Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Hà Giang năm 2021

Số hiệu: 53/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, sửa đổi bởi Luật số 35/2018/QH13 ngày 20/11/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 121 công trình, dự án; trong đó:

- Tổng diện tích thu hồi: 231,94 ha;

- Tổng kinh phí bồi thường: 162.209 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng (theo Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013) gồm 59 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 41,51 ha; đất rừng phòng hộ 6,13 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.


Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV, đơn vị tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

Toàn tỉnh

231,94

41,51

0,00

6,13

184,30

162.209

42.582

70.981

48.646

I

TP. HÀ GIANG

12,20

0,67

-

0,31

11,23

8.045

5.500

100

2.445

1

Dự án đường lên trận địa và đài quan sát phòng không núi Mỏ Neo (bổ sung)

P. Minh Khai

0,31

0,31

2

Đường dân sinh đi vào khu vực Phom Phem - Hạng mục cống thoát nước

P. Quang Trung

0,02

0,02

100

100

3

Cải tạo lưới điện 22kV khu vực TP.Hà Giang năm 2021

Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương Thiện

0,09

0,01

0,08

60

60

4

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực Thành phố Hà Giang năm 2021

Phường Nguyễn Trãi, xã Phương

0,05

0,01

0,04

35

35

5

Di chuyển DZ 110kv lộ 171, 172 Hà Giang Thanh Thủy (phục vụ GPMB khu liên hợp thể thao GĐ1)

xã Phương Độ

0,20

0,20

300

300

6

Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) bổ sung

xã Phương Độ, phương Quang Trung

10,65

0,65

10,00

5.000

5.000

7

Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang

xã Ngọc Đường

0,11

0,11

2.000

2.000

8

Đường dây và TBA110KV - Thanh Thủy

thôn Tân Tiến, xã Phương Độ

0,50

0,50

350

350

9

Dự án di chuyển trung tâm phát sóng, phát thanh truyền hình Núi Cấm về thôn Mè Thượng xã Phương Thiện

xã Phương Thiện

0,27

0,27

200

200

II

H. ĐỒNG VĂN

13,20

3,33

-

-

9,87

9.146

9.000

120

26

1

Nhà Văn hóa xã Sảng Tủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Nhà Văn hóa và các hạng mục phụ trợ

Xã Sảng Tủng

0,06

0,06

120

120

-

2

Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Văn - Tả Lủng - Sủng Trà (đoạn Km0+00 - Km6+00)

Tổ 2, thị trấn Đồng Văn; Xã Tả Lủng

4,00

4,00

3.000

3.000

-

-

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA qua 2 huyện)

Thị trấn Đồng Văn

6,60

1,32

5,28

4.500

4.500

-

-

4

Hồ dự trữ nước và điều tiết nước thủy lợi thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn

Thị trấn Đồng Văn

2,50

2,00

0,50

1.500

1.500

-

-

5

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021

Xã Lũng Cú

0,05

0,01

0,04

26

26

III

H. MÈO VẠC

32,60

5,03

-

-

27,56

14.060

3.400

10.510

150

1

Cấp điện liên thôn Lủng Chư 2 và Thín Ngài, xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng

0,07

0,07

60

60

2

Cấp điện cho thôn Tìa Kính xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

Xã Xín Cái

0,04

0,04

40

40

3

Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

Xã Xín Cái

0,07

0,07

60

60

4

Cấp điện cho thôn Dìn Phàn Sán, thôn Xéo Hồ xã Sơn Vĩ

Xã Sơn Vĩ

0,07

0,07

80

80

5

Cấp điện thôn Khuổi Luông, xã Niêm Sơn

Xã Niêm Sơn

0,04

0,04

40

40

6

Cấp điện thôn Po Ma, xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc

Xã Niêm Tòng

0,04

0,04

40

40

7

Cấp điện thôn Nà Tằm, xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc

Xã Nậm Ban

0,04

0,04

40

40

8

Cấp điện thôn Phố Mỳ Lùng Vái xã Tả Lủng, huyện Mèo Vạc

Xã Tả Lủng

0,04

0,04

50

50

9

Cấp điện thôn Xín Phìn Chu; thôn Khai Hoang I, II xã Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng

0,08

0,08

100

100

10

Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã Xín Cái

Xã Xín Cái

0,10

0,05

0,05

200

200

11

Chợ bò huyện Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc

0,75

0,75

1.900

1.900

12

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua 2 huyện)

Xã Xín Cái; xã Thượng Phùng

23,40

4,68

18,72

6.000

6.000

13

Dự án hạ tầng trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Săm Pun huyện Mèo Vạc

Xã Thượng Phùng

0,30

0,30

400

400

14

Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà

0,06

0,002

0,06

100

100

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160+400, QL4C xã Pả Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc

Xã Pả Vi, Giàng Chu Phin, Xín Cái, Thượng Phùng

5,00

0,30

4,70

3.000

3.000

16

Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc

2,50

2,50

1.900

1.900

17

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021

Xã Tát Ngà

0,02

0,01

0,01

50

50

IV

H. YÊN MINH

16,79

6,76

-

0,72

9,31

26.323

16.818

8.480

1.025

1

Dự án: Di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt lở.

Xã Phú Lũng

5,92

5,92

1.000

1.000

2

Đường từ Km 97+650m QL4C nối với đường tránh thị trấn Yên Minh (hạng mục mở đường + QH 2 bên phụ cận)

Thị trấn Yên Minh

7,00

6,00

1,00

6.930

6.930

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối.

Xã Na Khê

1,31

0,25

1,06

700

700

4

Đường dây 35Kv +TBA+ ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ

xã Mậu Duệ

0,30

0,02

0,22

0,06

850

850

5

Cấp điện các thôn Tàng Riêu, thôn Đông Mơ, thôn Nà Noong &Tu Đoóc, thôn Nà Bảng

Xã Đông Minh

0,10

0,10

6

Xử lý nhà máy nước sinh hoạt (hạng mục Di chuyển khẩn cấp nhà máy)

TT Yên Minh

0,15

0,15

5.818

5.818,4

7

Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Yên Minh

TT Yên Minh

0,50

0,50

10.000

10.000

8

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Yên Minh năm 2021

Xã Du Già

0,04

0,01

0,03

25

25

9

Khu đô thị hỗn hợp 1B

thị trấn Yên Minh

1,48

0,48

1,00

1.000

1.000

V

H. QUẢN BẠ

24,61

2,70

-

5,00

16,91

19.090

450

18.600

40

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 4c (km49+750) đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm

xã Quản Bạ

6,30

0,50

0,50

5,30

6.500

6500

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 50+100m, quốc lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm

Thôn Nà Vìn, Nậm Dăm, xã Quản Bạ

2,50

0,50

2,00

2.000

2000

3

Nâng cấp, mở rộng điểm dừng chân, bãi đỗ xe và các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc Cổng Trời

Thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến

1,00

0,50

0,50

1.000

1000

4

Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm địa phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông tin du lịch, hiện vật văn hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô hình làm điểm nhấn du lịch cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười

Thôn Lùng Mười Xa Quyết Tiến

0,80

0,10

0,70

800

800

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười

xã Quyết Tiến

2,65

0,50

2,15

2.000

2000

6

Xây dựng khuôn viên bãi đỗ xe, đường giao thông, khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm + thu hồi, đền bù GPMB làm điểm nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần.

Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến

2,50

0,50

2,00

2.300

2300

7

Mở rộng tuyến đường từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi thôn Hoàng Lan

Thôn Lùng Thàng, Thôn Hoàng Kan

3,00

0,50

2,50

3.000

3.000

8

Cải tạo, sửa chữa kênh mương thủy lợi tưới tiêu cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ

Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến

1,30

0,10

1,20

1.000

1.000

9

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quản Bạ năm 2021

Xã Quyết Tiến, xã Đông Hà

0,06

0,06

40

40

10

Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 đến KM46+600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà Giang

xã Quyết Tiến, TT Tam Sơn

4,50

4,00

0,50

450

450

VI

H. BẮC MÊ

0,42

-

-

-

0,42

2.000

-

-

2.000

1

Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang

xã Yên Định, Minh Ngọc, Lạc Nông, TT. Yên Phú, Yên Phong

0,42

0,42

2.000

2.000

VII

H. VỊ XUYÊN

24,95

7,55

-

-

17,40

14.353

1.348

2.000

11.005

1

Cầu Phương Tiến, huyện Vị Xuyên (Diện tích thu hồi bổ sung)

Xã Phương Tiến, Phong Quang

0,10

0,10

65

65

2

Thủy điện Thượng Sơn

Xã Thượng Sơn

1,40

0,15

1,25

3

Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và lâm sản ngoài gỗ (thuộc Khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản tập trung)

TT. Vị Xuyên

2,13

2,13

1300,0

1300

4

Trạm bảo vệ rừng -PCCCR đặc dụng Phong Quang thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020

xã Thuận Hòa

0,10

0,10

85

85

5

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021

Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm

0,04

0,01

0,03

25

25

6

Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km18+450Km 18+900 Quốc lộ 4C

xã Thuận Hòa, Minh Tân

0,60

0,60

500

500

7

Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng xã Phương Tiến

xã Phương Tiến

0,09

0,09

60

60

8

Di chuyển đường dây điện ĐZ 22kv và ĐZ 0,4 Kv tại xã Phong Quang

Xã Phong Quang

1,20

1,20

780

780

9

Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng và các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên

Thị trấn Vị Xuyên

0,20

0,20

130

130

10

Kho bãi tập kết trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu

Thanh Thủy

1,00

1,00

700

700

11

Thủy điện Thanh Thủy 1B

Xã Lao Chải và xã Xín chải

11,00

1,00

10,00

7.200

7.200

12

Thủy điện Nậm Ngần 2

xã Thượng Sơn

3,92

3,92

2.500

2.500

13

Hồ chứa nước Khù Vàng xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)

xã Bạch Ngọc

0,90

0,90

1.008

1.008

14

Làng thanh niên lập nghiệp biên giới

xã Minh Tân

2,27

2,27

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

43,82

7,99

-

-

35,83

27.000

1.000

-

26.000

-

1

Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020

xã Nậm Ty

0,18

0,18

500

500

2

Cấp điện cho thôn Ngàm Đăng Vài 1

xã Ngàm Đăng Vài

0,06

0,01

0,05

500

500

3

Dự án: Thủy điện Túng Sán 1

xã Túng Sán

8,31

1,55

6,76

4.500

4.500

4

Dự án: Thủy điện Túng Sán 2

xã Túng Sán và xã Tân Tiến

13,43

3,63

9,80

9.500

9.500

5

Dự án: Thủy điện Sông Chảy 2

Các xã: Nậm Dịch, Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân

21,84

2,80

19,04

12.000

12.000

IX

H.XÍN MẦN

6,08

0,41

-

0,10

5,56

5.871

-

4.871

1.000

1

Đường điện 0,4 Kv thôn Suối Thầu thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

Thị trấn Cốc Pài

0,04

0,04

100,0

100,0

2

Cấp điện khu vực dân cư thôn Km 26, xã Thèn Phàng

Xã Thèn Phàng

0,03

0,03

150,0

150,0

3

Cấp điện thôn Thắng Lợi, xã Bản Ngò

Xã Bản Ngò

0,04

0,04

130,0

130,0

4

Cấp điện thôn Nấm Chanh, xã Nấm Dẩn

Xã Nấm Dẩn

0,05

0,05

120,0

120,0

5

Cấp điện thôn Na Ri, xã Tả Nhìu

Xã Tả Nhìu

0,04

0,04

100,0

100,0

6

Cấp điện thôn Lủng Pô, Đoàn Kết, Lủng Cẩu, xã Chế Là

Xã Chế Là

0,04

0,04

100,0

100,0

7

Cấp điện thôn Cùm Phinh, xã Chế Là

Xã Chế Là

0,04

0,04

110,0

110,0

8

Cấp điện thôn Đản Điêng, xã Chế Là

Xã Chế Là

0,04

0,04

130,0

130,0

9

Cấp điện thôn Khấu Sin, xã Pà Vầy Sủ

xã Pà Vầy Sủ

0,05

0,05

140,0

140,0

10

Công trình Trạm biến áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn

Xã Nấm Dẩn

0,003

0,003

11

Trường Tiểu học Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục: Xây mới nhà lớp học + các hạng mục phụ trợ

Xã Bản Díu

0,70

0,70

999,0

999,0

12

Cấp điện thôn Cốc Đông, Cốc Cang, xã Chế Là

xã Chế Là

0,07

0,02

0,05

82,5

82,5

13

Cấp điện thôn Nàng Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần

Xã Thu Là

0,12

0,03

0,09

300,0

300,0

14

Cấp điện thôn Tả lử Thận, xã Pà Vầy Sủ, huyện Xín Mần

Xã Pà Vầy Sủ

0,11

0,01

0,01

0,09

210,0

210,0

15

Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn đi hội trường thôn Chúng Chải

Xã Nàn Xỉn

2,03

0,33

0,09

1,61

750,0

750,0

16

Trường Mầm Non Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục: Xây mới nhà lớp học + các hạng mục phụ trợ

Xã Bản Díu

0,40

0,40

999,0

999,0

17

Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế

xã Cốc Rế

1,40

0,02

1,38

450,0

450,0

18

Trạm Y tế xã Trung Thịnh

Xã Trung Thịnh

0,35

0,35

250,0

250

19

Trạm Y tế xã Tả Nhìu

Xã Tả Nhìu

0,25

0,25

400,0

400

20

Trạm Y tế xã Thèn Phàng

Xã Thèn Phàng

0,30

0,30

350,0

350,0

X

H. QUANG BÌNH

52,70

7,02

-

-

45,68

29.945

-

25.300

4.645

1

Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ công cộng và Môi trường

Thị trấn Yên Bình

0,30

0,30

600

600

2

Trường mầm non sao mai và tiểu học Kim Đồng thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

2,97

1,14

1,83

1.100

1.100

3

Đường điện chiếu sáng thôn Hạ Sơn

Thị trấn Yên Bình

0,10

0,02

0,07

300

300

4

Xây dựng đường điện 35Kv, trạm biến áp và đường dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam

xã Hương Sơn

0,16

0,02

0,14

600

600

5

Nhà văn hóa công đồng dân tộc Pà Thẻn

Xã Tân Trịnh

0,81

0,28

0,53

500

500

6

Nhà văn hóa tổ 5 thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

0,35

0,35

400

400

7

Chợ xã Tân Nam

xã Tân Nam

1,45

0,09

1,37

1500

1500

8

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Nam

xã Tân Nam

5,12

0,08

5,04

3000

3000

9

Thu hồi đất bổ sung khu dân cư G1, G2

Thị trấn Yên Bình

0,08

0,08

300

300

10

Thu hồi đất bổ sung khu dân cư B3

Thị trấn Yên Bình

0,50

0,50

650

650

11

Thu hồi đất để mở rộng đường vào trạm y tế thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

0,30

0,30

400

400

12

Xây dựng cơ sở làm việc trung tâm y tế dự phòng

Thị trấn Yên Bình

0,25

0,25

800

800

13

Xây dựng cơ sở làm việc Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện

Thị trấn Yên Bình

0,30

0,30

550

550

14

Mở rộng Hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ của huyện

Xã Yên thành

0,26

0,20

0,06

300,0

300,0

15

Thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Tân Nam

Tân Nam

0,25

0,25

1.000

1.000

16

Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng

Yên Thành

0,25

0,06

0,19

1.200

1.200

17

Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biển áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm Qua

Tân Nam

0,25

0,05

0,20

1.200

1.200

18

Thu hồi đất giao thông liên xã Tiên Nguyên - Tân Nam

Xã Tân Nam

18,93

1,22

10,65

6.000

6.000

Xã Tiên Nguyên

1,57

5,48

19

Thu hồi đất để làm đường đoạn 10 đường nội huyện

TT Yên Bình

1,80

0,36

1,44

2.000

2.000

20

Thu hồi đất để làm đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện Quang Bình

TT Yên Bình

3,60

0,85

2,75

4.000

4.000

21

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2021

Xã Xuân Giang, xã Yên Hà

0,08

0,01

0,06

45

45

22

Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Bắc Quang

Tân Bắc

0,74

0,08

0,40

500

500

Tân Trịnh

0,02

0,07

TT.Yên Bình

0,02

0,17

23

Thủy điện Suối Chùng

Xã Tân Bắc

13,87

0,82

4,24

3.000

3.000

Xã Tiên Nguyên

0,13

8,69

XI

H. BẮC QUANG

4,56

0,05

-

-

4,52

6.376

5.066

1.000

310

1

Khu tập kết, thu gom, trung chuyển rác thải xã Tiên Kiều

Xã Tiên Kiều

0,30

0,30

2.000

1.000

1.000

2

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2021

TT Việt Quang, Xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng An

0,26

0,05

0,21

170

170

3

Trạm kiểm lâm Tân Quang

Xã Tân Quang

0,10

0,10

70

70

4

Khu vực đường vào nhà máy, khu nhà xưởng (Thuộc khu vực nhà máy), đường dây 110 Kv

Xã Tân Thành

0,21

0,21

140,00

140,00

5

Hồ chứa nước Nà Luông xã Kim ngọc, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)

Xã Kim Ngọc

1,00

1,00

1.080

1.080

6

Hồ chứa nước Tát Lầng xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)

Xã Vô Điếm

0,80

0,80

936

936

7

Hồ chứa nước Kim Tiến xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)

Xã Bằng Hành

0,95

0,95

1.044

1.044

8

Hồ chứa nước Pú Tiên xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)

Xã Vô Điếm

0,95

0,95

936

936

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)

Diện tích đất rừng PH (ha)

Diện tích đất khác (ha)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

Toàn tỉnh

200,83

41,51

-

6,13

153,20

122.588,5

25.080,0

55.672,5

41.836,0

I

TP. HÀ GIANG

11,10

0,67

-

0,31

10,13

5.095

5.000

-

95

1

Dự án đường lên trận địa và đài quan sát phòng không núi Mỏ Neo (bổ sung)

P. Minh Khai

0,31

0,31

2

Cải tạo lưới điện 22kV khu vực TP. Hà Giang năm 2021

Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương Thiện

0,09

0,01

0,08

60

60

3

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực Thành phố Hà Giang năm 2021

Phường Nguyễn Trãi, xã Phương Thiện

0,05

0,01

0,04

35

35

4

Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) bổ sung

xã Phương Độ, phường Quang Trung

10,65

0,65

10,00

5.000

5.000

II

H. ĐỒNG VĂN

9,15

3,33

-

-

5,82

6.026

6.000

-

26

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA qua 2 huyện)

Thị trấn Đồng Văn

6,60

1,32

5,28

4.500

4.500

-

-

2

Hồ dự trữ nước và điều tiết nước thủy lợi thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn

Thị trấn Đồng Văn

2,50

2,00

0,50

1.500

1.500

-

-

3

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thể khu vực huyện Đồng Văn năm 2021

Xã Lũng Cú

0,05

0,01

0,04

26

26

III

H. MÈO VẠC

28,58

5,03

-

-

23,54

9.350

3.000

6.200

150

1

Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã Xín Cái

Xã Xín Cái

0,10

0,05

0,05

200

200

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua 2 huyện)

Xã Xín Cái; xã Thượng Phùng

23,40

4,68

18,72

6.000

6.000

3

Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà

0,06

0,002

0,06

100

100

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160+400, QL4C xã Pà Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc

Xã Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Xín Cái, Thượng Phùng

5,00

0,30

4,70

3.000

3.000

5

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021

Xã Tát Ngà

0,02

0,01

0,01

50

50

IV

H. YÊN MINH

10,62

6,76

-

0,72

3,14

19.505

10.000

8.480

1.025

1

Đường từ Km 97+650m QL4C nối với đường tránh thị trấn Yên Minh (hạng mục mở đường + QH 2 bên phụ cận)

Thị trấn Yên Minh

7,00

6,00

1,00

6.930

6.930

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối.

Xã Na Khê

1,31

0,25

1,06

700

700

3

Đường dây 35Kv +TBA+ ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ

xã Mậu Duệ

0,30

0,02

0,22

0,06

850

850

4

Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Yên Minh

TT Yên Minh

0,50

0,50

10.000

10.000

5

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Yên Minh năm 2021

Xã Du Già

0,04

0,01

0,03

25

25

6

Khu đô thị hỗn hợp 1B

thị trấn Yên Minh

1,48

0,48

1,00

1.000

1.000

V

H. QUẢN BẠ

24,55

2,70

-

5,00

16,85

19.050

450

18.600

-

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 4c (km49+750) đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm

xã Quản Bạ

6,30

0,50

0,50

5,30

6.500

6500

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 50 +100m, quốc lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm

Thôn Nà Vin, Nậm Dăm, xã Quản Bạ

2,50

0,50

2,00

2.000

2000

3

Nâng cấp, mở rộng điểm dừng chân, bãi đỗ xe và các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc Cổng Trời

Thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến

1,00

0,50

0,50

1.000

1000

4

Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm địa phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông tin du lịch, hiện vật văn hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô hình làm điểm nhấn du lịch cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười

Thôn Lùng Mười Xã Quyết Tiến

0,80

0,10

0,70

800

800

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười

Xã Quyết Tiến

2,65

0,50

2,15

2.000

2000

6

Xây dựng khuôn viên bãi đỗ xe, đường giao thông, khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm + thu hồi, đền bù GPMB làm điểm nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần.

Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến

2,50

0,50

2,00

2.300

2300

7

Mở rộng tuyến đường từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi thôn Hoàng Lan

Thôn Lùng Thàng, Thôn Hoàng Kan

3,00

0,50

2,50

3.000

3.000

8

Cải tạo, sửa chữa kênh mương thủy lợi tưới tiêu cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ

Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến

1,30

0,10

1,20

1.000

1.000

9

Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 đến KM46+600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà Giang

Xã Quyết Tiến, TT Tam Sơn

4,50

4,00

0,50

450

450

VI

H. VỊ XUYÊN

18,83

7,55

-

-

11,28

9.855

130

-

9.725

1

Thủy điện Thượng Sơn

Xã Thượng Sơn

1,40

0,15

1,25

2

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thể khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021

Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm

0,04

0,01

0,03

25

25

3

Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng và các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên

Thị trấn Vị Xuyên

0,20

0,20

130

130

4

Thủy điện Thanh Thủy 1B

Xã Lao Chải Và Xã Xín Chải

11,00

1,00

10,00

7.200

7.200

5

Thủy điện Nậm Ngần 2

Xã Thượng Sơn

3,92

3,92

2.500

2.500

6

Làng thanh niên lập nghiệp biên giới

xã Minh Tân

2,27

2,27

VII

H. HOÀNG SU PHÌ

43,64

7,99

-

-

35,65

26.500

500

-

26.000

-

1

Cấp điện cho thôn Ngàm Đăng Vài 1

xã Ngàm Đăng Vài

0,06

0,01

0,05

500

500

2

Dự án: Thủy điện Túng Sán 1

xã Túng Sán

8,31

1,55

6,76

4.500

4.500

3

Dự án: Thủy điện Túng Sán 2

xã Túng Sán và xã Tân Tiến

13,43

3,63

9,80

9.500

9.500

4

Dự án: Thủy điện Sông Chảy 2

Các xã: Nậm Dịch, Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân

21,84

2,80

19,04

12.000

12.000

VIII

H. XÍN MẦN

3,73

0,41

-

0,10

3,22

1.793

-

1.793

-

1

Công trình Trạm biến áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn

Xã Nấm Dẩn

0,003

0,003

2

Cấp điện thôn Cốc Đông, Cốc Cang, xã Chế Là

xã Chế Là

0,07

0,02

0,05

82,5

82,5

3

Cấp điện thôn Nàng Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần

Xã Thu Tà

0,12

0,03

0,09

300,0

300,0

4

Cấp điện thôn Tả lử Thận, xã Pà Vầy Sù, huyện Xín Mần

Xã Pà Vầy Sủ

0,11

0,01

0,01

0,09

210,0

210,0

5

Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn đi hội trường thôn Chúng Chải

Xã Nàn Xỉn

2,03

0,33

0,09

1,61

750,0

750,0

6

Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế

xã Cốc Rế

1,40

0,02

1,38

450,0

450,0

IX

H. QUANG BÌNH

50,38

7,02

-

-

43,36

25.245

-

20.600

4.645

1

Trường mầm non sao mai và tiểu học Kim Đồng thị trấn Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

2,97

1,14

1,83

1.100

1.100

2

Đường điện chiếu sáng thôn Hạ Sơn

Thị trấn Yên Bình

0,10

0,02

0,07

300

300

3

Xây dựng đường điện 35Kv, trạm biển áp và đường dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam

xã Hương Sơn

0,16

0,02

0,14

600

600

4

Nhà văn hóa công đồng dân tộc Pà Thẻn

Xã Tân Trịnh

0,81

0,28

0,53

500

500

5

Chợ xã Tân Nam

xã Tân Nam

1,45

0,09

1,37

1500

1500

6

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Nam

xã Tân Nam

5,12

0,08

5,04

3000

3000

7

Mở rộng Hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ của huyện

Xã Yên Thành

0,26

0,20

0,06

300,0

300,0

8

Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng

Yên Thành

0,25

0,06

0,19

1.200

1.200

9

Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm Qua

Tân Nam

0,25

0,05

0,20

1.200

1.200

10

Thu hồi đất giao thông liên xã Tiên Nguyên - Tân Nam

Xã Tân Nam

18,93

1,22

10,65

6.000

6.000

Xã Tiên Nguyên

1,57

5,48

11

Thu hồi đất để làm đường đoạn 10 đường nội huyện

TT Yên Bình

1,80

0,36

1,44

2.000

2.000

12

Thu hồi đất để làm đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện Quang Bình

TT Yên Bình

3,60

0,85

2,75

4.000

4.000

13

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2021

Xã Xuân Giang, xã Yên Hà

0,08

0,01

0,06

45

45

14

Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Bắc Quang

Tân Bắc

0,74

0,08

0,40

500

500

Tân Trịnh

0,02

0,07

TT.Yên Bình

0,02

0,17

15

Thủy điện Suối Chùng

Xã Tân Bắc

13,87

0,82

4,24

3.000

3.000

Xã Tiên Nguyên

0,13

8,69

X

H. BẮC QUANG

0,26

0,05

-

-

0,21

170

-

-

170

1

Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2021

TT Việt Quang, Xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng An

0,26

0,05

0,21

170

170

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.277

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.146.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!