|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 87/NQ-HĐND 2020 phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Tuyên Quang
Số hiệu:
|
87/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 87/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2021, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số
5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng
Kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Căn cứ Văn bản số
6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân
bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc xin ý kiến
phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên
Quang; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh
Tuyên Quang
1. Tổng số vốn ngân sách trung
ương dự kiến: 1.162.089 triệu đồng; gồm: a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành,
lĩnh vực: 942.089 triệu đồng. Trong đó:
- Đầu tư các dự án kết nối, có
tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững:
200.000 triệu đồng.
- Thu hồi các khoản vốn ứng trước:
64.524 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01 kèm theo)
2. Phương án phân bổ vốn ngân
sách trung ương: 1.162.089 triệu đồng, gồm:
a) Vốn trong nước: 942.089 triệu
đồng.
Trong đó:
- Giáo dục và đào tạo, việc
làm, dạy nghề: 25.000 triệu đồng.
- Y tế, dân số và gia đình:
90.000 triệu đồng.
- Nông, lâm nghiệp, thủy lợi:
209.524 triệu đồng.
- Cụm công nghiệp: 5.000 triệu
đồng.
- Công nghiệp: 32.565 triệu đồng.
- Giao thông - vận tải: 525.000
triệu đồng.
- Du lịch: 10.000 triệu đồng.
- Xã hội: 20.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng các dự án ODA:
25.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02 kèm theo)
b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu
đồng.
Trong đó:
- Nông nghiệp và phát triển
nông thôn: 130.000 triệu đồng.
- Hạ tầng đô thị: 90.000 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày
24 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW
NĂM 2021 (CHƯA BAO GỒM VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Trung ương dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Địa phương dự kiến phân bổ kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
1.162.089
|
1.162.089
|
|
I
|
Vốn trong nước:
|
942.089
|
942.089
|
Chi tiết theo biểu số 02
|
1
|
Vốn NSTW theo ngành, lĩnh
vực, chương trình mục tiêu
|
942.089
|
942.089
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững,
bao gồm:
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng đường tốc
độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Dự án điều chỉnh bổ sung
quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
100.000
|
100.000
|
|
1.2
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
64.524
|
64.524
|
|
II
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
220.000
|
220.000
|
Chi tiết theo biểu số 03
|
Biểu số 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2020
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết
KH năm 2020
|
Dự kiến kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
8.571.937
|
7.449.871
|
775.074
|
751.374
|
2.135.642
|
1.828.181
|
942.089
|
942.089
|
64.524
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
300.810
|
296.310
|
|
|
7.000
|
7.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
300.810
|
296.310
|
|
|
7.000
|
7.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
45.000
|
40.500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
45.000
|
40.500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
2017-2020
|
1500/QĐ- UBND; 26/10/2016
|
45.000
|
40.500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
TP Tuyên Quang
|
|
2021-2024
|
54/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
255.810
|
255.810
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
1.544.218
|
1.496.218
|
3.000
|
1.000
|
35.000
|
30.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.544.218
|
1.496.218
|
3.000
|
1.000
|
35.000
|
30.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
1.000
|
1.000
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
1.000
|
1.000
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
150 giường
|
2016-2020
|
140a/QĐ- UBND; 05/02/2016
|
76.218
|
76.218
|
1.000
|
1.000
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
1.468.000
|
1.420.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.468.000
|
1.420.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
200 giường
|
2020-2023
|
13/NQ- HĐND; 29/4/2020
|
198.000
|
150.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
800 giường
|
2021-2025
|
53/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
1.270.000
|
1.270.000
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
|
6.278.352
|
5.214.785
|
753.474
|
731.774
|
2.075.042
|
1.772.581
|
782.089
|
782.089
|
64.524
|
|
|
III.1
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
|
|
|
2.555.814
|
2.476.935
|
561.000
|
561.000
|
1.518.244
|
1.466.307
|
209.524
|
209.524
|
64.524
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.555.814
|
2.476.935
|
561.000
|
561.000
|
1.518.244
|
1.466.307
|
209.524
|
209.524
|
64.524
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
25.000
|
85.000
|
60.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
25.000
|
85.000
|
60.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình
Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2016-2020
|
369/QĐ- UBND; 30/3/2016
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
25.000
|
85.000
|
60.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
2.190.814
|
2.121.935
|
536.000
|
536.000
|
1.433.244
|
1.406.307
|
194.524
|
194.524
|
64.524
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
2.190.814
|
2.121.935
|
536.000
|
536.000
|
1.433.244
|
1.406.307
|
194.524
|
194.524
|
64.524
|
|
|
1
|
Dự
án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
2012-2020
|
1766 QĐ- TTg; 10/10/2011
|
1.868.935
|
1.868.935
|
500.000
|
500.000
|
1.357.307
|
1.357.307
|
164.524
|
164.524
|
64.524
|
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng
phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
43 hộ dân
|
2016-2022
|
390/QĐ- UBND 31/3/2016; 525/QĐ- UBND
09/5/2020
|
83.547
|
60.000
|
10.000
|
10.000
|
22.420
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Na Hang
|
43 hộ dân
|
2018-2022
|
354/QĐ- UBND; 28/3/2016
|
88.200
|
68.000
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Dự
án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
Huyện Lâm Bình
|
2 km
|
2014-2025
|
1609/QĐ-CT 31/12/2019
|
150.132
|
125.000
|
5.000
|
5.000
|
33.517
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2021-2024
|
49/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
III.2
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
2.000
|
2.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
2.000
|
2.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
2.000
|
2.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
2.000
|
2.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
Huyện Na Hang
|
|
2016-2020
|
1526a/QĐ- UBND; 30/10/2016
|
61.591
|
30.000
|
2.000
|
2.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
III.3
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
8.800
|
8.000
|
238.824
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
8.800
|
8.000
|
238.824
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
8.800
|
8.000
|
238.824
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
8.800
|
8.000
|
238.824
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020
|
Trên địa bàn tỉnh TQ
|
|
2013-2020
|
1468/QĐ- UBND 30/10/2015; 1310/QĐ- UBND
13/11/2017
|
950.097
|
63.000
|
8.800
|
8.000
|
238.824
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
III.4
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
2.625.850
|
2.559.850
|
167.174
|
152.274
|
274.974
|
212.274
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.625.850
|
2.559.850
|
167.174
|
152.274
|
274.974
|
212.274
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1.122.570
|
1.056.570
|
165.974
|
152.274
|
273.774
|
212.274
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.122.570
|
1.056.570
|
165.974
|
152.274
|
273.774
|
212.274
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình
|
36,71 km theo TC đường cấp III, MN
|
2019-2023
|
493/QĐ- UBND; 06/5/2020
|
598.878
|
598.878
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
24,218 km, TC đường cấp V, MN
|
2018-2022
|
09/NQ- HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020
|
200.000
|
185.000
|
92.508
|
92.508
|
128.008
|
117.508
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
|
TP Tuyên Quang
|
Tuyến 1: 5,048 km; tuyến 2: 2,875 km.
|
2017-2022
|
1560; 30/10/2016 789; 29/6/2020
|
323.692
|
272.692
|
43.466
|
29.766
|
115.766
|
64.766
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
1.503.280
|
1.503.280
|
1.200
|
|
1.200
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1.503.280
|
1.503.280
|
1.200
|
|
1.200
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường tốc độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
|
2021-2024
|
43/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
278.000
|
278.000
|
500
|
|
500
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ
|
Thành phố TQ
|
|
2021-2023
|
45/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
487.000
|
487.000
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Lâm Bình
|
|
2021-2024
|
48/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
98.000
|
98.000
|
200
|
|
200
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đầu
tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua
tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng
Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
|
2021-2024
|
46/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
329.480
|
329.480
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
Huyện Hàm Yên
|
|
2021-2024
|
52/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
133.800
|
133.800
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
7
|
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Hàm Yên
|
|
2021-2024
|
41/NQ- HĐND; 20/11/2020
|
177.000
|
177.000
|
500
|
|
500
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
III.5
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
14.500
|
8.500
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
14.500
|
8.500
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
14.500
|
8.500
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
14.500
|
8.500
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
Huyện Lâm Bình
|
|
2018-2022
|
1542/QĐ- UBND; 29/10/2016
|
85.000
|
85.000
|
14.500
|
8.500
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
IV
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
448.557
|
442.558
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV
|
2020-2025
|
10/NQ- HĐND; 10/3/2020
|
148.557
|
142.558
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
18.600
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
V
|
VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Chi tiết Biểu số 03
|
Biểu số 03
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ
TÀI TRỢ NUỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết
ngày 31/01/2020
|
Kế hoạch năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021- 2025
|
Dự kiến KH năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.774.771
|
282.979
|
154.070
|
58
|
1.491.791
|
1.409.341
|
82.451
|
422.660
|
18.289
|
|
404.371
|
367.800
|
30.000
|
|
337.800
|
684.063
|
79.000
|
|
605.063
|
245.000
|
25.000
|
|
220.000
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.762.237
|
282.446
|
154.070
|
58
|
1.479.791
|
1.397.341
|
82.451
|
416.962
|
18.289
|
|
398.673
|
363.800
|
30.000
|
|
333.800
|
684.063
|
79.000
|
|
605.063
|
245.000
|
25.000
|
|
220.000
|
|
|
I
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
103.440
|
|
|
103.440
|
95.831
|
|
|
100.669
|
412.010
|
|
|
412.010
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
103.440
|
|
|
103.440
|
95.831
|
|
|
100.669
|
412.010
|
|
|
412.010
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
103.440
|
|
|
103.440
|
95.831
|
|
|
100.669
|
412.010
|
|
|
412.010
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
(1)
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
WB
|
08/4/2016
|
30/6/2022
|
4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
11
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
37.736
|
|
|
37.736
|
60.984
|
|
|
60.984
|
121.810
|
|
|
121.810
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
(2)
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
WB
|
10/3/2016
|
31/7/2021
|
3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016
|
253.373
|
21.680
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
65.704
|
|
|
65.704
|
30.000
|
|
|
30.000
|
104.985
|
|
|
104.985
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
(3)
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
KOICA
|
23/01/2019
|
31/12/2023
|
85/QĐ- UBND 21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
|
|
|
|
4.847
|
|
|
9.685
|
185.215
|
|
|
185.215
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
II
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
313.523
|
18.289
|
|
295.234
|
267.969
|
30.000
|
|
233.131
|
272.053
|
79.000
|
|
193.054
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
313.523
|
18.289
|
|
295.234
|
267.969
|
30.000
|
|
233.131
|
272.053
|
79.000
|
|
193.054
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
313.523
|
18.289
|
|
295.234
|
267.969
|
30.000
|
|
233.131
|
272.053
|
79.000
|
|
193.054
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
|
(1)
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
|
WB
|
07/7/2014
|
30/6/2021
|
1497 17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
313.523
|
18.289
|
|
295.234
|
267.969
|
30.000
|
|
233.131
|
272.053
|
79.000
|
|
193.054
|
115.000
|
25.000
|
|
90.000
|
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1534/QĐ- TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT
04/8/2016
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên
Sơn
|
|
ADB
|
|
|
1555/QĐ- UBND 20/12/2018
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
5.698
|
|
|
5.698
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|