|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 23
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (LẦN 3) VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM
2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 02 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023
(lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân sang năm 2023 - nguồn vốn ngân sách địa phương và Công văn số 7099/UBND-TH
ngày 23 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị điều chỉnh phương án điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (lần 3) nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số
214/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày
23 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân
sách địa phương sau điều chỉnh: 738.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng).
Bao gồm:
1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
461.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng).
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 239.200 triệu đồng.
3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 10.800 triệu đồng.
5. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022:
2.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu
số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3) như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 106.085 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Giảm kế hoạch vốn của 15 dự án: 31.227 triệu đồng.
b) Phân bổ vốn dự phòng chưa phân bổ: 44.858 triệu
đồng. Bao gồm:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 39.300 triệu đồng.
- Nguồn vay lại của Chính phủ: 5.558 triệu đồng.
c) Giảm kế hoạch vốn 01 dự án (do giảm, hủy kế
hoạch vốn): 30.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 76.085 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung kế hoạch vốn của 21 dự án: 76.029 triệu
đồng
b) Bổ sung vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 56
triệu đồng
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch vốn
năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân
sách địa phương như sau:
Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 4.627 triệu đồng.
Bao gồm:
1. Giảm kế hoạch vốn 01 dự án: 4.627 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn 02 dự án: 4.627 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá
X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu
1
ĐIỀU CHỈNH TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2023 giao tại Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch năm
2023 sau điều chỉnh
|
|
Vốn ngân sách địa phương
|
768.905
|
30.000
|
738.905
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
491.905
|
30.000
|
461.905
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
239.200
|
|
239.200
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
25.000
|
|
25.000
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
10.800
|
|
10.800
|
5
|
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022
|
2.000
|
|
2.000
|
Biểu
số 02
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (LẦN
3) VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023
|
Kế hoạch năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 sau điều
chỉnh
|
KH 2023 sau điều chỉnh
|
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3.154.947
|
589.841
|
22.926
|
235.415
|
4.627
|
4.627
|
106.085
|
76.085
|
4.627
|
205.415
|
|
|
|
A
|
CHI XÂY DỰNG CƠ
BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
|
3.087.017
|
521.911
|
22.926
|
120.795
|
4.627
|
4.627
|
60.189
|
30.189
|
4.627
|
90.795
|
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách
tỉnh điều hành
|
|
|
|
3.087.017
|
521.911
|
22.926
|
120.795
|
4.627
|
4.627
|
60.189
|
30.189
|
4.627
|
90.795
|
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
26.938
|
9.138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
5.500
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Hiệp
Lực, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
1782/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
12.438
|
2.938
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2,500
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
2
|
Dự án Xây dựng mới
trường Mầm non Hà Hiệu
|
2023
|
2025
|
1251/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
14.500
|
6.200
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
II
|
Khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
6.138
|
6.138
|
4.627
|
400
|
4.627
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị
đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghề giai đoạn 2021-2025
|
2022
|
2024
|
330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
6.138
|
6.138
|
4.627
|
400
|
4.627
|
|
400
|
|
-
|
-
|
Sở Khoa học công nghệ
|
|
|
III
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
1.586
|
1.586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
-
|
90
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hàng rào khu Văn
hóa thể thao Tổng Đích
|
2023
|
2025
|
|
1.586
|
1.586
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
1.002.823
|
19.953
|
-
|
3.955
|
-
|
-
|
810
|
448
|
-
|
3.593
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Bênh viên đa khoa Bắc
Kạn
|
2009
|
2018
|
1047/QĐ-UBND ngày 18/5/2009, 496/QĐ-UBND ngày
22/3/2010
|
982.870
|
|
|
|
|
|
|
448
|
|
448
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa trung tâm
y tế tuyến huyện
|
2021
|
2023
|
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
14.950
|
14.950
|
|
1.152
|
|
|
544
|
|
|
608
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
7
|
Đầu tư thiết bị y tế
phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)
|
2022
|
2022
|
1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
1.703
|
1.703
|
|
503
|
|
|
22
|
|
|
481
|
Sở Y tế
|
|
|
8
|
Đầu tư cải tạo, sửa
chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bênh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
2022
|
2023
|
1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022
|
3.300
|
3.300
|
|
2.300
|
|
|
244
|
|
|
2.056
|
Sở Y tế
|
|
|
V
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
23.747
|
23.747
|
2.269
|
4.742
|
|
|
2.796
|
-
|
|
1.946
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hệ thống
truyền thanh cơ sở
|
2021
|
2022
|
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021
|
23.747
|
23.747
|
2.269
|
4.742
|
|
|
2.796
|
|
|
1.946
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
VI
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp
|
|
|
|
53.380
|
35.000
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
12.527
|
-
|
12.827
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán,
dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khắc phục khẩn cấp
vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
2020
|
2021
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2419/QĐ-UBND ngày
13/12/2021
|
21.800
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
167
|
|
167
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Hỗ trơ kết cấu hạ tầng
các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2022
|
2024
|
821/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
31.580
|
30.000
|
|
300
|
|
|
|
12.360
|
|
12.660
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT
|
|
|
VII
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
18.229
|
0
|
|
0
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Dự án Đầu tư xây dựng
Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
(Phần thoát nước)
|
2008
|
2014
|
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008; 3528/QĐ-UBND ngày
18/11/2009
|
18.229
|
|
|
|
|
|
|
154
|
|
154
|
UBND thị trấn Chợ Rã
|
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
346.393
|
45.940
|
|
33.635
|
|
|
30.295
|
1.573
|
|
4.913
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò
Mã (Km0 -Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo,
nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa -Cửa khẩu Pò Mã (Km0 -Km66+600) (Giai đoạn 1)
|
2009
|
2016
|
2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
157.453
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
223
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Ri
|
2021
|
2023
|
1638/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
|
9.000
|
8.000
|
|
3.200
|
|
|
89
|
|
|
3.111
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
15
|
Cống hộp bê tông cốt
thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
2021
|
2023
|
2176/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.989
|
3.989
|
|
385
|
|
|
206
|
|
|
179
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật
trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
2022
|
2025
|
08/NQ-HĐND ngày 14/3/2023; 2470/QĐ-UBND ngày
17/12/2021; 694/QĐ-UBND ngày 19/4/2023
|
172.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30 000
|
|
|
-
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Dự án Cầu Nà Đi,
thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
708/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
650
|
|
650
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
18
|
Tràn liên hợp cống
đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
205/QĐ-UBND ngày 13/02/2023; 1058/QĐ-UBND ngày
16/6/2023
|
1.951
|
1.951
|
|
50
|
|
|
|
700
|
|
750
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
IX
|
Xã hội
|
|
|
|
12.034
|
12.034
|
0
|
1.184
|
0
|
0
|
259
|
0
|
0
|
925
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
2021
|
2023
|
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
12.034
|
12.034
|
|
1.184
|
|
|
259
|
|
|
925
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
X
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
110.281
|
100.281
|
-
|
26.684
|
-
|
4.627
|
5.591
|
7.723
|
4.627
|
28.816
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Trạm Kiểm soát liên
ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên
|
2021
|
2023
|
1634/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
14.200
|
14.200
|
|
10.163
|
|
|
5.000
|
|
|
5.163
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
21
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021
|
2023
|
540/QĐ-UBND ngày 6/4/2022, 1644/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
9.660
|
9.660
|
|
2.805
|
|
1.627
|
|
1.033
|
1.627
|
3.838
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
2021
|
2023
|
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
3.000
|
3.000
|
|
101
|
|
|
56
|
|
|
45
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ
|
2021
|
2023
|
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.300
|
5.300
|
|
1.026
|
|
|
535
|
|
|
491
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
2021
|
2025
|
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày
12/4/2023
|
47.000
|
37.000
|
|
12 089
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
12.089
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Dự án cải tạo sửa
chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
1898/UBND-QĐ ngày 18/10/2023
|
14.975
|
14.975
|
|
300
|
|
|
|
2.290
|
|
2.590
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
26
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba
Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên
minh HTX tỉnh
|
2023
|
2025
|
1901/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
5.387
|
5.387
|
|
100
|
|
|
|
1.500
|
|
1,600
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
27
|
Cải tạo, sửa chữa
các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và
các đơn vị trực thuộc
|
2023
|
2025
|
1912/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
3.381
|
3.381
|
|
50
|
|
|
|
900
|
|
950
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa,
hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Thanh tra tỉnh
|
2023
|
2025
|
1891/QĐ-UBND ngày 17/10/2023
|
7.378
|
7.378
|
|
50
|
|
|
|
2.000
|
|
2.050
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
XI
|
Quy hoạch
|
|
|
|
46.092
|
43.143
|
450
|
2.950
|
-
|
-
|
2.750
|
2.000
|
-
|
2.200
|
|
|
|
29
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2021
|
2024
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày
19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022
|
39.143
|
39.143
|
450
|
2.950
|
|
|
2.750
|
|
|
200
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
30
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho
huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm
|
2023
|
2025
|
912/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
6.949
|
4.000
|
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
XII
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
|
1.439.376
|
224.951
|
15.580
|
42.795
|
|
|
17.288
|
118
|
|
25.625
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
2017
|
2023
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017;
1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
14.691
|
35.795
|
|
|
15.000
|
|
|
20.795
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
2021
|
2024
|
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND , 17/02/2020
|
153.655
|
32.504
|
889
|
7.000
|
|
|
2.288
|
|
|
4.712
|
Sở Y tế
|
|
|
3
|
Dự án Xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tái sân đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường
|
|
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016
|
214.432
|
18.360
|
|
|
|
|
|
118
|
|
118
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
XIII
|
Đối ứng thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
-
|
4.150
|
-
|
-
|
-
|
56
|
-
|
4.206
|
|
|
|
|
Phân cấp huyện điều
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
1.853
|
|
|
|
24
|
|
1.877
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
2.297
|
|
|
|
32
|
|
2.329
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
57.930
|
57.930
|
-
|
54.210
|
-
|
-
|
39.300
|
39.300
|
-
|
54.210
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
57 930
|
57.930
|
-
|
54.210
|
-
|
-
|
39.300
|
39.300
|
-
|
54.210
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện mặt bằng
phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I
|
2023
|
2025
|
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023
|
57.930
|
57.930
|
|
200
|
|
|
|
39 300
|
|
39.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
2
|
Dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
54.010
|
|
|
39.300
|
|
|
14.710
|
|
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
3.913
|
|
|
231
|
231
|
|
3.913
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
2021
|
2022
|
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1615/QĐ-UBND ngày
25/8/2022
|
3.000
|
3.000
|
|
1.081,0
|
|
|
231
|
|
|
850
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Yến
Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
886/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
7.000
|
7.000
|
|
2.832,0
|
|
|
|
231
|
|
3.063
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
D
|
Vay lại của
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
56.497
|
-
|
-
|
6.365
|
6.365
|
-
|
56.497
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
2017
|
2023
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn 1249/QĐ-UBND
25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018; 503/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
|
|
|
19.514
|
|
|
|
4.445
|
|
23.959
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
2017
|
2024
|
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; 762/QĐ-UBND ngày
02/6/2017; 1896/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; 1327/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
1 920
|
|
15.420
|
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
3
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh
Bắc Kạn
|
2021
|
2024
|
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 223/QĐ-UBND ngày
17/02/2020
|
|
|
|
14.143
|
|
|
807
|
|
|
13.336
|
Sở Y tế
|
|
|
4
|
Dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
9.340
|
|
|
5.558
|
|
3.782
|
|
|
|
|
Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 23/10/2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang ngày 23/10/2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|