|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2020 danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải
thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày
27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt
danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận là 102 dự án/243,95 ha, trong đó:
1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện,
chưa thực hiện năm 2020 sang thực hiện trong năm 2021 là 66 dự án/150,87 ha, cụ
thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm: 15 dự án/39,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 15 dự
án/38,20 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự
án/5,86 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 17 dự
án/45,18 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 09 dự
án/19,73 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn:
05 dự án/2,38 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự
án/0,26 ha.
2. Đăng ký mới các dự án thực hiện
trong năm 2021 là 36 dự án/93,08 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang-
Tháp Chàm: 07 dự án/9,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 04 dự
án/9,98 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 04 dự
án/11,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 10 dự
án/38,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 05 dự
án/16,07 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 06 dự
án/7,11 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân
dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có diện tích đất lúa
chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được
phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để
thực hiện giám sát theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký mới năm
2021
|
1
|
Mở rộng đường tỉnh 704
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
Thành Hải, Văn Hải
|
1,76
|
1,38
|
|
1,38
|
|
2
|
Đường nối Đập hạ lưu sông Dinh
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
Mỹ Đông, Tấn Tài
|
4,50
|
3,50
|
|
3,50
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải
|
Công an tỉnh
|
Thành Hải
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
4
|
Khu dân cư phường Phủ Hà
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phủ Hà
|
7,07
|
1,70
|
|
1,70
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà
|
Doanh nghiệp tư nhân vận tải và
thương mại Cư Ngà
|
Đô Vinh
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp
Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm
|
Công ty CP cấp nước Ninh Thuận
|
Đô Vinh
|
0,66
|
0,66
|
|
0,66
|
|
7
|
Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phủ Hà, Đài
Sơn
|
21,39
|
1,42
|
|
1,42
|
|
|
Cộng
I
|
|
35,98
|
9,26
|
|
9,26
|
|
II
|
Danh mục dự án chuyển tiếp từ
năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
1
|
Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh
Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
DD&CN
|
Mỹ Bình, Thanh Sơn
|
12
|
8,40
|
|
8,4
|
|
2
|
Khu dân cư Chí Lành
|
Công ty TNHH MTV Chí Lành
|
Thành Hải
|
2,2
|
0,70
|
|
0,7
|
|
3
|
Khu dân cư Kênh Chà Là
|
UBND thành phố
|
Đài Sơn
|
38
|
9,50
|
|
9,5
|
|
4
|
Đường đôi phía Nam vào thành phố
Phan Rang- Tháp Chàm
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN
tỉnh
|
Đạo Long
|
3,37
|
0,24
|
|
0,24
|
|
5
|
Khu dân cư tái định cư thành phố
(Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng
|
UBND thành phố
|
Văn Hải
|
4,2
|
0,25
|
|
0,25
|
|
6
|
Khu đô thị Mỹ Phước (Giai đoạn 1)
|
Kêu gọi đầu tư
|
Mỹ Bình
|
10,25
|
0,87
|
|
0,87
|
|
7
|
Khu đô thị mới Đông Nam 2
|
Kêu gọi đầu tư
|
Mỹ Hải, Tấn
Tài
|
40,96
|
9,53
|
|
9,53
|
|
8
|
Dự án Khách sạn cao cấp kết hợp vườn
ẩm thực
|
CT TNHH TM-DV Du lịch Như Mai Ninh
Thuận
|
Mỹ Hải
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
9
|
Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực
Blue
|
Công ty TNHH XD và TM Hướng Dương
|
Mỹ Bình
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
10
|
Nhà máy cán tôn Kiến Thành
|
Công ty TNHH TM-XD Kiến Thành
|
Thành Hải
|
0,2
|
0,2
|
|
0,2
|
|
11
|
Dự án Vườn ươm chuyển giao con giống
và các công trình phụ trợ - Truecoop
|
Hợp tác xã điều hữu cơ Truecoop
|
Phước Mỹ
|
0,37
|
0,37
|
|
0,37
|
|
12
|
Khu DV văn hóa ẩm thực kết hợp với
trưng bày sản phẩm
|
CT TNHH Hồng Đức
|
Mỹ Bình
|
0,14
|
0,12
|
|
0,12
|
|
13
|
Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quản
Trung - Ninh Thuận
|
CT TNHH TM và PTHT Quảng Trung Ninh
Thuận
|
Thành Hải
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu đường Lê Duẩn
|
Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận
|
Đài Sơn
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
15
|
Chuyển mục đích đất ở, đất thương mại
dịch vụ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tấn Tài, Thanh Sơn, Phước Mỹ, Mỹ
Đông, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình, Thành Hải
|
8,39
|
8,39
|
|
8,39
|
|
Cộng
II
|
|
120,77
|
39,26
|
-
|
39,26
|
-
|
Tổng
cộng (I+II)
|
|
156,75
|
48,52
|
-
|
48,52
|
-
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Dự án đăng ký mới năm 2021
|
1
|
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở
bờ sông xã Phước Hữu
|
Chi Cục phát triển Nông thôn
|
Phước Hữu
|
7,43
|
7,43
|
|
7,43
|
|
2
|
Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt
trời Phước Thái 1
|
Ban quản lý dự án Điện 3 thuộc Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
Phước Thái
|
5,41
|
0,34
|
|
0,34
|
|
3
|
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam
- Chơn Thành
|
Ban quản lý DA các công trình điện
Miền Trung
|
Ninh Phước
|
2,81
|
0,41
|
|
0,41
|
|
4
|
Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu
Ngứ - Từ Thiện)
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình
giao thông
|
Phước Hải
|
17,7
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
Cộng
I
|
|
|
33,35
|
9,98
|
|
9,98
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an huyện Ninh
Phước
|
Công an tỉnh
Ninh Thuận
|
Phước Dân
|
2,52
|
2,52
|
|
2,52
|
|
2
|
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện
mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn -
Hoàn Lộc Việt
|
Phước Vinh
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
3
|
Đường đôi vào
thành phố Phan Rang- Tháp Chàm
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và
CN
|
An Hải
|
10,52
|
3,00
|
|
3,00
|
|
4
|
Trạm biến áp 220kv Ninh Phước và đường
dây đấu nối
|
Ban quản lý dự án các công trình diện
Miền Trung
|
Ninh Phước
|
3,44
|
3,41
|
|
3,41
|
|
5
|
Nhà máy điện gió số 5
|
Công ty cổ phần điện gió Phước Hữu
Trung Nam
|
Phước Hữu
|
8,42
|
5,00
|
|
5,00
|
|
6
|
Khu dân cư An Hải (Bầu Bèo)
|
Kêu gọi đầu tư
|
An Hải
|
6,2
|
5,57
|
|
5,57
|
|
7
|
Xây dựng dường giao thông nội đồng
|
UBND xã Phước Hậu
|
Xã Phước Hậu
|
0,24
|
0,24
|
|
0,24
|
|
8
|
Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời
SP Infra 1
|
Công ty TNHH năng lượng Surya
Praksh Việt Nam
|
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hậu
|
0,5
|
0,21
|
|
0,21
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Hữu
|
10,8
|
9,10
|
|
9,10
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên
Hải 1
|
Công ty TNHH Hưng Tín
|
Phước Hữu
|
9,8
|
7,83
|
|
7,83
|
|
11
|
Đường dây điện 110 Kv và mở rộng
ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu)
|
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang
|
Phước Hữu
|
0,3
|
0,06
|
|
0,06
|
|
12
|
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ
Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2)
|
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang
|
Phước Hữu
|
0,55
|
0,09
|
|
0,09
|
|
13
|
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh
mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh chàm và đường
giao thông quản lý
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hậu
|
2,45
|
0,08
|
|
0,08
|
|
14
|
Đường dây 500Kv nhiệt điện Vân
Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân
|
Ban quản lý dự án các công trình điện
Miền Trung
|
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn,
Phước Hữu
|
2,02
|
1,00
|
|
1,00
|
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn
Phước hậu, huyện Ninh Phước
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phước Hậu
|
0,15
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Cộng
I
|
|
|
57,94
|
38,20
|
0,00
|
38,20
|
|
|
Tổng
cộng I+II
|
|
|
91,29
|
48,18
|
0,00
|
48,18
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
THUẬN NAM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Dự án đăng ký mới năm 2021
|
1
|
Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân
Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
Ban Quản lý các công trình điện Miền
Trung
|
Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh
|
2,32
|
0,06
|
|
0,06
|
|
2
|
Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước
Hà
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
Huyện Thuận Nam
|
36,74
|
3,05
|
|
3,05
|
|
3
|
Đường tỉnh 710
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
Huyện Thuận Nam
|
4,27
|
1,97
|
|
1,97
|
|
4
|
Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
Phước Nam, Phước Dinh
|
29,95
|
6,75
|
|
6,75
|
|
|
Cộng
I
|
|
|
73,28
|
11,83
|
|
11,83
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
1
|
Khu dân cư Phước Nam
|
UBND huyện Thuận Nam
|
Xã Phước Nam
|
10
|
4,01
|
|
4,01
|
|
2
|
Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp
tuyến đường qua
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN
|
Xã Phước Hà, Nhị Hà
|
12,26
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
Cộng II
|
|
|
22,26
|
5,86
|
|
5,86
|
|
|
Tổng
cộng I+II
|
|
|
95,54
|
17,69
|
|
17,69
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
THUẬN BẮC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Dự án đăng ký mới năm 2021
|
1
|
Khu dân phía Bắc Trung tâm hành
chính huyện
|
BQLDA các CTDD tỉnh
|
Lợi Hải
|
19,06
|
9,50
|
9,50
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt
|
Kêu gọi đầu tư
|
Lợi Hải
|
15,80
|
9,00
|
9,00
|
|
|
3
|
Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ
sinh học
|
Sở KHCN
|
Lợi Hải
|
10,10
|
2,10
|
2,10
|
|
|
4
|
Hệ thống tiêu lũ Bàu Cổng
|
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
|
Bắc Phong, Bắc
Sơn
|
4,62
|
4,62
|
|
4,62
|
|
5
|
Trung tâm VHTT đa năng huyện
|
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
|
Lợi Hải
|
1,75
|
0,25
|
0,25
|
|
|
6
|
Nhà làm việc công an xã Lợi Hải
|
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện)
|
Lợi Hải
|
0,2
|
0,10
|
0,10
|
|
|
7
|
Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy
điện mặt trời Thiên Tân 1.4
|
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển
năng lượng Ninh Thuận
|
Phước Chiến
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường
khu TTHC huyện
|
UBND huyện
|
Lợi Hải
|
1,20
|
0,60
|
|
0,60
|
|
9
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh
Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các Bắc
Sơn, công trình giao thông Bắc Phong
|
7,62
|
|
7,62
|
|
10
|
Nhà máy cấp nước Lợi Hải
|
Công ty cổ phần cấp nước Thuận Bắc
|
Lợi Hải
|
7,00
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
Cộng I
|
|
|
68,80
|
38,83
|
20,99
|
17,84
|
-
|
II
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực
hiện năm 2021
|
1
|
Nhà máy điện gió Hanbaram
|
Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc
|
xã Bắc Phong, Lợi Hải
|
25,5
|
6,90
|
|
6,90
|
|
2
|
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến
Kc
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNN
|
Lợi Hải, Bắc Phong
|
18,00
|
7,50
|
7,50
|
|
|
3
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
Ban QLDAĐTXD các công trình NN
& PTNT
|
xã Lợi Hải
|
16,35
|
2,00
|
2,00
|
|
|
4
|
Trường liên cấp I, II
|
UBND huyên
|
xã Lợi Hải
|
1.60
|
1,60,
|
1,60
|
|
|
5
|
…. nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh
Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
xã Bắc Sơn
|
19,40
|
0,20
|
0,20
|
|
|
6
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
xã Bắc Phong
|
5,90
|
5,19
|
5,19
|
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Đầm Nại 4
|
Liên doanh Công ty CP TSV và Công
ty TNHH the Biue Circle
|
xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
7,73
|
7,73
|
7,73
|
|
|
8
|
Nhà máy điện giỏ Lợi Hải
|
Công ty CP Phong điện Thuận Bình
|
Lợi Hải
|
4,67
|
4,67
|
4,67
|
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Công Hải
|
BQLDA Ô Môn
|
xã Công Hải
|
6,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng
tây xanh
|
UBND huyện
|
xã Lợi Hải
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
|
11
|
Các tuyến đường giao thông liên
thôn, xã, huyện Thuận Bắc
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
xã Lợi Hải
|
2,50
|
2,00
|
2,00
|
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường
dây 110kV Đa Nhim- Trạm 220kV Tháp Chàm
|
BQLDA lưới điện Miền Nam
|
huyện Thuận Bắc
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp tiết điện đường
dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải
|
BQLDA lưới điện Miền Nam
|
huyện Thuận Bắc
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
14
|
Đường bê tông nội đồng Cây Sung Bà
Rơ
|
UBND huyên Thuận Bắc
|
xã Bắc Sơn
|
0,40
|
0,15
|
0,15
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng
tây xanh giai đoạn 2
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
xã Lợi Hải
|
1,00
|
0,25
|
0,25
|
|
|
16
|
Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn
bền vững dọc kênh Bắc
|
Ban XDNL và thực hiện các DA ODA
ngành nước
|
xã Bắc Phong
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
|
17
|
Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3
|
Liên doanh Cty CP TSV và Cty TNHH
the Blue Cirele
|
Bắc Phong, Bắc Sơn
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Cộng
II
|
|
|
114,04
|
45,18
|
38,28
|
6,90
|
-
|
|
Tổng
cộng I+II
|
|
|
182,84
|
84,01
|
59,27
|
24,74
|
-
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
NINH HẢI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
I
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
|
1
|
Điện gió Đầm Nại 4
|
Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại
|
Phương Hải
|
4,35
|
4,35
|
|
4,35
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Hanbaram
|
Liên doanh Cty TNHH LandVille
Energy Hàn Quốc và Cty Equis VN
|
Xuân Hải, Tân Hải
|
2,84
|
2,84
|
|
2,84
|
|
3
|
Đường dây 110kv
đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu
nối trạm 110kv Ninh Hải.
|
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng
tái tạo LICOGI 16 Ninh Thuận
|
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải
|
0,55
|
0,02
|
|
0,02
|
|
4
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
xã Xuân Hải
|
28,9
|
2,86
|
|
2,86
|
|
5
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục
vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thành Hải
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
xã Nhơn Hải và xã Thanh Hải
|
14,6
|
0,36
|
|
0,36
|
|
6
|
Điện gió Đầm Nại 3
|
Liên doanh Cty CP TSV và Công ty
TNHH the Blue Ciricle
|
xã Phương Hải
|
2,79
|
2,79
|
|
2,79
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705)
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
0,2
|
0,2
|
|
0,2
|
|
8
|
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư
An Nhơn (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
6,19
|
6,19
|
|
6,19
|
|
9
|
Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết
xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải
|
UBND huyện
|
Khánh Hải
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
|
Cộng
I
|
|
60,54
|
19,73
|
|
19,73
|
|
II
|
Dự án đăng ký mới năm 2021
|
1
|
Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
|
Khánh Hải
|
9,8
|
9,06
|
|
9,06
|
|
2
|
Trụ sở bảo hiểm xã hội Ninh Hải
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Khánh Hải
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế Khu vực
Ninh Hải-Thuận Bắc
|
UBND huyện
|
Khánh Hải
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước
huyện Ninh Hải
|
UBND huyện
|
Khánh Hải
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
5
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh
Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông tỉnh
|
Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải
|
21,00
|
6,29
|
|
6,29
|
|
Cộng
II
|
|
31,52
|
16,07
|
|
16,07
|
|
Tổng cộng I+II
|
92,1
|
35,80
|
|
35,80
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
NINH SƠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Dự án đăng ký mới năm 2021
|
|
1
|
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
0,9
|
0,50
|
|
0,5
|
|
2
|
Di dời các đường dây điện phục vụ
GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc – Nam
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường thôn Lương Tri
- Bầu Tèng
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
4
|
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
UBND huyện
|
Xã Mỹ Sơn
|
0,06
|
0,04
|
|
0,04
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27
các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn
|
5,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
6
|
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện
Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận di Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn
từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
Huyện Ninh Sơn
|
58,6
|
4,50
|
|
4,50
|
|
Cộng
I
|
|
64,65
|
7,11
|
|
7,11
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
1
|
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
|
UBND huyện
|
Xã Ma Nới
|
6,32
|
0,15
|
|
0,15
|
|
2
|
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
UBND huyện
|
Xã Mỹ Sơn
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
3
|
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim
- trạm 220 kv Tháp Chàm
|
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại
diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)
|
Huyện Ninh Sơn
|
1,15
|
0,23
|
|
0,23
|
|
4
|
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv
Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm
|
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại
diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam)
|
Huyện Ninh Sơn
|
0,8
|
0,25
|
|
0,25
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ
2)
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
3,18
|
1,50
|
|
1,50
|
|
Cộng II
|
|
11,70
|
2,38
|
|
2,38
|
|
Tổng
cộng I+II
|
76,35
|
9,49
|
|
9,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN BÁC ÁI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích phải CMĐ
|
Chia
ra
|
1 vụ
|
2 vụ
|
3 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Danh mục dự án đăng ký mới năm
2021
|
|
II
|
Danh mục dự án chuyển tiếp từ
năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021
|
|
1
|
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến
Kc
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình
NN&PTNN
|
Xã Phước Trung
|
11,70
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Kênh mương nội đồng xã Phước Tân
|
BQL dự án đầu tư và xây dựng
|
Xã Phước Tân
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
|
3
|
Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện
mặt trời Sunseap Việt Nam
|
Công ty CP Sunseap Links
|
Phước Trung
|
0,154
|
0,0430
|
0,03
|
0,014
|
|
Cộng
II
|
|
|
11,91
|
0,26
|
0,25
|
0,014
|
-
|
|
Tổng cộng I+II
|
|
|
11,91
|
0,26
|
0,25
|
0,014
|
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|