a) Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2016-2020: 35.654.192 triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
ĐĐXD
|
Tiến độ thực hiện dự án
|
Tiến độ thực hiện dự án (điều chỉnh)
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch 2017 (sau điều chỉnh)
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và giai đoạn 2018-2020 nguồn vốn ngân sách tập trung
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Năm 2018
|
Giai đoạn 2019-2020
|
Tổng số năm 2018
|
Nguồn NSTT năm 2018
|
Nguồn bội chi năm 2018
|
Tổng số 2019-2020
|
Giai đoạn 2019-2020 (trong đó có hoàn trả Bội chi năm 2018)
|
Bội chi giai đoạn
2019- 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
|
|
|
24.959.338
|
2.189.100
|
7.507.281
|
2.800.704
|
2.502.504
|
298.200
|
5.004.777
|
3.304.777
|
1.700.000
|
-
|
A
|
Thực hiện dự án (Chuyển tiếp)
|
|
|
|
|
2.189.100
|
4.835.106
|
2.062.206
|
1.764.006
|
298.200
|
3.071.100
|
2.561.400
|
509.700
|
-
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã Quốc
lộ 51)
|
LT-NT
|
2014-2017
|
2014-2017
|
707.150
|
9.200
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2015-2017
|
2015-2017
|
62.869
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
3
|
Đoạn từ km
11+656 đến km 13+569,7 thuộc dự án đường hương
lộ 10 đoạn 2
|
LT- CM
|
2015-2017
|
2015-2017
|
357.390
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Đường
Xuân Trường - Trảng Táo (50% NST)
|
XL
|
2015-2017
|
2015-2017
|
75.160
|
8.410
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
5
|
Dự án đường
vào khu công nghiệp huyện Tân Phú đoạn còn lại (gồm chi phí BTGPMB và xây lắp)
|
TP
|
2015-2017
|
2015-2017
|
53.389
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Tân Phú
|
6
|
Tuyến đường
chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ I, khu vực
phường Tân Hòa
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
57.506
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Sửa chữa
đường Hiếu Liêm
|
VC
|
2014-2017; 2016-2017
|
2016-2017
|
14.665
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
8
|
Cầu Đồng Hiệp xã Phú Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
2016-2017
|
9.231
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Tân Phú
|
9
|
Nâng cấp
đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại khu di tích Trung ương cục
Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại di tích
Khu ủy Miền Đông
|
VC
|
2016-2017
|
2016-2017
|
9.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
10
|
Nâng cấp
mở rộng ĐT 765 đoạn km 1+526 đến km 5+500 huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2018
|
2016-2018
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Xây dựng
mới cầu Suối Cạn trên tuyến đường Xuân Bắc - Thanh Sơn, huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
2017
|
2017
|
4.931
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Công trình xử lý nắn các khúc cua và
nâng cao 04 đường tràn trên đường vào di tích chiến khu
Đ, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2017
|
2016-2017
|
5.913
|
5.150
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
13
|
Cầu Long
Tân
|
NT
|
2013-2017
|
2013-2017
|
48.840
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Dự án
lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình
và bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Đường Nguyễn
Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba
Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT)
|
TB
|
2018-2020
|
2018-2020
|
45.096
|
|
31.000
|
500
|
500
|
|
30.500
|
|
30.500
|
UBND huyện
Trảng Bom
|
2
|
Đường song
hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt
bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
2018-2023
|
130.000
|
|
100.000
|
50.000
|
|
50.000
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
UBND huyện
Thống Nhất
|
3
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa,
thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp)
|
BH
|
5 năm
|
2018-2022
|
89.530
|
|
45.000
|
500
|
500
|
|
44.500
|
15.000
|
29.500
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
4
|
Nâng cấp
tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh
(ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ)
|
LK
|
5 năm
|
2018-2022
|
136.700
|
800
|
50.000
|
500
|
500
|
|
49.500
|
|
49.500
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
c
|
Công
trình chuyển tiếp qua 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Đường
25B
|
LT-NT
|
2015-2018
|
2015-2018
|
795.992
|
31.500
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường ĐT
767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2019
|
2016-2019
|
147.423
|
42.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
Dự án đường
30 thống 4 nối dài (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi
nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện
bằng nguồn ngân sách huyện)
|
TB
|
2016-2018
|
2016-2018
|
41.353
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Trảng Bom
|
4
|
Đường suối
Rắc huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2018
|
2016-2018
|
43.454
|
20.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
5
|
Đường
319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại)
|
NT
|
2017-2020
|
2017-2020
|
516.453
|
25.000
|
80.000
|
50.000
|
50.000
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Đường
Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân Phú,
(NST hỗ trợ xây lắp)
|
TP
|
2017-2020
|
2017-2020
|
159.000
|
10.000
|
103.000
|
44.000
|
44.000
|
|
59.000
|
59.000
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
7
|
Nâng cấp
mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến
đường hiện hữu), kể cả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng
|
LT - BH
|
2017-2020
|
2017-2020
|
55.590
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
|
-
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Xây dựng
cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh hỗ
trợ phần cầu và phần đường dẫn vào cầu có giá trị 9 tỷ đồng)
|
TB
|
2017-2018
|
2017-2018
|
20.447
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Trảng Bom
|
9
|
Xây dựng
Nút giao thông ngã tư Tân Phong
|
BH
|
5 năm
|
2017-2021
|
259.048
|
88.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Đường
Chu Văn An, Thống Nhất - Định Quán (đường liên huyện - giai đoạn
3; ngân sách huyện chi BTGPMB)
|
ĐQ
|
2017-2018
|
2017-2019
|
26.500
|
1.000
|
18.650
|
18.650
|
18.650
|
|
-
|
|
-
|
UBND huyện
Thống Nhất
|
11
|
Dự án
xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường số
3 cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú
|
TP
|
2017-2020
|
2017-2020
|
55.832
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
12
|
Đường
Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT769)
|
CM
|
2018-2022
|
2017-2021
|
115.045
|
20.000
|
70.000
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Nâng cấp,
mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến km 10+000, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2019-2022
|
2017-2020
|
95.295
|
20.000
|
65.000
|
27.000
|
27.000
|
|
38.000
|
38.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Đường
ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường 322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp
2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017
|
2016-2018
|
14.944
|
9.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
Đường
Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện
thực hiện BTGPMB)
|
CM
|
2017-2020
|
2017-2020
|
131.951
|
20.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
16
|
Đường
song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư Amata (Ngân sách thành phố thực hiện
BTGPMB)
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2018
|
10.557
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
17
|
Đường và hệ
thống thoát nước trong khu dân cư thị
trấn Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2018
|
2017-2019
|
44.255
|
10.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
18
|
Trung
tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã
xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2021
|
2017-2021
|
314.732
|
30.000
|
125.000
|
42.000
|
42.000
|
|
83.000
|
83.000
|
-
|
UBND huyện
Long Thành
|
19
|
Nút giao
thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ 1 A (NSH thực hiện BTGPMB)
|
XL
|
2017-2019
|
2017-2019
|
43.580
|
5.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
20
|
Nâng cấp
mở rộng đường vào núi Chứa Chan (NST hỗ trợ 50% TMĐT)
|
XL
|
2018-2022
|
2018-2022
|
55123
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
-
|
-
|
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
21
|
Dự án đoạn
3 đường liên huyện Vĩnh Cửu Trảng Bom
|
VC TB
|
2018
|
2018-2020
|
122.853
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
22
|
Cầu Đạ-Hooai,
huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
2017-2019
|
5.910
|
3.000
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
d
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Đường
kết nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường
cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
5 năm
|
2018-2022
|
341.231
|
|
221.000
|
70.000
|
|
70.000
|
221.000
|
191.000
|
30.000
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Cầu Đa
Kai huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
2018-2020
|
11.147
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
3
|
Đường
qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến
đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
2018-2020
|
2018-2020
|
80.664
|
700
|
65.000
|
10.000
|
10.000
|
|
55.000
|
22.000
|
33.000
|
UBND thị xã
Long Khánh
|
4
|
Dự án
xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền Đông huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018
|
2018-2020
|
4221
|
192
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
-
|
-
|
|
-
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
5
|
Dự án
Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung ương cục miền
Nam
|
VC
|
2018-2020
|
2018-2020
|
5600
|
241
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
6
|
Dự án
Xây dựng mới cầu Tà Lài, xã Tà Lài huyện Tân Phú
|
TP
|
3 năm
|
2018-2020
|
77.101
|
|
68.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
38.000
|
22.000
|
16.000
|
UBND huyện
Tân Phú
|
7
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
XL
|
2019-2021
|
2018-2022
|
85.187
|
|
40.000
|
9.000
|
9.000
|
|
31.000
|
15.000
|
16.000
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
8
|
Dự án
xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường giải
phóng mặt bằng)
|
ĐQ
|
2019-2021
|
2018-2020
|
59.248
|
|
40.000
|
9.000
|
9.000
|
|
31.000
|
19.000
|
12.000
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Xây dựng
nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần
xây lắp khoảng 37 tỷ)
|
BH
|
2019-2023
|
2018-2022
|
122.057
|
|
37.000
|
20.000
|
|
20.000
|
37.000
|
37.000
|
-
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
10
|
Công trình Đất đắp và cây xanh đường Đặng
Vân Trơn thành phố Biên Hòa
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
14.242
|
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
UBND thành
phố Biên Hòa
|
11
|
Dự án
Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán (Ngân sách tỉnh hỗ
trợ 50% xây lắp 22,5 tỷ đồng)
|
ĐQ
|
2017-2020
|
2017-2020
|
72.500
|
|
22.500
|
9.500
|
9.500
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
12
|
Đường nhựa
từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện
VC
|
VC
|
3 năm
|
2018-2020
|
53.973
|
1.138
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
|
35.000
|
17.000
|
18.000
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
13
|
Dự án đường
dân sinh và mương thoát lũ dọc đường
cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đoạn
qua địa bàn huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB)
|
CM
|
2018-2020
|
2018-2020
|
13.651
|
|
9.500
|
3.200
|
3.200
|
|
6.300
|
6.300
|
-
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
II
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án
nâng cấp sửa chữa, cải tạo Trụ sở Khối Đảng, khối vận huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
2015-2017
|
2015-2017
|
11.105
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Định Quán
|
2
|
Sửa chữa
cải tạo trụ sở làm việc khối Đảng huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2017
|
2017
|
4.840
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện ủy
huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
Sửa chữa
cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện CM
|
CM
|
2017
|
2017
|
4.773
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
4
|
Xây dựng
mới trụ sở làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
22.832
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
5
|
Nhà để xe
2 bánh và kho lưu trữ, cải tạo và sửa chữa một số hạng mục
trụ sở làm việc Sở Y tế
|
BH
|
2015-2017
|
2015-2017
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Sửa chữa,
cải tạo nhà xuất bản Đồng Nai
|
BH
|
2017
|
2017
|
2.372
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà xuất
bản Đồng Nai
|
7
|
Xây dựng
cơ sở dữ liệu của Sở Công thương
|
BH
|
2017
|
2017
|
2.458
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công
thương
|
8
|
Dự án
triển khai trục liên thông để kết nối các ứng dụng, cơ sở dữ liệu
và xây dựng hệ thống quản lý liên thông kết nối
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2018
|
2.805
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9
|
Xây dựng
nhà ở cho vận động viên và Cải tạo, nâng cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục
Thể thao tỉnh Đồng Nai (chuyển sang nguồn xổ số
từ năm 2018)
|
BH
|
2017
|
2019-2021
|
21.650
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
10
|
Đầu tư
thiết bị và tăng cường ứng dụng công nghệ
thông tin của hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2017
|
2017
|
1.864
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội liên
hiệp phụ nữ tỉnh ĐN
|
b
|
Công trình chuyển tiếp năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án
xây Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh (chưa bao gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách
TW)
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2019
|
99.842
|
20.000
|
27.000
|
20.000
|
20.000
|
|
7.000
|
7.000
|
-
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Kho lưu
trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2017
|
2016-2018
|
32.598
|
20.000
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
Trụ sở làm
việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
BH
|
2017-2020
|
2017-2020
|
80.168
|
10.000
|
60.000
|
22.000
|
22.000
|
|
38.000
|
38.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án công
nghệ thông tin quản lý ngành y tế
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
23.042
|
7.800
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Sở Y tế
|
5
|
Xây dựng
Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn
|
VC
|
2017-2020
|
2017-2020
|
23.997
|
3.930
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
6
|
Xây mới
Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai
|
BH
|
2016-2018
|
2017-2019
|
34.579
|
7.000
|
21.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
Tỉnh Đoàn Đồng
Nai
|
7
|
Dự án an
toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các
cơ quan trực thuộc tỉnh
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
21.035
|
6.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8
|
Xây dựng
mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh
|
BH
|
2017-2019
|
2017-2019
|
30.736
|
7.000
|
20.000
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
c
|
Công
trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng
Nhà làm việc các cơ quan khối Đảng Tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
52.223
|
|
52.000
|
20.000
|
20.000
|
|
32.000
|
32.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trụ sở
làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo
|
BH
|
2018-2020
|
2018-2020
|
13.736
|
|
10.500
|
5.000
|
5.000
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
Ban Tôn
giáo tỉnh
|
3
|
Xây dựng
trụ sở làm việc Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
BH
|
5 năm
|
2018-2022
|
54.846
|
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
Sở Lao động,
thương binh và xã hội
|
4
|
Sửa chữa,
cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2018-2020
|
2018-2020
|
19.515
|
300
|
16.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
UBND huyện
Nhơn Trạch
|
5
|
Dự án Xây
dựng Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
26.281
|
|
24.000
|
9.600
|
|
9.600
|
24.000
|
19.000
|
5.000
|
Báo Đồng
Nai
|
6
|
Sửa chữa,
cải tạo Trụ sở làm việc Hội Luật gia tỉnh
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
590
|
|
556
|
556
|
556
|
|
-
|
-
|
-
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
7
|
Sửa chữa,
cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng
Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
9.121
|
|
8.600
|
8.600
|
|
8.600
|
8.600
|
8.600
|
-
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8
|
Dự án Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện thành Trụ sở làm
việc Huyện ủy Tân Phú
|
TP
|
3 năm
|
2018-2020
|
40.800
|
|
37.000
|
15.000
|
|
15.000
|
37.000
|
27.000
|
10.000
|
UBND huyện
Tân Phú
|
III
|
Hạ tầng Công Cộng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong
năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Mở rộng
đoạn cống thoát nước từ phía công
ty Nông súc sản băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
27.901
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án Nạo
vét kênh thoát nước tuyến cuối đường số
2, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2017
|
2016-2017
|
11.677
|
2.553
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt, bếp ăn, y tế
công suất 90 m3/ngày đêm
|
XL
|
2016-2017
|
2016-2017
|
6.670
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở điều
trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
4
|
Nâng cấp,
mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Tà Lài huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
2016-2017
|
5.155
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
5
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Lộ 25
|
TN
|
2016-2018
|
2016-2018
|
23.118
|
11.250
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
6
|
Hệ thống
cấp nước tập trung ấp 1 xã Phú Lộc
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
21.276
|
8.448
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
7
|
Xây dựng
nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Thanh Sơn (hạng mục xây mới nhà ở gồm
21 nhà đầu tư từ nguồn vốn XHH), NST khoảng 5,955 tỷ
|
TP
|
2017-2018
|
2017-2018
|
8.955
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Tân Phú
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp 2018
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sinh
|
NT
|
2015-2017
|
2015-2018
|
46.449
|
858
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án
tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả
BTGPMB)
|
NT
|
2017-2021
|
2017-2021
|
310.753
|
45.700
|
127.000
|
40.000
|
40.000
|
|
87.000
|
87.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Chống
ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả bồi
thường giải phóng mặt bằng)
|
BH - LT
|
2016-2020
|
2016-2020
|
157.345
|
2.742
|
140.000
|
20.000
|
20.000
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án hạ
tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2021
|
2017-2021
|
181.919
|
28.000
|
120.000
|
80.000
|
80.000
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
5
|
Xây dựng
tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5
Biên Hùng, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2017-2019
|
2017-2019
|
111.430
|
30.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra
rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2020
|
2017-2020
|
26.602
|
3.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn
Trảng Bom, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2017-2020
|
2017-2020
|
48.381
|
11.155
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Hệ thống
thoát nước khu vực Suối nước
Trong huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2020
|
2017-2022
|
584.830
|
16.000
|
214.000
|
40.000
|
40.000
|
|
174.000
|
174.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao
gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
làm chủ đầu tư
|
BH
|
|
theo tiến độ Hiệp định
|
6.610.252
|
42.585
|
212.000
|
40.000
|
40.000
|
|
172.000
|
172.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Xuân Phú
|
XL
|
2015-2017
|
2016-2018
|
48.144
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Trung tâm nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
11
|
Hệ thống
cấp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
2017-2018
|
10.866
|
4.995
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
'
|
-
|
-
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
12
|
Hệ thống
cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
2017-2018
|
10.651
|
3.000
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
13
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
TP
|
2016-2018
|
2016-2018
|
55.100
|
18.000
|
24.500
|
24.500
|
24.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
14
|
Hệ thống
thoát nước chống ngập úng các bộ
cho khu vực xung quanh bệnh viện huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2017
|
2017-2018
|
4.703
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
c
|
Công
trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Bổ
sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi trường và xử lý
nước thải
|
LT
|
2017
|
2018-2020
|
14.900
|
200
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
-
|
|
-
|
Trường
Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai
|
2
|
Dự án hệ
thống cấp nước sạch nông thôn xã Phú Lý,
huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
3 năm
|
2018-2020
|
27.122
|
|
24.000
|
5.000
|
|
5.000
|
24.000
|
16.000
|
8.000
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất
|
TN
|
2018-2020
|
2018-2020
|
30.665
|
|
27.400
|
5.000
|
5.000
|
|
22.400
|
10.000
|
12.400
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Hệ thống
cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã
Bảo Quang, thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
2018-2020
|
10.567
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ
|
CM
|
2018-2020
|
2018-2020
|
24.847
|
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
|
17.000
|
17.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án
xây dựng đường dây trung thế và trạm biến áp vào khu du lịch Thác
Mai, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
3 năm
|
2018-2020
|
19.907
|
|
18.000
|
5.000
|
5.000
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
IV
|
Nông - Lâm -Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Nạo
vét suối Săn Máu
|
BH
|
2011-2017
|
2011-2017
|
554.111
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Hồ chứa
nước chống lũ Lộc An
|
LT
|
2015-2017
|
2015-2017
|
179.792
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Nạo vét
Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2017
|
2016-2017
|
41.968
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
4
|
Dự án cải
tạo, nạo vét hồ Sen và hồ Bà Hào, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2015-2017
|
2015-2017
|
53.876
|
1.777
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
b
|
Dự án
lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Sửa chữa,
nạo vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng
|
CM
|
2018-2020
|
2018-2020
|
29.189
|
|
24.600
|
500
|
500
|
|
24.100
|
|
24.100
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
c
|
Công trình chuyển tiếp 2018
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án Thủy
lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao
gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ) ngân sách tỉnh
109,503 tỷ
|
ĐQ
|
2016-2020
|
2016-2020
|
235.459
|
10.000
|
92.000
|
15.000
|
15.000
|
|
77.000
|
77.000
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa
nước Gia Măng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2017
|
2015-2019
|
324.205
|
35.000
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
3
|
Kiên cố
hóa Kênh mương đập Cù Nhí
|
CM
|
2016-2018
|
2016-2018
|
47.942
|
21.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
4
|
Trạm bơm
Bến Thuyền, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
2017-2018
|
9.990
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
5
|
Nạo vét
suối Đa Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
2017-2018
|
28.642
|
5.000
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
-
|
-
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
6
|
Xây dựng
mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2020
|
2017-2020
|
48.349
|
5.500
|
37.000
|
15.000
|
15.000
|
|
22.000
|
22.000
|
-
|
UBND huyện
Tân Phú
|
7
|
Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã
Thanh Sơn huyện ĐQ
|
ĐQ
|
2017-2020
|
2017-2020
|
42.449
|
20.000
|
18.000
|
8.000
|
8.000
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
8
|
Hồ chứa
nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2024
|
2017-2021
|
212.684
|
10.000
|
150.000
|
50.000
|
50.000
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
UBND huyện
Định Quán
|
9
|
Nâng cấp,
mở rộng Hồ chứa nước Suối Tre
|
LK
|
2017-2020
|
2017-2020
|
131.018
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
|
12.000
|
12.000
|
-
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
10
|
Xây dựng
đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới
|
LT- CM
|
2017-2019
|
2017-2019
|
39.177
|
5.000
|
23.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
11
|
Dự án kè
gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường
Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành
phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với
Jica
khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
2017-2021
|
373.171
|
15.000
|
207.000
|
60.000
|
60.000
|
|
147.000
|
147.000
|
-
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Hồ chứa
nước Cầu Dầu, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016-2019
|
2016-2019
|
297.873
|
10.000
|
41.000
|
20.000
|
20.000
|
|
21.000
|
21.000
|
-
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
d
|
Công
trình khởi công mới năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng
tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc, huyện Xuân
Lộc (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
XL.
|
2017-2018
|
2018-2020
|
27.311
|
300
|
23.000
|
10.000
|
|
10.000
|
23.000
|
23.000
|
-
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
2
|
Dự án Nạo
vét và gia cố bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành (kể cả bồi thường
giải phóng mặt bằng)
|
LT
|
3 năm
|
2018-2020
|
44.980
|
|
40.500
|
10.000
|
10.000
|
|
30.500
|
30.500
|
-
|
UBND huyện
Long Thành
|
3
|
Dự án hệ
thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ
25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
2017-2019
|
2018-2020
|
35.714
|
1.000
|
33.000
|
8.000
|
8.000
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
UBND huyện
Thống Nhất
|
4
|
Trạm bơm
ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2020
|
2018-2021
|
75.481
|
|
69.700
|
10.000
|
10.000
|
|
59.700
|
30.000
|
29.700
|
UBND huyện
Định Quán
|
5
|
Thoát nước
lũ xã Xuân Lập
|
LK
|
2018-2020
|
2018-2020
|
36453
|
|
30.000
|
7.000
|
7.000
|
|
23.000
|
17.000
|
6.000
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
6
|
Tiêu thoát 10 xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả
bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
LK
|
2017
|
2018-2020
|
47.791
|
1.000
|
40.000
|
7.000
|
|
7.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Chi cục
thủy lợi
|
V
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án
xây dựng tường rào bao khu đất 33,25ha tại phường Tân Phong
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
7.327
|
2.890
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an
tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Tường rào và
nhà tạm giữ công an huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017
|
2017
|
10.857
|
8.357
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an
huyện Vĩnh Cửu
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án cải
tạo và xây dựng Trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tỉnh
50%, Bộ CA 40%, huyện 10%)
|
NT
|
2017-2018
|
2018-2020
|
27.604
|
-
|
13.000
|
500
|
500
|
|
12.500
|
12.500
|
-
|
Công an
tỉnh Đồng Nai
|
c
|
Công
trình chuyển tiếp 2018
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trụ sở
Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú
|
TP
|
2015-2017
|
2015-2019
|
71.356
|
5.000
|
50.000
|
15.000
|
15.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
UBND huyện
Tân Phú
|
2
|
Dự án
Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
XL
|
2015-2018
|
2015-2019
|
216.808
|
30.000
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
3
|
Trang bị
phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho cảnh sát
PCCC tỉnh từ năm 2015-2018 (tên cũ KH 17 là Tiểu dự án đầu
tư trang bị phương tiện PCCC và CNCH cho CS PCCC)
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
39.600
|
9.000
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Cảnh sát
Phòng cháy Chữa cháy
|
4
|
Xây dựng
nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2018
|
26.129
|
5.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
5
|
Dự án đầu
tư trang thiết bị cứu nạn cứu hộ giai đoạn 2016- 2020 cho CS PCCC tỉnh
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
27.572
|
14.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Cảnh sát
Phòng cháy Chữa cháy
|
6
|
Trung
tâm giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh
|
VC
|
2017-2020
|
2017-2020
|
199.963
|
20.000
|
164.000
|
60.000
|
60.000
|
|
104.000
|
104.000
|
-
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
d
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án
Nhà làm việc, nhà phục vụ Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
51.950
|
|
45.000
|
20.000
|
|
20.000
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
2
|
Dự án Trung
tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2017-2021
|
2018-2022
|
654.000
|
|
300.000
|
70.000
|
|
70.000
|
300.000
|
160.000
|
140.000
|
Công an
tỉnh Đồng Nai
|
VI
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Công trình chuyển tiếp 2018
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hạ tầng
trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai, giai đoạn 1
|
CM
|
2014-2017
|
2014-2108
|
271.941
|
54.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
2
|
Trung
tâm chiếu xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tỉnh 70%)
|
CM
|
2017-2021
|
2017-2021
|
186.678
|
50.000
|
56.000
|
56.000
|
56.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ,
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển
khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
BH
|
2018-2020
|
2017-2019
|
47.625
|
7.000
|
33.000
|
15.000
|
15.000
|
|
18.000
|
18.000
|
-
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
c
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án
xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu trong các cơ quan Đảng tỉnh
ĐN
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
8.000
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
2
|
Dự án bổ
sung nâng cấp thiết bị công nghệ thông tin,
hệ thống mạng trong các cơ quan Đảng tỉnh ĐN
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
9.993
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
3
|
Nâng cấp hệ
thống thư điện tử tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
4.051
|
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
-
|
-
|
-
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
4
|
Dự án xây
dựng các hệ thống thông tin và phần mềm đặc trưng của tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2018-2020
|
2.429
|
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
-
|
-
|
-
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
B
|
Bố trí vốn thanh toán chi phí lập hồ sơ đối
với các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư
|
|
|
|
|
6.372
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
C
|
Bố
trí dự phòng để thanh toán đối với các dự án phê duyệt dự toán bồi thường trong năm 2017
|
|
|
|
|
130.981
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
D
|
Nguồn
vốn dự phòng thanh toán dự án cầu Hóa An + hoàn trả vay Bội chi 2017 là 302,150 tỷ + hỗ trợ BTGPMB đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, huyện Trảng Bom là 70,658 tỷ + dự phòng bố trí dự án quốc phòng
|
|
|
|
|
5.000
|
531.000
|
39.000
|
39.000
|
|
492.000
|
492.000
|
-
|
-
|
E
|
Hoàn
trả ngân hàng BIDV (vay năm 2016 là 115,526 tỷ)
|
|
|
|
|
|
223.000
|
115.526
|
115.526
|
|
107.474
|
107.474
|
-
|
-
|
F
|
Hoàn
trả ngân hàng Công thương (vay năm 2016)
|
|
|
|
|
|
56.393
|
56.393
|
56.393
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
G
|
Bố trí hoàn tạm ứng các năm trước đến hết năm 2016, 2017
|
|
|
|
|
656.000
|
406.660
|
374.257
|
374.257
|
|
32.403
|
32.403
|
-
|
-
|
H
|
Hỗ trợ
huyện Tân Phú hoàn thành nông thôn mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
-
|
I
|
Hoàn
trả tạm ứng ngân sách trung ương 2010 là 1,422 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
1.422
|
1.422
|
1.422
|
|
|
|
|
-
|
J
|
Bố
trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (từ 2018-2020 là 20 tỷ/ năm
và hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương 2010 là 1,422 tỷ đồng
|
|
|
|
|
30.200
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
K
|
Các dự án đã có chủ trương đầu tư,
cân đối từ giai đoạn 2019-2020
|
|
|
|
|
|
817.200
|
0
|
0
|
0
|
817.200
|
42.500
|
774.700
|
-
|
1
|
Xây dựng
Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai (NST hỗ trợ bồi thường
và %0% xây lắp)
|
BH
|
2013-2015
|
2018-2020
|
33.159
|
4.726
|
10.000
|
-
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
2
|
Trạm xử
lý nước thải 2000 m3/ ngày đêm tại Trung tâm ứng dụng
công nghệ sinh học Đồng Nai
|
CM
|
2018-20120
|
2019-2021
|
29.700
|
500
|
21.500
|
-
|
|
|
21.500
|
|
21.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Dự án
xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng
|
VC
|
2018-2020
|
2018-2020
|
11.800
|
|
10.000
|
-
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
4
|
Đường
vào trung tâm xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú kết hợp bờ bao tránh lũ
|
TP
|
2018-2020
|
2018-2020
|
36.546
|
|
33.200
|
-
|
|
|
33.200
|
|
33.200
|
UBND huyện
Tân Phú
|
5
|
Nạo vét Suối
Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân
Hòa) đến cầu Xóm Mai
|
BH
|
2018-2022
|
2018-2022
|
377.000
|
|
150.000
|
-
|
|
|
150.000
|
|
150.000
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án Trụ
sở làm việc Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh và Trung tâm
hành chính công tỉnh Đồng Nai (NST 50% chi phí xây lắp + thiết bị)
|
BH
|
2017-2020
|
2018-2021
|
157.863
|
|
65.000
|
-
|
|
|
65.000
|
|
65.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Trung
tâm công tác xã hội tổng hợp Đồng Nai (vốn TW đã TB
15 tỷ)
|
BH
|
5 năm
|
2019-2023
|
60.000
|
|
20.000
|
-
|
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Xây dựng
Trụ sở làm việc Trạm Thú y Thống Nhất
|
TN
|
2018-2020
|
2019-2021
|
4866
|
|
4.400
|
-
|
|
|
4.400
|
4.400
|
-
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
9
|
Xây dựng
tuyến thoát nước phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2018-2020
|
2019-2021
|
5.034
|
|
4.900
|
-
|
|
|
4.900
|
4.900
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Hệ thống
thoát nước khu vực Trung tâm xã Thạnh
phú, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2020
|
2019-2021
|
38.300
|
|
20.000
|
-
|
-
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Phú Lợi, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2020
|
2019-2021
|
24.847
|
|
21.600
|
-
|
|
|
21.600
|
-
|
21.600
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Phú An, huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
2019-2021
|
14.882
|
|
12.900
|
-
|
|
|
12.900
|
-
|
12.900
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Nâng cấp,
mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
2019-2021
|
27.000
|
|
23.500
|
-
|
-
|
|
23.500
|
|
23.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
2019-2021
|
25.451
|
|
24.100
|
-
|
-
|
|
24.100
|
|
24.100
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
Xây dựng
tường rào phần đất trống cách ly thuộc Nghĩa trang cán bộ tỉnh Đồng
Nai
|
BH
|
2018-2020
|
2019-2021
|
3.299
|
|
2.900
|
-
|
|
|
2.900
|
2.900
|
-
|
Ban quản
lý nghĩa trang tỉnh
|
16
|
Nạo vét
Rạch mọi xã Bình Hòa
|
VC
|
2018-2020
|
2019-2021
|
45816
|
|
37.900
|
-
|
|
|
37.900
|
|
37.900
|
UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
17
|
Dự án
xây dựng nhà làm việc và kho lưu trữ của Đảng ủy
khối Doanh nghiệp tỉnh
|
BH
|
2018-2020
|
2019-2021
|
2920
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
Đảng ủy
khối doanh nghiệp
|
18
|
Sửa chữa
công trình Đập dâng Long An
|
LT
|
2018-2020
|
2019-2021
|
7.600
|
500
|
6.800
|
-
|
|
|
6.800
|
6.800
|
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
19
|
Dự án
xây dựng mới Cầu Mít trên đường Hương lộ 12, huyện Nhơn Trạch (NSH
thực hiện bồi thường)
|
NT
|
3 năm
|
2019-2021
|
14.800
|
|
13.000
|
-
|
|
|
13.000
|
-
|
13.000
|
UBND huyện
Nhơn Trạch
|
20
|
Dự án Hội
nghị truyền hình phòng cháy chữa cháy tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3 năm
|
2019-2021
|
10.863
|
|
10.000
|
-
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy
|
21
|
Dự án Trạm
bơm ấp 4 xã Tà Lài huyện Tân Phú
|
TP
|
3 năm
|
2019-2021
|
14.927
|
|
13.000
|
-
|
|
|
13.000
|
-
|
13.000
|
UBND huyện
Tân Phú
|
22
|
Dự án chống
ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thị xã chi bồi thường 55,4
tỷ
|
LK
|
2019-2022
|
2019-2022
|
334.809
|
700
|
50.000
|
-
|
|
|
50.000
|
-
|
50.000
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
23
|
Hồ Chứa
nước Thoại Hương
|
CM
|
2020-2024
|
2018-2020
|
62.380
|
|
50.000
|
-
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
24
|
Dự án hồ
chứa nước Gia Đức, huyện Thống Nhất
|
TN
|
5 năm
|
2019-2023
|
179.359
|
|
50.000
|
-
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
25
|
Dự án Kè
sông Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước
Khánh, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
3 năm
|
2019-2022
|
35.136
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
26
|
Nâng cấp đường
ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500
|
XL- ĐQ
|
2019-2023
|
2019-2023
|
599.946
|
|
100.000
|
-
|
-
|
|
100.000
|
1.000
|
99.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
27
|
Dự án
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2
|
BH
|
3 năm
|
2019-2022
|
35.934
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
L
|
Các dự
án đề xuất chỉ lập hồ sơ ở năm 2020 và chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
0
|
-
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú,
NST 50%
|
XL- LK
|
2018-2020
|
2020-2024
|
273.872
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
2
|
Đường vào
Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2019-2023
|
2020-2024
|
621.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Bùi Văn Hòa (đoạn từ ngã tư Tam Hiệp đến nút giao tuyến tránh Quốc
lộ 1, thành phố Biên Hòa)
|
BH
|
2019-2022
|
2020-2024
|
734.020
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
4
|
Đoạn 2
(từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C
giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch
(trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại)
|
NT
|
2019-2024
|
2020-2024
|
646.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND huyện
Nhơn Trạch
|
5
|
Dự án cải tạo
đường Hùng Vương - thị xã long khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
5 năm
|
2020-2024
|
136.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
6
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị
trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2016-2020
|
2020-2024
|
107.180
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thị
trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
2016-2020
|
2020-2024
|
99.841
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Trạm bơm
Đắc Lua
|
TP
|
2018-2020
|
2020-2024
|
131.058
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
9
|
Dự án Hồ
Gia Ui 2, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2018-2022
|
2020-2024
|
332.900
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND huyện
Xuân Lộc
|
M
|
Dự kiến
nguồn Bội chi (để đầu tư cho các dự án phát sinh cấp
bách + bổ sung nguồn vốn cấp huyện trong giai đoạn 2019-2020)
|
|
|
|
|
|
415.600
|
-
|
|
|
415.600
|
|
415.600
|
-
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Tiến độ thực hiện đã phê duyệt
|
Tiến độ thực hiện dự án (điều chỉnh)
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017 (sau điều chỉnh)
|
Kế hoạch giai đoạn 2018-2020
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm 2018
|
Giai đoạn 2019-2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
960.000
|
3.230.330
|
1.058.226
|
2.172.104
|
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
2.405.626
|
1.058.226
|
1.347.400
|
-
|
I
|
Y tế
|
|
-
|
|
|
|
688.400
|
303.000
|
385.400
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn
thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc
(bao gồm hoàn trả tạm ứng năm 2017 là 17,156 tỷ đồng)
|
LK
|
2012-2016
|
2012-2017
|
750.724
|
27.156
|
-
|
-
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú
|
TP
|
2014-2018
|
2014-2018
|
259.098
|
10.000
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Trang thiết bị ngành y tế
|
ĐN
|
2016-2018
|
2016-2018
|
96.698
|
20.400
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Trạm y tế xã Giang Điền, huyện
Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
2016-2017
|
10.269
|
3.617
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Trạm y tế xã Phú Lộc huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
2016-2017
|
10.122
|
7.324
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Trạm y tế xã Trà Cổ huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
2016-2017
|
9.646
|
3.800
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
7
|
Trạm y tế phường Xuân Trung thị
xã Long Khánh
|
LK
|
2016-2017
|
2016-2017
|
7.211
|
1.153
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
8
|
Trạm y tế xã Bàu Hàm huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
2016-2017
|
8.320
|
2.700
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Trạm y tế phường Long Bình Tân, tp Biên Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
3.647
|
1.859
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Trạm y tế xã Hóa An, tp Biên Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
3.750
|
1.930
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
11
|
Trạm y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2017
|
2016-2017
|
8.677
|
3.000
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
12
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho BVĐK Đồng
Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của bệnh viện chợ
rẫy tphcm
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
|
3.600
|
-
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
|
13
|
Trạm y tế xã Phú Hòa huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2017
|
2016-2017
|
8.403
|
1.607
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
b
|
Công trình chuyển tiếp sang năm 2018
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án
xây dựng khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính bệnh
viện đa khoa Thống Nhất
|
BH
|
2015-2016
|
2015-2018
|
116.280
|
59.383
|
7.000
|
7.000
|
|
Bệnh viện
đa khoa Thống Nhất
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
109.533
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
|
Ban bảo vệ sức khỏe
|
3
|
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện
Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
2016-2020
|
2016-2020
|
171.168
|
26.700
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia
|
BH
|
2018-2020
|
2017-2019
|
109.999
|
27.200
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Khối điều
trị bệnh viện Thống Nhất
|
BH
|
2018-2020
|
2017-2021
|
600.000
|
11.000
|
410.000
|
80.000
|
330.000
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
6
|
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
26.314
|
7.000
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
Bệnh viện 7B
|
c
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2019-2020
|
2018-2020
|
11.316
|
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
2018-2020
|
13.568
|
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Trạm Y tế xã Lang Minh - huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2018-2020
|
2018-2020
|
9.716
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2018-2020
|
2018-2020
|
9.256
|
|
8.500
|
5.000
|
3.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trạm Y tế xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2019
|
2018-2010
|
13.523
|
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Trạm Y tế xã Tân Bình - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2019
|
2018-2010
|
12.987
|
|
10.500
|
5.000
|
5.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2020
|
2018-2020
|
12.305
|
|
8.200
|
4.000
|
4.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
8
|
Trạm Y tế xã Trung Hòa - huyện
Trảng Bom
|
TB
|
2018-2020
|
2018-2020
|
9.596
|
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
2018-2020
|
10.250
|
|
8.200
|
5.000
|
3.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế
bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh
viện Nhi đồng 2 thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Đồng
Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST)
|
BH
|
2017-2020
|
2017-2020
|
45.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
11
|
Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống
điện, trạm biến áp và hệ thống chiếu sáng của Bệnh viện quân y 7B
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
17.018
|
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
Bệnh viện quân y 7B
|
II
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
-
|
|
|
|
1.028.426
|
526.426
|
502.000
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Đầu tư mở rộng trường cao đẳng y
tế
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
126336
|
33.000
|
-
|
0
|
|
Trường cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
2
|
Sửa chữa Trường THPT Nguyễn Trãi
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
6.063
|
5.000
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Dự án cấp nước sạch học đường
(phần ngân sách tỉnh đầu tư là 24,5 tỷ đồng)
|
ĐN
|
2016-2017
|
2016-2017
|
60996
|
6.500
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2018
|
2016-2018
|
8.265
|
188
|
-
|
-
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT
Nam Hà
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
36.530
|
26.000
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Sửa chữa trường THPT Thống Nhất
A huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
2016-2017
|
9.960
|
223
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
7
|
Trang thiết bị thực tập thực
hành trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật
|
NT
|
2017-2018
|
2016-2018
|
21.633
|
14.200
|
-
|
|
|
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật
|
8
|
Sửa chữa Trường THPT Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
2016-2017
|
6.082
|
3.500
|
-
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Đầu tư thiết bị dạy học mầm non
và thiết bị dạy học giáo dục quốc phòng cho các trường công lập trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
ĐN
|
2016-2018
|
2016-2018
|
62.700
|
33.800
|
-
|
0
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Đầu tư trang thiết bị tiên tiến phục vụ dạy và học ở các trường phổ thông công lập trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
ĐN
|
2016-2018
|
2016-2018
|
75.600
|
69.500
|
-
|
-
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Sửa chữa một số hạng mục trường
THPT Nguyễn Hữu Cảnh thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2017-2018
|
2018-2020
|
6.037
|
-
|
5.000
|
1.000
|
4.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
2017-2019
|
2016-2019
|
129.233
|
40.000
|
55.000
|
55.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2018
|
79.068
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Dự án Trung
tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom)
|
TB
|
2016-2018
|
đến
2020
|
182.129
|
20.000
|
73.000
|
30.000
|
43.000
|
Trường Trung cấp nghề giao thông
vận tải
|
4
|
Dự án đầu tư thí điểm trường học
tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
ĐN
|
2016-2020
|
2017-2021
|
499.000
|
100.000
|
375.000
|
130.000
|
245.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở
vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ
|
CM
|
2018-2020
|
2016-2018
|
35.304
|
15.000
|
7.426
|
7.426
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Xây dựng trường thực hành sư phạm
thuộc trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2017-2019
|
2017-2019
|
67.531
|
40.000
|
22.000
|
22.000
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
7
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
TN
|
2018-2019
|
2017-2019
|
45.013
|
10.000
|
28.000
|
28.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết
|
ĐQ
|
2017-2019
|
2017-2019
|
47.412
|
10.000
|
27.000
|
27.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu
cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2017-2020
|
ĐN
|
2017-2020
|
2017-2020
|
196.138
|
35.000
|
150.000
|
70.000
|
80.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Khối tiểu học và mầm non của trường
Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
5
năm
|
2017-2021
|
66.400
|
500
|
60.000
|
27.000
|
33.000
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
11
|
Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An
|
VC
|
2016-2018
|
2017-2019
|
29.714
|
300
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
12
|
Nâng cao chất lượng dạy nghề phù
hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 (trong đó
có vốn của 02 trường là 1,2 tỷ đồng).
|
BH
|
5
năm
|
2017-2021
|
149.200
|
40.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
Sở Lao động và Thương binh xã hội
|
d
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh
viên trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
21.834
|
500
|
18.000
|
18.000
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT
PHÚ Ngọc
|
ĐQ
|
2018-2020
|
2018-2020
|
38.000
|
|
31.000
|
10,000
|
21.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Nâng cấp cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy và học Trường chính trị tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
5.864
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Dự án xây dựng mới 12 phòng học
Trường trung học phổ thông Long Phước, huyện Long
Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
2018-2020
|
14510
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất
Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
2018-2020
|
33.616
|
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Hệ thống thông tin quản lý trường đại học Đồng Nai
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
4.903
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Trường đại học Đồng Nai
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
|
-
|
|
|
|
592.800
|
157.800
|
435.000
|
-
|
a
|
Các dự án đã thực hiện hoàn
thành trong năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích nhà lao
Tân Hiệp
|
BH
|
2014-2017
|
2014-2017
|
30.089
|
5.000
|
-
|
|
|
Ban Quản lý di tích
|
2
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử
thành Biên Hòa (không bao gồm các hạng mục sẽ thực hiện xã hội hóa: sân để
xe, nhà để xe, đường dạo nội bộ, sân lễ hệ, cây xanh
thảm cỏ)
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
41.465
|
19.000
|
-
|
|
|
Ban Quản lý di tích
|
3
|
Sửa chữa cải tạo trường cao đẳng
nghề Đồng Nai
|
BH
|
2016-2017
|
2016-2017
|
9.074
|
-
|
-
|
|
|
Trường cao đẳng nghề Đồng Nai
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở điều trị
nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
2016-2018
|
2016-2018
|
14.703
|
12.500
|
-
|
0
|
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh
Đồng Nai
|
5
|
Di tích U1, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2018
|
2016-2018
|
64.996
|
20.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
6
|
Nhà tang lễ thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2016-2018
|
2016-2018
|
95.231
|
6.000
|
-
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
7
|
Nhà văn hóa chơ ro huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
2017-2019
|
2017-2019
|
11.716
|
7.500
|
-
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
8
|
BCKTKT công trình Lắp đặt bảng điện tử Sân vận động tỉnh (vốn xã hội hóa 20% tổng mức)
|
BH
|
|
2017-2018
|
7.890
|
6.216
|
-
|
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
b
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di
tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
2016-2018
|
2018-2022
|
146.000
|
500
|
120.000
|
20.000
|
100.000
|
Ban Quản lý di tích
|
2
|
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo
Vinh
|
LK
|
2017-2019
|
2018-2021
|
67.080
|
|
59.000
|
2.000
|
57.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
c
|
Công trình chuyển tiếp năm
2018
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016
|
2017-2021
|
62.976
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
2
|
Trang thiết bị cho hệ thống
trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
17.284
|
7.000
|
9.000
|
9.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
3
|
Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng
khống chế các kênh truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
17.106
|
7.000
|
9.000
|
9.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng
Nai
|
4
|
Trang thiết bị âm thanh, ánh
sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
2017-2019
|
17.076
|
7.000
|
9.000
|
9.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng
Nai
|
5
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Định
Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
2017-2019
|
2017-2019
|
86.467
|
21.000
|
35.000
|
35.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
d
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng Nhà ở vận động viên và
cải tạo, nâng cấp cảnh quan
toàn khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
19.963
|
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
Sở Văn hóa và Thể thao Du lịch
|
2
|
Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện
ma túy tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
5
năm
|
2018-2022
|
300.000
|
|
300.000
|
40.000
|
260.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp
nhận, quản lý, cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ
sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH)
|
XL
|
3
năm
|
2018-2020
|
10.739
|
|
8.200
|
8.200
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
4
|
Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm
phát thanh - Đài truyền hình
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
6.000
|
|
5.600
|
5.600
|
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai
|
B
|
Hoàn trả tạm ứng kho bạc nhà
nước năm 2010
|
|
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
-
|
C
|
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành
giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
8.644
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
-
|
D
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
E
|
Các dự án triển khai trong
giai đoạn 2019-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu
hành chính mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp của Bệnh viện là 5 tỷ + ngân sách tỉnh)
|
BH
|
2017-2020
|
2018-2020
|
15.860
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất
|
2
|
Xây dựng Trung tâm Pháp y và
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
|
BH
|
2017-2022
|
2018-2022
|
52.004
|
|
40.000
|
|
40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Trang thiết bị âm thanh, ánh
sáng, sản xuất chương trình cho studio ca nhạc 108 m2 (5 tỷ sự nghiệp phát
triển của Đài PTTH + 15 tỷ ngân sách)
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
20.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai
|
4
|
Trang thiết bị hệ thống camera,
thiết bị sản xuất chương trình cho nhà hát truyền hình
400 chỗ ngồi (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách)
|
BH
|
3
năm
|
2018-2020
|
25.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng
Nai
|
5
|
Khu văn hóa thể dục thể thao huyện
Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục Nhà thi đấu, san nền, cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn
lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa;..)
|
TP
|
5
năm
|
2018-2022
|
51.888
|
|
40.000
|
|
40.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
6
|
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
2018-2020
|
2019-2021
|
9.291
|
|
7.400
|
|
7.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
7
|
Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
2018-2020
|
2019-2021
|
9.653
|
|
8.300
|
|
8.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
2019-2021
|
11.940
|
|
9.900
|
|
9.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Trạm Y tế Phường Thống Nhất -
Tp. Biên Hòa,
|
BH
|
2019-2021
|
2019-2021
|
8.544
|
|
7.400
|
|
7.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2020
|
2019-2021
|
7.566
|
|
6.500
|
|
6.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
11
|
Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
2017-2019
|
2019-2021
|
9.688
|
|
5.700
|
|
5.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
12
|
Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện
Xuân Lộc
|
XL
|
2019-2020
|
2019-2021
|
13.922
|
|
9.400
|
|
9.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
13
|
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
2019-2021
|
11.597
|
|
9.600
|
|
9.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
14
|
Trạm Y tế xã Bảo Vinh - thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
2019-2021
|
13.127
|
|
10.900
|
|
10.900
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
15
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình - huyện Trảng Bom
|
TB
|
2020-2022
|
2019-2021
|
13.905
|
|
11.000
|
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
16
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
2019-2021
|
16.443
|
|
12.800
|
|
12.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
17
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện
Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
2019-2021
|
14.687
|
|
12.800
|
|
12.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
18
|
Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện
Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
2019-2021
|
15.625
|
|
13.700
|
|
13.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
19
|
Trạm Y tế xã Phú Lập - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
2019-2021
|
11.014
|
|
9.500
|
|
9.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
20
|
Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2020
|
2019-2021
|
11.285
|
|
9.800
|
|
9.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
21
|
Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2019-2021
|
2019-2021
|
17.607
|
|
11.600
|
|
11.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
22
|
Trạm Y tế xã Long Thọ - Nhơn Trạch
|
NT
|
2019-2021
|
2019-2021
|
6.428
|
|
5.300
|
|
5.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
23
|
Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
3
năm
|
2019-2021
|
14.923
|
|
6.100
|
|
6.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
24
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
2019-2021
|
2019-2021
|
13.009
|
|
10.800
|
|
10.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
25
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2021
|
2019-2021
|
10.353
|
|
6.800
|
|
6.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
26
|
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2020
|
2019-2021
|
15.246
|
|
13.300
|
|
13.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
27
|
Xây dựng Nhà triển lãm và Văn phòng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Long Khánh
|
LK
|
2017-2019
|
2019-2021
|
8.700
|
|
7.900
|
|
7.900
|
UBND thị xã Long Khánh
|
28
|
Trạm Y tế xã Xuân Hưng - huyện
Xuân Lộc
|
XL
|
2019-2020
|
2019-2021
|
11.150
|
|
9.000
|
|
9.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
29
|
Dự án Trang thiết bị phục hồi chức
năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
BH
|
3
năm
|
2019-2021
|
10.200
|
|
9.000
|
|
9.000
|
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
30
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng
bào dân tộc xã Phú Bình
|
TP
|
2018-2020
|
2019-2021
|
15.000
|
|
13.000
|
|
13.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
31
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng
bào dân tộc xã Phú Sơn
|
TP
|
2018-2020
|
2019-2021
|
3.000
|
|
2.500
|
|
2.500
|
UBND huyện Tân Phú
|
32
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp
cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2020
|
2019-2022
|
34.262
|
|
29.000
|
|
29.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
F
|
Dự phòng bổ sung các dự án cấp
bách
|
|
|
|
|
|
430.704
|
|
430.704
|
-
|