- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc lĩnh vực
giáo dục, đào tạo, y tế: 2.985.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc các lĩnh
vực khác: 1.990.000 triệu đồng.
d) Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu bổ sung thêm dự
án cầu Văn Thánh, dự án xử lý nước thải tập trung Khu du lịch quốc gia Mũi Né
và dự án Trạm bơm Phan Lâm vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025.
- Việc phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách
tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật
Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
- Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục
tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định
của pháp luật, tạo quyền chủ động cho các sở, ban, ngành, địa phương.
- Việc phân bổ vốn đầu tư công phải phục vụ cho việc
thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển, kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh, các ngành, lĩnh vực, địa phương, kế hoạch tài
chính 05 năm, các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch được cấp có thẩm
quyền quyết định phê duyệt, bảo đảm mục tiêu phát triển bền vững, hài hòa giữa
kinh tế và xã hội.
- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn
ngân sách tỉnh và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác,
của từng ngành, lĩnh vực, địa phương và đơn vị.
- Phân bổ vốn đầu tư tập trung, không phân tán, dàn
trải; bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ giao kế hoạch vốn đối với các dự
án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật về đầu tư công và các văn bản pháp luật khác có liên quan. Các Chương
trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, các dự án
mới phải bảo đảm thời gian bố trí vốn thực hiện dự án nhóm A không quá 06 năm,
nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm. Trường hợp không đáp ứng thời
gian trên, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thời
gian bố trí vốn thực hiện.
- Tập trung ưu tiên bố trí vốn để thực hiện, đẩy
nhanh tiến độ, sớm hoàn thành và phát huy hiệu quả các dự án thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng; chương trình, dự án kết nối, có tác động
liên vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội nhanh, bền vững, bảo vệ
chăm sóc sức khỏe nhân dân, phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu
(sạt lở bờ sông, bờ biển, xâm nhập mặn, nước biển dâng...), bảo đảm an ninh nguồn
nước.
- Ưu tiên phân bổ vốn cho các vùng miền núi, hải đảo,
vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng khó khăn và đặc biệt khó khăn, đồng bộ với
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, góp phần thu hẹp dần khoảng cách về
trình độ phát triển, thu nhập và mức sống của dân cư giữa các vùng, khu vực
trong tỉnh.
- Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ
bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 Luật Đầu tư công (nếu có).
- Phân bổ đủ vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch
nhưng chưa có nguồn để hoàn trả trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
trước (nếu còn).
- Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn cho các dự án ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao gồm cả vốn đối ứng); vốn đầu tư của Nhà
nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư; dự án chuyển tiếp
thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch.
- Phân bổ vốn để thực hiện nhiệm vụ quy hoạch.
- Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định,
phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án.
- Phân bổ vốn thực hiện dự án tái định cư, vốn đền
bù giải tỏa tạo quỹ đất sạch, đầu tư hạ tầng kết nối vùng.
- Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu
quy định tại khoản 5 Điều 51 của Luật Đầu tư công.
a) Chỉ đạo các Sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các chủ đầu tư khẩn trương rà soát, lập hồ sơ, thủ tục,
trình phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và phân cấp
của tỉnh.
b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 phải bám sát các nội dung và chỉ tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh
Bình Thuận lần thứ XIV, nhiệm kỳ 2020-2025.
c) Rà soát các nguồn thu ngân sách Nhà nước, nhất
là nguồn thu tiền sử dụng đất, phấn đấu tăng thu để có điều kiện bổ sung vốn
thanh toán nợ cho các dự án, hoàn tạm ứng cho ngân sách tỉnh và bố trí vốn cho
các dự án trọng điểm và vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư tạo quỹ
đất bán đấu giá.
d) Tiếp tục kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương bổ
sung nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn vay ODA, nguồn vốn trái phiếu Chính phủ,
vốn các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 để đẩy nhanh tiến độ
thực hiện, sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả các công trình, dự
án trọng điểm, bức xúc của tỉnh.
đ) Đi đôi với việc bố trí vốn ngân sách nhà nước, cần
tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức đối tác
công tư (PPP), nhất là các dự án trọng điểm, bức xúc của tỉnh. Đẩy mạnh thực hiện
chủ trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, chăm sóc sức
khỏe nhân dân, giáo dục đào tạo, văn hóa, thể thao, các công trình, dự án hạ tầng
phục vụ sản xuất và sinh hoạt của người dân ở nông thôn.
e) Các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư các
công trình phải tuân thủ đúng quy trình, quy định của Luật Đầu tư công, Luật
Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan; quản lý chặt chẽ, có
hiệu quả, chống thất thoát, lãng phí vốn đầu tư xây dựng cơ bản; chú trọng công
tác thẩm định, giám sát công trình, đảm bảo chất lượng thi công các công trình.
g) Tập trung thực hiện tốt công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh để sớm đầu tư hoàn thành các
dự án, đưa vào sử dụng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, nhất là các công
trình trọng điểm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa X, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Chủ đầu tư
|
Chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020
|
Dự kiến kế hoạch 2021- 2025
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó: Kế hoạch 2016 - 2020
|
Vốn trong cân đối
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
13.561.533
|
2.136.067
|
1.193.453
|
2.339.358
|
2.360.000
|
|
A
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
999.591
|
476.817
|
247.217
|
67.479
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông vận
tải
|
|
|
387.040
|
228.929
|
181.179
|
22.790
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm
Hưng
|
Sở Giao thông vận tải
|
134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017
|
53.710
|
51.293
|
51.293
|
2.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường Phú
Long - Phú Hài
|
Sở Giao thông vận tải
|
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
60.123
|
38.130
|
8.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến
Khu du lịch Hoàng Ngọc
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
750/QĐ-UBND ngày 21/3/2019
|
169.697
|
60.000
|
60.000
|
7.000
|
|
|
4
|
Đường từ QL 28 đi cầu bến Ông
Tượng
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
536/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2016
|
11.934
|
6.136
|
6.136
|
2.000
|
|
|
5
|
Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng
Liêm
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
20/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2017
|
23.470
|
18.043
|
18.043
|
2.500
|
|
|
6
|
Đường vào Trường THPT Hòa Đa,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
11.260
|
8.070
|
8.070
|
430
|
|
|
7
|
Nhựa hoá một số tuyến đường nội
thị, thị trấn Tân Nghĩa
|
UBND huyện Hàm Tân
|
383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.383
|
5.237
|
5.237
|
117
|
|
|
8
|
Đường vào trường THPT Huỳnh
Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
146/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2017
|
4.146
|
4.000
|
4.000
|
146
|
|
|
9
|
Đường và hệ thống thoát nước
ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
8.216
|
7.100
|
7.000
|
1.116
|
|
|
10
|
Đường giao thông nông thôn Láng
Gòn, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
290/QĐ-SKHĐT ngày 01/11/2011
|
6.855
|
1.400
|
1.400
|
1.755
|
|
|
11
|
Dự án nâng cấp đường vào cụm
công nghiệp Thắng Hải
|
UBND huyện Hàm Tân
|
166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013
|
31.246
|
29.520
|
12.000
|
1.726
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
528.610
|
182.633
|
13.819
|
35.200
|
|
|
1
|
Kênh tiếp nước 812 - Châu Tá
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3203/QĐ-UBND ngày 10/11/2009
|
232.649
|
65.232
|
3.083
|
20.000
|
|
|
2
|
Trạm bơm Tà Pao
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
2397/QĐ-UBND ngày 9/11/2011
|
55.209
|
47.183
|
2.785
|
8.000
|
|
|
3
|
Đập Hàm Cần
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
215/QĐ-SKHĐT ngày 11/7/2008
|
11.084
|
|
|
2.500
|
|
|
4
|
Tu sửa, nâng cấp Hồ chứa nước
Suối Đá
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
410/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
34.465
|
21.457
|
1.165
|
2.500
|
|
|
5
|
Dự án Hồ chứa nước Sông Khán
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3585/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
46.285
|
42.761
|
786
|
1.000
|
|
|
6
|
Củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển phường Đức Long
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
3495/QĐ-UBND ngày 29/7/2009
|
148.918
|
6.000
|
6.000
|
1.200
|
|
|
III
|
Công cộng
|
|
|
19.435
|
14.196
|
1.160
|
500
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012
|
19.435
|
14.196
|
1.160
|
500
|
|
|
IV
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
64.506
|
51.059
|
51.059
|
8.989
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
384/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017
|
18.283
|
14.970
|
14.970
|
3.300
|
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở
Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020
|
7.414
|
6.200
|
6.200
|
1.000
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của Ban QLDA
ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
236/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2019
|
17.566
|
14.234
|
14.234
|
3.300
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Hội Chữ thập
đỏ tỉnh
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
338/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
5.868
|
5.655
|
5.655
|
231
|
|
|
5
|
Kho lưu trữ và Phòng tiếp
công dân huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.753
|
3.000
|
3.000
|
608
|
|
|
6
|
Nhà làm việc UBND thị trấn
Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
3015/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
10.622
|
7.000
|
7.000
|
550
|
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
7.524.765
|
1.658.820
|
945.876
|
1.011.761
|
933.500
|
|
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
4.153.426
|
296.019
|
292.036
|
489.453
|
585.000
|
|
1
|
Cầu Sông Cát trên Đường vào
Nhà máy xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
150/QĐ-SKHĐT ngày 8/5/2020
|
8.417
|
5.200
|
3.217
|
3.000
|
|
|
2
|
Đường vào sân bay Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
116.422
|
39.175
|
39.175
|
50.000
|
25.000
|
|
3
|
Sửa chữa tuyến Phú Hội - Cẩm
Hang - Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và tuyến Sông Lũy - Phan Tiến, huyện Bắc
Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
10.600
|
588
|
588
|
10.000
|
|
Dự án thuộc danh mục Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐT.718, đoạn từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở Giao thông vận tải
|
2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
95.499
|
10.106
|
10.106
|
45.658
|
20.000
|
|
5
|
Đường đến trung tâm các xã Đồng
Kho, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố, Đức Tân, Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh
Bình Thuận (ĐT.717)
|
Sở Giao thông vận tải
|
1640/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
97.024
|
919
|
919
|
15.000
|
10.000
|
NSTW 65 tỷ đồng; NSĐP 32 tỷ đồng
|
6
|
Làm mới đường trục ven biển
ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà
|
Sở Giao thông vận tải
|
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
999.431
|
200
|
200
|
|
150.000
|
Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719
đoạn Kê Gà - Tân Thiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
1290/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
599.641
|
150
|
150
|
|
90.000
|
Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT
|
8
|
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành
(đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B)
|
Sở Giao thông vận tải
|
1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
419.987
|
300
|
300
|
|
230.000
|
Dự kiến XSKT 2021- 2025 bố trí 96 tỷ đồng
|
9
|
Đường dọc kênh phát triển
kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
466/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2016
|
39.889
|
3.160
|
3.160
|
25.000
|
|
|
10
|
Dự án đường liên huyện dọc
kênh chính qua huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình và Tuy Phong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1673/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
950.018
|
|
|
90.000
|
|
Vốn TPCP 850 tỷ đồng; NSĐP 100 tỷ đồng.
|
11
|
Nâng cấp đường nội thị thị trấn
Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
9.484
|
5.405
|
5.405
|
3.095
|
|
|
12
|
Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi
Đá trắng xã Sông Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
387/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2019
|
11.504
|
9.744
|
9.744
|
1.200
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông xã Phan Rí Thành
|
UBND huyện Bắc Bình
|
413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015
|
16.869
|
13.483
|
13.483
|
3.300
|
|
|
15
|
Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ
2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
305/QĐ-SKHĐT ngày 7/9/2018
|
31.127
|
11.920
|
11.920
|
13.000
|
|
|
16
|
Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
373/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018
|
12.466
|
8.652
|
8.652
|
3.500
|
|
|
17
|
Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm
Chính, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
404/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017
|
11.299
|
3.870
|
3.870
|
7.000
|
|
|
18
|
Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
472/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017
|
18.825
|
2.200
|
2.200
|
12.000
|
|
|
19
|
Đường ĐT 714 (đoạn qua đèo
Đông Giang)
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
357/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018
|
39.990
|
15.000
|
15.000
|
10.397
|
|
|
20
|
Đường từ thôn La Dày đi thôn
Buôn Cùi, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019
|
28.992
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
|
|
21
|
Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường
Đức Long (giai đoạn 1)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.980
|
5.591
|
5.591
|
24.000
|
|
|
22
|
Tuyến đường số 2, khu dịch vụ
- công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
61/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017
|
9.128
|
2.500
|
2.500
|
6.600
|
|
|
23
|
Tuyến đường xuống biển (bên cạnh
khu du lịch Bảo Việt, Mũi Né)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
3616/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
3.147
|
1.183
|
1.183
|
665
|
|
|
24
|
Cầu Sông Đợt
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
15.484
|
5.250
|
5.250
|
8.000
|
|
|
25
|
Sửa chữa nâng cấp đường trung
tâm huyện đi Trung tâm dạy nghề và UBND thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
2986/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
5.204
|
1.925
|
1.925
|
2.000
|
|
|
26
|
Đường kết nối khu nhà ở công
nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với đường QL1A - Mỹ Thạnh
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
166/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2016
|
9.479
|
7.052
|
7.052
|
2.400
|
|
|
27
|
Mở rộng đướng thị trấn Lạc
Tánh giai đoạn 3
|
UBND huyện Tánh Linh
|
451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017
|
29.835
|
17.748
|
17.748
|
|
10.000
|
|
28
|
Nâng cấp đường từ ĐT720 đi
thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
119/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
7.964
|
2.600
|
2.600
|
5.200
|
|
|
29
|
Nâng cấp đường vào khu du lịch
Thác Bà, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
24.934
|
13.572
|
13.572
|
3.000
|
|
|
30
|
Nâng cấp đường Đức Tài - Đê
Bao, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
1288/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
19.493
|
6.573
|
6.573
|
10.000
|
|
|
31
|
Đường vào khu xản xuất liên
xã Trà Tân- Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
200/QĐ-SKHĐT ngày 12/5/2019
|
57.979
|
12.500
|
12.500
|
41.030
|
|
|
32
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức
Chính, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
506/QĐ-SKH ngày 22/9/2020
|
13.439
|
2.970
|
2.970
|
10.008
|
|
|
33
|
Đường Trung tâm Đô thị Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu
sáng)
|
UBND huyện Hàm Tân
|
398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015
|
44.967
|
10.273
|
10.273
|
22.000
|
|
|
34
|
Đường liên xã Sông Phan - Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
25.038
|
8.377
|
8.377
|
14.000
|
|
|
35
|
Đường trung tâm đô thị Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
2146/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020
|
269.870
|
36.767
|
34.767
|
|
50.000
|
|
36
|
Đường Cù Chính Lan xã Tân
Bình
|
UBND thị xã La Gi
|
413/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
8.492
|
8.030
|
8.030
|
400
|
|
|
37
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
16.449
|
9.626
|
9.626
|
6.000
|
|
|
38
|
Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
45.060
|
3.410
|
3.410
|
30.000
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.447.010
|
632.770
|
305.185
|
298.147
|
55.000
|
|
1
|
Kênh tưới xã Vĩnh Tân, huyện
Tuy Phong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
83/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016
|
6.225
|
4.000
|
4.000
|
2.147
|
|
|
2
|
Dự án Kênh tưới Tà Mú - Suối
Măng
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3100/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 546/QĐ-UBND ngày 11/3/2020
|
99.598
|
|
|
3.000
|
|
Cắt giảm quy mô dự án, vốn Trung ương đã hỗ trợ 23 tỷ đồng
|
3
|
Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự
án Tưới Phan Rí - Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
322/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015; 484/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2019; 456/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2019
|
156.225
|
75.357
|
68.457
|
70.000
|
10.000
|
|
4
|
Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm
Tân
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3021/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
77.194
|
62.768
|
29.996
|
10.000
|
|
|
5
|
Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện
Vĩnh Tân - giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3384/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
138.643
|
78.684
|
58.038
|
10.000
|
|
Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 50 tỷ đồng
|
6
|
Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm
Tân, huyện Tánh Linh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
376.982
|
285.380
|
40.992
|
90.000
|
|
Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 150 tỷ đồng
|
7
|
Kênh tiếp nước Sông Móng -
Hàm Cần
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015
|
44.955
|
32.857
|
32.857
|
7.000
|
|
|
8
|
Kênh Sông Linh - Cẩm Hang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006
|
11.566
|
7.489
|
241
|
4.000
|
|
Vướng đền bù
|
9
|
Hoàn thiện công trình Kè bảo
vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
38.992
|
12.100
|
12.100
|
20.000
|
|
|
10
|
Dự án Kè bảo vệ bờ biển phường
Thanh Hải
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
555/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2020
|
78.983
|
|
|
15.000
|
10.000
|
Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 39 tỷ đồng
|
11
|
Dự án Kè bảo vệ bờ xã Hòa Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
561/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2020
|
74.402
|
|
|
15.000
|
10.000
|
Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 20 tỷ đồng
|
12
|
Dự án Kè bảo vệ bờ biển thôn
Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
19/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
196.000
|
|
|
|
25.000
|
Ngân sách Trung ương đã hỗ trợ 40 tỷ đồng
|
13
|
Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N),
huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
48.994
|
17.075
|
17.075
|
23.000
|
|
|
14
|
Cải tạo kênh tiêu Suối cây
Xoài, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
20.222
|
13.356
|
13.356
|
6.800
|
|
|
15
|
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát,
huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
20.037
|
11.100
|
11.100
|
9.700
|
|
|
16
|
Kênh tưới Hàm Thạnh
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016
|
14.980
|
3.000
|
3.000
|
8.000
|
|
|
17
|
Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh N2
đập Mới, xã Phan Lâm
|
UBND huyện Bắc Bình
|
1606/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
8.657
|
6.833
|
6.833
|
1.800
|
|
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình
hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
356/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018
|
34.355
|
22.771
|
7.140
|
2.700
|
|
Cắt giảm quy mô dự án
|
III
|
Khu dân cư
|
|
|
1.305.295
|
503.329
|
149.649
|
2.500
|
293.500
|
|
1
|
Khu tái định cư Bắc kênh thoát
lũ giai đoạn 1 (tên mới là Khu dân cư Bắc kênh thoát lũ - giai đoạn 1)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2834/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
316.182
|
10.684
|
9.511
|
|
100.000
|
|
2
|
Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân
An
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
924/QĐ-UBND 31/3/2016
|
376.778
|
7.708
|
1.770
|
|
100.000
|
|
3
|
Khu dân cư Hùng Vương II,
giai đoạn 2A (Đoạn 2)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2272/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
149.173
|
132.395
|
28.969
|
|
2.500
|
|
4
|
Khu dân cư Bắc Xuân An, thành
phố Phan Thiết
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
242.397
|
200.413
|
38.237
|
|
40.000
|
|
5
|
Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
190/QĐ-SKHĐT ngày 07/6/2017
|
18.356
|
13.606
|
11.753
|
|
1.500
|
|
6
|
Khu dân cư Rừng Sến
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
49.941
|
27.719
|
27.719
|
|
20.000
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3751/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
96.710
|
74.069
|
23.895
|
|
20.000
|
|
8
|
Khu dân cư A3 xã Chí Công,
huyện Tuy Phong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
122/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
46.310
|
30.140
|
1.200
|
|
9.500
|
Vướng đền bù
|
9
|
Mở rộng khu dân cư 1-8 phường
Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016
|
9.448
|
6.595
|
6.595
|
2.500
|
|
|
IV
|
Công cộng
|
|
|
272.719
|
136.716
|
113.113
|
115.600
|
0
|
|
1
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
349/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2019
|
28.958
|
4.748
|
4.748
|
24.000
|
|
|
2
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706B - Cửa ra số 1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
176/QĐ-SKHĐT ngày 4/7/2012
|
16.939
|
11.252
|
619
|
1.500
|
|
|
3
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
39.776
|
28.568
|
28.568
|
11.000
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên
đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012
|
25.318
|
13.466
|
996
|
11.000
|
|
|
5
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu
nhà ở xã hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
04/NQ-HĐND ngày 08/5/2020
|
70.678
|
15.000
|
15.000
|
48.000
|
|
|
6
|
Hoa viên khu vực cầu Sở Muối
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
14.940
|
8.084
|
8.084
|
4.000
|
|
|
7
|
Hệ thống thoát lũ trung tâm
huyện Hàm Thuận Nam (Hệ thống thoát nước trung tâm huyện Hàm Thuận Nam)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
12.602
|
9.989
|
9.489
|
2.800
|
|
|
8
|
Công viên trung tâm huyện Hàm
Thuận Nam (bao gồm cả ĐBGT)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
33.379
|
22.091
|
22.091
|
9.000
|
|
|
9
|
Trạm xử lý nước thải khu làng
nghề chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc
|
UBND huyện Tuy Phong
|
427/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
8.129
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
|
|
10
|
Nhà máy xử lý nước thải cảng
cá La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
2980/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
22.000
|
19.018
|
19.018
|
2.800
|
|
|
V
|
Khoa học công nghệ và
thông tin truyền thông
|
|
|
59.493
|
19.036
|
19.036
|
33.000
|
0
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực Trung
tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.512
|
8.650
|
8.650
|
16.000
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao năng lực Trung
tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.981
|
10.386
|
10.386
|
17.000
|
|
|
VI
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
255.972
|
49.788
|
49.788
|
64.424
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc Trung tâm Thông
tin xúc tiến du lịch Bình Thuận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
422/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
7.355
|
6.485
|
6.485
|
870
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
203/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2019
|
35.957
|
6.000
|
6.000
|
23.154
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân
dân tỉnh
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
09/QĐ-TABT ngày 10/10/2019
|
175.000
|
28.000
|
28.000
|
12.000
|
|
NSĐP hỗ trợ
|
4
|
Kho lưu trữ Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
29.972
|
2.494
|
2.494
|
27.000
|
|
|
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại trên địa bàn thị xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
709/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2018
|
7.688
|
6.809
|
6.809
|
1.400
|
|
|
VII
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
30.850
|
21.162
|
17.069
|
8.637
|
0
|
|
1
|
Công trình Trạm kiểm soát
biên phòng La Gi
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.979
|
1.593
|
|
104
|
|
|
2
|
Công trình Trạm kiểm soát
biên phòng cửa khẩu cảng Hòa Phú, huyện Tuy Phong
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
425/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
2.999
|
2.500
|
|
433
|
|
|
3
|
Nâng cấp doanh trại Trung
đoàn bộ binh 812
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
3592/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
14.696
|
10.170
|
10.170
|
4.000
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Công an thị trấn
Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
Công an tỉnh
|
454/QĐ-SKHĐT ngày 25/8/2020
|
4.928
|
2.299
|
2.299
|
2.500
|
|
|
5
|
Nhà làm việc Công an thị trấn
Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Công an tỉnh
|
3029/QĐ-UBND; 30/10/2015
|
3.231
|
2.300
|
2.300
|
900
|
|
|
6
|
Nhà làm việc Công an thị trấn
Tân Minh, huyện Hàm Tân
|
Công an tỉnh
|
3031/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.017
|
2.300
|
2.300
|
700
|
|
|
C
|
Dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
5.037.177
|
430
|
360
|
1.260.118
|
1.426.500
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
2.283.314
|
170
|
170
|
609.904
|
596.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá
- Trà Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
1914/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019
|
120.000
|
|
|
50.000
|
40.000
|
|
2
|
Kè bảo vệ mái taluy đoạn Km79+940
- Km80+126 tuyến ĐT.716, khu vực qua xã Chí Công, huyện Tuy Phong
|
Sở Giao thông vận tải
|
3352/QĐ-UBND ngày 26/12/2019
|
5.631
|
60
|
60
|
5.219
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu
- Đa Kai
|
Sở Giao thông vận tải
|
31/TB-UBND ngày 30/1/2019
|
150.000
|
50
|
50
|
|
40.000
|
|
4
|
Sửa chữa tuyến đường Hàm Minh
- Thuận Quý và tuyến QL1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
16.000
|
60
|
60
|
10.000
|
|
|
5
|
Cầu qua đập tràn tại Km15+600
tuyến Liên Hương - Phan Dũng
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
15.000
|
|
|
7.000
|
5.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Sông
Lũy - Phan Tiến
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
80.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội
- Cẩm Hang - Sông Quao
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
70.000
|
|
|
25.000
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.711
đoạn từ Quốc lộ 28 đến Quốc lộ 1A
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
50.000
|
|
|
8.000
|
25.000
|
|
9
|
Đường tránh ĐT.719 và cầu qua
sông Dinh, thị xã La Gi
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
150.000
|
|
|
|
5.000
|
Đăng ký vốn TW 2021- 2025
|
10
|
Tuyến đường số 2 nối đường
ĐT706 và đường ĐT706 B
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
11
|
Cải tạo nút giao thông đường
Nguyễn Hội- Hải Thượng Lãn Ông
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
4.600
|
|
|
|
4.000
|
|
12
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn
Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
187/UBND-ĐTQH ngày 15/01/2020
|
21.194
|
|
|
10.000
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường Từ Văn Tư
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
977-KL/TU ngày 05/3/2020
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
14
|
Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
977-KL/TU ngày 05/3/2020
|
81.350
|
|
|
20.000
|
25.000
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Đình Chiểu (đoạn từ Km 16+330 đến Km 21+430)
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
|
76.000
|
|
|
|
15.000
|
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường Bàu Me,
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
|
32.000
|
|
|
14.430
|
|
|
17
|
Đường vào khu sản xuất hồ
Sông Dinh 3, xã Tân Phúc
|
UBND huyện Hàm Tân
|
498/TB-UBND ngày 27/12/2018
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
18
|
Đường vào khu sản xuất thôn Đá
Mài 2, xã Tân Xuân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
5.000
|
|
|
4.373
|
|
|
19
|
Đường Trung tâm Đô thị Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến
đường Bắc - Nam)
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
30.000
|
|
|
10.000
|
|
|
20
|
Nhựa hóa các tuyến đường nội
thị, thị trấn Tân Nghĩa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
16.000
|
|
|
10.000
|
|
|
21
|
Đường D9, thị trấn Tân Nghĩa
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
13.000
|
|
|
6.000
|
|
|
22
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường
vào KDC Lò To, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1326/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019
|
60.000
|
|
|
20.000
|
39.000
|
|
23
|
Dự án Nâng cấp đường vào dự
án Khu 300 ha, 400 ha, xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1380/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019
|
70.000
|
|
|
|
30.000
|
|
24
|
Dự án Đường trục chính nội đồng
Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
25
|
Dự án Đường liên xã vào khu sản
xuất Vũ Hòa -Tân Hà
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
50.000
|
|
|
|
20.000
|
|
26
|
Kiên cố hóa đường liên thôn
xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
2833/QĐ-UBND 22/10/2018
|
11.956
|
|
|
|
10.000
|
|
27
|
Kiên cố hóa đường trung tâm huyện
đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
1379/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019
|
14.501
|
|
|
|
10.000
|
|
28
|
Kiên cố hóa đường liên thôn
xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
1325/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019
|
14.996
|
|
|
10.200
|
2.000
|
|
29
|
Kiên cố hóa đường Bàu Vườn,
Giếng Dâu và ngã ba ông Nghĩa đi xóm Bắc, xã Hàm Thạnh
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
9.528
|
|
|
7.000
|
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào hồ
Tân Lập, thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
7.800
|
|
|
7.000
|
|
|
31
|
Đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ
Trường PTDTNT đến đường Đài Loan), thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
7.800
|
|
|
5.000
|
|
|
32
|
Kiên cố hóa đường liên thôn
xã Mương Mán, kết nối với xã Hàm Thạnh, Hàm Kiệm
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
14.500
|
|
|
11.000
|
|
|
33
|
Đường N6 và N7 thị trấn Thuận
Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
33.000
|
|
|
|
18.000
|
|
34
|
Kiên cố hóa các tuyến đường
liên thôn còn lại của xã Hàm Minh
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
13.500
|
|
|
7.000
|
|
|
35
|
Đường N9 và N10 thị trấn Thuận
Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
24.400
|
|
|
2.290
|
|
|
36
|
Kiên cố hóa đường ngã ba cầu
treo đi Dinh Chúa Cậu, xã Tân Thuận
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
7.800
|
|
|
6.500
|
|
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú
Phong - Hàm Mỹ đi Mương Mán
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
5.500
|
|
|
4.000
|
|
|
38
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn
Trãi và Nguyễn Minh Châu, thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
10.000
|
|
|
3.000
|
|
|
39
|
Kiên cố hóa Đường từ ngã ba (đường
D5 giao với đường Lê Duẩn) đi Lập Đức, xã Tân Lập
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
6.500
|
|
|
1.500
|
|
|
40
|
Đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ
Trung tâm dạy nghề đến đường D5 ra QL 1A ), thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
6.500
|
|
|
1.500
|
|
|
41
|
Nâng cấp tuyến đường Đông Hà
- Gia Huynh
|
UBND huyện Đức Linh
|
399/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2020
|
78.796
|
|
|
|
24.000
|
|
42
|
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường
ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín
|
UBND huyện Đức Linh
|
1660/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
14.800
|
|
|
3.000
|
8.000
|
|
43
|
Nâng cấp đường trung tâm xã
Mê Pu, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
104/TB-UBND ngày 14/9/2019
|
19.000
|
|
|
|
14.000
|
|
44
|
Nhựa hóa đường trung tâm thị
trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
15.000
|
|
|
6.400
|
|
|
45
|
Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT 766
(vào khu SX suối Kè), Tân Hà
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
9.000
|
|
|
|
4.000
|
|
46
|
Dự án Nâng cấp 08 tuyến đường
nội thị, thị xã La Gi
|
UBND thị xã La Gi
|
4055/UBND-ĐTQH ngày 25/10/2019
|
49.000
|
|
|
|
45.000
|
|
47
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Thống
Nhất
|
UBND thị xã La Gi
|
|
15.000
|
|
|
11.000
|
5.000
|
|
48
|
Nâng cấp đường vào khu liên hợp
xử lý rác thị xã
|
UBND thị xã La Gi
|
|
18.000
|
|
|
|
10.000
|
|
49
|
Nâng cấp đường Ngô Đức Tốn
|
UBND thị xã La Gi
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
50
|
Nâng cấp đường vào nghĩa trang
thị xã (đường vào Suối Phèn, xã Tân Bình)
|
UBND thị xã La Gi
|
|
15.000
|
|
|
7.000
|
|
|
51
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Huệ
|
UBND thị xã La Gi
|
|
7.000
|
|
|
6.000
|
|
|
52
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Ngọc Kỳ
|
UBND thị xã La Gi
|
|
9.000
|
|
|
5.000
|
|
|
53
|
Nâng cấp đường Kinh Tế Mới
(Lý Nam Đế)
|
UBND thị xã La Gi
|
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
|
54
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn
Du
|
UBND thị xã La Gi
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
55
|
Cầu Hiệp Trí, xã Tân Hải
|
UBND thị xã La Gi
|
|
14.500
|
|
|
8.400
|
|
|
56
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất
Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
113/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
7.615
|
|
|
7.000
|
|
|
57
|
Nâng cấp đường giao thông từ
Bình An đi Hồng Thái
|
UBND huyện Bắc Bình
|
888/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
7.592
|
|
|
5.000
|
|
|
58
|
Hệ thống giao thông đô thị,
thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
27.000
|
|
|
20.000
|
5.000
|
|
59
|
Nâng cấp sửa chữa đường Chợ Lầu
đi Bình An
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
20.000
|
|
|
15.000
|
3.000
|
|
60
|
Đường giao thông liên xã Phan
Rí Thành đến UBND xã Phan Hòa
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
16.000
|
|
|
|
12.000
|
|
61
|
Nâng cấp đường Phan Thanh đi
ngã hai
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
15.000
|
|
|
|
6.000
|
|
62
|
Đường giao thông cây mít đi
đá trắng xã Sông Lũy
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
10.000
|
|
|
6.000
|
|
|
63
|
Đường quốc lộ 28 B - Sông Bằng
- Láng Xéo
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
15.000
|
|
|
7.900
|
|
|
64
|
Tuyến đường đấu nối từ đường
ĐT.720 đến Cụm công nghiệp Lạc Tánh tại xã Gia Huynh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
403/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
19.092
|
|
|
16.288
|
|
|
65
|
Đường vào nhà máy xử lý rác
thôn 8, xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
537/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2020
|
4.670
|
|
|
4.670
|
|
|
66
|
Tuyến đường nối Đông Hà - Gia
Huynh, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
3023/UBND-ĐTQH ngày 15/8/2019
|
41.000
|
|
|
6.200
|
25.000
|
|
67
|
Các tuyến đường trung tâm xã
Gia An, huyện Tánh Linh
|
UBND huyện Tánh Linh
|
1323/UBND-ĐTQH ngày 17/4/2019
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
68
|
Nâng cấp đường Bắc Ruộng -
Gia An
|
UBND huyện Tánh Linh
|
1381/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019
|
26.000
|
|
|
5.000
|
15.000
|
|
69
|
Nâng cấp đường Nghị Đức - Đức
Phú
|
UBND huyện Tánh Linh
|
1381/UBND-ĐTQH ngày 19/4/2019
|
14.000
|
|
|
10.000
|
|
|
70
|
Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn
2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
30.000
|
|
|
17.000
|
9.000
|
|
71
|
Đường Km26 (QL28)- Gia Le,
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
20.000
|
|
|
16.000
|
4.000
|
|
72
|
Đường Dọc kênh Sa Kỳ, huyện
hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
18.000
|
|
|
|
10.000
|
|
73
|
Đường Hàm Đức-Hồng Sơn, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
|
74
|
Đường khu dân cư Hàm Liêm,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
7.000
|
|
|
5.000
|
2.000
|
|
75
|
Nhựa hóa Ma Lâm (giai đoạn
3), huyện Hàm Thuận Bắc
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
30.000
|
|
|
|
10.000
|
|
76
|
Bê tông hóa đường từ bờ hồ
Ngũ Phụng đến đường Bắc xã Ngũ Phụng
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
3.800
|
|
|
3.500
|
|
|
77
|
Đường phía Đông UBND xã Long
Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
28.000
|
|
|
26.000
|
|
|
78
|
Đường kè Cao đài đến trước
UBND huyện
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
7.700
|
|
|
7.000
|
|
|
79
|
Đường từ miếu công chúa Bàn
Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải, huyện Phú Quý
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
23.000
|
|
|
14.534
|
|
|
80
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
12.000
|
|
|
11.000
|
|
|
81
|
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo,
huyện Tuy Phong
|
UBND huyện Tuy Phong
|
1361/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
21.193
|
|
|
|
19.000
|
|
82
|
Đường giao thông thị trấn
Liên Hương
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
50.000
|
|
|
12.000
|
|
|
83
|
Đường giao thông thị trấn
Phan Rí Cửa
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
65.000
|
|
|
13.000
|
|
|
84
|
Đường và cầu liên xã Vĩnh Hảo
- Vĩnh Tân (Từ xóm 8 xã Vĩnh Hảo đến Khu dân cư Động Từ Bi xã Vĩnh Tân)
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
25.000
|
|
|
|
7.000
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Vĩnh Hảo- Vĩnh Tân
|
85
|
Nâng cấp đường giao thông từ
QL1A đi cầu Hầm Đá và xóm 7 xã Vĩnh Tân
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
25.000
|
|
|
|
8.000
|
86
|
Nâng cấp, mở rộng đường quốc lộ
1A đi trung tâm xã Phước Thể
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3.000
|
|
|
2.800
|
|
87
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ quốc lộ 1A đi khu du lịch đồi dương Hòa Minh
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4.500
|
|
|
4.200
|
|
88
|
Đường giao thông từ QL1A đến Công
ty TNHH Thông Thuận, xã Vĩnh Hảo
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4.000
|
|
|
|
2.000
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
875.579
|
50
|
50
|
244.974
|
345.500
|
|
1
|
Kênh thoát lũ khu vực dự án
Trung Sơn
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
5000
|
|
|
4.866
|
|
|
2
|
Sửa chữa Kè biển Phước Thể
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
10.000
|
|
|
9.500
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống
thoát nước thị trấn Liên Hương và Phan Rí Cửa
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
50.000
|
|
|
13.000
|
19.000
|
|
4
|
Hồ chứa nước Phan Dũng (HM: Khai
hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng)
|
UBND huyện Tuy Phong
|
2892/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
9.549
|
50
|
50
|
8.008
|
|
|
5
|
Cải tạo kênh tiêu suối Chùa
(T4-2)
|
UBND huyện Tánh Linh
|
357/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/15
|
19.930
|
|
|
11.000
|
|
|
6
|
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống
kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
174.000
|
|
|
20.000
|
130.000
|
|
7
|
Đập ngăn mặn Sông Phan
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1150/UBND-ĐTQH ngày 03/4/2019
|
40.000
|
|
|
|
20.000
|
|
8
|
Hệ thống cấp nước xã Tân Lập,
huyện hàm Thuận Nam
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1105/UBND-ĐTQH ngày 01/4/2019
|
60.000
|
|
|
48.000
|
10.000
|
|
9
|
Dự án Hồ chứa nước Sông Dinh
3 (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1675/UBND-ĐTQH ngày 06/5/2020
|
150.000
|
|
|
|
40.000
|
|
10
|
Hoàn chỉnh hệ thống kênh hồ
chứa nước sông móng, huyện Hàm Thuận Nam
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
90.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
11
|
Dự án Cầu qua kênh tiếp nước
Biển Lạc - Hàm Tân
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
20.000
|
|
|
|
15.000
|
|
12
|
Kiên cố hóa tuyến kênh chính
Hồ Suối Đá kết hợp được giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
13
|
Hoàn chỉnh khu tưới hệ thống thủy
lợi Tà Pao
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
100.000
|
|
|
20.000
|
31.500
|
|
14
|
Kè bảo vệ bờ biển Đồi Dương -
Thương Chánh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
50.000
|
|
|
30.000
|
20.000
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà tập kết
phân loại hải sản và bến cập tàu 400CV Cảng cá Phan Thiết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
15.000
|
|
|
|
10.000
|
|
16
|
Mở rộng Trạm xử lý nước thải
Cảng cá Phan Thiết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2850/UBND-ĐTQH 03/8/2020
|
25.000
|
|
|
|
20.000
|
|
17
|
Nâng cấp hạ tầng Cảng cá Phan
Rí Cửa
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
10.000
|
|
|
7.000
|
|
|
18
|
Trang bị Ca Nô cho các Ban quản
lý các Cảng cá phục vụ quản lý kiểm soát tại Cảng
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
19
|
Đầu tư tàu, xuống Kiểm ngư phục
vụ tuần tra, chống khai thác IUU
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
13.500
|
,
|
|
10.000
|
|
|
III
|
Khu dân cư
|
|
|
552.244
|
0
|
0
|
9.000
|
190.000
|
|
1
|
Khu định canh định cư thôn 2
xã Gia Huynh; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp 05 tuyến đường giao thông và trường
mẫu giáo
|
UBND huyện Tánh Linh
|
466/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
9.350
|
|
|
9.000
|
|
|
2
|
Khu tái định cư kè bờ sông Cà
Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
3094/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
542.894
|
|
|
|
190.000
|
|
IV
|
Công cộng
|
|
|
586.673
|
70
|
100
|
110.198
|
102.000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
mương, cống thoát nước các tuyến đường khu vực nội thị thị xã (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã La Gi
|
|
8.700
|
|
|
8.000
|
|
|
2
|
Nghĩa trang xã Hòa Thắng
|
UBND huyện Bắc Bình
|
1981/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
16.000
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Hệ thống đèn chiếu sáng QL1A
xã Sông Lũy (đoạn từ Km1661+700 đến Km1663+900)
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống nước sinh
hoạt xã Phan Hòa
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
7.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã
Sông Bình: thôn Sông Bằng - Đá Trắng, thôn Tân Hòa, thôn Láng Xéo
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
8.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Tuyến ống cấp nước thôn Hồng
Thắng, xã Hòa Thắng
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
8.000
|
|
|
6.498
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
mương, cống thoát nước các tuyến đường khu vực nội thị thị xã (giai đoạn 2) -
Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Trường Tộ
|
UBND thị xã La Gi
|
|
8.000
|
|
|
5.000
|
|
|
8
|
Hệ thống xử lý nước thải khu
du lịch Bình Thạnh
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
16.000
|
|
|
13.000
|
|
|
9
|
Hệ thống nước sinh hoạt Cây
Cám, xã Hòa Minh
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3.500
|
|
|
600
|
2.500
|
|
10
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xóm 1C, xã Vĩnh Hảo
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
8.000
|
|
|
|
5.500
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng xã Vĩnh Hảo- Vĩnh Tân
|
11
|
Công trình xử lý ngập úng và
thoát nước các khu dân cư
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
8.000
|
|
|
7.000
|
|
|
12
|
Gia cố mái kênh và đường bê
tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
1400/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
19.455
|
30
|
30
|
|
15.000
|
|
13
|
Gia cố mái kênh thoát lũ đoạn
tư ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II (giai đoạn 2A)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
966/UBND-ĐTQH ngày 18/3/2020
|
60.000
|
40
|
70
|
|
40.000
|
|
14
|
Công viên Hùng Vương, thành
phố Phan Thiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
1613/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
297.449
|
|
|
26.500
|
29.000
|
|
15
|
Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh,
điện chiếu sáng phần còn lại của khu dân cư khu phố A và E, phường Thanh Hải
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
1554/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
24.969
|
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Nạo vét, tu sửa tuyến kênh
tiêu lũ KCN Phan Thiết giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2339/UBND-ĐTQH ngày 24/6/2020
|
61.000
|
|
|
6.500
|
|
|
17
|
Tuyến kè sông Bình Lợi (đoạn
từ cầu Ké đến tiếp giáp với kè hiện hữu)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2339/UBND-ĐTQH ngày 24/6/2020
|
23.000
|
|
|
|
3.000
|
|
18
|
Lát vỉa hè Khu tái định cư
Đông Xuân An (đoạn dọc tuyến kênh thoát lũ)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
2.500
|
|
|
|
2.000
|
|
19
|
Hệ thống thoát nước ngoài
hàng rào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, thị trấn Tân Nghĩa
|
UBND huyện Hàm Tân
|
02/NQ-HĐND ngày 8/5/2020
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
V
|
Khoa học công nghệ và
thông tin truyền thông
|
|
|
118.189
|
0
|
0
|
12.000
|
40.000
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ
liệu tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
15.000
|
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Dự án tạo lập và hoàn thiện
cơ sở dữ liệu hộ tịch tại Bình Thuận
|
Sở Tư pháp
|
2201/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
16.540
|
|
|
12.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống quan trắc
và phân tích môi trường tỉnh Bình Thuận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4969/UBND-KT ngày 30/12/2019
|
86.649
|
|
|
|
30.000
|
UBND tỉnh cam kết đối ứng 50% vốn
|
VI
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
269.178
|
140
|
40
|
174.042
|
58.000
|
|
1
|
Nhà làm việc cơ quan Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
48.000
|
|
|
|
48.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở văn
phòng Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
5.000
|
|
|
4.000
|
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3518/UBND-ĐTQH ngày 14/9/2020
|
14.900
|
|
|
12.000
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà kho lưu trữ Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm
việc Ban QLDA nông nghiệp tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan
và Khối Doanh nghiệp tỉnh
|
Đảng ủy khối cơ quan và DN tỉnh
|
1239/QĐ-UBND ngày 02/6/2020
|
17.996
|
40
|
40
|
15.000
|
|
|
7
|
Nhà làm việc Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1790/UBND-ĐTQH ngày 14/5/2020
|
20.000
|
|
|
15.000
|
|
|
8
|
Xây dựng một số hạng mục công
trình trụ sở làm việc của Hội Nông dân tỉnh
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
10.000
|
|
|
5.000
|
|
|
9
|
Cải tạo nhà làm việc UBND thị
trấn Liên Hương
|
UBND huyện Tuy Phong
|
197/QĐ-SKHĐT ngày 27/5/2020
|
11.470
|
100
|
|
7.900
|
|
|
10
|
Nhà làm việc UBND xã Bình An,
hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
6.000
|
|
|
5.000
|
|
|
11
|
Nhà làm việc UBND xã Phan
Thanh, hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể và hội trường
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
12
|
Nhà làm việc UBND xã Phan
Hòa, hạng mục: Nhà làm việc Đảng ủy, Mặt trận, đoàn thể
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
8.000
|
|
|
7.000
|
|
|
13
|
Nhà làm việc UBND xã Hồng
Thái
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
6.000
|
|
|
5.000
|
|
|
14
|
Nhà làm việc UBND thị trấn
Lương Sơn
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
6.000
|
|
|
|
5.000
|
|
15
|
Nhà làm việc UBND xã La Dạ
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
6.500
|
|
|
5.797
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc
UBND thị trấn Ma Lâm
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
10.000
|
|
|
5.000
|
|
|
17
|
Nâng cấp sửa chữa và đầu tư mới
trụ sở cơ quan khối thị xã
|
UBND thị xã La Gi
|
|
8.000
|
|
|
7.445
|
|
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm
việc cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
19
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
20
|
Trụ sở làm việc các cơ quan xã
Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
UBND huyện Hàm Tân
|
25/NQ-HĐND ngày 01/10/2020
|
21.825
|
|
|
21.000
|
|
|
21
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Quan trắc
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2671/UBND-ĐTQH ngày 20/7/2020
|
17.000
|
|
|
15.000
|
|
|
22
|
Dự án Nhà làm việc Ban quản
lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020
|
4.987
|
|
|
4.900
|
|
|
23
|
Dự án Nhà làm việc Ban quản
lý rừng phòng hộ La Ngà
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5.000
|
|
|
4.000
|
|
|
24
|
Trụ Sở Nhà làm việc Ban quản
lý rừng phòng hộ Trị An
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
6.000
|
|
|
4.000
|
|
|
25
|
Nhà kho, nhà bao che phòng
xét nghiệm
|
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
6.500
|
|
|
6.000
|
|
|
VII
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
352.000
|
|
|
100.000
|
95.000
|
|
1
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phú
Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444)
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
1475/UBND-ĐTQH ngày 20/4/2020
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa
khẩu cảng Phú Quý/Đồn BP CKC Phú Quý
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Trạm kiểm soát Biên phòng
Vĩnh Tân/ Đồn Biên phòng Liên Hương
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
|
7.000
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Sở Chỉ huy thống nhất khu vực
phòng thủ
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
153/UBND-ĐTQH ngày 21/4/2020
|
120.000
|
|
|
5.000
|
30.000
|
|
5
|
Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện/Trung
đoàn BB812 (giai đoạn 1)
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
30.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
6
|
Xây dựng doanh trại 02 đại đội
bảo đảm huấn luyện lực lượng QNDB kết hợp bố trí cho nhân dân ăn ở tập trung
trong phòng chống bão, thảm họa thiên tai,…
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
50.000
|
|
|
|
20.000
|
|
7
|
Hội trường Ban CHQS huyện
Tánh Linh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Trường bắn cấp và bể bơi huấn
luyện LLVT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
9
|
Dự án: Trụ sở làm việc Đội Cảnh
sát PCCC và CHCN huyện Phú Quý
|
Công an tỉnh
|
|
24.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10
|
Dự án: Trụ sở làm việc Công an
phường Đức Long, thành phố Phan Thiết
|
Công an tỉnh
|
|
6.000
|
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Dự án: Trụ sở làm việc Công
an xã (15 trụ sở)
|
Công an tỉnh
|
|
60.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
12
|
Dự án: Trụ sở làm việc phòng
Ngoại tuyến thuộc Công an tỉnh Bình Thuận
|
Công an tỉnh
|
|
15.000
|
|
|
10.000
|
|
|