Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 90/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 08/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 4848/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia là 1.860.220 triệu đồng; gồm:

1. Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương: 1.047.566 triệu đồng; trong đó:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 551.254 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 10.742 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 485.570 triệu đồng.

2. Vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh: 812.654 triệu đồng, trong đó:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 82.688 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 1.611 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 728.355 triệu đồng.

Điều 2. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1. Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 633.942 triệu đồng; trong đó:

a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 356.129 triệu đồng.

b) Phân bổ cho 21 dự án đầu tư: 277.813 triệu đồng.

2. Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 12.353 triệu đồng (phân bổ cho Dự án hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm chủ đầu tư).

3. Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 1.213.925 triệu đồng; trong đó:

a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 1.197.925 triệu đồng.

b) Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề: 16.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được phân bổ tại Nghị quyết này và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch phân bổ vốn hằng năm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên chương trình, dự án

Địa điểm đầu tư

Vốn phân bổ

Chủ đầu tư/Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư

TỔNG CỘNG

1.860.220

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

633.942

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

110.338

Phân bổ cho các huyện, thành phố

110.338

1

Thành phố Đà Lạt

1.152

UBND thành phố Đà Lạt

2

Huyện Lạc Dương

10.058

UBND huyện Lạc Dương

3

Huyện Đơn Dương

10.278

UBND huyện Đơn Dương

4

Huyện Đức Trọng

10.414

UBND huyện Đức Trọng

5

Huyện Lâm Hà

10.983

UBND huyện Lâm Hà

6

Huyện Đam Rông

11.815

UBND huyện Đam Rông

7

Huyện Di Linh

15.110

UBND huyện Di Linh

8

Huyện Bảo Lâm

14.360

UBND huyện Bảo Lâm

9

Thành phố Bảo Lộc

4.832

UBND thành phố Bảo Lộc

10

Huyện Đạ Huoai

5.620

UBND huyện Đạ Huoai

11

Huyện Đạ Tẻh

6.150

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Huyện Cát Tiên

9.566

UBND huyện Cát Tiên

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết

103.939

Phân bổ cho các dự án đầu tư

103.939

1

Dự án bố trí, ổn định dân cư còn nhiều khó khăn điểm dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

23.880

UBND huyện Lạc Dương

2

Hoàn thiện dự án định canh định cư thôn Suối Thông A2, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

3.450

UBND huyện Đơn Dương

3

Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

16.728

UBND huyện Đam Rông

4

Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông

Đam Rông

8.234

UBND huyện Đam Rông

5

Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh

Di Linh

32.037

UBND huyện Di Linh

6

Dự án bố trí, ổn định dân cư Thôn 4, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

6.960

UBND huyện Bảo Lâm

7

Hoàn thiện dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

9.200

UBND huyện Đạ Tẻh

8

Hoàn thiện dự án định canh định cư Thôn 3, xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

3.450

UBND huyện Cát Tiên

III

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

243.124

Phân bổ cho các huyện

243.124

3.1

Huyện Lạc Dương

13.530

UBND huyện Lạc Dương

3.2

Huyện Đơn Dương

11.142

UBND huyện Đơn Dương

3.3

Huyện Đức Trọng

13.530

UBND huyện Đức Trọng

3.4

Huyện Lâm Hà

27.172

UBND huyện Lâm Hà

3.5

Huyện Đam Rông

142.163

UBND huyện Đam Rông

3.6

Huyện Di Linh

25.468

UBND huyện Di Linh

3.7

Huyện Bảo Lâm

10.119

UBND huyện Bảo Lâm

IV

Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số

122.510

Phân bổ cho các dự án đầu tư

122.510

1

Xây dựng Trường DTNT tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

18.835

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương

Đơn Dương

10.580

UBND huyện Đơn Dương

3

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đức Trọng

Đức Trọng

11.417

UBND huyện Đức Trọng

4

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà

Lâm Hà

13.619

UBND huyện Lâm Hà

5

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông

Đam Rông

12.656

UBND huyện Đam Rông

6

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền

Di Linh

11.232

UBND huyện Di Linh

7

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Di Linh

Di Linh

15.940

UBND huyện Di Linh

8

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm

Bảo Lâm

14.231

UBND huyện Bảo Lâm

9

Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam

Đạ Tẻh

14.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

51.364

Phân bổ cho các dự án đầu tư

51.364

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu (hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh đạt chuẩn; trang bị thùng rác công cộng; trang bị nhạc cụ, đạo cụ biểu diễn; sưu tầm phục chế, phục dựng hiện vật; thiết kế, lắp đặt biểu chỉ dẫn hướng dẫn du lịch; hỗ trợ xây dựng nhà trưng bày, xây dựng trung tâm du lịch)

Các huyện

4.816

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch

2

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch)

Các huyện

20.637

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp)

Các huyện

5.274

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch

4

Hỗ trợ tu bổ tôn tạo trong mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt; Di tích khảo cổ Cát Tiên; Di tích Căn cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên)

Các huyện

20.637

Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch

VI

Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.667

Phân bổ cho các huyện

2.667

1

Huyện Lạc Dương

46

UBND huyện Lạc Dương

2

Huyện Đơn Dương

55

UBND huyện Đơn Dương

3

Huyện Đức Trọng

46

UBND huyện Đức Trọng

4

Huyện Lâm Hà

121

UBND huyện Lâm Hà

5

Huyện Đam Rông

2.260

UBND huyện Đam Rông

6

Huyện Di Linh

111

UBND huyện Di Linh

7

Huyện Bảo Lâm

28

UBND huyện Bảo Lâm

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

12.353

1

Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm)

Các huyện

12.353

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

C

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

1.213.925

I

Phân bổ cho các huyện, thành phố

1.197.925

1

Thành phố Đà Lạt

35.159

UBND thành phố Đà Lạt

2

Huyện Lạc Dương

43.950

UBND huyện Lạc Dương

3

Huyện Đơn Dương

70.324

UBND huyện Đơn Dương

4

Huyện Đức Trọng

123.066

UBND huyện Đức Trọng

5

Huyện Lâm Hà

123.066

UBND huyện Lâm Hà

6

Huyện Đam Rông

219.574

UBND huyện Đam Rông

7

Huyện Di Linh

231.171

UBND huyện Di Linh

8

Huyện Bảo Lâm

114.274

UBND huyện Bảo Lâm

9

Thành phố Bảo Lộc

43.950

UBND thành phố Bảo Lộc

10

Huyện Đạ Huoai

61.533

UBND huyện Đạ Huoai

11

Huyện Đạ Tẻh

70.324

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Huyện Cát Tiên

61.533

UBND huyện Cát Tiên

II

Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề

Các huyện

16.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 90/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


163

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.206.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!