Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/NQ-HĐND 2022 kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình quốc gia Nghệ An
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng
10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN
năm 2023;
Xét Tờ trình số 9297/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách
Trung ương để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 344.190 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 632.118 triệu đồng. Trong
đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt: 30.891 triệu đồng;
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân
cư ở những nơi cần thiết: 42.341 triệu đồng;
c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 409.608 triệu đồng;
d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực: 91.090 triệu đồng;
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 20.970 triệu
đồng;
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể
trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em:
13.325 triệu đồng;
h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số
rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 23.893 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
204.445 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội các huyện nghèo: 175.790 triệu đồng;
b) Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững: 28.655 triệu đồng, bao gồm: Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề
nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 20.838 triệu đồng; Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc
làm bền vững: 7.817 triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Sau khi Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương quyết định
và thông báo chính thức, trường hợp có thay đổi nội dung đầu tư, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh kế hoạch đảm bảo đúng quy định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và PTNT;
- Ủy ban Dân tộc;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
***
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
344.190,000
|
|
A
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
1.354,000
|
|
I
|
Xã Châu Tiến
|
915,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cầu dân sinh Tạ Lọng bản Ban, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
|
38,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Mương bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu
|
466,810
|
|
3
|
Nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Tiến, huyện
Quỳ Châu
|
409,968
|
|
II
|
Xã Châu Bính
|
438,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản Luồng Lạnh đi Trạm Y tế xã
Châu Bính
|
300,000
|
|
2
|
Hệ thống kênh mương bản Chào Mờ, xã Châu Bính,
huyện Quỳ Châu
|
138,611
|
|
B
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
2.031,000
|
|
I
|
Xã Mường Nọc
|
2.031,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Công trình phụ trợ Sân vận động xã Mường Nọc, huyện
Quế Phong
|
850,000
|
|
2
|
Thủy lợi Ná Chảo - Ná Khắc bản Thanh Phong 1, xã
Mường Nọc
|
1.181,000
|
|
C
|
HUYỆN QUỲ HỢP
|
4.062,000
|
|
I
|
Xã Châu Quang
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cù Mọn
|
677,000
|
|
II
|
Xã Nghĩa Xuân
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 01 tầng 05 phòng học Trường Tiểu học
Nghĩa Xuân
|
677,000
|
|
III
|
Xã Đồng Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học Trường Tiểu học
xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Thọ Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp dãy nhà cấp 4 Trường Tiểu học
Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
677,000
|
|
V
|
Xã Tam Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 02 tầng 10 phòng học Trường Tiểu học
số 1 Tam Hợp
|
677,000
|
|
VI
|
Xã Minh Hợp
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà khám và điều trị 2 tầng 10 phòng, trạm y tế
xã
|
677,000
|
|
D
|
THỊ XÃ THÁI HÒA
|
3.385,000
|
|
I
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã
Nghĩa Mỹ
|
677,000
|
|
II
|
Xã Nghĩa Thuận
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Dự án: Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường
từ trường THCS vào xóm 7, xã Nghĩa Thuận
|
677,000
|
|
III
|
Xã Đông Hiếu
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT từ xóm Đông Hồng đi xóm Đông
Hải xã Đông Hiếu,- Đoạn từ QL 48 đến đường Trung tâm xã Nghĩa Hòa
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Tây Hiếu
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến mương thoát nước khu dân cư xóm
Hưng Tây, xã Tây Hiếu
|
677,000
|
|
V
|
Xã Nghĩa Tiến
|
677,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ cây đa Làng Bồi đi giếng Don,
xóm Hòa Long, xã Nghĩa Tiến
|
677,000
|
|
E
|
HUYỆN DIỄN CHÂU
|
31.822,000
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.545,737
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A đến đường 205
xã Diễn Trường
|
5.545,737
|
|
**
|
UBND XÃ CHỦ ĐẦU TƯ
|
26.276,263
|
|
I
|
Xã Diễn An
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu
học xã Diễn An, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
II
|
Xã Diễn Bích
|
2.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nhà học kiêm khu hiệu bộ trường mầm non xã Diễn
Bích, huyện Diễn Châu.
|
2.000,000
|
|
III
|
Xã Diễn Cát
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 9 phòng Trường mầm non Diễn Cát, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
500,000
|
|
IV
|
Xã Diễn Đoài
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông
thôn từ Quốc lộ 48 xóm Xuân Sơn đi xóm 3, xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
1
|
Cải tạo đường GTNT quốc lộ 48 đi xóm Bàu Xuân, xã
Diễn Đoài, huyện Diễn Châu
|
750,000
|
|
2
|
Xây dựng sân vận động xã Diễn Đoài, huyện Diễn
Châu
|
750,000
|
|
V
|
Xã Diễn Đồng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng và một số hạng mục
phụ trợ trường THCS Liên Đồng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
VI
|
Xã Diễn Hải
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm ngã tư bà Cần đi
đê biển xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
VII
|
Xã Diễn Hoa
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường liên xã từ xóm 1 đi xóm 7 xã Diễn
Hoa
|
400,000
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng Trường mần non xã Diễn
Hoa, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
VIII
|
Xã Diễn Hoàng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Mỹ-
Diễn Hoàng - Quỳnh Diễn đoạn qua xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu.
|
500,000
|
|
IX
|
Xã Diễn Hồng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp sân và sân khấu, sân vận động xã Diễn Hồng,
huyện Diễn Châu
|
800,000
|
|
X
|
Xã Diễn Hùng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 4 phòng và các hạng mục phụ trợ
trường THCS xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XI
|
Xã Diễn Kim
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ xóm Đại Thành đi xóm
Xuân Châu xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 tầng Trường tiểu học
xã Diễn Kim
|
100,000
|
|
XII
|
Xã Diễn Kỹ
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn liên xã Diễn Kỷ đi Diễn
Vạn, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XIII
|
Xã Diễn Lâm
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 Tầng 8 phòng, nhà đa chức trường
Tiểu học Diễn Lâm II
|
500,000
|
|
XIV
|
Xã Diễn Liên
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Diễn Liên, huyện
Diễn Châu
|
394,579
|
|
2
|
Nhà đa chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm
non xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu
|
105,421
|
|
XV
|
Xã Diễn Lộc
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tiêu chống ngập từ xóm 7,8 qua xóm 6 ra
Kênh Nhà Lê xã Diễn Lộc
|
500,000
|
|
XVI
|
Xã Diễn Lợi
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cống Nhậm và tuyến mương tưới từ
Cồn Tày về đồng Rục Su xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XVII
|
Xã Diễn Mỹ
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới, tiêu đoạn từ Xóm Mỹ Thượng đến xóm Lập
Thành xã Diễn Mỹ
|
500,000
|
|
XVIII
|
Xã Diễn Ngọc
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 15 phòng kiêm nhà hiệu bộ trường Tiểu
học Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Sân giáo dục thể chất trường THCS xã Diễn Ngọc
|
400,000
|
|
XIX
|
Xã Diễn Nguyên
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà chức năng, mải che sân tập ngoài trời
và một số hạng mục phụ trợ trường Tiểu học Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu
|
800,000
|
|
XX
|
Xã Diễn Phong
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng, kiêm nhà hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ trường THCS Vạn Phong- Điểm 2, xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXI
|
Xã Diễn Phú
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án đường GTNT xóm 3, xóm 4 và xóm 5 xã Diễn
Phú, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXII
|
Xã Diễn Phúc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ QL7A đi xóm Tràng Thân
và tuyến Cầu Sò đi Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu
|
1.905,421
|
|
XXIII
|
Xã Diễn Quảng
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống mương tưới tiêu xóm 1,
xóm 2 và xóm 3, xã Diễn Quảng
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân trường và
tường bao trường tiểu học Diễn Quảng, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
XXIV
|
Xã Diễn Tân
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ ngã tư ông Nuôi đi
Vĩnh Song xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng và các công trình phụ trợ
trường Tiểu học Diễn Tân, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
XXV
|
Xã Diễn Tháp
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới, mương kẹp trục chính ra đồng xóm 1, xóm
4 và xóm 5 xã Diễn Tháp
|
1.905,421
|
|
XXVI
|
Xã Diễn Thịnh
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp mương tiêu đồng màu xóm Trung
Tân đi xóm Đồng Tâm xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu
|
400,000
|
|
2
|
Nâng cấp Đường giao thông liên xã Diễn Thịnh đi
Diễn Tân (đoạn đường từ Quốc Lộ 1 A đi xóm 6 xã Diễn Tân)
|
100,000
|
|
XXVII
|
Xã Diễn Trung
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường Cửa Rọ từ Quốc Lộ 1A xuống đê biển xã Diễn
Trung, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXVIII
|
Xã Diễn Trường
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205 từ Nhà máy giày da
VietGlory Diễn Trường đến xã Diễn Hoàng, huyện Diễn Châu
|
500,000
|
|
XXIX
|
Xã Diễn Vạn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 3 tầng 5 phòng kiêm Nhà hiệu bộ và Nhà xe
Trường tiểu học Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
1.683,737
|
|
2
|
Đường GTNT đoạn từ ông Am (Yên Đồng) đi Ông Thông
(Yên Đồng)
|
100,000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Diễn Phong
- Diễn Vạn - Diễn Kim đoạn qua xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
100,000
|
|
4
|
Cải tạo đường GTNT xóm Đông Phú (đoạn nhà ông
Dương đến nhà anh Trúc), xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
|
116,263
|
|
XXX
|
Xã Diễn Xuân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường GTNT nội đồng phía Đông làng xã Diễn Xuân
|
1.304,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động xã Diễn Xuân
|
600,810
|
|
XXXI
|
Xã Diễn Yên
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm UBND xã
Diễn Yên đi xã Diễn Phong đoạn qua xóm 6,7,8.
|
500,000
|
|
XXXII
|
Xã Minh Châu
|
1.460,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT xóm 3 đi xóm 4 xã Minh Châu
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng đường GTNT trên bờ kênh N2 đoạn qua xóm
1 và xóm 2 xã Minh Châu
|
960,000
|
|
F
|
HUYỆN NGHI LỘC
|
18.958.000
|
|
I
|
Xã Nghi Văn
|
1.354,180
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp kênh tưới tiêu từ QL48E
đi xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
|
1.354,180
|
|
II
|
Xã Khánh Hợp
|
677,070
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo trường mầm non Khánh Hợp phân
hiệu 2 xã Khánh Hợp, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
III
|
Xã Nghi Xuân
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tiêu úng từ Bàu Cồn đến Đồng Nga nối tuyến mương
chính đi cầu Đồng Toàn, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
IV
|
Xã Nghi Đồng
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc.
Hạng mục: Nhà học 2 tầng 4 phòng
|
677,070
|
|
V
|
Xã Nghi Thiết
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Nghi Thiết,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VI
|
Xã Nghi Trung
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xóm 3, xóm 5 và xóm 6
xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VII
|
Xã Nghi Mỹ
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới tiêu xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
VIII
|
Xã Nghi Công Nam
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà đa chức năng và các hạng mục phụ trợ
trường tiểu học xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
IX
|
Xã Nghi Trường
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT xã Nghi Trường, đoạn từ đường
liên xã Nghi Thịnh- Nghi Trường đi cụm dân cư xóm 15 cũ, xã Nghi Trường, huyện
Nghi Lộc
|
677,070
|
|
X
|
Xã Phúc Thọ
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường làng nghề mây tre đan xóm 6, xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XI
|
Xã Nghi Long
|
677,070
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh
Nghệ An
|
677,070
|
|
XII
|
Xã Nghi Thịnh
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Nghi Trường
- Nghi Thịnh - Nghi Hợp đoạn qua xã Nghi Thịnh
|
677,070
|
|
XIII
|
Xã Nghi Thạch
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường GTNT xóm 2 đoạn nối từ đường Chợ Sơn - Phúc
Thọ (Nhà Bà Nhị) đến nhà ông Nguyễn Bá Thanh xóm 2 và đoạn nối từ đường Nguyễn
Sinh Cung đi đến nhà anh Chiến xóm 2, xã Nghi Thạch
|
677,070
|
|
XIV
|
Xã Nghi Xá
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến mương tưới tiêu tại xóm 1-10 xã
Nghi Xá, huyện Nghi Lộc
|
100,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng mương tiêu úng vùng màu xóm 2, xã Nghi
Xá
|
577,070
|
|
XV
|
Xã Nghi Hưng
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mương Luxambua xã Nghi Hưng,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XVI
|
Xã Nghi Kiều
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 12 phòng trường tiểu học
Nghi Kiều 2, xã Nghi Kiều
|
677,070
|
|
XVII
|
Xã Nghi Lâm
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng mương từ xóm 7 đi xóm 11 và một số hạng
mục xã Nghi Lâm
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng trường mầm non xã
Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc
|
538,459
|
|
XVIII
|
Xã Nghi Thái
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu, đường đồng Cấm, xóm Thái Thọ, xã
Nghi Thái, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XIX
|
Xã Nghi Công Bắc
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ xóm 5 đi xóm 6
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà đa chức năng trường tiểu học
|
177,070
|
|
XX
|
Xã Nghi Yên
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang Rú Rín xã Nghi Yên
|
677,070
|
|
XXI
|
Xã Nghi Phong
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 2 xã Nghi
Phong, huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XXII
|
Xã Nghi Hoa
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, 2 phòng thực
hành trường THCS xã Nghi Hoa
|
677,070
|
|
XXIII
|
Xã Nghi Vạn
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà thể thao đa chức năng trường tiểu học
Nghi Vạn
|
500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng học trường mầm
non Nghi Vạn
|
177,070
|
|
XXIV
|
Xã Nghi Quang
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đức Thiết đoạn trung tâm
Xã Nghi Quang. (Hạng mục mương tiêu thoát nước 2 bên đường).
|
677,070
|
|
XXV
|
Xã Nghi Phương
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở Sông Cấm đoạn từ Bến Cầu Cộ đến
Đồng Tùng xóm 1
|
340,000
|
|
2
|
Kênh tiêu nước tuyến từ Cống Đồng Cuôi xóm 3 đến
cống Bàu xóm 2
|
337,070
|
|
XXVI
|
Xã Nghi Thuận
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Bắc Kim Hòa, xã Nghi Thuận,
huyện Nghi Lộc
|
677,070
|
|
XXVII
|
Xã Nghi Tiến
|
677,070
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Đền Mũi Đồi
đi xóm 14 cũ xã Nghi Tiến
|
677,070
|
|
G
|
THỊ XÃ HOÀNG MAI
|
3.385,000
|
|
I
|
Xã Quỳnh Vinh
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối QL 48D đến đường
vào nhà máy xi măng Hoàng Mai
|
677,000
|
|
II
|
Xã Quỳnh Liên
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà đa năng trường Trung học cơ sở xã Quỳnh
Liên
|
677,000
|
|
III
|
Xã Quỳnh Trang
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo tuyến kênh chính Khe Hà thôn 10
đi thôn 2 xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Quỳnh Lộc
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Róc Róc thôn 8, xã Quỳnh Lộc
|
677,000
|
|
V
|
Xã Quỳnh Lập
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng
Mai hạng mục nhà học 3 tầng, 15 phòng
|
677,000
|
|
H
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
|
2.708,000
|
|
I
|
Xã Tam Quang
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tam
Bông, xã Tam Quang
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản
Sơn Hà, xã Tam Quang
|
338,389
|
|
II
|
Xã Tam Đình
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Quang
Thịnh, xã Tam Đình
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Xây dựng mới kênh mương Na Hồm
bản Quang Phúc, xã Tam Đình
|
338,389
|
|
III
|
Xã Tam Thái
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Công trình nước sinh hoạt bản Tân
Hợp, bản Cây Me, xã Tam Thái
|
677,000
|
|
IV
|
Xã Xá Lương
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông vào Khe Tạt Hạ, xã Xá Lượng
|
677,000
|
|
J
|
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
|
45.730,105
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
9.527,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên xã tại vùng bãi bồi xã Long Xá
và xã Xuân Lam
|
4.412,095
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ đoạn
từ xã Hưng Yên Bắc đến xã Hưng Trung
|
5.115,011
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
36.202,999
|
|
I
|
Xã Hưng Lợi
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương tưới tiêu và đường nội đồng Vùng 4, xã Hưng
Lợi, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
II
|
Xã Hưng Thông
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Hồng Lĩnh,
xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
III
|
Xã Hưng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xóm 1, xóm 2 đi đến đường
Hào Biền, Cồn mối, xã Hưng Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
805,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hưng Thành
|
1.100,000
|
|
IV
|
Xã Long Xá
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 3 tầng 21 phòng trường tiểu học
và THCS Long Xá
|
1.905,421
|
|
V
|
Xã Châu Nhân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp phòng học và các hạng mực phụ
trợ trường Mầm non Hưng Nhân, xã Châu Nhân
|
955,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm 2 đi xóm 1
xã Châu Nhân
|
950,000
|
|
VI
|
Xã Hưng Yên Nam
|
5.716,263
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục
phụ trợ
|
5.716,263
|
|
VII
|
Xã Hưng Trung
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hưng Trung, huyện Hưng
Nguyên
|
1.905,421
|
|
VIII
|
Xã Hưng Đạo
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non xã
Hưng Đạo
|
1.905,421
|
|
IX
|
Xã Hưng Phúc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tại xóm 5, xã Hưng
Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
638,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ tỉnh
lộ 542B vào Trạm biến thế xóm 1, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên
|
1.266,810
|
|
X
|
Xuân Lam
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng dãy nhà học và phòng chức năng, trường tiểu
học Xuân Lam, xã Xuân Lam, huyện Hưng Nguyên
|
1.905,421
|
|
XI
|
Xã Hưng Thịnh
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hưng Thịnh, xã Hưng Thịnh
(Hạng mục sân và bờ rào trường)
|
1.905,421
|
|
XII
|
Xã Hưng Tân
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng tuyến đường trục chính xã Hưng
Tân
|
1.905,421
|
|
XIII
|
Xã Hưng Tây
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trạm y tế xã
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên
|
138,611
|
|
2
|
Xây dựng trường tiểu học xã Hưng Tây
|
1.766,810
|
|
XIV
|
Xã Hưng Nghĩa
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Văn hóa đa chức năng xã Hưng Nghĩa
|
1.905,421
|
|
XV
|
Xã Hưng Lĩnh
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế Hưng Lĩnh
|
405,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà học và khu hành chính trường tiểu học
Hưng Lĩnh
|
1.500,000
|
|
XVI
|
Hưng Yên Bắc
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 3 tầng, 6 phòng học trường tiểu
học Hưng Yên Bắc
|
1.905,421
|
|
XVII
|
Xã Hưng Mỹ
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ, huyện Hưng
Nguyên
|
1.905,421
|
|
K
|
HUYỆN NAM ĐÀN
|
12.187,000
|
|
I
|
Xã Hồng Long
|
648,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn xã xóm Ba Đình xã Hồng Long
|
648,389
|
|
II
|
Xã Trung Phúc Cường
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT Tuyến từ nhà văn hóa xóm Đông Xuân đi
qua nghĩa trang Đông viên
|
680,000
|
|
III
|
Xã Nam Thái
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trước UBND xã Nam
Thái, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
IV
|
Xã Nam Hưng
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT từ xóm Đình Long đi xóm Bắc Sơn, xã
Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
V
|
Xã Nam Lĩnh
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp kênh Đạp Hóp, Nương Cún xóm 4 - Nam Lĩnh
|
322,364
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp nhà văn hóa xã Nam Lĩnh
|
357,636
|
|
VI
|
Xã Xuân Hòa
|
718,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Nâng cấp tuyến đường từ QL46 đến đường Cồn
Giai xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn
|
338,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Dự án: Nhà Văn Hóa Xóm Trung Phong Xã Xuân Hòa
|
380,000
|
|
VII
|
Xã Nam Nghĩa
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn Đồng Êm - Thủy lợi xã
Nam Nghĩa
|
680,000
|
|
XIII
|
Xã Nam Xuân
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Nam Xuân, huyện Nam Đàn (giai đoạn
2)
|
680,000
|
|
IX
|
Xã Kim Liên
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh 4 hữu 2 tại xóm Liên Mậu 1, Xã Kim
Liên
|
680,000
|
|
X
|
Xã Khánh Sơn
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Hôm, xã Khánh Sơn
|
680,000
|
|
XI
|
Xã Nam Anh
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giữa làng Hợp 2, xã Nam Anh
|
680,000
|
|
XII
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường xã từ ốt anh Bính
(xóm Minh Tân) ra tiếp giáp mương Xuân Lộc
|
680,000
|
|
XII
|
Xã Nam Cát
|
680,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Mở rộng khuôn viên và XD các công trình phụ
trợ trường Tiểu học; trường THCS xã Nam Cát, huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
XIV
|
Xã Nam Giang
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3 xã Nam Giang
|
680,000
|
|
XV
|
Xã Hùng Tiến
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án: Đường giao thông Bưu Điện đi Cầu Chùa
|
600,000
|
|
XVI
|
Xã Nam Kim
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn xã xóm 3 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn xã xóm 5 xã Nam Kim, huyện Nam
Đàn
|
350,000
|
|
XVII
|
Xã Xuân Lâm
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học xã Xuân Lâm,
huyện Nam Đàn
|
680,000
|
|
XVIII
|
Xã Nam Thanh
|
680,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT liên xóm từ nhà ông Hùng Xích
xóm 1 qua Trường tiểu học cũ đến chợ cũ Thanh Thủy lên ngã tư Cầu Chợ xóm 2
xã Nam Thanh
|
680,000
|
|
L
|
HUYỆN CON CUÔNG
|
2.031,000
|
|
I
|
Xã Yên Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây mới phòng thiết bị, phòng chức năng
trường Trung học cơ sở Yên Khê (điểm trung tâm)
|
499,580
|
|
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa cộng đồng bản Tân Hương xã Yên Khê
|
177,420
|
|
II
|
Xã Bằng Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
1
|
Mương thoát nước thôn Liên Tân xã Bồng Khê
|
425,000
|
|
2
|
Nhà vệ sinh và cải tạo một số hạng mục phụ trợ Trạm
y tế xã Bồng Khê
|
252,000
|
|
III
|
Xã Chi Khê
|
677,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ quốc lộ 7A đi vùng nguyên
liệu (thung bộc bồ), xã Chi Khê
|
38,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Nam Sơn xã Chi Khê
|
638,389
|
|
M
|
THÀNH PHỐ VINH
|
6.095,000
|
|
I
|
Xã Hưng Lộc
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Hưng Lộc (giai đoạn 2)
|
1.500,000
|
|
II
|
Xã Nghi Liên
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, xóm
Phúc Hậu, đoạn từ đường Thăng Long đến đường Trung Liên
|
1.000,000
|
|
III
|
Xã Nghi Kim
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Kim
|
1.000,000
|
|
IV
|
Xã Hưng Đông
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học, các phòng chức năng cao 3 tầng và các hạng
mục phụ trợ Trường Mầm non Hưng Đông
|
1.000,000
|
|
V
|
Xã Nghi Đức
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghi Đức
|
1.000,000
|
|
VI
|
Xã Nghi Ân
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp mương thoát nước từ đường Thanh Niên (đoạn
từ Quốc lộ 46 đến cổng chào xóm Kim Trung và từ nhà ông Lê Văn Nhi đến nhà bà
Nguyễn Thị Ngọc xóm Kim Chi)
|
150,000
|
|
Vll
|
Xã Hưng Chính
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường liên thôn 5,6 xã Hưng Chính
|
150,000
|
|
VIII
|
Xã Hưng Hòa
|
150,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Yên Lưu đoạn từ nhà văn hóa xóm Phong
Quang đến đê môi trường, xóm Phong Quang xã Hưng Hòa
|
150,000
|
|
IX
|
Xã Nghi Phú
|
145,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 16
|
145,000
|
|
N
|
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
|
25.051,000
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
9.527,106
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B
(huyện Thanh Chương) (Đoạn từ Km1+00 đến Km1+750)
|
3.967,106
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường giao thông ven Sông Đào, đoạn
từ Cầu Mụ Bà xã Đông Sơn đến xã Văn Sơn, huyện Đô Lương
|
5.560,000
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
15.523,894
|
|
I
|
Xã Thịnh Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà học, nhà làm việc 3 tầng Trường Tiểu
học Thịnh Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
II
|
Xã Tân Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng trường tiểu học xã Tân
Sơn
|
250,771
|
|
2
|
Nâng cấp nhà học 2 tầng trường THCS Kim Đồng
|
449,229
|
|
III
|
Xã Thái Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THCS Trần
Phú xã Thái Sơn, huyện Đô Lương.
|
100,000
|
|
IV
|
Xã Hòa Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
XD trường trung học Nguyễn Văn Trỗi (Thịnh - Hòa)
giai đoạn 1
|
500,000
|
|
V
|
Xã Thượng Sơn
|
738,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng sân vận động xã Thượng Sơn
|
738,611
|
|
VI
|
Xã Lưu Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kênh mương N1 xã Lưu Sơn.
|
500,000
|
|
VII
|
Xã Văn Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng Trường Mầm Non
xã Văn Sơn
|
700,000
|
|
VIII
|
Xã Yên Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 12 phòng học và phòng Đa chức năng trường
tiểu học xã Yên Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
IX
|
Xã Tràng Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 8 phòng học trường Tiểu học xã Tràng
Sơn, huyện Đô Lương
|
700,000
|
|
X
|
Xã Trung Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Sơn
|
700,000
|
|
XI
|
Xã Bắc Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương
|
100,000
|
|
XII
|
Xã Lạc Sơn
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà 2 tầng gồm 6 phòng học Trường mầm
non xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương
|
300,000
|
|
XIII
|
Xã Đà Sơn
|
355,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ QL46b đi QL15 đoạn qua chợ
truông xã Đà Sơn, huyện Đô Lương
|
355,611
|
|
XIV
|
Xã Đông Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng, nhà ăn bán trú trường Mầm
non xã Đông Sơn
|
500,000
|
|
XV
|
Xã Bồi Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến mương tưới và
đường giao thông nội đồng trên địa bàn xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XVI
|
Xã Đặng Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp sân, cổng, tường rào Trường Mầm
Non xã Đặng sơn, huyện Đô Lương
|
200,000
|
|
XVII
|
Xã Thuận Sơn
|
400,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương
Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
|
400,000
|
|
XVIII
|
Xã Xuân Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học xã Xuân Sơn,
huyện Đô Lương
|
155,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà hành chính trường THCS phấn đấu đạt
chuẩn mức độ 2 xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương
|
344,579
|
|
XIX
|
Xã Hiến Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Hiến Sơn đi Khu di
tích lịch sử Truông Bồn xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XX
|
Xã Nam Sơn
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm y tế xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh
Nghệ An
|
700,000
|
|
XXI
|
Xã Minh Sơn
|
805,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Minh Sơn huyện
Đô Lương.
|
441,419
|
|
2
|
Dự án: Xây dựng sân trường và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm Non xã Minh Sơn huyện Đô Lương.
|
364,002
|
|
XXII
|
Xã Đại Sơn
|
638,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cầu tràn Trộ Sa xã Đại sơn, huyện Đô Lương
|
638,611
|
|
XXIII
|
Xã Bài Sơn
|
905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã xóm 1, xóm
2 đi trường Mầm Non xã Bài Sơn huyện Đô Lương.
|
905,421
|
|
XXIV
|
Xã Ngọc Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng dãy nhà học 02 tầng trường Tiểu học Ngọc
Sơn
|
200,000
|
|
XXV
|
Xã Lam Sơn
|
905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường trục chính xã đoạn từ Động
Lăn đi Trường Mầm non khu vực 2 xã Lam Sơn (giai đoạn 2)
|
905,421
|
|
XXVI
|
Xã Giang Sơn Đông
|
700,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Giang Sơn Đông, huyện Đô
Lương
|
700,000
|
|
XXVII
|
Xã Quang Sơn
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 02 tầng 8 phòng và nhà hiệu bộ trường
tiểu học Quang Sơn, huyện Đô Lương
|
300,000
|
|
XXVIII
|
Xã Nhân Sơn
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Xã Nhân Sơn
|
100,000
|
|
XXIX
|
Xã Trù Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non
Trù Sơn, huyện Đô Lương
|
500,000
|
|
XXX
|
Xã Hồng Sơn
|
674,798
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã nối liền từ
khu dân cư xóm 4 đến trung tâm xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương
|
674,798
|
|
XXXI
|
Xã Giang Sơn Tây
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến đường liên xóm xã Giang Sơn
Tây, huyện Đô Lương.
|
100,000
|
|
O
|
HUYỆN ANH SƠN
|
25.727,000
|
|
I
|
Xã Thọ Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà khối hành chính quản trị và sân Trường
Tiểu học Thọ Sơn
|
968,287
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Long, xã Thọ Sơn
|
500,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn, thôn Hồng
Sơn, xã Thọ Sơn
|
663,426
|
|
II
|
Xã Bình Sơn
|
4.244,403
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm 10, xã
Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Cát, xã Bình Sơn
|
1.200.000
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thịnh, xã Bình Sơn
|
912,690
|
|
III
|
Xã Thành Sơn
|
1.659,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua suối Khe San, thôn Cầu Đất, xã
Thành Sơn khắc phục do ảnh hưởng lụt bão năm 2021
|
600,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Đất xã Thành Sơn
|
780,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà vệ sinh Trường Tiểu học xã Thành Sơn
|
50,000
|
|
4
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Hùng xã Thành Sơn
|
229,694
|
|
IV
|
Xã Tam Sơn
|
2.131,713
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn.
|
300,000
|
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
268,287
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng khuôn viên và các công trình phụ trợ,
nhà văn hóa thôn 3, xã Tam Sơn
|
658,819
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nội vùng thôn 1, xã Tam
Sơn
|
904,607
|
|
V
|
Xã Đỉnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng khu thể thao liên hợp, xã Đỉnh Sơn
|
861,389
|
|
VI
|
Xã Cẩm Sơn
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà anh Sửu Trung, thôn Hạ Du, xã Cẩm Sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ ông Cường, thôn Hội
Lâm đi Quốc lộ 7, xã Cẩm Sơn
|
705,421
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu vực dân cư vùng Vệ Cây Bàng, thôn Cẩm Thắng, xã Cẩm Sơn
|
400,000
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 7
đến nhà ông Nghệ, thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn
|
600,000
|
|
VII
|
Xã Hùng Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Hùng Sơn (giai đoạn 3)
|
604,250
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Tân Tiến,
xã Hùng Sơn
|
257,139
|
|
VIII
|
Xã Đức Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ cống Đồng Cày thôn 6 đi nương
mơ, xã Đức Sơn
|
861,389
|
|
IX
|
Xã Hoa Sơn
|
844,167
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trường THCS xã Hoa Sơn - Hạng mục: hàng
rào, cổng và các hạng mục phụ trợ khác
|
844,167
|
|
X
|
Xã Hội Sơn
|
878,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Mương Khe Da thôn 2 đi thôn 3, xã Hội Sơn
|
568,611
|
|
2
|
Mương Khe Da thôn 3 đi Già Lèn, xã Hội Sơn
|
310,000
|
|
XI
|
Xã Thạch Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường trong khuôn viên nghĩa trang xã Thạch
Sơn
|
861,389
|
|
XII
|
Xã Vĩnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng đoạn từ Trại bảo
vệ đi bãi Sớ, xã Vĩnh Sơn
|
861,389
|
|
XIII
|
Xã Long Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp hội trường và khuôn viên nhà văn hóa xã
Long Sơn
|
861,389
|
|
XIV
|
Xã Khai Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng chức năng Trường Tiểu học xã
Khai Sơn, huyện Anh Sơn
|
205,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông thôn 8 đi vào khu quy
hoạch xây dựng Nghĩa trang Chọ Khế, xã Khai Sơn
|
655,968
|
|
XV
|
Xã Cao Sơn
|
1.657,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Cao Sơn
|
276,000
|
|
2
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn
|
184,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn 8 đi thôn 9,
xã Cao Sơn (đoạn từ cổng ông Loan thôn 8 đến cổng ông Hào thôn 9)
|
649,388
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp nhà chức năng Trường Tiểu học
Cao Sơn
|
73,000
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đến trung tâm
xã (tuyến đường Nhân Tài - Già Giang đoạn từ cổng ông Hảo thôn 2 đến giáp đường
Hồ Chí Minh)
|
300,000
|
|
6
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn đoạn từ cổng ông Sỹ thôn 8 đến vườn ông Hướng thôn 3)
|
175,306
|
|
XVI
|
Xã Phúc Sơn
|
1.659,694
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ông Thành
(Thủy) thôn 1 đến nghĩa trang đồi 79, xã Phúc Sơn
|
260,533
|
|
2
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Miền thôn 5, 6,
7, xã Phúc Sơn
|
355,730
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Xây dựng phòng chức năng Trường Tiểu học Phúc Sơn
(điểm trường Trà Lân), xã Phúc Sơn
|
380,000
|
|
4
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng vùng Bàu, Bàu Sen
thôn 2, xã Phúc Sơn
|
663,431
|
|
XVII
|
Xã Lạng Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ngã
ba trường mầm non đến nhà chị Hồng thôn 6, xã Lạng sơn
|
522,779
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3, xã Lạng sơn
|
200,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ nhà
Sáu Trúc đến cầu Lim thôn 3, xã Lạng Sơn
|
138,610
|
|
XVIII
|
Xã Lĩnh Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất (đường giao
thông nông thôn vào thôn 3)
|
300,000
|
|
2
|
Nhà học Trường Mầm non điểm 2 xã Lĩnh Sơn, huyện
Anh Sơn.
|
561,389
|
|
XIX
|
Xã Tào Sơn
|
861,389
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn 1, 2, 5, 6,
7, xã Tào Sơn
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp kênh mương nội đồng trên các xứ đồng xã
Tào Sơn
|
722,778
|
|
P
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
1.905,421
|
|
I
|
Xã Hữu Kiệm
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ
Sơn
|
700,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp 03 phòng học và xây dựng mới 03
phòng học trường PTDTBT tiểu học Hữu Kiệm
|
1.205,421
|
|
Q
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
29.115,474
|
|
*
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
3.513,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện Nghĩa Đàn
|
3.513,000
|
|
**
|
CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
25.602,474
|
|
I
|
Xã Nghĩa An
|
799,803
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn
|
799,803
|
|
II
|
Xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Hệ thống mương thoát nước khu dân cư trung tâm
xóm Bình Thành, xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
III
|
Xã Nghĩa Đức
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm 8
đi Đồng Bói, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ UBND xã đi xóm Điểm
Mới, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
IV
|
Xã Nghĩa Hiếu
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng và các công
trình phụ trợ xã Nghĩa Hiếu, huyện Nghĩa Đàn
|
800,000
|
|
V
|
Xã Nghĩa Hội
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông liên xóm Đồng Ao - Hoà Hội,
xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
VI
|
Xã Nghĩa Hồng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng Tâm, xã Nghĩa
Hồng
|
200,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Hồng quý, xã Nghĩa
Hồng
|
200,000
|
|
3
|
Xây dựng các công trình phụ trợ Trạm y tế xã
Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
VII
|
Xã Nghĩa Hưng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng 05 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
tiểu học Nghĩa Hưng
|
800,000
|
|
VIII
|
Xã Nghĩa Khánh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng và các hạng mục
phụ trợ trường tiểu học Nghĩa Khánh
|
350,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các tuyến đường
GTNT xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
250,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng trường THCS
Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn
|
200,000
|
|
IX
|
Xã Nghĩa Lạc
|
3.000,340
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường Xóm Mồn, Xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
600,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Mẻn, xã Nghĩa Lạc,
huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn xóm Tân, xã Nghĩa Lạc
|
600,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lạc, huyện
Nghĩa Đàn
|
260,000
|
|
5
|
Nhà Văn hóa xóm Lác, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa
Đàn
|
250,000
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Lạc
|
170,250
|
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Mèn, xã
Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn
|
440,725
|
|
8
|
Nâng cấp 02 tuyến đường giao thông nông thôn xóm
Lác, xã Nghĩa Lạc
|
229,365
|
|
X
|
Xã Nghĩa Lâm
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trường mầm non xã Nghĩa Lâm, huyện
Nghĩa Đàn
|
900,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông bê tông làng Yên Phú, xã Nghĩa
Lâm (tuyến 1 và tuyến 2)
|
600,000
|
|
XI
|
Xã Nghĩa Long
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp sân và các hạng mục phụ trợ trường
THCS Long Lộc (phân hiệu 1)
|
800,000
|
|
XII
|
Xã Nghĩa Lộc
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Lộc
|
800,000
|
|
XIII
|
Xã Nghĩa Lợi
|
801,910
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông Lung Hạ Lung Thượng xã Nghĩa Lợi,
huyện Nghĩa Đàn
|
505,421
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đi từ cầu làng Mít vào
xóm Tân Thai xã Nghĩa Lợi
|
296,489
|
|
XIV
|
Xã Nghĩa Mai
|
3.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ làng Cáo đi làng
Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
900,000
|
|
2
|
Nhà Văn hóa xã Nghĩa Mai
|
500,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ đường phát triển
kinh tế Miền Tây đi Làng Mai Thịnh, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn từ trục đường chính đi
Làng Bái xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
450,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
5
|
Đường giao thông nông thôn từ ngã 3 hộ ông Duyên
đến ngã 3 hộ ông Long, Làng Cáo, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa
Đàn
|
200,000
|
|
XV
|
Xã Nghĩa Minh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Nghĩa Minh, huyện
Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường bê tông nông thôn Minh Tân đi Minh Long
|
400,000
|
|
XVI
|
Xã Nghĩa Phú
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 04 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường
mầm non Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Nghĩa Phú, huyện
Nghĩa Đàn
|
400,000
|
|
XVII
|
Xã Nghĩa Sơn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa
Đàn
|
250,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà đa chức năng, nhà bếp trường tiểu học
xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn
|
550,000
|
|
XVIII
|
Xã Nghĩa Thành
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thành, Huyện Nghĩa Đàn
|
800,000
|
|
XIX
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn liên xóm đoạn từ xóm
Quyết Thắng đến xóm Quyết Tâm, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn liên thôn từ xóm Đoàn Kết
đến bản Tồng Mòn, xã Nghĩa Thịnh
|
200,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn từ xóm Quyết Tâm đến
Bãi Bắn xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn.
|
250,000
|
|
XX
|
Xã Nghĩa Thọ
|
3.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đập Bụi Mai xã Nghĩa Thọ, huyện
Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Kính xóm Cầu
đến nhà ông Sơn xóm Men, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
1.000,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn nhà ông Chiến đến nhà
ông Hùng Vương, xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn
|
500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn từ trường mầm non đến
nhà ông Khoán, xóm Trống và từ nhà ông Hồng Định, xóm Trống đến nhà ông Thắng
Phi, xóm Trống
|
1.000,000
|
|
XXI
|
Xã Nghĩa Trung
|
800,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 8 phòng 2 tầng trường tiểu học
Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn
|
350,000
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xóm Trung Thành đi
sang đường 48 D
|
250,000
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn nối từ khu dân cư Bầu
Lạng sang khu dân cư Đồng Be xóm Trung Tâm
|
200,421
|
|
XXII
|
Xã Nghĩa Yên
|
1.500,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn láng Chong xã Nghĩa
Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
300,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn đoạn từ cổng chào làng
Mới Lập đến ngã tư ông Dũng Thanh, làng Mới Lập, xã Nghĩa Yên
|
450,000
|
|
3
|
Xây dựng mới các phòng học và phòng chức năng trường
mầm non Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
750,000
|
|
R
|
HUYỆN YÊN THÀNH
|
25.729,000
|
|
I
|
Xã Liên Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn trục
chính của xã đoạn từ tỉnh lộ 538D đi cống 7 cửa, xã Liên Thành, huyện Yên
Thành
|
1.905,421
|
|
II
|
Xã Bảo Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn từ QL7A
đi nhà thờ Thịnh Đức, đường Sơn Mỹ, xã Bảo Thành
|
1.905,421
|
|
III
|
Xã Nam Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo nhà học 2 tầng và hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non xã Nam Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
IV
|
Xã Vĩnh Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và một số hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
V
|
Xã Lãng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Bưu
Điện đi cầu Bàu Dài xã Lăng Thành
|
1.905,421
|
|
VI
|
Xã Long Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Công trình xây dựng khối nhà học 2 tầng Trường Mầm
non Long Thành, xã Long Thành huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
VII
|
Xã Bắc Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Nâng cấp sân trường Mầm Non xã Bắc Thành
|
952,711
|
|
VIII
|
Xã Nhân Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Nhân Thành
|
952,711
|
|
IX
|
Xã Đồng Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn trục chính của xã từ
QL48E đi tỉnh lộ 538, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
X
|
Xã Xuân Thành
|
1.905,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 10 phòng, mở rộng khuôn viên
và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Xuân Thành, huyện Yên Thành
|
1.905,421
|
|
XI
|
Xã Thọ Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Thọ Thành
|
952,711
|
|
XII
|
Xã Sơn Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn nội đồng đường từ đồng
Bãi Trải xóm 1, 2 đi nghĩa trang xã Sơn Thành
|
952,711
|
|
XIII
|
Xã Tăng Thành
|
1.369,912
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương tưới tiêu xóm
2, xã Tăng Thành
|
1.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo mương tưới, tiêu tràn xã lũ đập
Bàu xã Tăng Thành, huyện Yên Thành
|
369,912
|
|
XIV
|
Xã Hồng Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông xóm Đông Yên, xã Hồng
Thành đi xã Diễn Liên, huyện Liễn Châu
|
952,711
|
|
XV
|
Xã Tiến Thành
|
952,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường xóm Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân
Yên B, xã Tiến Thành, huyện Yên Thành
|
952,711
|
|
XVI
|
Xã Tân Thành
|
652,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ăn, Cổng, tường rào, và các hạng mục
phụ trợ Trường Mầm Non Tân Thành
|
652,711
|
|
XVII
|
Xã Hoa Thành
|
502,711
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 04 phòng và nhà đa chức năng trường
tiểu học Hoa thành
|
502,711
|
|
XVIII
|
Xã Phúc Thành
|
752,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Đường GTNT trục chính của xã, đoạn qua giáo xứ Diệu
Phúc xã Phúc Thành
|
752,711
|
|
XIX
|
Xã Trung Thành
|
652,711
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Trung Thành,
huyện Yên Thành.
|
652,711
|
|
XX
|
Xã Mã Thành
|
138,611
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo trường THCS xã Mã Thành
|
138,611
|
|
XXI
|
Xã Đại Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông tuyến Mỹ - Đại đoạn qua
xã Đại Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXII
|
Xã Hùng Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 538 đến
dốc Hũng Gụ, xã Hùng Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXIII
|
Xã Viên Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng nhà học 02 tầng 14 phòng và các hạng
mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Viên Thành
|
100,000
|
|
XXIV
|
Xã Mỹ Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 20 phòng và các hạng mục phụ
trợ Trường Tiểu học xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành
|
100,000
|
|
XXV
|
Xã Lý Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và mương thoát
nước đoạn Nam - Lý - Minh do xã Lý Thành quản lý dự án
|
100,000
|
|
XXVI
|
Xã Thịnh Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Thịnh, xã Thịnh Thành, huyện Yên
Thành
|
100,000
|
|
XXVII
|
Xã Khánh Thành
|
100,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ đê Vũ giang đi làng Vân
Nam, Xã Khánh Thành
|
100,000
|
|
S
|
HUYỆN TÂN KỲ
|
29.114,000
|
|
I
|
Xã Tân Hợp
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng trường phổ thông trung học bán trú
TH&THCS xã Tân Hợp
|
2.000,000
|
|
II
|
Xã Đồng Văn
|
4.550,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Tràn Dốc Đỏ xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn, huyện Tân
Kỳ
|
300,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà học nhà học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm
non Đồng Văn 1
|
900,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Cầu tràn liên hợp và đường 2 đầu cầu xóm Bục, xã
Đồng Văn
|
400,000
|
|
4
|
Trường tiểu học Đồng Văn 3, xã Đồng Văn, huyện
Tân Kỳ
|
900,000
|
|
5
|
Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng
Văn, huyện Tân Kỳ
|
600,000
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Mỹ, xã Đồng
Văn.
|
1.000,000
|
|
7
|
Mương thủy lợi xóm Nhà Tra, xã Đồng Văn
|
200,000
|
|
8
|
Mương thủy lợi xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn
|
250,000
|
|
III
|
Xã Tiên Kỳ
|
2.000,000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
1
|
Đường bê tông giao thông xóm 1 đi xóm 8, xã Tiên
Kỳ
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Đường giao thông Bản Phảy Thái Minh, xã Tiên Kỳ
đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn
|
400,000
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Tiên Kỳ
|
250,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng mặt đường; mương thoát
nước đường vào trung tâm Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ
|
350,000
|
|
IV
|
Xã Hương Sơn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà chức năng trường THCS Hương Sơn
|
200,000
|
|
2
|
Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ xã Hương
Sơn
|
1.000,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
3
|
Nhà văn hoá xóm Tân Trung, xã Hương Sơn
|
300,000
|
|
4
|
Trạm y tế xã Hương Sơn
|
500,000
|
|
V
|
Xã Phú Sơn
|
2.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà học 2 tầng 6 phòng và các công trình
phụ trợ trường tiểu học Phú Sơn
|
900,000
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Tân Lâm
đoạn nhà anh Loan đi Du Chua, xã Phú Sơn
|
400,000
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Hùng Thịnh
đoạn Chợ Tân Hùng đi Đồng Cạn, xã Phú Sơn
|
200,000
|
|
4
|
Xây dựng sân vận động và các công trình phụ trợ
xã Phú Sơn
|
500,000
|
|
VI
|
Xã Tân Hương
|
3.650,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Tân Hương
|
1.500,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Tân
Hương 1
|
350,000
|
|
3
|
Đường giao thông từ xóm Tân Minh, xã Tân Hương đi
Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ
|
600,000
|
|
4
|
Công trình nhà học, nhà bếp và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non Tân Hương
|
700,000
|
|
6
|
Đập Lạnh Nghạnh, xã Tân Hương
|
200,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
5
|
Xây dựng chợ xã Tân Hương
|
300,000
|
|
VII
|
Xã Tân Long
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Đường giao thông xóm Hồ Thành đi UBND xã Tân Long
|
300,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Tân Long
|
500,000
|
|
VIII
|
Xã Nghĩa Bình
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 02 tầng, 10 phòng học Trường THCS Nghĩa
Bình, huyện Tân Kỳ
|
103,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Đường giao thông xóm 1 đi xóm 2 xã Nghĩa Bình,
huyện Tân Kỳ
|
696,389
|
|
IX
|
Xã Nghĩa Dũng
|
800,000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ đường 15B đi xóm Tân Thuận xã
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ
|
500,000
|
|
X
|
Xã Tân Xuân
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân Xuân,
huyện Tân Kỳ
|
800,000
|
|
XI
|
Xã Tân An
|
1.114,000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
1
|
Nhà học 8 phòng - trường THCS Tân An, huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
|
2
|
Cống bản bo=5.86m và đường 2 đầu công đoạn tuyến
Km0 + 00 - Km0 + 122.58 đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện Tân
Kỳ
|
500,000
|
|
3
|
Đường giao thông xóm Yên Thành, xã Tân An, huyện
Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An (đoạn từ nhà Hòa Hải đến nhà Việt Công)
|
105,421
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Tân An, xã
Tân An, huyện Tân Kỳ
|
208,579
|
|
XII
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
800,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Xây dựng 8 phòng học 2 tầng Trường tiểu học Hoàn
Long, xã Nghĩa Hoàn
|
138,611
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
2
|
Xây dựng 12 phòng học 2 tầng trường THCS Nghĩa
Hoàn
|
661,389
|
|
XIII
|
Xã Nghĩa Đồng
|
1.000,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1
|
Nhà học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Nghĩa Đồng
1, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
200,000
|
|
2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Nghĩa Đồng - huyện Tân Kỳ -
tỉnh Nghệ An
|
600,000
|
|
| | |