|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
91/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021
2025;
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn
ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2021
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu
tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022:
564.950 triệu đồng, trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
400.290 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 142.000 triệu
đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 18.000 triệu
đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
4.660 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân
sách địa phương theo biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà
nước theo thứ tự ưu tiên theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
BIỂU SỐ 01
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
2.647.981
|
I
|
Vốn ngân sách địa phương
|
564.950
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không
bao gồm vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất, vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết và bội chi ngân sách địa phương)
|
400.290
|
|
Trong đó:
|
|
|
+ Phân bổ chi tiết cho các công trình dự án
|
388.950
|
|
+ Trả nợ gốc cấp tỉnh
|
6.770
|
|
+ Trả nợ gốc cấp thành phố
|
4.570
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
4.660
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
142.000
|
4
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
18.000
|
II
|
Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa
phương
|
2.083.031
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.688.479
|
|
Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, liên kết
vùng
|
930.930
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
394.552
|
BIỂU SỐ 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh
|
Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn tỉnh
|
1
|
2
|
5
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3.783.235
|
666.647
|
2.024.605
|
585.518
|
564.950
|
|
|
A
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
1.474.598
|
468.651
|
388.950
|
|
|
A.I
|
Nguồn ngân sách
tỉnh điều hành
|
|
|
3.719.047
|
622.287
|
797.678
|
350.813
|
273.433
|
|
|
I
|
Dự án quyết
toán, dự án hoàn thành
|
|
|
578.401
|
67.846
|
21.944
|
54.157
|
9.544
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
162.198
|
36.180
|
20.500
|
27.400
|
8.100
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.700
|
12.000
|
6.000
|
11.400
|
600
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Dự án hoàn thành
|
2
|
Kè bờ sông cầu bảo
vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
38.500
|
3.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp
vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Dự án hoàn thành
|
4
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN- HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số
1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
77.998
|
15.680
|
6.000
|
12.000
|
3.000
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án hoàn thành
|
|
Giao thông
|
|
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ- UBND ngày
28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
1.444
|
26.757
|
1.444
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019, giá trị quyết toán 375.099 triệu đồng
|
II
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
|
241.787
|
118.873
|
116.960
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
3102/QĐ-BNN- HTQT, 21/7/2016
|
213.630
|
16.946
|
5.678
|
10.178
|
2.000
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017;
1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
54.380
|
81.333
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Dự án Xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
|
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
|
214.432
|
18.360
|
2.500
|
7.232
|
800
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
4638/QĐ-BNN- HTQT, 9/11/2015
|
89.880
|
4.505
|
4.505
|
1.300
|
407
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017;
1896/QĐ-UBND, 21/10/2020
|
840.129
|
93.670
|
70.670
|
40.323
|
26.000
|
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh
|
|
7
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020
|
153.655
|
32.504
|
32.054
|
5.460
|
6.420
|
Sở Y tế
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
2021- 2024
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2.837.809
|
277.809
|
272.935
|
99.500
|
35.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
IV
|
Nhiệm vụ quy hoạch
tỉnh và các nhiệm vụ có tính chất chuyên ngành
|
|
|
40.318
|
40.318
|
30.318
|
30.800
|
9.518
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020
|
39.143
|
39.143
|
29.143
|
30.000
|
9.143
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch
phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh
Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
692
|
692
|
692
|
500
|
192
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh
Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I
|
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
483
|
483
|
483
|
300
|
183
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
V
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
302.837
|
276.632
|
230.694
|
47.483
|
102.411
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo các
công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
2021- 2022
|
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021
|
28.500
|
28.500
|
22.500
|
17.000
|
2.650
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 06 tỷ đồng
|
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
4.768
|
10.300
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng
|
2021- 2023
|
311/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
4.185
|
4.500
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công
an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2167/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
227
|
2.400
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an phường Xuất Hóa
|
2021- 2023
|
2168/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
356
|
3.400
|
Công an tỉnh
|
|
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
32.282
|
11.177
|
11.177
|
-
|
7.461
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
7.371
|
7.371
|
-
|
4.400
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
1.895
|
1.895
|
-
|
1.150
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Trường THCS Quảng
Chu, huyện Chợ Mới
|
2022- 2024
|
2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
8.780
|
1.911
|
1.911
|
-
|
1.911
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Dự án sử dụng 02 nguồn: NS tỉnh và XSKT
|
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
51.950
|
51.950
|
51.950
|
4.879
|
25.950
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
2021- 2023
|
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
831
|
21.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
9
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
2021- 2023
|
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.950
|
14.950
|
14.950
|
4.048
|
4.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
|
|
10
|
Hoàn thiện hệ thống
truyền thanh cơ sở
|
2021- 2022
|
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
23.747
|
23.747
|
23.750
|
6.405
|
12.600
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Giao thông
|
|
|
38.289
|
33.189
|
33.200
|
7.254
|
12.650
|
|
|
11
|
Cầu vượt dòng thôn
Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1637/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
1.889
|
2.300
|
UBND huyện Na Rì
|
|
12
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
2.050
|
2.750
|
UBND huyện Na Rì
|
|
13
|
Cống hộp bê tông cốt
thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
2021- 2023
|
1636/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.989
|
3.989
|
4.000
|
1.154
|
1.250
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
14
|
Cầu Mảy Van và cầu
Siam Coóc, huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1639/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
7.800
|
6.700
|
6.700
|
1.895
|
2.100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa mặt
đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh
|
2021- 2023
|
2120/QĐ-UBND ngày 8/11/2021
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
266
|
4.250
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
Xã hội
|
|
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
2021- 2023
|
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
12.034
|
12.034
|
12.400
|
3.150
|
4.100
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
50.717
|
50.717
|
50.717
|
4.027
|
26.700
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2170/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
405
|
2.600
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn
|
2021- 2023
|
1640/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
1.614
|
2.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
2021- 2023
|
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
224
|
2.950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
2021- 2023
|
1641/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
860
|
1.200
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
21
|
Xây bổ sung nhà làm
việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
2021- 2023
|
1934/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
737
|
737
|
737
|
-
|
450
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà Văn hóa tỉnh
|
2021- 2022
|
1643/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
386
|
850
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
2021- 2023
|
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
149
|
1.650
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
25.780
|
25.780
|
25.780
|
389
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
A.II
|
Phân bổ cho cấp
huyện điều hành
|
|
|
-
|
-
|
676.920
|
117.838
|
115.517
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
109.898
|
18.244
|
14.926
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
73.550
|
13.048
|
13.048
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
75.406
|
13.377
|
13.377
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
72.084
|
12.788
|
12.788
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
79.316
|
14.048
|
14.071
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
104.511
|
17.967
|
18.541
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
84.101
|
14.920
|
14.920
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
78.054
|
13.446
|
13.847
|
UBND huyện Na Rì
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
505.000
|
103.800
|
142.000
|
|
|
B.1
|
Cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
|
50.500
|
10.380
|
24.320
|
|
|
B.2
|
Cấp huyện điều
hành
|
|
|
-
|
-
|
454.500
|
93.420
|
117.680
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
324.000
|
71.100
|
88.300
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
18.900
|
1.170
|
1.500
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
25.200
|
7.200
|
12.650
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
7.200
|
540
|
400
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
12.600
|
1.530
|
1.730
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
45.000
|
9.000
|
9.400
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
9.000
|
900
|
1.500
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
12.600
|
1.980
|
2.200
|
UBND huyện Na Rì
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
64.188
|
44.360
|
45.007
|
13.067
|
18.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
2021- 2022
|
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
2.353
|
2.353
|
3.000
|
1.619
|
300
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trường Mầm non Sỹ
Bình, huyện Bạch Thông
|
2021- 2022
|
2243/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
8.758
|
8.758
|
8.758
|
454
|
6.600
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Trường mầm non Vi
Hương, huyện Bạch Thông
|
2021- 2023
|
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.000
|
1.629
|
1.629
|
461
|
700
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trường tiểu học
Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
2021- 2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
14.502
|
11.105
|
11.105
|
6.996
|
850
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
5
|
Trường TH&THCS Văn
Minh, huyện Na Rì
|
2021- 2023
|
1635/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
3.215
|
1.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
6
|
Trường Mầm non
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
2021- 2023
|
2173/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
24.175
|
15.115
|
15.115
|
322
|
8.550
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
D
|
VAY LẠI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
2
|
Xây dựng cầu dân
sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở GTVT
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
5.405
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Ban Điều phối CSSP tỉnh Bắc Kạn
|
|
5
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Sửa chữa và nâng cao
an toàn đập
|
|
|
|
|
|
|
695
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 91/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 (nguồn ngân sách địa phương) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|