Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 88/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
88/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 5006/BKHĐT-TH
ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Căn cứ Văn bản số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2021;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên
Quang; Báo cáo thẩm tra số 177/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ, giao kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh
Tuyên Quang như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện quy định của Luật Đầu
tư công; Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan gồm các
nguyên tắc sau:
a) Đảm bảo nguyên tắc đầu tư
hài hòa giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn tỉnh, ổn định đời sống nhân dân.
b) Đầu tư các công trình thực
hiện các khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh
lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025 đã đề ra: Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn, xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn; kiên cố hóa kênh mương; xây
dựng trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân cấp xã; thực hiện lập quy hoạch tỉnh Tuyên
Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
c) Các công trình được bố trí vốn
phải thuộc danh mục Kế hoạch đầu tư xây dựng của tỉnh:
- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn
cho các công trình được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn thanh toán.
- Công trình hoàn thành đến
ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí vốn để thanh hết toán khối lượng
hoàn thành; bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các các nhà tài trợ nước ngoài theo các quyết định được phê duyệt.
- Công trình dự kiến hoàn thành
trong năm 2021 bố trí đủ vốn để hoàn thành theo quyết định phê duyệt.
- Công trình, dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị
đầu tư bố trí vốn theo quy định.
d) Vốn phân cấp cho các huyện,
thành phố quản lý, sử dụng (vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước;
vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất): Khi phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện theo đúng các văn bản hướng dẫn
hiện hành, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; trong đó:
- Vốn chi xây dựng cơ bản tập
trung trong nước: Tập trung làm đường thôn và đường giao thông nội đồng (theo
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố (trừ huyện Na Hang, Lâm Bình) tập
trung đầu tư Trụ sở làm việc UBND xã, phường, thị trấn.
2. Phương án phân bổ và giao Kế
hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng số vốn trung ương dự kiến
giao: 843.300 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 530.200 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất:
270.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 22.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
b) Tổng vốn địa phương phân bổ:
1.091.495 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 530.200 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất:
240.600 triệu đồng (Tổng số thu tiền sử dụng đất: 401.000 triệu đồng, trong
đó: Trích lập quỹ phát triển đất: 120.300 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 40.100
triệu đồng; chi đầu tư: 240.600 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 22.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
- Nguồn chi thường xuyên ngân
sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 277.595 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01 kèm theo)
3. Phân bổ vốn: 1.091.495 triệu
đồng.
Trong đó:
a) Vốn phân cấp cho các huyện,
thành phố quản lý, sử dụng: 278.100 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 37.500 triệu đồng (các huyện, thành phố phân bổ làm đường
thôn và đường nội đồng theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh).
- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất:
240.600 triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc: 7.483 triệu
đồng.
c) Kiên cố hóa kênh mương (theo
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh):
50.000 triệu đồng.
d) Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025: 91.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Cầu trên đường giao thông
nông thôn: 70.000 triệu đồng.
- Đường thôn và đường nội đồng:
21.000 triệu đồng.
đ) Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng dự kiến đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn (26 công
trình): 55.152,644 triệu đồng, gồm:
- Công trình đã được phê duyệt
quyết toán (17 công trình): 10.170,101 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết
toán (08 công trình): 14.982,543 triệu đồng.
- Các công trình, hạng mục công
trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán thuộc Dự án di dân, tái định cư
thủy điện Tuyên Quang theo quyết định số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007: 30.000
triệu đồng.
e) Công trình bố trí vốn để
hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh (02 công trình): 10.000 triệu
đồng;
g) Công trình chuyển tiếp (39
công trình): 324.000 triệu đồng, gồm:
- Công trình dự kiến hoàn thành
trong năm 2021 (19 công trình): 95.300 triệu đồng.
- Công trình dự kiến hoàn thành
sau năm 2021 (20 công trình): 228.700 triệu đồng.
h) Công trình khởi công mới năm
2021 (52 công trình): 251.459,356 triệu đồng.
i) Công trình chuẩn bị đầu tư bố
trí vốn (07/42 công trình): 1.000 triệu đồng.
k) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 2.200 triệu đồng (bố trí 10% vốn Xổ số Kiến thiết
theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020;
Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021).
l) Nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 21.100 triệu đồng.
(Chi
tiết phân bổ vốn từ mục 3.1 đến 3.11 biểu số 02)
m) Các công trình hoàn thành chờ
phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được
bố trí trong thời gian tiếp theo.
(Chi
tiết theo biểu số 03)
n) Các công trình đề nghị trung
ương hỗ trợ vốn (thực hiện khi được trung ương, hoặc địa phương bổ sung vốn).
(Chi
tiết theo biểu số 04)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1.Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua
ngày 24 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NSĐP NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Nguồn vốn TW dự kiến giao năm 2021
|
Địa phương Dự kiến phân bổ năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
843.300
|
1.091.495
|
|
A
|
VỐN TRUNG ƯƠNG GIAO
|
843.300
|
813.900
|
|
I
|
Vốn ngân sách địa phương
|
843.300
|
813.900
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
530.200
|
530.200
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)
|
270.000
|
240.600
|
Đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 120.300 triệu đồng; chi
cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
10%: 40.100 triệu đồng.
|
|
Tổng số thu tiền sử dụng đất
của các huyện, thành phố:
|
|
401.000
|
|
|
Trong đó: - Trích lập quỹ
phát triển đất 30%
|
|
120.300
|
|
|
- Chi cho công tác đo đạc,
lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%
|
|
40.100
|
|
3
|
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
21.100
|
21.100
|
|
B
|
NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN NS
TỈNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
277.595
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC - HT
|
Quy mô, năng lực, thiết kế
|
Giá trị dự án được phê duyệt
|
Giá trị dự toán được phê duyệt
|
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB
|
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt
|
Vốn đã bố trí đến năm 2020
|
KẾ HOẠCH 2021 (THEO NGUỒN VỐN)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Nguồn bội chi NSĐP
|
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung
vốn đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.091.495,00
|
530.200,00
|
22.000,00
|
240.600,00
|
21.100,00
|
277.595,00
|
|
|
I
|
VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
278.100,00
|
37.500,00
|
|
240.600,00
|
|
|
|
|
I.1
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC (Năm 2021, các huyện,
thành phố phân bổ làm đường thôn và đường nội đồng theo Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
37.500,00
|
37.500,00
|
|
|
|
|
|
Các huyện huyện, thành phố khi phân bổ vốn
đầu tư : Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng.
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100,00
|
5.100,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
4.900,00
|
4.900,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400,00
|
6.400,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800,00
|
4.800,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400,00
|
6.400,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200,00
|
6.200,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700,00
|
3.700,00
|
|
|
|
|
|
I.2
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
240.600,00
|
|
|
240.600,00
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
3.540,00
|
|
|
3.540,00
|
|
|
|
Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi phân
bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở làm
việc của UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
10.560,00
|
|
|
10.560,00
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
12.600,00
|
|
|
12.600,00
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
21.900,00
|
|
|
21.900,00
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000,00
|
|
|
60.000,00
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
129.000,00
|
|
|
129.000,00
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
7.483,00
|
7.483,00
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH)
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
30.000,00
|
Có kế hoạch phân bổ riêng
|
|
IV
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
61.000,00
|
|
|
1
|
Cầu trên đường GTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
40.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân
bổ chi tiết riêng)
|
Năm 2021, xây dựng 38 cầu
|
2
|
Đường thôn và đường nội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000,00
|
|
|
|
|
21.000,00
|
Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân
bổ chi tiết riêng)
|
Tổng số: 58.500 trđ (Vốn NSĐP: 21.000 trđ;
Vốn chi XDCBTT trong nước phân cấp cho huyện, thành phố: 37.500 trđ)
|
V
|
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020
CHƯA BỐ TRÍ ĐỦ VỐN
|
|
|
406.122,12
|
403.770,62
|
283.229,62
|
130.011,54
|
311.016,15
|
55.152,644
|
41.075,003
|
5.082,641
|
|
|
8.995,000
|
-
|
26 Công trình
|
V.1
|
Công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
183.421,59
|
182.923,59
|
165.165,61
|
130.011,54
|
142.339,23
|
10.170,101
|
8.575,003
|
1.595,098
|
|
|
|
|
17 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá
|
2018-2020
|
|
3.434,52
|
3.434,52
|
3.335,56
|
3.300,00
|
3.100,00
|
200,014
|
|
200,014
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
|
3.740,84
|
3.740,84
|
3.683,87
|
3.583,30
|
3.340,00
|
243,252
|
|
243,252
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2018-2020
|
|
3.100,00
|
3.100,00
|
3.100,00
|
2.936,45
|
3.100,00
|
160,232
|
|
160,232
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn
|
2015-2016
|
|
4.474,73
|
4.474,73
|
4.027,73
|
3.993,49
|
3.704,43
|
289,058
|
|
289,058
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
5
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
|
2.416,56
|
2.416,56
|
2.306,31
|
2.306,31
|
2.158,86
|
147,718
|
|
147,718
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
6
|
Trường
Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
2016-2017
|
|
3.784,98
|
3.784,98
|
3.608,17
|
3.513,59
|
3.200,00
|
313,594
|
313,594
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh
|
2015-2016
|
|
6.185,16
|
6.185,16
|
5.822,87
|
6.016,53
|
5.822,620
|
193,813
|
193,813
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
8
|
Xây
dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào
|
2017-2019
|
|
11.276,16
|
11.276,16
|
10.720,06
|
10.720,06
|
10.448,00
|
272,056
|
|
272,056
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào
|
|
9
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên
Sơn (JICA SPLVI)
|
2009-2012
|
|
38.380,93
|
38.380,93
|
38.380,93
|
5.596,27
|
33.505,03
|
4.184,132
|
4.184,132
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
10
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2018-2019
|
|
9.168,79
|
9.168,79
|
8.594,04
|
8.594,04
|
8.460,98
|
120,652
|
|
120,652
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
11
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình
|
2018-2019
|
|
10.370,54
|
10.370,54
|
9.824,19
|
9.824,19
|
9.733,74
|
90,447
|
|
90,447
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
12
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
|
20.500,00
|
20.500,00
|
17.234,34
|
17.234,34
|
17.264,80
|
71,669
|
|
71,669
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
13
|
Xây
dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
|
|
|
15.703,70
|
15.703,70
|
15.703,70
|
15.569,92
|
5.447,74
|
923,438
|
923,438
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
14
|
Dự
án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2011-2014
|
|
31.093,00
|
30.595,00
|
25.856,30
|
17.694,12
|
17.206,77
|
487,348
|
487,348
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
15
|
Đường
giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
|
6.161,401
|
6.161,401
|
|
6.161,401
|
5.091,263
|
260,138
|
260,138
|
|
|
|
|
UND huyện Hàm Yên
|
|
16
|
Xây
dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh
|
2019-2020
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
9.530,51
|
9.530,51
|
9.500,000
|
30,507
|
30,507
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
17
|
Đường
vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc
dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện
Hàm Yên
|
|
|
3.630,278
|
3.630,278
|
3.437,03
|
3.437,033
|
1.255,000
|
2.182,033
|
2.182,033
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
V.2
|
Công trình chưa phê duyệt quyết toán
|
|
|
222.700,54
|
220.847,03
|
118.064,02
|
|
168.676,92
|
14.982,543
|
2.500,00
|
3.487,543
|
|
|
8.995,00
|
|
08 Công trình
|
1
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
2018-2020
|
|
25.961,00
|
25.961,00
|
24.981,02
|
|
23.364,00
|
1.316,596
|
|
1.316,596
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang
|
2018-2020
|
|
14.058,00
|
14.058,00
|
12.939,50
|
|
12.014,81
|
924,691
|
|
924,691
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn
|
2018-2020
|
|
30.547,80
|
30.547,80
|
26.802,75
|
|
25.556,49
|
1.246,256
|
|
1.246,256
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính
tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
|
2018-2020
|
|
49.997,26
|
49.997,26
|
|
|
46.302,62
|
3.695,00
|
|
|
|
|
3.695,00
|
Sở Tài chính
|
|
5
|
Cải
tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
2020
|
|
1.490,13
|
1.490,13
|
|
|
700,00
|
600,00
|
|
|
|
|
600,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
6
|
Sửa
chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa
của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2020
|
|
2.600,00
|
2.600,00
|
|
|
1.600,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
7
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
|
2016-2019
|
|
83.049,00
|
81.195,50
|
53.340,75
|
|
50.000,00
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang
|
|
8
|
Đường
từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
14.997,35
|
14.997,35
|
|
|
9.139,00
|
3.700,00
|
|
|
|
|
3.700,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
V.3
|
Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết
toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng
|
VI
|
CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ VỐN ĐỂ HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
|
|
308.483,96
|
215.458,88
|
198.209,30
|
|
135.688,10
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đường
giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn
tránh TPTQ
|
|
|
295.126,55
|
202.101,46
|
198.209,30
|
|
135.688,10
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND-TPTQ
|
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
|
13.357,41
|
13.357,41
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
3.374.583,43
|
1.741.312,86
|
436.783,54
|
|
1.175.577,97
|
324.000,00
|
225.800,00
|
500,00
|
|
|
97.700,00
|
|
39 Công trình
|
VII.1
|
CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2021
|
|
|
396.609,55
|
360.955,79
|
148.436,06
|
|
208.910,87
|
95.300,00
|
68.300,00
|
500,00
|
|
|
26.500,00
|
|
19 Công trình
|
(1)
|
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề
|
|
|
93.747,00
|
80.000,00
|
67.957,20
|
|
67.246,31
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học
Tân Trào
|
2016-2020
|
|
80.000,00
|
80.000,00
|
67.957,20
|
|
67.246,31
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào
|
|
2
|
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020
|
2020-2021
|
|
13.747,00
|
13.747,00
|
|
|
11.500,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
Nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn
2017-2020
|
(2)
|
Y tế
|
|
|
3.464,07
|
3.464,07
|
|
|
2.670,00
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
2020-2021
|
|
3.464,07
|
3.464,07
|
|
|
2.670,00
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
(3)
|
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
|
|
|
54.473,78
|
54.473,78
|
|
|
27.752,00
|
16.500,00
|
10.000,00
|
|
|
|
6.500,00
|
|
04 Công trình
|
1
|
Trùng
tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài
chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2021
|
|
31.552,00
|
31.552,00
|
|
|
26.552,00
|
5.300,00
|
|
|
|
|
5.300,00
|
Sở Tài Chính
|
Nguồn vốn của Bộ Tài chính hỗ trợ; Vốn hỗ
trợ của các DN thuộc Bộ Tài chính, vốn đóng góp của cán bộ công chức, người
lao động
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
|
13.357,41
|
13.357,41
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp
pháp khác
|
3
|
Xây
dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang
|
2020-2021
|
|
2.499,57
|
2.499,57
|
|
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
|
1.200,00
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Vốn NS tỉnh
|
4
|
Dự
án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
|
7.064,80
|
7.064,80
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Vốn NS tỉnh
|
(4)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
69.113,80
|
69.113,80
|
44.863,55
|
|
29.784,50
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương;
|
2020-2021
|
|
14.900,00
|
14.900,00
|
14.900,00
|
|
700,045
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
2016-2020
|
|
54.213,80
|
54.213,80
|
29.963,55
|
|
29.084,46
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ
|
|
(5)
|
Giao thông
|
|
|
84.940,03
|
63.033,27
|
|
|
42.897,09
|
24.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
20.000,00
|
|
02 Công trình
|
1
|
Nâng
cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn
Dương
|
2020-2021
|
|
19.544,10
|
19.544,10
|
|
|
12.709,09
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Sửa
chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên -
Khau Cau), huyện Lâm Bình
|
2018-2020
|
|
65.395,93
|
43.489,16
|
|
|
30.188,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
20.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
(6)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
41.998,18
|
41.998,18
|
|
|
20.660,97
|
17.300,00
|
17.300,00
|
|
|
|
|
|
07 Công trình
|
1
|
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
|
8.600,00
|
8.600,00
|
|
|
2.030,97
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim
Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
|
2020-2021
|
|
5.036,85
|
5.036,85
|
|
|
2.500,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
|
2020-2021
|
|
5.781,19
|
5.781,19
|
|
|
2.700,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
|
|
|
|
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
4
|
Trụ
sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
|
5.766,34
|
5.766,34
|
|
|
3.580,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
|
6.343,55
|
6.343,55
|
|
|
3.050,00
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
6
|
Trụ
sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
|
4.981,66
|
4.981,66
|
|
|
3.050,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
7
|
Trụ
sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
|
5.488,58
|
5.488,58
|
|
|
3.750,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
(7)
|
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
48.872,69
|
48.872,69
|
35.615,32
|
|
17.900,00
|
17.000,00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
VII.2
|
CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2021
|
|
|
2.977.973,88
|
1.380.357,07
|
288.347,48
|
|
966.667,10
|
228.700,000
|
157.500,00
|
|
|
|
71.200,000
|
|
20 Công trình
|
(1)
|
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề
|
|
|
8.341,90
|
8.341,90
|
|
|
2.000,00
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Xây
công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
|
2020-2022
|
|
8.341,90
|
8.341,90
|
|
|
2.000,00
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
(2)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
11.824,25
|
11.824,25
|
|
|
3.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
2020-2022
|
|
11.824,25
|
11.824,25
|
|
|
3.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
Số vốn còn thiếu đề nghị UBND thành phố bố
trí từ nguồn vốn phân cấp (thu tiền sử dụng đất, chi XDCBTT)
|
(3)
|
Phát thanh truyền hình
|
|
|
87.148,94
|
87.148,94
|
|
|
12.400,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
|
87.148,94
|
87.148,94
|
|
|
12.400,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
(4)
|
Nông,
lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
186.105,73
|
126.941,21
|
|
|
48.750,00
|
25.000,00
|
25.000,00
|
|
|
|
|
|
03 Công trình
|
1
|
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
|
36.924,41
|
|
|
|
2.750,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng
cao tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
105.000,00
|
82.759,90
|
|
|
31.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
Vốn đối ứng Ngân sách địa phương (Dự án
trung ương đầu tư)
|
3
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa,
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2022
|
|
44.181,32
|
44.181,32
|
|
|
15.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
(5)
|
Công
nghiệp
|
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
87.718,06
|
|
222.693,36
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020
|
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
87.718,06
|
|
222.693,36
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
Năm 2021, vốn NSTW dự kiến: 32.565 trđ
|
(6)
|
Giao
thông
|
|
|
634.737,37
|
624.322,25
|
152.356,12
|
|
287.616,09
|
101.200,000
|
60.000,00
|
|
|
|
41.200,000
|
|
08 Công trình
|
1
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 -
Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương
|
2020-2023
|
|
155.044,10
|
155.044,10
|
152.356,12
|
|
97.600,00
|
20.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
|
2016-2020
|
|
323.692,01
|
323.692,01
|
|
|
115.718,35
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
Năm 2021, vốn NSTW dự kiến: 25.000 trđ
|
3
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến dường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính
tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
|
14.952,00
|
14.952,00
|
|
|
8.400,00
|
6.200,00
|
|
|
|
|
6.200,00
|
Sở Tài chính
|
Vốn NS tỉnh
|
4
|
Đường
giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ
Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
|
14.726,99
|
14.726,99
|
|
|
8.400,00
|
6.000,00
|
|
|
|
|
6.000,00
|
Sở Tài chính
|
Vốn NS tỉnh
|
5
|
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc
Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
|
38.747,13
|
32.225,18
|
|
|
13.500,00
|
24.000,000
|
|
|
|
|
24.000,00
|
Sở Tài chính
|
Vốn NS tỉnh
|
6
|
Xây
dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
2020-2022
|
|
24.755,03
|
20.861,87
|
|
|
10.700,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
7
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can,
huyện Lâm Bình
|
2020-2021
|
|
31.339,00
|
31.339,00
|
|
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Vốn dự phòng NSTW
|
8
|
Đường
nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt
lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;
|
2020-2022
|
|
31.481,10
|
31.481,10
|
|
|
3.297,74
|
17.000,00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
(7)
|
Văn
hóa - xã hội - Du lịch
|
|
|
180.769,43
|
133.965,65
|
|
|
76.700,00
|
60.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
30.000,00
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
2020-2024
|
|
180.769,43
|
133.965,65
|
|
|
76.700,00
|
60.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
30.000,00
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
(8)
|
DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
|
|
|
918.949,70
|
47.978,09
|
48.273,30
|
|
313.507,64
|
14.500,00
|
14.500,00
|
|
|
|
|
|
04 Công trình
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020
tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
|
253.373,00
|
|
|
|
148.345,23
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào
tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh,...
|
Chi tiết có KH phân bổ riêng
|
2
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2023
|
|
413.916,70
|
|
|
|
15.647,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Hàn Quốc thông qua KOICA
|
3
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
|
2019-2025
|
|
|
|
|
|
3.639,00
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2016-2022
|
|
251.660,00
|
47.978,09
|
48.273,30
|
|
145.876,41
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
|
-
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
|
|
47.978,09
|
47.978,09
|
48.273,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện,
gồm 13 công trình
|
|
|
203.682,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
|
|
|
1.892.000,34
|
|
|
|
700,00
|
251.459,356
|
157.341,997
|
14.217,359
|
|
|
79.900,00
|
|
52 Công trình
|
VIII.1
|
Giao thông
|
|
|
736.709,64
|
|
|
|
700,00
|
106.900,000
|
39.000,00
|
|
|
|
67.900,00
|
|
12 Công trình
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng
cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện
Tuyên Quang, huyện Na Hang.
|
2021-2023
|
|
44.980,00
|
|
|
|
600,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định
mức: 5.100 trđ; Vốn NS tỉnh 2021-2025: 39.880 trđ
|
2
|
Xây
dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra bến thủy thuộc địa phân bản Phủng, xã Xuân
Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
2021-2025
|
|
144.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển
du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang.
|
2021-2022
|
|
14.970,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và các
nguồn vốn hợp pháp khác.
|
4
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
|
95.000,00
|
|
|
|
100,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
2021-2023
|
|
29.400,00
|
|
|
|
|
20.400,00
|
|
|
|
|
20.400,00
|
Sở Tài chính
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
6
|
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
|
2021-2023
|
|
18.200,00
|
|
|
|
|
12.500,00
|
|
|
|
|
12.500,00
|
Sở Tài chính
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
2021-2024
|
|
238.300,00
|
|
|
|
|
30.000,00
|
|
|
|
|
30.000,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
8
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
2021-2022
|
|
14.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
9
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2021-2022
|
|
13.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
10
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
2021-2022
|
|
8.000,00
|
|
|
|
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
11
|
Xây
dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
44.889,64
|
|
|
|
|
3.000,000
|
3.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
12
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại
xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
71.970,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
Sở Tài chính
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
VIII.2
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
|
93.000,00
|
|
|
|
|
7.000,00
|
7.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Xây
dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2022
|
|
13.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2022
|
|
80.000,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
VIII.3
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
840.853,00
|
|
|
|
|
86.341,997
|
76.341,997
|
|
|
|
10.000,00
|
|
31 Công trình
|
1
|
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
50.981,00
|
|
|
|
|
10.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
34.912,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
4
|
Trụ
sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
19.440,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND TP Tuyên Quang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
6
|
Trụ
sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
14.920,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
7
|
Trụ
sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
8
|
Trụ
sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
13.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
9
|
Trụ
sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
10
|
Trụ
sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
11
|
Trụ
sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
12
|
Trụ
sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
13
|
Trụ
sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
14
|
Trụ
sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
15
|
Trụ
sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
16
|
Trụ
sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
13.980,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
17
|
Trụ
sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
11.600,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
18
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
|
8.800,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
19
|
Trụ
sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
|
8.800,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
20
|
Trụ
sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
|
8.800,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
21
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
|
11.800,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
22
|
Trụ
sở UBND xã Bạch Xa, huyên Hàm Yên
|
2021-2023
|
|
12.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
23
|
Trụ
sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
|
12.000,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
24
|
Trụ
sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
25
|
Trụ
sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
26
|
Trụ
sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
27
|
Trụ
sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
12.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
28
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
29
|
Trụ
sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
14.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
30
|
Trụ
sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
31
|
Đầu
tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan
|
2021-2024
|
|
414.820,00
|
|
|
|
|
12.341,997
|
12.341,997
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
VIII.4
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
64.311,22
|
|
|
|
|
23.217,359
|
7.000,00
|
14.217,359
|
|
|
2.000,00
|
|
03 Công trình
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang
|
2021-2023
|
|
13.021,22
|
|
|
|
|
7.100,00
|
|
7.100,00
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Xây
dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ
trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
|
22.000,00
|
|
|
|
|
8.117,359
|
3.000,00
|
3.117,359
|
|
|
2.000,00
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Xây
dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú; phòng
chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trung
Sơn, huyện Yên Sơn.
|
2021-2023
|
|
29.290,00
|
|
|
|
|
8.000,00
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
VIII.5
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
21.019,00
|
|
|
|
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đề
án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt
động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2020-2025
|
2021-2023
|
|
11.719,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng
4.0, giai đoạn 2021 – 2025.
|
2021-2023
|
|
9.300,00
|
|
|
|
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
VIII.6
|
ĐTXD công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh
|
|
|
136.107,49
|
|
|
|
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
(1)
|
Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
39.823,64
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
39.823,64
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
(2)
|
Công trình thuộc Công an tỉnh
|
|
|
96.283,85
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ, tại địa điểm mới | | |