HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
10/12/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
29/11/2005;
Căn cứ Quyết định số
1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu
chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số
1902/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư và phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BKH ngày 20/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số
1808/QĐ-BKH ngày 27/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Thực hiện Nghị quyết số
52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số
4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; rà soát, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu
tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013; nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư và xây dựng năm 2013 theo Tờ trình số 4968/TTr-UBND ngày 25/6/2013 (Tờ trình
kèm theo), cụ thể như sau:
1. Thống nhất đánh giá tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng 06 tháng đầu năm 2013.
2. Thống nhất nội dung điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ
tiêu kế hoạch, đối với các nguồn vốn sau đây:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch
các nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung
năm 2013 là 1.000 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết
giao đầu năm 2013 là 700 tỷ đồng.
- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
năm 2013 là 81,915 tỷ đồng.
b) Bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
các nguồn vốn:
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết kết
dư năm 2012 là 197,182 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết
thu vượt năm 2013 là 200 tỷ đồng.
- Nguồn kết dư nguồn đầu tư và
xây dựng năm 2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013 là 26,168
tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư ngân sách
năm 2012 là 41,689 tỷ đồng
- Nguồn vốn khác dành cho đầu
tư và xây dựng là 10 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng
Kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2012 là 100 tỷ đồng.
3. Thống nhất nội dung kế hoạch
đầu tư và xây dựng năm 2013 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 3.848,35 tỷ đồng
(chi tiết xem phụ lục tổng nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án năm 2013 đính
kèm).
4. Về giải pháp thực hiện: Hội
đồng nhân dân tỉnh thống nhất với các giải pháp thực hiện tại Tờ trình số 4968/TTr-UBND
ngày 25/6/2013 do UBND tỉnh đề xuất; đề nghị UBND tỉnh cần tập trung giải pháp
để tập trung nguồn lực đầu tư các dự án trọng điểm, các dự án quan trọng tiêu
biểu đã được Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông qua và theo Kế hoạch số 111-KH/TU ngày
16/4/2013 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TW
ngày 16/01/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các giải pháp để thực hiện
Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2013; báo cáo kết quả thực hiện
tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, giữa
2 kỳ họp khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh báo cáo
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều
chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.
PHỤ LỤC
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Phần tỉnh
giao chỉ tiêu
|
Phần huyện
giao chỉ tiêu
|
3.848,35
|
2.791,55
|
1.056,80
|
1. Vốn ngân sách tập trung
|
2.264,200
|
1.367,400
|
896,800
|
2. Nguồn vốn XSKT
Bao gồm:
- Nguồn vốn XSKT giao đầu năm: 700 triệu đồng.
- Nguồn vốn XSKT kết dư năm 2012: 197,182 triệu
đồng.
- Nguồn vốn XSKT thu vượt năm 2013: 200 triệu
đồng.
|
1.097,182
|
1.097,182
|
|
3. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng
|
43,000
|
43,000
|
|
4. Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
81,915
|
81,915
|
|
5. Nguồn vốn kết dư vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước
Trung ương năm 2012
|
100,000
|
100,000
|
|
6. Nguồn vốn kết dư ngân sách năm 2012 và nguồn
vốn khác dành cho đầu tư và xây dựng
|
41,689
|
41,689
|
|
7. Nguồn khác
|
10,000
|
10,000
|
|
8. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2013
|
24,191
|
24,191
|
|
9. Nguồn vốn khai thác quỹ đất
|
160,000
|
|
160,000
|
10. Nguồn kết dư nguồn đầu tư và xây dựng năm
2012 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán trong năm 2013
|
26,168
|
26,168
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch 2013
|
Giải ngân đến 31/5/2013
|
Chủ đầu tư đề nghị
|
Kế hoạch năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
Chi khác, BTGPMB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
1.000.000
|
729.756
|
1.526.687
|
1.000.000
|
309.088
|
116.282
|
574.630
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
973.700
|
|
1.378.933
|
973.061
|
289.088
|
116.282
|
567.691
|
-
|
1
|
Giao thông
|
350.505
|
|
556.404
|
350.865
|
115.260
|
0
|
235.605
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
120.616
|
|
326.515
|
120.976
|
115.260
|
0
|
5.716
|
-
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)
|
9.000
|
9.000
|
71.293
|
9.000
|
5.000
|
|
4.000
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long
Thành
|
8.000
|
7.439
|
38.774
|
8.000
|
7.800
|
|
200
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
3
|
Đường
Hố Nai 4 - Trị An
|
8.000
|
7.637
|
18.574
|
8.000
|
7.800
|
|
200
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
4
|
Đường
Nguyễn Văn Bé - Xuân Định
|
5.000
|
1.338
|
5.000
|
5.000
|
4.900
|
|
100
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
5
|
Đường
Cua Heo Bình Lộc
|
10.000
|
9.940
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
200
|
UBND thị
xã Long Khánh
|
6
|
Đường
25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch, đoạn từ hương lộ 19 đến đường 319 huyện
Nhơn Trạch
|
7.000
|
6.959
|
7.000
|
7.000
|
6.900
|
|
100
|
UBND
huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Đường
Long Thọ 1 (đoạn nối từ đường 319B đến hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
6.900
|
|
100
|
UBND
huyện Nhơn Trạch
|
8
|
Tuyến
đường liên huyện Xuân Định đi Lâm San huyện Cẩm Mỹ
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
8.900
|
|
100
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Đường
600A huyện Tân Phú
|
10.000
|
9.988
|
60.000
|
10.000
|
9.900
|
|
100
|
UBND
huyện Tân Phú
|
10
|
Đường
Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp, phần
còn lại thanh toán từ vốn ngân sách huyện)
|
8.000
|
8.000
|
33.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
11
|
Đường
Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi xây lắp phần 04
cầu của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến
km9+000)
|
8.100
|
2.175
|
8.100
|
8.100
|
8.000
|
|
100
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
12
|
Xây dựng
mới cầu Sông Ray trên ĐT 764
|
1.000
|
1.000
|
4.168
|
1.000
|
900
|
|
100
|
Khu quản
lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
13
|
Cầu
Long Tân trên TL25A (ĐT 769)
|
6.000
|
3.103
|
13.386
|
6.000
|
5.900
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
14
|
Đường
vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh thanh toán phần chi phí xây
lắp, phần còn lại đầu tư từ ngân sách huyện)
|
5.000
|
5.000
|
9.344
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
15
|
Đường
liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất)
|
7.000
|
7.000
|
19.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
16
|
Đường
D29, D30, D31 khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
4.220
|
4.210
|
4.220
|
4.220
|
4.100
|
|
120
|
UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
17
|
Đường
N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
4.296
|
4.294
|
4.296
|
4.296
|
4.100
|
|
196
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
18
|
Đường
vào nghĩa trang thành phố Biên Hòa (đoạn qua chùa Quảng Nghiêm và Long Hoa Tự
Viện)
|
0
|
0
|
360
|
360
|
360
|
|
|
Công
ty TNHH MTV Dịch vụ môi trường đô thị
|
19
|
Đường
Ruộng Tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50% vốn xây lắp)
|
4.000
|
3.231
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
b
|
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã
có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012
|
459.778
|
|
229.889
|
229.889
|
-
|
-
|
229.889
|
-
|
1
|
Tiểu
Dự án BTGPMB dự án Nâng cấp mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ Km1+526 đến Km
5+500, huyện Xuân Lộc
|
9.723
|
9.723
|
9.723
|
9.723
|
|
|
9.723
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
2
|
Dự án
đường Huỳnh Văn Luỹ nối dài, thành phố Biên Hoà
|
20.687
|
-
|
20.687
|
20.687
|
|
|
20.687
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
3
|
Dự án
BOT đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
60.248
|
48.733
|
60.248
|
60.248
|
|
|
60.248
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
BTGPMB
đường 25A, tỉnh lộ 769
|
5.729
|
5.728
|
5.729
|
5.729
|
|
|
5.729
|
Khu quản
lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
5
|
Di dời
hạ tầng kỹ thuật và Tiểu dự án BTGPMB cầu Hóa An
|
74.693
|
59.833
|
74.693
|
74.693
|
|
|
74.693
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
6
|
Dự án
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An, đoạn qua thị trấn Vĩnh An huyện
Vĩnh Cửu
|
27.503
|
27.099
|
27.503
|
27.503
|
|
|
27.503
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
7
|
BTGPMB
một bên đường 25B tại xã Hiệp Phước, Nhơn Trạch
|
31.306
|
31.306
|
31.306
|
31.306
|
|
|
31.306
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
2
|
Giáo dục - đào tạo
|
116.900
|
|
166.853
|
116.900
|
76.600
|
38.600
|
1.700
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
116.900
|
|
166.853
|
116.900
|
76.600
|
38.600
|
1.700
|
-
|
1
|
Trường
Trung cấp nghề 26/3
|
14.000
|
8.924
|
29.513
|
14.000
|
2.000
|
11.800
|
200
|
Tỉnh
Đoàn Đồng Nai
|
2
|
Sửa
chữa một số hạng mục trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch(ngân
sách tỉnh + vốn sự nghiệp)
|
2.200
|
795
|
2.200
|
2.200
|
2.100
|
|
100
|
Trường
Trung cấp nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch
|
3
|
Trường
DTNT huyện Xuân Lộc
|
15.000
|
12.349
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
4.800
|
200
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Trường
THPT huyện Xuân Lộc
|
2.200
|
0
|
2.200
|
2.200
|
2.100
|
|
100
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên huyện VC
|
10.000
|
0
|
1.911
|
1.911
|
1.911
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Trường
THPT Tam Phước
|
12.000
|
9.911
|
33.993
|
16.612
|
12.612
|
3.800
|
200
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
7
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
7.000
|
6.428
|
17.447
|
10.477
|
8.477
|
1.900
|
100
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Trung
tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành
|
12.000
|
10.605
|
15.000
|
12.000
|
8.000
|
3.900
|
100
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Trung
tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán
|
10.500
|
6.330
|
12.589
|
10.500
|
7.500
|
2.800
|
200
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Trung
tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Nhơn Trạch
|
15.000
|
12.960
|
18.000
|
15.000
|
10.000
|
4.800
|
200
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Xây dựng
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
15.000
|
14.892
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
4.800
|
200
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
12
|
Sửa chữa
trường trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
2.000
|
1.900
|
|
100
|
Trường
trung cấp kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai
|
3
|
Quản lí nhà nước
|
16.722
|
|
24.222
|
16.722
|
13.200
|
3.150
|
372
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
16.722
|
|
24.222
|
16.722
|
13.200
|
3.150
|
372
|
-
|
1
|
Trụ sở
làm việc và lưu trữ hồ sơ VP đăng ký sử dụng đất
|
2.500
|
0
|
8.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
100
|
VP
đăng ký quyền sử dung đất
|
2
|
Trụ sở
UBND xã Hiếu Liêm (ngân sách tỉnh thanh toán phần xây lắp; riêng các chi phí
khác và chi phí bồi thường cân đối từ ngân sách huyện)
|
2.600
|
0
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
Xây dựng
mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Xuân Lộc
|
3.000
|
2.750
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
450
|
50
|
Chi cục
kiểm lâm Đồng Nai
|
4
|
Di dời
đường dây điện đi qua đền thờ liệt sỹ Đông Nam Bộ tại xã Tân An, Vĩnh Cửu
|
1.632
|
1.435
|
1.632
|
1.632
|
1.000
|
600
|
32
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh
|
2.340
|
1.200
|
2.340
|
2.340
|
1.500
|
800
|
40
|
Thanh
tra tỉnh
|
6
|
Sửa
chữa, Trụ sở Đảng ủy khối kinh tế
|
1.650
|
1.355
|
1.650
|
1.650
|
1.200
|
400
|
50
|
Đảng ủy
khối kinh tế
|
7
|
Cải tạo
sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải (vốn ngân sách tỉnh 70%)
|
3.000
|
2.950
|
3.000
|
3.000
|
2.900
|
|
100
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
4
|
Cấp nước
|
26.000
|
|
26.000
|
26.000
|
21.960
|
3.700
|
340
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
26.000
|
|
26.000
|
26.000
|
21.960
|
3.700
|
340
|
-
|
1
|
Hệ thống
cấp nước thị trấn Trảng Bom
|
3.500
|
96
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
900
|
100
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
2
|
Hệ thống
cấp nước Hóa An Tân Hạnh
|
460
|
383
|
460
|
460
|
460
|
|
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
3
|
Hệ thống
cấp nước thị trấn Tân Phú
|
3.600
|
193
|
3.600
|
3.600
|
3.000
|
550
|
50
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
4
|
Hệ thống
cấp nước phường Trảng Dài
|
12.440
|
12.440
|
12.440
|
12.440
|
12.000
|
350
|
90
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
5
|
Hệ thống
cấp nước phường Bửu Hoà
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
1.900
|
100
|
Công ty
TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
5
|
Hạ tầng Công Cộng
|
176.947
|
|
227.291
|
176.964
|
10.912
|
1.376
|
164.676
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
12.500
|
|
12.844
|
12.517
|
10.912
|
1.376
|
229
|
-
|
1
|
Xây dựng
hệ thống cấp nước tập trung ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh
|
4.500
|
3.830
|
3.861
|
3.861
|
3.288
|
526
|
47
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2
|
Đường
vào trạm xử lý nước thải số 1 huyện Nhơn Trạch
|
5.500
|
31
|
5.827
|
5.500
|
5.000
|
400
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
|
Đường
ranh giới bảo vệ công trình hồ cầu mới
|
0
|
|
656
|
656
|
624
|
|
32
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
3
|
Các hạng
mục còn lại của dự án khu dân cư đường Đồng Khởi
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
450
|
50
|
Công
ty cổ phần kinh doanh nhà
|
b
|
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã
có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012
|
164.447
|
|
214.447
|
164.447
|
0
|
0
|
164.447
|
-
|
1
|
Hệ thống
thoát nước khu vực Suối nước Trong, Long Thành
|
14.565
|
14.066
|
64.565
|
14.565
|
|
|
14.565
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
2
|
Dự án
Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, giai đoạn 1 (hoàn trả vốn ứng
trước năm 2012)
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
|
|
69.000
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
3
|
BTGPMB
khu Bãi rác xã Vĩnh Tân, Vĩnh Cửu
|
80.882
|
80.882
|
80.882
|
80.882
|
|
|
80.882
|
Công
ty TNHH MTV DV MT Đô thị Biên Hòa
|
6
|
Nông - Lâm -Thủy lợi
|
168.365
|
|
259.902
|
167.349
|
22.556
|
1.250
|
143.543
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
168.365
|
|
259.902
|
167.349
|
22.556
|
1.250
|
143.543
|
-
|
1
|
Dự án
sinh cảnh trong khu sinh thái sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm lâm nghiệp
Biên Hòa
|
2.000
|
0
|
670
|
670
|
|
600
|
70
|
Trung
tâm lâm nghiệp Biên Hòa
|
2
|
Dự án
Vườn ươm thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa
|
2.300
|
1.169
|
3.247
|
2.300
|
2.000
|
250
|
50
|
Trung
tâm lâm nghiệp Biên Hòa
|
3
|
Dự án
Nạo vét suối Săn Máu (đoạn từ bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 đến cầu Mương
Sao)
|
15.000
|
3.274
|
15.000
|
15.000
|
14.000
|
|
1.000
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
4
|
Dự án
bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ của Ban quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
2.500
|
2.322
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
400
|
100
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
5
|
Trồng
và chăm sóc rừng năm 2012
|
2.442
|
0
|
2.442
|
2.442
|
2.442
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
6
|
Trụ sở
làm việc Trạm thú y thị xã Long Khánh
|
2.000
|
1.900
|
3.350
|
2.314
|
2.114
|
|
200
|
Chi cục
thú y
|
b
|
Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã
có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2012
|
142.123
|
|
232.693
|
142.123
|
0
|
0
|
142.123
|
-
|
1
|
Hồ chứa
nước Cầu Dầu, Long Khánh
|
51.520
|
50.320
|
51.520
|
51.520
|
|
|
51.520
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
2
|
Dự án
hồ chứa nước chống lũ Lộc An
|
21
|
-
|
21
|
21
|
|
|
21
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
3
|
Dự án
Hồ chứa nước Suối Tre
|
27.099
|
26.849
|
27.099
|
27.099
|
|
|
27.099
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
4
|
Dự án
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc
|
32.711
|
-
|
123.281
|
32.711
|
|
|
32.711
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
5
|
Dự án
Suối Săn Máu
|
30.772
|
30.772
|
30.772
|
30.772
|
|
|
30.772
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
|
An ninh quốc phòng
|
26.261
|
|
26.261
|
26.261
|
8.500
|
450
|
17.311
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
26.261
|
|
26.261
|
26.261
|
8.500
|
450
|
17.311
|
-
|
1
|
Trụ sở
Ban chỉ huy quân sự huyện Xuân Lộc
|
4.000
|
0
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
450
|
50
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
2
|
Trụ sở
Công an huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%, ngân sách Bộ Công an 50%)
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Công
an Tỉnh
|
3
|
Tường
rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Long Thành
|
1.600
|
0
|
1.600
|
1.600
|
1.500
|
|
100
|
Công
an Tỉnh
|
4
|
Tường
rào bao quanh nhà tạm giữ của Công an huyện Vĩnh Cửu;
|
850
|
0
|
850
|
850
|
800
|
|
50
|
Công
an Tỉnh
|
b
|
Bố
trí vốn để thanh toán các dự án thực hiện BTGPMB trong năm 2012
|
17.111
|
|
17.111
|
17.111
|
0
|
0
|
17.111
|
|
1
|
BTGPMB
nhà tạm giữ Công an huyện Xuân Lộc
|
6.241
|
-
|
6.241
|
6.241
|
|
|
6.241
|
Công
an Tỉnh
|
2
|
BTGPMB
nhà tạm giữ Công an huyện Thống Nhất
|
563
|
-
|
563
|
563
|
|
|
563
|
Công
an Tỉnh
|
3
|
BTGPMB
nhà tạm giữ Công an huyện Định Quán
|
9.892
|
-
|
9.892
|
9.892
|
|
|
9.892
|
Công
an Tỉnh
|
4
|
BTGPMB
nhà tạm giữ Công an thị xã Long Khánh
|
415
|
-
|
415
|
415
|
|
|
415
|
Công
an Tỉnh
|
8
|
Khoa học công nghệ
|
92.000
|
|
92.000
|
92.000
|
20.100
|
67.756
|
4.144
|
-
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
52.200
|
|
52.806
|
52.806
|
10.100
|
41.756
|
950
|
-
|
1
|
Dự án
đầu tư xây dựng Hệ thống thông tin quản lý nhân hộ khẩu tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2006-2010 (giai đoạn 1)
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
1.900
|
100
|
Công
an tỉnh
|
2
|
Dự án
Trung tâm đo kiểm tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
20.000
|
3.484
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
9.800
|
200
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Dự án
giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
19.000
|
0
|
19.000
|
19.000
|
|
18.500
|
500
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
4
|
Nâng
cấp phần mềm đăng ký, cấp phép qua mạng
|
0
|
|
606
|
606
|
|
556
|
50
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Cung
cấp tài liệu số trực tuyến và xây dựng kho tư liệu số Thư viện tỉnh Đồng Nai
|
11.200
|
9.524
|
11.200
|
11.200
|
100
|
11.000
|
100
|
Thư
viện tỉnh Đồng Nai
|
b
|
Công
trình khởi công mới
|
16.109
|
|
39.194
|
39.194
|
10.000
|
26.000
|
3.194
|
-
|
1
|
Nâng
cấp mạng nội bộ Sở Công Thương
|
1.600
|
0
|
1.600
|
1.600
|
|
1.500
|
100
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Phần
mềm quản lý trực tuyến hoạt động đối ngoại
|
2.100
|
0
|
2.100
|
2.100
|
|
2.000
|
100
|
Sở
Ngoại Vụ
|
3
|
Xây dựng
phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
4.800
|
200
|
Sở Tư
pháp
|
4
|
Dự án
đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
1.900
|
100
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Đập dâng
cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước
|
2.543
|
1.390
|
25.628
|
25.628
|
10.000
|
13.000
|
2.628
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Đầu
tư 01 xe chuyên dụng có cần cẩu để phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm ứng
dụng tiến bộ khoa học công nghệ Đồng Nai
|
2.866
|
882
|
2.866
|
2.866
|
|
2.800
|
66
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
d
|
Vốn
bố trí dự phòng cho các dự án khi đủ điều kiện về hồ sơ và bồi thường giải
phóng mặt bằng
|
23.691
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
6.300
|
2.131
|
127.754
|
6.939
|
0
|
0
|
6.939
|
|
1
|
Chi
khác và BTGPMB dự án Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu
dân cư dọc sông Rạch Cát
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Ban
quản lý dự án NN & PTNT
|
2
|
Dự án
thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu
|
100
|
80
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
3
|
DA hệ
thống thu gom nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch
|
100
|
18
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
4
|
DA trạm
xử lý nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch
|
100
|
100
|
5.942
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
5
|
Hệ thống
thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu
|
100
|
20
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
6
|
Chống
ngập úng Suối Chùa, Suối Bà Lúa, Suối Cầu Quan
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
7
|
Chi
khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ KCN Nhơn Trạch ra rạch Bà Ký
|
100
|
0
|
15.126
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
8
|
Chi
khác và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước dải cây xanh
|
100
|
0
|
6.559
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
9
|
Chi
khác và BTGPMB dự án nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2
|
100
|
0
|
5.100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
10
|
Chi khác
và BTGPMB dự án Tuyến thoát nước từ cầu suối cạn ra rạch cái sình
|
100
|
0
|
34.596
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm thoát nước Đồng Nai
|
11
|
Trung
tâm huấn luyện Quân nhân dự bị động viện của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
12
|
Chi
khác và BTGPMB dự án Trạm thú y huyện thống nhất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Chi cục
thú y
|
13
|
Hệ thống
cấp nước thị trấn Vĩnh An
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công ty
TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
14
|
Hệ thống
cấp nước xã Thạnh Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
15
|
Hệ thống
cấp nước phường An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Tam Hiệp
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
16
|
Tuyến
ống cấp nước từ QL51 đến trường sỹ quan lục quân 2
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
17
|
Hệ thống
cấp nước TT Long Giao
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
18
|
Hệ thống
cấp nước phường Long Bình Tân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
19
|
Mở rộng
hệ thống cấp nước TT Gia Ray
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Công
ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai
|
20
|
Nâng
cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục
Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại Di tích khu uỷ Miền Đông
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
21
|
Xây dựng
đường 25C đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19
|
100
|
0
|
1.039
|
100
|
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
22
|
Xây dựng
hệ thống thoát nước ngang đường ĐT 764 tại Km 17+100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
0
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
23
|
Xử lý
chống ngập úng trên ĐT 765 đoạn từ Km 19+300 đến Km 19+750
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
0
|
Khu quản
lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
24
|
Chi
khác và BTGPMB Đường Sông Nhạn Dầu Giây từ hương lộ 10 đến ĐT 769
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
25
|
Chi khác
và BTGPMB Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu-Trảng Bom
|
100
|
0
|
40.000
|
100
|
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
26
|
Xây dựng
mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long
Thành tới vị trí giao với đường tỉnh 769
|
100
|
84
|
2.800
|
300
|
|
|
300
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
27
|
Nâng
cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500
|
100
|
0
|
4.066
|
100
|
|
|
100
|
Khu quản
lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
28
|
Nâng
cấp đường ĐT 765 từ Km 10+000 đến Km 28+300
|
100
|
100
|
2.448
|
100
|
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
29
|
Nâng
cấp đường ĐT 768 từ Km 21+400 đến Km 42+315
|
100
|
0
|
4.239
|
100
|
|
|
100
|
Khu
quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai
|
30
|
Trụ sở
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
32
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
33
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú
|
100
|
100
|
200
|
200
|
|
|
200
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
34
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ
|
100
|
100
|
200
|
200
|
|
|
200
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
35
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
36
|
Hệ thống
cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
100
|
97
|
539
|
539
|
|
|
539
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
37
|
Đường
song hành QL56 đoạn qua xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (theo quy hoạch chi tiết
trung tâm thị trấn Long Giao)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
38
|
Kiên cố
hoá Kênh mương đập Cù Nhí
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
39
|
Xây dựng
mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
40
|
Hệ thống
cấp nước tập trung ấp 7 xã Phú Tân
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Định Quán
|
41
|
Tuyến
thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 ra sông Đồng Môn huyện Nhơn Trạch (BTGPMB sử dụng
từ vốn NS huyện và vận động nhân dân)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Nhơn Trạch
|
42
|
BTGPMB
dự án hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa Trung Hòa Tây Hòa huyện Trảng Bom
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Trảng Bm
|
43
|
Khu văn
hóa thể thao huyện Tân Phú (HM: cổng tường rào sân đường nội bộ, thoát nước
toàn khu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Tân Phú
|
44
|
Xây dựng
mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội
đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Tân Phú
|
45
|
Bờ
bao ngăn lũ sông La Ngà huyện Tân Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Tân Phú
|
46
|
Nâng cấp
trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh
mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Tân Phú
|
47
|
Nạo
vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
48
|
Hạ tầng
khu trung tâm văn hóa H Vĩnh Cửu
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
49
|
Tuyến
kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
50
|
Dự án
chống ngập úng khu vực Suối Cải, thị xã Long Khánh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
51
|
Dự án
thoát lũ xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội
đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
52
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường Hùng Vương
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
53
|
Xây dựng
cơ sở hạ tầng Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơro xã Bảo Vinh, Long Khánh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
|
Dự
án thuộc ngành giáo dục và đào tạo
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trường
THPT Chu Văn An
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các
dự án thuộc ngành khoa học và công nghệ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1
|
Nâng
cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh
|
500
|
0
|
500
|
500
|
|
|
500
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2
|
Dự án
trung tâm chiếu xạ, huyện Cẩm Mỹ
|
500
|
132
|
500
|
500
|
|
|
500
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Bố
trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch
|
20.000
|
19.999
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch 2013
|
Giải ngân đến 31/5/2013
|
Chủ đầu tư đề nghị
|
Điền chỉnh kế hoạch năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
Chi khác, BTGPMB
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng số
|
897.182
|
424.458
|
1.208.899
|
897.182
|
538.025
|
347.600
|
11.557
|
|
Thực hiện dự án
|
886.274
|
|
|
886.141
|
528.517
|
347.600
|
10.024
|
|
Y tế
|
541.200
|
|
|
538.767
|
363.117
|
169.950
|
5.700
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
541.200
|
|
|
538.767
|
363.117
|
169.950
|
5.700
|
|
Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện
Xuân Lộc
|
17.100
|
12.365
|
21.350
|
17.100
|
7.000
|
9.800
|
300
|
Sở Y Tế
|
Cải tạo bệnh viện Da Liễu
|
1.750
|
1.656
|
1.750
|
1.750
|
1.750
|
|
|
Sở Y tế
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trảng
Bom
|
32.000
|
26.340
|
48.000
|
32.000
|
15.000
|
16.500
|
500
|
Sở Y Tế
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
(bao gồm vốn mua sắm máy chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA)
|
320.000
|
47.552
|
414.000
|
320.000
|
220.000
|
98.000
|
2.000
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
|
Bệnh viện đa khoa khu vực
Xuân Lộc (năm 2013 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và
các thiết bị kèm theo xây lắp)
|
54.000
|
34.000
|
117.000
|
54.000
|
45.000
|
8.500
|
500
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm y tế xã Xuân
Thành, Xuân Lộc
|
1.500
|
286
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
450
|
50
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm y tế xã Lộc An,
Long Thành
|
2.400
|
1.250
|
2.400
|
2.400
|
1.700
|
650
|
50
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm y tế xã Xuân Lập,
Long Khánh
|
2.400
|
1.499
|
2.400
|
2.400
|
1.700
|
650
|
50
|
Sở Y Tế
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử
lý nước thải 6 bệnh viện trên địa bàn tỉnh
|
9.000
|
5.626
|
6.700
|
6.700
|
1.000
|
5.500
|
200
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm y tế xã Phú
Xuân
|
2.200
|
1.715
|
2.200
|
2.200
|
1.700
|
450
|
50
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm y tế xã Xuân
Phú
|
550
|
520
|
1.415
|
550
|
400
|
100
|
50
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng trạm Y tế xã đồi 61
huyện Trảng Bom
|
2.700
|
2.225
|
2.700
|
2.700
|
2.000
|
650
|
50
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế phường Tam Hiệp,
Biên Hoà
|
1.400
|
1.054
|
1.940
|
1.400
|
1.000
|
350
|
50
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế thị trấn Tân Phú,
huyện Tân Phú
|
1.400
|
1.341
|
1.850
|
1.400
|
1.000
|
350
|
50
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Tân Phú
|
23.500
|
19.472
|
31.940
|
23.500
|
16.000
|
7.000
|
500
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Nhơn Trạch
|
20.000
|
9.447
|
30.075
|
20.000
|
16.000
|
3.500
|
500
|
Sở Y Tế
|
Xây dựng Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Trảng Bom
|
20.000
|
17.054
|
27.940
|
20.000
|
16.000
|
3.500
|
500
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế xã Ngọc Định huyện
Định Quán
|
2.600
|
1.828
|
2.600
|
2.600
|
2.000
|
550
|
50
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế xã Bình An huyện
Long Thành
|
7.900
|
774
|
9.185
|
7.767
|
6.867
|
850
|
50
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế xã An Viễn huyện Trảng
Bom
|
3.400
|
2.374
|
3.400
|
3.400
|
3.000
|
350
|
50
|
Sở Y Tế
|
Trạm y tế phường Quyết Thắng,
Biên Hoà
|
3.400
|
2.002
|
3.400
|
3.400
|
3.000
|
350
|
50
|
Sở Y Tế
|
Lò đốt rác y tế tại Nghĩa trang
thành phố Biên Hòa
|
12.000
|
10.567
|
14.208
|
12.000
|
|
11.900
|
100
|
Công ty TNHH MTV DVMT đô thị
ĐN
|
Văn hóa xã hội
|
145.674
|
|
|
145.674
|
102.100
|
41.150
|
2.424
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
143.674
|
|
|
143.674
|
100.200
|
41.150
|
2.324
|
|
Thư viện huyện Thống Nhất
|
3.500
|
3.488
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
1.300
|
200
|
UBND huyện Thống Nhất
|
Trung tâm thể dục thể thao
huyện Thống Nhất
|
30.000
|
11.109
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
4.500
|
500
|
UBND huyện Thống Nhất
|
Nhà thi đấu kết hợp với biểu
diễn triển lãm - thuộc khu QH TTVHTT -TTVA
|
7.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
2.800
|
200
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
Sửa chữa, cải tạo hồ bơi câu
lạc bộ Sông Phố
|
2.500
|
0
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
450
|
50
|
Sở Văn hoá thể thao và du lịch
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Tân
Phú
|
10.000
|
6.418
|
10.000
|
14.000
|
10.000
|
3.800
|
200
|
UBND huyện Tân Phú
|
Nhà thi đấu đa năng huyện
Xuân Lộc
|
12.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
6.000
|
1.800
|
200
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể
thao huyện Long Thành
|
20.000
|
20.000
|
39.155
|
20.000
|
10.000
|
9.500
|
500
|
UBND huyện Long Thành
|
Nâng cấp, mở rộng đường di
tích Trung ương cục miền Nam
|
1.324
|
1.324
|
|
1.324
|
1.200
|
|
124
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn
hóa Đồng Nai
|
Trung tâm kỹ thuật phát thanh
truyền hình Đồng Nai
|
57.350
|
10.319
|
100.350
|
57.350
|
40.000
|
17.000
|
350
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng
Nai
|
Công trình khởi công mới
|
2.000
|
0
|
|
2.000
|
1.900
|
0
|
100
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ bơi Nhà
thiếu nhi Đồng Nai (chưa bao gồm vốn sự nghiệp của nhà thiếu nhi Đồng Nai)
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
|
100
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Đồng Nai
|
Giáo dục Đào tạo
|
199.400
|
170.853
|
|
201.700
|
63.300
|
136.500
|
1.900
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
199.400
|
170.853
|
|
201.700
|
63.300
|
136.500
|
1.900
|
|
Đầu tư một số hạng mục trường
Đại học Đồng Nai
|
33.000
|
31.600
|
63.000
|
33.000
|
27.000
|
5.800
|
200
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Nhơn Trạch
|
25.000
|
13.709
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
2.800
|
200
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp Long Thành
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp Định Quán
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp Nhơn Trạch
|
4.000
|
3.352
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên tỉnh Đồng Nai
|
|
|
18.000
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Dự án đầu tư trang thiết bị tối
thiểu, thiết bị tiên tiến và thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng năm
2012 cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
79.400
|
72.192
|
79.400
|
79.400
|
|
78.400
|
1.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Dự án đầu tư Trang thiết bị phòng
học ngoại ngữ cho các trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
49.500
|
500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1.400
|
0
|
|
1.533
|
|
|
1.533
|
|
Đầu tư mở rộng trường Cao đẳng
y tế gđ2
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trường Cao đẳng y tế Đồng nai
|
Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu
trung Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn
hóa Đồng Nai
|
Dự án Trang bị dàn đèn, sửa
chữa khán đài, tường rào và xây dựng 02 sân tập tại Sân vận động tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
200
|
|
|
200
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
BTGPMB BVĐK huyện Tân Phú
|
0
|
0
|
133
|
133
|
|
|
133
|
Sở Y Tế
|
Trường thực hành thuộc trường
Đại học Đồng Nai
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
|
100
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
Bố trí vốn thanh toán sau
quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã
hội
|
9.508
|
0
|
9.508
|
9.508
|
9.508
|
0
|
0
|
|