Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang

Số hiệu: 68/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Lê Thị Kim Dung
Ngày ban hành: 20/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 184/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch và Phương án phân bổ vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:

I. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 7.277.300 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021: 5.777.300 triệu đồng.

Trong đó: Vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương (không bao gồm số thu sử dụng đất, xổ số kiến thiết, bội chi ngân sách địa phương): 2.988.700 triệu đồng.

2. Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 1.500.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01)

II. Phương án phân bổ: 7.277.300 triệu đồng.

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng.

1.1. Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng; gồm:

- Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 187.500 triệu đồng (các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng).

- Chi trả nợ gốc: 30.891 triệu đồng.

- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.

- Kiên cố hóa kênh mương: 120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).

- Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 330.000 triệu đồng, trong đó:

+ Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn: 270.000 triệu đồng;

+ Xây dựng đường thôn và đường nội đồng: 60.000 triệu đồng.

- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (104 công trình): 93.061,543 triệu đồng.

- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (57 công trình): 683.043,037 triệu đồng.

- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 (110 công trình): 1.362.214,42 triệu đồng; trong đó: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.

- Công trình chuẩn bị đầu tư (111 công trình): 6.990 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 100.000 triệu đồng; trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn nông thôn mới: 50.000 triệu đồng.

- Lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh: 50.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.

1.2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:

- Điều tiết về tỉnh (20%): 530.000 triệu đồng.

- Phân cấp để lại cho huyện, thành phố (80%): 2.120.000 triệu đồng.

1.3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng; gồm:

- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 11.897,129 triệu đồng.

- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 2.272,056 triệu đồng.

- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 85.830,82 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 17.500 triệu đồng.

1.4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân địa phương: 21.100 triệu đồng.

2. Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 1.500.000 triệu đồng.

2.1. Phân bổ chi tiết: 616.955 triệu đồng, gồm:

- Kiên cố hóa kênh mương: 81.000 triệu đồng.

- Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 138.514,375 triệu đồng, gồm:

+ Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn: 81.000 triệu đồng;

+ Xây dựng đường thôn và đường nội đồng: 57.514,375 triệu đồng.

- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 20.395 triệu đồng.

- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 102.011,16 triệu đồng.

- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021-2025: 275.034,465 triệu đồng.

2.2. Chưa phân bổ chi tiết: 883.045 triệu đồng (hằng năm có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng).

(Chi tiết theo Biểu số 02)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Trung ương giao giai đoạn 2021-2025

Địa phương giao giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ (I+II)

5.777.300

7.277.300

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.777.300

5.777.300

1

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.988.700

2.988.700

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.650.000

2.650.000

Trong đó:

2.1

Điều tiết về tỉnh (20%)

530.000

- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất.

265.000

- Trích lập quỹ phát triển đất

159.000

- Chi đầu tư

106.000

2.2

Phân cấp, để lại huyện, thành phố (80%)

2.120.000

- Trích lập quỹ phát triển đất

636.000

- Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng

1.484.000

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

117.500

117.500

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

21.100

21.100

II

NGUỒN TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN SANG CHI ĐẦU TƯ

1.500.000

Năm 2021: 295.495 triệu đồng; Năm 2022: 321.460 trđ


Biểu số 02

PHÂN BỔ CHI TẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Tổng mức đầu tư

Giá trị dự toán

Vốn đã bố trí đến năm 2020

KẾ HOẠCH ĐTC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Nguồn bội chi NSĐP

Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư, nguồn tăng thu ngân sách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

7.277.300,00

2.988.700,00

117.500,00

2.650.000,0

21.100,00

1.500.000,00

I

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

187.500,00

187.500,00

Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng.

1

Huyện Na Hang

25.500,00

25.500,00

2

Huyện Lâm Bình

25.000,00

25.000,00

3

Huyện Chiêm Hoá

31.500,00

31.500,00

4

Huyện Hàm Yên

24.000,00

24.000,00

5

Huyện Yên Sơn

32.000,00

32.000,00

6

Huyện Sơn Dương

31.000,00

31.000,00

7

Thành phố Tuyên Quang

18.500,00

18.500,00

II

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

2.650.000,00

2.650.000,00

Trong đó:

1

Điều tiết về tỉnh (20%)

530.000,00

- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất.

265.000,00

- Trích lập quỹ phát triển đất của tỉnh

159.000,00

- Chi đầu tư

106.000,00

2

Phân cấp, để lại huyện, thành phố (80%)

2.120.000,00

- Trích lập quỹ phát triển đất của tỉnh

636.000,00

- Chi đầu tư

1.484.000,00

UBND huyện, thành phố tập trung đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng, chương trình mục tiêu quốc gia, Trụ sở UBND cấp xã trên địa bàn huyện, thành phố.

III

CHI TRẢ NỢ GỐC

30.891,00

30.891,00

IV

BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

15.000,00

15.000,00

02 Công trình

1

Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ

10.000,00

10.000,00

UBND thành phố Tuyên Quang

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

5.000,00

5.000,00

UBND huyện Na Hang

V

KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)

201.000,00

120.000,00

81.000,00

Sở NN&PTNT

Nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000 trđ; số kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên bổ sung vốn đầu tư

VI

ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025

788.129,0

468.514,38

330.000,00

138.514,375

1

Cầu trên đường GTNT

470.000,0

351.000,00

270.000,00

81.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ; cân đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên bổ sung vốn đầu tư

2

Đường thôn và đường nội đồng

318.129,0

117.514,375

60.000,00

57.514,375

UBND huyện, thành phố

Tổng số: 318.000 trđ, trong đó: Chi XDCB tập trung vốn trong nước: 200.000 trđ (vốn phân cấp cho huyện, thành phố: 140.000 trđ), Số kinh phí còn lại: 118.000 trđ, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên bổ sung vốn đầu tư

VII

DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020

5.755.200,76

5.067.191,93

4.499.471,06

125.353,672

93.061,543

11.897,129

20.395,00

104 Công trình

(1)

Công trình đã phê duyệt quyết toán

1.108.082,37

638.203,61

597.398,74

12.236,319

11.171,502

1.064,817

21 Công trình

1

Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá

2018-2020

3.434,52

3.300,00

3.100,00

200,014

200,014

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

2018-2020

3.740,84

3.740,84

3.340,00

243,252

243,252

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

3

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2018-2020

3.100,00

2.936,45

3.100,00

160,232

160,232

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

4

Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

2018-2020

2.306,31

2.306,31

2.158,86

131,558

131,558

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

5

Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

2016-2017

3.784,98

3.513,59

3.200,00

313,594

313,594

UBND huyện Yên Sơn

6

Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh

2015-2016

6.185,16

6.016,53

5.822,620

193,813

193,813

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI)

2009-2012

37.680,60

37.680,60

33.505,03

4.127,858

4.127,858

UBND huyện Yên Sơn

8

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương

2018-2019

8.594,04

8.594,04

8.460,98

120,652

120,652

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

9

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình

2018-2019

9.824,19

9.824,19

9.733,74

100,674

100,674

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

10

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên

17.234,34

17.234,34

17.125,90

108,435

108,435

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

11

Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá

15.569,92

15.569,92

5.447,74

923,438

923,438

UBND huyện Chiêm Hóa

12

Dự án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

2011-2014

30.595,00

17.694,12

17.206,77

487,348

487,348

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

13

Đường giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên

6.161,401

6.161,401

5.091,263

260,138

260,138

UND huyện Hàm Yên

14

Xây dựng đường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh

2019-2020

9.530,507

9.530,507

9.500,00

30,507

30,507

Văn phòng UBND tỉnh

15

Đường vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

3.437,033

3.437,033

1.255,00

2.089,506

2.089,506

UBND huyện Hàm Yên

16

Công trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2012-2014

109.671,90

97.880,900

97.863,80

17,000

17,000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

17

Đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02)

2015-2017

47.652,10

33.720,80

33.696,00

24,800

24,800

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

18

Công trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

2013-2017

79.776,55

79.776,55

76.447,24

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

Số vốn còn thiếu cân đối từ Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

19

Nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình

108.562,00

108.562,00

93.309,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

Số vốn còn thiếu cân đối từ Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

20

Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1)

2016-2018

250.200,00

109.502,00

107.000,00

2.502,00

2.502,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

21

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện)

351.041,00

61.221,50

61.034,80

201,500

201,500

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

(2)

Công trình chưa phê duyệt quyết toán

4.647.118,38

4.428.988,32

3.902.072,31

78.117,353

46.890,041

10.832,312

20.395,00

83 Công trình

1

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

2018-2020

25.961,00

25.961,00

23.364,00

1.316,596

1.316,596

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

2

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang

2018-2020

14.058,00

14.058,00

12.014,81

924,691

924,691

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

3

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn

2018-2020

30.547,80

30.547,80

25.556,49

1.300,256

1.300,256

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

4

Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang

2018-2020

49.997,26

49.997,26

46.302,62

1.695,00

1.695,00

Sở Tài chính

5

Cải tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

2020

1.490,13

1.490,13

700,00

715,551

115,551

600,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

6

Sửa chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa tỉnh

2020

2.600,00

2.600,00

1.600,00

1.000,00

1.000,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

7

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An

2016-2019

83.049,00

81.195,50

50.000,00

4.500,00

4.500,00

BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang

8

Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên

14.997,35

14.997,35

9.139,00

3.792,527

92,527

3.700,00

UBND huyện Hàm Yên

9

Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên

14.992,71

14.992,71

14.407,00

UBND huyện Hàm Yên

10

Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)

385.624,47

381.937,00

376.524,63

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

11

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang

49.966,00

49.966,00

48.424,20

Chi cục phát triển nông thôn

12

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên

85.000,00

58.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

13

XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);

70.005,00

70.005,00

58.501,30

UBND huyện Yên Sơn

14

Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)

103.602,31

103.602,31

85.283,14

UBND huyện Hàm Yên

15

Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)

81.079,09

74.534,76

62.215,39

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

16

Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình

130.274,90

100.919,52

94.190,00

UBND huyện Lâm Bình

17

Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 (Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh)

129.962,27

129.962,27

124.819,67

UBND thành phố Tuyên Quang

18

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

852.219,54

822.284,00

766.977,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

19

Xây dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,

4.705,43

4.705,43

4.472,00

UBND huyện Na Hang

20

Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn

8.056,38

8.056,38

7.300,00

UBND huyện Yên Sơn

21

Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương

159.341,13

159.341,13

152.000,00

UBND huyện Sơn Dương

22

Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

14.105,81

14.105,81

13.866,37

UBND huyện Hàm Yên

23

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)

42.320,70

39.209,84

39.181,00

UBND thành phố Tuyên Quang

24

Đường vào khu sử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

18.967,22

18.967,22

14.200,00

UBND huyện Yên Sơn

25

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Hồng Quang đi thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang huyện Lâm Bình

7.991,82

7.991,82

7.168,00

1.900,000

1.900,00

Ban Dân tộc

26

Công trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư)

25.900,00

426,08

200,00

226,080

226,080

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

27

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

113.899,60

113.899,60

200,00

UBND huyện Lâm Bình

28

Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

24.940,28

24.940,28

21.992,05

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

29

Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành

293.470,54

291.990,77

274.085,26

Sở Xây Dựng

30

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

100.000,00

92.421,73

70.000,00

9.000,00

9.000,00

UBND huyện Na Hang

31

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.

2.756,33

2.756,33

300,00

2.500,000

2.500,00

Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.

32

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang)

2017-2020

19.183,20

19.183,20

17.547,00

6.600,00

6.600,00

UBND huyện Yên Sơn

33

Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang

82.358,55

82.358,55

79.772,70

Văn phòng Tỉnh uỷ

34

Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang

14.998,08

14.998,08

14.225,30

Văn phòng Tỉnh uỷ

35

Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

7.711,53

7.711,53

7.354,16

UBND huyện Yên Sơn

36

Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

31.638,83

31.638,83

27.137,00

UBND huyện Hàm Yên

37

ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

86.350,00

86.350,00

78.000,00

BQL các Khu du lịch tỉnh

38

Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

8.065,30

8.065,30

7.445,00

BQL các Khu du lịch tỉnh

39

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

32.016,00

32.016,00

28.900,00

UBND huyện Hàm Yên

40

Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang)

9.383,66

9.383,66

5.000,00

UBND thành phố Tuyên Quang

41

Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang

170.000,00

155.261,25

143.528,00

10.000,000

10.000,00

UBND huyện Na Hang

42

Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2.478,24

2.478,24

2.320,13

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

43

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

3.723,00

3.723,00

3.350,00

74,944

74,944

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

44

Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

3.072,57

3.072,57

3.050,0

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

45

Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

4.134,01

4.134,01

2.236,53

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

46

Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình

4.367,54

4.367,54

4.132,17

UBND huyện Lâm Bình

47

Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

3.500,12

3.500,12

2.959,00

370,00

370,00

UBND huyện Yên Sơn

48

Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

3.393,52

3.393,52

3.100,00

230,274

230,274

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

49

Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)

268.898,85

268.898,82

268.890,00

Bệnh viện Lao và Phổi - TQ

50

Cải tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

3.585,27

3.585,27

1.750,00

1.777,434

1.777,434

Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

51

Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình

164.932,14

162.932,14

127.366,54

UBND huyện Lâm Bình

52

Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn

2.853,41

2.853,41

2.800,00

UBND huyện Yên Sơn

53

Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình

19.950,00

19.950,00

15.900,00

UBND huyện Lâm Bình

54

Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)

51.864,16

51.864,16

38.697,71

UBND huyện Hàm Yên

55

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

84.104,24

84.104,24

Công an tỉnh

56

Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

5.065,48

5.065,48

4.707,54

UBND huyện Hàm Yên

57

Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

6.476,15

6.476,15

5.850,00

UBND thành phố Tuyên Quang

58

Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

7.127,44

7.127,44

6.650,00

UBND huyện Chiêm Hóa

59

Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

5.730,16

5.730,16

5.177,00

UBND huyện Yên Sơn

60

Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy

2.178,67

2.178,67

2.100,00

VP Tỉnh ủy

61

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ

14.811,85

14.811,85

11.866,90

VP Tỉnh ủy

62

Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

5.687,01

5.687,01

4.864,00

390,000

390,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

63

Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn

82.222,48

81.683,45

79.709,80

UBND huyện Yên Sơn

64

Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

4.592,58

4.592,58

4.100,00

UBND huyện Chiêm Hóa

65

Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện)

37.244,91

36.691,84

34.093,13

897,000

897,00

UBND huyện Lâm Bình

66

Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL

14.992,47

14.992,47

14.172,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

67

Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020

46.251,00

43.000,00

30.000,00

Sở Thông tin và truyền thông

68

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

3.980,697

3.980,70

2.700,00

BCH Quân sự tỉnh

69

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn

4.718,19

4.718,19

4.000,00

UBND huyện Yên Sơn

70

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

4.875,95

4.875,95

4.000,00

UBND huyện Yên Sơn

71

Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình

53.211,64

50.182,52

48.250,18

UBND huyện Lâm Bình

72

Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình

28.733,18

28.733,18

25.840,377

1.000,00

1.000,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

73

Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

7.983,70

7.983,70

7.295,80

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ

74

Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang

8.426,28

8.426,28

7.350,00

UBND huyện Na Hang

75

Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang

18.160,00

18.160,00

16.050,00

1.407,00

1.407,00

UBND huyện Na Hang

76

Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn

8.186,47

8.186,47

6.150,00

UBND huyện Yên Sơn

77

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

9.382,62

9.382,62

9.167,43

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh

78

Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

12.736,17

12.736,17

12.533,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

79

Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

65.338,00

65.338,00

45.000,00

Sở NN&PTNT

80

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ

164.561,00

164.561,00

140.000,00

Sở Công thương

81

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

82.202,00

23.642,22

22.000,00

UBND huyện Na Hang

Kế hoạch đầu tư công vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025: 5.000 trđ

82

Các công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2020 chưa phê duyệt quyết toán thuộc Kế hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước.

Được phân bổ chi tiết hằng năm

c)

Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007

35.000,00

35.000,00

Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng

d)

Các công trình xin hỗ trợ vốn từ ngân sách trung ương

811.601,28

664.551,17

257.253,10

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

80.000,00

32.552,00

31.749,46

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

2

Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn

2012-2014

250.200,00

250.200,00

107.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự án xin vốn của TW (đã phê duyệt quyết toán GĐ1)

3

Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá

2009-2014

172.259,52

172.259,52

19.600,00

UBND huyện Chiêm Hoá

Dự án xin vốn của TW

4

DA nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang

61.372,00

61.372,00

10.000,00

Chi cục Kiểm Lâm

5

Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương

2011-2014

99.375,35

99.157,52

41.290,56

UBND huyện Sơn Dương

Dự án xin vốn của TW

6

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

2013-2015

49.730,66

12.557,55

12.557,55

UBND huyện Hàm Yên

Dự án xin vốn của TW

7

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

2013-2015

49.963,76

17.039,50

16.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Dự án xin vốn của TW

8

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2013-2015

48.700,00

19.413,09

19.055,54

Sở NN&PTNT

Dự án xin vốn của TW

VIII

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

5.407.443,97

2.255.527,43

2.498.440,61

787.326,253

683.043,037

2.272,056

102.011,160

57 Công trình

(1)

Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề

147.088,89

147.088,90

87.746,31

36.772,056

35.000,000

1.772,056

04 Công trình

1

San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào

2016-2020

80.000,00

80.000,00

67.246,31

9.000,00

9.000,00

Trường Đại học Tân Trào

2

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)

2017-2020

45.000,00

45.000,00

7.000,00

20.000,00

20.000,00

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000 triệu đồng

3

Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020

2020-2021

13.747,00

13.747,00

11.500,00

2.000,00

2.000,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

4

Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2

2020-2022

8.341,90

8.341,90

2.000,00

5.772,056

4.000,00

1.772,056

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

(2)

Y tế

75.917,29

75.917,29

35.670,00

17.500,00

17.000,00

500,00

02 Công trình

1

Xây dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

3.464,07

3.464,07

2.670,00

500,00

500,00

UBND huyện Sơn Dương

2

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

2016-2020

72.453,21

72.453,21

33.000,00

17.000,00

17.000,00

Bệnh viện Y dược cổ truyền

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng

(3)

Văn hóa - Xã hội - Du lịch

313.098,94

181.374,63

130.452,00

106.600,00

96.968,84

9.631,16

05 Công trình

1

Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2019-2021

31.552,00

31.552,00

26.552,00

5.300,00

5.300,00

Sở Tài Chính

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

13.357,41

13.357,41

5.000,00

8.000,00

8.000,00

UBND huyện Na Hang

Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác

3

Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang

2020-2021

2.499,57

2.499,57

1.200,00

1.300,00

1.300,00

Sở VHTT&DL

Vốn NS tỉnh

4

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

84.920,53

21.000,00

49.000,00

49.000,00

UBND huyện Lâm Bình

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

5

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

2020-2024

180.769,43

133.965,65

76.700,00

43.000,00

39.968,84

3.031,16

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

(4)

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

902.519,85

447.025,31

520.180,46

157.000,00

157.000,00

10 Công trình

1

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương;

2020-2021

14.900,00

14.900,00

2.971,000

7.000,00

7.000,00

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

2

Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang

2016-2020

54.213,80

29.084,46

10.000,00

10.000,00

UBND - TPTQ

Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

3

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2018-2022

88.200,00

20.000,00

30.000,00

30.000,00

UBND huyện Na Hang

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh

4

Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

105.000,00

76.000,00

5.000,00

5.000,00

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Dự án xin vốn từ NSTW

5

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

2016-2020

83.238,98

22.420,00

40.000,00

40.000,00

UBND huyện Yên Sơn

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh

6

Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2020-2022

36.924,41

2.030,00

30.000,00

30.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

7

Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình

2014-2018

150.132,00

73.214,66

33.517,00

20.000,00

20.000,00

UBND huyện Lâm Bình

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 5.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh

8

Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020

297.701,34

297.701,34

291.130,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình

NN&PTNT

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:

60.000 trđ

9

Khắc phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

28.028,00

28.028,00

28.028,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028 trđ

10

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2022

44.181,32

33.181,32

15.000,00

15.000,00

15.000,00

UBND huyện Na Hang

Dự án xin vốn từ NSTW (Năm 2019 nguồn dự phòng NSTW: 15.000 trđ)

(5)

Giao thông

922.731,64

696.931,72

481.590,73

199.399,00

125.000,00

74.399,00

11 Công trình

1

Nâng cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

19.544,10

19.544,10

12.709,09

3.000,00

3.000,00

UBND huyện Sơn Dương

Vốn ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện

2

Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình

2018-2020

65.395,93

43.489,16

30.188,00

20.000,00

20.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2018-2022

200.000,00

123.008,00

UBND huyện Sơn Dương

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 67.000 trđ

4

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

2016-2020

323.692,00

323.692,00

143.787,90

60.000,00

60.000,00

UBND thành phố Tuyên Quang

KH vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 100.000 triệu đồng

4.1

Tuyến số 1 (điểm đầu tuyến giao với QL2C (Km 135+00 tại khu vực cầu Thôn Thượng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang), điểm cuối tuyến tại nút giao QL37, QL2C và đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thái Bình, huyện Yên Sơn)

278.391,93

110.572,80

Số vốn còn thiếu hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh

4.2

Tuyến số 02 (Địa phận phường Tân Quang, Minh Xuân)

45.300,07

33.215,10

5

Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

38.747,00

38.747,00

13.500,00

25.215,00

25.215,00

Sở Tài chính

Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

6

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương

2020-2023

155.044,10

155.044,10

97.600,00

38.000,00

23.000,00

15.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến dường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

18.006,38

18.006,38

8.400,00

8.415,00

8.415,00

Sở Tài chính

Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

8

Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

14.726,99

14.726,99

8.400,00

5.769,00

5.769,00

Sở Tài chính

Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

9

Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2022

24.755,03

20.861,87

10.700,00

12.000,00

12.000,00

UBND huyện Lâm Bình

10

Dự án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2021

31.339,00

31.339,00

30.000,00

UBND huyện Lâm Bình

Vốn dự phòng NSTW

11

Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;

2020-2022

31.481,10

31.481,10

3.297,74

27.000,00

27.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

(6)

Quản lý Nhà nước

174.378,49

160.000,89

116.660,97

40.269,20

32.269,20

8.000,00

09 Công trình

1

Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

8.600,00

8.600,00

2.030,97

5.000,00

5.000,00

UBMT Tổ quốc tỉnh

2

Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.

2020-2021

5.036,85

5.036,85

2.500,00

2.000,00

2.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

3

Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn

2020-2021

6.585,78

6.585,78

2.700,00

3.500,00

3.500,00

Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn

4

Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

5.766,34

5.766,34

3.580,00

1.709,197

1.709,197

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

5

Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

6.343,55

6.343,55

3.050,00

2.060,00

2.060,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

6

Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

2020-2021

4.981,66

4.981,66

3.050,00

1.500,00

1.500,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

7

Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2020-2021

5.488,58

5.488,58

3.750,00

1.500,00

1.500,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

8

Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

2020-2022

11.824,25

11.824,25

3.000,00

8.000,00

5.000,00

3.000,00

UBND thành phố Tuyên Quang

9

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

45.373,87

45.373,87

33.000,00

10.000,00

10.000,00

Sở Khoa học và Công nghệ

10

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

74.377,60

60.000,00

60.000,00

5.000,00

5.000,00

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án xin vốn NSTW; Năm 2021, bổ sung từ nguồn vốn theo QĐ số 2007/QĐ-BTC ngày 03/12/2020: 5.000 trđ

(7)

Phát thanh truyền hình

87.148,94

87.148,94

12.400,00

70.000,00

65.000,00

5.000,00

01 Công trình

1

Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

87.148,94

87.148,94

12.400,00

70.000,00

65.000,00

5.000,00

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

(8)

Công nghiệp

950.096,56

339.834,78

222.693,36

35.000,00

35.000,00

01 Công trình

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 (Trong đó: vốn NSĐP đầu tư công trình cấp điện cho 05 thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Thôn Khuôn Thẳm, xã Tân Mỹ, thôn Khuôn Lằm, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa; Thôn Vàng On, xã Trung Minh, Thôn Khuổi Ma, thôn Tấu Lìn xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn)

950.096,56

339.834,78

222.693,36

35.000,00

35.000,00

Sở Công Thương

Kế hoạch đầu tư công vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 32.565 trđ; Số vốn còn thiếu, hằng năm cân đối từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

(9)

Bảo vệ môi trường

7.064,80

7.064,80

6.500,00

6.500,00

01 Công trình

1

Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

7.064,80

7.064,80

6.500,00

6.500,00

UBND huyện Yên Sơn

Vốn ngân sách tỉnh

(10)

Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

16.289,39

16.289,39

16.289,39

16.286,00

11.305,00

4.981,00

07 Công trình

1

Quy hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình

2020

1.381,151

1.381,15

1.381,151

1.381,00

1.381,00

UBND huyện Lâm Bình

2

Quy hoạch sử dụng đất huyện Na Hang

2020

1.361,312