STT
|
Danh mục dự án ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết
năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn ván)
|
Trong đó:
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.953
|
|
A
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.111
|
|
1
|
Điều chỉnh
Quy hoạch chung thành phố Nha Trang đến năm 2040
|
Sở Xây dựng
|
Nha Trang
|
|
|
1456/QĐ-TTg ngày 23/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày
03/02/2021
|
9.795
|
9.795
|
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Khắc phục
bão lụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.111
|
|
2.1
|
Hư hỏng kênh chính Nam hồ Cam Ranh; Hạng mục: Kênh chính Nam tại vị trí
K8+100 và K9+860
|
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH
|
Thị trấn Cam Đức, Huyện
Cam Lâm
|
2020-2021
|
2654/QĐ-UBND ngày
16/8/2019
|
2413/QĐ-UBND 10/9/2020; 1162/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021
|
2.950
|
2.950
|
0
|
0
|
|
2.477
|
|
2.2
|
Hư hỏng xi phông hồ Suối Hành
|
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH
|
Xã Cam Phước Đông, Thành phố Cam Ranh
|
2020-2021
|
3207/QĐ-UBND ngày
17/10/2019
|
2412/QĐ-CTUBND 10/9/2020; 1161/QB-UBND
ngày 29/4/2021
|
5.954
|
4.057
|
1.893
|
1.893
|
|
3.177
|
|
2.3
|
Hạ lưu tràn
xả lũ hồ Đồng Bò
|
CT TNHH MTV KTCT Thủy lợi KH
|
Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang
|
2020-2021
|
2765/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
2462/QĐ-CTUBND 13/9/2020; 1163/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
4.500
|
2.714
|
1.786
|
1.786
|
|
2.457
|
|
B
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.842
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.263
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.980
|
|
1
|
Kênh Bà Vối
|
UBND xã Ninh An
|
xã Ninh An
|
2021
|
29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
770/QĐ-UBND ngày
19/7/2021
|
1.048
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Mương Gạch
|
UBND xã Ninh An
|
xã Ninh An
|
2021
|
30/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
771/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
1.048
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp kênh mương N4-2, thôn Phú Gia, xã Ninh An
|
UBND xã Ninh An
|
xã Ninh An
|
2021
|
31/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
780/QĐ-UBND ngày
21/7/2021
|
1.045
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Hệ thống
mương N2 đoạn từ ruộng ông Phú đến ruộng ông Hải
|
UBND xã Ninh Tân
|
xã Ninh Tân
|
2021
|
12/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
124/QĐ-UBND ngày
23/7/2021
|
984
|
980
|
|
|
|
980
|
|
5
|
Kè chống xói lở suối Bà Dấu thôn
1, xã Ninh Thượng
|
UBND xã
Ninh Thượng
|
xã Ninh Thượng
|
2021-2022
|
13/NQ-HĐND ngày
16/7/2021
|
600/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.062
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh mương Gia Bồ,
thôn Tân Lâm, xã Ninh Thượng
|
UBND xã
Ninh Thượng
|
xã Ninh Thượng
|
2021-2022
|
12/NQ-HĐND ngáy 16/7/2021
|
597/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1.066
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Mương, Xi phông thôn 4 xã Ninh
Sơn
|
UBND xã
Ninh Sơn
|
xã Ninh Sơn
|
2021
|
83/NQ-HĐND ngày 30/12/2020
|
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.038
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
1
|
Kè sông Tô Hạp, đoan từ Cầu Lò Gạch
đến cầu treo Tô Hạp, thị trấn Tô Hạp
|
Ban QLDA
các CTXD Khánh Sơn
|
Thị trấn
Tô Hạp
|
2021
|
978/QĐ-UBND
11/6/2021
|
1012/QĐ-UBND
18/6/2021
|
3.995
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
|
(3)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483
|
|
1
|
Kênh mương
từ nhà ông Cường đến mương cái cũ
|
Phòng KT huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Lương
|
2020-2021
|
53/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2020
|
2012/QĐ-UBND ngày
18/12/2020
|
999
|
|
999
|
516
|
|
483
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.581
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống điện chiếu sáng công cộng đường giao thông phường Ninh Đa
|
UBND phường Ninh Đa
|
phường Ninh Đa
|
2021
|
11/NQ-HĐND ngày
15/7/2021
|
397/QĐ-CTUBND ngày 167/2021
|
1.128
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Trần Nổi đến đập bến Bắp TDP Phước Đa 1.
|
UBND phường Ninh Đa
|
phường Ninh Đa
|
2021
|
12/NQ-HĐND ngày
22/7/2021
|
437/QĐ-CTUBND ngày 237/2021
|
1.049
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Nâng cấp đường
tổ dân phố Mỹ Chánh - Thanh Châu
|
UBND phường Ninh
Giang
|
Phường Ninh Giang
|
2021
|
14/NQ-HĐND
ngày 21/7/Z021
|
171/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
727
|
700
|
|
|
|
700
|
|
4
|
Đường
TBXMTĐP Hậu Phước, phường Ninh Hà; đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Đệ đến nhà ông Dương Văn Xuân
|
UBND phường Ninh Hà
|
phường Ninh
Hà
|
2021
|
04/NQ-HĐND ngày
28/5/2021
|
566/QĐ-UBND ngày
237/2021
|
1.031
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Đường GTNĐ
xã Ninh Bình, đoạn BTXM từ nhà Ông Kiểm đến gắn Bình Thành và đoạn từ giáp đường BTXM đến nhà ông Bá
Trang
|
UBND
xã Ninh Bình
|
xã Ninh Bình
|
2021
|
13/NQ-HĐND ngày 07/5/2021
|
73/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
1.061
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Đường GTNT
đoạn BTXM từ rẫy bà Vũ Thị Cúc đến rẫy
ông Vũ Trọng Vững thôn Buôn Lác
|
UBND
xã Ninh Tây
|
xã Ninh Tây
|
2021
|
26/NQ-HĐND ngày
167/021
|
247/QĐ-UBND ngày
23/7/2021
|
1.037
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Đường Ninh
Điền nối dài, đoạn
từ nhà ông Liễu
đến đường BTXM Lạc Bình
|
UBND xã Ninh Thọ
|
xã Ninh Thọ
|
2021
|
21/NQ-HĐND ngày 29/6/2021
|
92/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
1.051
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Đường BTXM
tuyến ông Hồng - ông Thiện thôn 3, xã Ninh Thượng
|
UBND xã Ninh Thượng
|
xã Ninh Thượng
|
2021-2022
|
14/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
598/QĐ-UBND ngày
227/2021
|
1.068
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Đường BTXM
các tuyến nhánh thôn Tân Lâm
|
UBND xã Ninh Thượng
|
xã Ninh Thượng
|
2021
|
15/NQ-HĐND ngày 167/2021
|
599/QĐ-UBND ngày 23/7/5021
|
1.050
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
(2)
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.591
|
|
|
Cải tạo vỉa
hè phía Tây đường Trần Hưng Đạo (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Lê Hồng Phong)
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
thị trấn Vạn Giã
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày
227/2021
|
668/QĐ-UBND ngày
267/2021
|
2.299
|
2.299
|
|
|
|
2.299
|
|
2
|
Cải tạo vỉa
hè đường Ngô Quyền
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
thị trấn Van Giã
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày 227/2021
|
669/QĐ-UBND ngày 267/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
3
|
Xây dựng mới
hệ thống thoát nước đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Hùng Vương đến Ga Giã)
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Nính
|
thị trấn Vạn Giã
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày 227/2021
|
670/QĐ-UBND ngày
26/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
4
|
Đường tự nhà ông Võ Văn Tiến đến
Trường Tiểu học Vạn Phú 3
|
UBND xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Phú
|
2020-2021
|
53/NQ-HĐND ngày 18/12/2020
|
2528/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
744
|
|
294
|
|
|
294
|
|
(3)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.674
|
|
1
|
Đường từ đường hàm Nghi đến đường
Lê Lai
|
Phòng KT&HT
huyện Cam Lâm
|
thị trấn Cam Đức
|
2021
|
1185/QĐ-UBND ngày 227/2021
|
206/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
1.000
|
996
|
|
|
|
996
|
|
2
|
Đường từ đường Trương Vĩnh Ký đến đường Trần Tế Xương, TDP Tân Hòa 2 và Yên Hòa 2.
|
Phòng
KT&HT huyện Cam Lâm
|
thị trấn Cam Đức
|
2021
|
1186/QĐ-UBND ngày 227/2021
|
295/QĐ-UBND ngày 267/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Đường trực
chính GTNĐ Asi thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ nghĩa trang thôn Văn Thủy 2 đến giáp đường liên thôn số 7, số
9 thôn Tân Lập) giai đoạn 1
|
UBND xã Cam Phước Tây
|
xã Cam Phước Tây
|
2021
|
1187/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1207/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
999
|
990
|
|
|
|
990
|
|
4
|
Đường trục
chính giao thông nội đồng Asi
thôn Văn Thủy 2 (đoạn từ Miếu đến giáp khu tái định cư 3/2) giai đoạn 1
|
UBND xã Cam Phước Tây
|
xã Cam Phước Tây
|
2021
|
28/NQ-HĐND ngày 22/7/2021
|
136/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Đường liên
thôn Văn Tứ Đông Tây (ông Triều)
|
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm
|
xã Cam Hòa
|
2021
|
1188/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1208/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
995
|
995
|
|
|
|
995
|
|
6
|
Đường tù đất
ông Hùng đến đất ông Hạnh
|
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm
|
xã Cam Thành Bắc
|
2021
|
1189/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1209/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
7
|
Đường từ đất ông Nguyễn Tấn Nguyên đến giáp đường bê tông số 1
|
UBND xã Cam Thành Bắc
|
xã Cam Thành Bắc
|
2021
|
373/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
388/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Đường từ
nhà Đinh Thị Tiệm đến đất bà Bạch Thị Với
|
UBND xã Cam Thành Bắc
|
xã Cam Thành Bắc
|
2021
|
374/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
389/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
900
|
900
|
|
|
|
900
|
|
9
|
Nâng cấp
đường Đài liệt sĩ
|
UBND xã Cam Thành Bắc
|
xã Cam Thành Bắc
|
2021
|
375/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
390/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
|
10
|
Đường nhà bà Tiên thôn Vĩnh Thái
|
Phòng KT&HT huyện Cam Lâm
|
xã Cam Hiệp Nam
|
2021
|
1190/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1210/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
998
|
998
|
|
|
|
998
|
|
11
|
Sửa chữa đường từ nhà bà Năm ngã ba thôn VaLy đến nhà máy nước
|
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm
|
xã Sơn Tân
|
2021
|
1191/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1203/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
998
|
998
|
|
|
|
998
|
|
12
|
Sửa chữa đường
từ Trường Mầm non Suối Lau đến khu trồng dâu nuôi tằm
|
Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm
|
xã Suối Cát
|
2021
|
1192/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
1204/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
998
|
998
|
|
|
|
998
|
|
(4)
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.973
|
|
1
|
Tuyến hẻm
Phan Bội Châu (đoạn từ đường Nguyễn Trọng Kỷ đến giáp đường Tô Văn Ơn), phường
Cam Linh
|
UBND phường Cam Linh
|
phường Cam Linh
|
2021
|
176/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
192/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
992
|
992
|
|
|
|
992
|
|
2
|
Tuyến hẻm Phạm Ngũ Lão (đoạn từ lò rèn cũ đến
giáp đường Tô Văn Ơn), phường Cam Linh
|
UBND phường Cam Linh
|
phường Cam Linh
|
2021
|
178/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
193/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
991
|
991
|
|
|
|
991
|
|
3
|
Đường vào khu sản xuất tuyến 1, thôn Suối Rua (từ đường QL27B đến rẫy Mang Khuya)
|
UBND xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
2021
|
…20/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
121/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Đường vào
khu sản xuất từ đường BTXM đến nhà ông Mấu Hồng Kiên, thôn Giải
Phóng
|
UBND xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Phước Đông
|
2021
|
423/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
430/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
999
|
990
|
|
|
|
990
|
|
(5)
|
Huyện
Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Điện chiếu
sáng tổ 14 (từ nhà ông Nguyễn Công Thành đến Nguyễn Dần)
|
UBND xã Diên Lạc
|
xã Diên Lạc
|
2021
|
118/NQ-HĐND ngày 31/12/2020
|
273/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.025
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp đường từ nhà ông Dũng đến đất ông Võ Bảy
|
UBND xã Suối Hiệp
|
xã Suối Hiệp
|
2021
|
106/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, 130/NQ-HĐND ngày
28/12/2020
|
53/NQ-HĐND ngày 21/7/2021
|
1.195
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Đường từ đất
ông Tùng đến đất ông San (thôn Đồng Trăn 3)
|
UBND xã
Diên Đồng
|
xã Diên Đồng
|
2021
|
107/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
96/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.195
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Đường từ
bao trang thôn 4 đến dốc bà Hương
(thôn Đồng Trăn 3)
|
UBND xã
Diên Đồng
|
xã Diên Đồng
|
2021
|
108/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
97/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.193
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Đường vào khu sản xuất thôn Lỗ Gia - đoạn 2
|
UBND xã Suối Tiên
|
xã Suối Tiên
|
2021
|
135/NQ-HĐND ngày 8/01/2021
|
15/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.070
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
(6)
|
Huyện
Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.643
|
|
1
|
Đường Khánh
Thành - Khánh Phú
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Thành- Khánh Phú
|
2020-2021
|
|
824/QĐ-UBND
30/10/2019
|
10.290
|
9.800
|
|
7.531
|
7.531
|
2.100
|
|
2
|
Đường vào
trung tâm xã Giang Ly
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
xã Giang Ly
|
2020-2021
|
|
390/QĐ-UBND 29/5/2020
|
8.500
|
3.366
|
5.134
|
5.134
|
|
1.400
|
|
3
|
Hệ thống nước
sinh hoạt xã Khánh Thượng (Thôn Đá Răm - Suối Cát)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Khánh Thượng
|
2020-2021
|
|
391/QĐ-UBND 29/5/2020
|
6.806
|
3.331
|
3.475
|
3.475
|
|
1.800
|
|
4
|
Đường vào
làng văn hóa Suối Thơm - Hòn Dữ
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Đông
|
2020-2021
|
|
389/QĐ-UBND 29/5/2020
|
11.500
|
6.123
|
5.377
|
5.377
|
|
3.500
|
|
5
|
Đường vào
khu sản xuất từ đất ông Nguyễn Thiện Đại đến đất bà Bùi Thị Chảnh
|
UBND xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Đông
|
2021
|
78/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
92/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
6
|
Tuyến 41 (Từ đất bà Ngô Thị Hạng đến đất ông Nguyễn Công Bình)
|
UBND xã Khánh Đông
|
Xã Khánh Đông
|
2021
|
77/NQ-HĐND ngày 19/7/2021
|
91/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.149
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Đường từ
nhà ông Ninh đến đất ông Ân
|
UBND xã Sông Cầu
|
Xã Sông Cầu
|
2021
|
29/NQ-HĐND ngày 29/6/2021
|
145/QĐ-UBND ngày
21/7/2021
|
992
|
992
|
|
|
|
992
|
|
8
|
Đường Hương
lộ 62 ra sông
|
UBND xã Sông Cầu
|
Xã Sông Cầu
|
2021
|
30/NQ-HĐND ngày
29/6/2021
|
146/QĐ-UBND ngày
21/7/2021
|
866
|
866
|
|
|
|
866
|
|
9
|
Đường từ Trạm
Khuyến nông đến đất ông Sang
|
UBND xã Sông Cầu
|
Xã Sông Cầu
|
2021
|
31/NQ-HĐND ngày 29/6/2021
|
147/QĐ-UBND
ngày 21/7/2021
|
986
|
986
|
|
|
|
986
|
|
(7)
|
Huyện
Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
1
|
Hệ thống
chiếu sáng đường Cao Văn Bé, thị trấn Tô Hạp
|
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn
|
Thị trấn Tô Hạp
|
2021
|
1953/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
1964/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Thay thế
bóng Led trên các tuyến đường nội thị, thị trấn Tô Hạp
|
Phòng KT&HT huyện Khánh Sơn
|
Thị trấn Tô Hạp
|
2021
|
1954/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
1963/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
III
|
Công nghiệp (mạng lưới điện nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.998
|
|
(1)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.998
|
|
1
|
Nối tiếp hệ thống
điện chiếu sáng xã Sơn Bình
|
Phòng
KT&HT huyện Khánh Sơn
|
Xã Sơn Bình
|
2021
|
1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
1962/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng xã Thành Sơn
|
Phòng
KT&HT huyện Khánh Sơn
|
xã
Thành Sơn
|
2021
|
1956/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
1961/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
999
|
|
(2)
|
Thị
xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường trục chính xã Ninh
Quang, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Sấu, xã Ninh
Quang
|
UBND xã Ninh Quang
|
xã Ninh Quang
|
2021
|
49/NQ-HĐND ngày
23/7/2021
|
476/QĐ-CTUBND ngày 24/7/2021
|
3.989
|
3.500
|
|
|
|
2.000
|
|