|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
Căn cứ Công điện số
749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ
giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;Nghị quyết
số 02/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa
phương năm 2022 sang năm 2023;Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-KTNS ngày
20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh
năm 2022 kéo dài sang năm 2023:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung:
Điều chỉnh, bổ sung 42.474,878 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Điều chỉnh, bổ sung 35.390,431 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Điều
chỉnh, bổ sung 975,343 triệu đồng.
- Nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh:
Điều chỉnh, bổ sung 2.193,104 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất từ các dự án
trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: Điều chỉnh, bổ
sung 9.097,799 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh
năm 2023:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung:
Điều chỉnh, bổ sung 32.963,356 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Điều chỉnh, bổ sung 61.953,9 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm
theo)
3. Phân bổ chi tiết vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023:
Phân bổ 30.000 triệu đồng vốn đầu
tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2023 cho 07 huyện, thị xã để hỗ trợ các xã
nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu của Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm
theo)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KÉO DÀI
NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục/Nguồn vốn
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023
|
Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm
(-)
|
KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023
sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-42.474,878
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Liên
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Hòa
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Phước Quang
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Phước Thắng
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
5
|
Trụ
sở làm việc công an xã Hoài Châu
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
6
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Vinh
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
7
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
8
|
Trụ
sở làm việc công an xã Hoài Hải
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
54,000
|
-54,000
|
0,000
|
|
9
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Cát Nhơn
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
133,000
|
-133,000
|
0,000
|
|
10
|
Khu
tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà
Thanh
|
Ban GPMB
|
|
|
|
|
171,889
|
-171,889
|
0,000
|
|
11
|
HTKT
khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa
|
Ban QLDA XD DD&CN
|
21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
228.808,000
|
228.808,000
|
|
64,487
|
-64,487
|
0,000
|
|
12
|
Cải
tạo hang động tự nhiên
|
BCH QS Tỉnh
|
|
|
|
|
120,000
|
-120,000
|
0,000
|
|
13
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
30,000
|
-30,000
|
0,000
|
|
14
|
Trạm
kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn
|
BCH BĐ Biên Phòng
|
312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
1,390
|
-1,390
|
0,000
|
|
15
|
Trạm
kiểm soát BP Cát Tiến thuộc Đồn BP Cát Khánh (316)
|
BCH BĐ Biên Phòng
|
313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021
|
4.895,644
|
4.895,644
|
5.000,000
|
1,341
|
-1,341
|
0,000
|
|
16
|
Phục
hồi và QL bền vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
2.250,000
|
20,700
|
-20,700
|
0,000
|
|
17
|
Xây
dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì
|
UBND huyện Tuy Phước
|
176/QĐ-SKHĐT; 18/9/2017 113/QĐ-SKHĐT;
17/6/2022
|
4.910,212
|
1.207,137
|
1.207,000
|
9,270
|
-9,270
|
0,000
|
|
18
|
Quy
hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1824/QĐ-UBND; 8/6/2022
|
59.470,036
|
9.470,036
|
10.000,000
|
4.833,100
|
-4.833,100
|
0,000
|
|
19
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển QN KV dọc tuyến đường Xuân Diệu
và An Dương Vương
|
UBND tp Quy Nhơn
|
2373/QĐ-UBND; 17/6/2020
|
24.059,360
|
10.592,799
|
9.713,000
|
879,513
|
-879,513
|
0,000
|
|
20
|
Trồng
cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021
|
4.351,988
|
4.351,988
|
4.387,000
|
100,000
|
-41,667
|
58,333
|
|
21
|
Trụ
sở làm việc VP Đoàn đại biểu Quốc và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 1329/QĐ-UBND ;
24/4/2023
|
94.468,151
|
94.468,151
|
75.000,000
|
22.000,000
|
-22.000,000
|
0,000
|
|
22
|
Nhà
làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh
|
Liên minh HTX
|
5072/QĐ-UBND; 20/12/2021
|
7.000,000
|
7.000,000
|
7.000,000
|
3.000,000
|
-3.000,000
|
0,000
|
|
23
|
Trụ
sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022
|
25.000,000
|
25.000,000
|
25.000,000
|
12.500,000
|
-5.186,521
|
7.313,479
|
|
24
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
2329/QĐ-UBND; 27/07/2022
|
38.846,570
|
38.846,570
|
36.000,000
|
2.500,000
|
-2.500,000
|
0,000
|
|
25
|
Cắm
mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng Đế, thị xã
An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Sở VH&TT
|
219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022
|
660,439
|
660,439
|
1.000,000
|
50,000
|
-50,000
|
0,000
|
|
26
|
Trường
Trung học cơ sở Phước Mỹ
|
UBND tp Quy Nhơn
|
682/QĐ-UBND; 8/3/2023
|
22.174,248
|
5.240,511
|
2.000,000
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
27
|
Làng
hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
9.712,000
|
200,000
|
-200,000
|
0,000
|
|
28
|
Xây
dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
40.000,000
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
29
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao
|
Sở VH&TT
|
3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND ;
23/5/2023
|
9.852,429
|
9.852,429
|
5.800,000
|
150,000
|
-150,000
|
0,000
|
|
30
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn
sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An
|
Sở VH&TT
|
1240/QĐ-UBND; 18/4/2023
|
13.461,322
|
13.461,322
|
10.000,000
|
200,000
|
-200,000
|
0,000
|
|
31
|
Sửa
chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và
di tích Tháp Cánh Tiên
|
Sở VH&TT
|
370/QĐ-UBND; 28/1/2022
|
2.099,899
|
2.099,899
|
2.100,000
|
100,000
|
-100,000
|
0,000
|
|
32
|
Chống
xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện
|
Sở VH&TT
|
390/QDD- UBND; 13/02/2023
|
5.967,000
|
|
5.967,000
|
250,000
|
-250,000
|
0,000
|
|
33
|
Xây
dựng trụ sở làm việc Sở Du Lịch
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
100,000
|
-100,000
|
0,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
42.474,878
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Tuyến đường Tài Lương - Ca Công
và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài
Nhơn)
|
UBND tx Hoài Nhơn
|
3990 ngày 28/9/2020, 1250 ngày 18/4/2021
|
283.852,00
|
87.951,97
|
64.762,00
|
|
4.390,410
|
4.390,410
|
|
2
|
Xây
dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại
núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
2633/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
|
32.000,00
|
17.220,00
|
15.000,00
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
3
|
Xây
dựng cầu vượt lũ Hiệp Định
|
UBND huyện Hoài Ân
|
447/QĐ-UBND 13/02/2022
|
33.595
|
20.251
|
15.483
|
|
8.483,000
|
8.483,000
|
|
4
|
Đầu
tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629
|
UBND huyện Hoài Ân
|
2926/QĐ-UBND 09/9/2022
|
53.196
|
26.255
|
21.000
|
-
|
5.458,000
|
5.458,000
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mục Kiến (ĐT 638) đi trung tâm xã ĐakMang
|
UBND huyện Hoài Ân
|
429/QĐ-UBND 11/02/2022
|
68.524
|
39.631
|
39.631
|
|
4.611,154
|
4.611,154
|
|
6
|
Xây
dựng mới nhà làm việc 2A- Trần Phú, TP Quy Nhơn
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3768/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
144.420
|
144.420
|
76.400
|
-
|
4.300,000
|
4.300,000
|
|
7
|
Cải
tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Công Thương Bình Định
|
Sở Công Thương
|
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
của UBND tỉnh
|
9.937,659
|
9.937,659
|
9.000
|
100,000
|
4.000,000
|
4.100,000
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
TT nước sạch và VSMTNT
|
Số 1207/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 và số
527/QĐ-NSNT ngày 26/11/2021
|
66.467,118
|
64.724,652
|
64.000
|
|
9.232,314
|
9.232,314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-35.390,431
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư phục vụ dự án xây dựng khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà
Thanh
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
7,074
|
-7,074
|
0,000
|
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
12,051
|
-3,181
|
8,870
|
|
3
|
Đường
Ngô Mây Nối Dài
|
UBND tp Quy Nhơn
|
|
|
|
|
10.181,463
|
-10.181,463
|
0,000
|
|
4
|
HTKT
Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
70,961
|
-70,961
|
0,000
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất phía Bắc khu Nhà ở xã hội Nhơn Bình, Phường Nhơn Bình,
thành phố Quy Nhơn
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
1,913
|
-1,913
|
0,000
|
|
6
|
Đầu
tư XD cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Sở GTVT
|
Quyết định số 462/QĐ-BGTVT
|
202.420,000
|
9.250,000
|
2.014,000
|
334,843
|
-334,843
|
0,000
|
|
7
|
Hoàn
thiện hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính
|
Sở Nội vụ
|
918/QĐ-UBND
|
21.190,000
|
17.290,000
|
6.300,000
|
258,000
|
-0,444
|
257,556
|
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh
|
Sở VH&TT
|
269/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 169/QĐ-SKHĐT;
13/7/2020
|
5.989,905
|
5.989,905
|
831,000
|
302,294
|
-302,294
|
0,000
|
|
9
|
Xây
dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh
|
UBND huyện Vân Canh
|
76/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019 142/QĐ-SKHĐT;
10/5/2021
|
10.394,184
|
7.094,000
|
7.094,000
|
25,062
|
-25,062
|
0,000
|
|
10
|
CT
XD hành lang cầu nối kết nối toàn bộ khoa, phòng, sân vườn đường nội bộ khuôn
viên BVĐK tỉnh Bình Định
|
BVĐK tỉnh
|
300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020
|
14.976,357
|
14.976,357
|
6.767,000
|
1.169,033
|
-247,796
|
921,237
|
|
11
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Bình Định - HM: Cải tạo sữa chữa Nhà mổ thuộc khoa Phẫu thuật
gây mê hồi sức
|
BVĐK tỉnh
|
29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021
|
14.778,454
|
14.778,454
|
12.691,000
|
442,506
|
-232,733
|
209,773
|
|
12
|
Trạm
kiểm dịch động vật Cù Mông
|
Sở NN&PTNT
|
267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT;
22/6/2021
|
4.505,977
|
4.505,977
|
3.140,000
|
29,000
|
-4,894
|
24,106
|
|
13
|
BVĐK
KV Bồng Sơn, HM: SC, cải tạo, NC khoa phụ sản, khoa Nhi
|
Sở Y tế
|
32/QĐ-SKHĐT; 14/3/2022
|
14.958,951
|
14.958,951
|
4.391,000
|
336,436
|
-229,679
|
106,757
|
|
14
|
Trồng
cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021
|
4.351,988
|
4.351,988
|
4.387,000
|
81,746
|
-81,746
|
0,000
|
|
15
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn
|
Sở Y tế
|
3729/QĐ-UBND 10/10/2017; 3455/QĐ-UBND
21/8/2020
|
81.360,000
|
11.589,000
|
11.589,000
|
5.543,081
|
-5.178,768
|
364,313
|
|
16
|
Xây
dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở TN&MT
|
240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ-SKHĐT;
06/05/2022
|
6.377,981
|
6.377,981
|
6.058,000
|
463,953
|
-273,525
|
190,428
|
|
17
|
Trạm
Y tế Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
60/QĐ-SKHĐT; 24/2/2021
|
3.700,097
|
1.556,681
|
1.660,000
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
18
|
Ứng
dụng CNTT trong HĐ các cơ quan Đảng , GĐ 2021 - 2025 (lưu trữ lịch sử Đảng)
|
VP Tỉnh ủy
|
156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021
|
11.505,687
|
11.505,687
|
11.537,000
|
1.100,000
|
-1.100,000
|
0,000
|
|
19
|
Trụ
sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021
|
1.148,330
|
1.148,330
|
1.030,000
|
10,602
|
-10,602
|
0,000
|
|
20
|
Cải
tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ, An Nhơn thuộc Trường cao đẳng BĐ
|
Trường CĐ Bình Định
|
153/QĐ-SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt;
04/04/2021
|
8.269,111
|
8.269,111
|
8.500,000
|
313,099
|
-313,099
|
0,000
|
|
21
|
Trạm
Kiểm lâm Bắc sông Kôn
|
Sở NN&PTNT
|
256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019
|
947,581
|
947,581
|
902,000
|
3,749
|
-3,749
|
0,000
|
|
22
|
XD
tuyến đường Ven Biển (ĐT 639) đoạn từ QL 1D đến - QL 19 mới
|
Ban QLDA GT tỉnh
|
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022
|
1.490.101,151
|
890.101,151
|
250.000,000
|
19.439,063
|
-22,644
|
19.416,419
|
|
23
|
Đầu
tư, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh
Bình Định giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở TTTT
|
4003/QĐ-UBND; 30/9/2021
|
27.000,000
|
27.000,000
|
27.000,000
|
94,728
|
-94,728
|
0,000
|
|
24
|
Sửa
chữa nhà làm việc 2B Trần Phú
|
VP Tỉnh ủy
|
236/QĐ-SKHĐT; 10/8/2021
|
14.886,475
|
14.886,475
|
14.892,000
|
457,432
|
-457,432
|
0,000
|
|
25
|
Khắc
phục, SC đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận Canh Liên, Vân Canh
|
Sở GTVT
|
160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021
|
10.998,849
|
7.498,849
|
7.311,289
|
0,973
|
-0,973
|
0,000
|
|
26
|
Trường
Chính trị tỉnh (Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú,
sân trường..)
|
Trường Chính trị tỉnh
|
807/QĐ-UBND; 15/3/2022
|
11.500,000
|
11.500,000
|
11.500,000
|
3.500,000
|
-710,603
|
2.789,397
|
|
27
|
Sửa
chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại
TN, Ngoại TH, Ngoại CT - bỏng và khoa UB khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022
|
3.353,930
|
3.353,930
|
3.185,000
|
0,225
|
-0,225
|
0,000
|
|
28
|
Cải
tạo sửa chữa nhà 04 Trần Phú
|
VP Tỉnh ủy
|
3866/QĐ-UBND; 22/11/2022
|
11.218,954
|
11.218,954
|
7.000,000
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
29
|
Hỗ
trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
7.500,000
|
1.500,000
|
-1.500,000
|
0,000
|
|
30
|
SC,
NC nhà làm việc Văn Phòng Tỉnh Ủy - 102 Nguyễn Huệ
|
VP Tỉnh ủy
|
1172/QĐ-UBND; 12/4/2023
|
30.234,345
|
30.234,345
|
30.000,000
|
5.000,000
|
-5.000,000
|
0,000
|
|
31
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025( DA 27)
|
VP Tỉnh ủy
|
3715/QĐ-UBND; 10/11/2022
|
34.676,000
|
34.676,000
|
34.000,000
|
7.000,000
|
-7.000,000
|
0,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
35.390,431
|
|
|
1
|
Dự
án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành
|
Ban QLDA GT
|
3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND ;
10/9/2021 3674/QĐ-UBND ; 08/11/2022
|
611.654
|
355.273
|
310.000
|
|
4.390,431
|
4.390,431
|
Thanh toán KLHT
|
2
|
Dự
án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
Ban QLDA GT
|
4486/QĐ-UBND; 30/10/2020
|
519.799
|
519.799
|
445.199
|
24.109,103
|
16.000,000
|
40.109,103
|
Thanh toán KLHT
|
3
|
Dự
án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài
Nhơn
|
Ban QLDA GT
|
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND ;
26/8/2022 3191/QĐ-UBND ; 2/10/2022
|
786.082
|
386.082
|
265.927
|
7.291,753
|
10.000,000
|
17.291,753
|
Thanh toán KLHT
|
4
|
Dự
án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ
Becamex VSIP Bình Định
|
Ban QLDA GT
|
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND ;
14/7/2023
|
1.171.000
|
371.000
|
211.995
|
0,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
Thanh toán KLHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-975,343
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, CT Khoa sản và khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh BĐ
|
BVĐK tỉnh
|
172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020
|
12.622,297
|
12.622,297
|
7.012,000
|
3,378
|
-3,378
|
0,000
|
|
2
|
Trường
mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp;
Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)
|
UBND huyện Vân Canh
|
250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021
|
6.352,781
|
3.205,818
|
7.190,000
|
1.500,000
|
-954,602
|
545,398
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa khu nhà Nội - Nhi Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
225/QĐ-SKHĐT; 24/11/2022
|
14.995,000
|
14.995,000
|
14.995,000
|
2.495,923
|
-17,363
|
2.478,560
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
975,343
|
|
|
1
|
Trường
THCS Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng
|
UBND huyện Phù Cát
|
2549/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
6.622
|
2.875
|
2.875
|
|
92,000
|
92,000
|
Thanh toán KLHT
|
2
|
Dự
án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định
|
Sở LĐ, TB, XH
|
180/QĐ-SKHĐT ngày 03/10/2022
|
13.789
|
13.789
|
13.056
|
|
883,343
|
883,343
|
Thanh toán KLHT
|
IV
|
NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-2.193,104
|
|
|
1
|
Đầu
tư XD HTKT khu TDC HH1, HH2 tại KV 1 P.Trần Quang Diệu TP QN
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
41,304
|
-41,304
|
0,000
|
|
2
|
Các
công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường,
giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh
|
Hết nv
|
|
|
|
|
2.151,800
|
-2.151,800
|
0,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
2.193,104
|
|
|
1
|
Mở
rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung, hạng mục: Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt
|
Ban QLDA DD & CN
|
252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022
|
59.696
|
59.696
|
14.760
|
|
2.193,104
|
2.193,104
|
|
V
|
Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn
thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-9.097,799
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Liên
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
1.140,000
|
-1.140,000
|
0,000
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Phước Quang
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Phước Thắng
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
4
|
Tuyến
đường Quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A)
|
Ban QLDA GT
|
2000/QĐ-UBND; 18/9/2012 1373/QĐ-UBND ;
24/4/2018
|
4.410.816,000
|
1.323.816,000
|
967.360,114
|
5,165
|
-5,165
|
0,000
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
22,380
|
-22,380
|
0,000
|
|
6
|
Đường
ven biển DT 639 đoạn từ Cát tiến đến Đề Ghi
|
Ban QLDA GT
|
1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND ;
25/9/2020 905/QĐ-UBND ; 23/3/2022
|
1.355.000,000
|
1.147.321,000
|
696.747,000
|
500,059
|
-40,973
|
459,086
|
|
7
|
HTKT
Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên
|
TTPT Quỹ đất
|
|
|
|
|
18,774
|
-18,774
|
0,000
|
|
8
|
Đường
điện biên phủ nối dài đến khu đô thị Diêm Vân
|
Ban QLDA GT
|
4486/QĐ-UBND; 30/10/2020
|
519.798,934
|
519.798,934
|
445.199,000
|
12.019,094
|
-2,326
|
12.016,768
|
|
9
|
Sửa
chữa Sân Vận động Quy Nhơn
|
Sở VH&TT
|
3472/QĐ-UBND; 20/8/2021
|
18.136,811
|
18.136,811
|
18.136,000
|
1,695
|
-1,695
|
0,000
|
|
10
|
Tuyến
đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex
VSIP Bình Định
|
Ban QLDA GT
|
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022
|
795.558,661
|
795.558,661
|
211.995,000
|
3,116
|
-3,116
|
0,000
|
|
11
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Vĩnh An - Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
1.140,000
|
-1.110,954
|
29,046
|
|
12
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Tây Thuận - Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
718,000
|
-718,000
|
0,000
|
|
13
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Bình Thuận - Tây Sơn
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
718,000
|
-718,000
|
0,000
|
|
14
|
Trụ
sở làm việc công an xã Mỹ Thọ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
15
|
Trụ
sở làm việc công an xã Mỹ Quang
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
16
|
Trụ
sở làm việc công an xã Mỹ Cát
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
17
|
Trụ
sở làm việc công an xã Mỹ Thắng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
18
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Canh Vinh
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
1.140,000
|
-1.007,416
|
132,584
|
|
19
|
Trụ
sở làm việc công an xã Nhơn Hậu
|
UBND tx An Nhơn
|
|
|
|
|
513,000
|
-513,000
|
0,000
|
|
20
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Bình Thành
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
718,000
|
-718,000
|
0,000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
9.097,799
|
|
|
1
|
Dự
án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài
Nhơn
|
Ban QLDA GT
|
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND ;
26/8/2022 3191/QĐ-UBND ; 2/10/2022
|
786.082,279
|
386.082,279
|
265.927,000
|
|
9.097,799
|
9.097,799
|
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục/Nguồn vốn
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn NST năm 2023
|
Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm
(-)
|
Kế hoạch vốn NST năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-32.963,356
|
|
|
1
|
Tràn
phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã
An Nhơn
|
UBND TX An Nhơn
|
4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 4011/QĐ-UBND ;
30/10/2019 5051/QĐ-UBND ; 12/12/2021 3374/QĐ-UBND ; 17/8/2020 3855/QĐ-UBND ;
18/9/2020
|
24.953,917
|
4.532,000
|
3.873,000
|
2.373,000
|
-193,034
|
2.179,966
|
|
2
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng Bình Định
|
Sở Nội vụ
|
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022
|
3.761,210
|
3.716,000
|
3.000,000
|
600,000
|
-208,000
|
392,000
|
|
3
|
Làng
nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn
-
Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung
|
UBND TX An Nhơn
|
255/QĐ-UBND; 21/01/2020
|
13.626,643
|
3.614,342
|
3.614,000
|
2.414,000
|
-1.207,000
|
1.207,000
|
|
4
|
Nhà
làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh
|
LM HTX
|
5072/QĐ-UBND; 20/12/2021
|
7.000,000
|
7.000,000
|
7.000,000
|
1.000,000
|
-1.000,000
|
0,000
|
|
5
|
Quy
hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH&ĐT
|
1824/QĐ-UBND; 8/6/2022
|
59.470,036
|
9.470,036
|
10.000,000
|
5.000,000
|
-1.500,000
|
3.500,000
|
|
6
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
2329/QĐ-UBND; 27/07/2022
|
38.846,570
|
38.846,570
|
36.000,000
|
6.800,000
|
-4.760,000
|
2.040,000
|
|
7
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27)
|
VPTU
|
3715/QĐ-UBND; 10/11/2022
|
34.676,000
|
34.676,000
|
34.000,000
|
4.000,000
|
-2.800,000
|
1.200,000
|
|
8
|
Trồng
cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021
|
4.351,988
|
4.351,988
|
4.387,000
|
750,000
|
-323,852
|
426,148
|
|
9
|
Đập
ngăn mặn An Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
3305/QĐ-UBND; 10/10/2022
|
80.000,000
|
30.709,328
|
32.100,000
|
6.000,000
|
-3.000,000
|
3.000,000
|
|
10
|
Cầu
Bạn Xoài - Phước Nghĩa
|
UBND huyện Tuy Phước
|
4092/QĐ-UBND; 6/12/2022
|
22.497,728
|
8.859,955
|
10.000,000
|
3.550,000
|
-1.775,000
|
1.775,000
|
|
11
|
Nhà
máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và Cát Tân, huyện Phù Cát
|
UBND huyện Phù Cát
|
3373/QĐ-UBND; 13/8/2021
|
36.999,999
|
13.000,000
|
13.000,000
|
6.000,000
|
-3.000,000
|
3.000,000
|
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
4073/QĐ-UBND; 5/12/2022
|
74.852,698
|
54.612,698
|
54.613,000
|
9.000,000
|
-3.870,941
|
5.129,060
|
|
13
|
Nhà
làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
4867/QĐ-UBND; 06/12/2021 3540/QĐ-UBND ;
31/10/2022
|
44.789,518
|
12.000,000
|
12.000,000
|
8.000,000
|
-2.328,042
|
5.671,958
|
|
14
|
Trụ
sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở KH&ĐT
|
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022
|
25.000,000
|
25.000,000
|
25.000,000
|
10.000,000
|
-6.000,000
|
4.000,000
|
|
15
|
Xây
dựng mới nhà đặt máy gia tốc xạ trị thuộc khoa Ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
239/QĐ-SKHĐT; 15/12/2022
|
13.707,158
|
13.707,158
|
13.900,000
|
1.900,000
|
-944,488
|
955,512
|
|
16
|
Trường
TH số 1 Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023
|
11.027,403
|
3.782,186
|
2.500,000
|
106,000
|
-53,000
|
53,000
|
|
*
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
32.963,356
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639 tuyến đường kết
nối từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ cũ
(Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã
Hoài Nhơn
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
972/QĐ-UBND; 31/03/2023
|
150.000,000
|
39.956,900
|
40.000,000
|
|
11.367,356
|
11.367,356
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
1207/QĐ-SKHĐT; 06/4/2021
|
66.467,118
|
64.724,652
|
64.000,000
|
14.000,000
|
3.000,000
|
17.000,000
|
|
3
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
77/QĐ-SKHĐT; 21/4/2023
|
8.450,719
|
5.000,000
|
5.000,000
|
400,000
|
3.500,000
|
3.900,000
|
|
4
|
Công
trình: Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề Gi
|
Sở NNPTNT
|
1343/QĐ-UBND; 24/4/2023
|
4572,850
|
4572,850
|
731,000
|
100,000
|
731,000
|
831,000
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
1646/QĐ-UBND; 26/5/2022
|
29.776,826
|
13.368,271
|
13.364,000
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
6
|
Dự
án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định
|
Sở LĐTBXH
|
180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022
|
13.788,761
|
13.788,761
|
13.055,931
|
|
1.578,000
|
1.578,000
|
|
7
|
Dự
án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi
đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ
tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và
các hạng mục phụ trợ)
|
Sở VHTT
|
169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022
|
10.070,990
|
10.070,990
|
10.500,000
|
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba Ông Thọ đến cầu Sông Ngang
|
UBND tp Quy Nhơn
|
3268/QĐ-UBND 25/9/2018
|
65.343,000
|
32.671,500
|
1.938,000
|
|
1.938,000
|
1.938,000
|
|
9
|
Đường
liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, nối từ đường trục Khu Kinh tế nối dài
(xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT.631 (xã Nhơn Phong, thị xã An
Nhơn)
|
UBND huyện Phù Cát
|
2300/QĐ-UBND; 10/6/2021 1625/QĐ-UBND ;
166/5/2023
|
34.569,444
|
7.450,920
|
6.800,000
|
2.951,000
|
349,000
|
3.300,000
|
|
10
|
Tu
bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang
|
Sở VHTT
|
169/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2023
|
4.600,000
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
II
|
NGUỒN THU TIẾN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-61.953,900
|
|
|
a
|
ĐỀ ÁN NÂNG
CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN
2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
-22.910,000
|
|
|
|
Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cát Minh
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
500,000
|
-450,000
|
50,000
|
|
2
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Bình Nghi
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.800,000
|
200,000
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-900,000
|
100,000
|
|
4
|
Cải
tạo, NC Trạm y tế phường Nhơn Phú
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
400,000
|
-360,000
|
40,000
|
|
5
|
Cải
tạo, NC Trạm y tế phường Trần Quang Diệu
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
400,000
|
-360,000
|
40,000
|
|
|
Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu
tư, chưa phê duyệt dự án
và kế hoạch lực chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới trạm y tế thị trấn Tuy Phước
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
1.800,000
|
-1.260,000
|
540,000
|
|
2
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Châu
|
UBND thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
3
|
Xây
dựng mới Trạm y tế phường Hoài Hương
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
4
|
Xây
dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
5
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Hậu
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
6
|
Xây
dựng mới Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
1.600,000
|
-1.120,000
|
480,000
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Đức
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thành
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thắng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Hòa
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
11
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Cát Nhơn
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
1.800,000
|
-1.260,000
|
540,000
|
|
12
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Cát Lâm
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
1.800,000
|
-1.260,000
|
540,000
|
|
13
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
3.000,000
|
-2.100,000
|
900,000
|
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Kim
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Hảo
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
18
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã An Quang
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
19
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã An Trung
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
20
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Bình Thành
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
21
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Bình Tường
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
b
|
ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO
CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
|
|
|
|
|
|
|
-33.500,000
|
|
|
|
Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức
năng; nhà thường trực)
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
3.000,000
|
-2.700,000
|
300,000
|
|
|
Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư, chưa phê duyệt dự án và kế hoạch
lực chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
3.000,000
|
-2.100,000
|
900,000
|
|
2
|
Trường
THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
2.500,000
|
-1.750,000
|
750,000
|
|
3
|
Trường
THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
6
|
Trường
THCS Mai Xuân Thưởng, Hạng mục: 04 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
7
|
Trường
MN Tây Xuân, Hạng mục: 04 phòng học, 03 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.800,000
|
-1.960,000
|
840,000
|
|
8
|
Trường
TH Tây Xuân, Hạng mục: 02 phòng học, 04 phòng chức năng
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
9
|
Trường
Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
1.400,000
|
-980,000
|
420,000
|
|
10
|
Trường
Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản
trị và khối phụ trợ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
11
|
Trường
tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
1.300,000
|
-910,000
|
390,000
|
|
12
|
Trường
tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ
|
UBND huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
1.300,000
|
-910,000
|
390,000
|
|
13
|
Trường
MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn
các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
2.500,000
|
-1.750,000
|
750,000
|
|
14
|
Trường
THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn)
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
1.500,000
|
-1.050,000
|
450,000
|
|
15
|
Trường
TH số 2 Phước Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học)
điểm chính
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
16
|
Trường
TH số 1 Phước An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học)
tại điểm An Hoà
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
1.200,000
|
-840,000
|
360,000
|
|
17
|
Trường
MN thị trấn Diêu Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học)
tại điểm chính
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
800,000
|
-560,000
|
240,000
|
|
18
|
Trường
MN Phước Lộc: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học
nhóm trẻ + 01 phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín
|
UBND huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
800,000
|
-560,000
|
240,000
|
|
19
|
Trường
TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
2.000,000
|
-1.400,000
|
600,000
|
|
20
|
Trường
THCS thị trấn Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
2.500,000
|
-1.750,000
|
750,000
|
|
21
|
Trường
MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01
phòng tin học
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
800,000
|
-560,000
|
240,000
|
|
22
|
Trường
THCS Vĩnh Hảo: Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
1.700,000
|
-1.190,000
|
510,000
|
|
23
|
Trường
MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng GD nghệ thuật
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
700,000
|
-490,000
|
210,000
|
|
24
|
Trường
THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn
|
UBND huyện An Lão
|
|
|
|
|
1.000,000
|
-700,000
|
300,000
|
|
25
|
Trường
Tiểu học Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
26
|
Trường
Tiểu học số 1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
27
|
Trường
Tiểu học Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
28
|
Trường
Tiểu học Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
29
|
Trường
Tiểu học số 1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội
|
UBND TX An Nhơn
|
|
|
|
|
600,000
|
-420,000
|
180,000
|
|
30
|
Trường
THCS Tam Quan, HM: Nhà hiệu bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
700,000
|
-490,000
|
210,000
|
|
31
|
Trường
MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng)
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
3.000,000
|
-2.100,000
|
900,000
|
|
32
|
Trường
TH số 1 Hoài Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ
|
UBND TX Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
1.300,000
|
-910,000
|
390,000
|
|
c
|
CÁC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỀ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
-5.543,900
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ hợp tác bên Lào
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
|
7.500,000
|
1.500,000
|
-1.500,000
|
0,000
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
18.000,000
|
3.000,000
|
-2.100,000
|
900,000
|
|
3
|
Hiện
đại hóa các trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ
đạo, điều hành của UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
|
|
|
15.000,000
|
2.777,000
|
-1.943,900
|
833,100
|
|
*
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
61.953,900
|
|
|
1
|
Chương
trình BTXM giao thông nông thôn và KCH kênh mương
|
|
|
|
|
500.000,000
|
80.000,000
|
19.283,086
|
99.283,086
|
|
-
|
Thanh toán khối lượng xi măng Chương trình Bê tông hóa GTNT và Kiên cố
hóa kênh mương năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000
|
|
|
-
|
Hoàn trả tạm ứng khối lượng xi măng và cước vận chuyển thực hiện Chương
trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
9.283,086
|
|
|
2
|
Xây
dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
Ban QLDA GT
|
30/NQ-HĐND; 02/7/2021; 23/NQ-HĐND ; 20/7/2022
|
1.490.164,000
|
600.000,000
|
210.000,000
|
140.200,000
|
22.670,814
|
162.870,814
|
|
3
|
Dự
án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân
|
Ban QLDA GT
|
4486/QĐ-UBND; 30/10/2020
|
519.798,934
|
519.798,934
|
445.199,000
|
100.000,000
|
10.000,000
|
110.000,000
|
|
4
|
Dự
án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ
Becamex VSIP Bình Định
|
Ban QLDA GT
|
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND ;
14/7/2023
|
1.171.000,000
|
371.000,000
|
211.995,000
|
117.100,000
|
10.000,000
|
127.100,000
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH
NĂM 2023 HỖ TRỢ CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU CỦA
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng (tên thôn/ xã)
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Phân khai vốn đã phân bổ tại Quyết định
số 3143/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh
|
Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái
toán
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh
hỗ trợ
|
Vốn ngân sách cấp huyện, ngân
sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp pháp khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
30.000,00
|
A
|
Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
29.135,00
|
I
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
2.830,00
|
1
|
Xã Mỹ Quang
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày
22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ nhà ông Hưng đến cổng làng văn hóa thôn Tân An
|
Thôn Tân An
|
2022
|
213/QĐ-UBND ngày 12/05/2022
|
1.032
|
510
|
522
|
200,00
|
|
BTXM
nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4
|
Thôn Trung Thành 4
|
2022
|
444/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
1.690
|
845
|
845
|
135,00
|
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường từ cầu sắt đến trạm hạ thế thôn Tường An
|
Thôn Tường An
|
2022
|
333/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
603
|
301
|
302
|
120,00
|
|
Tuyến
đường từ nhà ông Dục đến Đồng Thâm Long
|
Trung Thành 2
|
2022
|
548/QĐ-UBND ngày 15/09/2022
|
971
|
485
|
486
|
190,00
|
|
Tuyến
đường từ Cầu Nhỏ đến Vùng nam cải tạo
|
Trung Thành 3
|
2022
|
530/QĐ-UBND ngày 12/09/2022
|
604
|
302
|
302
|
120,00
|
|
Tuyến
đường từ nhà ông Hà đến Đập dạng
|
Bình trị
|
2022
|
572/QĐ-UBND ngày 17/09/2022
|
931
|
465
|
466
|
180,00
|
|
Tuyến
đường từ ngõ Liêm đến Rẫy
|
Tân An
|
2022
|
524/QĐ-UBND ngày 09/09/2022
|
786
|
393
|
393
|
150,00
|
|
BTXM
từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2
|
Trung Thành 2
|
2022
|
245/QĐ-UBND ngày 03/6/2023
|
1.699
|
849
|
850
|
100,00
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng mới tường rào, cổng ngõ trường tiểu học Mỹ Quang
|
Trung Thành 1
|
2022
|
655/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
|
1.171
|
585
|
586
|
220,00
|
2
|
Xã Mỹ Châu
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến
từ ngã ba đường Vạn An -Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu
Trúc
|
Trà Thung
|
2021-2022
|
8505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
3.571
|
550
|
3.021
|
550,00
|
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến từ Quốc Lộ 1A nhà bà Lý đến trụ sở thôn Vạn Thiện
|
Vạn Thiện
|
2021-2022
|
591/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
1.260
|
239
|
1.021
|
250,00
|
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến nhà Sơn đến trụ sở đến trụ sở thôn Quang Nghiễm
|
Quang Nghiễm
|
2021-2022
|
527/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
1.466
|
553
|
913
|
100,00
|
|
Đường
BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn An (Đoạn 1: Từ nhà ông Cương đến giáp mương
Gò Me; Đoạn 2 từ quán nhà Ông Phùng đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 3 từ nhà Ông
Phú Sen đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 4 Từ đường Vạn An Phú Thứ đến giáp mương
Vạn Phú Gò Phủ.
|
Vạn An Xã Mỹ Châu
|
2023
|
|
1.150
|
0
|
1.150
|
350,00
|
|
Đường
BTXM Trục chính nội đồng Trà Thung ( Đoạn 1 Từ nhà Đức vinh đến ruộng Ông
Xuân : Đoạn 2 Từ Nhà Ông Văn đến ruộng Ông Thi
|
Trà Thung Xã Mỹ Châu
|
2023
|
|
611
|
0
|
611
|
165,00
|
II
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
3.200,00
|
1
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm
bê tông nhựa tuyến đường số 02 (đoạn qua địa phận xã Hoài Châu Bắc)
|
Thôn Liễu An Nam
|
2023
|
5374/QĐ-UBND; 11/04/2023
|
4.141
|
1.659
|
2.482
|
1.377,90
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 638 (ngõ Tứ)-giáp xã Hoài Châu
|
Thôn Gia An Man
|
2023-2024
|
246/QĐ-UBND; 30/06/2023
|
3.755
|
756
|
2.999
|
756,20
|
|
Tiêu chí 14: y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm
y tế xã Hoài Châu Bắc, Thị xã Hoài Nhơn
|
Thôn Quy Thuận
|
2022-2023
|
162/QĐ-SKHĐT; 30/08/2022
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
865,90
|
2
|
Xã Hoài Hải
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường dọc biển từ Sân vận động xã đến Mũi Gành thôn Diêu
quang
|
Thôn Diêu Quang
|
2022-2023
|
247/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
1.059
|
0
|
1.059
|
200,00
|
III
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
9.030,00
|
1
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến
đường nội đồng từ khu dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan
Quang (Điểm đầu: Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc - Điểm cuối: Đường liên thôn Hiếu An
- Quan Quang)
|
Hiếu An, Quan Quang
|
2021
|
1207/QĐ-UBND ngày 21/10/2021
|
1.390
|
549
|
841
|
350,00
|
|
Tuyến
đường nội đồng thôn Hiếu An (Điểm đầu: Nhà ông Phục - Điểm cuối: Nhà ông
Dũng)
|
Hiếu An
|
2021
|
1208/QĐ-UBND ngày 21/10/2021
|
877
|
350
|
527
|
350,00
|
|
Đường
BTXM giao thông xã Nhơn Khánh Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi trạm bơm xóm 2,
An Hoà (Điểm đầu: Cửa hàng cũ - Điểm cuối: Trạm bơm xóm 2)
|
An Hòa
|
2023
|
397/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
199
|
79
|
120
|
79,00
|
|
Bê
tông xi măng đường nội đồng thôn Quan Quang (Điểm đầu: Nhà ông Dương Thuận -
Điểm cuối: Mương cấp 1)
|
Quan Quang
|
2023
|
560/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
348
|
100
|
248
|
100,00
|
|
Bê
tông xi măng đường nội đồng (Điểm đầu: Ngã 3 nhà Hà Ngọc Anh - Điểm cuối: trạm
bơm xóm 3, thôn Quan Quang)
|
Quan Quang
|
2023
|
378A/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
372
|
125
|
247
|
125,00
|
|
Tiêu chí 04: điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống điện chiếu sáng từ ngã 3 đường ĐT 636 (Từ nhà ông Bính đến ngã ba nhà
ông Việt) thôn Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh
|
Khánh Hòa
|
2022
|
40/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
363
|
145
|
218
|
145,00
|
|
Hệ
thống điện chiếu sáng tuyến đường từ ĐT 636 đến cầu Khánh Mỹ
|
Quan Quang
|
2021
|
1345/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
794
|
310
|
484
|
310,00
|
|
Hệ
thống cấp điện và chiếu sáng công cộng khu dân cư Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh
|
Khánh Hòa
|
2022
|
số 306/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
838
|
145
|
693
|
145,00
|
|
Hệ
thống điện chiếu sáng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn An Hòa đến đường bê
tông đi chùa Kim An
|
An Hòa
|
2023
|
201/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
692
|
195
|
497
|
195,00
|
|
Tiêu chí 6: văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa - thể thao xã Nhơn Khánh
|
Khánh Hòa
|
2023
|
373/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
329
|
132
|
197
|
132,00
|
|
Đầu
tư cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa khu thể thao 04 thôn
|
Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà
|
2023
|
372/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
1.203
|
481
|
722
|
481,00
|
|
Tường
rào, cổng ngõ Nhà văn hóa thôn An Hòa và tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu
giáo thôn An Hòa.
|
An Hòa
|
2022
|
548/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
728
|
173
|
555
|
173,00
|
|
Tiêu chí 07: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
vệ sinh chợ Cây Bông
|
Hiếu An
|
2023
|
197/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
540
|
215
|
325
|
215,00
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng các hố pi thu gom chai, lọ thuốc bảo vệ thực vật
|
Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà
|
2023
|
374a/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
520
|
200
|
320
|
200,00
|
2
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng BTXM tuyến đường nội đồng: tuyến Từ Kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh
|
Thôn Nam Tượng 1
|
2023
|
50/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
597
|
190
|
407
|
190,00
|
|
Xây
dựng BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4
|
Thôn Nam Tượng 3
|
2023
|
51/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
412
|
140
|
272
|
140,00
|
|
Xây
dựng BTXM tuyến từ đường nội đồng Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền
|
Thôn Nam Tượng 1
|
2023
|
52/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
579
|
180
|
399
|
180,00
|
|
Xây
dựng cấp phối đất đường giao thông nội đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến dốc Ông
Thà
|
Thôn Nam Tượng 3
|
2023
|
53/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
672
|
200
|
472
|
200,00
|
|
Xây
dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu:
Nhà ông Trần Thanh Tú - Điểm cuối: Nhà ông Trần Văn Chín)
|
Thôn Nam Tượng 3
|
2022
|
214/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
3.115
|
720
|
2.395
|
720,00
|
|
Tiêu chí 06: văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa
chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 1
|
Thôn Nam Tượng 1
|
2023
|
71/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
610
|
200
|
410
|
200,00
|
|
Xây
dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 1
|
Thôn Nam Tượng 1
|
2023
|
72/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
216
|
70
|
146
|
70,00
|
|
Sửa
chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 2
|
Thôn Nam Tượng 2
|
2023
|
73/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
614
|
200
|
414
|
200,00
|
|
Sửa
chữa Nhà văn hóa thôn Nam Tượng 3
|
Thôn Nam Tượng 3
|
2023
|
74/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
605
|
200
|
405
|
200,00
|
|
Xây
dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 3
|
Thôn Nam Tượng 3
|
2023
|
75/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
165
|
50
|
115
|
50,00
|
|
Sửa
chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Bắc
|
Thôn Thọ Tân Bắc
|
2023
|
76/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
684
|
220
|
464
|
220,00
|
|
Xây
dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Bắc
|
Thôn Thọ Tân Bắc
|
2023
|
77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
546
|
180
|
366
|
180,00
|
|
Sửa
chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Nam
|
Thôn Thọ Tân nam
|
2023
|
78/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
654
|
200
|
454
|
200,00
|
|
Xây
dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Nam
|
Thôn Thọ Tân Nam
|
2023
|
79/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
760
|
250
|
510
|
250,00
|
3
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định
|
Thanh Giang
|
2023
|
427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
10.637
|
907
|
9.730
|
200,00
|
4
|
Xã Nhơn Lộc
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành)
|
Tân Lập, An Thành
|
2022
|
709/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
13.112
|
870
|
12.242
|
415,00
|
|
Đầu
tư hạ tầng làng nghề rượu Bàu Đá; Hạng mục: Nhà thờ Tổ - Sân nền - Bàu Đá - Sửa
chữa Miếu Thành Hoàng
|
Thôn Cù Lâm
|
2020-2021
|
253/QĐ-UBND ngày 20/04/2020
|
4.919
|
1.130
|
3.789
|
1.000,00
|
5
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê
tông xi măng mở rộng tuyến đường từ ĐH35 đến khu giết mổ động vật tập trung
thôn Tân Dương
|
Thôn tân Dương
|
2022-2023
|
957/QĐ-UBND ngày 14/07/2022
|
12.418
|
1.300
|
11.118
|
715,00
|
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến
quán bầu sáo (giai đoạn 3)
|
Thôn Háo Đức
|
2022-2023
|
1074/QĐ-UBND ngày 30/08/2022
|
14.450
|
700
|
13.750
|
700,00
|
IV
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
6.030,00
|
1
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng giao thông thôn Quảng Nghiệp; Tuyến từ đường liên xã (cây xăng
Trường Út) đến xóm 4 Quảng Nghiệp
|
Quảng Nghiệp
|
2023-2024
|
4059/QĐ-UBND ngày 12/6/2023
|
6.300
|
1.500
|
4.800
|
1.500,00
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
tiểu học số 1 Phước Hưng; hạng mục: San nền, Tường rào cổng ngõ, cảnh quang
|
Quảng nghiệp
|
2023-2024
|
4862/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
5.685
|
1.500
|
4.185
|
1.500,00
|
2
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng, nâng cấp đường BTXM xóm 3 Mỹ Cang (nhà ông Hải - nội xóm)
|
Mỹ Cang
|
2022-2023
|
2300/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
1.518
|
0
|
1.518
|
200,00
|
3
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến từ trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm)
|
Tri Thiện; Lộc Ngãi; Định Thiện Đông
|
2023 - 2024
|
6885/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện
|
8.529
|
0
|
8.529
|
1.415,00
|
4
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến ĐT 640 đến nhà bà Chuyển xóm Hương Sơn ( giai đoạn 2)
|
Thôn Hưng Nghĩa
|
04/11/2022-
02/01/2023
|
631/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND xã
|
1.734
|
400
|
1.334
|
215,00
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đê kết hợp giao thông (đoạn bờ Nam thượng lưu cầu sông
Tranh xã Phước Nghĩa)
|
Hưng Nghĩa
|
26/7/2022-25/9/2022
|
1418/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của UBND huyện
|
1.293
|
400
|
893
|
400,00
|
|
Nâng
cấp, mở rộng và thảm nhựa tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển
|
Thôn Hưng Nghĩa
|
16/11/2022-15/01/2023
|
5854/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện
|
1.472
|
500
|
972
|
400,00
|
|
Tiêu chí 06: văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng chỉnh trang công viên trước UBND xã, nhà văn hóa 03 thôn
|
Thôn Thọ nghĩa, Hưng nghĩa; Huỳnh Mai
|
06/10/2022-16/11/2022
|
2726/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND huyện
|
1.160
|
400
|
760
|
400,00
|
V
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1.615,00
|
1
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến
từ nhà ông Cường- nhà ông Biên
|
Phú Khương
|
25/12/2021-24/02/2022
|
1264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
986
|
500
|
486
|
250,00
|
|
Tuyến
đường từ nhà ông Hùng-đường vào BQT cũ
|
Hà Tây
|
25/12/2021-24/02/2022
|
1123/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
1.061
|
300
|
761
|
265,00
|
|
Từ
đường BQT cũ-nhà ông Cường
|
Hà Tây
|
25/12/2021-24/02/2022
|
1223/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
1.019
|
300
|
719
|
300,00
|
|
Tuyến
từ nhà ông Tiên-trường Tiểu học
|
Phú Hữu 2
|
2021-2022
|
1124/QĐ-UBND ngày 27/9/2021
|
1.080
|
300
|
780
|
300,00
|
b
|
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Ân Tường Tây
|
Hà Tây
|
2022-2022
|
54/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
800
|
300
|
500
|
300,00
|
2
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)
|
Vĩnh Đức
|
02/12/2022-01/03/2023
|
3469/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
4.991
|
2.000
|
2.991
|
200,00
|
VI
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
4.815,00
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
dự án: Đường BTXM GTNT xã Cát Trinh. Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến nhà thầy
Khai
|
An Đức
|
2023
|
68/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
783
|
350
|
433
|
350,00
|
|
Tên
dự án: Nâng cấp, mở rộng đường BTXM. Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm
xóm 1 Phú Kim.
|
Phú Kim
|
2023
|
261/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
1.185
|
500
|
685
|
500,00
|
|
Tiêu chí 03: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
dự án: Mương thoát nước từ điểm trường mẫu giáo xóm 1, 2 đến phía Nam nhà ông
Mạc Thung thôn Phú Kim
|
Phú Kim
|
2022
|
356/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
|
1.084
|
150
|
934
|
150,00
|
|
Tên
dự án: Nối tiếp mương thoát nước từ QL 1A về xóm 2 thôn Phú Kim
|
Phú Kim
|
2021
|
2688/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
1.771
|
200
|
1.571
|
200,00
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
THCS Cát Trinh, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ
môn)
|
Phú Kim
|
2023
|
275/QĐ-UBND ngày 22/5/2023
|
6.706
|
1.800
|
4.906
|
1.800,00
|
2
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ
thống đường giao thông khu Trung tâm Chợ Gồm; HM: Mở rộng mặt đường BT XM, thảm
nhựa và hệ thống thoát nước dọc
|
Vĩnh Trường
|
2023
|
447/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
13.312
|
2.000
|
11.312
|
1.000,00
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng hoa viên, công viên cây xanh và hệ thống thoát nước
|
Vĩnh Trường
|
2022-2023
|
495/QĐ-UBND ngày 04/10/2022
|
7.733
|
3.437
|
4.296
|
415,00
|
3
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
mẫu giáo bán trú xã Cát Minh (điểm trường Gia Thạnh)-Hạng mục: Hệ thống thoát
nước, nhà bảo vệ, lát gạch sân trường, cổng phụ, bê tông lối vào, xây bồn hoa
+ cây cảnh
|
Gia Thạnh
|
2023
|
35/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
1.200
|
200
|
1.000
|
200,00
|
4
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng
cường cơ sở vật chất các Trường Mầm non trên địa bàn huyện Phù Cát. (Trường Mẫu
giáo bán trú xã Cát Hưng
-
Nhà lớp học 02 tầng, 06 phòng + 01 phòng chức năng + 01 phòng kho)
|
Hưng Mỹ 2
|
2021-2023
|
2678/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
28.489
|
200
|
28.289
|
200,00
|
VII
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1.615,00
|
1
|
Xã Bình Tường
|
|
|
|
|
|
|
1.415,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 06: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường
|
Hòa Trung
|
2023
|
492/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
8.837
|
2.918
|
5.919
|
1.415,00
|
2
|
Xã Tây Phú
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BTGT
từ Tràn Lâm đến đường bê tông xóm Chuồng Gà
|
Phú Thọ
|
2022-2023
|
622/QĐ-UBND ngày 16/11/22
|
978
|
100
|
878
|
100,00
|
|
BTGT
từ cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy
|
Phú Thọ
|
2023
|
20/QĐ-UBND ngày 10/02/23
|
1.189
|
215
|
974
|
100,00
|
B
|
Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
865,00
|
I
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
865,00
|
1
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
|
|
|
865,00
|
a
|
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 05: giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng bê tông sân trường, hệ thống thoát nước trường THCS Phước Quang
|
Định Thiện Đông
|
2023
|
191/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
1.161
|
0
|
1.161
|
435,00
|
|
Tiêu chí 06: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng tường rào, cổng ngõ và nâng mặt bằng Khu thể thao thôn Văn Quang
|
Văn Quang
|
2023
|
55/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
|
1.000
|
0
|
1.000
|
430,00
|
Nghị quyết 54/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh ngày 21/09/2023 do tỉnh Bình Định ban hành
469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|