Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 82/NQ-HĐND 2022 phân bổ vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới Sóc Trăng

Số hiệu: 82/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, với tổng số tiền là 108.720 triệu đồng (Một trăm lẻ tám tỷ, bảy trăm hai mươi triệu đồng), cụ thể như sau:

- Huyện Cù Lao Dung: 27.865 triệu đồng.

- Huyện Trần Đề: 5.455 triệu đồng.

- Huyện Châu Thành: 25.619 triệu đồng.

- Huyện Kế Sách: 9.547 triệu đồng.

- Huyện Mỹ Tú: 6.819 triệu đồng.

- Thị xã Ngã Năm: 3.410 triệu đồng.

- Thị xã Vĩnh Châu: 4.092 triệu đồng.

- Huyện Mỹ Xuyên: 6.819 triệu đồng.

- Huyện Thạnh Trị: 8.183 triệu đồng.

- Huyện Long Phú: 10.911 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Lũy kế vốn đã bố trí đến kế hoạch năm 2022

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách trung ương

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã

203.018

137.647

154.970

108.720

I

Huyện Cù Lao Dung

50.714

29.378

49.220

27.865

1

Công trình xây dựng hệ thống đèn giao thông nông thôn cho các xã

Huyện Cù Lao Dung

462 trụ đèn (đèn led 200W năng lượng mặt trời 462 bóng, cần đèn thép ống mạ kẽm D60 cao 5m, độ vươn 1m gắn lên trụ sắt lắp mới 462 cần; 462 móng bê tông cốt thép kích thước 0,6 x 0,6m)

2023- 2024

2715/QĐ-UBND ngày 18/10/2022

7.314

3.604

7.314

3.604

7.314

3.604

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

2

Hạ tầng kỹ thuật công viên huyện Cù Lao Dung

Thị trấn Cù Lao Dung

Chân đế trụ kích thước 8x6m, cao 4m; đường đan xung quanh tượng đài diện tích 1.356m2, diện tích lát gạch vỉa hè 1.643m2; trồng cây xanh, trồng cỏ; san lấp mặt bằng 5.469m2; 16 trụ đèn,...

2023 - 2024

2728/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

8.000

4.000

8.000

4.000

8.000

4.000

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

3

Công trình xử lý nước thải tập trung An Thạnh 3

Xã An Thạnh 3

Xây dựng hệ thống xử lý nước công suất 200 m3/ngày đêm; hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc trồng cây,...

2023 - 2024

2721/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

1.967

983

1.967

983

1.967

983

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

4

Công trình xử lý nước thải các Trạm Y tế

Các xã, thị trấn

Xây dựng hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc trồng cây,...

2023- 2024

2722/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

3.701

1.850

3.701

1.850

3.701

1.850

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

5

Công trình xử lý, khắc phục ô nhiễm bãi rác xã An Thạnh 1

Xã An Thạnh 1

Xây dựng hàng rào, cổng; nhà quản lý, nhà vệ sinh, sân đường, nhà phân loại rác

2023 - 2024

2719/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

1.983

991

1.983

991

1.983

991

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

6

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Xã An Thạnh 2

Khối số 1: 83,16 m2; dãy phòng tập thể 276 m2; cổng - hàng rào; san lấp mặt bằng, sân đan, thoát nước

2023-2024

2727/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

4.076

2.000

4.076

2.000

4.076

2.000

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

7

Nâng cấp, mở rộng Đường 1/5

Thị trấn Cù Lao Dung

Dài 2.902,2m; rộng 04m

2023 - 2024

2725/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

8.293

4.100

8.293

4.100

8.293

4.100

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

8

Nâng cấp, mở rộng đường Xóm 5

Thị trấn Cù Lao Dung

Dài 605,5m; rộng 04m và hệ thống thoát nước 2 bên dài 928,6m

2023 - 2024

2765/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

3.310

1.600

3.311

1.600

3.310

1.600

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

9

Nâng cấp đường GTNT Ông Cột (giai đoạn 2)

Xã An Thạnh 1

Dài 710m; rộng 3,5m

2023 - 2025

2763/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

2.200

1.913

2.200

1.913

1.822

1.535

10

Đường GTNT Rạch Đáy (giai đoạn 1)

Xã An Thạnh 2

Dài 763m; rộng 3,5m

2023 - 2025

2745/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

2.207

1.912

2.207

1.912

1.829

1.534

11

Đường trục chính nội đồng Rạch Ông Cột - Rạch Già Lớn (giai đoạn 3)

Xã An Thạnh Tây

Dài 941m; rộng 3,5m

2023- 2025

2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2022

2.237

1.912

2.237

1.912

1.859

1.534

12

Đường KDC số 2

Xã An Thạnh Đông

Dài 660m; rộng 3,5m

2023 - 2025

2764/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

2.210

1.913

2.210

1.913

1.831

1.534

13

Đường nhựa vào khu sản xuất, chế biến

Xã An Thạnh 3

Dài 83m; rộng 7m và cầu dài 18m; rộng 7m

2023 - 2025

2729/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

3.235

2.600

3.215

2.600

3.235

2.600

Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

II

Huyện Trần Đề

8.777

8.340

5.775

5.455

1

Nâng cấp đường bê tông khu 2 nối liền khu 7-8 ấp Chắc Tưng

Xã Tài Văn

Dài 1.304,3m; rộng 3m và cầu 12m x 3m

2022- 2024

2600/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.357

2.240

1.536

1.419

2.357

2.240

821

821

Công trình chuyển tiếp

2

Đường bê tông kênh ông Phực giai đoạn 3 (cống 3)

Xã Trung Bình

Dài 870,94m; rộng 3m và cầu 27m x 3m

2023 - 2024

3756/QĐ-UBND ngày 25/10/2022

3.307

3.137

3.477

3.307

3.307

3.137

3

Đường từ ngã tư ấp Phố Dưới đến ngã tư chùa Hội Phước ấp Nam Chánh (đường Lò Rèn)

Xã Lịch Hội Thượng

Dài 1.641m; rộng 3m

2023 - 2024

3757/QĐ-UBND ngày 25/10/2022

1.143

1.083

1.143

1.083

760

700

4

Cầu bê tông qua kênh Rọc Lá

Xã Lịch Hội Thượng

Dài 27m; rộng 3,5m

2023 - 2024

3965/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

1.800

1.710

1.800

1.710

887

797

III

Huyện Châu Thành

47.716

27.114

34.467

25.619

1

Cải tạo, mở rộng Đường Huyện 92 (giai đoạn 1)

Xã Hồ Đắc Kiện

Cải tạo, mở rộng chiều dài đường 3.730m; nâng cấp, mở rộng 05 cầu và hệ thống an toàn giao thông trên tuyến

2023- 2025

468/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

38.256

19.128

38.256

19.128

26.128

19.128

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

2

Đường sau chùa Peng Som Rath

Xã An Hiệp

Dài 760m, rộng 3,5m và rãnh thoát nước 131m x 0,3m

2023

453/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

3.126

2.793

2.933

2.793

3.126

2.793

3

Đường bờ Tây kênh Ba Rinh cũ (giai đoạn 4)

Xã Hồ Đắc Kiện

Đoạn 1 dài 714,49m, rộng 3m; đoạn 2 dài 334m, rộng 3,5m; đoạn 3 dài 147m, rộng 3,5m

2023

455/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

3.115

2.793

2.933

2.793

1.620

1.298

4

Trạm bơm Hợp tác xã Nông nghiệp Quyết Thắng

Xã Hồ Đắc Kiện

Trạm bơm điện; cống hở; đường phục vụ trạm bơm; nạo vét kênh và gia cố bờ bao

2023

454/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

3.593

2.400

3.594

2.400

3.593

2.400

Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

IV

Huyện Kế Sách

17.068

14.836

11.537

9.547

1

Đường GTNT xã Đại Hải: Đường cặp kênh Tập đoàn 8 (bờ bắc) và đường cặp kênh 6 Bé (bờ tây) đoạn từ ông Trần Văn Đa - ông Huỳnh Công Khanh - nối tiếp

Xã Đại Hải

850m x 2m

2023 - 2024

434/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

1.382

1.120

1.382

1.120

1.108

846

2

Đường GTNT xã Ba Trinh: Đường cặp kênh 8 Tiền (bờ tây)

Xã Ba Trinh

1.044m x 2m

2023 - 2025

437/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

1.167

970

2.304

1.913

1.067

870

3

Đường GTNT xã An Lạc Tây: Đường T10 (đoạn Cầu Đình Đại An đến ranh đất ông Trần Văn Đấu)

Xã An Lạc Tây

519m x 3m

2023 - 2024

428/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

934

800

934

800

847

713

4

Đường GTNT xã Kế An: Tuyến kênh Mười (bờ Tây) từ cầu 7 Tý - Út Giáo

Xã Kế An

660m x 2m

2023- 2025

438/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

686

592

686

592

686

592

5

Đường GTNT xã Trinh Phú: Tuyến Cầu Tư Xiếu - Hai Việt (mở rộng)

Xã Trinh Phú

Đoạn 1: 778m x 3m (hiện trạng 1,5m, mở rộng 1,5m); Đoạn 2: 1.243,58m x 3m (hiện trạng 1,5m, mở rộng 1,5m)

2023 - 2024

441/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

4.150

3.410

4.373

3.803

4.150

3.410

6

Đường GTNT xã Phong Nẫm: Tuyến từ ông Thuận - 3 Hòn

Xã Phong Nẫm

681m x 3m

2023 - 2024

424/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

1.151

963

1.849

1.608

1.151

963

7

Xây mới cầu 5 Đê

Xã Phong Nẫm

38,25m x 3,3m và đường dẫn

2023 - 2024

425/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

1.310

1.084

2.770

2.500

1.310

1.084

8

Xây mới cầu Hàng Xoài

Xã Phong Nẫm

Cầu 1: 40m x 2m; Cầu 2: 12m x 2m và đường dẫn 8m x 2m

2023

426/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

550

476

1.110

1.000

550

476

9

Duy tu, sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn ấp Phong Hòa, Phong Thạnh

Xã Phong Nẫm

300m x 1,5m

2023 - 2024

427/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022

668

593

1.660

1.500

668

593

V

Huyện Mỹ Tú

13.946

12.068

8.543

6.819

1

Lộ bờ đông kênh Tân Phước

Xã Long Hưng

Dài 2.126,5m; rộng 2,5m

2023

4491/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

2.567

1.913

2.210

1.913

2.203

1.913

2

Nâng cấp, mở rộng Lộ Xẻo Gừa (giai đoạn 4)

Xã Mỹ Hương

Dài 220m; rộng 3m

2023

4494/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

503

450

519

450

503

450

3

Lộ Mương Khai (từ đập Mương Khai đến Nghĩa trang cũ)

Xã Mỹ Hương

Dài 396,23m; rộng 3m

2023

4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

861

760

880

760

861

760

4

Lộ kênh Đường Láng (giai đoạn 2)

Xã Hưng Phú

Dài 1.240m; rộng 3m

2023

4492/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

2.175

1.913

2.211

1.913

2.175

1.913

5

Lộ phía Nam kênh Trà Cú Cạn (giai đoạn 4)

Xã Mỹ Tú

Dài 745m; rộng 2,5m

2023

4495/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

948

849

979

849

948

849

6

Đường kênh rạch Bố Thảo (giai đoạn 4)

Xã Mỹ Thuận

Dài 370m; rộng 3m

2023

4493/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

624

570

659

570

624

570

7

Lộ Ngã Tư Phước Trường A - Tân Long

Xã Mỹ Phước

Dài 3.686m; rộng 2,5m

2023- 2024

4741/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

6.194

5.613

6.488

5.613

1.229

364

VI

Thị xã Ngã Năm

5.048

4.516

4.555

3.410

1

Xây dựng lộ kênh 6 Lục -3 Dần

Xã Mỹ Quới

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 1.565,21m; rộng 2m

2023 - 2024

296/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022

1.812

1.600

1.802

1.600

1.811

1.600

2

Xây dựng lộ kênh 6 Tường

Xã Mỹ Quới

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 963m; rộng 2m

2023- 2024

298/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022

1.322

1.192

1.343

1.193

1.322

1.192

3

Xây dựng lộ kênh Tư

Xã Tân Long

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 2.469,55m; rộng 2m

2023 - 2024

297/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022

2.528

1.723

1.903

1.723

1.422

618

VII

Thị xã Vĩnh Châu

16.026

9.990

5.141

4.092

1

Nâng cấp lộ Phú Yết

Xã Vĩnh Hải

Dài 1.576,8m; rộng 3m và cầu 18m x 3m

2022- 2023

1444/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

5.284

1.721

4.563

1.000

5.284

1.721

721

721

Công trình chuyển tiếp

2

Lộ Xẻo Xu

Xã Lai Hòa

Dài 1.350m; rộng 3m

2022- 2023

1445/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

4.008

2.793

3.015

1.800

4.008

2.793

993

993

Công trình chuyển tiếp

3

Đường Hòa Giang đến sông Trà Niên

Xã Hòa Đông

Dài 2.116,91m; rộng: 3m

2022- 2023

1446/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

3.702

2.792

3.393

2.483

3.702

2.792

309

309

Công trình chuyển tiếp

4

Nâng cấp Đường cặp kênh Phạm Kiểu giai đoạn 2

Xã Vĩnh Hiệp

Dài 778,9m; rộng 3m

2023 - 2024

2883/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

1.310

1.180

1.360

1.180

1.310

1.180

5

Đường dẫn Ca Lạc - Tân Thời

Xã Lạc Hòa

Dài 167,8m; rộng 3,5m và cầu 18m x 3,5m

2023 - 2024

2881/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

2.523

1.504

1.672

1.504

1.808

889

VIII

Huyện Mỹ Xuyên

17.850

7.955

14.281

6.819

1

Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa

Xã Đại Tâm

Nhà văn hóa 8 ấp

2023 - 2024

4285/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

628

500

1.970

1.193

628

500

2

Đường Bình Hòa - Thạnh Hòa (đoạn nối tiếp)

Xã Gia Hòa 2

758m x 2,5m

2023-2024

4283/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

1.589

1.176

2.760

1.176

1.589

1.176

3

Đường bê tông Long Hòa - Tam Hòa

Xã Gia Hòa 1

2.403,95m x 3m và 01 cây cầu 15m x 3m

2023-2024

4281/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

5.002

2.400

5.520

2.400

5.002

2.400

4

Cầu Ánh Tuyết

Xã Gia Hòa 1

18m x 3,4m

2023-2024

4284/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

800

393

800

393

800

393

5

Đường bê tông Trà É

Xã Thạnh Quới

3.247,6m x 3m và 02 cây cầu

2023-2024

4282/QĐ-UBND ngày 20/10/2022

6.705

2.793

6.800

2.793

6.262

2.350

IX

Huyện Thạnh Trị

12.400

11.780

8.626

8.183

1

Cầu Hai Vọng - Ba Kiệu

Xã Vĩnh Lợi

Dài 15m; rộng 3m

2023

501/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

836

779

1.137

1.080

836

779

2

Cầu kênh Tà Ló - Khải - Giàu

Xã Vĩnh Lợi

Dài 9m; rộng 3m

2023

502/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

480

449

619

588

480

449

3

Lộ B1 - Tân Lợi

Xã Thạnh Tân

Dài 3.390m; rộng 3m

2023 - 2024

499/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

7.704

7.319

7.704

7.319

4.370

4.162

4

Lộ Trà Do - Kiết Lợi

Xã Lâm Kiết

Dài 1.633m; rộng 3m

2023

500/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

2.940

2.793

2.940

2.793

2.940

2.793

X

Huyện Long Phú

13.474

11.670

12.825

10.911

1

Đường liên 03 ấp, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An (đoạn từ cầu Chín Hiệp đến cầu Rạch Cọp)

Xã Trường Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 502m; rộng 3m

2023 - 2024

441/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.230

1.093

1.173

1.093

471

334

2

Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Bảy Bình đến kênh Bốn Cóc)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 500m; rộng 3m và 01 cống ly tâm D1000

2023 - 2024

445/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.259

1.057

1.220

1.057

1.259

1.057

3

Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Hai Sơn đến kênh Bốn Cóc)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 600m; rộng 3m

2023 - 2024

446/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.235

1.100

1.275

1.100

1.235

1.100

4

Lộ trục chính nội đồng từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến nhà ông Vũ)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 450m; rộng 3m

2023 - 2024

447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.258

1.050

1.205

1.050

1.258

1.050

5

Lộ trục chính nội đồng từ nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ nhà ông Trầm đến cầu Trường An)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 496,8m; rộng 3m

2023- 2024

448/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.185

1.040

1.214

1.040

1.185

1.040

6

Nhà Văn hóa ấp Mây Hắt

Xã Hậu Thạnh

Tổng diện tích 191,78m2

2023- 2024

449/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.296

1.152

1.292

1.152

1.296

1.152

7

Xây dựng Cầu kênh Tư Danh

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 18m; rộng 3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 190,9m; rộng 3m

2023 - 2024

450/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.378

1.300

1.500

1.300

1.378

1.300

8

Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn cặp kênh số 4)

Xã Hậu Thạnh

Đường bê tông cốt thép dài 575,2m; rộng 3m và 01 cống

2023- 2024

451/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.370

1.280

1.458

1.280

1.370

1.280

9

Xây dựng Cầu kênh cặp Quốc Lộ 60

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 15m; rộng 3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 334,7m; rộng 3m

2023 - 2024

452/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.320

1.240

1.404

1.240

1.320

1.240

10

Xây dựng Cầu kênh Rạch Vàm Thép

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 18m; rộng 3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 24,8m; rộng 3m

2023 - 2024

453/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

834

620

712

620

834

620

11

Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn từ đất ông Hải đến đất ông Sơn)

Xã Hậu Thạnh

Đường bê tông cốt thép dài 415m; rộng 3m và 01 cầu 15m x 3,3m

2023 - 2024

454/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

1.219

738

1.021

738

1.219

738

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


865

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.54.254
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!