1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương năm 2024 của tỉnh Kon Tum là 2.282.837 triệu đồng (Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự
án, nhiệm vụ (Chi tiết tại Biểu số 02, 03 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
(*): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và
trả nợ công năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm
giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương
|
Lũy kế kế hoạch
5 năm giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương đã bố trí
|
Kế hoạch năm
2024 nguồn ngân sách địa phương
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NS Tỉnh
|
Thu hồi các khoản
ứng trước
|
Thanh toán nợ
XDCB
|
Thu hồi các khoản
ứng trước
|
Thanh toán nợ
XDCB
|
Thu hồi các khoản
ứng trước
|
Thanh toán nợ
XDCB
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
7.334.352
|
5.304.646
|
4.867.831
|
78.000
|
|
1.396.944
|
102.000
|
|
2.214.337
|
134.359
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG
CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
1.574.078
|
770.070
|
1.843.159
|
|
|
904.481
|
26.000
|
|
547.220
|
|
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
1.175.955
|
|
|
647.889
|
|
|
225.000
|
|
|
Chi tiết tại Biểu
03
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1.574.078
|
770.070
|
667.204
|
|
|
256.592
|
26.000
|
|
322.220
|
|
|
|
II.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
899.002
|
144.994
|
105.884
|
|
|
48.747
|
6.000
|
|
31.044
|
|
|
|
(a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
899.002
|
144.994
|
75.884
|
|
|
48.747
|
6.000
|
|
16.044
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
564.145
|
69.732
|
45.884
|
|
|
39.747
|
|
|
6.044
|
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
45.884
|
|
|
39.747
|
|
|
6.044
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
334.857
|
75.262
|
30.000
|
|
|
9.000
|
6.000
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu
- thành phần tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Toàn tỉnh
|
148/TTg-QHQT,
02/02/2021; 271-31/5/2023
|
334.857
|
75.262
|
30.000
|
|
|
9.000
|
6.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b)
|
Đối ứng thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các chủ đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
II.2
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
21.402
|
|
|
1.600
|
|
|
17.400
|
|
|
|
1
|
Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt
sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon
Tum đến năm 2025
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Toàn tỉnh
|
55-13/6/2023
|
4.000
|
4.000
|
6.402
|
|
|
1.600
|
|
|
2.400
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia
HDrai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Ia H’Drai
|
55-13/6/2023
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế- tập thể, hợp tác xã
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
Chi tiết tại Biểu
03
|
II.3
|
TRẢ NỢ QUYẾT
TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
22.700
|
|
|
4.500
|
|
|
16.000
|
|
|
|
II.4
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
671.076
|
621.076
|
517.218
|
|
|
201.745
|
20.000
|
|
257.776
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
|
568.139
|
518.139
|
414.863
|
|
|
201.745
|
20.000
|
|
178.972
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024
|
|
|
|
438.139
|
388.139
|
310.587
|
|
|
184.245
|
20.000
|
|
123.972
|
|
|
|
1
|
Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu
bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL Khu BTTN Ngọc
Linh
|
Đăk Glei
|
NQ 54-29/4/2021;
677-30/12/2021
|
38.000
|
38.000
|
36.000
|
|
|
17.000
|
|
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình,
lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
135-27/10/2022
|
10.535
|
10.535
|
10.365
|
|
|
9.082
|
|
|
1.283
|
|
|
|
3
|
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019 939-25/9/2020
|
99.500
|
99.500
|
88.800
|
|
|
57.137
|
|
|
31.663
|
|
|
|
4
|
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các
trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
190-31/12/2022
|
9.833
|
9.833
|
9.936
|
|
|
2.566
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
NQ 10-12/3/2021;
622-01/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
|
|
20.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
6
|
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng,
huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
NQ 09-12/3/2021;
623-01/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
|
|
38.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7
|
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch
sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022;
694-14/11/2022
|
18.036
|
18.036
|
17.886
|
|
|
7.460
|
|
|
10.426
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thôn đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đăk Glei
|
NQ 30-09/7/2021;
235-22/3/2022
|
162.235
|
112.235
|
57.600
|
|
|
33.000
|
20.000
|
|
24.600
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
104.276
|
|
|
17.500
|
|
|
55.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019;
632-03/12/2021
|
90.000
|
90.000
|
79.500
|
|
|
13.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
2
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Ia H'Drai
|
NQ 03-09/7/2021;
1781-18/11/2022
|
40.000
|
40.000
|
24.776
|
|
|
4.500
|
|
|
15.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2024
|
|
|
|
102.937
|
102.937
|
102.355
|
|
|
|
|
|
78.804
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
25.282
|
25.282
|
24.700
|
|
|
|
|
|
24.700
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động
tiêu chuẩn HD
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 50-29/4/2021;
584-24/11/2023
|
25.282
|
25.282
|
24.700
|
|
|
|
|
|
24.700
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
77.655
|
77.655
|
77.655
|
|
|
|
|
|
54.104
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc
22/3- 23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia
|
Cơ quan thường trực
BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ)
|
Ia H'Drai
|
563-14/11/2023
|
38.840
|
38.840
|
38.840
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Kon Tum
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Đăk Tô
|
NQ 55-29/4/2021;
174-28/4/2023; 582-24/11/2023
|
38.815
|
38.815
|
38.815
|
|
|
|
|
|
24.104
|
|
|
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
356.322
|
298.869
|
182.178
|
|
|
15.816
|
|
|
80.000
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
337.226
|
279.773
|
164.178
|
|
|
2.816
|
|
|
75.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
|
62.900
|
5.447
|
5.447
|
|
|
2.816
|
|
|
2.631
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024
|
|
|
|
62.900
|
5.447
|
5.447
|
|
|
2.816
|
|
|
2.631
|
|
|
|
1
|
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới
y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1178-30/11/2020
|
62.900
|
5.447
|
5.447
|
|
|
2.816
|
|
|
2.631
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2024
|
|
|
|
274.326
|
274.326
|
158.731
|
|
|
|
|
|
72.369
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
274.326
|
274.326
|
158.731
|
|
|
|
|
|
72.369
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh
viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
585-24/11/2023
|
274.326
|
274.326
|
158.731
|
|
|
|
|
|
72.369
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA
|
|
|
|
19.096
|
19.096
|
18.000
|
|
|
13.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
|
19.096
|
19.096
|
18.000
|
|
|
13.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024
|
|
|
|
19.096
|
19.096
|
18.000
|
|
|
13.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018; 126-16/3/2022
|
19.096
|
19.096
|
18.000
|
|
|
13.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
C
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
5.403.952
|
4.235.707
|
2.842.494
|
78.000
|
|
476.647
|
76.000
|
|
1.587.117
|
134.359
|
|
|
I
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352.000
|
|
|
Chi tiết tại Biểu
03
|
II
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
II.1
|
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
Chi tiết tại Biểu
03
|
II.2
|
Chi quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT, TIỀN BÁN TÀI SẢN TỪ DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT TỈNH GIAO
TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU
|
|
|
|
5.403.952
|
4.235.707
|
2.842.494
|
78.000
|
|
476.647
|
76.000
|
|
1.187.117
|
134.359
|
|
|
IV.1
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm - chi theo tiến
độ nguồn thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000
|
|
|
|
IV.2
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.593
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
Chi tiết tại Biểu
03
|
-
|
Chi quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.593
|
|
|
|
IV.3
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.553
|
|
|
|
IV.4
|
CHI ĐỀN BÙ GPMB
CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC
|
Quỹ phát triển
đất
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
IV.5
|
PHÂN BỔ CHI ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN
|
|
|
|
5.403.952
|
4.235.707
|
2.842.494
|
78.000
|
|
476.647
|
76.000
|
|
915.971
|
134.359
|
|
|
I
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW
|
|
|
|
1.779.055
|
643.170
|
479.513
|
|
|
66.589
|
|
|
175.000
|
10.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
|
1.779.055
|
643.170
|
479.513
|
|
|
66.589
|
|
|
175.000
|
10.000
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2024
|
|
|
|
479.055
|
243.170
|
219.513
|
|
|
66.589
|
|
|
125.000
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình,
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
NQ 66-29/4/2021;
747-05/11/2021
|
129.513
|
82.513
|
82.513
|
|
|
25.000
|
|
|
57.500
|
|
|
|
2
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum
(đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
868-30/10/2013;
1057-30/10/2015
|
236.767
|
118.384
|
106.000
|
|
|
28.130
|
|
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện la H'Drai (Hạng mục:
Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
NQ 71-09/12/2020;
NQ 13-05/7/2021; 467-28/5/2021
|
112.775
|
42.273
|
31.000
|
|
|
13.459
|
|
|
17.500
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao sau năm 2024
|
|
|
|
1.300.000
|
400.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối
huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Plong
|
NQ 17-29/4/2021;
683-30/12/2021
|
1.300.000
|
400.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
10.000
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
3.624.897
|
3.592.537
|
2.362.981
|
78.000
|
|
410.057
|
76.000
|
|
740.971
|
124.359
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
|
3.624.897
|
3.592.537
|
2.362.981
|
78.000
|
|
410.057
|
76.000
|
|
740.971
|
124.359
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2024
|
|
|
|
643.046
|
643.046
|
511.031
|
|
|
182.243
|
|
|
318.872
|
5.900
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75.000
|
75.000
|
66.800
|
|
|
56.151
|
|
|
10.649
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở,
ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 41-29/4/2021;
256-11/5/2022
|
245.000
|
245.000
|
220.500
|
|
|
106.092
|
|
|
114.000
|
|
|
|
3
|
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
294-02/4/2019;
728-15/7/2019
|
57.000
|
57.000
|
24.300
|
|
|
7.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
|
Kon Tum
|
293-02/4/2019;
726-15/7/2019
|
87.000
|
87.000
|
48.300
|
|
|
10.000
|
|
|
38.300
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường
Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
205-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
35.083
|
35.083
|
31.500
|
|
|
3.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
6
|
Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía
Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
1230-09/12/2020;
290-14/4/2021
|
16.923
|
16.923
|
16.923
|
|
|
|
|
|
16.923
|
|
|
|
7
|
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục
Kon Tum
|
ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công
|
Kon Tum
|
1452a-30/11/2016;
1153-31/10/2017; 277-16/5/2022
|
127.040
|
127.040
|
102.708
|
|
|
|
|
|
102.000
|
5.900
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
2.981.851
|
2.949.491
|
1.851.950
|
78.000
|
|
227.814
|
76.000
|
|
422.099
|
118.459
|
|
|
1
|
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng
Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1451-29/12/2017;
889-22/8/2018
|
100.000
|
100.000
|
93.000
|
2.000
|
|
170
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457.126
|
457.126
|
340.000
|
|
|
17.993
|
|
|
100.000
|
40.000
|
|
|
3
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung
tâm thể dục thể thao
|
ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
510-22/5/2019;
1172-23/10/2019
|
197.223
|
197.223
|
183.700
|
30.000
|
|
84.000
|
15.000
|
|
11.266
|
11.266
|
|
Hoàn thành Hợp phần
1
|
4
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy
hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
939-03/9/2019;
1125-16/10/2019
|
272.240
|
272.240
|
241.250
|
34.000
|
|
51.236
|
34.000
|
|
70.000
|
|
|
|
5
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk
Glei
|
Đăk Glei
|
NQ 52-29/4/2021;
1066-15/11/2021
|
86.550
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường
Đông Trường Sơn
|
UBND huyện Kon
Plong
|
Kon Plong
|
NQ 31-09/7/2021;
485-24/8/2022
|
60.810
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon
Đào - Văn Lem)
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
NQ 53-29/4/2021;
36-27/01/2023
|
99.620
|
99.620
|
90.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực
hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
204-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
108.937
|
108.937
|
105.000
|
|
|
15.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể
thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
206-27/02/2019;
239-30/3/2021
|
383.993
|
383.993
|
364.000
|
|
|
20.500
|
15.000
|
|
93.833
|
65.193
|
|
|
10
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu
treo Kon Klor)
|
ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1058-30/10/2015
|
605.689
|
605.689
|
160.000
|
6.000
|
|
19.804
|
6.000
|
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1057-30/10/2015
|
609.663
|
609.663
|
160.000
|
6.000
|
|
19.112
|
6.000
|
|
10.000
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định phê
|
Nhóm dự án
|
Thời gian đã bố
trí vốn thực hiện dự án
|
Thời gian bố
trí vốn thực hiện dự án sau khi được
|
Nguyên nhân
|
Số, ngày tháng
năm phê duyệt
|
TMĐT
|
I
|
Dự án do cấp tỉnh
quản lý
|
|
|
|
1.549.264
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Đào Duy Từ- phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019;
826/06/9/2021
|
457.126
|
B
|
2020-2023
|
2020-2025
|
Dự án chậm tiến độ
thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm
không đảm bảo
|
2
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
726-15/7/2019
|
87.000
|
B
|
2020-2023
|
2020-2024
|
Dự án chậm tiến độ
thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm
không đảm bảo
|
3
|
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
728-15/7/2019
|
57.000
|
B
|
2020-2023
|
2020-2024
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất hàng năm chưa đảm bảo
|
4
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể
thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
206-27/02/2019;
239-03/3/2021
|
383.993
|
B
|
2020-2023
|
2020-2025
|
Dự án chậm tiến độ
thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm
không đảm bảo
|
5
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
B
|
2019-2023
|
2019-2024
|
Hiện nay đang
trình Bộ Tài chính xin gia hạn Hiệp định vay
|
II
|
Dự án do cấp huyện quản lý
|
|
|
|
570.659
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn Nguyễn Viết
Xuân - Đào Duy Từ), thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
2988-31/7/2019;
2512- 02/8/2021
|
26.348
|
C
|
2021-2023
|
2021-2024
|
Ngân sách thành phố
không đảm bảo bố trí
|
2
|
Trường TH-THCS Kroong (cơ sở tiểu học), thành phố
Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
3053-01/12/2020
|
10.800
|
C
|
2021-2023
|
2021-2024
|
Ngân sách thành phố
không đảm bảo bố trí
|
3
|
Cổng chào cửa ngõ thành phố Kon Tum (Cổng phía
Bác và phía Nam)
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
203-25/01/2021
|
8.800
|
C
|
2021-2023
|
2021-2024
|
Ngân sách thành phố
không đảm bảo bố trí
|
4
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư kết hợp với
mở rộng, phát triển khu dân cư phía Bác phường Duy Tân, thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
3130-03/12/2020
|
30.232
|
C
|
2021-2023
|
2021-2025
|
Ngân sách thành phố
không đảm bảo bố trí
|
5
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công
trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân
cư
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
2995-31/7/2019;
1588- 3/7/2020; 2511- 2/8/2021
|
70.838
|
C
|
2021-2023
|
2021-2025
|
Ngân sách thành phố
không đảm bảo bố trí
|
6
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong - Phan
Đình Phùng), TP Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
3245-25/10/18
|
20.085
|
C
|
2019
|
2019-2024
|
Vướng mắc trong
công tác thực hiện giải phóng mặt bằng
|
7
|
San ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk
Glei
|
Đăk Glei
|
344-14/4/2021
|
21.280
|
C
|
2021-2023
|
2021-2024
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|
8
|
Trường THCS xã Đăk Pék
|
UBND huyện Đăk
Glei
|
Đăk Glei
|
934-22/10/2021
|
5.667
|
C
|
2021-2023
|
2021-2024
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|
9
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp,
xã Mô Rai, huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
190-12/4/2022
|
123.000
|
B
|
2020-2023
|
2020-2025
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|
10
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường
Điên Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản, thị trấn Sa Thầy.
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
73-20/01/2021
|
52.000
|
C
|
2021-2023
|
2021-2025
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|
11
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện
Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
630-19/7/2021
|
49.330
|
C
|
2021-2023
|
2021-2025
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|
12
|
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1123-10/10/2019
|
152.279
|
B
|
2020-2023
|
2020-2025
|
Ngân sách huyện
không đảm bảo bố trí
|