1. Tổng nguồn vốn đầu tư công
ngân sách tỉnh quản lý năm 2022 là 8.648.342 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương là 4.849.560 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước là 3.000 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất, cho thuê đất
từ các dự án trên địa bàn tỉnh, các khu tái định cư, nguồn thoái vốn nhà nước tại
các doanh nghiệp Nhà nước là 1.000.000 triệu đồng.
- Vốn trong nước là 2.448.914
triệu đồng.
- Vốn nước ngoài là 346.868 triệu
đồng.
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách tỉnh năm 2022, trong đó:
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2021./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh năm 2022
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
5.852.560
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
557.260
|
|
*
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THỰC HIỆN
|
153.750
|
|
**
|
TỈNH BỐ TRÍ
|
403.510
|
|
A.1
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
20.000
|
|
A.2
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH
TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
5.000
|
|
A.3
|
XỬ
LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
40.000
|
|
A.4
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
338.510
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN
TIẾP
|
189.289
|
|
I.1
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
84.647
|
|
1
|
Đường từ QL1A cũ đến Gò Dài
và khu dân cư dọc tuyến
|
10.150
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện
chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương
(từ Lý Chiêu Hoàng đến Khách sạn Hoàng Gia)
|
5.592
|
|
3
|
Đường cứu hộ, cứu nạn từ QL
1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển)
|
822
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
số 2 (đoạn kết nối đường ĐT.638 với đường ĐT.639), huyện Hoài Nhơn
|
2.167
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ
|
2.300
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối
ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, huyện Phù Cát
|
2.840
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH.42,
huyện Tuy Phước
|
1.200
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát
|
3.000
|
|
9
|
Tuyến đường liên xã Hoài Tân
từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
10
|
Tuyến đường liên xã từ QL1,
đoạn Km1132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639
|
2.176
|
|
11
|
Khắc phục lũ lụt tuyến đường
Suối Le - Tân Xuân
|
3.000
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường
Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn
|
1.700
|
|
13
|
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2)
|
3.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
1.500
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương
- Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn
|
4.000
|
|
16
|
Tuyến đường Hóc Tranh Định
Công đi Hà Xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ
|
1.000
|
|
17
|
Nâng cấp,
mở rộng tuyến đường từ cầu Bù Nú đi T4, T5, huyện Hoài Ân
|
7.000
|
|
18
|
Tuyến đường giao thông kết nối
Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
5.000
|
|
19
|
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình
Lâm
|
5.000
|
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến
đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án
Đường trục Khu kinh tế nối dài
|
1.500
|
|
21
|
Đường liên huyện Phù Cát - Thị
xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh
lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)
|
3.500
|
|
22
|
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ,
thị xã An Nhơn
|
5.000
|
|
23
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập
Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
1.000
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường
ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)
|
5.000
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường
ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây
Tỉnh)
|
6.000
|
|
I.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
64.627
|
|
1
|
Đê Gò Chòi, khu vực Long
Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
210
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Tràn xả lũ
đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn
|
415
|
|
3
|
Sửa chữa, gia cố đê suối
Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
1.519
|
|
4
|
Kè soi ông Thức, khu vực Long
Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
748
|
|
5
|
Kè dọc sông An Tượng (Kè Gò
Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn
|
1.769
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
4.865
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm
2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
1.108
|
|
8
|
Kè chống sạt lở khu dân cư
làng Canh Phước
|
1.000
|
|
9
|
Kè Thuận Thái, xã Nhơn An, thị
xã An Nhơn
|
1.481
|
|
10
|
Hệ thống kênh tưới Phước Thuận
|
1.076
|
|
11
|
Kè sông Gò Chàm (đoạn nối tiếp),
khu vực Phò An, phường Nhơn Hưng
|
687
|
|
12
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại
Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến cầu ông Châu)
|
2.000
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
3.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
3.000
|
|
15
|
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc,
khu vực Phụ Quang)
|
1.500
|
|
16
|
Kè sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị
xã An Nhơn
|
1.000
|
|
17
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2)
|
549
|
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi,
huyện Phù Mỹ
|
1.500
|
|
19
|
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu
Tri Châu - đồng Xà Len)
|
2.500
|
|
20
|
Kè sông Gò Chàm khu vực Tiên
Hòa, phường Nhơn Hưng
|
2.000
|
|
21
|
Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm
đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây,
phường Nhơn Thành
|
1.400
|
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu
|
3.000
|
|
23
|
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành,
thị xã An Nhơn
|
2.000
|
|
24
|
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận,
phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
1.500
|
|
25
|
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ
|
1.500
|
|
26
|
Kè ngăn lũ khu dân cư và xây
dựng mới Cầu Soi, thôn tường Sơn; cầu cây Vừng thôn Hy Tường xã Hoài Sơn
|
2.000
|
|
27
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã
Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
5.000
|
|
28
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước
|
5.000
|
|
29
|
Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ
sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1)
|
2.000
|
|
30
|
Kè chống
xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc
|
5.000
|
|
31
|
Tràn phân lũ phía bờ tả sông
An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn
|
1.500
|
|
32
|
Kè đoạn từ bãi cát phía trên
cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An
Nhơn (giai đoạn 2)
|
1.200
|
|
33
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lại
Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân
|
1.600
|
|
I.3
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU
DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
9.821
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa
|
1.033
|
|
2
|
Xây dựng chợ Trung tâm xã
Canh Hiệp
|
1.521
|
|
3
|
Xây dựng Khu tái định cư di dời
khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã
Cát Minh, huyện Phù Cát
|
567
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước dọc tường
rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Xây dựng các hạng mục công
trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An
|
1.500
|
|
6
|
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ
Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
1.200
|
|
7
|
Hệ thống lò đốt rác thải xã
An Hòa, huyện An Lão
|
3.000
|
|
I.4.
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
2.106
|
|
1
|
Khu di tích mộ Võ Xán
|
482
|
|
2
|
Xây dựng mái che của bể bơi tại
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định
|
1.624
|
|
I.5.
|
QLNN - QPAN
|
23.088
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND
và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn
|
481
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở HĐND và UBND
thị trấn Diêu Trì
|
607
|
|
3
|
Trạm
Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến
|
2.000
|
|
4
|
Trạm
Kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn
|
2.000
|
|
5
|
Nhà làm việc BCH QS cấp xã
|
15.000
|
|
6
|
Cải tạo cơ sở thực hành số 20
Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định)
|
3.000
|
|
I.6.
|
Y TẾ
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống điện của
BVĐK tỉnh Bình Định
|
5.000
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2022
|
149.221
|
|
II.1.
|
QLNN-QPAN
|
37.500
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
22.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12.500
|
|
3
|
Nhà làm việc Liên minh hợp
tác xã tỉnh
|
3.000
|
|
II.2.
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
45.021
|
|
1
|
Xây dựng mới Trường THPT để
giảm tải Trường THPT Hùng Vương
|
5.000
|
|
2
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
40.021
|
|
II.3.
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2022 (BỔ SUNG TỪ NGUỒN 900 TỶ ĐỒNG)
|
66.700
|
|
*
|
Khối huyện
|
22.200
|
|
1
|
Trường THCS Phước Mỹ
|
1.000
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ
|
1.000
|
|
3
|
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng
mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
1.000
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc,
huyện Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Trạm y tế xã Cát Hải, huyện
Phù Cát
|
1.000
|
|
6
|
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện
Phù Mỹ
|
4.000
|
|
7
|
Trạm y tế xã Phước An
|
1.000
|
|
8
|
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện
Tuy Phước
|
1.000
|
|
9
|
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục:
Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn
|
2.000
|
|
10
|
Trạm Y tế Ân Hữu
|
1.000
|
|
11
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng
mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)
|
1.500
|
|
12
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh
|
700
|
|
13
|
Trường mầm non Canh Hòa, hạng
mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê
tông và cổng ngõ tường rào
|
1.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối
thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
5.000
|
|
**
|
Khối tỉnh
|
44.500
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
3.000
|
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát
Hải
|
1.500
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa
Khám BVĐK tỉnh Bình Định
|
2.500
|
|
4
|
Hệ thống thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh
|
1.500
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở
chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định.
HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà
khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ
khác
|
3.000
|
|
6
|
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy
Phước - TP. Quy Nhơn
|
2.000
|
|
7
|
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
4.000
|
|
8
|
Khu Di tích lịch sử Chiến thắng
Thuận Hạnh
|
500
|
|
9
|
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn
luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống
máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể
bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)
|
3.000
|
|
10
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
2.500
|
|
11
|
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm
- Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
3.000
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống
thủy lợi La Tinh
|
15.000
|
|
13
|
Trung tâm Y tế thị xã An
Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
3.000
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
4.000.000
|
|
*
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THỰC HIỆN
|
2.400.000
|
|
**
|
TỈNH BỐ TRÍ
|
1.600.000
|
|
B.1
|
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH
|
31.700
|
|
B.2
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO
|
1.500
|
|
B.3
|
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
400.000
|
Bố trí theo Phụ lục số 06 Nghị quyết số 58/NQ- HĐND ngày 27/7/2021 và
các Nghị quyết sửa đổi bổ sung khác của HĐND tỉnh Bình Định (Ưu tiên thu hồi
tạm ứng)
|
B.4
|
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ
TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
|
60.000
|
|
B.5
|
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG
|
25.000
|
|
B.6
|
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
|
4.000
|
|
B.7
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
1.077.800
|
|
I
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
74.488
|
|
1
|
Dự án Môi trường bền vững các
thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
|
3.817
|
|
2
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu
quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
|
9.000
|
|
3
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập WB8
|
3.000
|
|
4
|
Dự án Phục hồi và quản lý bảo
vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
1.000
|
|
5
|
Cung cấp trang thiết bị y tế
cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
|
5.657
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng
biến đổi khí hậu cho đồng báo dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
50.000
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định
|
2.014
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN
TIẾP
|
611.312
|
|
II.1
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
304.131
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT.638
(đường phía Tây tỉnh), đoạn Km137+580 - Km143+787
|
1.390
|
|
2
|
Đường nối từ đường trục KKT
Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
3.174
|
|
3
|
Xây dựng cầu vào trụ sở mới
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định
|
13.972
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường qua các
di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc
gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1)
|
12.000
|
|
5
|
Cầu kết nối từ Trung tâm hành
chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2.500
|
|
6
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Cát Tiến - Đề Gi
|
50.168
|
|
7
|
Tuyến đường trục Khu kinh tế
nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương
|
20.000
|
|
8
|
Tuyến đường liên khu vực kết
nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị
|
15.000
|
|
9
|
Đường trục Khu kinh tế nối
dài, đoạn Km4+00 - km18+500
|
29.200
|
|
10
|
Mở rộng đường vào sân bay Phù
Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
22.000
|
|
11
|
Tuyến đường trục Đông - Tây kết
nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787
|
50.000
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630
kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)
|
20.000
|
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường
Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1)
|
20.000
|
|
14
|
Dự án Đường tuần tra bảo vệ rừng
Khu di tích thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má
|
10.000
|
|
15
|
Tuyến đường từ Khu dân cư kết
nối lên cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo
Cù Lao Xanh
|
1.100
|
|
16
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài
(đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)
|
229
|
|
17
|
Tuyến đường trung tâm lõi đô
thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
2.110
|
|
18
|
Khắc phục sửa chữa, đảm bảo
đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh
|
873
|
|
19
|
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B)
(HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
3.215
|
|
20
|
Khắc phục cấp bách tuyến đường
từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng
làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ
|
1.200
|
|
21
|
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa
trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít
|
1.000
|
|
22
|
Đường
Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
25.000
|
|
II.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
102.070
|
|
1
|
Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng,
huyện Phù Cát
|
9.700
|
|
2
|
Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan
|
100
|
|
3
|
Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít
|
19.000
|
|
4
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống
sạt lở bờ sông La Tinh
|
4.500
|
|
5
|
Kè chống sạt lở kết hợp bến cập
tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)
|
270
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
1.200
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối
Mây, thị trấn Vân Canh
|
1.900
|
|
8
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống
sạt lở bờ sông Kôn
|
4.000
|
|
9
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống
sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão
|
1.000
|
|
10
|
Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc
phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong
|
1.500
|
|
11
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù
Cát
|
10.000
|
|
12
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
500
|
|
13
|
Xây dựng cấp bách kè chống sạt
lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài Hương, thị
xã Hoài Nhơn.
|
2.800
|
|
14
|
Hệ thống kênh tưới hồ Đồng
Mít
|
15.000
|
|
15
|
Trồng cây hoa Anh đào, cây
Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
600
|
|
16
|
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây
Sơn
|
10.000
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
20.000
|
|
II.3.
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
715
|
|
1
|
Đền
thờ các liệt sĩ Sư đoàn 3 Sao vàng tại xã Bình Tân, huyện Tây Sơn (Khu tưởng
niệm liệt sĩ Thuận Ninh)
|
715
|
Chi phí BT, GPMB
|
II.4.
|
QLNN - QPAN
|
62.656
|
|
1
|
Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn
|
205
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm
Đồng Le, huyện Tây Sơn
|
460
|
|
3
|
Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông
|
191
|
|
4
|
Doanh trại Đại đội trinh
sát/BCHQS tỉnh Bình Định (Giai đoạn 2)
|
5.000
|
|
5
|
Doanh trại dBB52/e739
|
4.000
|
|
6
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
30.000
|
|
7
|
Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần
Phú
|
6.800
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát
Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định
|
10.000
|
|
9
|
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm
việc của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.000
|
|
10
|
Đường hầm Sh02-BĐ13
|
4.000
|
|
II.5.
|
Y TẾ
|
18.190
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Vân
Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét
nghiệm + X Quang
|
600
|
|
2
|
Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định
|
2.000
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và
Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định
|
1.500
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn, hạng mục Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa phụ sản, khoa nhi, khoa xét
nghiệm cũ thành đơn nguyên cấp cứu nhi và nhi sơ sinh; Sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp khoa hồi sức cấp cứu thành khu hồi tỉnh sau mổ và hành lang chính
|
590
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
1.000
|
|
6
|
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu
nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh
|
4.000
|
|
7
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
Bình Định; Hạng mục: Cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa Chẩn đoán hình ảnh
- xét nghiệm
|
1.500
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
3.000
|
|
9
|
Cải tạo, xây dựng hành lang cầu
nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội
bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định
|
4.000
|
|
II.6.
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU
DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
74.800
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy
Phước
|
50.000
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
20.000
|
|
3
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định
|
4.800
|
|
II.7.
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ
|
24.650
|
|
1
|
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình
Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)
|
16.650
|
|
2
|
Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM:
Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)
|
2.500
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ.
HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T ()4PH, 06BM, 02PCN)
|
4.000
|
|
4
|
Trường THPT số 3 Tuy Phước,
huyện Tuy Phước. HM: NHB
|
1.500
|
|
II.8.
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
11.100
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021-2025 (Số hóa tài liệu tại
lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy Bình Định)
|
1.100
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn
2021-2025
|
10.000
|
|
II.9.
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
13.000
|
|
1
|
Xây dựng, tu bổ, tôn tạo và
phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít
|
7.000
|
|
2
|
Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng
|
3.000
|
|
3
|
Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn
(hạng mục: Thay thế mới hệ thống đèn chiếu sáng Sân vận động; Cải tạo, sửa chữa
khán đài A)
|
3.000
|
|
III
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2022
|
392.000
|
|
III.1.
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
245.000
|
|
1
|
Đường ven biển tỉnh Bình Định
đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
50.000
|
|
2
|
Tuyến đường kết nối từ trung
tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại
|
30.000
|
|
3
|
Tuyến đường kết nối với đường
ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
30.000
|
|
4
|
Tuyến đường kết nối từ đường
phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ
|
25.000
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường tránh
phía nam thị trấn Phú Phong
|
50.000
|
|
6
|
Xây dựng tuyến Đường ven biển
(ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
60.000
|
|
III.2.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
82.000
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng
cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
20.000
|
|
2
|
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện
Vân Canh
|
10.000
|
|
3
|
Nâng cấp các hồ, đập, đê, kè
xuống cấp
|
52.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
3.1
|
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát,
huyện Phù Mỹ
|
14.000
|
|
3.2
|
Kè chống sạt lở Thế Thạnh
- Phú Văn, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân
|
6.000
|
|
3.3
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ
chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025
|
32.000
|
|
III.3.
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
11.500
|
|
1
|
Đầu tư, xây dựng các Trường
THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021- 2025 (HM: Trường
THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp Bình Định
|
3.000
|
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu
bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng
điện…)
|
3.500
|
|
III.4.
|
Y TẾ
|
37.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn (phần mở rộng)
|
2.000
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa
khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)
|
20.000
|
|
3
|
Trung tâm Y tế thành phố Quy
Nhơn - Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế
|
3.000
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà
hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
5.000
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm
|
7.000
|
|
III.5.
|
QLNN - QPAN
|
11.000
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình
Định
|
3.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc
Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ
|
5.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
của Sở Nội vụ
|
3.000
|
|
III.6.
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
5.500
|
|
1
|
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm
Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025 Trong đó: Hạng mục:
Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển)
|
3.500
|
|
2
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm
khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công
nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm
ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế
|
2.000
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
130.000
|
|
C.1
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XD NTM
|
13.000
|
|
C.2
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
117.000
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN
TIẾP
|
117.000
|
|
I.1
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
65.720
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ân Phong, hạng
mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa)
|
524
|
|
2
|
Trường tiểu học Ân Hảo Đông
(điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
565
|
|
3
|
Trường THCS Nhơn Hậu - Hạng mục
Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
700
|
|
4
|
Trường tiểu học số 3 Bồng Sơn
- Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
662
|
|
5
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
569
|
|
6
|
Trường Tiểu học số 2 Cát
Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng
|
922
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các phòng chức năng
|
1.005
|
|
8
|
Trường Tiểu học Cát Chánh (điểm
trường Chánh Hội), hạng mục: Nhà 02 tầng 08 phòng (04 phòng học và 04 phòng
chức năng)
|
1.034
|
|
9
|
Trường Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp,
hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
339
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm:
Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)
|
589
|
|
11
|
Trường tiểu học Hoài Đức - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
286
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Tây An - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
1.173
|
|
13
|
Trường THCS Bình Hòa; hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
557
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ, bổ
sung hạng mục: Nhà bếp, tường rào, cổng ngõ
|
471
|
|
15
|
Trường Mẫu giáo Canh Hiển
|
439
|
dứt điểm
|
16
|
Trường Mẫu giáo phường Nhơn
Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3 phòng bộ môn)
|
428
|
|
17
|
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối
|
463
|
|
18
|
Trường THCS Ân Thạnh; hạng mục:
Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ
|
1.500
|
|
19
|
Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM:
XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ
|
1.500
|
|
20
|
Trường mầm non Ân Hữu (Điểm
chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
1.300
|
|
21
|
Trường THCS Ân Tường Tây (NBM
02 tầng 06 phòng)
|
2.500
|
|
22
|
Trường mầm non Ân Tường Đông
(nhà lớp học 02 tầng 06 phòng)
|
1.700
|
|
23
|
Trường THCS Ân Nghĩa, 6 phòng
học 2 PBM và khu hiệu bộ
|
3.000
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã
Cát Tiến, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp
|
2.370
|
|
25
|
Trường Trung học cơ sở Cát
Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
1.500
|
|
26
|
Trường THCS Mỹ Tài, hạng mục:
Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
1.200
|
|
27
|
Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục:
Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng
|
1.000
|
|
28
|
Trường THCS Tây An - Hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
1.788
|
|
29
|
Trường THCS Võ Xán; hạng mục:
nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng
|
2.000
|
|
30
|
Trường THCS Tây Vinh; hạng mục:
Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng
|
1.000
|
|
31
|
Trường mầm non Bình Thành. HM:
Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng
|
1.065
|
|
32
|
Trường Tiểu học Bình Tân; hạng
mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ
|
1.500
|
|
33
|
Trường mầm non Phú Phong; Hạng
mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều
|
4.000
|
|
34
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
800
|
|
35
|
Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh.
HM: NLH02T10P
|
1.526
|
|
36
|
Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp.
HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ
|
2.675
|
|
37
|
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm
chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)
|
1.500
|
|
38
|
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp
|
1.200
|
|
39
|
Trường TH số 2 Hoài Mỹ. HM:
NLH, nhà bộ môn 02T08P
|
630
|
|
40
|
Trường THCS Hoài Thanh. HM:
Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ
|
1.000
|
|
41
|
Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục:
nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào
|
1.200
|
|
42
|
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng
mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào
|
1.000
|
|
43
|
Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ
môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ
|
1.200
|
|
44
|
Trường THCS Đào Duy Từ, hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
1.000
|
|
45
|
Trường TH Hoài Châu, hạng mục:
Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và
nhà hiệu bộ
|
1.000
|
|
46
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc,
hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
1.500
|
|
47
|
Trường tiểu học số 01 Bình
Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn)
|
1.500
|
|
48
|
Trường THCS Canh Vinh (HM:
Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)
|
540
|
|
49
|
Trường mầm non Canh Liên (HM:
Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông
- Cổng ngõ, tường rào)
|
1.500
|
|
50
|
Trường Tiểu học số 2 Nhơn
Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học
|
400
|
|
51
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ
(điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)
|
900
|
|
52
|
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá
(02 tầng 06 phòng chức năng)
|
900
|
|
53
|
Trường Tiểu học số 1 phường
Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng)
|
1.000
|
|
54
|
Trường Tiểu học số 2 phường
Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02
tầng 06 phòng
|
700
|
|
55
|
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
|
1.300
|
|
56
|
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng
mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
1.100
|
|
I.2.
|
Y TẾ
|
25.883
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế
TT.Tăng Bạt Hổ
|
654
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế
xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
279
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế
xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
116
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Hoài Mỹ, huyện
Hoài Nhơn
|
134
|
|
5
|
Trạm Y tế phường Hoài Tân,
huyện Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế
xã Cát Tân
|
1.000
|
|
7
|
Xây dựng mới khu nhà điều trị
- nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
20.000
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Hoài Hải, huyện
Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
9
|
Trạm Y tế phường Bồng Sơn, TX
Hoài Nhơn
|
1.300
|
|
I.3.
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
25.397
|
|
1
|
Xây dựng, tu bổ tôn tạo di
tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn
|
678
|
|
2
|
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh
|
1.057
|
|
3
|
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã
An Nhơn
|
4.000
|
|
4
|
Nhà Văn hóa xã Cát Hải
|
619
|
|
5
|
Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo
tàng Quang Trung
|
|
|
5.1
|
- Hạng mục: Mở rộng, cải tạo,
nâng cấp Nhà trưng bày Bảo tàng (Nâng cấp Bảo tàng Quang Trung); Cải tạo, nâng
cấp Nhà tiếp khách; Cải tạo nâng cấp Nhà làm việc
|
6.500
|
|
5.2
|
- Hạng mục: Nội thất,
trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình
và xếp đặt, trang trí không gian thờ tự)
|
238
|
|
6
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
nhi huyện An Lão
|
4.305
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ
tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện
Phù Mỹ
|
5.000
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
huyện Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
|
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
162.300
|
|
|
|
|
|
E
|
NGUỒN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
3.000
|
|
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP HOÀN
THANH SAU NĂM 2022
|
3.000
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
3.000
|
|
G
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
|
1.000.000
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN
TIẾP
|
476.500
|
|
I.1
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
203.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét
- Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh)
|
20.000
|
|
2
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
33.000
|
|
3
|
Tuyến đường ven biển
(ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
100.000
|
|
4
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Cát Tiến - Đề Gi
|
50.000
|
|
I.2
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DÂN
CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
214.500
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số
5 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
2.500
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số
8 Khu đô thị mới Nhơn Hội
|
2.000
|
|
3
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối
từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
27.000
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch
vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
50.000
|
|
5
|
Khu dân cư và tái định cư
Vĩnh Hội
|
90.000
|
|
6
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở
rộng về phía Bắc
|
19.000
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định
cư Cát Tiến (Khu 2)
|
24.000
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
29.000
|
|
1
|
Xây dựng kè, nạo vét lòng
sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện
Tuy Phước
|
4.000
|
|
2
|
Xây dựng kè và giải phóng mặt
bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm
Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
25.000
|
|
I.4
|
QLNN - QPAN
|
30.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý
Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
|
30.000
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2022
|
523.500
|
|
II.1
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
231.000
|
|
1
|
Đường phía Tây huyện Vân Canh
(từ Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex Bình Định đến Thị trấn Vân
Canh)
|
85.000
|
|
2
|
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn
từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)
|
90.000
|
|
3
|
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ
Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
15.000
|
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc
|
15.000
|
|
5
|
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến
ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231
|
15.000
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT
636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước
|
1.000
|
|
7
|
Đường kết nối thị trấn An Lão
với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây
|
10.000
|
|
II.2
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU
DÂN CƯ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ
|
150.000
|
|
1
|
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc
lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
100.000
|
|
2
|
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới)
xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)
|
40.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng
thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước
|
10.000
|
|
II.3
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
75.000
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát
lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy
Nhơn
|
50.000
|
|
2
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
25.000
|
|
II.4
|
QLNN - QPAN
|
8.500
|
|
1
|
Doanh trại Ban CHQS thị xã
Hoài Nhơn
|
5.000
|
|
2
|
Đại đội VKĐ (K6): Tường rào
vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo
dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ờ chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng;
Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật.
|
3.500
|
|
II.5
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
47.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm
nơi thành lập LLVT tỉnh
|
1.000
|
|
2
|
Nhà
làm việc khối an ninh, xây dựng lực lượng và Hội trường thuộc Công an tỉnh
Bình Định.
|
5.000
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc phục
vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn
2021-2025
|
35.000
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc
P.Tham mưu, Làm sa bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh
|
3.000
|
|
6
|
Công trình: Sh03-BĐ2021
|
3.000
|
|
II.6
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
4.000
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy
giá trị di tích Quốc gia đặc biệt cụm tháp Dương Long
|
4.000
|
|
II.7
|
Y TẾ
|
8.000
|
|
1
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
Bình Định
|
5.000
|
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần Bình Định
|
3.000
|
|