TT
|
Danh mục dự
án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu
tiền SD đất
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn bội
chi ngân sách
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
695.012
|
474.400
|
62.112
|
10.000
|
148.500
|
|
|
A
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến
ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu
và đồng chí Lê Văn Lương
|
379/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
C
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
685.012
|
469.400
|
62.112
|
10.000
|
143.500
|
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
46.187
|
34.000
|
2.687
|
|
9.500
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
|
2.687
|
1.000
|
1.687
|
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
2
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008)
|
1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ
và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ
|
2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính
Linh
|
2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành
phố Hưng Yên
|
1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010
|
790
|
|
790
|
|
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc
địa phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn
Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA)
|
2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
14.000
|
13.500
|
|
|
500
|
|
|
1
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo,
thành phố Hưng Yên
|
3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan
Đình Phùng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
4.500
|
4.000
|
|
|
500
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng
Long, huyện Mỹ Hào
|
1616/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính
Linh (đoạn từ K0+34-K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479)
|
1336/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
29.500
|
19.500
|
1.000
|
|
9.000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến kênh
D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại
Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên
Mỹ
|
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa
Lộc, huyện Ân Thi
|
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn
Lâm
|
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.500
|
2.500
|
|
|
4.000
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
285.727
|
189.880
|
15.347
|
|
80.500
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
|
17.727
|
10.880
|
6.847
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn
km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu
|
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến
km34+900
|
1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008
|
205
|
|
205
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu chất thải
Đại Đồng, huyện Văn Lâm (giai đoạn 1)
|
186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
4
|
Đường cạnh cụm dệt may - khu công nghiệp Phố Nối
B
|
2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn đê bối
sông Luộc xã Tống Trân, huyện Phù Cừ
|
1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn
K0+000 - Km4+231)
|
2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa
phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ
|
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống
lụt bão huyện Kim Động
|
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010; 2510/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ
Hào đoạn từ Km20+350-Km24+625
|
2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
4.112
|
|
4.112
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
43.500
|
25.500
|
|
|
18.000
|
|
|
1
|
Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần
Cao)
|
1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam
tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200
- Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu
|
3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ
|
2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 - Km8+07)
|
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
8.000
|
3.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu
Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ)
|
2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)
|
2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên, đoạn
từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày
29/02/2016
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
24.500
|
153.500
|
8.500
|
|
62.500
|
|
|
1
|
Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân
Hưng, T.P Hưng Yên
|
2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
12.000
|
5.000
|
2.000
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang
|
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
11.500
|
7.000
|
1.500
|
|
3.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm
(đoạn từ Km5+400 đến Km7+000)
|
2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm
|
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
11.000
|
10.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang,
huyện Văn Lâm
|
2228/QD-UBND ngày 13/10/2016
|
12.000
|
7.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ
Km0+000 đến Km0+610 và đoạn từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm
|
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
11.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
12.000
|
8.000
|
1.000
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800-
Km7+300, huyện Yên Mỹ
|
2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ
|
2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
9.000
|
8.000
|
|
|
1.000
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi
|
2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
12.000
|
5.000
|
|
|
7.000
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi
|
2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện
Khoái Châu
|
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 -Km2+400, huyện Khoái Châu
|
2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động
|
2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
10.000
|
6.000
|
|
|
4.000
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động
|
2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750)
|
1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
10.000
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
|
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620
|
1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
8.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài
(đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân
Thi)
|
2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số
4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn 1)
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
15.000
|
9.500
|
|
|
5.500
|
|
|
21
|
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ
5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ
khí xây dựng công trình I)
|
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
|
|
22
|
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu
|
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.100
|
9.100
|
|
|
10.000
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
8.332
|
6.000
|
332
|
|
2.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
|
332
|
|
332
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố
Hưng Yên
|
2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
225
|
|
225
|
|
|
|
|
2
|
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh Hưng Yên
|
896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
107
|
|
107
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
2.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái
Châu
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà khoa kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư
thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
47.775
|
39.720
|
3.055
|
|
5.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
|
11.255
|
4.700
|
3.055
|
|
3.500
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên
|
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH
và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Văn Lâm
|
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ
Lão, huyện Ân Thi
|
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
11.400
|
9.900
|
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ
|
2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ
|
2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Dương Quảng Hàm
|
2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên
|
2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ
Trường THPT Mỹ Hào
|
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
25.120
|
25.120
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường
THPT Phạm Ngũ Lão
|
2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
5.120
|
5.120
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ
|
2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết và thư viện Trường THPT
Kim Động
|
2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Việt
|
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường
THPT Nghĩa Dân
|
2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
V
|
VĂN hóa, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
29.846
|
21.000
|
846
|
|
8.000
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
|
846
|
0
|
846
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn
Ông
|
3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
2
|
Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2
(HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003
|
370
|
|
370
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
19.000
|
13.000
|
|
|
6.000
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền
dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên
|
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên
sông Hồng, tỉnh Hưng Yên
|
1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến
giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa
huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ
|
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN
|
|
38.793
|
26.300
|
5.993
|
|
6.500
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
|
5.063
|
500
|
4.563
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Xây dựng
|
2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
185
|
|
185
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Hưng Yên
|
1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ
|
1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND ngày
04/5/2016
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy
|
1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013; 1132/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
482
|
|
482
|
|
|
|
|
5
|
Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn Báo Hưng
Yên
|
1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông
vận tải
|
682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng
tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hưng Yên
|
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
6.930
|
1.000
|
1.430
|
|
4.500
|
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu
|
2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
1.430
|
|
1.430
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
26.800
|
24.800
|
|
|
2.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía
trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh
|
2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học
và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà
thành, thành phố Hưng Yên
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC
PHÒNG
|
|
852
|
|
852
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
|
852
|
|
852
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh
Hưng Yên
|
2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh (giai đoạn 3)
|
1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA
CHÍNH PHỦ
|
|
156.500
|
116.500
|
8.000
|
|
32.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017
|
|
70.000
|
46.500
|
|
|
23.500
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
(giai đoạn II)
|
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
20.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt
Hưng Yên
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
10.000
|
6.000
|
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Bình Minh, huyện Khoái Châu
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường
ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến
(Km16+0 - Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở
hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên
|
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể
di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao
thông và kè hồ)
|
656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày
21/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2017
|
|
86.500
|
70.000
|
8.000
|
|
8.500
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài -
Bãi Sậy)
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
22.500
|
16.000
|
3.000
|
|
3.500
|
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
27.000
|
23.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo
vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
11.000
|
5.000
|
1.000
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối
các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên
|
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
IX
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN
|
|
71.000
|
36.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5
xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mai Động, huyện Kim
Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang
|
1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
4.771
|
4.771
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư mới năm 2017-2018
|
|
5.229
|
5.229
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (Điểm
đầu tiếp nối đường bê tông thôn Tân Lợi; điểm cuối đường Lò Vôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (Điểm
đầu từ ao nhà Thờ; điểm cuối tiếp giáp Nghĩa trang thôn Ninh Tập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (Điểm
đầu từ nhà ông Hùng - đội 8; điểm cuối ngã ba đê bối giáp sông Hồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên
(Điểm đầu tiếp giáp đường ngõ xóm 10, thôn 5; điểm cuối đến hướng đi thôn 6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ (Điểm đầu
từ chợ Xuôi; điểm cuối nhà ông Ngữ - thôn Thụy Dương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ (Điểm đầu
từ nhà ông Chử; điểm cuối nhà ông Trị - thôn Sỹ Quý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ xây dựng công trình y tế, giáo dục
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục:
Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân,
huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn)
|
161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân
Thi (Hạng mục: Nhà lớp học)
|
62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục:
Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)
|
42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện
Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ)
|
27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các
công trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS
(Chi tiết theo Phụ lục số 03)
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND
xã (Chi tiết theo Phụ lục số 04)
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây
(Chi tiết theo Phụ lục số 05)
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
STT
|
Địa điểm/dự
án đầu tư
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch
vốn năm 2017
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tổng số
|
|
26.000
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Minh
Hải, huyện Văn Lâm (Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng)
|
3607/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
1.300
|
|
|
2
|
Trường Mầm non, THCS
xã Lương Tài, huyện Văn Lâm (Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ)
|
89/QĐ-UBND ngày 29/9/2008; 78a/QĐ-UBND ngày 13/11/2012
|
700
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang
(Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và các hạng mục phụ trợ)
|
90/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã
Tân Tiến, huyện Văn Giang (Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng)
|
153b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
1.000
|
|
|
5
|
Trường THCS xã Phan
Đình Phùng, huyện Mỹ Hào (Nhà lớp học bộ môn)
|
11/QĐ-UBND ngày 15/6/2012
|
500
|
|
|
6
|
Trường THCS xã Xuân
Dục, huyện Mỹ Hào (Nhà lớp học bộ môn 2 tầng)
|
20/QĐ-UBND ngày 10/6/2015
|
1.000
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào (Nhà
lớp học 2 tầng)
|
89/QĐ-UBND ngày
12/12/2014
|
1.500
|
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ
(Nhà lớp học)
|
5108/QĐ-UBND
ngày 10/10/2011
|
1.000
|
|
|
9
|
Trường THCS thị trấn
Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng)
|
22c/QĐ-UBND
ngày 12/4/2013
|
500
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ
(Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và phụ trợ)
|
157a/QĐ-UBND
ngày 17/6/2014
|
500
|
|
|
11
|
Trường THCS xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ (Nhà lớp
học bộ môn và hạng mục phụ trợ)
|
119a/QĐ-UBND
ngày 27/10/2014
|
500
|
|
|
12
|
Trường Mầm non Như Quỳnh B (Mở rộng khuôn viên
và xây dựng nhà lớp học, bếp)
|
133/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015
|
1.000
|
|
|
13
|
Trường Mầm non xã
Xuân Trúc, huyện Ân Thi (các công trình phụ trợ)
|
94/QĐ-UBND ngày 27/9/2015
|
500
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học thị
trấn Ân Thi, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng)
|
61c/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
1.500
|
|
|
15
|
Trường Mầm non xã
Tân Phúc, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng)
|
2392/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
400
|
|
|
16
|
Trường MN xã Hồng
Vân, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và phụ trợ)
|
54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
1.000
|
|
|
17
|
Trường THCS xã Nhật
Tân, huyện Tiên Lữ (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học)
|
02/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
1.700
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học xã
Nhật Tân, huyện Tiên Lữ (Các hạng mục phụ trợ)
|
45/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
300
|
|
|
19
|
Trường Mầm non xã An
Vĩ, huyện Khoái Châu (Kiên cố hóa trường lớp học)
|
3367b/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
400
|
|
|
20
|
Trường THCS xã Nhuế
Dương, huyện Khoái Châu (Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng)
|
5158b/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
1.500
|
|
|
21
|
Trường Tiểu học xã Đại
Hưng, huyện Khoái Châu (Nhà lớp học)
|
5243/QĐ-UBND ngày 01/10/2008; 2385/QĐ-UBND ngày
31/12/2010
|
300
|
|
|
22
|
Trường Mầm non xã
Dân Tiến, huyện Khoái Châu (Hạng mục trường MN thôn Mậu Lâm, thôn Yên Lịch)
|
5072B/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
200
|
|
|
23
|
Trường Mầm non xã
Vĩnh Xá, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng)
|
890/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
100
|
|
|
24
|
Trường Tiểu học xã
Vĩnh Xá, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng)
|
870/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
200
|
|
|
25
|
Trường Tiểu học xã
Phú Thịnh, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng)
|
897/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
100
|
|
|
26
|
Trường Mầm non xã Ngọc
Thanh, huyện Kim Động (mở rộng khuôn viên)
|
785/QĐ-UBND ngày 13/9/2011
|
1.500
|
|
|
27
|
Trường Mầm non xã Đồng
Thanh, huyện Kim Động (Nhà lớp học và phòng chức năng)
|
54a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013; 30c/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
1.500
|
|
|
28
|
Trường Tiểu học xã
Nghĩa Dân, huyện Kim Động (Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng)
|
17/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
1.500
|
|
|
29
|
Trường THCS xã
Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ (Nhà hiệu bộ)
|
10/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
700
|
|
|
30
|
Trường THCS xã Tống
Phan, huyện Phù Cừ (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng và phụ trợ)
|
29/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
1.500
|
|
|
31
|
Trường THCS Nguyễn
Quốc Ân, thành phố Hưng Yên
|
3079/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
300
|
|
|
32
|
Trường THCS An Tảo,
thành phố Hưng Yên (Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng học)
|
621/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
300
|
|
|