Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg
ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND
ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết
quyết định Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 184/BC-HĐND ngày 13 tháng 12
năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch và Phương án phân bổ vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
I. Tổng kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 7.277.300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, được Thủ tướng Chính phủ giao tại
Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021: 5.777.300 triệu đồng.
Trong đó: Vốn đầu tư
công nguồn ngân sách địa phương (không bao gồm số thu sử dụng đất, xổ số kiến
thiết, bội chi ngân sách địa phương): 2.988.700 triệu đồng.
2. Nguồn
tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư:
1.500.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 01)
II. Phương án phân bổ:
7.277.300 triệu đồng.
1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng.
1.1. Đầu tư xây dựng cơ bản
vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng; gồm:
- Phân cấp cho huyện, thành phố
quản lý: 187.500 triệu đồng (các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Tập
trung làm đường thôn và đường nội đồng).
- Chi trả nợ gốc: 30.891 triệu
đồng.
- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.
- Kiên cố hóa kênh mương:
120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ
nguồn ngân sách tỉnh).
- Đề án Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021 - 2025: 330.000 triệu đồng, trong đó:
+ Xây dựng cầu trên đường giao
thông nông thôn: 270.000 triệu đồng;
+ Xây dựng đường thôn và đường
nội đồng: 60.000 triệu đồng.
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (104 công trình): 93.061,543 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (57 công
trình): 683.043,037 triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025 (110 công trình): 1.362.214,42 triệu đồng; trong đó:
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.
- Công trình chuẩn bị đầu tư (111
công trình): 6.990 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 100.000 triệu đồng; trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn nông thôn mới:
50.000 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chung các đô thị
theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh: 50.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.
1.2. Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:
- Điều tiết về tỉnh (20%):
530.000 triệu đồng.
- Phân cấp để lại cho huyện,
thành phố (80%): 2.120.000 triệu đồng.
1.3. Đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 117.500 triệu đồng; gồm:
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 11.897,129 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 2.272,056
triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025: 85.830,82 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 17.500 triệu đồng.
1.4. Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân địa phương: 21.100 triệu đồng.
2. Nguồn tăng thu ngân sách,
nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 1.500.000 triệu đồng.
2.1. Phân bổ chi tiết:
616.955 triệu đồng, gồm:
- Kiên cố hóa kênh mương:
81.000 triệu đồng.
- Đề án Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021 - 2025: 138.514,375 triệu đồng, gồm:
+ Xây dựng cầu trên đường giao
thông nông thôn: 81.000 triệu đồng;
+ Xây dựng đường thôn và đường
nội đồng: 57.514,375 triệu đồng.
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 20.395 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 102.011,16 triệu
đồng.
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021-2025: 275.034,465 triệu đồng.
2.2. Chưa phân bổ chi tiết:
883.045 triệu đồng (hằng năm có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng).
(Chi tiết theo Biểu số 02)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16
tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Trung ương giao giai đoạn 2021-2025
|
Địa phương giao giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
5.777.300
|
7.277.300
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.777.300
|
5.777.300
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
|
2.988.700
|
2.988.700
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.650.000
|
2.650.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Điều tiết về tỉnh (20%)
|
|
530.000
|
|
|
- Chi cho công tác đo đạc,
lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất.
|
|
265.000
|
|
|
- Trích lập quỹ phát triển
đất
|
|
159.000
|
|
|
- Chi đầu tư
|
|
106.000
|
|
2.2
|
Phân cấp, để lại huyện,
thành phố (80%)
|
|
2.120.000
|
|
|
- Trích lập quỹ phát triển
đất
|
|
636.000
|
|
|
- Phân cấp cho các huyện,
thành phố quản lý, sử dụng
|
|
1.484.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
117.500
|
117.500
|
|
4
|
Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
21.100
|
21.100
|
|
II
|
NGUỒN
TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN SANG CHI ĐẦU TƯ
|
|
1.500.000
|
Năm 2021: 295.495 triệu đồng; Năm 2022: 321.460 trđ
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ CHI TẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC - HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị dự toán
|
Vốn đã bố trí đến năm 2020
|
KẾ HOẠCH ĐTC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Nguồn bội chi NSĐP
|
Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển
sang chi đầu tư, nguồn tăng thu ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.277.300,00
|
2.988.700,00
|
117.500,00
|
2.650.000,0
|
21.100,00
|
1.500.000,00
|
|
|
I
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
187.500,00
|
187.500,00
|
|
|
|
|
|
Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu
tư: Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng.
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
25.500,00
|
25.500,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
25.000,00
|
25.000,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
31.500,00
|
31.500,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
24.000,00
|
24.000,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
32.000,00
|
32.000,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
31.000,00
|
31.000,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
18.500,00
|
18.500,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
2.650.000,00
|
|
|
2.650.000,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều tiết về tỉnh (20%)
|
|
|
|
|
|
|
|
530.000,00
|
|
|
|
|
|
- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính
và cấp GCN quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
265.000,00
|
|
|
|
|
|
- Trích lập quỹ phát triển đất của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
159.000,00
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000,00
|
|
|
|
|
2
|
Phân cấp, để lại huyện, thành phố (80%)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.120.000,00
|
|
|
|
|
|
- Trích lập quỹ phát triển đất của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
636.000,00
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1.484.000,00
|
|
|
|
UBND huyện, thành phố tập trung đầu tư
các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; các dự án di dân, tái định
cư, chuẩn bị mặt bằng, chương trình mục tiêu quốc gia, Trụ sở UBND cấp xã
trên địa bàn huyện, thành phố.
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
30.891,00
|
30.891,00
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đường
giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn
tránh TPTQ
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
V
|
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY
15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
|
|
|
|
|
201.000,00
|
120.000,00
|
|
|
|
81.000,00
|
Sở NN&PTNT
|
Nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000 trđ; số
kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên bổ
sung vốn đầu tư
|
VI
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
788.129,0
|
|
|
468.514,38
|
330.000,00
|
|
|
|
138.514,375
|
|
|
1
|
Cầu
trên đường GTNT
|
|
470.000,0
|
|
|
351.000,00
|
270.000,00
|
|
|
|
81.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ;
cân đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm cân đối
từ nguồn chi thường xuyên bổ sung vốn đầu tư
|
2
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
318.129,0
|
|
|
117.514,375
|
60.000,00
|
|
|
|
57.514,375
|
UBND huyện, thành phố
|
Tổng số: 318.000 trđ, trong đó: Chi XDCB
tập trung vốn trong nước: 200.000 trđ (vốn phân cấp cho huyện, thành phố:
140.000 trđ), Số kinh phí còn lại: 118.000 trđ, hằng năm cân đối từ nguồn chi
thường xuyên bổ sung vốn đầu tư
|
VII
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY
31/12/2020
|
|
5.755.200,76
|
5.067.191,93
|
4.499.471,06
|
125.353,672
|
93.061,543
|
11.897,129
|
|
|
20.395,00
|
|
104 Công trình
|
(1)
|
Công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
1.108.082,37
|
638.203,61
|
597.398,74
|
12.236,319
|
11.171,502
|
1.064,817
|
|
|
|
|
21 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá
|
2018-2020
|
3.434,52
|
3.300,00
|
3.100,00
|
200,014
|
|
200,014
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
3.740,84
|
3.740,84
|
3.340,00
|
243,252
|
|
243,252
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2018-2020
|
3.100,00
|
2.936,45
|
3.100,00
|
160,232
|
|
160,232
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
2.306,31
|
2.306,31
|
2.158,86
|
131,558
|
|
131,558
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
5
|
Trường
Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
2016-2017
|
3.784,98
|
3.513,59
|
3.200,00
|
313,594
|
313,594
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh
|
2015-2016
|
6.185,16
|
6.016,53
|
5.822,620
|
193,813
|
193,813
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
7
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên
Sơn (JICA SPLVI)
|
2009-2012
|
37.680,60
|
37.680,60
|
33.505,03
|
4.127,858
|
4.127,858
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
8
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2018-2019
|
8.594,04
|
8.594,04
|
8.460,98
|
120,652
|
|
120,652
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
9
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình
|
2018-2019
|
9.824,19
|
9.824,19
|
9.733,74
|
100,674
|
|
100,674
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
10
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
17.234,34
|
17.234,34
|
17.125,90
|
108,435
|
|
108,435
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
11
|
Xây
dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
|
|
15.569,92
|
15.569,92
|
5.447,74
|
923,438
|
923,438
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
12
|
Dự
án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2011-2014
|
30.595,00
|
17.694,12
|
17.206,77
|
487,348
|
487,348
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
13
|
Đường
giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
6.161,401
|
6.161,401
|
5.091,263
|
260,138
|
260,138
|
|
|
|
|
UND huyện Hàm Yên
|
|
14
|
Xây
dựng đường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh
|
2019-2020
|
9.530,507
|
9.530,507
|
9.500,00
|
30,507
|
30,507
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15
|
Đường
vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc
dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện
Hàm Yên
|
|
3.437,033
|
3.437,033
|
1.255,00
|
2.089,506
|
2.089,506
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
16
|
Công
trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2012-2014
|
109.671,90
|
97.880,900
|
97.863,80
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
17
|
Đường
Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02)
|
2015-2017
|
47.652,10
|
33.720,80
|
33.696,00
|
24,800
|
24,800
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
18
|
Công
trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
2013-2017
|
79.776,55
|
79.776,55
|
76.447,24
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
Số vốn còn thiếu cân đối từ Nguồn chi thường
xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
19
|
Nâng
cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình
|
|
108.562,00
|
108.562,00
|
93.309,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
Số vốn còn thiếu cân đối từ Nguồn chi thường
xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
20
|
Đường
giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1)
|
2016-2018
|
250.200,00
|
109.502,00
|
107.000,00
|
2.502,00
|
2.502,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
21
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết
toán phần dừng thực hiện)
|
|
351.041,00
|
61.221,50
|
61.034,80
|
201,500
|
201,500
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
(2)
|
Công trình chưa phê duyệt quyết toán
|
|
4.647.118,38
|
4.428.988,32
|
3.902.072,31
|
78.117,353
|
46.890,041
|
10.832,312
|
|
|
20.395,00
|
|
83 Công trình
|
1
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
2018-2020
|
25.961,00
|
25.961,00
|
23.364,00
|
1.316,596
|
|
1.316,596
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang
|
2018-2020
|
14.058,00
|
14.058,00
|
12.014,81
|
924,691
|
|
924,691
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn
|
2018-2020
|
30.547,80
|
30.547,80
|
25.556,49
|
1.300,256
|
|
1.300,256
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính
tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
|
2018-2020
|
49.997,26
|
49.997,26
|
46.302,62
|
1.695,00
|
|
|
|
|
1.695,00
|
Sở Tài chính
|
|
5
|
Cải
tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
2020
|
1.490,13
|
1.490,13
|
700,00
|
715,551
|
|
115,551
|
|
|
600,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
6
|
Sửa
chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa
của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2020
|
2.600,00
|
2.600,00
|
1.600,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
7
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
|
2016-2019
|
83.049,00
|
81.195,50
|
50.000,00
|
4.500,00
|
4.500,00
|
|
|
|
|
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang
|
|
8
|
Đường
từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên
|
|
14.997,35
|
14.997,35
|
9.139,00
|
3.792,527
|
92,527
|
|
|
|
3.700,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
9
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên
|
|
14.992,71
|
14.992,71
|
14.407,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
10
|
Kè
bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)
|
|
385.624,47
|
381.937,00
|
376.524,63
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
|
11
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang
|
|
49.966,00
|
49.966,00
|
48.424,20
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
85.000,00
|
|
58.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
|
13
|
XD
đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống
thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);
|
|
70.005,00
|
70.005,00
|
58.501,30
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
14
|
Đường
Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)
|
|
103.602,31
|
103.602,31
|
85.283,14
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
15
|
Đường
Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu
cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)
|
|
81.079,09
|
74.534,76
|
62.215,39
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
16
|
Đường
giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
130.274,90
|
100.919,52
|
94.190,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến
ngã ba giao với đường 17/8 (Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
|
129.962,27
|
129.962,27
|
124.819,67
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
18
|
Dự
án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
852.219,54
|
822.284,00
|
766.977,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
19
|
Xây
dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,
|
|
4.705,43
|
4.705,43
|
4.472,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
20
|
Xây
dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn
|
|
8.056,38
|
8.056,38
|
7.300,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
21
|
Cải
tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương
|
|
159.341,13
|
159.341,13
|
152.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
22
|
Đường
Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
14.105,81
|
14.105,81
|
13.866,37
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
23
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)
|
|
42.320,70
|
39.209,84
|
39.181,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
24
|
Đường
vào khu sử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
|
18.967,22
|
18.967,22
|
14.200,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
25
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Hồng Quang đi thôn Thượng Minh, xã Hồng
Quang huyện Lâm Bình
|
|
7.991,82
|
7.991,82
|
7.168,00
|
1.900,000
|
|
|
|
|
1.900,00
|
Ban Dân tộc
|
|
26
|
Công
trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
25.900,00
|
426,08
|
200,00
|
226,080
|
226,080
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
27
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình
|
|
113.899,60
|
113.899,60
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
28
|
Dự
án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
|
|
24.940,28
|
24.940,28
|
21.992,05
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh TQ
|
|
29
|
Quảng
trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr.
đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành
|
|
293.470,54
|
291.990,77
|
274.085,26
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây Dựng
|
|
30
|
ĐTXD
cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
|
|
100.000,00
|
92.421,73
|
70.000,00
|
9.000,00
|
|
|
|
|
9.000,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
31
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
|
|
2.756,33
|
2.756,33
|
300,00
|
2.500,000
|
|
|
|
|
2.500,00
|
Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
32
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt
bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố
Tuyên Quang)
|
2017-2020
|
19.183,20
|
19.183,20
|
17.547,00
|
6.600,00
|
6.600,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
33
|
Xây
dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang
|
|
82.358,55
|
82.358,55
|
79.772,70
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
|
34
|
Mở
rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của
nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
14.998,08
|
14.998,08
|
14.225,30
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
|
35
|
Xây
dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn
|
|
7.711,53
|
7.711,53
|
7.354,16
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
36
|
Hạ
tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên
|
|
31.638,83
|
31.638,83
|
27.137,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
37
|
ĐTXD
công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
86.350,00
|
86.350,00
|
78.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh
|
|
38
|
Công
trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du
lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
|
|
8.065,30
|
8.065,30
|
7.445,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh
|
|
39
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do
thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
32.016,00
|
32.016,00
|
28.900,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
40
|
Hỗ
trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu
tiên của tỉnh Tuyên Quang)
|
|
9.383,66
|
9.383,66
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
41
|
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang
|
|
170.000,00
|
155.261,25
|
143.528,00
|
10.000,000
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
42
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
2.478,24
|
2.478,24
|
2.320,13
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
43
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
|
3.723,00
|
3.723,00
|
3.350,00
|
74,944
|
|
74,944
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
44
|
Trạm
Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
|
3.072,57
|
3.072,57
|
3.050,0
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
45
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
4.134,01
|
4.134,01
|
2.236,53
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
46
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
|
4.367,54
|
4.367,54
|
4.132,17
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
47
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
|
3.500,12
|
3.500,12
|
2.959,00
|
370,00
|
|
370,00
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
48
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
3.393,52
|
3.393,52
|
3.100,00
|
230,274
|
|
230,274
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
49
|
Xây
dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)
|
|
268.898,85
|
268.898,82
|
268.890,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ
|
|
50
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ
trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
3.585,27
|
3.585,27
|
1.750,00
|
1.777,434
|
1.777,434
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
51
|
Xây
dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình
|
|
164.932,14
|
162.932,14
|
127.366,54
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
52
|
Trụ
sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn
|
|
2.853,41
|
2.853,41
|
2.800,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
53
|
Nhà
công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm
Bình
|
|
19.950,00
|
19.950,00
|
15.900,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
54
|
Xây
dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)
|
|
51.864,16
|
51.864,16
|
38.697,71
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
55
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên
Quang (giai đoạn 2)
|
|
84.104,24
|
84.104,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
56
|
Trụ
sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
|
5.065,48
|
5.065,48
|
4.707,54
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
57
|
Trụ
sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
|
6.476,15
|
6.476,15
|
5.850,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
58
|
Trụ
sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
7.127,44
|
7.127,44
|
6.650,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
59
|
Trụ
sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn
|
|
5.730,16
|
5.730,16
|
5.177,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
60
|
Cải
tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy
|
|
2.178,67
|
2.178,67
|
2.100,00
|
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
61
|
Cải
tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ
|
|
14.811,85
|
14.811,85
|
11.866,90
|
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
62
|
Trụ
sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
5.687,01
|
5.687,01
|
4.864,00
|
390,000
|
390,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
63
|
Hội
trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn
|
|
82.222,48
|
81.683,45
|
79.709,80
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
64
|
Trụ
sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
|
|
4.592,58
|
4.592,58
|
4.100,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
65
|
Xây
dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của
HĐND và UBND huyện)
|
|
37.244,91
|
36.691,84
|
34.093,13
|
897,000
|
897,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
66
|
Sửa
chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL
|
|
14.992,47
|
14.992,47
|
14.172,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
67
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2016-2020
|
|
46.251,00
|
43.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
68
|
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
|
|
3.980,697
|
3.980,70
|
2.700,00
|
|
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
69
|
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn
|
|
4.718,19
|
4.718,19
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
70
|
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
|
4.875,95
|
4.875,95
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
71
|
Xây
dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
|
|
53.211,64
|
50.182,52
|
48.250,18
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
72
|
Trường
THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình
|
|
28.733,18
|
28.733,18
|
25.840,377
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
73
|
Hạng
mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ
thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
|
7.983,70
|
7.983,70
|
7.295,80
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
TQ
|
|
74
|
Nhà
hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang
|
|
8.426,28
|
8.426,28
|
7.350,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
75
|
Trường
Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
|
18.160,00
|
18.160,00
|
16.050,00
|
1.407,00
|
1.407,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
76
|
Xây
dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn
|
|
8.186,47
|
8.186,47
|
6.150,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
77
|
Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
|
9.382,62
|
9.382,62
|
9.167,43
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp tỉnh
|
|
78
|
Xây
dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện
Yên Sơn
|
|
12.736,17
|
12.736,17
|
12.533,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
79
|
Dự
án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
65.338,00
|
65.338,00
|
45.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
80
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2018-2020 - do EU tài trợ
|
|
164.561,00
|
164.561,00
|
140.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
81
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
|
82.202,00
|
23.642,22
|
22.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Kế hoạch đầu tư công vốn NSTW giai đoạn
2021- 2025: 5.000 trđ
|
82
|
Các
công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2020 chưa phê duyệt quyết toán thuộc Kế
hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được phân bổ chi tiết hằng năm
|
c)
|
Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết
toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007
|
|
|
|
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
|
|
Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng
|
d)
|
Các công trình xin hỗ trợ vốn từ ngân sách trung ương
|
|
811.601,28
|
664.551,17
|
257.253,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
80.000,00
|
32.552,00
|
31.749,46
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
2
|
Đường
giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn
|
2012-2014
|
250.200,00
|
250.200,00
|
107.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự án xin vốn của TW (đã phê duyệt quyết
toán GĐ1)
|
3
|
Kè
bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá
|
2009-2014
|
172.259,52
|
172.259,52
|
19.600,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hoá
|
Dự án xin vốn của TW
|
4
|
DA
nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang
|
|
61.372,00
|
61.372,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
5
|
Kè
bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung
Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
2011-2014
|
99.375,35
|
99.157,52
|
41.290,56
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Dự án xin vốn của TW
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
2013-2015
|
49.730,66
|
12.557,55
|
12.557,55
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Dự án xin vốn của TW
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
2013-2015
|
49.963,76
|
17.039,50
|
16.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Dự án xin vốn của TW
|
8
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện
Yên Sơn
|
2013-2015
|
48.700,00
|
19.413,09
|
19.055,54
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án xin vốn của TW
|
VIII
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH
TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
5.407.443,97
|
2.255.527,43
|
2.498.440,61
|
787.326,253
|
683.043,037
|
2.272,056
|
|
|
102.011,160
|
|
57 Công trình
|
(1)
|
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề
|
|
147.088,89
|
147.088,90
|
87.746,31
|
36.772,056
|
35.000,000
|
1.772,056
|
|
|
|
|
04 Công trình
|
1
|
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học
Tân Trào
|
2016-2020
|
80.000,00
|
80.000,00
|
67.246,31
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào
|
|
2
|
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)
|
2017-2020
|
45.000,00
|
45.000,00
|
7.000,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000
triệu đồng
|
3
|
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020
|
2020-2021
|
13.747,00
|
13.747,00
|
11.500,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
|
2020-2022
|
8.341,90
|
8.341,90
|
2.000,00
|
5.772,056
|
4.000,00
|
1.772,056
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
(2)
|
Y tế
|
|
75.917,29
|
75.917,29
|
35.670,00
|
17.500,00
|
17.000,00
|
500,00
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
2020-2021
|
3.464,07
|
3.464,07
|
2.670,00
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
2016-2020
|
72.453,21
|
72.453,21
|
33.000,00
|
17.000,00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 20.000
triệu đồng
|
(3)
|
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
|
|
313.098,94
|
181.374,63
|
130.452,00
|
106.600,00
|
96.968,84
|
|
|
|
9.631,16
|
|
05 Công trình
|
1
|
Trùng
tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài
chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2021
|
31.552,00
|
31.552,00
|
26.552,00
|
5.300,00
|
|
|
|
|
5.300,00
|
Sở Tài Chính
|
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
13.357,41
|
13.357,41
|
5.000,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp
pháp khác
|
3
|
Xây
dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang
|
2020-2021
|
2.499,57
|
2.499,57
|
1.200,00
|
1.300,00
|
|
|
|
|
1.300,00
|
Sở VHTT&DL
|
Vốn NS tỉnh
|
4
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
2016-2020
|
84.920,53
|
|
21.000,00
|
49.000,00
|
49.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000
trđ; số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
5
|
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di
tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển
du lịch đến năm 2025
|
2020-2024
|
180.769,43
|
133.965,65
|
76.700,00
|
43.000,00
|
39.968,84
|
|
|
|
3.031,16
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn
vốn ngân sách tỉnh
|
(4)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
902.519,85
|
447.025,31
|
520.180,46
|
157.000,00
|
157.000,00
|
|
|
|
|
|
10 Công trình
|
1
|
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương;
|
2020-2021
|
14.900,00
|
14.900,00
|
2.971,000
|
7.000,00
|
7.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn
vốn ngân sách tỉnh
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
2016-2020
|
54.213,80
|
|
29.084,46
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ
|
Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn
vốn ngân sách tỉnh
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu
Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2018-2022
|
88.200,00
|
|
20.000,00
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000
trđ; số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao
tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
105.000,00
|
|
76.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
5
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
2016-2020
|
83.238,98
|
|
22.420,00
|
40.000,00
|
40.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ;
số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh
|
6
|
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú
Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
36.924,41
|
|
2.030,00
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh
|
|
7
|
Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành
chính huyện Lâm Bình
|
2014-2018
|
150.132,00
|
73.214,66
|
33.517,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 5.000
trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
|
8
|
Kè
bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020
|
|
297.701,34
|
297.701,34
|
291.130,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
60.000 trđ
|
9
|
Khắc
phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường
Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
|
28.028,00
|
28.028,00
|
28.028,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028
trđ
|
10
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt
lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2022
|
44.181,32
|
33.181,32
|
15.000,00
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Dự án xin vốn từ NSTW (Năm 2019 nguồn dự
phòng NSTW: 15.000 trđ)
|
(5)
|
Giao thông
|
|
922.731,64
|
696.931,72
|
481.590,73
|
199.399,00
|
125.000,00
|
|
|
|
74.399,00
|
|
11 Công trình
|
1
|
Nâng
cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn
Dương
|
2020-2021
|
19.544,10
|
19.544,10
|
12.709,09
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Vốn ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện
|
2
|
Sửa
chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên -
Khau Cau), huyện Lâm Bình
|
2018-2020
|
65.395,93
|
43.489,16
|
30.188,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
20.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
3
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2018-2022
|
200.000,00
|
|
123.008,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 67.000
trđ
|
4
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
|
2016-2020
|
323.692,00
|
323.692,00
|
143.787,90
|
60.000,00
|
60.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 100.000
triệu đồng
|
4.1
|
Tuyến số 1 (điểm đầu tuyến giao với QL2C (Km 135+00 tại khu vực cầu
Thôn Thượng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang), điểm cuối tuyến tại nút
giao QL37, QL2C và đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thái Bình, huyện Yên
Sơn)
|
|
|
278.391,93
|
110.572,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ
nguồn ngân sách tỉnh
|
4.2
|
Tuyến số 02 (Địa phận phường Tân Quang, Minh Xuân)
|
|
|
45.300,07
|
33.215,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc
Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
38.747,00
|
38.747,00
|
13.500,00
|
25.215,00
|
|
|
|
|
25.215,00
|
Sở Tài chính
|
Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
6
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 -
Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương
|
2020-2023
|
155.044,10
|
155.044,10
|
97.600,00
|
38.000,00
|
23.000,00
|
|
|
|
15.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến dường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài
chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
18.006,38
|
18.006,38
|
8.400,00
|
8.415,00
|
|
|
|
|
8.415,00
|
Sở Tài chính
|
Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
8
|
Đường
giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ
Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
14.726,99
|
14.726,99
|
8.400,00
|
5.769,00
|
|
|
|
|
5.769,00
|
Sở Tài chính
|
Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
9
|
Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
2020-2022
|
24.755,03
|
20.861,87
|
10.700,00
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
10
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can,
huyện Lâm Bình
|
2020-2021
|
31.339,00
|
31.339,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Vốn dự phòng NSTW
|
11
|
Đường
nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt
lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;
|
2020-2022
|
31.481,10
|
31.481,10
|
3.297,74
|
27.000,00
|
27.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
(6)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
174.378,49
|
160.000,89
|
116.660,97
|
40.269,20
|
32.269,20
|
|
|
|
8.000,00
|
|
09 Công trình
|
1
|
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
8.600,00
|
8.600,00
|
2.030,97
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim
Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
|
2020-2021
|
5.036,85
|
5.036,85
|
2.500,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
|
2020-2021
|
6.585,78
|
6.585,78
|
2.700,00
|
3.500,00
|
3.500,00
|
|
|
|
|
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
|
4
|
Trụ
sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
5.766,34
|
5.766,34
|
3.580,00
|
1.709,197
|
1.709,197
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
6.343,55
|
6.343,55
|
3.050,00
|
2.060,00
|
2.060,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
6
|
Trụ
sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
4.981,66
|
4.981,66
|
3.050,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
7
|
Trụ
sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
5.488,58
|
5.488,58
|
3.750,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
8
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
2020-2022
|
11.824,25
|
11.824,25
|
3.000,00
|
8.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
3.000,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
|
45.373,87
|
45.373,87
|
33.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên tỉnh Tuyên Quang
|
|
74.377,60
|
60.000,00
|
60.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Dự án xin vốn NSTW; Năm 2021, bổ sung từ
nguồn vốn theo QĐ số 2007/QĐ-BTC ngày 03/12/2020: 5.000 trđ
|
(7)
|
Phát thanh truyền hình
|
|
87.148,94
|
87.148,94
|
12.400,00
|
70.000,00
|
65.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
87.148,94
|
87.148,94
|
12.400,00
|
70.000,00
|
65.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
(8)
|
Công nghiệp
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
222.693,36
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020 (Trong đó: vốn NSĐP đầu tư công trình cấp điện cho 05 thôn chưa có điện
lưới Quốc gia: Thôn Khuôn Thẳm, xã Tân Mỹ, thôn Khuôn Lằm, xã Tri Phú, huyện
Chiêm Hóa; Thôn Vàng On, xã Trung Minh, Thôn Khuổi Ma, thôn Tấu Lìn xã Hùng Lợi,
huyện Yên Sơn)
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
222.693,36
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
Kế hoạch đầu tư công vốn NSTW giai đoạn
2021-2025: 32.565 trđ; Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách
tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
(9)
|
Bảo vệ môi trường
|
|
7.064,80
|
7.064,80
|
|
6.500,00
|
6.500,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
7.064,80
|
7.064,80
|
|
6.500,00
|
6.500,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
(10)
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
16.289,39
|
16.289,39
|
16.289,39
|
16.286,00
|
11.305,00
|
|
|
|
4.981,00
|
|
07 Công trình
|
1
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình
|
2020
|
1.381,151
|
1.381,15
|
1.381,151
|
1.381,00
|
1.381,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Na Hang
|
2020
|
1.361,312
| | |