Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 78/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành: 06/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh:

a) Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với các dự án chuẩn bị đầu tư và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã hoàn thành việc phê duyệt chủ trương đầu tư:

(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

b) Bổ sung tổng nguồn và phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn với số vốn 715.000 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 02, 03 kèm theo)

c) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn trong cùng chủ đầu tư.

(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)

d) Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa các chủ đầu tư với số vốn 71.231 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)

e) Bổ sung 09 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như Phụ lục 06 kèm theo)

g) Điều chỉnh tên dự án đã được phân bổ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể:

Dự án “Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn” điều chỉnh thành tên dự án “Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2”.

(Chi tiết như Phụ lục 07 kèm theo)

2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

- Phân bổ chi tiết các nguồn vốn chưa phân bổ với số vốn 52.680 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 08 kèm theo)

- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của các dự án với số vốn 37.688 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 09 kèm theo)

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

- Điều chỉnh tên dự án “Trường THCS An Tân (Nhà xe, phòng đa năng, phòng thư viện)” thành “Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng”.

(Chi tiết như Phụ lục 10 kèm theo)

- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của các dự án với số vốn 12.262 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 11 kèm theo)

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 24 xã thuộc 11 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.

- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giữa các xã trong cùng một huyện với số vốn 63,768 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 12 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 12 năm 2023./.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: ngân sách tỉnh

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh

4201/QĐ-UBND; 14/11/2023

7.476

3.150

3.150

2

Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

4114/QĐ-UBND; 07/11/2023

40.000

40.000

20.000

PHỤ LỤC 02

BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn/danh mục

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)+(4)

(6)

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.586.877

715.000

31.301.877

Trong đó:

1

Nguồn tiền sử dụng đất của tỉnh

13.100.000

500.000

13.600.000

2

Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

21.900

25.000

46.900

Chi tiết phụ lục 03

3

Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh

95.699

190.000

285.699

Chi tiết phụ lục 03

PHỤ LỤC 03

CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT, phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG SỐ

715.000

I

NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

500.000

1

Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh

500.000

II

NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

25.000

1

Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

4.000

Bố trí cho các dự án Trụ sở cơ quan nhà nước đã quyết toán hoàn thành

2

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định

4380/QĐ-UBND; 27/11/2023

44.998

44.998

15.000

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao

4381/QĐ-UBND; 27/11/2023

14.995

14.995

6.000

III

NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

190.000

1

Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh

130.000

2

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

1100/QĐ-UBND; 10/4/2023

149.155

72.919

40.000

3

Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

4114/QĐ-UBND; 07/11/2023

40.000

40.000

20.000

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ (TRONG CÙNG MỘT CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT/ phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (1)

Kế hoạch điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1)

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

I

BAN QLDA DD&CN

Dự án điều chỉnh giảm

-7.539

1

Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)

659/QĐ-UBND; 25/02/2021

39.950

39.950

28.281

-2

28.279

2

Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt

252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022

59.696

59.696

14.760

-16

14.744

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung

13.500

13.500

13.500

-1.100

12.400

4

Xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định

3120/QĐ-UBND; 13/9/2018

28.553

28.553

716

-716

0

5

Trung tâm hội nghị của tỉnh

4550/QĐ-UBND; 31/12/2014 103/QĐ-UBND ; 12/01/2018 1597/QĐ-UBND ; 14/5/2019; 1120/QĐ-UBND ; 31/03/2021

355.315

355.315

18.000

-3.443

14.557

6

Cải tạo hệ thống điện của BVĐK tỉnh Bình Định

3631/QĐ-UBND; 01/9/2021

28.402

28.402

24.891

-2.262

22.629

Dự án điều chỉnh tăng

7.539

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)

52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND ; 12/5/2023

130.615

60.615

40.000

7.539

47.539

II

BAN QLDA GIAO THÔNG TỈNH

Dự án điều chỉnh giảm

-131.881

1

Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1

797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; 1923/QĐ-UBND 31/5/2017

769.484

384.580

17.000

-134

16.866

2

Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

3918/QĐ-UBND; 29/10/2019 4391/QĐ-UBND ; 26/10/2020 3556/QĐ-UBND ; 26/8/2021 2332/QĐ-UBND ; 11/6/2021 3556/QĐ-UBND ; 26/8/2021 1169/QĐ-UBND ; 08/04/2022

533.895

313.776

141.000

-10.422

130.578

3

Nâng cấp tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), đoạn Km137+580 - Km143+787

1144/QĐ-UBND; 31/3/2017

940.731

90.731

1.390

-660

730

4

Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 - km18+500

2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND ; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND ; 31/12/2021

1.055.35 0

1.055.350

54.455

-4.341

50.114

5

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)

2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 1398/QĐ-UBND ; 29/4/2022 4068/QĐ-UBND ; 31/12/2022

84.174

84.174

84.174

-25.176

58.998

6

Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi

1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND ; 25/9/2020 905/QĐ-UBND ; 23/3/2022

1.355.00 0

1.147.321

696.747

-90.130

606.617

7

Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa

1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 2623/QĐ-UBND ; 18/7/2023

78.542

78.542

60.576

-1.018

59.558

Dự án điều chỉnh tăng

131.881

1

Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

3917/QĐ-UBND; 29/10/2019

3756/QĐ-UBND; 10/9/2021

3674/QĐ-UBND; 08/11/2022

611.654

355.273

280.000

6.000

286.000

2

Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới

2914/QĐ-UBND; 08/9/2022

1.490.10 1

890.101

250.000

125.881

375.881

III

BAN NNPTNT

Dự án điều chỉnh giảm

-69.062

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

287.803

17.976

4.730

-912

3.818

2

Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh

1849/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

55.000

5.000

5.000

-3.000

2.000

3

Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

1848/QĐ-UBND; 09/6/2022

47.000

5.000

5.000

-3.086

1.914

4

Kênh tiêu 3 huyện, huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn

1490/QĐ-UBND ngày 11/5/2022

22.200

2.200

2.200

-800

1.400

5

Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít

3752/QĐ-UBND; 16/10/2019 1158/QĐ-UBND ; 2/4/2021 99/QĐ-UBND ; 10/01/2023

37.512

37.512

146

-146

0

6

Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão

2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND ; 03/2/2021

29.986

29.986

20.329

-12

20.317

7

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

4148/QĐ-UBND; 07/10/2020

69.766

69.766

48.666

-34.416

14.250

8

Dự án Xử lý cấp bách đê, kè sông Kôn

765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND ; 15/9/2020

54.900

4.900

69

-69

0

9

Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)

3021/QĐ-UBND; 28/7/2020

29.685

29.685

10.369

-99

10.270

10

Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

209/QĐ-UBND; 16/11/2020 952/QĐ-UBND ; 25/3/2022

120.684

120.684

76.072

-2.019

74.053

11

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ

64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022

8.659

8.659

8.473

-13

8.460

12

Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận

278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020

11.630

10.130

8.925

-180

8.745

13

Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh

1268/QĐ-UBND; 09/4/2021

23.962

4.962

4.662

-162

4.500

14

Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn

1269/QĐ-UBND; 09/4/2021

19.925

5.925

4.022

-22

4.000

15

Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong

95/QĐ-SKHĐT; 23/3/2021

3.956

1.956

1.957

-97

1.860

16

Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ

1271/QĐ-UBND; 09/4/2021

37.559

7.559

5.145

-1.445

3.700

17

Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù Cát

1809/QĐ-UBND; 11/5/2021

48.000

14.000

12.249

-49

12.200

18

Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn

1418/QĐ-UBND; 20/4/2021

28.000

11.000

9.619

-19

9.600

19

Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão

129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021

11.593

1.593

308

-308

0

20

Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

4172/QĐ-UBND; 08/10/2020

47.508

47.508

40.000

-8.500

31.500

21

Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít

2137/QĐ- BNN-XD; 18/5/2021

48.391

18.815

17.755

-629

17.126

22

Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít

3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND ; 02/6/2022

39.162

39.162

36.329

-79

36.250

23

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

5202/QĐ-UBND; 22/12/2020 2448/QĐ-UBND ; 5/7/2023

173.000

173.000

150.800

-13.000

137.800

Dự án điều chỉnh tăng

69.062

1

Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

5433/QĐ-UBND; 31/12/2020 1348/QĐ-UBND ; 14/4/2021 4370/QĐ-UBND ; 01/11/2021 3954/QĐ-UBND ; 28/11/2022

754.040

204.040

151.630

50.370

202.000

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh

1078/QĐ-UBND; 04/04/2022

150.000

150.000

140.000

10.000

150.000

3

Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn

3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND ; 15/11/2022

316.500

316.500

290.754

8.692

299.446

IV

BCH QUÂN SỰ TỈNH

Dự án điều chỉnh giảm

-80

1

Tuyến đường từ Khu dân cư kết nối lên cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo Cù Lao Xanh

327/QĐ-SKHĐT; 22/11/2021

5.199

5.199

5.200

-80

5.120

Dự án điều chỉnh tăng

80

1

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015

1726/QĐ- BQP; 25/5/2012 450/QĐ-UBND ; 14/3/2012

406.662

22.435

22.355

80

22.435

V

BQL KHU KINH TẾ

Dự án điều chỉnh giảm

-30.001

1

Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội

268/QĐ- BQL; 19/8/2020

8.643

8.643

5.043

-2.109

2.934

2

Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị

119/QĐ- BQL; 07/5/2020

35.332

35.332

25.333

-1.940

23.393

3

Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1

1058/QĐ- BQL ngày 08/7/2013; 183/QĐ- BQL ngày 13/02/2014

2.241

2.241

1.240

-1.240

0

4

Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội

661A/QĐ- BQL ngày 30/10/2017; 09A/QĐ- DAGPMB ngày 22/01/2020.

185.769

185.769

3.500

-1.760

1.740

5

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

197/QĐ- BQL; 25/6/2020

34.356

34.356

24.000

-11.049

12.951

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00

218/QĐ- BQL ngày 11/7/2022

20.509

20.509

17.000

-2.401

14.599

7

Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

335/QĐ- BQL; 30/10/2019

66.341

66.341

25.000

-9.502

15.498

Dự án điều chỉnh tăng

30.001

1

Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý

61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023

100.812

100.812

65.000

30.000

95.000

2

Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 1)

218/QĐ- BQL; 21/7/2021

60.940

60.940

43.933

1

43.934

VI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Dự án điều chỉnh giảm

-1.157

1

Trường THPT Ngô Lê Tân

52/QĐ-SKHĐT; 20/4/2022

10.831

10.831

10.600

-192

10.408

2

Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB

126/QĐ-SKHĐT; 23/4/2021

3.499

3.499

3.500

-278

3.222

3

Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo

212/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023

7.810

7.810

8.000

-489

7.511

4

Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10 phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học sinh và nhà để xe học sinh

241/QĐ-SKHĐT; 12/9/2023

8.802

8.802

9.000

-198

8.802

Dự án điều chỉnh tăng

1.157

1

Trường THPT Xuân Diệu

210/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023

5.683

5.683

5.000

484

5.484

2

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

211/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023

4.873

4.873

4.000

673

4.673

VII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Dự án điều chỉnh giảm

-10.613

1

Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định

Quyết định số 462/QĐ- BGTVT

202.420

9.250

2.014

-1.282

732

2

Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long

4654/QĐ-UBND; 13/12/2019 324/QĐ-UBND ; 25/01/2021 3985/QĐ-UBND ; 29/9/2021 220/QĐ-UBND ; 20/01/2022

11.581

11.581

10.080

-770

9.310

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1)

2222/QĐ-UBND; 28/6/2019

65.570

30.514

292

-228

64

4

Đường vào Ga Diêu Trì

1755/QĐ-UBND; 24/5/2019 02/QĐ-UBND ; 04/1/2021 2426/QĐ-UBND ; 18/6/2021

76.052

54.907

7.709

-774

6.935

5

Khắc phục sửa chữa, đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh

160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021

10.999

7.499

7.311

-4.485

2.826

6

Dự án: Cầu Mỹ Chánh, tại Km 48+15, tuyến ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan)

97/QĐ-SKHĐT; 17/4/2020 28/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021

5.215

5.215

3.052

-3.052

0

7

Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc

4580/QĐ/U BND; 16/11/2021

34.770

34.770

35.000

-22

34.978

Dự án điều chỉnh tăng

10.613

1

Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn)

2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022 1894/QĐ-UBND ; 30/5/2023

79.722

79.722

69.107

10.613

79.720

VIII

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO

Dự án điều chỉnh giảm

-10.671

1

Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022

660

660

1.000

-320

680

2

Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng

243/QĐ-SKHĐT; 20/8/2021 170/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023

14.766

14.766

14.990

-9.490

5.500

3

Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)

169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022

10.071

10.071

10.500

-429

10.071

4

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang

169/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023

4.167

4.167

4.600

-432

4.168

Dự án điều chỉnh tăng

10.671

1

Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An

1240/QĐ-UBND; 18/4/2023

13.461

13.461

10.000

3.461

13.461

2

Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên

370/QĐ-UBND; 28/1/2022

4.600

4.600

2.100

2.500

4.600

3

Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng

30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023

5.784

5.784

4.000

659

4.659

4

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao

3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND ; 23/5/2023

9.851

9.851

5.800

4.051

9.851

IX

SỞ Y TẾ

Dự án điều chỉnh giảm

-1.500

1

Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định

241/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021

8.776

4.388

4.389

-1.395

2.994

2

Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát

135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022

13.894

13.894

14.000

-105

13.895

Dự án điều chỉnh tăng

1.500

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm

95/QĐ-SKHĐT; 08/6/2022 7290/UBND -VX; 06/10/2023

15.500

15.500

14.000

1.500

15.500

X

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

Dự án điều chỉnh giảm

-2.900

1

Bổ sung nguồn nước các nhà máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn, Đông Nam Phù Cát

253/QĐ-SKHĐT; 02/10/2020

3.698

1.000

1.000

-1.000

0

2

Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường

2766/QĐ-SKHĐT; 13/7/2020 205/QĐ-SKHĐT; 13/7/2021

9.797

2.000

2.500

-1.000

1.500

3

Mở rộng phạm vi cấp nước Tây Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường ống phân phối nước sạch cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang - Tây Thuận)

274/QĐ-SKHĐT; 23/10/2020 192/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021

7.692

2.100

2.100

-900

1.200

Dự án điều chỉnh tăng

2.900

1

Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ

TT NS và VSMT nông thôn

106.305

101.912

55.000

2.900

57.900

XI

VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

Dự án điều chỉnh giảm

-5.087

1

Nhà làm việc 2A Trần Phú

3768/QĐ-UBND; 30/10/2018

144.460

144.460

76.400

-5.087

71.313

Dự án điều chỉnh tăng

5.087

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27)

3809/QĐ-UBND; 16/10/2023

34.676

34.676

34.000

676

34.676

2

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ

1172/QĐ-UBND; 12/4/2023

30.234

30.234

30.000

234

30.234

3

Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú

213/QĐ-SKHĐT; 14/8/2023

11.177

11.177

7.000

4.177

11.177

XII

UBND HUYỆN AN LÃO

Dự án điều chỉnh giảm

-1.816

1

Trường PT DT bán trú Đinh Ruối

233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021

4.339

3.287

3.780

-1.816

1.964

Dự án điều chỉnh tăng

1.816

1

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão

2231/QĐ-UBND; 18/7/2022

42.863

29.519

29.500

19

29.519

2

Đường đấu nối khu thương mại dịch vụ dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa

1565/QĐ-UBND; 10/5/2023

18.600

7.104

7.000

104

7.104

3

Trụ sở làm việc UBND xã An Toàn

242/QĐ-SKHĐT; 13/9/2023

11.861

9.022

6.200

1.693

7.893

XIII

UBND HUYỆN PHÙ CÁT

Dự án điều chỉnh giảm

-7.157

1

Nâng cấp, mở rộng đường kết nối ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, huyện Phù Cát

3751/QĐ-UBND; 10/9/2020 153/QĐ-UBND ; 14/1/2022

30.640

8.840

8.840

-2.000

6.840

2

Xây dựng Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát

238/QĐ-SKHĐT; 30/9/2020

12.067

10.861

10.862

-1.373

9.489

3

Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

246/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

3.007

627

627

-327

300

4

Trường Trung học cơ sở Cát Thắng - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

248/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

4.866

1.248

1.248

-798

450

5

Trường THCS Cát Lâm - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và 02 phòng học)

247/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

4.282

1.263

1.263

-813

450

6

Trường Tiểu học số 1 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

244/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

4.869

1.427

1.427

-820

607

7

Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát

119/QĐ-SKHĐT; 01/6/2018

4.534

1.849

1.026

-1.026

0

Dự án điều chỉnh tăng

7.157

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát

2479a/QĐ-UBND; 22/6/2021

43.282

11.349

11.300

49

11.349

2

Trường Tiểu học số 1 Cát Tường (điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (04 phòng chức năng và 06 phòng học)

249/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020

4.980

1.486

1.485

1

1.486

3

Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

575/QĐ-UBND; 28/02/2023

32.000

17.220

15.000

2.220

17.220

4

Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát)

07/NQ- HĐND; 23/3/2023

396.000

124.500

69.000

4.887

73.887

XIV

UBND HUYỆN PHÙ MỸ

0

Dự án điều chỉnh giảm

-1.739

1

Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng

101/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021

3.146

1.317

1.091

-130

961

2

Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ

2151/QĐ-UBND; 11/7/2022

35.651

13.808

14.000

-191

13.809

3

Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ

3305/QĐ-UBND; 10/10/2022 3408/QĐ-UBND ; 14/9/2023

80.000

30.709

32.100

-1.390

30.710

4

Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022

4.812

2.021

2.050

-28

2.022

Dự án điều chỉnh tăng

1.739

1

Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

1646/QĐ-UBND; 26/5/2022

29.777

13.368

13.364

4

13.368

2

Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát.

63/NQ- HĐND; 10/12/2022

434.308

103.365

50.044

1.735

51.779

XV

UBND HUYỆN TÂY SƠN

Dự án điều chỉnh giảm

-11.869

1

Trường tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn)

221/QĐ-SKHĐT; 27/10/2017

5.350

3.136

2.300

-2.300

0

2

Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng

166/QĐ-SKHĐT; 12/9/2017

3.485

2.048

1.000

-763

237

3

Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng

233/QĐ-SKHĐT; 29/10/2018

6.089

2.801

617

-617

0

4

Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng

276/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

3.434

2.035

615

-615

0

5

Trường MG Bình Tân. HM: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều

241/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

6.758

3.756

2.500

-2.500

0

6

Trường THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

271/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

5.258

3.200

3.200

-412

2.788

7

Trường TH số 1 Tây Phú; hạng mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ

277/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

5.686

3.530

3.530

-1.127

2.403

8

Trường THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng

307/QĐ-SKHĐT; 26/12/2019 201/QĐ-SKHĐT; 09/7/2021

3.806

2.383

2.383

-21

2.362

9

Trường THCS Bình Thành; hạng mục:Khu hiệu bộ

77/QĐ-SKHĐT; 27/3/2020

3.031

1.955

1.955

-1.000

955

10

Trường mầm non Bình Thành. HM: Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng

244/QĐ-SKHĐT; 23/8/2021

4.628

2.265

2.643

-378

2.265

11

Trường THCS Tây Thuận; hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 04 phòng

159/QĐ-SKHĐT; 30/8/2017

3.553

2.075

476

-476

0

12

Trạm y tế xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

283/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

5.000

3.699

219

-219

0

13

Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

284/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

3.599

2.158

602

-602

0

14

Xây dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn

263/QĐ-SKHĐT; 20/9/2021

5.872

2.178

2.600

-422

2.178

15

Trạm y tế xã Bình Tân, huyện Tây Sơn

228/QĐ-SKHĐT; 26/10/2018

3.612

2.166

417

-417

0

Dự án điều chỉnh tăng

11.869

1

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)

2841/QĐ-UBND; 01/8/2023

42.138

24.730

17.919

6.811

24.730

2

Trường MN Phú Phong; hạng mục: Xây dựng 06 phòng học; 03 Phòng bộ môn; Khu Hiệu bộ và Tường rào, cổng ngõ.

234/QĐ-SKHĐT; 07/12/2022

14.988

9.171

9.000

171

9.171

3

Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn

3611/QĐ-UBND; 3/11/2022

29.535

17.904

16.600

1.304

17.904

4

Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn

3074/QĐ-UBND; 17/8/2023

180.764

111.720

31.000

3.583

34.583

XVI

UBND HUYỆN TUY PHƯỚC

Dự án điều chỉnh giảm

-831

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước

3045/QĐ-UBND; 21/7/2021

51.192

20.531

21.500

-831

20.669

Dự án điều chỉnh tăng

831

1

Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước

47/QĐ-UBND; 06/01/2022

29.898

10.323

9.492

831

10.323

XVII

UBND HUYỆN VÂN CANH

Dự án điều chỉnh giảm

-4.510

1

Trường THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)

267/QĐ-SKHĐT; 23/9/2021

3.881

1.503

4.071

-1.366

2.705

2

Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)

250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021

6.353

3.206

7.190

-3.144

4.046

Dự án điều chỉnh tăng

4.510

1

Mở rộng đường phía Tây huyện Vân Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà

3747/QĐ-UBND; 15/10/2019

27.203

20.310

15.800

4.510

20.310

XVII I

UBND HUYỆN VĨNH THẠNH

Dự án điều chỉnh giảm

-8.885

1

Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

3601/QĐ-UBND; 07/10/2019

25.787

16.428

6.569

-2.809

3.760

2

Bê tông xi măng đường nội bộ khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh

174/QĐ-SKHĐT; 26/10/2016 343/QĐ-SKHĐT; 14/12/2018

5.213

3.906

1.438

-1.438

0

3

Trường THCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ

235/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017

3.639

1.448

502

-502

0

4

Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P

208/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021

6.677

3.526

5.342

-1.314

4.028

5

Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ

209/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021

10.425

6.141

8.394

-2.219

6.175

6

Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh

3761/QĐ-UBND; 30/10/2018 4422/QĐ-UBND ; 27/11/2019

47.713

33.399

8.235

-600

7.635

7

Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh

242/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

6.500

3.000

2.080

-3

2.077

Dự án điều chỉnh tăng

8.885

1

Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh

1566/QĐ-UBND; 10/5/2023

75.001

54.005

41.100

1.947

43.047

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

1538/QĐ-UBND; 08/5/2023

14.984

11.210

5.000

6.200

11.200

3

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh

997/QĐ-UBND; 03/4/2023

25.000

18.738

18.000

738

18.738

XIX

UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN

Dự án điều chỉnh giảm

-2.001

1

Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn

3619/QĐ-UBND; 01/9/2021

156.580

64.526

66.000

-1.473

64.527

2

Xử lý khắc phục sạt lở mái taluy đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn

667/QĐ-UBND; 7/3/2023

61.752

14.271

14.800

-528

14.272

Dự án điều chỉnh tăng

2.001

3

Trường THCS Phước Mỹ

682/QĐ-UBND; 8/3/2023

22.174

5.241

2.000

2.001

4.001

XX

UBND THỊ XÃ AN NHƠN

Dự án điều chỉnh giảm

-1.985

1

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng

39/QĐ-SKHĐT; 21/01/2020

4.211

1.673

1.672

-203

1.469

2

Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)

32/QĐ-SKHĐT; 27/1/2021

9.578

3.837

3.886

-49

3.837

3

Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02 tầng 06 phòng

2600/QĐ-SKHĐT; 08/10/2020

4.144

1.699

1.699

-49

1.650

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)

3493/QĐ-SKHĐT; 26/10/2022

69.748

19.191

20.000

-809

19.191

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong

3426/QĐ-UBND; 21/10/2022

48.333

11.076

11.952

-875

11.077

Dự án điều chỉnh tăng

1.985

1

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)

46/QĐ-SKHĐT; 08/2/2021

5.363

1.658

1.659

1

1.660

3

Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

29/QĐ-SKHĐT; 14/1/2020

5.722

2.268

2.267

1

2.268

2

Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ

3907/QĐ-UBND; 22- 09/2021

60.921

25.642

23.659

1.983

25.642

XXI

UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN

0

Dự án điều chỉnh giảm

-33.994

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn

3990/QĐ-UBND; 28/9/202012 50/QĐ-UBND ; 18/04/2022

283.852

87.952

64.762

-2.757

62.005

2

Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630)

362/QĐ-SKHĐT; 25/12/2018

9.159

2.792

2.791

-1.991

800

3

Tuyến đường liên xã từ QL1, đoạn Km1132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639

3837/QĐ-UBND; 28/10/2016

14.758

5.176

5.176

-2.000

3.176

4

Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn

307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021

2.710

2.710

2.694

-90

2.604

5

Sửa chữa, nâng cấp Tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

216/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017

6.196

2.415

1.077

-904

173

6

Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2)

155/QĐ-SKHĐT; 21/8/2017 2401/QĐ-UBND ; 6/7/2019

12.881

3.952

2.500

-2.500

0

7

Sửa chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm, xã Hoài Sơn

255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 363/QĐ-SKHĐT; 30/12/2021

8.740

6.368

2.338

-1.676

662

8

Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

4.955

2.394

2.062

-1.344

718

9

Trường tiều học số 2 Hoài Sơn - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng

211/QĐ-SKHĐT; 04/10/2018

3.980

1.001

1.001

-551

450

10

Trường TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái)

2433/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017

5.009

1.322

53

-53

0

11

Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017

4.404

2.065

2.064

-1.364

700

12

Trường Tiểu học Hoài Phú - hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

198/QĐ-SKHĐT; 24/9/2018

4.562

1.139

1.139

-639

500

13

Trường THCS Hoài Tân, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ

278/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018

9.191

3.641

3.641

-2.541

1.100

14

Trường Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: San nền mặt bằng, nhà lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ sinh

159/QĐ-SKHĐT; 9/9/2019

7.322

1.368

1.368

-918

450

15

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

180/QĐ-SKHĐT; 30/9/2019

6.013

2.313

2.313

-534

1.779

16

Trường THCS Hoài Hải - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng

273/QĐ-SKHĐT; 11/11/2019

4.139

1.642

1.642

-1.142

500

17

Trường tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện Hoài Nhơn

32/QĐ-SKHĐT; 15/0/2020

9.937

3.239

3.239

-1.239

2.000

18

Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

266/QĐ-UBND; 30/10/2018

4.974

1.394

1.498

-1.498

0

19

Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn), thị xã Hoài Nhơn

142/QĐ-SKHĐT; 08/6/2020

9.462

3.488

3.488

-2.388

1.100

20

Trường THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ

351/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020

11.309

4.938

4.938

-1.299

3.639

21

Trường TH số 1 Hoài Thanh Tây.HM: NLH 03T12P và nhà hiệu bộ

34/QĐ-SKHĐT; 13/3/2019

8.848

2.944

2.943

-2.043

900

22

Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ

353/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020

14.790

4.839

5.492

-53

5.439

23

Trường THCS Hoài Châu Bắc, HM: NBM 2T6P và NHB

356/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020 333/QĐ-SKHĐT; 25/11/2021

13.401

4.615

4.615

-15

4.600

24

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc, hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ

355/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020

12.312

3.598

4.014

-666

3.348

25

Quảng trường huyện Hoài Nhơn

4138/QĐ-UBND; 23/11/20183 758/QĐ-UBND ; 17/10/20192 462/QĐ-UBND ; 22/6/2020

23.243

9.226

4.000

-2.591

1.409

26

Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định

115/QĐ-SKHĐT; 31/7/2019

2.718

2.174

1.718

-668

1.050

27

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bêtông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn

972/QĐ-UBND; 31/03/2023

149.980

39.957

40.000

-43

39.957

28

Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

68/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022

6.361

2.087

2.500

-413

2.087

29

Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

162/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022

5.000

1.726

1.800

-74

1.726

Dự án điều chỉnh tăng

33.994

1

Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu

1163/QĐ-UBND; 12/4/2023

183.206

46.365

20.000

25.492

45.492

2

Trường TH số 1 Bồng Sơn, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng

46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023

11.027

3.782

2.500

1.282

3.782

3

Nâng cấp, mở rộng Nhà lưu niệm Chi bộ Cửu Lợi

2222/QĐ-UBND; 19/6/2023

44.684

14.210

6.990

7.220

14.210

XXII

UBND HUYỆN HOÀI ÂN

Dự án điều chỉnh giảm

-20.691

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà

2650/QĐ-UBND; 31/7/2019

29.157

18.262

8.000

-8.000

0

2

Khắc phục lũ lụt sạt lở tuyến đường Ngã 3 Xuân Sơn đi Đăk Mang

17/QĐ-SKHĐT; 18/01/2021

8.971

7.403

7.404

-4.404

3.000

3

Nâng cấp kè cầu Phong Thạnh (đoạn thị trấn Tăng Bạt Hổ)

4055/QĐ-UBND; 31/10/2019 441/QĐ-UBND ; 03/02/2021

14.630

8.610

8.610

-5.610

3.000

4

Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ

79/QĐ-SKHĐT; 09/03/2021

9.067

4.567

4.225

-2.677

1.548

Dự án điều chỉnh tăng

20.691

1

Hệ thống cấp nước tập trung tại xã Ân Thạnh, Ân Đức - huyện Hoài Ân

4164/QĐ-UBND; 10/11/2023

39.976

22.088

20.691

20.691

Ghi chú: (1): Không phân biệt nguồn vốn

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT/phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 (1)

Kế hoạch điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1)

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

I

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

-71.231

1

Trạm KSBP Tam Quan - Thuộc Đồn Biên phòng Tam Quan Nam (308)

276/QĐ-UBND; 23/10/2020 259/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021

5.000

5.000

1.398

-198

1.200

2

Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312)

123/QĐ-SKHĐT; 14/4/2021

4.000

4.000

4.000

-1.600

2.400

3

Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải

27/QĐ-SKHĐT; 28/2/2022

4.967

4.967

5.000

-65

4.935

4

Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi Xếp

150/QĐ-SKHĐT; 05/8/2022

5.000

5.000

5.000

-200

4.800

5

Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến

313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021

4.896

4.896

5.000

-383

4.617

6

Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn

312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021

5.000

5.000

5.000

-328

4.672

7

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320)

220/QĐ-SKHĐT; 15/11/2022

4.732

4.732

5.000

-417

4.583

8

Sửa chữa, cải tạo nhà chỉ huy, nhà kho chuyên dụng, nhà cán bộ chiến sĩ và một số hạng mục thuộc Hải đội biên phòng 2

188/QĐ- SKHĐT; 24/7/2023

4.487

4.487

4.500

-213

4.287

9

Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

335/QĐ-BQL; 30/10/2019

66.341

66.341

15.498

-12.761

2.737

10

Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh

0

11.000

11.000

11.000

-11.000

0

11

Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

0

5.568

685

685

-89

596

12

Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định

1129/QĐ-UBND; 31/3/2017 3814/QĐ-UBND ; 13/10/2017 3505/QĐ-UBND ; 22/9/2017

144.633

27.633

1.463

-1.298

165

13

Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)

127/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021

10.500

10.500

10.500

-2.485

8.015

14

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T ()4PH, 06BM, 02PCN)

128/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021

12.055

12.055

12.500

-2.534

9.966

15

Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB

126/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021

3.499

3.499

3.222

-15

3.207

16

Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc

4580/QĐ/UBND; 16/11/2021

34.770

34.770

34.978

-5.685

29.293

17

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc của Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bình Định

87/QĐ-SKHĐT; 07/4/2020

1.141

741

750

-750

0

18

Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế

94/QĐ-SKHĐT; 07/6/2022

7.920

7.920

8.000

-79

7.921

19

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

212/QĐ- SKHĐT; 19/7/2021

4.352

4.352

4.387

-35

4.352

20

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định

918/QĐ-UBND; 24/3/2016

21.190

17.290

6.300

-1.340

4.960

21

Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định

143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 210/QĐ- SKHĐT; 08/11/2022

2.869

2.869

3.000

-208

2.792

22

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Quy Nhơn

250/QĐ- SKHĐT; 20/9/2023

1.791

1.791

2.000

-358

1.642

23

Nhà làm việc Sở Tư pháp

3466/QĐ-UBND; 19/8/2021

21.947

21.947

21.900

-6.900

15.000

24

Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

267/QĐ- SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ- SKHĐT; 22/6/2021

4.506

4.506

3.140

-1.287

1.853

25

Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định

230/QĐ- SKHĐT; 05/8/2021 134/QĐ- SKHĐT; 06/7/2022

3.425

3.425

3.442

-16

3.426

26

Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật

4335/QĐ-UBND; 21/11/2019

12.568

12.568

3.083

-1.962

1.121

27

Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định)

153/QĐ- SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt; 04/04/2021

8.269

8.269

8.500

-550

7.950

28

Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…)

18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023

10.799

10.799

11.500

-701

10.799

29

Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)

76/QĐ-SKHĐT; 13/5/2022

14.488

14.488

14.700

-212

14.488

30

Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú

236/QĐ- SKHĐT; 10/8/2021

14.886

14.886

14.892

-6.549

8.343

31

Nhà làm việc 2A Trần Phú

3768/QĐ-UBND; 30/10/2018

144.460

144.460

71.313

-1.013

70.300

32

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

1100/QĐ-UBND; 10/4/2023

149.155

72.919

50.000

-10.000

40.000

II

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG

71.231

II.1

Danh mục, dự án đã có trong KH trung hạn

61.783

1

Hỗ trợ hợp tác bên Lào

3.000

27.000

30.000

1

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

250.000

32.405

282.405

3

Nhà làm việc BCH QS cấp xã

40/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015

38/2020/NQ-HĐND ngày 6/12/2020

230.000

103.384

52.374

1.591

53.965

4

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định

2234/QĐ-UBND; 03/06/2021

49.956

49.956

49.902

54

49.956

5

Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định

180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022

13.789

13.789

13.056

733

13.789

II.2

Danh mục, dự án bổ sung mới

9.448

1

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn

04/QĐ-UBND ngày 14/02/2023

45.000

9.448

9.448

9.448

Ghi chú: (1): Không phân biệt nguồn vốn

PHỤ LỤC 06

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Ghi chú

1

Nâng cấp, mở rộng Cảng hàng không Phù Cát

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa

3

Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

4

Khu nhà ở xã hội thuộc khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn

5

Khu nhà ở xã hội Vạn Phát

6

Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc

7

Nhà ở xã hội Pisico

8

Nhà ở xã hội Hàng Hải Bình Định

9

Khu nhà ở xã hội tại phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn

PHỤ LỤC 07

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND tỉnh

Tên dự án điều chỉnh

Ghi chú

1

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn

Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2

PHỤ LỤC 08

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Tên danh mục

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG SỐ

52.680

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

4.258

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

4.258

Vốn chưa phân bổ

4.258

-

Huyện Vân Canh

+

Xã Canh Liên

4.258

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)

4.258

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

1.000

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

1.000

Vốn chưa phân bổ

1.000

-

Huyện Tây Sơn

Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng

4442/QĐ-UBND, 8/8/2022

5.278,20

1.000

II

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

37.865

Vốn chưa phân bổ

37.865

1

Sở Văn hóa và Thể thao (25%)

9.466

Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh

11.630,00

9.466

2

Sở Du lịch (5%)

1.893

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão

1.893

3

Phân bổ cho các huyện (75%) theo tiêu chí, định mức

26.506

3.1

Huyện Hoài Ân

2.866

1

Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 1 xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân

2708/QĐ-UBND, 16/6/2023

2.100,00

1.080

2

Cải tạo các Nhà văn hóa thôn 2 - xã Ân Sơn

4791/QĐ-UBND, 12/10/2023

560,35

450

3

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn T2, xã Bok Tới

1.780,00

1.336

3.2

Huyện An Lão

2.866

1

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 2, xã An Nghĩa, huyện An Lão

1205/QĐ-UBND, 12/5/2023

1.907,33

1.748

2

Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang

3284/QĐ-UBND, 4/10/2023

2.064,86

558

3

Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang

3213/QĐ-UBND, 29/9/2023

2.084,66

560

3.3

Huyện Tây Sơn

2.390

1

Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

5332/QĐ-UBND, 22/8/2023

1.192,57

940

2

Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

6469/QĐ-UBND, 11/10/2023

1.206,26

950

3

Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

6393/QĐ-UBND, 3/10/2023

615,71

500

3.4

Huyện Vĩnh Thạnh

10.264

1

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng K3, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

2354/QĐ-UBND, 28/8/2023

1.685,21

1.467

2

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn M6, xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh

2648/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

662,00

576

3

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Thạnh Quang, xã Vĩnh Hiệp

1727/QĐ-UBND ngày 21/7/2023

317,00

276

4

Cải tạo Khu thể thao thôn M9 và thôn M10, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Thạnh

2517/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

572,00

498

5

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Ri, xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh

2945/QĐ-UBND, 27/10/2023

1.173,10

1.050

6

Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận

1.321,00

997

7

Xây dựng công trình thể thao thôn K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim

1.326,00

1.000

8

Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao thôn K3, xã Vĩnh Sơn

2929/QĐ-UBND, 25/10/2023

575,00

500

9

Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim

2.300,00

2.100

10

Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận

2.000,00

1.800

3.5

Huyện Vân Canh

8.120

1

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao làng Kà Te, xã Canh Thuận, Vân Canh

1184/QĐ-UBND, 16/5/2023

312,90

276

2

Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao làng Kà Bông, xã Canh Liên, Vân Canh

1525/QĐ-UBND, 16/6/2023

313,00

276

3

Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể thao, xây dựng mới nhà vệ sinh làng Hiệp Tiến, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh

2796/QĐ-UBND, 20/10/2023

283,14

250

4

Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể thao làng Hà Luỹ, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh

2926/QĐ-UBND, 26/10/2023

283,54

250

5

Xây dựng mới nhà văn hoá - khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên

2.700,00

2.468

6

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh

5.500,00

4.600

IV

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

9.557

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

9.557

Vốn chưa phân bổ

9.557

1

Huyện Hoài Ân

1.296

2

Huyện An Lão

3.464

3

Huyện Tây Sơn

439

4

Huyện Vĩnh Thạnh

2.197

5

Huyện Vân Canh

2.161

PHỤ LỤC 09

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Tên danh mục

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

-37.688

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

-31.656

*

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

-31.656

Huyện Vân Canh

-4.025

+

Xã Canh Liên

-1.300

1

Xây dựng đường BTXM từ cống tràn suối ka re đến suối khu chăn nuôi tập trung làng Kon Lót và công tràn suối Cây Dâu

1.300

-1.300

0

+

Xã Canh Thuận

-1.575

1

Xây dựng tuyến đường BTXM từ nhà văn hóa đến đất ông Mai Văn Hải

375

-375

0

2

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đầu làng đến nghĩa địa

750

-750

0

3

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến đất ông Trên

450

-450

0

+

Thị trấn Vân Canh

-1.150

1

Đường BTXM từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thuận

1.150

-1.150

0

Huyện Hoài Ân

-4.810

+

Xã Đak Mang

-2.100

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trạm biến áp thôn O6 đến nhà văn hóa O11

2.100

-2.100

0

+

Xã Ân Sơn

-2.710

1

Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào, cổng ngõ

2298/QĐ-UBND, 4/7/2022

4.114

3.700

-1.851

1.849

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội

2656/QĐ-UBND, 14/6/2023

960

1.200

-355

845

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười

2657/QĐ-UBND, 14/6/2023

2.709

2.657

-504

2.153

Huyện Vĩnh Thạnh

-223

+

Xã Vĩnh Kim

-220

1

BTXM đường giao thông các thôn

2669/QĐ-UBND, 14/9/2023

4.997

5.906

-220

5.686

+

Xã Vĩnh Sơn

-3

1

Nâng cấp cơ sở vật chất nhà văn hóa thôn Suối Đá, K2, K8

1.500

-3

1.497

Huyện Tây Sơn

-5.517

+

Xã Tây Xuân

-423

1

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà bà Thơ đến suối Đá Trắng, thôn Đồng Sim

423

-423

0

+

Xã Vĩnh An

-5.094

1

Mở rộng đường từ nhà Đinh Văn Thành đến bến cây lậu.

850

-850

0

2

Mở rộng đường từ cuối bê tông ruộng cây linh đến giáp làng cũ Kon Giang

1.264

-1.264

3

Trạm bơm (lấy nước từ kênh mương Thượng Sơn)

930

-930

4

Xây tường rào, cổng ngõ, bê tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Giọt 1

1.200

-1.200

0

5

Xây tường rào, cổng ngõ, bê tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Mon

850

-850

0

Huyện An Lão

-17.081

+

Xã An Dũng

-1.617

1

KCH thủy lợi nước Ly Hạng mục: Kênh, công trình trên kênh và các hạng mục khác

3745/QĐ-UBND- 21/10/2022

696

1.005

-395

610

2

Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

2447/QĐ-UBND 02/8/2023

4.703

5.417

-1.222

4.195

+

Xã An Hưng

-968

1

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 1 xã An Hưng

3883/QĐ-UBND, 2/11/2022

2.126

1.834

-153

1.681

2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng

2949/QĐ-UBND, 15/9/2023

2.846

3.000

-538

2.462

3

Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng

2736/QĐ-UBND, 23/8/2023

1.772

1.757

-277

1.480

+

Xã An Nghĩa

-1.412

1

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

2117/QĐ-UBND, 13/7/2023

1.628

2.400

-812

1.588

2

Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa. Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác

2.100

-600

1.500

+

Xã An Quang

-2.945

1

Đường giao thông Thôn 3, xã An Quang

4037/QĐ-UBND, 15/11/2022

1.270

1.300

-231

1.069

2

Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4 xã An Quang

4015/QĐ-UBND, 14/11/2022

1.310

1.136

-158

978

3

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang

2110/QĐ-UBND, 13/7/2023

2.055

2.300

-322

1.978

4

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang

2113/QĐ-UBND, 13/7/2023

2.488

2.530

-100

2.430

5

Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang

2.800

-1.000

1.800

6

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang

1.134

-1.134

0

+

Xã An Tân

-793

1

Hệ thống điện, hệ thống thoát nước và đường giao thông khu giãn dân Gò Đồn. Hạng mục: Đường giao thông

5343/QĐ-UBND- 14/12/2022

1.130

1.000

-370

630

2

Trạm y tế xã An Tân

54/QĐ- SKHĐT, 24/3/2023

5.704

423

-423

0

+

Xã An Toàn

-2.980

1

Xây mới đập và kênh mương ruộng Xang 1, Thôn 1

3799/QĐ-UBND, 26/10/2022

1.699

1.646

-161

1.485

2

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 2

3773/QĐ-UBND 24/10/2022

947

826

-35

791

3

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3

1982/QĐ-UBND, 3/7/2023

254

2.480

-2.226

254

4

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1

2247/QĐ-UBND, 20/7/2023

1.922

2.480

-558

1.922

+

Xã An Trung

-1.834

1

Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền

3884/QĐ-UBND- 02/11/2022

1.816

1.660

-420

1.240

2

Kiên cố hoá kênh mương xã An Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng Nhơn)

3750/QĐ-UBND- 21/10/2022

1.253

1.115

-115

1.000

3

Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8

2423/QĐ-UBND 01/8/2023

4.959

6.061

-1.299

4.762

+

Xã An Vinh

-1.470

1

Xây dựng kênh mương Thôn 2, xã An Vinh

3723/QĐ-UBND 18/10/2022

1.175

1.002

-58

944

2

Nước sinh hoạt Thôn 1, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác

3856/QĐ-UBND- 01/11/2022

1.121

1.600

-578

1.022

3

Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh

2312/QĐ-UBND, 26/7/2023

1.093

1.800

-834

966

+

Thị trấn An Lão

-3.062

1

Đường giao thông từ công An Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

3864/QĐ-UBND- 01/11/2022

1.767

1.339

-238

1.101

2

Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu

3945/QĐ-UBND- 07/11/2022

1.554

1.528

-24

1.504

3

Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; Thôn Gò Bùi)

4.000

-2.800

1.200

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

-6.032

Sở Giáo dục và Đào tạo

-6.000

1

Trường PTDTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh

3.200

-3.200

0

2

Trường PTDTNT THPT Bình Định

2.800

-2.800

0

Huyện Hoài Ân

-1

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân

-1

- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng)

8.188

-1

8.187

Huyện An Lão

-31

1

Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang

1.350

-5

1.345

2

Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)

3890/QĐ-UBND ngày 02/11/2022

1.752

1.580

-26

1.554

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

37.688

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

31.656

*

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

31.656

Huyện Vân Canh

4.025

+

Xã Canh Liên

1.300

1

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)

0

1.300

1.300

+

Xã Canh Thuận

1.575

1

Bê tông hóa tuyến từ đường liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới

0,000

1.575

1.575

+

Thị trấn Vân Canh

1.150

1

Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội

1.150,000

1.150

2.300

Huyện Hoài Ân

4.810

+

Xã Đak Mang

2.100

1

BTN đường đến trung tâm xã ĐakMang

0,000

2.100

2.100

+

Xã Ân Sơn

2.710

1

Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng Nhà Mười

1.700,000

2.710

4.410

Huyện Tây Sơn

5.517

+

Xã Tây Xuân

423

1

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ

550

0

423

423

+

Xã Vĩnh An

5.094

1

Sân thể thao làng Xà Tang

0

800

800

2

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô

1.040

0

700

700

3

Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài

789

0

550

550

4

Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương

1.644

0

1.100

1.100

5

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Truyền đến ruộng Đinh Dem

640

0

450

450

6

Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Gòn đến rẫy Đinh Mích

640

0

450

450

7

Nâng cấp đường BTXM từ ruộng vườn Gòn đến bến cây Trâm

750

0

544

544

8

Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng

466

500

966

Huyện Vĩnh Thạnh

223

+

Xã Vĩnh Kim

220

1

Mở rộng nhà rông thôn Đăk Tra, O3

780,000

220

1.000

+

Xã Vĩnh Sơn

3

2

Lắp đặt mới hệ thống điện dân sinh 0,4kv khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

456,000

3

459

Huyện An Lão

17.081

+

Xã An Dũng

1.617

1

Đường giao thông từ thôn 1 đến khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong

4066/QĐ-UBND-17/11/2022

3.915

2.625,000

330

2.955

2

Khu sinh hoạt văn hóa thể thao, xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác

2.300,000

1.287

3.587

+

Xã An Hưng

968

1

Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

3.800

968

4.768

+

Xã An Nghĩa

1.412

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa

2106/QĐ-UBND, 12/7/2023

1.980

1.504

252

1.756

2

Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)

0

1.160

1.160

+

Xã An Quang

2.945

1

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang

0

2.945

2.945

+

Xã An Tân

793

1

Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò đồn

0

793

793

+

Xã An Toàn

2.980

1

Xây dựng mới hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn

0

1.500

1.500

2

Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1 xã An Toàn

0

1.480

1.480

+

Xã An Trung

1.834

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung

0

1.834

1.834

+

Xã An Vinh

1.470

1

Nước sinh hoạt Thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác

1.400

500

1.900

2

Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2

0

970

970

+

Thị trấn An Lão

3.062

1

Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn

0

1.200

1.200

2

Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn

0

1.862

1.862

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

6.032

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.000

1

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão

3.500

- HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 )

0

3.500

3.500

2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh

2.500

- HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng )

0

2.500

2.500

Huyện Hoài Ân

1

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân

1

- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh (24 phòng) và hạng mục Nhà ăn học sinh

2.505

1

2.506

Huyện An Lão

31

1

Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng các phòng bộ môn)

2980/QĐ-UBND, 19/9/2023

4.793

4.337

31

4.368

PHỤ LỤC 10

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án tại Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh

Tên dự án điều chỉnh

Ghi chú

1

Trường THCS An Tân (Nhà xe, phòng đa năng, phòng thư viện)

Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng

PHỤ LỤC 11

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Tên danh mục

Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

-12.262

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

-12.262

I.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

-12.262

+

Lĩnh vực giao thông

-8.176

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3 xã An Nghĩa

3965/QĐ-UBND 09/11/2022

4.763

4.115

-149

3.966

2

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn

204/QĐ- SKHĐT 02/12/2022

14.022

12.600

-124

12.476

3

Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5- Thôn 6, An Quang

3887/QĐ-UBND 02/11/2022

4.817

4.160

-24

4.136

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3- Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6)

4038/QĐ-UBND 15/11/2022

4.938

4.240

-240

4.000

5

Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn

11.500

11.069

-6.390

4.679

6

Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 4 tầng

6.900

6.900

-1.249

5.651

+

Lĩnh vực thủy lợi

-3.671

1

Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh - Trà Cong)

1292/QĐ-UBND 20/4/2023

28.329

24.000

-3.671

20.329

+

Lĩnh vực giáo dục

-51

1

Trường Mẫu giáo An Quang

3906/QĐ-UBND, 03/11/2022

2.153

1.870

-21

1.849

2

Trường Tiểu học thị trấn An Lão

3818/QĐ-UBND 28/10/2022

2.336

2.030

-30

2.000

+

Lĩnh vực Y tế

-364

1

Trạm y tế xã An Tân

54/QĐ- SKHĐT 24/03/2023

5.704

6.068

-364

5.704

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

12.262

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

12.262

I.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

12.262

+

Lĩnh vực giao thông

11.818

1

Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng

2481/QĐ-UBND 07/8/2023

4.751

3.000

1.365

4.365

2

Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

0

5.553

5.553

3

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (giai đoạn 2)

0

4.900

4.900

+

Lĩnh vực thuỷ lợi

161

1

Mương tiêu nước từ ruộng Đùi đến cầu Thanh Sơn

3891/QĐ-UBND 02/11/2022

2.084

1.780

161

1.941

+

Lĩnh vực giáo dục

45

1

Trường Mẫu giáo An Trung (Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên)

3819/QĐ-UBND 28/10/2022

891

770

45

815

+

Lĩnh vực Y tế

126

1

Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Vinh

3848/QĐ-UBND 31/10/2022

802

665

126

791

+

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

112

1

Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh

3907/QĐ-UBND 03/11/2022

1.631

1.420

55

1.475

2

Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh

3888/QĐ-UBND 02/11/2022

1.009

870

57

927

PHỤ LỤC 12

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Danh mục công trình

Quyết định đầu tư/ dự toán

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

A.1

Điều chỉnh, bổ sung vốn trong nội bộ xã nông thôn mới

I

Huyện Vân Canh

1

Xã Canh Thuận

0,000

Danh mục giảm vốn

-64,593

(1)

Đường dây tải điện, xóm mới Làng Hòn Mẻ, xã Canh Thuận

1582a/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

180

162,00

-64,593

97,407

Danh mục tăng vốn

64,593

(1)

Xây dựng nhà văn hóa kết hợp khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận

1246/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

4.417

1.000,00

64,593

1.064,593

2

Xã Canh Hiển

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.070,000

(1)

Hệ thống thoát nước và vỉa hè từ điểm đầu nhà văn hóa xã đến điểm cuối Trường Tiểu học Canh Hiển

1.070,00

-1.070,000

0

Danh mục tăng vốn

1.070,000

(1)

Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã

21/QĐ-UBND, ngày 22/2/2023

806

0

690,247

690,247

(2)

Xây dựng mới sân thể thao thôn Tân Quang

12/QĐ-UBND, ngày 06/2/2023

378

0

379,753

379,753

3

Xã Canh Hiệp

0,000

Danh mục giảm vốn

-145,061

(1)

BTXM từ Suối cầy Lội đi bãi rác

262/QĐ-UBND ngày 31/08/2023

2.091

1.664,400

-145,061

1.519,339

Danh mục tăng vốn

145,061

(1)

Xây dựng nghĩa địa giai đoạn 2

328/QĐ-UBND ngày 08/10/2023

1.125

0

145,061

145,061

II

Huyện Phù Cát

1

Xã Cát Tường

0,000

Danh mục giảm vốn

-348,900

(1)

Nâng cấp gia cố mái tuyến đường cầu ông mỹ ngõ nhân

891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020

506

253,00

-253,000

0

(2)

Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu

276/QĐ-UBND, ngày 19/09/2022

1.198

599,00

-95,900

503,10

Danh mục tăng vốn

348,900

(1)

Nâng cấp gia cố mái đường thôn Chánh Liêm, tuyến: Cầu Ông Mỹ - Ngõ Nhân

891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020

506

0

253,000

253,00

(2)

Đường BTXM GTNT xã Cát Tường; Tuyến: Thánh Thất -Chùa Tường Quang

104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021

1.157

341,10

95,900

437,00

2

Xã Cát Nhơn

0,000

Danh mục giảm vốn

-452,400

(1)

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: số 1 và số 2 + mương thoát nước khu tái định cư thôn Đại Lợi

239/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023

280

130,00

-130,000

0

(2)

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện

2144/QĐ-UBND, ngày 06/9/2023

650

430,00

-200,000

230,00

(3)

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Nhơn Phong đến lù Cây Gáo

600

122,40

-122,400

0

Danh mục tăng vốn

452,400

(1)

Trường Tiểu học Cát Nhơn; Hạng mục: Xây dựng 3 phòng chức năng

377/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

1.186

0

200,000

200,00

(2)

Khu thể thao xã Cát Nhơn; Hạng mục: Tường rào, cổng ngõ

315/QĐ-UBND ngày 19/9/2022

1.194

0

130,000

130,00

(3)

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện

214/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

650

430,00

50,000

480,00

(4)

Trường trung học cơ sở Cát Nhơn; Hạng mục: Xây dựng 3 phòng chức năng

302/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

803

304,60

72,400

377,00

3

Xã Cát Hưng

0,000

Danh mục giảm vốn

-397,000

(1)

Kênh bê tông xi măng nội đồng. Tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái

594/QĐ-UBND ngày 17/07/2023

680

136,00

-136,000

0

(2)

Kênh BTXM nội đồng. Tuyến từ Đập Quang đến đường BT Đồng Năng, tuyến từ chợ Quán Rường đến Đất Điển

481/QĐ-UBND ngày 12/06/2023

755

151,00

-151,000

0

(3)

Kênh bê tông xi măng nội đồng. Tuyến từ Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long; tuyến từ Đường liên huyện đến Mương Thủ Lý

652/QĐ-UBND ngày 15/08/2023

551

110,00

-110,000

0

Danh mục tăng vốn

397,000

(1)

BTXM - chùa ông sư + tuyến đường nội đồng: tuyến 1: BTXM- chùa ông sư; tuyến 2: 2 lướt - bờ sông sa

05/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

793

0

110,000

110,00

(2)

Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: BTXM - Nguyễn An Bình; Tuyến: BTXM - Phùng Út; Tuyến: QL19B - Phan Thành Hưng

33/QĐ-UBND ngày 01/03/2021

669

0

136,000

136,00

(3)

Tuyến đường nội đồng : Tuyến QL 19B- Đường 202

03/QĐ-UBND ngày 05/01/2021

582

0

151,000

151,00

III

Huyện Phù Mỹ

1

Xã Mỹ Lộc

Danh mục giảm vốn

-568,000

(1)

BTXM Tuyến từ nhà ông Tòng đi nghĩa trang nhân dân giáp đường đi Vạn Định

150,00

-150,000

0

(2)

Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ Cầu Đập Thạnh đến Ngã 3 đội 10 Vạn Định

118,00

-118,000

0

(3)

Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến Nhà ông Thành An Bão

150,00

-150,000

0

(4)

Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời đến Nhà ông Hồng Cửu Thành

150,00

-150,000

0

Danh mục tăng vốn

568,000

(1)

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường từ nhà ông Nam thôn Vạn Phú đến giáp cầu đập Thạnh thôn Vạn Định

322/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

1.504

160,00

148,000

308,00

(2)

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Công thôn Tân Ốc đến giáp nhà từ đường ông Thời thôn Vĩnh Thuận

302/QĐ-UBND ngày 02/11/2022

1.503

180,00

140,000

320,00

(3)

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Kiểm thôn Tân Lộc đến giáp nhà ông Sang thôn An Bão

330/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

1.495

180,00

140,000

320,00

(4)

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Tạo đến giáp ngã tư An Bão

310/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

1.392

150,00

140,000

290,00

IV

Huyện Vĩnh Thạnh

1

Xã Vĩnh Hiệp

0,000

Danh mục giảm vốn

-17,479

(1)

Hệ thống thoát nước thôn Vĩnh Thọ

Khái toán

1.218

1.087,00

-17,479

1.069,521

Danh mục tăng vốn

17,479

(1)

Hệ thống thoát nước đường giao thông thôn Thạnh Quang và Hà Ri

1.100

0

17,479

17,479

V

Thành phố Quy Nhơn

1

Xã Nhơn Hải

0,000

Danh mục giảm vốn

-1.890,000

(1)

Khu xử lý nước thải xã Nhơn Hải

1.890,00

-1.890,000

0

Danh mục tăng vốn

1.890,000

(1)

Tuyến mương kín dọc đường số 6 xã Nhơn Hải

9072/QĐ-UBND ngày 10/10/2023

4.500

937,00

1.120,000

2.057,00

(2)

Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải

3000/QĐ-UBND ngày 29/5/2023

21.318

0

770,000

770,00

2

Xã Nhơn Lý

Danh mục giảm vốn

(1)

Xây dựng hệ thống thoát nước tại vùng trũng thôn Lý Hòa, xã Nhơn Lý

11140/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

2.701

784,60

-784,600

0

Danh mục tăng vốn

(1)

Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý

1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023

14.503

1.520,00

784,600

2.304,60

VI

Huyện Hoài Ân

1

Xã Ân Tường Tây

0,000

Danh mục giảm vốn

-489,000

(1)

Xây dựng chợ trung tâm xã Ân Tường Tây

3.000

1.183,00

-489,000

694,00

Danh mục tăng vốn

489,000

(1)

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn

1.100

230,00

489,000

719,00

VII

Thị xã Hoài Nhơn

1

Xã Hoài Phú

0,000

Danh mục giảm vốn

-100,000

(1)

Bê tông tuyến đường ĐH-09B đến quán Phê

142/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023

800

300,00

-100,000

200,00

Danh mục tăng vốn

100,000

(1)

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3)

260/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023

2.000

637,00

100,000

737,00

2

Xã Hoài Sơn

0,000

Danh mục giảm vốn

-230,000

(1)

Hệ thống thoát nước hai bên tuyến đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình)

3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022

1.150

230,00

-230,000

0,00

Danh mục tăng vốn

230,000

(1)

Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn

6.500

1.183,00

230,000

1.413,00

3

Xã Hoài Châu Bắc

(1)

Bê tông giao thông nội đồng: tuyến từ ngõ Cải đến Cồn Nhiêu - Quy Thuận

3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022

1.150

126,77

0,010

126,78

4

Xã Hoài Châu

Danh mục giảm vốn

-150,000

(1)

Nhà văn hóa thôn An Quý Nam, xã Hoài Châu

0

400

150,00

-150,000

0,00

Danh mục tăng vốn

150,000

(1)

Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)

1.633

183,00

150,000

333,00

VIII

Huyện Tuy Phước

1

Xã Phước Thắng

0,000

Danh mục giảm vốn

-221,000

(1)

Nâng cấp mặt bằng đường giao thông thôn Đông Điền

500

450,00

-221,000

229,00

Danh mục tăng vốn

221,000

(1)

Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi cống Tăng Thực

104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021

1.000

271,50

221,000

492,50

2

Xã Phước Thuận

0,000

Danh mục giảm vốn

-207,000

(1)

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ

3.700

600,00

-207,000

393,00

Danh mục tăng vốn

207,000

(1)

Xây dựng nhà đa năng + san nền khuôn viên Trường THCS Phước Thuận

Quyết định 7876/QĐ-UBND ngày 8/9/2023

4.242

1.284,60

207,000

1.491,60

3

Xã Phước An

0,000

Danh mục giảm vốn

-787,000

(1)

BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1

177

140,00

-80,000

60,00

(2)

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cụm Công nghiệp đến Ao cá Bác Hồ

0

7.000

707,00

-707,000

0

Danh mục tăng vốn

787,000

(1)

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2

463

87,00

80,000

167,00

(2)

BTXM đường nội đồng từ trục đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1

0

180,000

180,00

(3)

BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1

0

140,000

140,00

(4)

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1

0

120,000

120,00

(5)

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2

0

87,000

87,00

(6)

KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng - Cầu Máng thôn Thanh Huy 1

0

180,000

180,00

4

Xã Phước Sơn

Danh mục giảm vốn

-784,600

(1)

KCHKM tuyến bờ Nam N81-14 Lộc Trung (Gò Thơm - Bờ Cao)

4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

880

176,00

-176,000

0

(2)

KCHKM tuyến Phụng Sơn (Bộng Bờ Thề - Nhà ông Trung)

4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

350

70,00

-70,000

0

(3)

KCHKM tuyến Phụng Sơn giáp Phước Sơn 2 (Loo - Gò Dông)

4429/QĐ-UBND gày 31/12/2021

790

158,00

-158,000

0

(4)

KCHKM tuyến Phụng Sơn - Lộc Trung (Bắc cống đội 4 - xóm 14 Lộc Trung)

4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

600

120,00

-120,000

0

(5)

KCHKM tuyến Vinh Quang (Đường BTXM - Nhà ô Kế)

4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

680

60,60

-60,600

0

(6)

KCHKM tuyến Vinh Quang 1 - Lộc Thượng (VQ1 - Lộc Thượng)

4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

1.000

200,00

-200,000

0

Danh mục tăng vốn

784,600

(1)

KCHKM tuyến Lộc Thượng (đồng Thầy Ba- Hạ ngầm)

1998/QĐ-UBND ngày 16/05/2022

1.255

0

260,000

260,00

(2)

KCHKM tuyến Kỳ Sơn (Mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7- Bộng nhà ông Cháo xóm 11)

2098/QĐ-UBND ngày 09/08/2022

2.497

0

270,000

270,00

(3)

KCHKM tuyến kênh 15+16 Vinh Quang 1(Trại Nam 16 - Trại Bắc 15)

2059/QĐ-UBND ngày 04/07/2022

1.108

0

254,600

254,60

5

Xã Phước Nghĩa

Danh mục giảm vốn

-707,000

(1)

Nang cấp, mở rộng Bê tông xi măng từ ngã ba cầu ông Bàn đến tràn cầu Làng Hưng Nghĩa

1.000

337,00

-337,000

0

(2)

Xây dựng Nhà thi đấu đa năng sân vận động

1.100

370,00

-370,000

0

Danh mục tăng vốn

707,000

(1)

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ QL 19 đến nhà ông Tuyển, Huỳnh Mai

177/QĐ-UBND ngày 14/6/2023

1.205

0

507,000

507,00

(2)

Bê tông xi măng và xây dựng hệ thống thoát nước Nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Mai

604A/QĐ-UBND ngày 19/4/2022

708

0

200,000

200,00

IX

Huyện Tây Sơn

1

Xã Bình Hòa

0,000

Danh mục giảm vốn

-707,000

(1)

Tuyến đường từ DH 28 đến rộc Cây dừa

1.000

177,00

-177,000

0

(2)

Kênh Mương Thanh niên từ cách đồng Dõng Hòa đến cách đồng 4-7 Vĩnh Lộc

3.000

530,00

-530,000

0

Danh mục tăng vốn

707,000

(1)

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa

318/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

1.153

230,00

177,000

407,00

(2)

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2

5.953

784,60

530,000

1.314,60

X

Huyện An Lão

1

Xã An Trung

0,000

Danh mục giảm vốn

-38,240

(1)

Đường BTNT và rãnh thoát nước thôn 5 (hạng mục: Rãnh thoát nước)

208a/Q Đ - UBND ngày 18/9/ 2020

402

164,00

-1,156

162,844

(2)

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT và rãnh thoát nước từ nhà ông Nghiệp đến đường Liên xã

Số 440/QĐ-UBND , ngày 20/10/2022

721

462,40

-37,084

425,316

Danh mục tăng vốn

38,240

(1)

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà Lưm đến nhà ông Kiên (đoạn nối tiếp)

Số 439/QĐ-UBND , ngày 20/10/2022

393

300,00

24,751

324,751

(2)

Đầu tư một số hạng mục nhà văn hoá Thôn 1 và Thôn 4

442/QĐ-UBND, ngày 20/10/2022

269

250,00

13,489

263,489

2

Xã An Hưng

-43,411

Danh mục giảm vốn

-43,410

(1)

Tuyến từ sau NVH đến rừng ma Thôn 5

176/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND huyện

660

212,00

-20,031

191,969

(2)

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai

500

353,40

-23,378

330,022

(3)

Tuyến từ sau NVH đến rừng ma Thôn 5 (ĐNT hạng mục: Nền đường)

300

200,00

-0,001

199,999

Danh mục tăng vốn

43,410

(1)

Xây mới hệ thống thoát nước khu dân cư thôn 5 (Đoạn nối tiếp)

480

400,00

43,410

443,410

XI

Thị xã An Nhơn

1

Xã Nhơn Hạnh

0,000

Danh mục giảm vốn

-707,000

(1)

Nâng cấp, mở rộng đường bê tông giao thông từ cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH.37 (Giai đoạn 1)

59/QĐ-UBND ngày 06/3/2023

9.081

707,00

-707,000

0

Danh mục tăng vốn

707,000

(1)

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân)

60/QĐ-UBND ngày 06/3/2023

6.883

800,00

707,000

1.507,00

A.2

Điều chuyển, bổ sung vốn giữa các xã nông thôn mới trên cùng địa bàn cấp huyện

I

Huyện An Lão

0,000

1

Danh mục giảm vốn

-63,768

1.1

Xã An Nghĩa

-63,768

(1)

Tuyến đường từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đồng thôn 1 (đoạn nối tiếp )

572

526,00

-9,163

516,837

(2)

Tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)

448

400,00

-9,056

390,944

(3)

Tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh

450

450,00

-9,616

440,384

(4)

Tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3

215

200,40

-22,830

177,570

(5)

Xây mới tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn 4

491

450,00

-13,103

436,897

2

Danh mục tăng vốn

63,768

2.1

Xã An Tân

63,768

(1)

Đường Gò Đồn - Cây Hảo

191/QĐ-UBND ngày 25/9/2023

1.064

689,000

63,768

752,768

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


666

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.62.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!