|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/NQ-HĐND 2022 kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình quốc gia Nghệ An
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng
10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN
năm 2023;
Xét Tờ trình số 9297/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách
Trung ương để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 344.190 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 632.118 triệu đồng. Trong
đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt: 30.891 triệu đồng;
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân
cư ở những nơi cần thiết: 42.341 triệu đồng;
c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 409.608 triệu đồng;
d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực: 91.090 triệu đồng;
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 20.970 triệu
đồng;
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể
trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em:
13.325 triệu đồng;
h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 23.893 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
204.445 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội các huyện nghèo: 175.790 triệu đồng;
b) Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững: 28.655 triệu đồng, bao gồm: Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề
nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 20.838 triệu đồng; Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc
làm bền vững: 7.817 triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Sau khi Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương quyết định
và thông báo chính thức, trường hợp có thay đổi nội dung đầu tư, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh kế hoạch đảm bảo đúng quy định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và PTNT;
- Ủy ban Dân tộc;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
***
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
344.190,000
|
|
A
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
1.354,000
|
|
I
|
Xã Châu Tiến
|
915,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
|
38,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
466,810
|
|
3
|
Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
|
409,968
|
|
II
|
Xã Châu Bính
|
438,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã
Châu Bính
|
300,000
|
|
2
|
Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính,
huyện Quỳ Châu
|
138,611
|
|
B
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
2.031,000
|
|
I
|
Xã Mường Nọc
|
2.031,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc, huyện
Quế Phong
|
850,000
|
|
2
|
Thủy lợi Ná Chảo - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã
Mường Nọc
|
1.181,000
|
|
C
|
HUYỆN QUỲ HỢP
|
4.062,000
|
|
I
|
Xã Châu Quang
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn
|
677,000
|
|
II
|
Xã Nghĩa Xuân
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học
Nghĩa Xuân
|
677,000
|
|
III
|
Xã Đồng Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học
xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Thọ Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học
Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
677,000
|
|
V
|
Xã Tam Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học
số 1 Tam Hợp
|
677,000
|
|
VI
|
Xã Minh Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế
xã
|
677,000
|
|
D
|
THỊ XÃ THÁI HÒA
|
3.385,000
|
|
I
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã
Nghĩa Mỹ
|
677,000
|
|
II
|
Xã Nghĩa Thuận
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Dự án: Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường
từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận
|
677,000
|
|
III
|
Xã Đông Hiếu
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT từ xóm Đông Hồng đi xóm Đông
Hải xã Đông Hiếu,- Đoạn từ QL 48 đến đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Tây Hiếu
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm
Hưng Tây, xã Tây Hiếu
|
677,000
|
|
V
|
Xã Nghĩa Tiến
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ cây đa Làng Bồi đi giếng Don,
xóm Hòa Long, xã Nghĩa Tiến
|
677,000
|
|
E
|
HUYỆN DIỄN CHÂU
|
31.822,000
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.545,737
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205
xã Diễn Trường
|
5.545,737
|
|
**
|
UBND XÃ CHỦ ĐẦU TƯ
|
26.276,263
|
|
I
|
Xã Diễn An
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu
học xã Diễn An, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
II
|
Xã Diễn Bích
|
2.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường mầm non xã Diễn
Bích, huyện Diễn Châu.
|
2.000,000
|
|
III
|
Xã Diễn Cát
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường mầm non Diễn Cát, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
500,000
|
|
IV
|
Xã Diễn Đoài
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông
thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
1
|
Cải tạo đường GTNT quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã
Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
|
750,000
|
|
2
|
Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài, huyện Diễn
Châu
|
750,000
|
|
V
|
Xã Diễn Đồng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục
phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
VI
|
Xã Diễn Hải
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm ngã tư bà Cần đi
đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
VII
|
Xã Diễn Hoa
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7 xã Diễn
Hoa
|
400,000
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường mần non xã Diễn
Hoa, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
VIII
|
Xã Diễn Hoàng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ-
Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu.
|
500,000
|
|
IX
|
Xã Diễn Hồng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng,
huyện Diễn Châu
|
800,000
|
|
X
|
Xã Diễn Hùng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ
trường THCS xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XI
|
Xã Diễn Kim
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm Đại Thành đi xóm
Xuân Châu xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường tiểu học
xã Diễn Kim
|
100,000
|
|
XII
|
Xã Diễn Kỹ
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn
Vạn, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XIII
|
Xã Diễn Lâm
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 Tầng 8 phòng, nhà đa chức trường
Tiểu học Diễn Lâm II
|
500,000
|
|
XIV
|
Xã Diễn Liên
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Diễn Liên, huyện
Diễn Châu
|
394,579
|
|
2
|
Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm
non xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
|
105,421
|
|
XV
|
Xã Diễn Lộc
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tiêu chống ngập từ xóm 7,8 qua xóm 6 ra
Kênh Nhà Lê xã Diễn Lộc
|
500,000
|
|
XVI
|
Xã Diễn Lợi
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ
Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XVII
|
Xã Diễn Mỹ
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới, tiêu đoạn từ Xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập
Thành xã Diễn Mỹ
|
500,000
|
|
XVIII
|
Xã Diễn Ngọc
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ trường Tiểu
học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Sân giáo dục thể chất trường THCS xã Diễn Ngọc
|
400,000
|
|
XIX
|
Xã Diễn Nguyên
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà chức năng, mải che sân tập ngoài trời
và một số hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu
|
800,000
|
|
XX
|
Xã Diễn Phong
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ trường THCS Vạn Phong- Điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXI
|
Xã Diễn Phú
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án đường GTNT xóm 3, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn
Phú, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXII
|
Xã Diễn Phúc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân
và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu
|
1.905,421
|
|
XXIII
|
Xã Diễn Quảng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1,
xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và
tường bao trường tiểu học Diễn Quảng, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
XXIV
|
Xã Diễn Tân
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi
Vĩnh Song xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ
trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
XXV
|
Xã Diễn Tháp
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm
4 và xóm 5 xã Diễn Tháp
|
1.905,421
|
|
XXVI
|
Xã Diễn Thịnh
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung
Tân đi xóm Đồng Tâm xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
2
|
Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi
Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc Lộ 1 A đi xóm 6 xã Diễn Tân)
|
100,000
|
|
XXVII
|
Xã Diễn Trung
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường Cửa Rọ từ Quốc Lộ 1A xuống đê biển xã Diễn
Trung, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXVIII
|
Xã Diễn Trường
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da
VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXIX
|
Xã Diễn Vạn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm Nhà hiệu bộ và Nhà xe
Trường tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
1.683,737
|
|
2
|
Đường GTNT đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi Ông Thông
(Yên Đồng)
|
100,000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong
- Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
4
|
Cải tạo đường GTNT xóm Đông Phú (đoạn nhà ông
Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
116,263
|
|
XXX
|
Xã Diễn Xuân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường GTNT nội đồng phía Đông làng xã Diễn Xuân
|
1.304,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân
|
600,810
|
|
XXXI
|
Xã Diễn Yên
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã
Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6,7,8.
|
500,000
|
|
XXXII
|
Xã Minh Châu
|
1.460,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT xóm 3 đi xóm 4 xã Minh Châu
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng đường GTNT trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm
1 và xóm 2 xã Minh Châu
|
960,000
|
|
F
|
HUYỆN NGHI LỘC
|
18.958.000
|
|
I
|
Xã Nghi Văn
|
1.354,180
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E
đi xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
|
1.354,180
|
|
II
|
Xã Khánh Hợp
|
677,070
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo trường mầm non Khánh Hợp phân
hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
III
|
Xã Nghi Xuân
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương
chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
IV
|
Xã Nghi Đồng
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc.
Hạng mục: Nhà học 2 tầng 4 phòng
|
677,070
|
|
V
|
Xã Nghi Thiết
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Thiết,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VI
|
Xã Nghi Trung
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6
xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VII
|
Xã Nghi Mỹ
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VIII
|
Xã Nghi Công Nam
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ
trường tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
IX
|
Xã Nghi Trường
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT xã Nghi Trường, đoạn từ đường
liên xã Nghi Thịnh- Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện
Nghi Lộc
|
677,070
|
|
X
|
Xã Phúc Thọ
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XI
|
Xã Nghi Long
|
677,070
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh
Nghệ An
|
677,070
|
|
XII
|
Xã Nghi Thịnh
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường
- Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh
|
677,070
|
|
XIII
|
Xã Nghi Thạch
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường GTNT xóm 2 đoạn nối từ đường Chợ Sơn - Phúc
Thọ (Nhà Bà Nhị) đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2 và đoạn nối từ đường Nguyễn
Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch
|
677,070
|
|
XIV
|
Xã Nghi Xá
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã
Nghi Xá, huyện Nghi Lộc
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi
Xá
|
577,070
|
|
XV
|
Xã Nghi Hưng
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mương Luxambua xã Nghi Hưng,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XVI
|
Xã Nghi Kiều
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng trường tiểu học
Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều
|
677,070
|
|
XVII
|
Xã Nghi Lâm
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng
mục xã Nghi Lâm
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non xã
Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc
|
538,459
|
|
XVIII
|
Xã Nghi Thái
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu, đường đồng Cấm, xóm Thái Thọ, xã
Nghi Thái, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XIX
|
Xã Nghi Công Bắc
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà đa chức năng trường tiểu học
|
177,070
|
|
XX
|
Xã Nghi Yên
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín xã Nghi Yên
|
677,070
|
|
XXI
|
Xã Nghi Phong
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2 xã Nghi
Phong, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XXII
|
Xã Nghi Hoa
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực
hành trường THCS xã Nghi Hoa
|
677,070
|
|
XXIII
|
Xã Nghi Vạn
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà thể thao đa chức năng trường tiểu học
Nghi Vạn
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học trường mầm
non Nghi Vạn
|
177,070
|
|
XXIV
|
Xã Nghi Quang
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm
Xã Nghi Quang. (Hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường).
|
677,070
|
|
XXV
|
Xã Nghi Phương
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở Sông Cấm đoạn từ Bến Cầu Cộ đến
Đồng Tùng xóm 1
|
340,000
|
|
2
|
Kênh tiêu nước tuyến từ Cống Đồng Cuôi xóm 3 đến
cống Bàu xóm 2
|
337,070
|
|
XXVI
|
Xã Nghi Thuận
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XXVII
|
Xã Nghi Tiến
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Đền Mũi Đồi
đi xóm 14 cũ xã Nghi Tiến
|
677,070
|
|
G
|
THỊ XÃ HOÀNG MAI
|
3.385,000
|
|
I
|
Xã Quỳnh Vinh
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL 48D đến đường
vào nhà máy xi măng Hoàng Mai
|
677,000
|
|
II
|
Xã Quỳnh Liên
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà đa năng trường Trung học cơ sở xã Quỳnh
Liên
|
677,000
|
|
III
|
Xã Quỳnh Trang
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10
đi thôn 2 xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Quỳnh Lộc
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc
|
677,000
|
|
V
|
Xã Quỳnh Lập
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng
Mai hạng mục nhà học 3 tầng, 15 phòng
|
677,000
|
|
H
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
|
2.708,000
|
|
I
|
Xã Tam Quang
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam
Bông, xã Tam Quang
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản
Sơn Hà, xã Tam Quang
|
338,389
|
|
II
|
Xã Tam Đình
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Quang
Thịnh, xã Tam Đình
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm
bản Quang Phúc, xã Tam Đình
|
338,389
|
|
III
|
Xã Tam Thái
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tân
Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Xá Lương
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng
|
677,000
|
|
J
|
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
|
45.730,105
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
9.527,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá
và xã Xuân Lam
|
4.412,095
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn
từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung
|
5.115,011
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
36.202,999
|
|
I
|
Xã Hưng Lợi
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng
Lợi, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
II
|
Xã Hưng Thông
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh,
xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
III
|
Xã Hưng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường
Hào Biền, Cồn mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
805,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hưng Thành
|
1.100,000
|
|
IV
|
Xã Long Xá
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng trường tiểu học
và THCS Long Xá
|
1.905,421
|
|
V
|
Xã Châu Nhân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mực phụ
trợ trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân
|
955,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm 2 đi xóm 1
xã Châu Nhân
|
950,000
|
|
VI
|
Xã Hưng Yên Nam
|
5.716,263
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục
phụ trợ
|
5.716,263
|
|
VII
|
Xã Hưng Trung
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hưng Trung, huyện Hưng
Nguyên
|
1.905,421
|
|
VIII
|
Xã Hưng Đạo
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã
Hưng Đạo
|
1.905,421
|
|
IX
|
Xã Hưng Phúc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng
Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
638,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh
lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
1.266,810
|
|
X
|
Xuân Lam
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng, trường tiểu
học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
XI
|
Xã Hưng Thịnh
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh
(Hạng mục sân và bờ rào trường)
|
1.905,421
|
|
XII
|
Xã Hưng Tân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng
Tân
|
1.905,421
|
|
XIII
|
Xã Hưng Tây
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trạm y tế xã
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
|
138,611
|
|
2
|
Xây dựng trường tiểu học xã Hưng Tây
|
1.766,810
|
|
XIV
|
Xã Hưng Nghĩa
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Văn hóa đa chức năng xã Hưng Nghĩa
|
1.905,421
|
|
XV
|
Xã Hưng Lĩnh
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế Hưng Lĩnh
|
405,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học và khu hành chính trường tiểu học
Hưng Lĩnh
|
1.500,000
|
|
XVI
|
Hưng Yên Bắc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học trường tiểu
học Hưng Yên Bắc
|
1.905,421
|
|
XVII
|
Xã Hưng Mỹ
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng
Nguyên
|
1.905,421
|
|
K
|
HUYỆN NAM ĐÀN
|
12.187,000
|
|
I
|
Xã Hồng Long
|
648,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn xã xóm Ba Đình xã Hồng Long
|
648,389
|
|
II
|
Xã Trung Phúc Cường
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT Tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi
qua nghĩa trang Đông viên
|
680,000
|
|
III
|
Xã Nam Thái
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trước UBND xã Nam
Thái, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
IV
|
Xã Nam Hưng
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT từ xóm Đình Long đi xóm Bắc Sơn, xã
Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
V
|
Xã Nam Lĩnh
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh
|
322,364
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh
|
357,636
|
|
VI
|
Xã Xuân Hòa
|
718,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Nâng cấp tuyến đường từ QL46 đến đường Cồn
Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Dự án: Nhà Văn Hóa Xóm Trung Phong Xã Xuân Hòa
|
380,000
|
|
VII
|
Xã Nam Nghĩa
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã
Nam Nghĩa
|
680,000
|
|
XIII
|
Xã Nam Xuân
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn
2)
|
680,000
|
|
IX
|
Xã Kim Liên
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, Xã Kim
Liên
|
680,000
|
|
X
|
Xã Khánh Sơn
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn
|
680,000
|
|
XI
|
Xã Nam Anh
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh
|
680,000
|
|
XII
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính
(xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc
|
680,000
|
|
XII
|
Xã Nam Cát
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Mở rộng khuôn viên và XD các công trình phụ
trợ trường Tiểu học; trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
XIV
|
Xã Nam Giang
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang
|
680,000
|
|
XV
|
Xã Hùng Tiến
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Đường giao thông Bưu Điện đi Cầu Chùa
|
600,000
|
|
XVI
|
Xã Nam Kim
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn xã xóm 3 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn xã xóm 5 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
|
350,000
|
|
XVII
|
Xã Xuân Lâm
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm,
huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
XVIII
|
Xã Nam Thanh
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT liên xóm từ nhà ông Hùng Xích
xóm 1 qua Trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư Cầu Chợ xóm 2
xã Nam Thanh
|
680,000
|
|
L
|
HUYỆN CON CUÔNG
|
2.031,000
|
|
I
|
Xã Yên Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng
trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)
|
499,580
|
|
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương xã Yên Khê
|
177,420
|
|
II
|
Xã Bằng Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
1
|
Mương thoát nước thôn Liên Tân xã Bồng Khê
|
425,000
|
|
2
|
Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm
y tế xã Bồng Khê
|
252,000
|
|
III
|
Xã Chi Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên
liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê
|
38,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Nam Sơn xã Chi Khê
|
638,389
|
|
M
|
THÀNH PHỐ VINH
|
6.095,000
|
|
I
|
Xã Hưng Lộc
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)
|
1.500,000
|
|
II
|
Xã Nghi Liên
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm
Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên
|
1.000,000
|
|
III
|
Xã Nghi Kim
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim
|
1.000,000
|
|
IV
|
Xã Hưng Đông
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng
mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông
|
1.000,000
|
|
V
|
Xã Nghi Đức
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức
|
1.000,000
|
|
VI
|
Xã Nghi Ân
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn
từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà
Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)
|
150,000
|
|
Vll
|
Xã Hưng Chính
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường liên thôn 5,6 xã Hưng Chính
|
150,000
|
|
VIII
|
Xã Hưng Hòa
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong
Quang đến đê môi trường, xóm Phong Quang xã Hưng Hòa
|
150,000
|
|
IX
|
Xã Nghi Phú
|
145,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 16
|
145,000
|
|
N
|
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
|
25.051,000
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
9.527,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B
(huyện Thanh Chương) (Đoạn từ Km1+00 đến Km1+750)
|
3.967,106
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường giao thông ven Sông Đào, đoạn
từ Cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương
|
5.560,000
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
15.523,894
|
|
I
|
Xã Thịnh Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu
học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
II
|
Xã Tân Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng trường tiểu học xã Tân
Sơn
|
250,771
|
|
2
|
Nâng cấp nhà học 2 tầng trường THCS Kim Đồng
|
449,229
|
|
III
|
Xã Thái Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần
Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương.
|
100,000
|
|
IV
|
Xã Hòa Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
XD trường trung học Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa)
giai đoạn 1
|
500,000
|
|
V
|
Xã Thượng Sơn
|
738,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn
|
738,611
|
|
VI
|
Xã Lưu Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.
|
500,000
|
|
VII
|
Xã Văn Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm Non
xã Văn Sơn
|
700,000
|
|
VIII
|
Xã Yên Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 12 phòng học và phòng Đa chức năng trường
tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
IX
|
Xã Tràng Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 8 phòng học trường Tiểu học xã Tràng
Sơn, huyện Đô Lương
|
700,000
|
|
X
|
Xã Trung Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn
|
700,000
|
|
XI
|
Xã Bắc Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương
|
100,000
|
|
XII
|
Xã Lạc Sơn
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường mầm
non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương
|
300,000
|
|
XIII
|
Xã Đà Sơn
|
355,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ QL46b đi QL15 đoạn qua chợ
truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương
|
355,611
|
|
XIV
|
Xã Đông Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú trường Mầm
non xã Đông Sơn
|
500,000
|
|
XV
|
Xã Bồi Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và
đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XVI
|
Xã Đặng Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm
Non xã Đặng sơn, huyện Đô Lương
|
200,000
|
|
XVII
|
Xã Thuận Sơn
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương
Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
|
400,000
|
|
XVIII
|
Xã Xuân Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học xã Xuân Sơn,
huyện Đô Lương
|
155,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà hành chính trường THCS phấn đấu đạt
chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương
|
344,579
|
|
XIX
|
Xã Hiến Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di
tích lịch sử Truông Bồn xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XX
|
Xã Nam Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh
Nghệ An
|
700,000
|
|
XXI
|
Xã Minh Sơn
|
805,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Minh Sơn huyện
Đô Lương.
|
441,419
|
|
2
|
Dự án: Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm Non xã Minh Sơn huyện Đô Lương.
|
364,002
|
|
XXII
|
Xã Đại Sơn
|
638,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cầu tràn Trộ Sa xã Đại sơn, huyện Đô Lương
|
638,611
|
|
XXIII
|
Xã Bài Sơn
|
905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm
2 đi trường Mầm Non xã Bài Sơn huyện Đô Lương.
|
905,421
|
|
XXIV
|
Xã Ngọc Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng dãy nhà học 02 tầng trường Tiểu học Ngọc
Sơn
|
200,000
|
|
XXV
|
Xã Lam Sơn
|
905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động
Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2 xã Lam Sơn (giai đoạn 2)
|
905,421
|
|
XXVI
|
Xã Giang Sơn Đông
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô
Lương
|
700,000
|
|
XXVII
|
Xã Quang Sơn
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ trường
tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương
|
300,000
|
|
XXVIII
|
Xã Nhân Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Xã Nhân Sơn
|
100,000
|
|
XXIX
|
Xã Trù Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non
Trù Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XXX
|
Xã Hồng Sơn
|
674,798
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ
khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương
|
674,798
|
|
XXXI
|
Xã Giang Sơn Tây
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn
Tây, huyện Đô Lương.
|
100,000
|
|
O
|
HUYỆN ANH SƠN
|
25.727,000
|
|
I
|
Xã Thọ Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường
Tiểu học Thọ Sơn
|
968,287
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng
Sơn, xã Thọ Sơn
|
663,426
|
|
II
|
Xã Bình Sơn
|
4.244,403
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã
Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn
|
1.200.000
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn
|
912,690
|
|
III
|
Xã Thành Sơn
|
1.659,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn Cầu Đất, xã
Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021
|
600,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn
|
780,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn
|
50,000
|
|
4
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn
|
229,694
|
|
IV
|
Xã Tam Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.
|
300,000
|
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
268,287
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ,
nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
658,819
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam
Sơn
|
904,607
|
|
V
|
Xã Đỉnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn
|
861,389
|
|
VI
|
Xã Cẩm Sơn
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội
Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn
|
705,421
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn
|
400,000
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn
|
600,000
|
|
VII
|
Xã Hùng Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)
|
604,250
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến,
xã Hùng Sơn
|
257,139
|
|
VIII
|
Xã Đức Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương
mơ, xã Đức Sơn
|
861,389
|
|
IX
|
Xã Hoa Sơn
|
844,167
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng
rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác
|
844,167
|
|
X
|
Xã Hội Sơn
|
878,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn
|
568,611
|
|
2
|
Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn
|
310,000
|
|
XI
|
Xã Thạch Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường trong khuôn viên nghĩa trang xã Thạch
Sơn
|
861,389
|
|
XII
|
Xã Vĩnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo
vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn
|
861,389
|
|
XIII
|
Xã Long Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã
Long Sơn
|
861,389
|
|
XIV
|
Xã Khai Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã
Khai Sơn, huyện Anh Sơn
|
205,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy
hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn
|
655,968
|
|
XV
|
Xã Cao Sơn
|
1.657,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Cao Sơn
|
276,000
|
|
2
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn
|
184,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9,
xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)
|
649,388
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học
Cao Sơn
|
73,000
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm
xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường
Hồ Chí Minh)
|
300,000
|
|
6
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)
|
175,306
|
|
XVI
|
Xã Phúc Sơn
|
1.659,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành
(Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn
|
260,533
|
|
2
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6,
7, xã Phúc Sơn
|
355,730
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn
(điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn
|
380,000
|
|
4
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen
thôn 2, xã Phúc Sơn
|
663,431
|
|
XVII
|
Xã Lạng Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã
ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn
|
522,779
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà
Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn
|
138,610
|
|
XVIII
|
Xã Lĩnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao
thông nông thôn vào thôn 3)
|
300,000
|
|
2
|
Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện
Anh Sơn.
|
561,389
|
|
XIX
|
Xã Tào Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6,
7, xã Tào Sơn
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã
Tào Sơn
|
722,778
|
|
P
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
1.905,421
|
|
I
|
Xã Hữu Kiệm
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ
Sơn
|
700,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03
phòng học trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm
|
1.205,421
|
|
Q
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
29.115,474
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
3.513,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện Nghĩa Đàn
|
3.513,000
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
25.602,474
|
|
I
|
Xã Nghĩa An
|
799,803
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn
|
799,803
|
|
II
|
Xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm
xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
III
|
Xã Nghĩa Đức
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8
đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ UBND xã đi xóm Điểm
Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
IV
|
Xã Nghĩa Hiếu
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng và các công
trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn
|
800,000
|
|
V
|
Xã Nghĩa Hội
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội,
xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
VI
|
Xã Nghĩa Hồng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa
Hồng
|
200,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng quý, xã Nghĩa
Hồng
|
200,000
|
|
3
|
Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm y tế xã
Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
VII
|
Xã Nghĩa Hưng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
tiểu học Nghĩa Hưng
|
800,000
|
|
VIII
|
Xã Nghĩa Khánh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Khánh
|
350,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường
GTNT xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
250,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn
|
200,000
|
|
IX
|
Xã Nghĩa Lạc
|
3.000,340
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường Xóm Mồn, Xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
600,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Mẻn, xã Nghĩa Lạc,
huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
|
260,000
|
|
5
|
Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa
Đàn
|
250,000
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc
|
170,250
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã
Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
|
440,725
|
|
8
|
Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
229,365
|
|
X
|
Xã Nghĩa Lâm
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trường mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện
Nghĩa Đàn
|
900,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa
Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)
|
600,000
|
|
XI
|
Xã Nghĩa Long
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ trường
THCS Long Lộc (phân hiệu 1)
|
800,000
|
|
XII
|
Xã Nghĩa Lộc
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc
|
800,000
|
|
XIII
|
Xã Nghĩa Lợi
|
801,910
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông Lung Hạ Lung Thượng xã Nghĩa Lợi,
huyện Nghĩa Đàn
|
505,421
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào
xóm Tân Thai xã Nghĩa Lợi
|
296,489
|
|
XIV
|
Xã Nghĩa Mai
|
3.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
900,000
|
|
2
|
Nhà Văn hóa xã Nghĩa Mai
|
500,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển
kinh tế Miền Tây đi Làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi
Làng Bái xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
5
|
Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên
đến ngã 3 hộ ông Long, Làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa
Đàn
|
200,000
|
|
XV
|
Xã Nghĩa Minh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện
Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường bê tông nông thôn Minh Tân đi Minh Long
|
400,000
|
|
XVI
|
Xã Nghĩa Phú
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Nghĩa Phú, huyện
Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
XVII
|
Xã Nghĩa Sơn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa
Đàn
|
250,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp trường tiểu học
xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn
|
550,000
|
|
XVIII
|
Xã Nghĩa Thành
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn
|
800,000
|
|
XIX
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm
Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết
đến bản Tồng Mòn, xã Nghĩa Thịnh
|
200,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến
Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn.
|
250,000
|
|
XX
|
Xã Nghĩa Thọ
|
3.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện
Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu
đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
1.000,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà
ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn từ trường mầm non đến
nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng
Phi, xóm Trống
|
1.000,000
|
|
XXI
|
Xã Nghĩa Trung
|
800,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng trường tiểu học
Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi
sang đường 48 D
|
250,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu
Lạng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm
|
200,421
|
|
XXII
|
Xã Nghĩa Yên
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn láng Chong xã Nghĩa
Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
300,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng
Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên
|
450,000
|
|
3
|
Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng trường
mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
750,000
|
|
R
|
HUYỆN YÊN THÀNH
|
25.729,000
|
|
I
|
Xã Liên Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục
chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cống 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên
Thành
|
1.905,421
|
|
II
|
Xã Bảo Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A
đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành
|
1.905,421
|
|
III
|
Xã Nam Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
IV
|
Xã Vĩnh Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
V
|
Xã Lãng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Bưu
Điện đi cầu Bàu Dài xã Lăng Thành
|
1.905,421
|
|
VI
|
Xã Long Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm
non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
VII
|
Xã Bắc Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp sân trường Mầm Non xã Bắc Thành
|
952,711
|
|
VIII
|
Xã Nhân Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành
|
952,711
|
|
IX
|
Xã Đồng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ
QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
X
|
Xã Xuân Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên
và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
XI
|
Xã Thọ Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Thọ Thành
|
952,711
|
|
XII
|
Xã Sơn Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng
Bãi Trải xóm 1, 2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành
|
952,711
|
|
XIII
|
Xã Tăng Thành
|
1.369,912
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm
2, xã Tăng Thành
|
1.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xã lũ đập
Bàu xã Tăng Thành, huyện Yên Thành
|
369,912
|
|
XIV
|
Xã Hồng Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng
Thành đi xã Diễn Liên, huyện Liễn Châu
|
952,711
|
|
XV
|
Xã Tiến Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân
Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành
|
952,711
|
|
XVI
|
Xã Tân Thành
|
652,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn, Cổng, tường rào, và các hạng mục
phụ trợ Trường Mầm Non Tân Thành
|
652,711
|
|
XVII
|
Xã Hoa Thành
|
502,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng trường
tiểu học Hoa thành
|
502,711
|
|
XVIII
|
Xã Phúc Thành
|
752,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu
Phúc xã Phúc Thành
|
752,711
|
|
XIX
|
Xã Trung Thành
|
652,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Trung Thành,
huyện Yên Thành.
|
652,711
|
|
XX
|
Xã Mã Thành
|
138,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo trường THCS xã Mã Thành
|
138,611
|
|
XXI
|
Xã Đại Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua
xã Đại Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXII
|
Xã Hùng Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến
dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXIII
|
Xã Viên Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng
mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành
|
100,000
|
|
XXIV
|
Xã Mỹ Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ
trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXV
|
Xã Lý Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát
nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án
|
100,000
|
|
XXVI
|
Xã Thịnh Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên
Thành
|
100,000
|
|
XXVII
|
Xã Khánh Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân
Nam, Xã Khánh Thành
|
100,000
|
|
S
|
HUYỆN TÂN KỲ
|
29.114,000
|
|
I
|
Xã Tân Hợp
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng trường phổ thông trung học bán trú
TH&THCS xã Tân Hợp
|
2.000,000
|
|
II
|
Xã Đồng Văn
|
4.550,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân
Kỳ
|
300,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm
non Đồng Văn 1
|
900,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã
Đồng Văn
|
400,000
|
|
4
|
Trường tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Văn, huyện
Tân Kỳ
|
900,000
|
|
5
|
Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng
Văn, huyện Tân Kỳ
|
600,000
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng
Văn.
|
1.000,000
|
|
7
|
Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn
|
200,000
|
|
8
|
Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn
|
250,000
|
|
III
|
Xã Tiên Kỳ
|
2.000,000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên
Kỳ
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Đường giao thông Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ
đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
400,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ
|
250,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát
nước đường vào trung tâm Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ
|
350,000
|
|
IV
|
Xã Hương Sơn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà chức năng trường THCS Hương Sơn
|
200,000
|
|
2
|
Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương
Sơn
|
1.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Nhà văn hoá xóm Tân Trung, xã Hương Sơn
|
300,000
|
|
4
|
Trạm y tế xã Hương Sơn
|
500,000
|
|
V
|
Xã Phú Sơn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình
phụ trợ trường tiểu học Phú Sơn
|
900,000
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm
đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn
|
400,000
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh
đoạn Chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn
|
200,000
|
|
4
|
Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ
xã Phú Sơn
|
500,000
|
|
VI
|
Xã Tân Hương
|
3.650,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Tân Hương
|
1.500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân
Hương 1
|
350,000
|
|
3
|
Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
600,000
|
|
4
|
Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non Tân Hương
|
700,000
|
|
6
|
Đập Lạnh Nghạnh, xã Tân Hương
|
200,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
5
|
Xây dựng chợ xã Tân Hương
|
300,000
|
|
VII
|
Xã Tân Long
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long
|
300,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Tân Long
|
500,000
|
|
VIII
|
Xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa
Bình, huyện Tân Kỳ
|
103,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình,
huyện Tân Kỳ
|
696,389
|
|
IX
|
Xã Nghĩa Dũng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
500,000
|
|
X
|
Xã Tân Xuân
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Xuân,
huyện Tân Kỳ
|
800,000
|
|
XI
|
Xã Tân An
|
1.114,000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
1
|
Nhà học 8 phòng - trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
2
|
Cống bản bo=5.86m và đường 2 đầu công đoạn tuyến
Km0 + 00 - Km0 + 122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân
Kỳ
|
500,000
|
|
3
|
Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện
Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)
|
105,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân An, xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
|
208,579
|
|
XII
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường tiểu học Hoàn
Long, xã Nghĩa Hoàn
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng 12 phòng học 2 tầng trường THCS Nghĩa
Hoàn
|
661,389
|
|
XIII
|
Xã Nghĩa Đồng
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Nghĩa Đồng
1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
200,000
|
|
2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ -
tỉnh Nghệ An
|
600,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng (số 01,
02) Tường rào bảo vệ trường THCS Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
200,000
|
|
XIV
|
Xã Giai Xuân
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Công trình nhà học 2 tầng 4 phòng trường THCS
Giai Xuân huyện Tân Kỳ
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ xóm Quyết Tâm nối đường liên
xã Giai Xuân - xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
661,389
|
|
XV
|
Xã Nghĩa Hành
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Nghĩa Hành thành Trường mầm non xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ.
|
100,000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nguyên liệu xã Nghĩa
Hành đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi xóm Lê Lợi, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào xóm Nam
Sơn, xã Nghĩa Hành
|
400,000
|
|
XVI
|
Xã Nghĩa Thái
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ tuyến 545 (Bích
Thái) đi Tân thành xã Nghĩa Thái
|
800,000
|
|
XVII
|
Xã Kỳ Tân
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng học và 4 phòng học
bộ môn trường tiểu học Kỳ Tân, xã Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng trường mầm non cụm Diễn Nam, xã Kỳ Tân
|
500,000
|
|
XVIII
|
Xã Kỳ Sơn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học
Kỳ Sơn, xã Kỳ Sơn
|
800,000
|
|
XIX
|
Xã Nghĩa Hợp
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông xóm Vân Nam, xã Nghĩa Hợp đi xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
250,000
|
|
2
|
Đường giao thông từ đường 15B đi trạm y tế và trường
Tiểu học xã Nghĩa Hợp
|
200,000
|
|
3
|
Đường giao thông: từ đường 15B đi Nghĩa Trang
Công Chánh xóm Hồng Sơn, xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ
|
350,000
|
|
XX
|
Xã Nghĩa Phúc
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 04 phòng và các nhà đa chức năng Trường Mầm
non Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
350,000
|
|
2
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường Mầm non
Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp sân Trường Mầm non Nghĩa Phúc,
huyện Tân Kỳ
|
150,000
|
|
XXI
|
Xã Tân Phú
|
1.000,000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Tân Phú
|
138,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
|
861,389
|
|
T
|
HUYỆN QUỲNH LƯU
|
21.666,000
|
|
I
|
Xã Quỳnh Đôi
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước nhà máy nước sinh
hoạt xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu
|
700,000
|
|
II
|
Xã Quỳnh Thuận
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Cồn Tiên thôn Tân
Xuân, xã Quỳnh Thuận
|
600,000
|
|
III
|
Xã Quỳnh Giang
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường thôn 5 đi thôn 8 từ Kênh
N15 (nhà ông Duẩn) đi đường xuống lèn đá (nhà ông Lân) xã Quỳnh Giang
|
600,000
|
|
IV
|
Xã Quỳnh Diễn
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã đoạn từ
Cầu Lòi xóm 4 đến cống sân vận động xã
|
600,000
|
|
VI
|
Xã Quỳnh Hưng
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT từ xóm 4 đến Sông
Thái xã Quỳnh Hưng và đường GT liên xã Quỳnh Hưng đi Quỳnh Ngọc (Giai đoạn 1)
|
600,000
|
|
VII
|
Xã Quỳnh Thọ
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba ông Ngô
Thi thôn Thọ Tiến đến ngã ba ông Nguyễn Xuân Thủy thôn Thọ Nhân
|
600,000
|
|
VIII
|
Xã Quỳnh Văn
|
1.905,412
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, NC đường GT tuyến đường từ Văn Bảng đi
thôn 18 xã Quỳnh Văn
|
600,000
|
|
2
|
Cải tạo, NC sân, hệ thống thoát nước trường THCS
xã Quỳnh Văn
|
916,810
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường GT từ Thị Lụy thôn 4 đi
trường THB
|
388,602
|
|
IX
|
Xã Quỳnh Yên
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường và mương từ giếng làng xóm 10
đi xí nghiệp muối Vĩnh Ngọc, xã Quỳnh Yên
|
300,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
1,2 và 3 xã Quỳnh Yên
|
300,000
|
|
X
|
Xã Sơn Hải
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hải, huyện Quỳnh
Lưu
|
600,000
|
|
XI
|
Xã Quỳnh Bảng
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Đồng Tâm đi xóm
Tân Giang, xã Quỳnh Bảng
|
600,000
|
|
XIII
|
Xã Tân Thắng
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông xóm 19/8
|
600,000
|
|
XIV
|
Xã Quỳnh Minh
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 3 tầng 9 phòng học trường THCS
Quỳnh Minh
|
1.805,421
|
|
XV
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ QL 48B đến nhà Dương Châu và từ
nhà Dương Châu ra đê Sông Thái xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu
|
600,000
|
|
XVI
|
Xã Quỳnh Thạch
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp mương tiêu xóm 11 xã Quỳnh Thạch
|
400,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường mương xóm 4 đoạn đường Bá Hậu Thạch
Văn lên nối với đường Thạch, Thanh, Lương
|
1.505,421
|
|
XVII
|
Xã Quỳnh Hoa
|
305,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp mương tiêu khu vực dân sinh giai
đoạn 2, thôn 6 xã Quỳnh Hoa
|
138,611
|
|
2
|
Nâng cấp đường hoa thạch (Đoạn qua thôn 4 Quỳnh
Hoa)
|
166,810
|
|
XVIII
|
Xã Quỳnh Thanh
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã
|
400,000
|
|
XIX
|
Xã Quỳnh Lâm
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến kênh tiêu xóm 10, xã Quỳnh Lâm,
huyện Quỳnh Lưu
|
300,000
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường xóm 2 đi xóm 11
xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Lưu
|
300,000
|
|
XX
|
Xã Quỳnh Lương
|
1.005,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng trường THCS Quỳnh Lương
|
566,810
|
|
2
|
Nâng cấp mặt đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 7
xã Quỳnh Lương
|
438,611
|
|
XXI
|
Xã Quỳnh Hậu
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ trường THCS Quỳnh Hậu
|
400,000
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng trường mầm non xã Quỳnh Hậu
|
400,000
|
|
XXII
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
288,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn Nghĩa
Phú đi cống Cầu Cổng xã Quỳnh Nghĩa
|
288,611
|
|
XXIII
|
Xã Ngọc Sơn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng các công trình phụ trợ trường Mầm non xã
Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu
|
800,000
|
|
XXIV
|
Xã Tân Sơn
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 12 phòng trường Tiểu học xã Tân
Sơn, huyện Quỳnh Lưu
|
600,000
|
|
XXV
|
Xã Quỳnh Tam
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non Quỳnh Tam
|
600,000
|
|
XXVI
|
Xã An Hòa
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên sân, hệ thống thoát
nước và tường rào trường THCS xã An Hòa
|
600,000
|
|
XXVII
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
505,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây mới tuyến mương tiêu thôn 3 (xóm 7 cũ) đoạn nối
từ mương đã xây đến cống sang Quỳnh Hoa dài 600m
|
400,421
|
|
2
|
Xây mới tuyến mương tưới đồng sau thôn 4
|
105,000
|
|
XXVIII
|
Xã Quỳnh Long
|
405,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án Nhà học 6 phòng 3 tầng trường THCS Quỳnh
Long
|
405,421
|
|
XXIX
|
Xã Quỳnh Thắng
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo cống tràn xóm 9, xã Quỳnh Thắng
|
600,000
|
|
XXX
|
Xã Quỳnh Tân
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng trường Tiểu học xã Quỳnh Tân, huyện
Quỳnh Lưu
|
500,000
|
|
XXXI
|
Xã Quỳnh Bá
|
625,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm 1 đi xóm 3
xã Quỳnh Bá
|
500,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh bình sơn 2 đoạn từ đồng Ổ
gà xóm 3 đến đồng Chìa ráng xóm 5 xã Quỳnh Bá
|
125,611
|
|
XXXII
|
Xã Tiến Thủy
|
613,840
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ trường Mầm non xã Tiến
Thủy
|
613,840
|
|
U
|
HUYỆN THANH CHƯƠNG
|
52.134,000
|
|
I
|
Xã Thanh Lĩnh
|
558,889
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Thanh Lĩnh, Thanh Hương
(đoạn qua xã Thanh Lĩnh)
|
558,889
|
|
II
|
Xã Thanh Tiên
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng các phòng học Trường THCS xã Thanh Tiên
|
400,000
|
|
2
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học xã Thanh
Tiên
|
400,000
|
|
III
|
Xã Thanh Liên
|
638,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông xã nối Quốc lộ 46C đi
xóm Liên Minh, xã Thanh Liên
|
638,611
|
|
IV
|
Xã Thanh Lương
|
1.013,303
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến từ cầu
Trằm đi xóm 10, xã Thanh Lương (giai đoạn 2)
|
1.013,303
|
|
V
|
Xã Thanh Phong
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học bộ môn 2 tầng 6 phòng, nâng cấp sân
Trường Trung học cơ sở Thanh Phong
|
500,000
|
|
VI
|
Xã Thanh Mỹ
|
505,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học bộ môn Trường Tiểu học Thanh Mỹ
|
505,421
|
|
VII
|
Xã Ngọc Sơn
|
4.075,957
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ cổng Bể vào xóm 1 nối xã
Thanh Ngọc, xã Ngọc Sơn
|
859,694
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xóm Lam Sơn đi đập
Cầu Lim, xã Ngọc Sơn
|
600,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Lăng cố Bá đến
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
500,000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng ông Dần xóm
13 cũ đi Xuân Tường, xã Ngọc Sơn
|
966,263
|
|
5
|
Xây dựng cổng và tường rào Trường THCS Ngọc Sơn
|
350,000
|
|
6
|
Nâng cấp nhà học Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
800,000
|
|
VIII
|
Xã Thanh Thịnh
|
3.016,263
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa từ cây xăng vào Nhà văn hóa
thôn Hoa Thịnh, xã Thanh Thịnh
|
700,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 phòng học Trường Tiểu học cơ sở
1 xã Thanh Thịnh
|
500,000
|
|
3
|
Xây dựng bờ rào Nhà văn hóa cộng đồng xã Thanh Thịnh
|
516,263
|
|
4
|
Xây dựng bờ rào sân vận động xã Thanh Thịnh
|
800,000
|
|
5
|
Xây dựng chợ Ba Bến, xã Thanh Thịnh
|
500,000
|
|
IX
|
Xã Thanh Hương
|
5.116,263
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn xóm 3 đi xóm 4, xã
Thanh Hương
|
1.590,306
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm 1, xã Thanh Hương
|
178,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Thanh Hương
|
305,000
|
|
4
|
Nhà học 2 tầng 6 phòng Trường Trung học cơ sở
Thanh Hương
|
1.542,957
|
|
5
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Thanh
Hương
|
1.500,000
|
|
X
|
Xã Thanh Ngọc
|
3.516,263
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Bến Lội đi nhà văn hóa đến mỏ
đá thôn Yên Xuân, xã Thanh Ngọc
|
700,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ
trường THCS Thanh Ngọc
|
1.200,000
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ
533B đi đến ốt bà Lan thôn Phú Quang, xã Thanh Ngọc
|
700,000
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường liên xã từ tỉnh lộ 533D đi
xã Ngọc Sơn, xã Thanh Ngọc
|
400,000
|
|
5
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Ngọc (điểm quy hoạch
mới), xã Thanh Ngọc
|
516,263
|
|
XI
|
Xã Thanh Chi
|
4.375,957
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Thanh Chi
|
1.500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 46C qua sân vận động
đi thôn Chi Thịnh
|
1.500,000
|
|
3
|
Xây dựng trường tiểu học và THCS Thanh Chi
|
1.375,957
|
|
XII
|
Xã Thanh Thủy
|
3.716,263
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng các phòng học Trường Mầm non xã Thanh Thủy
|
1.000,000
|
|
2
|
Nâng cấp sân vận động xã Thanh Thủy
|
1.000,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn thôn Thủy Sơn xã Thanh
Thủy
|
1.716,263
|
|
XIII
|
Xã Thanh Tùng
|
5.900,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Sân vận động xã Thanh Tùng
|
1.100,106
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà bếp và phòng hành chính Trường Mầm non Thanh
Tùng
|
800,000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thanh Tùng
|
300,000
|
|
4
|
Đường giao thông xóm 1 từ đê Đồng Lác đi Quán
Thành, xã Thanh Tùng
|
1.500,000
|
|
5
|
Đường xã từ ngã tư UBND xã Thanh Tùng đi xã Thanh
Hà, xã Thanh Tùng
|
800,000
|
|
6
|
Đường giao thông từ cầu cồn Trưa đi cụm Eo vắng,
xã Thanh Tùng
|
600,000
|
|
7
|
Đường giao thông từ đê Đồng Lác xóm 1 đi cầu Lối
xóm 2, xã Thanh Tùng
|
800,000
|
|
XIV
|
Xã Thanh Đức
|
5.227,106
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Tuyến GT từ ngã ba Cây Mằn đi xóm Đức Thịnh, xã
Thanh Đức
|
1.500,000
|
|
2
|
Tuyến GT từ cầu Khe trảy Đường Mòn Hồ Chí Minh đi
vào vùng xóm Khe Trảy, xã Thanh Đức
|
1.500,000
|
|
3
|
Tuyến GT từ đường lên Tồng Đội vào vùng Lim Dàn
xóm Sướn, xã Thanh Đức
|
1.500,000
|
|
4
|
Nâng cấp Nhà văn hóa xã Thanh Đức
|
727,106
|
|
XV
|
Xã Thanh Khê
|
6.391,040
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn tuyến số 1 nối từ đường
từ UBND xã đi Thanh Chi đến nhà ông Biên đến Km1+00 xã Thanh Khê
|
236,480
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn tuyến cồn Ngang, xã
Thanh Khê
|
500,000
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến mương từ Nương Vơn đi Đựt
Đề, xã Thanh Khê
|
850,000
|
|
4
|
Xây dựng nhà học Trường Tiểu học Thanh Khê
|
1.404,560
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
5
|
Đường và mương từ Trường THCS đi Tiểu học Thanh
Khê
|
300,000
|
|
6
|
Xây dựng 6 phòng học và 2 phòng chức năng Trường
Tiểu học Thanh Khê
|
1.200,000
|
|
7
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Thanh Khê
|
1.100,000
|
|
8
|
Đường giao thông tuyến từ Cửa Truông đi Cửa Thần,
xã Thanh Khê
|
800,000
|
|
XVI
|
Xã Thanh Giang
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 4 phòng Trường Tiểu học
Thanh Giang
|
500,000
|
|
XVII
|
Xã Thanh Dương
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 6 phòng học trường THCS Thanh Dương
|
300,000
|
|
XVIII
|
Xã Thanh Đồng
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 2 tuyến mương tiêu thủy (Tuyến 1: vùng Chùa
đi Cựa Trộ tại thôn Thanh Đồng 1; Tuyến 2: ngã 3 Sỹ Lạc đi cống Cầy Bùi, thôn
Thanh Đồng 3), xã Thanh Đồng
|
300,000
|
|
XIX
|
Xã Hạnh Lâm
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 4 phòng học Trường Tiểu học Hạnh Lâm
|
300,000
|
|
XX
|
Xã Thanh Hòa
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm
Thuận Hòa đi xóm Yên Hòa, xã Thanh Hòa, huyện Thanh Chương
|
300,000
|
|
XXI
|
Xã Thanh Khai
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng phòng chức năng Trường THCS xã Thanh
Khai
|
500,000
|
|
XXII
|
Xã Đồng Văn
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng các phòng học Trường Tiểu học Đồng Văn,
huyện Thanh Chương
|
400,000
|
|
XXIII
|
Xã Phong Thịnh
|
138,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ cầu Trường xóm
Liên Sơn đi rú Cồn xóm Sơn Thành, xã Phong Thịnh
|
138,611
|
|
XXIII
|
Xã Thanh Mỹ
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ HTX Đại Sơn cũ nối đường
mòn Hồ Chí Minh, xã Thanh Mỹ
|
400,000
|
|
XXIV
|
Xã Thanh Nho
|
402,730
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà hiệu bộ trường THCS Nho Hòa, xã
Thanh Nho
|
402,730
|
|
XXV
|
Xã Thanh Long
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà hiệu bộ trường Tiểu học Thanh Long
|
300,000
|
|
XXVI
|
Xã Cát Văn
|
141,111
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến QL46C đi
ốt anh Hóa, xóm 3, xã Cát Văn
|
141,111
|
|
XXVII
|
Xã Võ Liệt
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây mới dãy phòng chức năng, phòng hiệu bộ Trường
Mầm non Võ Liệt (cụm ngoài)
|
200,000
|
|
XXVIII
|
Xã Thanh Hà
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ cầu 20/7 đi thôn 4,
xã Thanh Hà
|
200,000
|
|
XIX
|
Xã Thanh Xuân
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Thanh Xuân
|
400,000
|
|
XXX
|
Xã Thanh Lâm
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ eo Bến
Đình đi Trường Tiểu học xã Thanh Lâm
|
500,000
|
|
XXXI
|
Xã Thanh An
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường nối QL46C đi thôn An Phong, An Bình,
xã Thanh An
|
300,000
|
|
XXXII
|
Xã Thanh Mai
|
1.200,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp các phòng học Trường Tiểu học Thanh Mai
|
700,106
|
|
2
|
Xây dựng các phòng chức năng Trường Mầm non Thanh
Mai
|
500,000
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
632.118,0
|
|
A
|
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ
Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
|
30.891,0
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
2.320,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
2.320,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.320,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Noọng Dè, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
|
770,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
170,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho
04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện
Kỳ Sơn.
|
710,0
|
|
4
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn
|
500,0
|
|
5
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu
Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
170,0
|
|
II
|
Huyện Tương Dương
|
4.500,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
2.600,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
1.900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.900,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã
Lưu Kiền
|
950,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã
Nga My
|
950,0
|
|
III
|
Huyện Con Cuông
|
5.200,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
600,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
4.600,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
4.600,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Tân Hòa, xã Môn Sơn
|
1.200,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Bu, xã Châu Khê
|
600,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Bạch Sơn, xã Cam Lâm
|
1.000,0
|
|
4
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn
|
1.000,0
|
|
5
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai)
|
800,0
|
|
IV
|
Huyện Anh Sơn
|
500,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
500,0
|
|
1
|
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản Đông Thọ
xã Thọ Sơn huyện Anh Sơn
|
500,0
|
|
V
|
Huyện Tân Kỳ
|
2.828,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
2.828,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm
Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
|
500,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
500,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.828,0
|
|
1
|
Xây dựng nước sinh hoạt tập trung bản Phây - Thái
Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
1.828,0
|
|
VI
|
Huyện Quế Phong
|
4.815,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
1.480,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
3.335,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.335,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên
địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong
|
500,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên
địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
|
1.035,0
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
|
1.800,0
|
|
VII
|
Huyện Quỳ Châu
|
4.180,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
880,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
3.300,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.300,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
|
800,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu
trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
|
1.000,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
|
1.500,0
|
|
VIII
|
Huyện Quỳ Hợp
|
5.148,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
1.200,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
3.948,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.948,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Bản
Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.299,5
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.300,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.348,5
|
|
IX
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
1.400,0
|
|
|
Hỗ trợ đất ở
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở
|
400,0
|
|
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
|
|
|
Nước sinh hoạt tập trung
|
1.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm
Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn
|
1.000,0
|
|
B
|
DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN
CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
|
42.341,0
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
21.735,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
21.735,0
|
|
1
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ,
xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
8.908,0
|
|
2
|
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến
2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
12.827,0
|
|
II
|
Huyện Tương Dương
|
11.500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
11.500,0
|
|
1
|
Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã
Hữu Khuông, huyện Tương Dương
|
11.500,0
|
|
III
|
Huyện Quế Phong
|
9.106,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
9.106,0
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản
Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
|
9.106,0
|
|
C
|
DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI
|
409.608,0
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
114.717,0
|
|
I.1
|
Xã ĐBKK (khu vực III)
|
42.676,0
|
|
|
Xã Chiêu Lưu
|
2.020,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
420,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã
Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
|
146,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản
Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
|
274,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.600,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng,
bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu
Lưu, huyện Kỳ Sơn
|
600,0
|
|
|
Xã Đoọc Mạy
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ
trợ
|
1.000,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán
đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
|
Xã Na Ngoi
|
2.262,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
32,0
|
|
1
|
Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc
Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn
|
32,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.230,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na
Ngoi, huyện Kỳ Sơn
|
1.330,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
|
900,0
|
|
|
Xã Tây Sơn
|
2.032,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
30,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn,
huyện Kỳ Sơn
|
30,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.002,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi
Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn
|
2.002,0
|
|
|
Xã Bảo Thắng
|
3.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va
đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn
|
3.000,0
|
|
|
Xã Huồi Tụ
|
1.835,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
626,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi
Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
|
150,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ,
huyện Kỳ Sơn
|
400,0
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã
Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
|
76,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.209,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
|
404,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức
2-Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
|
805,0
|
|
|
Xã Hữu Lập
|
1.869,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
69,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản
Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
69,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.800,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn -
Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
900,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
900,0
|
|
|
Xã Mỹ Lý
|
2.213,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.213,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý
- bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
925,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện
Kỳ Sơn
|
167,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện
Kỳ Sơn
|
121,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng
bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
|
Xã Phà Đánh
|
3.705,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.705,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa
- bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
|
705,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực
1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn
|
3.000,0
|
|
|
Xã Tà Cạ
|
2.100,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.100,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn
(khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
|
1.200,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã
Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
|
900,0
|
|
|
Xã Nậm Cắn
|
2.255,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
653,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa
Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
|
500,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi
Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
|
153,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.602,0
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã
Nậm cắn, huyện Kỳ Sơn
|
400,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn,
huyện Kỳ Sơn
|
1.202,0
|
|
|
Xã Mường Típ
|
2.170,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
360,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi
Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
|
360,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.810,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi
Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
|
1.810,0
|
|
|
Xã Mường Ải
|
2.028,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
118,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng,
xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
|
118,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.910,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải,
huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
2
|
Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm
Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn
|
910,0
|
|
|
Xã Bảo Nam
|
2.093,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
293,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện
Kỳ Sơn
|
150,0
|
|
2
|
Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ
nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
143,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.800,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau,
xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
1.800,0
|
|
|
Xã Keng Đu
|
2.346,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
340,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng
Đu, huyện Kỳ Sơn
|
100,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu
1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
150,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản
Huồi Xui, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn
|
90,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.006,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe
Linh - bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Du, huyện Kỳ Sơn
|
2.006,0
|
|
|
Xã Na Loi
|
2.065,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
650,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na
Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
150,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn
Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
500,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.415,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản
Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
600,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi
- bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
815,0
|
|
|
Xã Bắc Lý
|
1.983,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
776,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ
Sơn
|
400,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Kèo Nam,
xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
200,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phia Khăm
1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
176,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.207,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám
Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
1.207,0
|
|
|
Xã Nậm Càn
|
2.562,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
551,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản
Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
|
300,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn,
xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
|
251,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.011,0
|
|
1
|
Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm
Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn
|
2.011,0
|
|
|
Xã Mường Lống
|
2.138,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.138,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật
Pá bản Trung Tâm, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn
|
605,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba
Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xà Mường Lống, huyện Kỳ Sơn
|
533,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà
Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
I.2
|
Thôn ĐBKK
|
1.335,0
|
|
|
Xã Hữu Kiệm
|
1.335,0
|
|
|
Bản Huồi Thợ
|
735,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
335,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi
Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn
|
335,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
400,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới
bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn
|
400,0
|
|
|
Bản Đỉnh Sơn 1
|
600,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
600,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín
Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm
|
600,0
|
|
I.3
|
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
|
21.510,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
21.510,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ
- Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
|
2.950,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường
Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
1.700,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong,
xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn
|
5.900,0
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực
1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
4.220,0
|
|
5
|
Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã
Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
6.740,0
|
|
I.4
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
|
684,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
684,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ
Sơn
|
342,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ
Sơn
|
342,0
|
|
I.5
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
343,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
343,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống,
huyện Kỳ Sơn
|
343,0
|
|
I.6
|
Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên
giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK
|
30.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
30.000,0
|
|
1
|
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn
Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn
|
15.000,0
|
|
2
|
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu
Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn
|
15.000,0
|
|
I.7
|
Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên
giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK
|
18.169,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
18.169,0
|
|
1
|
Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có
điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn
|
18.169,0
|
|
II
|
Huyện Tương Dương
|
124.208,0
|
|
II.1
|
Xã ĐBKK (khu vực III)
|
28.950,0
|
|
|
Xã Tam Hợp
|
50,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
50,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện
Tương Dương
|
50,0
|
|
|
Xã Lưu Kiền
|
910,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
910 0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu
Kiền
|
450,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu
sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương
|
460,0
|
|
|
Xã Lượng Minh
|
3.600,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.600,0
|
|
1
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ,
xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
|
2.350,0
|
|
2
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản
Đứa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
|
1.250,0
|
|
|
Xã Yên Na
|
1.380,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.380,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học
Yên Na
|
969,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên
Na
|
411,0
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
4.630,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
4.630,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp
ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa
|
4.285,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho
các điểm lẻ
|
345,0
|
|
|
Xã Yên Tĩnh
|
7.200,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
7.200,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ
sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương
Dương
|
7.200,0
|
|
|
Xã Yên Thắng
|
6.280,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
6.280,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên
Thắng
|
827,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp
ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện
Tương Dương
|
5.453,0
|
|
|
Xã Hữu Khuông
|
900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
900,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương
|
485,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương
|
415,0
|
|
|
Xã Nhôn Mai
|
1.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.100,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ
trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương
|
520,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình thủy lợi-bản Nhôn Mai
|
580,0
|
|
|
Xã Mai Sơn
|
560,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
560,0
|
|
1
|
Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường
mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
|
299,0
|
|
2
|
Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát
nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
|
150,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn
|
111,0
|
|
|
Xã Nga My
|
1.850,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.850,0
|
|
1
|
Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngàn, xã Nga My
|
1.850,0
|
|
|
Xã Xiêng My
|
490,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
490,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản
Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương
|
100,0
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ
trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương
|
390,0
|
|
II.2
|
Thôn ĐBKK
|
3.210,0
|
|
|
Xã Tam Quang
|
2.096,0
|
|
|
Bản Tân Hương
|
983,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
322,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân
Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương
|
322,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
661,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản
Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương
|
661,0
|
|
|
Bản Tùng Hương
|
1.113,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.113,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã
Tam Quang, huyện Tương Dương
|
1.113,0
|
|
|
Xã Xá Lượng
|
1.114,0
|
|
|
Bản Na Bè
|
1.114,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.114,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè,
xã Xá Lượng, huyện Tương Dương
|
1.114,0
|
|
II.3
|
Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
|
19.500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
19.500,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên
Thắng, huyện Tương Dương
|
19.500,0
|
|
II.4
|
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã
|
684,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
684,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện
Tương Dương
|
342,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện
Tương Dương
|
342,0
|
|
II.5
|
Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN
|
1.934,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.934,0
|
|
1
|
Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương
Dương
|
1.934,0
|
|
II.6
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam
Quang, huyện Tương Dương
|
342,0
|
|
II.7
|
Công trình giao
thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm
huyện tới trung tâm xã)
|
69.588,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
69.588,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn
Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương
|
69.588,0
|
|
III
|
Huyện Con Cuông
|
39.450,0
|
|
III.1
|
Xã ĐBKK (Khu vực III)
|
19.000,0
|
|
|
Xã Môn Sơn
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc
Sơn, xã Môn Sơn
|
2.000,0
|
|
|
Xã Lục Dạ
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua
Nà, xã Lục Dạ
|
2.000,0
|
|
|
Xã Châu Khê
|
2.200,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
86,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu
Khê
|
86,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.114,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo,
xã Châu Khê
|
2.114,0
|
|
|
Xã Lạng Khê
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng
Tiến, xã Lạng Khê
|
2.000,0
|
|
|
Xã Cam Lâm
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống,
xã Cam Lâm
|
2.000,0
|
|
|
Xã Bình Chuẩn
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình
Chuẩn
|
1.000,0
|
|
2
|
Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản
Quăn, xã Bình Chuẩn
|
1.000,0
|
|
|
Xã Đôn Phục
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn
Phục
|
2.000,0
|
|
|
Xã Mậu Đức
|
2.800,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.800,0
|
|
1
|
Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng
khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học
cụm Trung tâm
|
400,0
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh
mương bản Kẻ Trẳng
|
2.400,0
|
|
|
Xã Thạch Ngàn
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Thắng, xã Thạch
Ngàn
|
1.000,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch
Ngàn
|
1.000,0
|
|
III.2
|
Thôn bản đặc biệt khó khăn
|
300,0
|
|
|
Xã Yên Khê
|
300,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
150,0
|
|
1
|
Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính
|
150,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
150,0
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính
|
150,0
|
|
III.3
|
Đường liên xã chưa được cứng hóa
|
19.123,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
19.123,0
|
|
1
|
Xây dựng đường liên xu Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con
Cuông
|
2.000,0
|
|
2
|
Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện
Con Cuông
|
17.123,0
|
|
III.4
|
Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã
|
685,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
685,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ
|
685,0
|
|
III.5
|
Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn
|
342,0
|
|
IV
|
Huyện Anh Sơn
|
5.250,0
|
|
IV.1
|
Thôn ĐBKK
|
1.946,0
|
|
|
Xã Thọ Sơn
|
556,0
|
|
|
Bản Đông Thọ
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản
Đông Thọ, xã Thọ Sơn
|
278,0
|
|
|
Bản Tổ 4
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ
4, xã Thọ Sơn
|
278,0
|
|
|
Xã Phúc Sơn
|
1.390,0
|
|
|
Bản Cao Vều 1
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 1 xã Phúc Sơn
|
278,0
|
|
|
Bản Cao Vều 2
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 2 xã Phúc Sơn
|
278,0
|
|
|
Bản Cao Vều 3
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bản Cao Vều 3 xã Phúc Sơn
|
278,0
|
|
|
Bản Cao Vều 4
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn,
đoan từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ
|
278,0
|
|
|
Bản Kim Tiến
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên
địa bàn bàn Kim Tiến xã Phúc Sơn
|
278,0
|
|
IV.2
|
Cứng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
|
2.962,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.962,0
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã
Thành Sơn vào xã Bình Sơn
|
2.962,0
|
|
IV.3
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn
|
342,0
|
|
V
|
Huyện Thanh Chương
|
5.573,0
|
|
V.1
|
Xã ĐBKK (khu vực III)
|
5.573,0
|
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
2.759,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.759,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc
Lâm
|
2.759,0
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
2.814,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.814,0
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn
|
2.814,0
|
|
VI
|
Huyện Tân Kỳ
|
13.399,0
|
|
VI.1
|
Thôn ĐBKK
|
900,0
|
|
|
Xã Hương Sơn
|
900,0
|
|
|
Xóm Tân Sơn
|
900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
900,0
|
|
1
|
Xây dựng các cống hộp và đường hai đầu cống trên
địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn
|
900,0
|
|
VI.2
|
Cứng hóa đường giao thông trung tâm xã
|
12.299,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
7.670,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường
THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ
|
600,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
1.000,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
|
1.000,0
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh
lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ
|
1.000,0
|
|
5
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ
- Phú Sơn, huyện Tân Kỳ
|
1.000,0
|
|
6
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã
Tân Hợp, huyện Tân Kỳ
|
1.500,0
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh
lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
|
800,0
|
|
8
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã
Giai Xuân, huyện Tân Kỳ
|
770,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
4.629,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh
lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
1.400,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã
Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ
|
1.600,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện
Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp
|
1.629,0
|
|
VI.3
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
200,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ
|
200,0
|
|
VII
|
Huyện Quế Phong
|
26.589,0
|
|
VII.1
|
Xã ĐBKK (khu vực III)
|
24.437,0
|
|
|
Xã Thông Thụ
|
2.126,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
526,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến
nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
|
276,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2,
bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
|
250,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.600,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt
(Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong
|
1.600,0
|
|
|
Xã Đồng Văn
|
2.363,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
330,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn
tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong
|
200,0
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên
bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khùn
Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
|
130,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.033,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học
cơ sở Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong
|
2.033,0
|
|
|
Xã Hạnh Dịch
|
1.900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.200,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch,
huyện Quế Phong
|
1.200,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
700,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh
Dịch, huyện Quế Phong
|
700,0
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
2.129,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
550,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu
học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong
|
150,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm
non Tiền Phong, huyện Quế Phong
|
150,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường
tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong
|
250,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.579,0
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT bản Tạng (Tuyến đường từ QL16
(Km250+900 vào cụm dân cư Na Cắng) xã Tiền Phong, huyện Quế Phong
|
1.579,0
|
|
|
Xã Châu Kim
|
2.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.200,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong
|
300,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm
dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong
|
900,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
900,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng,
xã Châu Kim huyện Quế Phong
|
900,0
|
|
|
Xã Nậm Giải
|
2.200,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.200,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản
Piêng Lâng, xã Nậm Giải
|
1.988,0
|
|
2
|
Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm
Giải, huyện Quế Phong
|
212,0
|
|
|
Xã Châu Thôn
|
2.700,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.700,0
|
|
1
|
Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế
Phong
|
1.200,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh,
huyện Quế Phong
|
1.500,0
|
|
|
Xã Cắm Muộn
|
2.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn,
Huyện Quế Phong
|
800,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2,
huyện Quế Phong
|
1.200,0
|
|
|
Xã Quang Phong
|
2.500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.500,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang
Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ
|
1.500,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang
Phong, huyện Quế Phong
|
1.000,0
|
|
|
Xã Tri Lễ
|
2.300,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.148,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp,
xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
400,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp,
xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
400,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh
Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
348,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.152,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân
Thái, Nạ Lạnh, Kèm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong
|
1.152,0
|
|
|
Xã Nậm Nhoóng
|
2.119,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.119,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường
mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ
|
2.119,0
|
|
VII.2
|
Thôn ĐBKK
|
1.125,0
|
|
|
Thị trấn Kim Sơn
|
465,0
|
|
|
Khối Bản Bon
|
468,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn
Kim Sơn, huyện Quế Phong
|
468,0
|
|
|
Xã Mường Nọc
|
657,0
|
|
|
Bản Hạ Sơn
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm
trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong
|
278,0
|
|
|
Bản Thanh Phong 2
|
379,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh
Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong
|
379,0
|
|
VII.3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
|
684,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế
Phong
|
242,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế
Phong
|
342,0
|
|
VII.4
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
343,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong
|
343,0
|
|
VIII
|
Huyện Quỳ Châu
|
23.900,0
|
|
VIII.1
|
Xã ĐBKK (khu vực III)
|
21.000,0
|
|
|
Xã Châu Bình
|
2.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.500,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ
trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
1.000,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình
phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
600,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ
trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
600,0
|
|
|
Xã Châu Thuận
|
2.600,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.600,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, trường tiểu
học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
|
1.800,0
|
|
2
|
Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã
Châu Thuận, huyện Quỳ Châu
|
800,0
|
|
|
Xã Châu Hạnh
|
2.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.100,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sỏi, xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
3
|
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng
nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông bản đồng Minh đi bản Na
Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
600,0
|
|
|
Xã Châu Hội
|
2.800,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.800,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã
Châu Hội, huyện Quỳ Châu.
|
700,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
|
700,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
|
700,0
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu
Hội, huyện Quỳ Châu.
|
700,0
|
|
|
Xã Châu Nga
|
2.900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.900,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường
MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu
|
800,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu
Nga, huyện Quỳ Châu
|
800,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn
hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã
Châu Nga, huyện Quỳ Châu
|
800,0
|
|
|
Xã Châu Thắng
|
2.150,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.150,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà học và các công trình phụ trợ, trường
mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu
|
1.100,0
|
|
2
|
Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu
Thắng, huyện Quỳ Châu
|
250,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cằng Bài, xã
Châu Thắng, huyện Quỳ Châu.
|
800,0
|
|
|
Xã Châu Phong
|
2.150,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.150,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà học trường tiểu học Phong 2, xã Châu
Phong, huyện Quỳ Châu
|
1.500,0
|
|
2
|
Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu
Phong, huyện Quỳ Châu
|
200,0
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ
nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
|
250,0
|
|
4
|
Xây dựng công trình phụ trợ, trường tiểu học Châu
Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu
|
200,0
|
|
|
Xã Châu Hoàn
|
2.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2 100,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu
Hoàn, huyện Quỳ Châu
|
1.280,0
|
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã
Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
|
520,0
|
|
3
|
Xây dựng Sân và Hệ thống thoát nước trường THCS
và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
|
300,0
|
|
|
Xã Diên Lãm
|
2.100,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.100,0
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên
Lãm, huyện Quỳ Châu
|
400,0
|
|
2
|
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà
Văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
|
400,0
|
|
3
|
Xây dựng Mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ
Châu
|
400,0
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh,
xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu
|
400,0
|
|
5
|
Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ
Châu
|
500,0
|
|
VIII.2
|
Thôn, bản ĐBKK
|
500,0
|
|
|
Xã Châu Bính
|
500,0
|
|
|
Bản Nông Trang
|
500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
500,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã
Châu Bính, huyện Quỳ Châu
|
500,0
|
|
VIII.3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
|
684,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
684,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ
Châu
|
342,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện
Quỳ Châu
|
342,0
|
|
VIII.4
|
Xây mới chợ vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.374,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.374,0
|
|
1
|
Xây dựng mới Đỉnh Chợ và công trình phụ trợ xã
Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
1.374,0
|
|
VIII.5
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng dân tộc thiểu số và
miền núi
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ
Châu
|
342,0
|
|
IX
|
Huyện Quỳ Hợp
|
51.214,0
|
|
IX.1
|
Xã ĐBKK (KV III)
|
29.183,0
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
2.027,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.033,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc
Sơn
|
30,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc
Sơn
|
1.003,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
994,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Bắc Sơn
|
994,0
|
|
|
Xã Châu Đình
|
2.230,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
95,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình
|
43,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình
|
42,0
|
|
3
|
Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân,
xã Châu Đình
|
10,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.135,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Điềm, xã Châu Đình
|
800,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình
|
800,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình
|
535,0
|
|
|
Xã Châu Hồng
|
1.651,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.051,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ
trợ Trường mầm non xã Châu Hồng
|
1.051,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
600,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tiu
|
600,0
|
|
|
Xã Châu Thái
|
2.166,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
98,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu
Thái
|
57,0
|
|
2
|
Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường
mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu
Thái
|
35,0
|
|
3
|
Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng
Minh xã Châu Thái
|
6,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.068,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thái, cụm
bản Tiệng, xã Châu Thái
|
2.068,0
|
|
|
Xã Châu Tiến
|
1.995,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.995,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến
|
1.995,0
|
|
|
Xã Hạ Sơn
|
2.006,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.006,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Hạ Sơn
|
2.006,0
|
|
|
Xã Liên Hợp
|
2.204,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.290,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm
y tế xã Liên Hợp
|
1.290,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
914,0
|
|
1
|
Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường
tiểu học xã Liên Hợp
|
914,0
|
|
|
Xã Văn Lợi
|
2.177,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
99,0
|
|
1
|
Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm
non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi
|
99,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.078,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Văn Lợi
|
2.078,0
|
|
|
Xã Châu Lộc
|
1.973,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.127,0
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc
|
1.127,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
846,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ trường
Tiểu học Châu Lộc
|
846,0
|
|
|
Xã Nam Sơn
|
2.008,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2.008,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường
mầm non Nam Sơn
|
2.008,0
|
|
|
Xã Châu Cường
|
2.040,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
410,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ trường THCS xã Châu
Cường
|
50,0
|
|
2
|
Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường
mầm non Châu Cường
|
360,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.630,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường
|
1.630,0
|
|
|
Xã Yên Hợp
|
2.175,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
100,0
|
|
1
|
Xây dựng phòng học trường THCS xã Yên Hợp, huyện
Quỳ Hợp
|
100,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.075,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng phòng, trường Tiểu học xã
Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
2.075,0
|
|
|
Xã Châu Lý
|
2.326,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
90,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và
công trình phụ trợ khác
|
90,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.236,0
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu
học Châu lý 2
|
663,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và
công trình phụ trợ khác
|
1.573,0
|
|
|
Xã Châu Thành
|
2.205,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
100,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã
Châu Thành
|
50,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành,
xã Châu Thành
|
50,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.105,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường Tiểu học Châu Thành
|
2.105,0
|
|
IX.2
|
Thôn ĐBKK
|
3.062,0
|
|
|
Xã Đồng Hợp
|
556,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
556,0
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng
Chiềng, xã Đồng Hợp
|
278,0
|
|
2
|
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản
Mát, xã Đồng Hợp
|
278,0
|
|
|
Xã Thọ Hợp
|
279,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
121,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm
Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp
|
121,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
158,0
|
|
1
|
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm,
xã Thọ Hợp
|
158,0
|
|
|
Xã Tam Hợp
|
558,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
558,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng
Chạo, xã Tam Hợp
|
558,0
|
|
|
Xã Minh Hợp
|
279,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
279,0
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến,
xã Minh Hợp
|
279,0
|
|
|
Xã Nghĩa Xuân
|
556,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
556,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã
Nghĩa Xuân
|
278,0
|
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn
trôn địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân
|
278,0
|
|
|
Xã Châu Quang
|
834,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
558,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã
Châu Quang
|
558,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
276,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã
Châu Quang
|
276,0
|
|
IX.3
|
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
|
17.127,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.800,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam
Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
1.300,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ
Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
2.000,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ
48
|
2.500,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
11.327,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng
Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
4.000,0
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã
Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
4.000,0
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ
Sơn, huyện Quỳ Hợp
|
3.327,0
|
|
IX.4
|
Xây mới trạm y tế xã
|
1.500,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.500,0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện
Quỳ Hợp
|
1.500,0
|
|
IX.5
|
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện
Quỳ Hợp
|
342,0
|
|
X
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
766,0
|
|
X.1
|
Thôn/bản ĐBKK
|
766,0
|
|
|
Xã Quỳnh Thắng
|
766,0
|
|
|
Bản Trung Tiến
|
766,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
766,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến
xã Quỳnh Thắng
|
766,0
|
|
XI
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
4.542,0
|
|
XI.1
|
Thôn ĐBKK
|
2.541,0
|
|
|
Xã Nghĩa Mai
|
870,0
|
|
|
Làng Mai Thái
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng
Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
278,0
|
|
|
Làng Dàn
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
278,0
|
|
|
Làng Bái
|
314,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
314,0
|
|
1
|
Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn
hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
314,0
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
557,0
|
|
|
Xóm Mồn
|
279,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
279,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa
Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc)
|
279,0
|
|
|
Xóm Gày
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm
Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
|
278,0
|
|
|
Xã Nghĩa Thọ
|
279,0
|
|
|
Xóm Trống
|
279,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
279,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống,
xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
279,0
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
279,0
|
|
|
Xóm Tân Cay
|
279,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
279,0
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa
bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn
|
279,0
|
|
|
Xã Nghĩa Đức
|
556,0
|
|
|
Xóm Nung
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung xã
Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
278,0
|
|
|
Xóm Ráng
|
278,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
278,0
|
|
1
|
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã
Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
278,0
|
|
XI.2
|
Cúng hoá đường đến trung tâm xã, đường liên xã
chưa được cứng hóa
|
1.659,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
905,0
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên,
huyện Nghĩa Đàn
|
905,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
754,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức,
huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ
|
754,0
|
|
XI.3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã
|
342,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
342,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
|
342,0
|
|
D
|
DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG
CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC
BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NHÂN DÂN
TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
|
91.090,0
|
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16.711,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
16.711,0
|
|
1
|
Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học
dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An
|
16.711,0
|
|
II
|
Huyện Kỳ Sơn
|
5.900,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.900,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo
Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT
THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
1.500,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý
1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
1.000,0
|
|
4
|
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na
Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
1.200,0
|
|
5
|
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý,
xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
1.200,0
|
|
III
|
Huyện Tương Dương
|
5.700,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.700,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt,
giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội
trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương
|
5.700,0
|
|
IV
|
Huyện Con Cuông
|
24.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
24.000,0
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT
THCS Châu Cam, huyện Con Cuông
|
3.500,0
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT
THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông
|
3.500,0
|
|
3
|
Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông
|
17.000,0
|
|
V
|
Huyện Quế Phong
|
16.200,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
16.000,0
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế
Phong
|
9.000,0
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ,
huyện Quế Phong
|
7.000,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
200,0
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ, huyện
Quế Phong
|
200,0
|
|
VI
|
Huyện Quỳ Châu
|
8.109,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.109,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường PTDTNT THCS Quỳ Châu
|
2.500,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu
|
3.109,0
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu
|
2.500,0
|
|
VII
|
Huyện Quỳ Hợp
|
14.470,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.470,0
|
|
1
|
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện
Quỳ Hợp
|
5.000,0
|
|
2
|
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu
Lộc, huyện Quỳ Hợp
|
3.470,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
6.000,0
|
|
1
|
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu
Thành, huyện Quỳ Hợp
|
3.000,0
|
|
2
|
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng
Tiến, huyện Quỳ Hợp
|
3.000,0
|
|
E
|
DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA
TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
|
20.970,0
|
|
I
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
9.880,0
|
|
I.1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền
thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số
|
3.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.000,0
|
|
1
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
3.000,0
|
|
I.2
|
Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích
|
6.880,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
6.880,0
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ
Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông
|
6.880,0
|
|
II
|
Huyện Kỳ Sơn
|
4.717,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
4.717,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
|
720,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi,
huyện Kỳ Sơn
|
720,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hoá bản Xốp Típ, xã Mường Típ,
huyện Kỳ Sơn
|
670,0
|
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện
Kỳ Sơn
|
740,0
|
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy,
huyện Kỳ Sơn
|
740,0
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy,
huyện Kỳ Sơn
|
720,0
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1,
xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
204,0
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã
Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
203,0
|
|
III
|
Huyện Tương Dương
|
795,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
795,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã
Nhôn Mai, huyện Tương Dương
|
419,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã
Lưu Kiền, huyện Tương Dương
|
376,0
|
|
IV
|
Huyện Con Cuông
|
3.040,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
832,0
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Xiềng,
xã Môn Sơn, huyện Con Cuông
|
100,0
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng,
xã Lục Dạ, huyện Con Cuông
|
100,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng động bản Boong, xã Lạng
Khê, huyện Con Cuông
|
432,0
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động
bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông
|
200,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
2.208,0
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng
đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông
|
908,0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cai,
xã Cam Lâm, huyện Con Cuông
|
400,0
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng động bản Cống,
xã Cam Lâm, huyện Con Cuông
|
450,0
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng động bản
Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông
|
450,0
|
|
V
|
Huyện Tân Kỳ
|
1.264,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.264,0
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa
hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bàn Phảy - Thái Minh, xã
Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
751,0
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng
Văn, huyện Tân Kỳ
|
513,0
|
|
VI
|
Huyện Quỳ Hợp
|
1.274,0
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
1.274,0
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng
đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp
|
1.274,0
|
|
F
|
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO
THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
|
13.325,0
|
|
I
|
Huyện Con Cuông
|
5.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.000,0
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông
|
5.000,0
|
|
II
|
Huyện Quỳ Hợp
|
8.325,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.325,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét
nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung
tâm Y tế huyện Quỳ Hợp
|
8.325,0
|
|
G
|
DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM
DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ
KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
|
23.893,0
|
|
I
|
Huyện Tương Dương
|
5.000,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.000,0
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản
Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương
|
5.000,0
|
|
II
|
Huyện Con Cuông
|
18.893,0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
18.893,0
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản
Khe Búng
|
13.193,0
|
|
2
|
Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực
dân cư bản Khe Búng và Co Phạt
|
1.700,0
|
|
3
|
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản
Co Phạt và bản Khe Búng
|
300,0
|
|
4
|
Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư
khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt
|
700,0
|
|
5
|
Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm
non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông
|
3.000,0
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
204.445
|
|
A
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo
|
175.790
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
48.000
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
48.000
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Khe Lội xã
Tà Cạ đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn
|
15.500,0
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã từ Ngã ba cầu Xốp Nhị,
xã Hữu Lập đến khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn
|
6.500,0
|
|
3
|
Đường giao thông liên xã từ bản Huồi Phuốn 2, xã
Keng Đu đến cụm Huồi Tông, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn
|
6.500,0
|
|
4
|
Đường giao thông liên xã từ cụm Huồi Tông, xã Đoọc
Mạy đến bản Huồi Viêng, huyện Kỳ Sơn
|
6.500,0
|
|
5
|
Đường giao thông liên xã từ bản Na Loi, xã Na Loi
đến xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn
|
6.500,0
|
|
6
|
Đường giao thông liên xã bản Huồi Viêng, xã Đoọc
Mạy đến bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn
|
6.500,0
|
|
II
|
Huyện Tương Dương
|
37.485
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
37.485
|
|
1
|
Tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện
Tương Dương
|
235,0
|
|
2
|
Tuyến đường từ bản Cà Moong đi bến đò lòng hồ Thủy
điện Bản Vẽ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương
|
4.000,0
|
|
3
|
Cầu bản Xốp Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương
|
3.600,0
|
|
4
|
Đường giao thông từ bản Huồi Tố 1 vào bản Piêng Cọc,
xã Mai Sơn, huyện Tương Dương
|
6.900,0
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường nối QL16 đến trung tâm xã Hữu
Khuông, huyện Tương Dương (Đoạn Km1+929,72 đến Km5+360
|
3.600,0
|
|
6
|
Đường giao thông Yên Tân - Yên Hương, xã Yên Hòa,
huyện Tương Dương
|
3.500,0
|
|
7
|
Đường giao thông Xiêng Líp- Xốp Kha, xã Yên Hòa,
huyện Tương Dương
|
2.500,0
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Yên Thắng, huyện
Tương Dương
|
3.400,0
|
|
9
|
Trường PTDTBT tiểu học Nga My, huyện Tương Dương
|
4.000,0
|
|
10
|
Trường PTDTBT tiểu học Yên Thắng, huyện Tương
Dương
|
3.300,0
|
|
11
|
Trường PTDTBT tiểu học Lưu Kiền, huyện Tương
Dương
|
2.450,0
|
|
III
|
Huyện Quế Phong
|
47.000
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
47.000
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Pà Pạt - bản Cắm - Na
Khích, huyện Quế Phong
|
5.557,0
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn liên bản Chiềng - Huôi
Mới - Mường Lống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Đoạn tuyến nối bản Huôi Mới - Nậm
Tột)
|
8.000,0
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Hạnh Dịch đi
bản Long Tiến, huyện Quế Phong
|
13.193,0
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Hạnh Dịch - Mường Đán
(ĐH.333), huyện Quế Phong
|
13.250,0
|
|
5
|
Xây dựng cầu Minh Tiến và đường 02 đầu cầu, xã
Châu Thôn, huyện Quế Phong
|
4.500,0
|
|
6
|
Trường mầm non Kim Sơn, huyện Quế Phong
|
2.500,0
|
|
IV
|
Huyện Quỳ Châu
|
43.305
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
43.305
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu
Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
15.000,0
|
|
2
|
Đường từ QL48 đi bản Thung Khạng, xã Châu Bình,
huyện Quỳ Châu (Đoạn từ Km6+00 đến Km7+200)
|
3.500,0
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH1 - Từ xã Châu Tiến đi
xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu (Đoạn Km0+500 đến Km3+00).
|
1.500,0
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 - QL48D đi bản Liên
Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu
|
1.500,0
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐNL3 từ bản Nật Trên đi
trung tâm xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu.
|
1.500,0
|
|
6
|
Xây dựng Cầu bản Minh Châu, thuộc tuyến đường
ĐH7, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu
|
3.000,0
|
|
7
|
Đường vành đai khu Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Dịch vụ thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu (Đoạn từ xã Châu Hạnh đến thị trấn
Tân Lạc)
|
5.000,0
|
|
8
|
Xây dựng cầu Khe Cọc, thuộc tuyến đường ĐH4 - Từ
xã Châu Hạnh đi xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu
|
2,000,0
|
|
9
|
Hệ thống thủy lợi Na Nhang, bản Cướm, xã Diên
Lãm, huyện Quỳ Châu
|
1.500,0
|
|
10
|
Trường PTDTBT THCS Châu Phong, xã Châu Phong huyện
Quỳ Châu
|
1.000,0
|
|
11
|
Trường mầm non Châu Hội, huyện Quỳ Châu
|
1.500,0
|
|
12
|
Sân vận động huyện Quỳ Châu
|
6.305,0
|
|
B
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
28.655
|
|
I
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
|
20.838
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
20.838
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang
thiết bị Trường Cao đẳng Việt - Đức
|
10.838,0
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất Trường Trung cấp
dân tộc nội trú Nghệ An
|
10.000,0
|
|
II
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
7.817
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp
|
7.000
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị vận hành Sàn giao dịch việc
làm trực tuyến và trang thiết bị làm việc
|
7.000,0
|
|
-
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
817
|
|
1
|
Tăng cường cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ
thông tin cho Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh
|
817,0
|
Bố trí chuẩn bị đầu
tư
|
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|