|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 2019 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giữa Bộ ngành
Số hiệu:
|
851/NQ-UBTVQH14
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN THƯỜNG
VỤ
QUỐC HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 851/NQ-UBTVQH14
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA
CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu
tư công số 49/2014/QH13, Luật Ngân sách nhà
nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 73/2018/QH14 của Quốc hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số 626/TTr-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1819/BC-UBTCNS14
ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương và giao kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho Ngân
hàng Phát triển Việt Nam,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh giảm 4.812.524
triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chưa giao hết của các Bộ,
ngành và địa phương, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn
nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã
có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, chi tiết theo Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2
Cho phép kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân số vốn được bổ sung cho các dự án tại Phụ lục II theo
quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020. Quá
thời hạn trên, nếu chưa thực hiện hoặc chưa chi hết phải hủy bỏ dự toán.
Điều 3
Giao Chính phủ chỉ đạo
các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan khẩn trương triển khai
thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích
và đạt hiệu quả cao.
Điều 4
Ủy ban Tài chính - Ngân
sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội,
đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát, kiểm toán việc thực
hiện Nghị quyết này./.
|
TM. ỦY BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH14
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Bộ, ngành và địa phương
|
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 được Quốc hội quyết
định đầu năm
|
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 điều chỉnh giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
22.220.662
|
4.812.524
|
I
|
Bộ, ngành
|
18.792.271
|
4.027.604
|
1
|
Bộ Giao thông vận tải
|
14.879.596
|
3.166.805
|
2
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2.436.832
|
370.787
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1.475.843
|
490.012
|
II
|
Địa phương
|
3.428.391
|
784.920
|
1
|
Hà Giang
|
512.347
|
121.017
|
2
|
Phú Thọ
|
302.422
|
32.112
|
3
|
Quảng Ninh
|
794.000
|
233.154
|
4
|
Đắk Lắk
|
590.808
|
180.793
|
5
|
Kon Tum
|
425.800
|
36.000
|
6
|
Bến Tre
|
602.529
|
53.744
|
7
|
Vĩnh Long
|
200.485
|
128.100
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã
giao đầu năm
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm
2019
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
89.953.724
|
19.450.235
|
2.964.550
|
70.136.928
|
53.396.452
|
2.391.881
|
4.812.524
|
|
BỘ,
NGÀNH
|
|
3.174.339
|
417.652
|
337.652
|
2.760.847
|
2.757.212
|
257.542
|
1.043.398
|
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
|
|
2.627.298
|
400.000
|
320.000
|
2.227.298
|
2.227.298
|
230.000
|
770.000
|
|
Dự
án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi
của Ấn Độ
|
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018
|
2.627.298
|
400.000
|
320.000
|
2.227.298
|
2.227.298
|
230.000
|
770.000
|
|
BỘ
CÔNG AN
|
|
502.718
|
5.522
|
5.522
|
497.196
|
497.196
|
27.542
|
269.654
|
|
Dự
án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh
sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh
tế Hàn Quốc
|
745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43
ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018
|
502.718
|
5.522
|
5.522
|
497.196
|
497.196
|
27.542
|
269.654
|
|
BỘ
LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
44.323
|
12.130
|
12.130
|
36.353
|
32.718
|
|
3.744
|
|
Dự án
thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức
|
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/4/2018
|
44.323
|
12.130
|
12.130
|
36.353
|
32.718
|
|
3.744
|
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
86.779.385
|
19.032.582
|
2.626.898
|
67.376.081
|
50.639.240
|
2.134.339
|
3.769.126
|
|
TUYÊN
QUANG
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
672.098
|
625.051
|
|
91.559
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
1497
17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
672.098
|
625.051
|
|
91.559
|
|
THÁI
NGUYÊN
|
|
1.388.472
|
252.404
|
122.941
|
1.136.068
|
1.004.303
|
87.732
|
305.000
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
245.881
|
122.941
|
1.015.016
|
913.514
|
67.732
|
285.000
|
2
|
Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên
|
3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
127.575
|
6.523
|
|
121.052
|
90.789
|
20.000
|
20.000
|
|
CAO
BẰNG
|
|
1.743.841
|
442.233
|
127.539
|
1.301.608
|
1.142.266
|
60.658
|
143.221
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 - 2020)
|
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
440.667
|
55.929
|
44.743
|
384.738
|
357.806
|
30.000
|
26.677
|
2
|
Hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng
|
1736/QĐ-UBND 23/9/2016
|
812.454
|
336.454
|
82.796
|
476.000
|
387.677
|
|
16.544
|
3
|
Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục,
cải tạo đường địa phương
|
2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016
|
259.330
|
29.330
|
|
230.000
|
207.000
|
20.000
|
50.000
|
4
|
Chương
trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
|
3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016
|
231.390
|
20.520
|
|
210.870
|
189.783
|
10.658
|
50.000
|
|
BẮC
KẠN
|
|
1.890.304
|
617.204
|
302.685
|
1.273.100
|
1.135.416
|
30.659
|
176.246
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 -
2020)
|
1721 ngày 30/10/2015
|
622.113
|
217.499
|
195.749
|
404.614
|
376.291
|
10.760
|
60.000
|
2
|
Dự
án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
|
840.129
|
364.129
|
106.936
|
476.000
|
401.184
|
4.899
|
44.176
|
3
|
Dự
án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB
(LRAMP) - Hợp phần đường
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;
|
214.432
|
18.630
|
|
195.802
|
176.222
|
8.000
|
36.400
|
4
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016
|
213.630
|
16.946
|
|
196.684
|
181.719
|
7.000
|
35.670
|
|
SƠN
LA
|
|
1.033.114
|
216.348
|
173.980
|
817.005
|
798.797
|
74.530
|
121.738
|
1
|
Dự án
“Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
đầu ra”
|
3606-04/9/2015
|
242.071
|
19.891
|
|
222.180
|
203.972
|
33.695
|
31.456
|
2
|
Dự
án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
|
87-14/01/2015
|
724.288
|
193.311
|
173.980
|
531.216
|
531.216
|
40.835
|
68.000
|
3
|
Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
2542, 2543, 2545, 2548
|
66.755
|
3.146
|
|
63.609
|
63.609
|
|
22.282
|
|
YÊN
BÁI
|
|
504.104
|
64.734
|
21.686
|
439.370
|
411.921
|
34.704
|
89.471
|
1
|
Dự án
Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ,
các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và
14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái
|
1904/QĐ-TTg 06/10/2013; 1158/QĐ-UBND
30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018
|
100.660
|
16.660
|
14.994
|
84.000
|
84.000
|
|
37.012
|
2
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh
|
3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015;
3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;
|
218.936
|
19.285
|
|
199.651
|
183.686
|
32.219
|
22.720
|
3
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016;
2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
136.192
|
21.353
|
|
114.839
|
103.355
|
1.000
|
16.330
|
4
|
Dự
án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014
|
48.316
|
7.436
|
6.692
|
40.880
|
40.880
|
1.485
|
13.409
|
|
ĐIỆN
BIÊN
|
|
10.500
|
1.035
|
|
9.465
|
9.465
|
|
9.465
|
|
Xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo
|
858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
10.500
|
1.035
|
|
9.465
|
9.465
|
|
9.465
|
|
HÀ
NỘI
|
|
49.203.444
|
8.686.402
|
|
40.517.032
|
26.868.212
|
1.041.156
|
1.010.844
|
1
|
Dự
án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội
|
7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
16.293.444
|
2.584.402
|
|
13.709.042
|
13.709.402
|
301.708
|
468.292
|
2
|
Dự
án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga
Hà Nội
|
1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND
ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
32.910.000
|
6.102.000
|
|
26.807.990
|
13.158.810
|
739.448
|
542.552
|
|
HẢI
PHÒNG
|
|
11.536.880
|
3.563.813
|
|
7.973.363
|
6.804.094
|
401.415
|
505.384
|
1
|
Dự
án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới
và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao
thông đô thị thành phố Hải Phòng
|
199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND
ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013;
607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
5.673.081
|
2.259.044
|
|
3.414.333
|
3.065.429
|
271.649
|
257.342
|
2
|
Dự án
Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn
I
|
2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009;
1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND
20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012;
230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013; 186/QĐ-UBND
09/02/2012
577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
5.788.954
|
1.296.974
|
|
4.491.980
|
3.671.615
|
129.766
|
227.342
|
3
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
|
151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND
09/10/2018
|
74.845
|
7.795
|
|
67.050
|
67.050
|
|
20.700
|
|
VĨNH
PHÚC
|
|
762.630
|
309.287
|
|
453.343
|
326.317
|
8.654
|
21.049
|
|
Chương
trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
333/QĐ-CT ngày 28/01/2013
|
762.630
|
309.287
|
|
453.343
|
326.317
|
8.654
|
21.049
|
|
BẮC
NINH
|
|
907.759
|
|
|
544.991
|
544.991
|
|
112.322
|
|
Chương
trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019
|
907.759
|
|
|
544.991
|
544.991
|
|
112.322
|
|
HÀ
NAM
|
|
517.818
|
167.549
|
83.750
|
350.269
|
350.269
|
60.029
|
42.890
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu
thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
|
517.818
|
167.549
|
83.750
|
350.269
|
350.269
|
60.029
|
42.890
|
|
HÀ
TĨNH
|
|
459.337
|
117.921
|
80.000
|
341.416
|
241.368
|
13.453
|
14.262
|
|
Cải tạo
và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho
vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí
hậu
|
1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
459.337
|
117.921
|
80.000
|
341.416
|
241.368
|
13.453
|
14.262
|
|
NGHỆ
AN
|
|
4.913.273
|
1.568.965
|
692.004
|
3.335.830
|
3.210.080
|
143.214
|
312.809
|
1
|
Dự
án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh
|
4522 25/10/11; 5267
07/11/13; 563
17/02/14
|
3.180.778
|
1.142.378
|
443.061
|
2.038.400
|
2.038.400
|
102.214
|
47.126
|
2
|
Dự
án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh,
giai đoạn II
|
- 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT
ngày 22/12/2016
|
214.983
|
19.561
|
13.692
|
186.944
|
186.944
|
15.000
|
50.178
|
3
|
Khôi
phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An
|
3075 08/8/11; 3848
30/8/13
|
672.148
|
336.074
|
235.251
|
336.074
|
336.074
|
|
27.863
|
4
|
Dự
án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015
|
29.934
|
6.834
|
|
23.100
|
23.100
|
3.000
|
6.242
|
5
|
Dự án
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) - Hợp phần 1: Khôi
phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An)
|
622; 02/3/16
BGTVT
|
298.190
|
37.120
|
|
261.070
|
208.856
|
13.000
|
101.400
|
6
|
Sửa
chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)
|
4638/BNN-HTQT 09/11/15
|
517.240
|
26.998
|
|
490.242
|
416.706
|
10.000
|
80.000
|
|
PHÚ
YÊN
|
|
131.085
|
21.727
|
|
109.358
|
109.358
|
|
40.608
|
1
|
Tăng
cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa
Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
87.314
|
14.552
|
|
72.762
|
72.762
|
|
40.230
|
2
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố
Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước
thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên
|
QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
43.771
|
7.175
|
|
36.596
|
36.596
|
|
378
|
|
QUẢNG
NGÃI
|
|
337.818
|
18.477
|
|
319.341
|
319.341
|
37.659
|
37.756
|
1
|
Giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ,
15/12/2014
|
337.818
|
18.477
|
|
319.341
|
319.341
|
37.659
|
37.756
|
|
BÌNH
ĐỊNH
|
|
925.465
|
101.754
|
35.796
|
823.711
|
698.354
|
45.000
|
175.144
|
1
|
Tiểu
dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn
|
1812/QĐ-UBND, ngày 04/6/2014
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
360.884
|
360.884
|
23.000
|
97.000
|
2
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
284.680
|
14.853
|
|
269.827
|
202.370
|
22.000
|
39.500
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
|
208.310
|
15.310
|
|
193.000
|
135.100
|
|
38.644
|
|
KHÁNH
HÒA
|
|
1.607.510
|
254.611
|
|
1.352.899
|
493.611
|
|
34.750
|
|
Môi
trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.607.510
|
254.611
|
|
1.352.899
|
493.611
|
|
34.750
|
|
LÂM
ĐỒNG
|
|
384.488
|
43.667
|
21.782
|
340.821
|
340.821
|
|
15.420
|
|
Xây dựng
hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2
|
2395/QĐ-UBND 15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011;
293/QĐ-UBND 17/02/2014
|
384.488
|
43.667
|
21.782
|
340.821
|
340.821
|
|
15.420
|
|
GIA
LAI
|
|
918.748
|
57.536
|
22.675
|
861.212
|
861.212
|
25.353
|
42.166
|
1
|
Dự
án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai
|
1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND ,
ngày 06/12/2018
|
646.671
|
35.916
|
15.265
|
610.755
|
610.755
|
10.414
|
40.282
|
2
|
Dự
án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2
|
266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế;
1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai
|
272.077
|
21.620
|
7.410
|
250.457
|
250.457
|
14.939
|
1.884
|
|
KIÊN
GIANG
|
|
1.267.918
|
422.511
|
208.892
|
845.407
|
845.407
|
2.674
|
46.187
|
1
|
Dự
án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
'61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016;
120, 30/3/2016
|
23.044
|
4.727
|
|
18.317
|
18.317
|
2.674
|
1.437
|
2
|
Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá
|
Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012
|
1.244.874
|
417.784
|
208.892
|
827.090
|
827.090
|
|
44.750
|
|
BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
|
|
1.132.889
|
674.285
|
|
458.604
|
458.604
|
|
26.801
|
|
Dự
án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu
|
2946/QĐ-UBND, 31/12/2014
|
1.132.889
|
674.285
|
|
458.604
|
458.604
|
|
26.801
|
|
TRÀ
VINH
|
|
1.096.018
|
221.658
|
199.494
|
874.360
|
874.360
|
|
60.700
|
|
Dự
án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
144/QĐ-UBND 08/02/2012
|
1.096.018
|
221.658
|
199.494
|
874.360
|
874.360
|
|
60.700
|
|
AN
GIANG
|
|
458.183
|
86.795
|
|
371.388
|
311.600
|
|
33.018
|
1
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc
|
1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016;
3139/QĐ-UBND 12/12/2018
|
323.714
|
65.572
|
|
258.142
|
232.328
|
|
23.232
|
2
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai
|
3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
134.469
|
21.223
|
|
113.246
|
79.272
|
|
9.786
|
|
ĐỒNG
THÁP
|
|
1.460.692
|
420.784
|
210.392
|
1.039.908
|
1.039.908
|
30.000
|
29.000
|
|
Dự
án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)
|
1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD
ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh
|
1.460.692
|
420.784
|
210.392
|
1.039.908
|
1.039.908
|
30.000
|
29.000
|
|
TIỀN
GIANG
|
|
1.343.809
|
529.694
|
169.212
|
814.114
|
814.114
|
37.449
|
271.316
|
|
Dự án
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
3685/QĐ-UBND, 07/12/2016
|
1.343.809
|
529.694
|
169.212
|
814.114
|
814.114
|
37.449
|
271.316
|
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 851/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài ngày 30/12/2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
1.866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|