1. Tổng nguồn vốn đầu tư công ngân sách tỉnh quản
lý năm 2023 là 8.916.830 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là
6.297.180 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước là 3.000
triệu đồng.
- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh là 40.000 triệu
đồng.
- Vốn trong nước là 2.406.268 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài là 170.382 triệu đồng.
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh
năm 2023 là 8.916.830 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương là 6.340.180 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) là
2.406.268 triệu đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) là
170.382 triệu đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm
2022./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày/tháng/năm ban hành
|
TMĐT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.340.180
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
585.680
|
|
A.1
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
|
|
|
161.590
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
41.294
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
12.864
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
14.125
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
12.370
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
11.130
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
13.053
|
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
12.864
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
10.647
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
11.109
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
10.773
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
|
11.361
|
|
A.2
|
VỐN TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
424.090
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
20.000
|
•
|
II
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
|
|
5.000
|
|
III
|
XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
40.000
|
•
|
IV
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
|
|
359.090
|
|
IV.1
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
359.090
|
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
8.000
|
|
1
|
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học,
Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn
|
|
29.535
|
8.000
|
|
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
82.403
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô
đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
4900/QĐ-UBND;
30/11/2020
|
30.017
|
5.623
|
Dứt điểm
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di
tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
119/QĐ-SKHĐT;
11/5/2020
372/QĐ-UBND;
28/01/2022
|
26.718
|
1.733
|
Dứt điểm
|
3
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu
xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
3826/QĐ-UBND;
22/10/2019
|
14.465
|
1.511
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa
bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án Đường trục Khu kinh
tế nối dài
|
165/QĐ-SKHĐT;
10/6/2021
158/QĐ-SHĐT;
17/8/2022
|
14.025
|
1.034
|
Dứt điểm
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn
Bồng Sơn
|
3230/QĐ-UBND;
21/9/2018
2117/QĐ-UBND;
01/6/2020
138/QĐ-UBND;
13/01/2022
|
14.075
|
3.482
|
Dứt điểm
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ
1A cũ đến giáp đường tinh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát
|
2479a/QĐ-UBND;
22/6/2021
|
43.282
|
4.400
|
|
7
|
Nâng cấp. mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1
(tuyến đường Tải Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện
Hoài Nhơn
|
3990/QĐ-UBND;
28/9/2020
1250/QĐ-UBND;
18/04/2022
|
283.852
|
12.500
|
|
8
|
Đường liên huyện Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ
đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã
Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)
|
2300/QĐ-UBND;
10/6/2021
|
27.869
|
2.951
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường
sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây Tinh)
|
3448/QĐ-UBND;
21/8/2020
|
69.480
|
12.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã
ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh)
|
3801/QĐ-UBND;
21/10/2019
|
69.138
|
8.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lào với
trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2231/QĐ-UBND;
18/7/2022
|
42.863
|
12.000
|
|
12
|
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn
|
1682/QĐ-UBND;
17/5/2019
|
69.087
|
6.000
|
|
13
|
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ
|
2151/QĐ-UBND;
11/7/2022
|
35.651
|
5.000
|
|
14
|
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm
|
4722/QĐ-UBND;
27/11/2021
|
35.142
|
1.439
|
|
15
|
Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa
|
|
22.568
|
3.550
|
|
16
|
Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghi
dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
3601/QĐ-UBND;
07/10/2019
|
25.787
|
1.180
|
|
|
HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện
|
|
|
11.360
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát
triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An
|
5168/QĐ-UBND;
18/12/2020
|
19.778
|
3.276
|
Dứt điểm
|
2
|
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An
Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
255/QĐ-UBND;
21/01/2020
|
13.627
|
2.414
|
Dứt điểm
|
3
|
Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở
làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn
|
307/QĐ-SKHĐT;
09/11/2021
|
2.800
|
710
|
Dứt điểm
|
4
|
Chợ Hoài Phú
|
155/QĐ-UBND;
26/7/2018
|
4.939
|
460
|
Dứt điểm
|
5
|
Hệ thống lò đốt rác thải xã An Hòa, huyện An Lão
|
37/QĐ-SKHĐT;
29/3/2022
|
15.000
|
4.500
|
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ
thuộc Trung tâm Thông tin - ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước
An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo
NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế
|
94/QĐ-SKHĐT;
07/6/2022
|
7.920
|
3.000
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và
nước sạch nông thôn
|
|
|
74.292
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng
2, xã Hoài Xuân
|
3786/QĐ-UBND;
30/10/2018
925/QĐ-UBND;
24/3/2022
|
14.972
|
3.356
|
Dứt điểm
|
2
|
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng
lưu, vùng tràn Lỗ Ối), thị xã An Nhơn
|
4011/QĐ-UBND;
30/10/2019
4011/QĐ-UBND;
30/10/2019
5051/QĐ-UBND;
12/12/2021
3374/QĐ-UBND;
17/8/2020
3855/QĐ-UBND;
18/9/2020
|
24.954
|
3.032
|
Dứt điểm
|
3
|
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu - đồng Xà
Len)
|
280/QĐ-SKHĐT;
26/10/2020
|
14.806
|
2.364
|
Dứt điểm
|
4
|
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
2943/QĐ-UBND ngày
22/8/2019
|
24.517
|
2.230
|
Dứt điểm
|
5
|
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị
xã An Nhơn
|
3784/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
3003/QĐ-UBND;
16/09/2022
|
40.150
|
1.926
|
Dứt điểm
|
6
|
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ
|
2945/QĐ-UBND ngày
22/8/2019
|
14.874
|
1.757
|
Dứt điểm
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ
|
157/QĐ-SKHĐT;
03/7/2020
|
14.667
|
1.112
|
Dứt điểm
|
8
|
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành,
thị xã An Nhơn
|
2944/QĐ-UBND;
22/8/2019
2474/QĐ-UBND;
23/6/2020
|
13.826
|
1.044
|
Dứt điểm
|
9
|
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang)
|
4039/QĐ-UBND;
30/10/2017
|
14.775
|
847
|
Dứt điểm
|
10
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu
đường sắt đến cầu ông Châu)
|
3581/QĐ-UBND;
04/10/2019
3346/QĐ-UBND;
11/8/2021
|
12.396
|
2.099
|
Dứt điểm
|
11
|
Kè đoạn từ bãi cát phía trên cầu Trường Thi đến đập
Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn (giai đoạn 2)
|
352/QĐ-SKHĐT;
25/12/2020
|
14.667
|
580
|
Dứt điểm
|
12
|
Kè sông Thạch Đề từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường
Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành
|
295/QĐ-SKHĐT;
03/11/2020
|
12.610
|
335
|
Dứt điểm
|
13
|
Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường
Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc
|
1942/QĐ-UBND;
10/6/2019
4469/QĐ-UBND;
29/10/2020
|
44.240
|
2.667
|
|
14
|
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh
hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
|
75.240
|
18.000
|
|
15
|
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
|
80.000
|
6.000
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt
huyện Phù Cát
|
1207/QĐ-SKHĐT;
06/4/2021
|
66.467
|
14.000
|
|
17
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát
Tân, huyện Phù Cát
|
3373/QĐ-UBND;
13/8/2021
|
37.000
|
6.000
|
|
18
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước
Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước
|
3045/QĐ-UBND;
21/7/2021
|
51.192
|
6.193
|
|
19
|
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng
tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
212/QĐ-SKHĐT;
19/7/2021
|
4.352
|
750
|
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh
|
|
|
150.335
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn
phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1)
|
76/QĐ-SKHĐT;
13/5/2022
|
14.488
|
4.488
|
Dứt điểm
|
2
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi xếp
|
150/QĐ-SKHĐT;
05/8/2022
|
4.967
|
2.300
|
Dứt điểm
|
3
|
Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn
|
4867/QĐ-UBND;
06/12/2021
|
34.612
|
8.000
|
Dứt điểm
|
4
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải
|
27/QĐ-SKHĐT;
28/2/2022
|
5.000
|
35
|
Dứt điểm
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định
|
143/QĐ-SKHĐT ngày
26/7/2022
|
3.761
|
600
|
Dứt điểm
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nội vụ
|
4361/QĐ-UBND;
01/11/2021
|
9.800
|
3.200
|
Dứt điểm
|
7
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến
|
313/QĐ-SKHĐT;
11/11/2021
|
4.896
|
122
|
Dứt điểm
|
8
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mùi Tấn
|
312/QĐ-SKHĐT;
11/11/2021
|
5.000
|
90
|
Dứt điểm
|
9
|
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
2537/QĐ-UBND;
11/08/2022
|
75.000
|
27.900
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
5.500.000
|
|
B.1
|
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
|
|
|
2.450.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
500.000
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
600.000
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
425.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
300.000
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
100.000
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
300.000
|
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
150.000
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
50.000
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
10.000
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
|
10.000
|
|
B.2
|
VỐN TỈNH BỐ TRÍ
|
|
|
3.050.000
|
|
I
|
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH
|
|
|
31.700
|
|
II
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO
|
|
|
1.500
|
|
III
|
XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO
|
|
|
50.000
|
|
IV
|
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
|
|
400.000
|
(*)
|
V
|
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO
THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CÓ HÓA KÊNH MƯƠNG
|
|
|
60.000
|
|
VI
|
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU
TƯ HOÀN THÀNH
|
|
|
4.000
|
|
VII
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
72.900
|
Phụ lục chi tiết
02 a
|
VIII
|
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG
|
|
|
40.000
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
16.905
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
17.827
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
5.268
|
|
VIII
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN
|
|
|
2.389.900
|
|
VIII.l
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
2.232.450
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
93.270
|
|
1
|
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực
hành nghề số 1)
|
659/QĐ-UBND;
25/02/2021
|
39.950
|
7.000
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở chính số 130 Trần Hưng Đạo,
TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định. HM: Sửa chữa, cải tạo các
dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà khách, thư viện, nhà bảo vệ,
tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ khác.
|
58/QĐ-SKHĐT;
27/4/2022
|
14.442
|
9.600
|
|
3
|
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển,
sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyền Hữu
Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
51/QĐ-UBND ngày
07/01/2022
|
68.000
|
4.170
|
|
4
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy
Nhơn
|
1778/QĐ-UBND;
03/6/2022
|
346.287
|
66.500
|
|
5
|
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị,
Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện...)
|
|
11.500
|
6.000
|
|
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
1.400.791
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch
sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sự Quốc gia trên địa bàn huyện
Tây Sơn (giai đoạn 1)
|
3932a/QĐ-UBND;
30/10/2015
2071/QĐ-UBND;
17/6/2016
1463/QĐ-UBND;
27/4/2017
4722/QĐ-UBND;
28/12/2018
3681/QĐ-UBND;
06/9/2021
|
100.000
|
600
|
Dứt điểm
|
2
|
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại
Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3918/QĐ-UBND;
29/10/2019
4391/QĐ-UBND;
26/10/2020
3556/QĐ-UBND;
26/8/2021
2332/QĐ-UBND; 11/6/2021
3556/QĐ-UBND;
26/8/2021
1169/QĐ-UBND;
08/04/2022
|
533.895
|
30.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ
1 đến cổng sân bay Phù Cát)
|
3700/QĐ-UBND;
14/10/2019
18/QĐ UBND;
05/01/2021
2145/QĐ-UBND;
11/07/2022
|
365.474
|
15.000
|
Dứt điểm
|
4
|
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km 130+00 - Km
137+580)
|
711/QĐ-UBND;
10/03/2016
2702/QĐ-UBND;
10/8/2018
5217/QĐ-UBND;
10/8/2018
247/QĐ-UBND;
21/01/2022
|
613.792
|
3.665
|
Dứt điểm
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng cầu Điều, xã Cát
Thành, huyện Phù Cát
|
94/QĐ-SKHĐT;
23/3/2021
112/QĐ-SKHĐT;
16/6/2022
|
12.791
|
2.690
|
Dứt điểm
|
6
|
Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường
phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km 137+580 - Km 143+787
|
3896/QĐ-UBND;
28/10/2019
4321/QĐ-UBND;
28/10/2021
2171/QĐ-UBND; 12/7/2022
|
136.695
|
57.001
|
Dứt điểm
|
7
|
Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 7 km
18+500
|
2519/QĐ-UBND;
17/7/2017
2078/QĐ-UBND;
19/6/2018
5388/QĐ-UBND;
31/12/2021
|
1.055.350
|
2.000
|
Dứt điểm
|
8
|
Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày
16/3/2016;
1923/QĐ-UBND
31/5/2017
|
774.996
|
1.500
|
Dứt điểm
|
9
|
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú
Phong
|
4825/QĐ-UBND;
03/12/2021
|
791.386
|
115.450
|
|
10
|
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc
lộ 1D -Quốc lộ 19 mới
|
2914/QĐ-UBND;
08/9/2022
|
1.490.101
|
100.000
|
|
11
|
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh
(ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ
|
4093/QĐ-UBND;
06/10/2021
|
700.515
|
130.165
|
|
12
|
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639)
trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
3833/QĐ-UBND;
16/9/2021
2768/QĐ-UBND;
26/8/2022
3191/QĐ-UBND;
01/10/2012
|
786.082
|
128.000
|
|
13
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND;
18/4/2019
3975/QĐ-UBND;
25/9/2020
905/QĐ-UBND;
23/3/2022
|
1.355.000
|
133.832
|
|
14
|
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến
đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại
|
3758/QĐ-UBND;
10/9/2021
|
1.043.639
|
100.000
|
|
15
|
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến -
Diêm Vân
|
3728/QĐ-UBND;
08/9/2021
|
2.674.648
|
50.000
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm
huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)
|
2022/QĐ-UBND;
19/5/2021
1398/QĐ-UBND;
29/4/2022
|
84.174
|
17.998
|
|
17
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải
(đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1)
|
273/QĐ-BQL;
13/8/2021
|
69.803
|
14.349
|
|
18
|
Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị
du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
323/QĐ-BQL;
29/10/2018
267/QĐ-BQL;
18/8/2020
|
130.080
|
330
|
|
19
|
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp
đường ven biển (ĐT.639)
|
1892/QĐ-UBND;
13/6/2022
|
336.001
|
•50.000
|
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An
Toàn)
|
2504/QĐ-SKHĐT;
10/8/2022
|
79.722
|
40.000
|
|
21
|
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức,
huyện Phù Mỹ
|
4241/QĐ-UBND;
21/10/2021
|
44.305
|
20.000
|
|
22
|
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km
18+178 - Km 19+231
|
643/QĐ-UBND;
02/3/2022
|
39.992
|
20.000
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 636, đoạn qua xã
Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước
|
5168/QĐ-UBND;
24/12/2021
|
29.475
|
20.000
|
|
24
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm
Vân
|
4486/QĐ-UBND;
30/10/2020
|
519.799
|
100.000
|
|
25
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc
|
4580/QĐ/UBND;
16/11/2021
|
34.770
|
13.000
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành
phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn
trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)
|
3804/QĐ-UBND;
30/10/2018
622/QĐ-UBND;
28/2/2022
|
129.353
|
18.942
|
|
27
|
Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi
Ân Hảo Tây
|
5425/QĐ-UBND;
31/12/2021
|
69.900
|
12.000
|
|
28
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại
Hàn, huyện Tuy Phước
|
406/QĐ-UBND;
09/02/2022
|
26.467
|
1.400
|
|
29
|
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ
Thành
|
3917/QĐ-UBND;
29/10/2019
3756/QĐ-UBND;
10/9/2021
|
611.654
|
17.710
|
|
30
|
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT631,
huyện Tuy Phước
|
47/QĐ-UBND;
06/01/2022
|
29.898
|
7.000
|
|
31
|
Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao ĐT.638 đi xã Đak
Mang
|
429/QĐ-UBND;
11/2/2022
|
69.526
|
15.000
|
|
32
|
Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công
nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định
|
|
797.000
|
117.100
|
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã
Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc)
|
|
69.995
|
5.000
|
|
34
|
Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định
|
2621/QĐ-UBND;
16/8/2022
|
35.293
|
7.000
|
|
35
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong
Thạnh đến đường ĐT.629
|
2926/QĐ-UBND
09/9/2022;
3793/QĐ-UBND
17/11/2022
|
53.200
|
6.000
|
|
36
|
Đường phía Tây huyện Vân Canh (đoạn từ xã Canh Hiển
đến xã Canh Vinh
|
520/QĐ-SKHĐT;
06/4/2020
|
9.890
|
1.618
|
|
37
|
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2)
|
3868/QĐ-UBND,
18/09/2020
224/QĐ-UBND;
20/01/2022
|
96.596
|
2.117
|
|
38
|
Tuyến đường quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ
1A)
|
1373/QĐ-UBND;
24/4/2018 .
|
4.410.816
|
8.000
|
|
39
|
Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công
viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
|
1968/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
37.749
|
10.000
|
|
40
|
Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã
Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
3289/QĐ-UBND;
02/4/2019
2796/QĐ-UBND;
12/8/2019
3459/QĐ-UBND;
24/8/2020
|
14.699
|
2.324
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường
trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong
|
|
48.333
|
4.000
|
|
|
HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện
|
|
|
281.797
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã
Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
4148/QĐ-UBND;
07/10/2020
|
69.766
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị
và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
5202/QĐ-UBND;
22/12/2020
|
150.994
|
52.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại
Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
1246/QĐ-UBND;
08/4/2021
5187/QĐ-UBND;
27/12/2021
|
201.137
|
97.000
|
|
4
|
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã
Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
1254/QĐ-UBND;
08/4/2021
|
259.961
|
100.000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng thuộc Nghĩa trang
nhân dân huyện Tuy Phước
|
1013/QĐ-UBND;
28/3/2022
|
24.000
|
7.500
|
|
6
|
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc
|
197/QĐ-BQL;
25/6/2020
|
173.890
|
2.138
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới
Nhơn Hội
|
661 b/QĐ-BQL;
30/10/2017
|
149.627
|
1.938
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới
Nhơn Hội
|
661a/QĐ-BQL;.
30/10/2017
|
185.769
|
1.721
|
|
9
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT
đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
324/QĐ-BQL;
29/10/2018
70/QĐ-BQL;
21/3/2019
|
173.890
|
500
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật hai bên sông Hà Thanh (đoạn từ cầu
Đôi đến cầu Hoa Lư)
|
1171/QĐ-UBND;
08/04/2022
|
113.546
|
13.000
|
|
11
|
Bãi xử lý rác thải tạm thời xã Canh Hiệp
|
446/QĐ-UBND;
13/02/2022
|
16.237
|
5.000
|
|
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
8.000
|
|
1
|
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường
Chất lượng giai đoạn 2021 -2025
Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu
tư phát triển)
|
1313/QĐ-UBND;
22/4/2022
|
17.703
|
8.000
|
|
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
8.100
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT
tỉnh
|
126/QĐ-SKHĐT;
30/6/2022
|
1.600
|
600
|
Dứt điểm
|
2
|
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
Bình Định
|
180/QĐ-SKHĐT;
03/10/2022
|
13.789
|
7.500
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và
nước sạch nông thôn
|
|
|
335.000
|
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy
Nhơn
|
3044/QĐ-UBND;
21/7/2021
|
295.000
|
115.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh
|
1078/QĐ-UBND;
04/04/2022
|
150.000
|
70.000
|
|
3
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao
thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn
|
|
330.000
|
100.000
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống
cấp giai đoạn 2021-2025
|
|
180.000
|
50.000
|
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh
|
|
|
80.309
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
240/QĐ-SKHĐT;
16/8/2021
70/QĐ-SKHĐT;
06/05/2022
|
6.378
|
78
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
85/QĐ-SKHĐT;
07/4/2020
136/QĐ-SKHĐT;
04/6/2020
|
9.605
|
62
|
Dứt điểm
|
3
|
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc
Công an tỉnh Bình Định
|
2234/QĐ-UBND;
03/06/2021
|
49.956
|
20.000
|
|
4
|
Doanh trại Đại đội trinh sát/BCHQS tỉnh Bình Định
(Giai đoạn 2)
|
2420/QĐ-UBND;
18/6/2021
|
21.645
|
8.645
|
|
5
|
Doanh trại dBB52/e739
|
2486/QĐ-CTUBND;
29/10/2007
670/QĐ-UBND;
03/03/2022
|
58.233
|
3.524
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình
Định
|
120/QĐ-BQL;
13/5/2021
|
64.623
|
20.000
|
|
7
|
Kho vật chất và hạ tầng kỹ thuật/Đại đội Trinh
sát; Doanh trại Ban CHQS thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2)/Bộ CHQS tỉnh Bình Định
|
2950/QĐ-BQP;
08/8/2022
|
34.500
|
7.000
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc P.Tham mưu, Làm sa
bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh
|
106/QĐ-SKHĐT;
16/6/2022
|
9.000
|
3.000
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy
- 102 Nguyễn Huệ
|
|
30.234
|
10.000
|
|
10
|
Công trình: Sh03-BĐ2021
|
|
42.469
|
3.000
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú
|
|
10.000
|
5.000
|
|
|
Văn hóa Thể thao
|
|
|
183
|
|
1
|
Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động
Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định
|
230/QĐ-SKHĐT;
05/8/2021
134/QĐ-SKHĐT;
06/7/2022
|
3.425
|
183
|
Dứt điểm
|
|
Y tế
|
|
|
25.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
52/QĐ-UBND ngày
07/01/2022
|
110.000
|
20.000
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa
Truyền nhiễm
|
95/QĐ-SKHĐT;
08/6/2022
|
14.602
|
5.000
|
|
VIII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
157.450
|
Phụ lục chi tiết
số 02b
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
120.000
|
|
C.1
|
ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NTM
|
|
|
12.000
|
|
C.2
|
BỐ TRÍ CHO CÁC Dự ÁN
|
|
|
108.000
|
|
I
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
108.000
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
37.640
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ân Đức (Điểm Đức Long)
|
144/QĐ-SKHĐT;
26/7/2022
|
9.488
|
4.448
|
Dứt điểm
|
2
|
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng mục: nhà lớp học,
nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ
|
298/QĐ-SKHĐT;
04/11/2020
15/QĐ-SKHĐT; 25/01/2022
|
12.941
|
2.257
|
Dứt điểm
|
3
|
Trường TH Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ
môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ
|
360/QĐ-SKHĐT;
30/12/2020
|
11.832
|
2.036
|
Dứt điểm
|
4
|
Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng,
16 phòng
|
157/QĐ-SKHĐT;
27/7/2018
275/QĐ-SKHĐT;
30/9/2021
|
12.000
|
1.611
|
Dứt điểm
|
5
|
Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ)
|
103/QĐ-UBND;
10/01/2019
|
2.010
|
1.400
|
Dứt điểm
|
6
|
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà
bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào
|
306/QĐ-SKHĐT;
16/11/2020
|
12.171
|
1.036
|
Dứt điểm
|
7
|
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học
02 tầng 06 phòng và nhà bếp
|
212/QĐ-SKHĐT;
29/10/2019
|
6.335
|
893
|
Dứt điểm
|
8
|
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh)
2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN)
|
46/QĐ-SKHĐT;
08/2/2021
|
5.363
|
742
|
Dứt điểm
|
9
|
Trường mầm non Phước Sơn
|
325/QĐ-SKHĐT;
18/11/2021
|
4.930
|
736
|
Dứt điểm
|
10
|
Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng
06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào
|
227/QĐ-SKHĐT;
02/8/2021
|
11.953
|
440
|
Dứt điểm
|
11
|
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành)
02 tầng 06 phòng học
|
102/QĐ-SKHĐT;
24/3/2021
|
3.069
|
213
|
Dứt điểm
|
12
|
Trường Trung học cơ sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ
môn 02 tầng 06 phòng
|
45/QĐ-SKHĐT;
04/02/2021
|
6.623
|
83
|
Dứt điểm
|
13
|
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức
năng)
|
27/QĐ-SKHĐT;
22/01/2021
|
4.322
|
74
|
Dứt điểm
|
14
|
Trường Tiểu học số 1 phường Bình Định (nhà lớp học
02 tầng 12 phòng)
|
259/QĐ-SKHĐT;
08/10/2020
|
6.266
|
47
|
Dứt điểm
|
15
|
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02
tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)
|
32/QĐ-SKHĐT;
27/1/2021
|
9.578
|
37
|
Dứt điểm
|
16
|
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Tiến, hạng mục: Nhà
lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp
|
92/QĐ-SKHĐT;
18/3/2021
|
9.747
|
7
|
Dứt điểm
|
17
|
Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng
06 phòng
|
29/QĐ-SKHĐT;
14/1/2020
|
5.722
|
1.567
|
Dứt điểm
|
18
|
Trường mầm non Canh Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng
học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào
|
320/QĐ-SKHĐT;
03/12/2020
92/QĐ-SKHĐT;
06/6/2022
|
7.150
|
1.961
|
Dứt điểm
|
19
|
Trường mầm non Phú Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp
học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều
|
276/QĐ-SKHĐT;
30/9/2021
|
14.103
|
1.458
|
Dứt điểm
|
20
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
52/QĐ-SKHĐT;
20/4/2022
|
10.831
|
5.526
|
|
21
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hào (Hạng mục: Nhà hiệu bộ
và 8 phòng lớp học)
|
166/QĐ-SKHĐT;
06/9/2022
|
8.608
|
4.000
|
|
22
|
Trường mẫu giáo Mỹ Thọ (08 phòng học và 01 phòng
đa chức năng)
|
160/QĐ-SKHĐT;
26/8/2022
|
9.717
|
1.375
|
|
23
|
Trường mẫu giáo Mỹ
Hiệp (06 phòng học và 01 phòng đa chức năng
|
161/QĐ-SKHĐT;
26/8/2022
|
7.174
|
1.200
|
|
24
|
Trường THCS thị trấn Phù Mỹ (hạng mục: Nhà lớp học
03 tầng 12 phòng)
|
28/QĐ 5KHĐT;
01/3/2022
165/QĐ-SKHĐT;
06/9/2022
|
10.422
|
1.150
|
|
25
|
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học
02 tầng 08 phòng
|
226/QĐ-SKHĐT;
30/10/2019
|
7.222
|
1.132
|
|
26
|
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối
|
233/QĐ-SKHĐT;
09/8/2021
|
4.339
|
1.124
|
|
27
|
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02
tầng 06 phòng
|
68/QĐ-SKHĐT;
06/05/2022
|
6.361
|
1.087
|
|
|
Văn hóa Thể thao
|
|
|
19.945
|
|
1
|
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn
|
3325/QĐ-UBND;
13/8/2020
|
55.000
|
8.125
|
Dứt điểm
|
2
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão
|
282/QĐ-SKHĐT;
08/10/2021
|
13.795
|
228
|
Dứt điểm
|
3
|
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh
|
3761/QĐ-UBND;
30/10/2018
4422/QĐ-UBND;
27/11/2019
|
47.713
|
486
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm
lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ
|
3226/QĐ-UBND;
05/9/2017
2444/QĐ-UBND;
16/6/2020
4038/QĐ-UBND;
01/10/2021
|
35.800
|
11.106
|
|
|
Y tế
|
|
|
50.415
|
|
1
|
Trạm Y tế Ân Hữu
|
74/QĐ-SKHĐT;
11/5/2022
|
6.902
|
2.550
|
Dứt điểm
|
2
|
Trạm Y tế xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
108/QĐ-SKHĐT;
16/6/2022
|
5.792
|
1.170
|
Dứt điểm
|
3
|
Trạm y tế xã Phước An
|
22/QĐ-SKHĐT;
18/2/2022
|
4.366
|
648
|
Dứt điểm
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân
|
242/QĐ-SKHĐT;
20/8/2021
|
6.074
|
641
|
Dứt điểm
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội Nhi bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
|
14.995
|
7.995
|
Dứt điểm
|
6
|
Trạm y tế thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước
|
60/QĐ-SKHĐT;
24/02/2021
|
3.700
|
557
|
Dứt điểm
|
7
|
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
162/QĐ-SKHĐT;
30/8/2022
|
5.000
|
726
|
Dứt điểm
|
8
|
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát
nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh
|
347/QĐ-SKHĐT;
10/12/2021
|
14.997
|
961
|
Dứt điểm
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng
ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
279./QĐ-SKHĐT;
01/10/2021
|
14.797
|
549
|
Dứt điểm
|
10
|
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
61/QĐ-SKHĐT;
26/2/2021
|
3.386
|
385
|
Dứt điểm
|
11
|
Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của
Trung tâm y tế TP Quy Nhơn
|
3619/QĐ-UBND;
01/9/2021
|
156.580
|
6.688
|
|
12
|
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều
trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
3907/QĐ-UBND; 22-
09/2021
|
60.921
|
5.000
|
|
13
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh
|
164/QĐ-SKHĐT;
30/8/2022
|
7.202
|
2.300
|
|
14
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định
|
|
15.000
|
8.000
|
|
15
|
Bệnh viện Tâm thần Bình Định
|
|
10.000
|
4.000
|
|
16
|
Nhà lắp đặt máy xạ trị gia tốc bệnh viện Đa Khoa
tỉnh
|
|
13.900
|
4.000
|
|
17
|
Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa
chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp, Ngoại chấn thương -
bỏng và Khoa ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
3.747
|
2.745
|
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Trinh, huyện
Phù Mỹ
|
|
4.000
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
91.500
|
Phụ lục chi tiết
số 06
|
E
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
|
3.000
|
|
|
Dự án đã bố trí vốn
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Tư pháp
|
3466/QĐ-UBND;
19/8/2021
|
21.947
|
3.000
|
|
F
|
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
-
|
|
|
Dự án khỏi công mới
|
|
|
40.000
|
|
1
|
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã
Tây Giang, huyện Tây Sơn
|
|
153.326
|
40.000
|
|
Ghi chú: (*) Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục
theo phụ lục 06 của Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 và các Nghị quyết
điều chỉnh