|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 67/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách Trung ương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
67/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày
23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND
ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết
thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn
2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 13 tháng 12
năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch và Phương án phân bổ vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
Tổng kế hoạch vốn: 6.768.424
triệu đồng, trong đó:
1. Vốn trong nước: 6.264.824
triệu đồng, gồm:
- Giáo dục đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: 165.000 triệu đồng;
- Y tế, dân số và gia đình:
1.388.000 triệu đồng;
- Các hoạt động kinh tế:
4.591.824 triệu đồng, gồm:
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi: 477.524 triệu đồng;
+ Công nghiệp: 37.565 triệu đồng;
+ Giao thông: 3.996.735 triệu đồng;
+ Du lịch: 10.000 triệu đồng;
+ Công trình công cộng tại các
đô thị: 70.000 triệu đồng.
- Xã hội: 120.000 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài: 503.600
triệu đồng.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi: 340.000 triệu đồng;
- Công trình công cộng tại các
đô thị: 163.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01,
02, 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16
tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
6.768.424
|
6.264.824
|
503.600
|
|
1
|
Giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp
|
165.000
|
165.000
|
|
|
2
|
Y tế, dân số và gia đình
|
1.388.000
|
1.388.000
|
|
|
3
|
Các hoạt động kinh tế
|
5.095.424
|
4.591.824
|
503.600
|
|
3.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
817.524
|
477.524
|
340.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng các công
trình, dự án
|
802.524
|
462.524
|
340.000
|
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn
|
15.000
|
15.000
|
|
|
3.2
|
Công nghiệp
|
37.565
|
37.565
|
|
|
3.3
|
Giao thông
|
3.996.735
|
3.996.735
|
|
|
3.4
|
Du lịch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3.5
|
Công trình công cộng tại
các đô thị
|
233.600
|
70.000
|
163.600
|
|
4
|
Xã hội
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
vốn
NSTW
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn
NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán
nợ
XDCB
|
1
|
2
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
13.009.835
|
9.590.006
|
2.619.711
|
2.339.581
|
6.194.824
|
64.524
|
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC
LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
300.810
|
195.000
|
7.000
|
7.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
300.810
|
195.000
|
7.000
|
7.000
|
165.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào
sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
45.000
|
45.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng nghề kỹ thuật - công
nghệ Tuyên Quang (Khoa dân tộc nội trú)
|
10798
|
1500/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
255.810
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
255.810
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Chuyên
Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
34570
|
54/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
255.810
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
1.544.218
|
1.444.218
|
35.000
|
32.000
|
1.388.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
1.544.218
|
1.444.218
|
35.000
|
32.000
|
1.388.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y
dược cổ truyền Tuyên Quang
|
502
|
1423a, 30/10/2015
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
1.468.000
|
1.368.000
|
2.000
|
2.000
|
1.368.000
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
1.468.000
|
1.368.000
|
2.000
|
2.000
|
1.368.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
|
30462
|
53/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
1.270.000
|
1.200.000
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ
Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
33223
|
13/NQ-HĐND; 29/4/2020
|
198.000
|
168.000
|
2.000
|
2.000
|
168.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
9.530.447
|
7.793.229
|
2.559.711
|
2.282.581
|
4.506.824
|
64.524
|
|
|
|
III.1
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY LỢI
|
|
|
2.555.814
|
2.468.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
2.555.814
|
2.468.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.290.814
|
2.203.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
2.290.814
|
2.203.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng thiết
yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
5163
|
148, 16/02/2016
|
100.000
|
90.000
|
85.000
|
60.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi
Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
10147
|
390/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
83.547
|
60.000
|
22.420
|
22.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
3
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu
Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
10148
|
389/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
88.200
|
60.000
|
20.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Na hang
|
|
4
|
Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ
khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
12558
|
861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/QĐ- CT 31/12/2019
|
150.132
|
125.000
|
33.517
|
20.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
5
|
Dự án điều chỉnh bổ sung quy
hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
5429
|
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011
|
1.868.935
|
1.868.935
|
1.357.307
|
1.357.307
|
427.524
|
64.524
|
|
Có Kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
49/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Dự án sử dụng vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III.2
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
515.813
|
416.089
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
515.813
|
416.089
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
515.813
|
416.089
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
515.813
|
416.089
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp
Khuôn Phươn, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
498
|
1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
61.591
|
30.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020
|
491
|
1194/QĐ-UBND 24/10/20174; 1468/QĐ-UBND , 30/10/2015
|
454.222
|
386.089
|
223.693
|
63.000
|
32.565
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
III.3
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
6.373.820
|
4.848.205
|
774.774
|
712.274
|
3.996.735
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
6.373.820
|
4.848.205
|
774.774
|
712.274
|
3.996.735
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
4.235.540
|
3.156.470
|
773.774
|
712.274
|
2.305.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
4.235.540
|
3.156.470
|
773.774
|
712.274
|
2.305.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên
bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với
đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài
|
9465
|
364/HĐND-KTTS, 17/10/2016; 1560 30/10/2016; 08/NQ- HĐND 10/3/2020
|
323.692
|
272.692
|
120.766
|
69.766
|
100.000
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự án
đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
17027
|
77/QĐ-UBND, 25/01/2021
|
3.112.970
|
2.100.000
|
500.000
|
500.000
|
1.600.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh
vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm
Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
11840
|
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020
|
200.000
|
185.000
|
123.008
|
112.508
|
67.000
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang
|
17028
|
493/QĐ-UBND, 06/5/2020
|
598.878
|
598.778
|
30.000
|
30.000
|
538.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
2.138.280
|
1.691.735
|
1.000
|
|
1.691.735
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.138.280
|
1.691.735
|
1.000
|
|
1.691.735
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục phát triển
đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên
Quang - Hà Giang
|
37255
|
90/NQ-HĐND; 29/12/2020
|
635.000
|
416.000
|
|
|
416.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Xuân Vân,
vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
30534
|
43/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
278.000
|
250.000
|
500
|
|
250.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
3
|
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên
Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
30556
|
41/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
177.000
|
160.000
|
500
|
|
160.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
4
|
Xây dựng đường từ Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
30551
|
45/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
487.000
|
390.000
|
|
|
390.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến
đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân
Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
30558
|
46/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
329.480
|
290.000
|
|
|
290.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên
- Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
52/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
133.800
|
111.000
|
|
|
111.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông từ Trường
Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
34571
|
48/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
98.000
|
74.735
|
|
|
74.735
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
III.4
|
DU LỊCH
|
|
|
85.000
|
60.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
85.000
|
60.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình
|
504
|
1542/QĐ-UBND, 29/10/2016
|
85.000
|
60.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
|
|
|
|
IV
|
VĂN
HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.000
|
18.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm
C
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.000
|
18.000
|
120.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.000
|
18.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.000
|
18.000
|
120.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở cai nghiện ma túy
tỉnh Tuyên Quang
|
25936
|
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020
|
148.557
|
142.559
|
18.000
|
18.000
|
120.000
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
|
|
|
1.485.803
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm
C
|
|
|
1.485.803
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
1.485.803
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.485.803
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy chế biến lâm sản,
tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại xã Thái Long, phường Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang
|
|
523/QĐ-UBND, 31/8/2021
|
1.328.589
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Công ty TNHH An Việt Phát Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự án nhà máy chế biến gỗ tại
Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
15121000020, ngày 28/01/2008
|
66.344
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Công ty Cổ phần gỗ Đông Dương
|
|
3
|
Dự án nhà máy dược liệu Thiên
Phú tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
412/QĐ-UBND, 12/10/2020
|
45.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Công ty Cổ phần dược liệu Thiên Phú
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất chế biến
nông sản JW tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
516/QĐ-UBND, 28/8/2021
|
45.870
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Công ty TNHH JW nông sản
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài
trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW,
giai đoạn 2021-2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa
vào cân đối NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.762.237
|
282.446
|
154.070
|
|
1.479.792
|
1.397.341
|
82.451
|
573.600
|
70.000
|
|
503.600
|
|
|
|
DỰ ÁN KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
1.762.237
|
282.446
|
154.070
|
|
1.479.792
|
1.397.341
|
82.451
|
573.600
|
70.000
|
|
503.600
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
|
918.951
|
111.257
|
|
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
918.951
|
111.257
|
|
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
918.951
|
111.257
|
|
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
918.951
|
111.257
|
|
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
918.951
|
111.257
|
|
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
1
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
WB
|
08/4/2016
|
|
4638/QĐ-BNN-HTQT
09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
|
2
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay
ngân hàng Thế giới WB
|
WB
|
10/3/2016
|
|
3102/QĐ-BNN-HTQT
ngày 21/7/2016
|
253.374
|
21.680
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
70.000
|
|
|
70.000
|
Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT; Trung
tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
|
3
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
KOICA (Hàn Quốc)
|
23/01/2019
|
|
85/QĐ-UBND
21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
|
337.500
|
337.500
|
|
170.000
|
|
|
170.000
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài
|
|
II
|
Công trình công công tại các đô thị
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
|
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
WB
|
17/7/2014
|
|
1497
17/12/2014;
375/QĐ-UBND,
25/6/2021
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
4.630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|