- Huyện Cù Lao Dung: 27.865 triệu đồng.
- Huyện Châu Thành: 25.619 triệu đồng.
- Huyện Kế Sách: 9.547 triệu đồng.
- Huyện Mỹ Tú: 6.819 triệu đồng.
- Thị xã Ngã Năm: 3.410 triệu đồng.
- Thị xã Vĩnh Châu: 4.092 triệu đồng.
- Huyện Mỹ Xuyên: 6.819 triệu đồng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến kế hoạch năm 2022
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách trung ương
|
|
|
Bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.018
|
137.647
|
154.970
|
108.720
|
|
I
|
Huyện Cù Lao
Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.714
|
29.378
|
49.220
|
27.865
|
|
1
|
Công trình xây dựng
hệ thống đèn giao thông nông thôn cho các xã
|
Huyện Cù Lao Dung
|
462 trụ đèn (đèn
led 200W năng lượng mặt trời 462 bóng, cần đèn thép ống mạ kẽm D60 cao 5m, độ
vươn 1m gắn lên trụ sắt lắp mới 462 cần; 462 móng bê tông cốt thép kích thước
0,6 x 0,6m)
|
2023- 2024
|
2715/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
7.314
|
3.604
|
|
|
7.314
|
3.604
|
7.314
|
3.604
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
công viên huyện Cù Lao Dung
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
Chân đế trụ kích
thước 8x6m, cao 4m; đường đan xung quanh tượng đài diện tích 1.356m2,
diện tích lát gạch vỉa hè 1.643m2; trồng cây xanh, trồng cỏ; san lấp
mặt bằng 5.469m2; 16 trụ đèn,...
|
2023 - 2024
|
2728/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
8.000
|
4.000
|
|
|
8.000
|
4.000
|
8.000
|
4.000
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
3
|
Công trình xử lý nước
thải tập trung An Thạnh 3
|
Xã An Thạnh 3
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước công suất 200 m3/ngày đêm; hố thu gom nước thải; bơm nước
thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc trồng cây,...
|
2023 - 2024
|
2721/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
1.967
|
983
|
|
|
1.967
|
983
|
1.967
|
983
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
4
|
Công trình xử lý nước
thải các Trạm Y tế
|
Các xã, thị trấn
|
Xây dựng hố thu gom
nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc
trồng cây,...
|
2023- 2024
|
2722/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
3.701
|
1.850
|
|
|
3.701
|
1.850
|
3.701
|
1.850
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
5
|
Công trình xử lý,
khắc phục ô nhiễm bãi rác xã An Thạnh 1
|
Xã An Thạnh 1
|
Xây dựng hàng rào,
cổng; nhà quản lý, nhà vệ sinh, sân đường, nhà phân loại rác
|
2023 - 2024
|
2719/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
1.983
|
991
|
|
|
1.983
|
991
|
1.983
|
991
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
Xã An Thạnh 2
|
Khối số 1: 83,16 m2;
dãy phòng tập thể 276 m2; cổng - hàng rào; san lấp mặt bằng, sân
đan, thoát nước
|
2023-2024
|
2727/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
4.076
|
2.000
|
|
|
4.076
|
2.000
|
4.076
|
2.000
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường 1/5
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
Dài 2.902,2m; rộng
04m
|
2023 - 2024
|
2725/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
8.293
|
4.100
|
|
|
8.293
|
4.100
|
8.293
|
4.100
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Xóm 5
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
Dài 605,5m; rộng
04m và hệ thống thoát nước 2 bên dài 928,6m
|
2023 - 2024
|
2765/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
3.310
|
1.600
|
|
|
3.311
|
1.600
|
3.310
|
1.600
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
9
|
Nâng cấp đường GTNT
Ông Cột (giai đoạn 2)
|
Xã An Thạnh 1
|
Dài 710m; rộng 3,5m
|
2023 - 2025
|
2763/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
2.200
|
1.913
|
|
|
2.200
|
1.913
|
1.822
|
1.535
|
|
10
|
Đường GTNT Rạch Đáy
(giai đoạn 1)
|
Xã An Thạnh 2
|
Dài 763m; rộng 3,5m
|
2023 - 2025
|
2745/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
2.207
|
1.912
|
|
|
2.207
|
1.912
|
1.829
|
1.534
|
|
11
|
Đường trục chính nội
đồng Rạch Ông Cột - Rạch Già Lớn (giai đoạn 3)
|
Xã An Thạnh Tây
|
Dài 941m; rộng 3,5m
|
2023- 2025
|
2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
|
2.237
|
1.912
|
|
|
2.237
|
1.912
|
1.859
|
1.534
|
|
12
|
Đường KDC số 2
|
Xã An Thạnh Đông
|
Dài 660m; rộng 3,5m
|
2023 - 2025
|
2764/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
2.210
|
1.913
|
|
|
2.210
|
1.913
|
1.831
|
1.534
|
|
13
|
Đường nhựa vào khu
sản xuất, chế biến
|
Xã An Thạnh 3
|
Dài 83m; rộng 7m và
cầu dài 18m; rộng 7m
|
2023 - 2025
|
2729/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
3.235
|
2.600
|
|
|
3.215
|
2.600
|
3.235
|
2.600
|
Vốn hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
II
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.777
|
8.340
|
5.775
|
5.455
|
|
1
|
Nâng cấp đường bê
tông khu 2 nối liền khu 7-8 ấp Chắc Tưng
|
Xã Tài Văn
|
Dài 1.304,3m; rộng
3m và cầu 12m x 3m
|
2022- 2024
|
2600/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.357
|
2.240
|
1.536
|
1.419
|
2.357
|
2.240
|
821
|
821
|
Công trình chuyển
tiếp
|
2
|
Đường bê tông kênh
ông Phực giai đoạn 3 (cống 3)
|
Xã Trung Bình
|
Dài 870,94m; rộng
3m và cầu 27m x 3m
|
2023 - 2024
|
3756/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
|
3.307
|
3.137
|
|
|
3.477
|
3.307
|
3.307
|
3.137
|
|
3
|
Đường từ ngã tư ấp
Phố Dưới đến ngã tư chùa Hội Phước ấp Nam Chánh (đường Lò Rèn)
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Dài 1.641m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
3757/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
|
1.143
|
1.083
|
|
|
1.143
|
1.083
|
760
|
700
|
|
4
|
Cầu bê tông qua
kênh Rọc Lá
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Dài 27m; rộng 3,5m
|
2023 - 2024
|
3965/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
1.800
|
1.710
|
|
|
1.800
|
1.710
|
887
|
797
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.716
|
27.114
|
34.467
|
25.619
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Đường
Huyện 92 (giai đoạn 1)
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Cải tạo, mở rộng
chiều dài đường 3.730m; nâng cấp, mở rộng 05 cầu và hệ thống an toàn giao
thông trên tuyến
|
2023- 2025
|
468/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
38.256
|
19.128
|
|
|
38.256
|
19.128
|
26.128
|
19.128
|
Vốn hỗ trợ thực hiện
huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Đường sau chùa Peng
Som Rath
|
Xã An Hiệp
|
Dài 760m, rộng 3,5m
và rãnh thoát nước 131m x 0,3m
|
2023
|
453/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
3.126
|
2.793
|
|
|
2.933
|
2.793
|
3.126
|
2.793
|
|
3
|
Đường bờ Tây kênh
Ba Rinh cũ (giai đoạn 4)
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Đoạn 1 dài 714,49m,
rộng 3m; đoạn 2 dài 334m, rộng 3,5m; đoạn 3 dài 147m, rộng 3,5m
|
2023
|
455/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
3.115
|
2.793
|
|
|
2.933
|
2.793
|
1.620
|
1.298
|
|
4
|
Trạm bơm Hợp tác xã
Nông nghiệp Quyết Thắng
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
Trạm bơm điện; cống
hở; đường phục vụ trạm bơm; nạo vét kênh và gia cố bờ bao
|
2023
|
454/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
3.593
|
2.400
|
|
|
3.594
|
2.400
|
3.593
|
2.400
|
Vốn hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
IV
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.068
|
14.836
|
11.537
|
9.547
|
|
1
|
Đường GTNT xã Đại Hải:
Đường cặp kênh Tập đoàn 8 (bờ bắc) và đường cặp kênh 6 Bé (bờ tây) đoạn từ
ông Trần Văn Đa - ông Huỳnh Công Khanh - nối tiếp
|
Xã Đại Hải
|
850m x 2m
|
2023 - 2024
|
434/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
1.382
|
1.120
|
|
|
1.382
|
1.120
|
1.108
|
846
|
|
2
|
Đường GTNT xã Ba
Trinh: Đường cặp kênh 8 Tiền (bờ tây)
|
Xã Ba Trinh
|
1.044m x 2m
|
2023 - 2025
|
437/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
1.167
|
970
|
|
|
2.304
|
1.913
|
1.067
|
870
|
|
3
|
Đường GTNT xã An Lạc
Tây: Đường T10 (đoạn Cầu Đình Đại An đến ranh đất ông Trần Văn Đấu)
|
Xã An Lạc Tây
|
519m x 3m
|
2023 - 2024
|
428/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
934
|
800
|
|
|
934
|
800
|
847
|
713
|
|
4
|
Đường GTNT xã Kế
An: Tuyến kênh Mười (bờ Tây) từ cầu 7 Tý - Út Giáo
|
Xã Kế An
|
660m x 2m
|
2023- 2025
|
438/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
686
|
592
|
|
|
686
|
592
|
686
|
592
|
|
5
|
Đường GTNT xã Trinh
Phú: Tuyến Cầu Tư Xiếu - Hai Việt (mở rộng)
|
Xã Trinh Phú
|
Đoạn 1: 778m x 3m
(hiện trạng 1,5m, mở rộng 1,5m); Đoạn 2: 1.243,58m x 3m (hiện trạng 1,5m, mở
rộng 1,5m)
|
2023 - 2024
|
441/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
4.150
|
3.410
|
|
|
4.373
|
3.803
|
4.150
|
3.410
|
|
6
|
Đường GTNT xã Phong
Nẫm: Tuyến từ ông Thuận - 3 Hòn
|
Xã Phong Nẫm
|
681m x 3m
|
2023 - 2024
|
424/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
1.151
|
963
|
|
|
1.849
|
1.608
|
1.151
|
963
|
|
7
|
Xây mới cầu 5 Đê
|
Xã Phong Nẫm
|
38,25m x 3,3m và đường
dẫn
|
2023 - 2024
|
425/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
1.310
|
1.084
|
|
|
2.770
|
2.500
|
1.310
|
1.084
|
|
8
|
Xây mới cầu Hàng
Xoài
|
Xã Phong Nẫm
|
Cầu 1: 40m x 2m; Cầu
2: 12m x 2m và đường dẫn 8m x 2m
|
2023
|
426/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
550
|
476
|
|
|
1.110
|
1.000
|
550
|
476
|
|
9
|
Duy tu, sửa chữa,
nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn ấp Phong Hòa, Phong Thạnh
|
Xã Phong Nẫm
|
300m x 1,5m
|
2023 - 2024
|
427/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022
|
668
|
593
|
|
|
1.660
|
1.500
|
668
|
593
|
|
V
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.946
|
12.068
|
8.543
|
6.819
|
|
1
|
Lộ bờ đông kênh Tân
Phước
|
Xã Long Hưng
|
Dài 2.126,5m; rộng
2,5m
|
2023
|
4491/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
2.567
|
1.913
|
|
|
2.210
|
1.913
|
2.203
|
1.913
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Lộ
Xẻo Gừa (giai đoạn 4)
|
Xã Mỹ Hương
|
Dài 220m; rộng 3m
|
2023
|
4494/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
503
|
450
|
|
|
519
|
450
|
503
|
450
|
|
3
|
Lộ Mương Khai (từ đập
Mương Khai đến Nghĩa trang cũ)
|
Xã Mỹ Hương
|
Dài 396,23m; rộng
3m
|
2023
|
4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
861
|
760
|
|
|
880
|
760
|
861
|
760
|
|
4
|
Lộ kênh Đường Láng
(giai đoạn 2)
|
Xã Hưng Phú
|
Dài 1.240m; rộng 3m
|
2023
|
4492/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
2.175
|
1.913
|
|
|
2.211
|
1.913
|
2.175
|
1.913
|
|
5
|
Lộ phía Nam kênh
Trà Cú Cạn (giai đoạn 4)
|
Xã Mỹ Tú
|
Dài 745m; rộng 2,5m
|
2023
|
4495/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
948
|
849
|
|
|
979
|
849
|
948
|
849
|
|
6
|
Đường kênh rạch Bố
Thảo (giai đoạn 4)
|
Xã Mỹ Thuận
|
Dài 370m; rộng 3m
|
2023
|
4493/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
624
|
570
|
|
|
659
|
570
|
624
|
570
|
|
7
|
Lộ Ngã Tư Phước Trường
A - Tân Long
|
Xã Mỹ Phước
|
Dài 3.686m; rộng
2,5m
|
2023- 2024
|
4741/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
6.194
|
5.613
|
|
|
6.488
|
5.613
|
1.229
|
364
|
|
VI
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.048
|
4.516
|
4.555
|
3.410
|
|
1
|
Xây dựng lộ kênh 6
Lục -3 Dần
|
Xã Mỹ Quới
|
Xây dựng đường bê
tông cốt thép dài 1.565,21m; rộng 2m
|
2023 - 2024
|
296/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022
|
1.812
|
1.600
|
|
|
1.802
|
1.600
|
1.811
|
1.600
|
|
2
|
Xây dựng lộ kênh 6
Tường
|
Xã Mỹ Quới
|
Xây dựng đường bê
tông cốt thép dài 963m; rộng 2m
|
2023- 2024
|
298/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022
|
1.322
|
1.192
|
|
|
1.343
|
1.193
|
1.322
|
1.192
|
|
3
|
Xây dựng lộ kênh Tư
|
Xã Tân Long
|
Xây dựng đường bê
tông cốt thép dài 2.469,55m; rộng 2m
|
2023 - 2024
|
297/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022
|
2.528
|
1.723
|
|
|
1.903
|
1.723
|
1.422
|
618
|
|
VII
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.026
|
9.990
|
5.141
|
4.092
|
|
1
|
Nâng cấp lộ Phú Yết
|
Xã Vĩnh Hải
|
Dài 1.576,8m; rộng
3m và cầu 18m x 3m
|
2022- 2023
|
1444/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
5.284
|
1.721
|
4.563
|
1.000
|
5.284
|
1.721
|
721
|
721
|
Công trình chuyển
tiếp
|
2
|
Lộ Xẻo Xu
|
Xã Lai Hòa
|
Dài 1.350m; rộng 3m
|
2022- 2023
|
1445/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
4.008
|
2.793
|
3.015
|
1.800
|
4.008
|
2.793
|
993
|
993
|
Công trình chuyển
tiếp
|
3
|
Đường Hòa Giang đến
sông Trà Niên
|
Xã Hòa Đông
|
Dài 2.116,91m; rộng:
3m
|
2022- 2023
|
1446/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
3.702
|
2.792
|
3.393
|
2.483
|
3.702
|
2.792
|
309
|
309
|
Công trình chuyển
tiếp
|
4
|
Nâng cấp Đường cặp
kênh Phạm Kiểu giai đoạn 2
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Dài 778,9m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
2883/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
1.310
|
1.180
|
|
|
1.360
|
1.180
|
1.310
|
1.180
|
|
5
|
Đường dẫn Ca Lạc -
Tân Thời
|
Xã Lạc Hòa
|
Dài 167,8m; rộng
3,5m và cầu 18m x 3,5m
|
2023 - 2024
|
2881/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
2.523
|
1.504
|
|
|
1.672
|
1.504
|
1.808
|
889
|
|
VIII
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.850
|
7.955
|
14.281
|
6.819
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
nhà văn hóa
|
Xã Đại Tâm
|
Nhà văn hóa 8 ấp
|
2023 - 2024
|
4285/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
628
|
500
|
|
|
1.970
|
1.193
|
628
|
500
|
|
2
|
Đường Bình Hòa - Thạnh
Hòa (đoạn nối tiếp)
|
Xã Gia Hòa 2
|
758m x 2,5m
|
2023-2024
|
4283/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
1.589
|
1.176
|
|
|
2.760
|
1.176
|
1.589
|
1.176
|
|
3
|
Đường bê tông Long
Hòa - Tam Hòa
|
Xã Gia Hòa 1
|
2.403,95m x 3m và
01 cây cầu 15m x 3m
|
2023-2024
|
4281/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
5.002
|
2.400
|
|
|
5.520
|
2.400
|
5.002
|
2.400
|
|
4
|
Cầu Ánh Tuyết
|
Xã Gia Hòa 1
|
18m x 3,4m
|
2023-2024
|
4284/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
800
|
393
|
|
|
800
|
393
|
800
|
393
|
|
5
|
Đường bê tông Trà É
|
Xã Thạnh Quới
|
3.247,6m x 3m và 02
cây cầu
|
2023-2024
|
4282/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
6.705
|
2.793
|
|
|
6.800
|
2.793
|
6.262
|
2.350
|
|
IX
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.400
|
11.780
|
8.626
|
8.183
|
|
1
|
Cầu Hai Vọng - Ba
Kiệu
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Dài 15m; rộng 3m
|
2023
|
501/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
836
|
779
|
|
|
1.137
|
1.080
|
836
|
779
|
|
2
|
Cầu kênh Tà Ló - Khải
- Giàu
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Dài 9m; rộng 3m
|
2023
|
502/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
480
|
449
|
|
|
619
|
588
|
480
|
449
|
|
3
|
Lộ B1 - Tân Lợi
|
Xã Thạnh Tân
|
Dài 3.390m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
499/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
7.704
|
7.319
|
|
|
7.704
|
7.319
|
4.370
|
4.162
|
|
4
|
Lộ Trà Do - Kiết Lợi
|
Xã Lâm Kiết
|
Dài 1.633m; rộng 3m
|
2023
|
500/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
2.940
|
2.793
|
|
|
2.940
|
2.793
|
2.940
|
2.793
|
|
X
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.474
|
11.670
|
12.825
|
10.911
|
|
1
|
Đường liên 03 ấp,
Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An (đoạn từ cầu Chín Hiệp đến cầu Rạch Cọp)
|
Xã Trường Khánh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 502m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
441/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.230
|
1.093
|
|
|
1.173
|
1.093
|
471
|
334
|
|
2
|
Lộ trục chính nội đồng
cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Bảy Bình đến kênh Bốn Cóc)
|
Xã Châu Khánh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 500m; rộng 3m và 01 cống ly tâm D1000
|
2023 - 2024
|
445/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.259
|
1.057
|
|
|
1.220
|
1.057
|
1.259
|
1.057
|
|
3
|
Lộ trục chính nội đồng
cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Hai Sơn đến kênh Bốn Cóc)
|
Xã Châu Khánh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 600m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
446/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.235
|
1.100
|
|
|
1.275
|
1.100
|
1.235
|
1.100
|
|
4
|
Lộ trục chính nội đồng
từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến nhà ông
Vũ)
|
Xã Châu Khánh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 450m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.258
|
1.050
|
|
|
1.205
|
1.050
|
1.258
|
1.050
|
|
5
|
Lộ trục chính nội đồng
từ nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ nhà ông Trầm đến cầu Trường
An)
|
Xã Châu Khánh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 496,8m; rộng 3m
|
2023- 2024
|
448/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.185
|
1.040
|
|
|
1.214
|
1.040
|
1.185
|
1.040
|
|
6
|
Nhà Văn hóa ấp Mây
Hắt
|
Xã Hậu Thạnh
|
Tổng diện tích
191,78m2
|
2023- 2024
|
449/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.296
|
1.152
|
|
|
1.292
|
1.152
|
1.296
|
1.152
|
|
7
|
Xây dựng Cầu kênh
Tư Danh
|
Xã Hậu Thạnh
|
Cầu dài 18m; rộng
3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 190,9m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
450/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.378
|
1.300
|
|
|
1.500
|
1.300
|
1.378
|
1.300
|
|
8
|
Đường trục chính nội
đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn cặp kênh số 4)
|
Xã Hậu Thạnh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 575,2m; rộng 3m và 01 cống
|
2023- 2024
|
451/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.370
|
1.280
|
|
|
1.458
|
1.280
|
1.370
|
1.280
|
|
9
|
Xây dựng Cầu kênh cặp
Quốc Lộ 60
|
Xã Hậu Thạnh
|
Cầu dài 15m; rộng
3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 334,7m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
452/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.320
|
1.240
|
|
|
1.404
|
1.240
|
1.320
|
1.240
|
|
10
|
Xây dựng Cầu kênh Rạch
Vàm Thép
|
Xã Hậu Thạnh
|
Cầu dài 18m; rộng
3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 24,8m; rộng 3m
|
2023 - 2024
|
453/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
834
|
620
|
|
|
712
|
620
|
834
|
620
|
|
11
|
Đường trục chính nội
đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn từ đất ông Hải đến đất ông Sơn)
|
Xã Hậu Thạnh
|
Đường bê tông cốt
thép dài 415m; rộng 3m và 01 cầu 15m x 3,3m
|
2023 - 2024
|
454/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
1.219
|
738
|
|
|
1.021
|
738
|
1.219
|
738
|
|