|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách
địa phương là 4.941,015 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh
là 2.202,415 tỷ đồng (trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc
sở hữu nhà nước là 30 tỷ đồng);
2. Nguồn thu xổ số kiến thiết là 112 tỷ
đồng;
3. Nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.496
tỷ đồng;
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương
là 130,6 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ vốn
ngân sách địa phương
1. Phân bổ 2.202,415 tỷ đồng vốn xây dựng
cơ bản tập trung như sau:
a) Phân cấp cho các địa phương là
440,483 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1);
b) Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả
nợ gốc 12,388 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2);
c) Vốn quyết toán dự án hoàn thành là
51,723 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 3);
d) Đối ứng các dự án ODA là 25 tỷ đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 4);
đ) Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
là 1,2 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 5);
e) Đối ứng thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác là 324,7 tỷ đồng (nếu bao gồm 30
tỷ đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết thì tổng vốn tỉnh bố trí đối ứng thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác năm 2024 sẽ là
354,7 tỷ đồng);
g) Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân
sách trung ương là 778,4 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);
h) Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp
là 472,821 tỷ đồng, cụ thể:
- Thống nhất kéo dài thời gian bố trí
vốn sang năm 2024 của 07 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 tại Phụ lục
7;
- Phân bổ cho 03 dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là
46,571 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);
- Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 28 dự án
khởi công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 426,250 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ
lục 8);
i) Thực hiện khởi công mới năm 2024
cho 08 dự án là 65,7 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);
k) Phân bổ 30 tỷ đồng
nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước cho 03 dự án
chuyển tiếp.
2. Phân bổ 112 tỷ đồng vốn từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
a) Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát
triển kinh tế tập thể, hợp tác xã; cấp nước sạch nông thôn; giao thông nông
thôn) là 30 tỷ đồng;
b) Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 10 dự
án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 69,6 tỷ đồng;
c) Phân bổ vốn khởi công mới cho 03 dự
án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 12,4 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 10)
3. Phân bổ 2.496 tỷ đồng vốn từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
a) Giao các địa phương thu - chi là
530 tỷ đồng.
b) Thực hiện nhiệm vụ, dự án tỉnh quản
lý là 1.966 tỷ đồng, cụ thể:
- Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là
317 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);
- Phân bổ chuyển tiếp các dự án khởi
công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 1.045 tỷ đồng (Chi tiết theo
Phụ lục 8);
- Đối ứng kế hoạch trung hạn ngân sách
trung ương của tỉnh là 228 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);
- Thực hiện các dự án khởi công mới
năm 2024 là 376 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương
là 130,6 tỷ đồng.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết, trong đó, đối với vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất,
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn ưu tiên nhập dự toán cho các dự
án chuyển tiếp để đảm bảo theo tiến độ thực hiện được phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT,KTNS (02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi
Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ
LỤC TỔNG HỢP
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.941.015
|
|
I
|
Nguồn XDCB tập
trung của tỉnh
|
2.202.415
|
|
1
|
Phân cấp các địa phương
|
440.483
|
Phụ lục 1
|
2
|
Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ
gốc
|
12.388
|
Phụ lục 2
|
3
|
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn
thành
|
51.723
|
Phụ lục 3
|
4
|
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát
sinh)
|
25.000
|
Phụ lục 4
|
5
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1.200
|
Phụ lục 5
|
6
|
Vốn đối ứng của tính thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác
|
324.700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đối ứng Chương
trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ
trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
280.000
|
|
-
|
Đối ứng Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
14.543
|
|
-
|
Đối ứng Chương
trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
30.157
|
|
7
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
|
778.400
|
Phụ lục 6
|
-
|
Đối ứng kế hoạch
trung hạn NSTW của tỉnh
|
698.900
|
|
-
|
Đối ứng vốn của Bộ
Ngành trung ương
|
57.500
|
|
-
|
Đối ứng Chương
trình phục hồi và phát triển KT-XH
|
22.000
|
|
8
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu
tư
|
472.821
|
|
-
|
Bố trí chuyển tiếp
các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
46.571
|
Phụ lục 7
|
-
|
Bố trí chuyển tiếp
các dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang
|
426.250
|
Phụ lục 8
|
9
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
65.700
|
Phụ lục 9
|
10
|
Bố trí cho các dự án từ nguồn thu từ
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
30.000
|
|
-
|
Bố trí dự án đối ứng
kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh
|
12.100
|
Chi tiết PL6
|
-
|
Bố trí dự án chuyển
tiếp
|
17.900
|
Chi tiết PL8
|
II
|
Xổ số kiến thiết
|
112.000
|
Phụ lục 10
|
1
|
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng
Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển
KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
30.000
|
|
2
|
Bố trí các dự án khởi công năm 2021,
2022, 2023 chuyển tiếp sang năm 2024
|
69.600
|
|
3
|
Bố trí khởi công mới năm
2024
|
12.400
|
|
III
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.496.000
|
Phụ lục 11
|
1
|
Giao các địa phương
thu chi
|
530.000
|
|
2
|
Bố trí thực hiện
nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý
|
1.966.000
|
|
2.1
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai
đoạn 2016 - 2020 chuyển sang
|
317.000
|
Phụ lục 7
|
2.2
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi
công năm 2021-2023
|
1.045.000
|
Phụ lục 8
|
2.3
|
Bố trí dự án đối ứng kế hoạch trung
hạn NSTW của tỉnh
|
228.000
|
Phụ lục 6
|
2.4
|
Bố trí khởi công mới năm 2024
|
376.000
|
Phụ lục 9
|
IV
|
Nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
130.600
|
|
Ghi chú:
1. Tại Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2024, tổng chi đầu tư phát triển là 5.095.015 triệu đồng,
bao gồm:
(1) Chi từ nguồn vốn xây
dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 2.202.415 triệu đồng (trong đó, nguồn thu
từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30.000 triệu đồng).
(2) Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết là 112.000 triệu đồng.
(3) Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất là 2.600.000 triệu đồng (bao gồm: (1) Trích 5% kinh phí để
thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định là 104.000 triệu đồng; (2) Bố
trí cho nhiệm vụ, dự án đầu tư công là 2.496.000
triệu đồng).
(4) Chi từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương là 130.600 triệu đồng.
(5) Chi bổ sung các quỹ
ngoài ngân sách (nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm) là 50.000 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất giao các
địa phương thu-chi là 530.000 triệu đồng (Bao gồm trích 5% kinh phí để thực hiện
nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN
quyền sử dụng đất theo quy định).
PHỤ
LỤC 1
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn Xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh
Phân cấp theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Địa phương
|
Kế hoạch vốn
phân cấp năm 2024
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
440.483
|
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
43.849
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
28.194
|
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
86.630
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
34.535
|
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
31.781
|
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
39.302
|
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
25.715
|
|
8
|
Huyện Minh Long
|
12.360
|
|
9
|
Huyện Ba Tơ
|
38.699
|
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
35.911
|
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
17.913
|
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
34.315
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
11.279
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các địa phương bố
trí tối thiểu 30% vốn phân cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới và 20% cho ngành giáo dục - đào tạo theo đúng Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.
PHỤ
LỤC 2
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục các khoản hoàn trả tạm ứng, ứng trước
và trả nợ gốc
Nguồn vốn ngân sách địa phương (XDCB tập
trung và thu tiền sử dụng đất)
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Dư nợ ứng
trước đến ngày 31/12/2020 thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Đã bố trí
KHV hoàn ứng và trả nợ gốc từ năm 2021-2023
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Quyết định ứng
trước
|
Số thực tế
giải ngân
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
XDCB tập
trung
|
Nguồn thu
tiền SDĐ
|
XDCB tập
trung
|
Nguồn thu
tiền SDĐ
|
XDCB tập trung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
|
|
404.373
|
353.133
|
207.462
|
145.671
|
325.693
|
180.022
|
145.671
|
12.388
|
12388
|
|
I
|
Các khoản dư nợ ứng
trước, tạm ứng
|
|
|
364.493
|
313.253
|
167.582
|
145.671
|
313.253
|
167.582
|
145.671
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ
100% các khoản hoàn ứng
|
II
|
Bố trí trả nợ gốc
|
|
|
39.880
|
39.880
|
39.880
|
-
|
12.440
|
12.440
|
-
|
12.388
|
12388
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
4.180
|
4.180
|
-
|
5.866
|
5.866
|
Công văn số
4384/STC-NS ngày 23/10/2023 của Sở Tài chính
|
2
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
940
|
940
|
|
2.005
|
2.005
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.517
|
4.517
|
PHỤ
LỤC 3
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn ngân sách địa phương
Danh mục dự án có nhu cầu bố trí vốn quyết
toán dự án hoàn thành trong năm 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế vốn
đã bố trí từ khi khởi công đến hết năm 2023
|
Nhu cầu vốn
quyết toán dự án hoàn thành
|
Dự kiến kế
hoạch vốn năm 2024 bố trí quyết toán
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu
tư/Dự toán
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
Tổng
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
6.439.392
|
4.083.321
|
4.267.896
|
3.042.116
|
51.772,600
|
51.722,600
|
|
A
|
Dự án hoàn thành và
dự kiến quyết toán năm 2024
|
|
|
5.423.630
|
3.148.359
|
3.537.513
|
2.311.733
|
51.772,600
|
|
|
I
|
Sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai
tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2019-2023
|
437.227
|
75.627
|
313.667
|
43.925
|
2.216
|
|
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quãng Ngãi (giai đoạn 1)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2018-2023
|
158.000
|
|
140.750
|
750
|
1.630
|
|
|
3
|
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn
(giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2017-2023
|
401.097
|
81.897
|
358.687
|
39.487
|
50
|
|
|
(2)
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng bệnh viện
tâm thần tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2019-2023
|
16.097
|
16.097
|
13.322
|
13.322
|
190
|
|
|
5
|
Dự án Ký túc xá Trường THPT chuyên
Lê Khiết (giai đoạn 1)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2015-2023
|
15.702
|
15.702
|
14.750
|
14.750
|
813
|
|
|
6
|
Dự án Trường THPT Lê Trung Đình
(giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2016-2023
|
25.014
|
25.014
|
22.140
|
22.140
|
1.371
|
|
|
7
|
Dự án Khu du lịch văn hóa Thiên ấn
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2018-2023
|
25.000
|
25.000
|
16.764
|
14.757
|
1.500
|
|
|
8
|
Mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết
- Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2014-2023
|
8.455
|
8.455
|
6.836
|
6.836
|
344
|
|
|
9
|
Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh
Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2018-2023
|
225.000
|
|
150
|
150
|
1.519
|
|
|
10
|
Dự án Tôn tạo, nâng cấp Mộ cụ Huỳnh
Thúc Kháng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2018-2023
|
13.000
|
13.000
|
10.300
|
10.300
|
700
|
|
|
11
|
Dự án Đường du lịch vào khu di chi văn
hóa Sa Huỳnh
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2020-2023
|
49.700
|
49.700
|
47.600
|
47.600
|
670
|
|
|
12
|
Chu di tích Mộ cụ Bùi Tá Hán
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2021-2023
|
29.900
|
29.900
|
26.260
|
26.260
|
1.000
|
|
|
13
|
THPT Phạm Văn Đồng - Nhà hiệu bộ và
khối phục vụ hoạt động chung
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2022-2024
|
12.266
|
12.266
|
6.250
|
6.250
|
500
|
|
|
14
|
THPT số 2 Tư Nghĩa -Nhà bộ môn và các
hạng mục phụ trợ
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2022-2023
|
6.651
|
6.651
|
5.771
|
5.771
|
652
|
|
|
15
|
THPT Chu Văn An -XD Khu thể chất và
các hạng mục phụ trợ
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh
|
2022-2024
|
8.328
|
8.328
|
7.612
|
7.612
|
500
|
|
|
(3)
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Trì Bình - Cảng
Dung Quất giai đoạn l)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2014-2023
|
1.113.277
|
1.113.277
|
831.167
|
831.167
|
500
|
|
|
17
|
Dự án thành phần II đoạn Bình
Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2013-2023
|
446.978
|
146.978
|
334.908
|
55.577
|
1.000
|
|
|
18
|
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu
tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2015-2023
|
61.078
|
16.078
|
50.500
|
5.500
|
300
|
|
|
19
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng
Hoàng
|
BQLKKT Dung
Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2018-2023
|
30.000
|
30.000
|
27.200
|
27.200
|
500
|
|
|
20
|
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn
2)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2018-2023
|
278.000
|
278.000
|
230.077
|
230.077
|
500
|
|
|
21
|
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường Trì Bình - Dung Quất
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2022-2024
|
3.608
|
3.608
|
3.500
|
3.500
|
50
|
|
|
22
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh
Phong (giai đoạn 1)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2017-2023
|
47.268
|
47.268
|
45.100
|
45.100
|
600
|
|
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng 02 tuyến đường
gom Quốc lộ 1A (D3&D4)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
2014-2023
|
64.296
|
64.296
|
36.004
|
36.004
|
584
|
|
|
(4)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa hoàn
thiện hạ tầng các càng cá, cảng neo trú tàu thuyền
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2022-2023
|
32.000
|
32.000
|
30.100
|
30.100
|
223
|
|
|
(5)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2020-2023
|
64.96
|
64.96
|
34.00C
|
34.00(
|
6.001
|
3
|
|
(6)
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1)
|
Sở Công
thương
|
2016-2023
|
806.043
|
120.906
|
91.600
|
24.60
|
3.047
|
|
|
27
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020
|
Sở Công
thương
|
2018-2023
|
127.789
|
19.168
|
104.000
|
4.000
|
20
|
|
|
(7)
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nhà làm việc công an các xã thuộc huyện
Ba Tơ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Thị xã Đức phổ
|
Công an tỉnh
|
2021-2023
|
29.000
|
29.000
|
28.550
|
28.550
|
145
|
|
|
29
|
Trụ sở làm việc công an phường Phổ Thạnh,
thị xã Đức Phổ
|
Công an tỉnh
|
2022-2023
|
10.000
|
10.000
|
9.831
|
9.831
|
108
|
|
|
30
|
Trụ sở làm việc công an phường Phổ
Ninh và Phố Hoà, thị xã Đức Phổ
|
Công an tỉnh
|
2022-2023
|
14.990
|
14.990
|
14.550
|
14.550
|
4
|
|
|
(8)
|
Đài Phát thanh -
Truyền Hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự án Đầu tư hệ thống trang thiết bị
cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương trình phát thanh, phát thanh có
hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500 KVA
|
Đài Phát
thanh - Truyền Hình
|
2022-2023
|
10.000
|
10.000
|
9.100
|
9.100
|
16
|
|
|
II
|
Thành phố, huyện,
thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cầu An Phú qua sông Phú Thọ
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
2017-2023
|
169.000
|
135.200
|
108.813
|
108.813
|
1.664
|
|
|
(2)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tuyến D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
(mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
2018-2023
|
100.913
|
80.000
|
57.200
|
53.700
|
1.200
|
|
|
(3)
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường vào vùng lỏi Trang trại bò sữa
Vinamilk
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
2018-2023
|
20.000
|
19.000
|
17.000
|
17.000
|
2.000
|
|
|
35
|
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức
Minh, Đức Phong, Đức Thắng
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
2018-2023
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
1.500
|
|
|
(4)
|
UBND thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hệ thống thoát nước trung tâm thị xã
Đức Phổ
|
UBND thị xã
Đức Phổ
|
2020 - 2023
|
42.000
|
42.000
|
33.200
|
33.200
|
248
|
|
|
(5)
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đầu tư di dời trung tâm hành chính
xã Ba Giang mới
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
2019-2023
|
137.000
|
120.000
|
107.695
|
107.695
|
3.000
|
|
|
38
|
Đường thị trấn Ba Tơ đi Nước Đang
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
2020 - 2023
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
3.359
|
|
|
39
|
Cầu vượt lũ suối Nước Lếch, xã Ba Lế
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
2020 - 2023
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
200
|
|
|
(6)
|
UBND huyện Minh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh
Long
|
UBND huyện
Minh Long
|
2019-2023
|
6.000
|
6.000
|
3.559
|
3.559
|
50
|
|
|
(7)
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện
Sơn Hà
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
2019-2023
|
8.000
|
8.000
|
7.300
|
7.300
|
600
|
|
|
42
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
2019-2023
|
55.000
|
55.000
|
48.800
|
48.800
|
4.300
|
|
|
43
|
Kè từ cầu sông Rin đến trường phổ
thông DTNT THCS Sơn Hà
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
2021-2023
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
1.500
|
|
|
44
|
Khắc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu,
thị trấn Di Lăng (tại QĐ 1272)
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
2022-2024
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
1.000
|
|
|
(8)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Khắc phục các tuyến đường giao thông
Trà Phong đi Trà Thanh, Trà Phong đi Trà Xinh , huyện Trà Bồng
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
2021-2023
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
2.000
|
|
|
46
|
Cầu Suối Nang 3
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
2021-2023
|
35.000
|
35.000
|
32.000
|
32.000
|
1.200
|
|
|
(9)
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý
Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
2018-2023
|
79.991
|
79.991
|
73.900
|
73.900
|
700
|
|
|
B
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và quyết toán năm 2024, các chủ đầu tư chưa dự
kiến được giá trị quyết toán dự án
|
|
|
1.015.76
|
934.96
|
730.383
|
730.383
|
|
|
|
I
|
Sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
2018-2023
|
31.000
|
31.000
|
29.800
|
29.800
|
|
|
|
49
|
Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Vùng
núi thuộc các huyện Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
2021-2023
|
27.620
|
27.620
|
26.050
|
26.050
|
|
|
|
50
|
Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Đồng bằng
thuộc các huyện Bình Sơn, Nghĩa Hành, Tư Nghĩa, Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã
Đức Phổ
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
2021-2023
|
26.380
|
26.380
|
24.550
|
24.550
|
|
|
|
(2)
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải
|
BCH Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
2018-2023
|
27.900
|
27.900
|
24.298
|
24.298
|
|
|
|
52
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng An Vĩnh
|
BCH Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
2022-2024
|
6.208
|
6.208
|
5.195
|
5.195
|
|
|
|
53
|
Trạm Kiểm soát biên phòng Cổ Lũy
|
BCH Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
2023-2025
|
5.945
|
5.945
|
4.910
|
4.910
|
|
|
|
II
|
Thành phố, huyện,
thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
2019-2023
|
45.000
|
45.000
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
(2)
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút
đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn
Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
2021-2023
|
292.000
|
292.000
|
179.480
|
179.480
|
|
|
|
(3)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Tuyến đường D2 trung tâm huyện lỵ
Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
2021-2023
|
108.000
|
60.000
|
55.800
|
55.800
|
|
|
|
57
|
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
2019-2023
|
82.000
|
49.200
|
20.100
|
20.100
|
|
|
|
(4)
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ
chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
2021-2023
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
59
|
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
2019-2023
|
50.000
|
50.000
|
46.300
|
46.300
|
|
|
|
(5)
|
UBND thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hồ chứa nước Bàu Đen
|
UBND thị xã
Đức Phổ
|
2021 -2023
|
75.000
|
75.000
|
67.000
|
67.000
|
|
|
|
(6)
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
2019 - 2023
|
112.709
|
112.709
|
99.000
|
99.000
|
|
|
|
(7)
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
2020-2023
|
25.000
|
25.000
|
22.400
|
22.400
|
|
|
|
63
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
2021 -2023
|
29.000
|
29.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
64
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư xã Sơn Bua, huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
2021-2023
|
37.000
|
37.000
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
*Ghi chú: Giá trị quyết toán số
được chuẩn xác khi cơ quan chuyên môn thẩm tra, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành. Trên cơ sở đó sẽ trình HĐND tỉnh bố trí vốn theo
giá trị quyết toán được duyệt (thuộc trách nhiệm cấp ngân sách tỉnh)
PHỤ
LỤC 4
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn: Vốn XDCB tập trung của tỉnh đối ứng
ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Nhóm dự án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch
trung hạn 2021 2025 (Ngân sách tỉnh đối ứng)
|
Đã bố trí kế
hoạch vốn đối ứng năm 2021- 2023
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm 2024
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1.625.493,3
|
352.503,8
|
151.950
|
27.516
|
25.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
321.287,3
|
54.137,8
|
51.950
|
18.675
|
12.000
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi
|
B
|
Sở Y tế
|
2020- 2024
|
439/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019; 232/QĐ-UBND ngày 21/02/2020; 45/QĐ- CTN ngày 10/01/2020; 402/QĐ-UBND
25/5/2021
|
220.708,3
|
44.550,8
|
42.950
|
18.175
|
7.000
|
|
2
|
Dự án Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn
Quốc (KVPVP) tỉnh Quảng Ngãi
|
B
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2022-2026
|
1794/QĐ-UBND
ngày 23/12/2022
|
100.579,0
|
9.587,0
|
9.000
|
500
|
5.000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
100.000
|
8.841
|
12.000
|
|
3
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng
biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi
|
B
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2022- 2026
|
1919/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022
|
553.998
|
105.348
|
100.000
|
8.841
|
12.000
|
|
III
|
Dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2024
|
|
|
|
|
750.208
|
193.018
|
-
|
-
|
1.000
|
|
4
|
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Ngãi
|
B
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT tỉnh
|
2025- 2028
|
|
750.208
|
193.018
|
|
|
1.000
|
|
PHỤ
LỤC 5
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm
xây dựng
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Quyết định
chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch
trung hạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số, ngày
Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSĐP (NS tỉnh)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
2.534.500
|
2.534.500
|
350.000
|
1.200
|
|
1
|
Cầu Trà Khúc 1
|
Ban QLDA
ĐTXD CTGT tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
2024-2027
|
46/NQ-HĐND,
30/9/2023; 77/NQ-HĐND , 07/12/2023
|
2.199.000
|
2.199.000
|
|
500
|
|
2
|
Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước
thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc
|
Ban QLDA
ĐTXD Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
2024-2027
|
41/NQ-HĐND,
22/9/2023; 79/NQ-HĐND , 07/12/2023
|
1.000.000
|
1.000.000
|
340.000
|
500
|
Đổi Chủ đầu
tư từ Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh qua
|
3
|
Server lưu trữ HD/4K & hệ thống
quản lý dữ liệu truyền hình số và camera cho phóng viên
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
TP Quảng
Ngãi
|
2025-2026
|
665/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
100
|
|
4
|
Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng
tích Sơn Mỹ
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
TP Quảng
Ngãi
|
2025-2026
|
916/QĐ-UBND
ngày 08/9/2023
|
29.500
|
29.500
|
5.000
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|