Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 50/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Vinh Tơr
Ngày ban hành: 22/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ số vốn chưa thông báo của kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 197/BC- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công trong năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương: 2.491.487 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: toàn tỉnh thực hiện là 1.312.000 triệu đồng (trong đó: Cấp tỉnh thu 210.000 triệu đồng; cấp huyện thu 1.102.000 triệu đồng, gồm: Thành phố Buôn Ma Thuột: 800.000 triệu đồng; Khối huyện, thị xã: 302.000 triệu đồng);

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng;

- Tiền bán tài sản thuộc sở hữu Nhà nước: 91.207 triệu đồng (bao gồm nguồn vốn tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020: 26.207 triệu đồng);

- Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng.

2. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 (điều chỉnh) nguồn ngân sách địa phương là 2.491.487 triệu đồng, như sau:

2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861.630 triệu đồng, trong đó:

- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang: 815.971 triệu đồng;

- Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 45.659 triệu đồng.

2.2. Tiền thu sử dụng đất: 1.312.000 triệu đồng, trong đó:

a) Cấp tỉnh thực hiện giao: 670.400 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:

a1. Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 131.200 triệu đồng;

a2. Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 131.200 triệu đồng;

a3. Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;

a4. Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 80.000 triệu đồng;

a5. Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021: 33.000 triệu đồng;

a6. Bố trí cho công tác lập quy hoạch tỉnh: 10.000 triệu đồng;

a7. Bố trí vốn thực hiện dự án: 155.000 triệu đồng, gồm:

- Bố trí cho dự án đã triển khai trong năm 2020 bằng nguồn vốn ngân sách huyện và thực hiện bố trí ngân sách tỉnh trong năm 2021: 9.000 triệu đồng/01 dự án;

- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới trong kế hoạch năm 2021: 45.000 triệu đồng/07 dự án;

- Bố trí vốn cho các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016 - 2020: 2.271 triệu đồng/03 dự án;

- Bố trí đối ứng ngân sách tỉnh cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương: 10.000 triệu đồng/04 dự án;

- Bố trí vốn cho các dự án tăng tổng mức đầu tư: 88.729 triệu đồng/09 dự án;

a8. Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh: 30.000 triệu đồng;

b) Cấp huyện thực hiện: 641.600 triệu đồng (sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện), trong đó:

b1. Thành phố Buôn Ma Thuột: 400.000 triệu đồng;

b2. Các huyện, thị xã: 241.600 triệu đồng.

2.3. Nguồn vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng.

- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 22.000 triệu đồng;

- Bố trí đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 0 đồng;

- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế xã hội: 84.200 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo: 23.800 triệu đồng.

2.4. Nguồn thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 91.207 triệu đồng, trong đó:

- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 65.000 triệu đồng;

- Bố trí vốn cho các dự án tăng tổng mức đầu tư: 26.207 triệu đồng.

2.5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng, trong đó:

Bố trí cho dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng (trong đó thu hồi vốn ứng trước 36.650 triệu đồng).

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

CHỦ TỊCH




Y Vinh Tơr

Biểu 1

TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)

3.666.630

2.491.487

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

861.630

861.630

2

Thu tiền sử dụng đất

2.400.000

1.312.000

Điều chỉnh giảm 1.088.000 triệu đồng

3

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết

130.000

130.000

4

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

65.000

91.207

Điều chỉnh tăng 26.207 triệu đồng nguồn tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020

5

Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam thành phố Buôn Ma Thuột

210.000

96.650

Điều chỉnh giảm 113.350 triệu đồng

Biểu 1a

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

Tiền thu SD đất

Trong đó, phân chia

Tiền thu SD đất điều chỉnh

Trong đó, phân chia

Ghi chú

NS Tỉnh

Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB)

NS Tỉnh

Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB)

Tổng số

Trích 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc

Dành cho ĐT XDCB

Tổng số

Trich 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc

Dành cho ĐT XDCB

TỔNG SỐ

2.400.000

1.758.400

480.000

1.278.400

641.600

1.312.000

670.400

262.400

408.000

641.600

1

Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh

100.000

100.000

20.000

80.000

-

110.000

110.000

22.000

88.000

-

2

Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh

428.000

428.000

85.600

342.400

-

100.000

100.000

20.000

80.000

-

3

Các dự án đầu tư có thu tiền sử dụng đất

770.000

770.000

154.000

616.000

-

-

-

-

a

Khu dân cư đô thị Tây Bắc II, thị xã Buôn Hồ

120.000

120.000

24.000

96.000

b

Dự án khu đô thị dịch vụ cụm công nghiệp Tân An

235.000

235.000

47.000

141.000

c

Trung tâm giao dịch cà phê BMT, phường Tân An

215.000

215.000

43.000

129.000

d

Khu phố mua sắm, đi bộ và trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp tại khu đất đường Nguyễn Tất Thành, Lê Thị Hồng Gấm, Trường Chinh, Trần Nhật Duật, phường Tân Lợi, TPBMT

200.000

200.000

40.000

120.000

4

UBND Thành phố Buôn Ma Thuột

800.000

400.000

160.000

240.000

400.000

800.000

400.000

160.000

240.000

400.000

5

UBND các huyện, thị xã

302.000

60.400

60.400

-

241.600

302.000

60.400

60.400

-

241.600

Biểu 2

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Phương án phân bổ đầu năm

Phương án phân bổ điều chỉnh

Ghi chú

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)

3.666.630

2.688.030

978.600

2.491.487

1.624.087

867.400

-

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

861.630

861.630

-

861.630

861.630

-

1.1

Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp

797.630

797.630

-

815.971

815.971

-

Chi tiết tại Biểu 3 kèm theo

1.2

Bố trí vốn đối ứng ODA

64.000

64.000

45.659

45.659

Chi tiết tại Biểu 4 kèm theo

2

Thu tiền sử dụng đất

2.400.000

1.467.200

932.800

1.312.000

490.400

821.600

2.1

Ngân sách tỉnh

1.758.400

1.467.200

291.200

670.400

490.400

180.000

a

Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%)

240.000

240.000

-

131.200

131.200

-

b

Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%)

240.000

240.000

-

131.200

131.200

-

c

Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk

100.000

100.000

-

d

Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP

20.000

20.000

-

e

Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

165.000

165.000

100.000

100.000

Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ Chương trình theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019

f

Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

18.000

18.000

-

-

g

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp

108.200

108.200

80.000

80.000

Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ ngành, lĩnh vực theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019

h

Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021

33.000

33.000

33.000

33.000

i

Bố trí cho công tác lập quy hoạch tỉnh

35.000

35.000

10.000

10.000

Chi tiết tại Biểu 5a kèm theo

j

Bố trí đầu tư cho các dự án

375.600

375.600

-

155.000

155.000

-

-

Dự án dược HĐND tỉnh đồng ý triển khai năm 2020

9.000

9.000

9.000

9.000

Chi tiết tại Biểu 5b kèm theo

-

Các dự án khởi công mới năm 2021

56.000

56.000

45.000

45.000

Chi tiết tại Biểu 5c kèm theo

-

Các dự án đã bàn giao vào đưa vào sử dụng và đã quyết toán trước giai đoạn 2016-2020

2.271

2.271

2.271

2.271

Chi tiết tại Biểu 5d kèm theo

-

Các dự án đối ứng ngân sách tỉnh (Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW)

23.000

23.000

10.000

10.000

Chi tiết tại Biểu 5e kèm theo

-

Bố trí cho các dự án tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn

285.329

285.329

88.729

88.729

Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo

J

Giao tại Nghi quyết số 06/NQ-HĐND ngày

323.600

323.600

30.000

30.000

Chi tiết tại Biểu 5g kèm theo

k

Thông báo sau

100.000

100.000

-

-

2.2

Ngân sách huyện, thành phố, trong đó:

641.600

-

641.600

641.600

-

641.600

Thực hiện các dự án đầu tư

641.600

641.600

641.600

641.600

3

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư

130.000

84.200

45.800

130.000

84.200

45.800

3.1

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

15.000

15.000

22.000

22.000

Giao UBND tỉnh điều chỉnh chi tiết kế hoạch vốn trong nội bộ Chương trình theo quy định tại khoản 8 Điều 67 Luật Đầu tư công 2019

3.2

Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

7.000

7.000

-

3.3

Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội)

84.200

84.200

84.200

84.200

Chi tiết tại Biểu 6 kèm theo

3.4

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp

23.800

23.800

23.800

23.800

4

Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước

65.000

65.000

91.207

91.207

Chi tiết tại Biểu 7 kèm theo

Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp

65.000

65.000

65.000

65.000

Bố trí cho các dự án tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn

26.207

26.207

5

Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng của Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột

210.000

210.000

-

96.650

96.650

-

Thông báo sau dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư và điều chỉnh cơ cấu vốn

210.000

210.000

96.650

96.650

Chi tiết tại Biểu 5f kèm theo

Biểu 3

DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Số vốn dự kiến bổ sung giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

TỔNG CỘNG

5.054.184

3.291.725

3.105.630

1.986.514

1.403.728

1.268.429

797.630

797.630

815.971

815.971

I

Công nghệ thông tin

29.555

29.555

27.300

27.300

2.255

2.255

800

800

669

669

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

29.555

29.555

27.300

27.300

2.255

2.255

800

800

669

669

1

Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.555

11.555

10.300

10.300

1.255

1.255

700

700

569

569

CT

2

Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

Sở TTTT

2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

18.000

18.000

17.000

17.000

1.000

1.000

100

100

100

100

CT

II

GIAO THÔNG

3.470.352

2.288.977

2.298.480

1.438.278

940.011

823.594

544.376

544.376

560.550

560.550

-

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

1.149.967

400.026

1.041.344

297.463

134.577

80.702

12.283

12.283

19.458

19.458

-

1

Đường từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND , 16/11/2020

9.731

9.731

9.500

9.500

231

231

231

231

231

231

QT

2

Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar

Cư M'gar

UBND H. Cư M; Gar

2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND , 20/12/2010; 245/QĐ-UBND , 31/01/2019; 934/QĐ-UBND , 22/4/2021

183.563

129.688

101.875

48.000

115.104

61.229

9.083

9.083

CT

3

Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo

3207/QĐ-UBND 31/10/2018

13.000

13.000

11.710

11.710

1.290

1.290

900

900

900

900

HT

4

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150

TP. BMT

UBND TP. BMT

3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND , 15/5/2017

125.580

81.776

119.080

75.276

6.500

6.500

4.000

4.000

4.000

4.000

HT

5

Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ Mốt)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND , 02/01/2014

11.636

11.636

11.416

11.416

220

220

0

0

HT

6

Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

465/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.997

14.997

14.000

14.000

997

997

500

500

500

500

HT

7

Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2891/QĐ-UBND, 30/10/2018

90.000

90.000

83.225

83.225

6.775

6.775

4.000

4.000

4.000

4.000

HT

8

Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND , 26/10/2016

24.954

24.954

23.000

23.000

552

552

552

552

530

530

HT

9

Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

2375/QĐ- UBND,10/10/201 4; 3098/QĐ- UBND, 13/11/2015

676.506

24.244

667.538

21.336

2.908

2.908

2.100

2.100

214

214

HT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

1.293.858

1.089.484

865.012

752.711

390.603

331.528

275.628

275.628

281.987

281.987

1

Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành

TP. BMT

UBND TP. BMT

18.730

4.006

18.024

3.300

706

706

500

500

500

500

CT

2

Đường Thủ Khoa Huân, TP. BMT

TP. BMT

UBND TP. BMT

2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH,07/06/2017; 2547/QĐ-UBND , 14/9/2017

44.542

20.254

43.288

19.000

1.254

1.254

818

818

-

-

CT

3

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND , 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND , 26/5/2020

42.145

25.353

22.900

22.900

2.453

2.453

1.200

1.200

1.200

1.200

CT

4

Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol

Ea H’leo

UBND H. Ea H'leo

1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH, 01/6/2017

23.138

18.510

13.950

13.950

360

360

360

360

360

360

CT

5

Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

6665/QĐ-UBND, 30/10/2018

12.800

10.240

10.000

10.000

2.800

240

240

240

101

101

CT

6

Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0- km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND , 04/8/2020

95.703

95.703

65.000

65.000

30.703

30.703

26.000

26.000

26.000

26.000

CT

7

Đường giao thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ

3115/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.000

10.100

9.100

9.100

1.000

1.000

500

500

0

0

CT

8

Cầu Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ

3116/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.520

14.520

13.000

13.000

497

497

800

800

497

497

CT

9

Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

843/QĐ-UBND, 29/10/2018

14.900

14.900

14.000

14.000

900

900

200

200

361

361

QT

10

Đường kết nối Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

844/QĐ-UBND, 29/10/2018

14.900

14.900

14.000

14.000

900

900

500

500

466

466

HT

11

Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

25.000

25.000

13.840

13.840

11.160

11.160

9.000

9.000

9.000

9.000

CT

12

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2895/QĐ-UBND, 30/10/2018

25.000

25.000

22.000

22.000

3.000

3.000

1.800

1.800

1.800

1.800

CT

13

Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2942/QĐ-UBND, 31/10/2018

37.000

37.000

23.000

23.000

14.000

14.000

12.000

12.000

12.000

12.000

CT

14

Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

4148/QĐ-UBND, 29/10/2018

14.990

14.990

13.500

13.500

1.490

1.490

750

750

750

750

CT

15

Cầu và đường hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2521/QĐ-UBND, 30/10/2018

10.521

10.521

10.500

10.500

CT

16

Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0+00 - Km5+500)

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2515/QĐ-UBND, 30/10/2018

13.500

13.500

13.000

13.000

500

500

300

300

254

254

CT

17

Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

2706/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.106

14.106

13.000

13.000

1.106

1.106

700

700

190

190

HT

18

Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00- Km5+251)

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

2701/QĐ-UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ-UBND , 09/9/2021

15.516

15.516

9.360

9.360

6.156

6.156

5.500

5.500

6.000

6.000

CT

19

Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

1777/QĐ-UBND, 31/10/2018

13.000

13.000

12.700

12.700

300

300

CT

20

Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3741/QĐ-UBND, 30/10/2018

12.000

12.000

11.500

11.500

500

500

200

200

87

87

HT

21

Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M’gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

811/QĐ-UBND, 29/10/2018

14.872

14.872

14.000

14.000

872

872

150

150

150

150

CT

22

Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7

Lắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2890/QĐ-UBND, 30/10/2018

70.000

70.000

40.000

40.000

30.000

30.000

25.000

25.000

29.000

29.000

CT

23

Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2892/QĐ-UBND, 30/10/2018

24.827

24.827

20.000

20.000

4.827

4.827

3.700

3.700

3.700

3.700

CT

24

Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21+400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2954/QĐ-UBND, 31/10/2018

20.000

20.000

12.500

12.500

7.500

7.500

6.500

6.500

6.500

6.500

CT

25

Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2962/QĐ-UBND, 31/10/2018

20.000

20.000

10.200

10.200

9.800

9.800

8.800

8.800

8.800

8.800

CT

26

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông xã Ea H’Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M’Drắk

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk

3134/QĐ-UBND 31/10/2019

13.800

13.800

8.327

8.327

5.473

5.473

4.700

4.700

4.700

4.700

CT

27

Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

7953/QĐ-UBND, 28/10/2019

2.800

2.800

2.500

2.500

300

300

160

160

160

160

CT

28

Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND , 30/9/2009;235/Q Đ-UBND, 26/01/2010;2589b /QĐ-UBND, 10/10/2011

108.598

35.309

107.598

34.309

1.000

1.000

500

500

500

500

CT

29

Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

38a/QĐ-UBND, 13/02/2018

7.409

7.409

5.745

5.745

1.664

1.664

1.300

1.300

1.300

1.300

CT

30

Đường giao thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

857/QĐ-UBND, 28/10/2019

14.400

14.400

13.500

13.500

900

900

200

200

0

0

CT

31

Đường giao thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

3853/QĐ-UBND, 28/10/2019

14.500

14.500

11.500

11.500

3.000

3.000

2.300

2.300

2.300

2.300

CT

32

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

8026/QĐ-UBND, 30/10/2019

12.000

7.200

3.600

3.600

3.600

3.600

3.200

3.200

3.200

3.200

CT

33

Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

7954/QĐ-UBND, 28/10/2019

10.000

10.000

7.294

7.294

2.706

2.706

2.200

2.200

2.200

2.200

CT

34

Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

744/QĐ-UBND, 08/4/2020

14.175

14.175

3.000

3.000

11.175

11.175

10.000

10.000

10.000

10.000

CT

35

Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3146/QĐ-UBND, 29/10/2019

25.000

25.000

20.000

20.000

5.000

5.000

3.800

3.800

3.800

3.800

CT

36

Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana

2581/QĐ-UBND, 25/10/2019

14.000

14.000

10.500

10.500

3.500

3.500

2.800

2.800

2.800

2.800

CT

37

Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

4244/QĐ-UBND, 28/10/2019

10.000

10.000

8.489

8.489

1.511

1.511

1.000

1.000

1.000

1.000

CT

38

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00)

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3193/QĐ-UBND, 31/10/2019

40.000

40.000

30.000

30.000

10.000

10.000

8.000

8.000

18.000

18.000

CT

39

Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp)

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

390/QĐ-UBND, 22/10/2019

14.879

12.000

9.500

9.500

2.500

2.500

1.900

1.900

1.900

1.900

CT

40

Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3054/QĐ-UBND, 31/10/2019

10.000

10.000

2.996

2.996

7.004

7.004

6.500

6.500

6.861

6.861

CT

41

Đường huyện ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3885/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.990

14.990

13.500

13.500

1.490

1.490

750

750

750

750

CT

42

Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

859/QĐ-UBND, 28/10/2019

10.000

10.000

6.000

6.000

4.000

4.000

3.500

3.500

3.500

3.500

CT

43

Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

102.754

46.239

20.000

20.000

82.754

26.239

22.000

22.000

22.000

22.000

CT

44

Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND , 14/10/2020

88.076

88.076

41.000

41.000

47.076

47.076

41.700

41.700

41.700

41.700

CT

45

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49-Km66

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND , 01/8/2018;1720/Q Đ-UBND, 31/07/2020

125.770

125.770

72.000

72.000

53.770

53.770

45.000

45.000

39.000

39.000

CT

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

45.000

45.000

39.000

39.000

46

Đường giao thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3033/QĐ-UBND 30/10/2019

14.997

14.997

5.602

5.602

9.395

9.395

8.600

8.600

8.600

8.600

CT

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

1.026.526

799.467

392.123

388.103

414.832

411.364

256.465

256.465

259.105

259.105

1

Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7

Kr.Ana, Lắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND , 29/7/2020

120.293

116.273

75.533

71.513

44.760

44.760

30.000

30.000

16.000

16.000

CT20 21

2

Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019

73.938

73.938

55.606

55.606

18.332

18.332

8.565

8.565

17.168

17.168

CT20 21

3

Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND , 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND , 10/12/2019

345.343

122.304

65.000

65.000

60.772

57.304

32.000

32.000

48.500

48.500

CT20 21

4

Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3103/QĐ-UBND, 23/10/2019

39.010

39.010

12.298

12.298

26.712

26.712

18.000

18.000

18.000

18.000

CT20 21

5

Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3145/QĐ-UBND, 29/10/2019

30.000

30.000

10.000

10.000

20.000

20.000

14.000

14.000

18.000

18.000

CT20 21

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00)

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3089/QĐ-UBND, 22/10/2019

30.000

30.000

16.100

16.100

13.900

13.900

7.900

7.900

7.900

7.900

CT20 21

7

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0+00 - Km26+300 (phân kỳ đầu tư Km0+00 - Km10+00), phân đoạn Km0+Km6+840

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3192/QĐ-UBND, 31/10/2019

50.000

50.000

17.000

17.000

33.000

33.000

23.000

23.000

23.000

23.000

CT20 21

8

Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3126/QĐ-UBND, 28/10/2019

20.000

20.000

7.000

7.000

13.000

13.000

9.000

9.000

11.000

11.000

CT20 21

9

Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3174/QĐ-UBND, 30/10/2019

17.000

17.000

5.000

5.000

12.000

12.000

8.600

8.600

5.000

5.000

CT20 21

10

Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê)

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020

45.668

45.668

10.000

10.000

35.668

35.668

26.000

26.000

10.000

10.000

CT20 21

11

Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3168/QĐ-UBND, 30/10/2019

47.968

47.968

30.000

30.000

17.968

17.968

8.400

8.400

8.400

8.400

CT20 21

12

Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3169/QĐ-UBND, 30/10/2019

88.715

88.715

30.000

30.000

58.715

58.715

41.000

41.000

41.000

41.000

CT20 21

13

Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây)

huyện M'Drắk

Ban QLDA ĐTXD H. M'Đrắk

4965/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020

7.000

7.000

7.000

7.000

2.500

2.500

14

Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

291/QĐ-UBND, 13/02/2020

111.591

111.591

58.586

58.586

53.005

53.005

30.000

30.000

32.637

32.637

CT20 21

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1.137.186

660.154

619.879

360.965

307.315

293.912

186.054

186.054

197.652

197.652

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

117.783

30.350

115.533

28.100

2.250

2.250

300

300

428

428

1

Hệ thống kênh tưới Buôn Triết

Lắk

Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk

1515/QĐ-UBND 15/6/2009

88.933

1.500

88.633

1.200

300

300

0

0

0

0

HT

2

Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar

B. Đôn

UBND H. Buôn Đôn

268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND , 11/7/2013

8.502

8.502

7.400

7.400

1.102

1.102

0

0

0

0

HT

3

Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

858/QĐ-UBND, 28/10/2019

10.000

10.000

9.500

9.500

500

500

200

200

328

328

QT

4

Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3533/QĐ-UBND, 29/10/2018

10.348

10.348

10.000

10.000

348

348

100

100

100

100

HT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

644.549

427.189

408.522

292.431

132.781

129.481

105.354

105.354

98.662

98.662

1

Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

850/QĐ-UBND, 29/10/2018

14.000

14.000

12.000

12.000

2.000

2.000

1.800

1.800

1.800

1.800

CT

2

Thủy lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H’leo

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo

3192/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.979

14.979

14.500

14.500

479

479

300

300

0

0

CT

3

Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

3309/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.000

14.000

12.000

12.000

2.000

2.000

1.800

1.800

1.800

1.800

CT

4

Thủy lợi Mang Kuin, xã Bông Krang, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2516/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.969

14.969

13.000

13.000

1.969

1.969

1.800

1.800

1.747

1.747

CT

5

Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2889/QĐ-UBND 30/10/2018

28.000

28.000

17.000

17.000

11.000

11.000

9.600

9.600

9.600

9.600

CT

6

Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

1778/QĐ-UBND, 31/10/2018

14.000

14.000

8.714

8.714

5.286

5.286

4.500

4.500

4.500

4.500

CT

7

Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

806/QĐ-UBND, 26/10/2018

13.900

12.144

11.000

11.000

1.144

1.144

1.144

1.144

1.144

1.144

CT

8

Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

851/QĐ-UBND, 29/10/2018

12.000

12.000

11.500

11.500

500

500

350

350

350

350

CT

9

Kiên cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

2700/QĐ-UBND, 30/10/2018

12.000

11.000

10.500

10.500

1.500

500

100

100

100

100

CT

10

Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

807/QĐ-UBND, 26/10/2018

11.209

10.509

9.500

9.500

1.709

1.009

500

500

500

500

CT

12

Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3051/QĐ-UBND, 31/10/2019

9.986

9.986

3.163

3.163

6.823

6.823

6.000

6.000

6.000

6.000

CT

13

Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3053/QĐ-UBND, 31/10/2019

12.000

12.000

3.993

3.993

8.007

8.007

7.000

7.000

7.000

7.000

CT

14

Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

3852/QĐ-UBND, 28/10/2019

8.422

8.422

6.800

6.800

1.622

1.622

1.200

1.200

1.200

1.200

CT

15

Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

3838/QĐ-UBND, 25/10/2019

10.000

10.000

9.000

9.000

1.000

1.000

500

500

500

500

CT

16

Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3931/QĐ-UBND, 31/10/2019

8.442

8.442

2.500

2.500

5.942

5.942

5.500

5.500

5.500

5.500

CT

17

Công trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2954/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.900

14.900

5.000

5.000

9.900

9.900

9.200

9.200

9.200

9.200

CT

18

Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo

3459/QĐ-UBND, 31/10/2019

14.998

14.998

7.000

7.000

7.998

7.998

7.300

7.300

7.300

7.300

CT

19

Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2955/QĐ-UBND, 30/10/2019

12.000

12.000

5.000

5.000

7.000

7.000

6.400

6.400

6.400

6.400

CT

20

Đập Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M’gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

827/QĐ-UBND, 21/10/2019

14.900

13.300

4.000

4.000

10.900

9.300

8.600

8.600

8.600

8.600

CT

21

Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

875/QĐ-UBND, 30/10/2019

9.399

9.399

5.100

5.100

4.299

4.299

3.800

3.800

3.800

3.800

CT

22

Chống sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

4299/QĐ-UBND, 31/10/2019

3.000

3.000

1.969

1.969

1.031

1.031

850

850

677

677

CT

23

Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019

17.990

17.990

12.990

12.990

5.000

5.000

4.100

4.100

4.100

4.100

CT

24

Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND , 28/10/2016

24.409

22.909

22.855

21.355

1.553

1.553

410

410

410

410

CT

25

Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Drắk

M'Drắk

UBND H. M'Drắk

487/QĐ-UBND, 07/3/2014

145.000

43.500

43.163

43.163

337

337

CT

26

Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012

58.202

17.406

53.148

7.075

5.055

5.055

4.500

4.500

4.500

4.500

CT

27

Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết)

Lắk

UBND H. Lắk

2338/QĐ-UBND 03/9/2009

53.709

25.349

38.969

10.609

14.740

14.740

7.000

7.000

834

834

CT

28

Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3884/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.987

14.987

13.000

13.000

1.987

1.987

1.200

1.200

1.200

1.200

CT

29

Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

8020/QĐ-UBND, 29/10/2019

10.000

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000

4.500

4.500

4.500

4.500

CT

30

Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

8019/QĐ-UBND, 29/10/2019

12.000

12.000

6.000

6.000

6.000

6.000

5.400

5.400

5.400

5.400

CT

31

Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

Giai đoạn 1

2887/QĐ-UBND 30/10/2018

41.148

1.000

40158

1000

1000

CT

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

374.854

202.615

95.824

40.434

172.284

162.181

80.400

80.400

98.562

98.562

1

Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

3855/QĐ-UBND, 28/10/2019

11.877

11.877

3.000

3.000

8.877

8.877

6.500

6.500

6.500

6.500

CT20 21

2

Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

3356/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.000

14.000

2.809

2.809

11.191

11.191

8.400

8.400

8.400

8.400

CT20 21

3

Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3932/QĐ-UBND, 31/10/2019

14.949

14.949

8.000

8.000

6.949

6.949

3.900

3.900

3.900

3.900

CT20 21

4

Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3926/QĐ-UBND, 31/10/2019

12.000

12.000

3.000

3.000

9.000

9.000

6.600

6.600

6.600

6.600

CT20 21

5

Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa

Lắk, Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2888/QĐ-UBND, 30/10/2018

0

0

0

0

Giai đoạn 1

162.192

57.808

5.039

5.039

52.769

52.769

41.000

41.000

41.000

41.000

CT20 21

6

Định canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

3181/QĐ-UBND, 30/10/2019

30.709

30.709

10.000

10.000

20.709

20.709

14.000

14.000

14.000

14.000

CT20 21

7

Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk

Lắk

UBND H. Lắk

3160/QĐ-UBND, 18/11/2008; 183/QĐ-UBND , 22/01/2021

49.456

16.511

29.691

6.849

19.765

9.662

6.162

6.162

CT20 21

8

Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2928/QĐ-UBND, 22/12/2020

14.900

14.900

14.900

14.900

7.000

7.000

CT20 21

9

Kiên cố hóa kênh trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

2930/QĐ-UBND 22/12/2020

14.900

14.900

14.900

14.900

5.000

5.000

CT20 21

10

QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk

Lắk

UBND H. Lắk

1415/QĐ-UBND, 03/7/2012

49.871

14.961

34.285

1.737

13.224

13.224

0

0

0

0

CT20 21

IV

Cấp nước, thoát nước

60.659

51.494

21.594

21.594

27.000

25.500

20.700

20.700

20.700

20.700

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

36.659

27.494

12.594

12.594

12.000

10.500

10.500

10.500

10.500

10.500

1

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND , 15/10/2019

36.659

27.494

12.594

12.594

12.000

10.500

10.500

10.500

10.500

10.500

CT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

24.000

24.000

9.000

9.000

15.000

15.000

10.200

10.200

10.200

10.200

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

493/QĐ-UBND, 11/3/2020

24.000

24.000

9.000

9.000

15.000

15.000

10.200

10.200

10.200

10.200

CT20 21

V

Công trình công cộng

66.325

66.325

52.069

52.069

14.256

14.256

10.900

10.900

10.900

10.900

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

66.325

66.325

52.069

52.069

14.256

14.256

10.900

10.900

10.900

10.900

1

Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019

46.361

46.361

36.835

36.835

9.526

9.526

7.200

7.200

7.200

7.200

CT

2

Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3311/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

19.964

19.964

15.234

15.234

4.730

4.730

3.700

3.700

3.700

3.700

CT

VI

Văn hóa, thông tin

134.909

44.000

44.000

44.000

-

-

-

-

-

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

134.909

44.000

44.000

44.000

0

0

0

0

0

0

1

Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

1815/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

134.909

44.000

44.000

44.000

CT

VII

Công nghiệp

9.947

5.968

3.800

3.800

6.147

2.168

1.800

1.800

1.800

1.800

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

9.947

5.968

3.800

3.800

6.147

2.168

1.800

1.800

1.800

1.800

1

Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana

2077/QĐ-UBND, 31/10/2018

9.947

5.968

3.800

3.800

6.147

2.168

1.800

1.800

1.800

1.800

CT

VIII

Khu Công nghiệp và khu kinh tế

78.855

78.855

37.908

37.908

40.947

40.947

33.000

33.000

15.500

15.500

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

63.865

63.865

32.908

32.908

30.957

30.957

26.100

26.100

11.100

11.100

1

Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

389/QĐ-UBND, 22/10/2019

14.900

14.900

8.000

8.000

6.900

6.900

6.100

6.100

6.100

6.100

CT

2

Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3179/QĐ-UBND, 30/10/2019

11.595

11.595

6.524

6.524

5.071

5.071

5.000

5.000

5.000

5.000

CT

3

Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT

TP. BMT

UBND TP. BMT

2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND , 18/10/2012

37.370

37.370

18.384

18.384

18.986

18.986

15.000

15.000

-

-

CT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

14.990

14.990

5.000

5.000

9.990

9.990

6.900

6.900

4.400

4.400

1

Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk

3133/QĐ-UBND, 31/10/2019

14.990

14.990

5.000

5.000

9.990

9.990

6.900

6.900

4.400

4.400

CT20 21

IX

Quy hoạch

66.397

66.397

600

600

65.797

65.797

-

-

8.200

8.200

1

Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050

Toàn tỉnh

Sở KH&ĐT

2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020

66.397

66.397

600

600

65.797

65.797

8.200

8.200

CT

Biểu 4 

DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021 

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2020

Lũy kế bố trí vốn đến hết KH 2020

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

Tổng số

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

NSĐP và các nguồn khác

Tổng số

Trong đó cấp phát từ Trung ương

Viện trợ không hoàn lại

TỔNG SỐ

4.096.860

741.165

35.309

161.114

705.856

4.183.165

2.355.821

291.757

39.524

39.524

152.758

152.758

64.000

64.000

45.659

45.659

A

Các dự án được giao kế hoạch năm 2021

2.669.524

449.209

35.309

161.114

413.900

3.047.785

1.816.021

0

39.524

39.524

152.758

152.758

60.000

60.000

45.659

45.659

I

Lĩnh vực giao thông

597.476

99.220

0

0

99.220

1.325.726

348.779

14.971

14.971

45.137

45.137

19.000

19.000

10.800

10.800

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020

597.476

99.220

0

0

99.220

498.256

348.779

14.971

14.971

45.137

45.137

19.000

19.000

10.800

10.800

1

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

3 huyện

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3172/QĐ- UBND ngày 22/11/2018

597.476

99.220

99.220

498.256

348.779

14.971

14.971

45.137

45.137

19.000

19.000

10.800

10.800

II

Lĩnh vực giáo dục

98.522

18.522

1.000

-

17.522

80.000

80.000

5.800

5.800

9.500

9.500

2.450

2.450

2.360

2.360

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021

98.522

18.522

1.000

0

17.522

80.000

80.000

5.800

5.800

9.500

9.500

2.450

2.450

2.360

2.360

1

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở GD- ĐT

2176/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ- UBND 17/12/2015; 3530/QĐ- UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ- UBND ngày 31/12/2015

55.000

10.000

1.000

9.000

45.000

45.000

800

800

4.500

4.500

950

950

1.500

1.500

2

Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở GD- ĐT

2681/QĐ- BGDĐT, 04/8/2016

43.522

8.522

-

8.522

35.000

35.000

5.000

5.000

5.000

5.000

1.500

1.500

860

860

III

Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

1.747.388

297.722

34.309

161.114

263.413

1.449.666

1.324.433

14.253

14.253

92.121

92.121

32.550

32.550

25.891

25.891

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn năm 2021

748.207

193.130

34.309

137.484

158.821

555.077

555.077

11.423

11.423

58.981

58.981

14.450

14.450

20.950

20.950

1

Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Các huyện trong tỉnh

Sở NN&PT NT

3608/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ- UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ- UBND ngày 31/12/2015

441.312

83.483

34.309

29.704

49.174

357.829

357.829

5.162

5.162

35.545

35.545

2.000

2.000

2.000

2.000

2

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat)

Các huyện trong tỉnh

Sở NN&PT NT

3310/QĐ- UBND ngày 15/12/2015; 2470/QĐ- BNN-HTQT ngày 30/6/2020

306.895

109.647

107780

109.647

197.248

197.248

6.261

6.261

23.436

23.436

12.450

12.450

18.950

18.950

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020

996.674

104.492

-

23.630

104.492

892.182

769.356

2.830

2.830

33.140

33.140

18.000

18.000

4.841

4.841

1

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

Sở NN&PT NT

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

451.400

23.630

23.630

23.630

427.770

397.826

2.830

2.830

19.240

19.240

3.000

3.000

3.000

3.000

2

Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk - Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

Toàn tỉnh

Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh

727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016; 770/QĐ-UBND , 08/4/2019; 06/QĐ-UBND , 03/01/2019

545.274

80.862

-

80.862

464.412

371.530

-

13.900

13.900

15.000

15.000

1.841

1.841

Dự án mở mới

2.507

100

-

-

100

2.407

-

2.407

-

-

-

-

100

100

100

100

-

1

Dự án Sáng kiến đường dẫn cá khu vực hạ lưu sông Mê Kông tại đập dâng Ea Tul, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn

Buôn Đôn

Sở NN&PT NT

2709/QĐ- UBND ngày 11/11/2020

2.507

100

100

2.407

2.407

100

100

100

100

IV

Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường

226.138

33.745

-

-

33.745

192.393

62.809

4.500

4.500

6.000

6.000

6.000

6.000

6.608

6.608

-

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020

226.138

33.745

-

-

33.745

192.393

62.809

102.666

4.500

4.500

6.000

6.000

6.000

6.000

6.608

6.608

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

Sở TN&MT

1236/QĐ- BTNMT ngày 30/5/2016; 615/QĐ- UBND, 17/3/2017

107.548

17.821

17.821

89.727

62.809

4.500

4.500

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

2

Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ của Việt Nam

118.590

15.924

15.924

102.666

102.666

-

-

608

608

B

Thông báo sau (Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai)

1.427.336

291.956

-

-

291.956

1.135.380

539.800

289.350

4.000

4.000

1

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên

252.336

20.306

20.306

232.030

139.200

2

Dự án giảm phát thải khí nhà kính khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ

729.000

223.000

223.000

506.000

225.400.00

184.000

3

Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao tỉnh Đắk Lắk

365.000

36.500

36.500

328.500

175.200

36.500

4

Dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP - EU tài trợ, tỉnh Đắk Lắk

81.000

12.150

12.150

68.850

68.850

Biểu 5a

BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN CHO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổn g số: NS T

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

TỔNG CỘNG

66.397

66.397

35.000

35.000

1.403

1.403

10.000

10.000

1

Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050

Toàn tỉnh

Sở KH&ĐT

2099/QĐ- UBND ngày 09/9/2020

66.397

66.397

35.000

35.000

1.403

1.403

10.000

10.000

CT

Biểu 5b

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC CHO PHÉP THI CÔNG TRƯỚC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách khác

TỔNG CỘNG

14.999

9.749

5.250

9.000

9.000

7.604

7.604

9.000

9.000

Thể dục, thể thao

14.999

9.749

5.250

9.000

9.000

7.604

7.604

9.000

9.000

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

14.999

9.749

5.250

9.000

9.000

7.604

7.604

9.000

9.000

M'Đrắk

BQLDA ĐTXD H. MĐ'rắk

939/QĐ- UBND ngày 08/5/2020

14.999

9.749

5.250

9.000

9.000

7.604

7.604

9.000

9.000

CT

Biểu 5c

DANH MỤC THÔNG BÁO SAU DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách khác

THÔNG BÁO SAU

108.485

103.985

4.500

56.000

56.000

42.463

42.463

45.000

45.000

1

Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại

TP. BMT

13.762

13.762

8.000

8.000

-

-

-

2

Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Ea Tlít, xã Cư Elang, huyện Ea Kar

huyện Ea Kar

28.123

28.123

-

14.000

14.000

8.858

8.858

11.100

11.100

3

Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Buôn Dhung xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar

huyện Cư M'gar

14.900

14.900

-

7.000

7.000

6.876

6.876

6.900

6.900

4

Kiên cố hóa kênh trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk

huyện Lắk

14.900

14.900

8.000

8.000

7.729

7.729

8.000

8.000

5

Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk

huyện Lắk

14.900

14.900

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

6

Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lây)

huyện M'Drắk

7.000

7.000

-

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

7

Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô, xã Nam Ka và xã Ea Rbin, huyện Lắk

huyện Lắk

14.900

10.400

4.500

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

Biểu 5d

DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

TỔNG CỘNG

27.639

22.104

25.368

19.833

2.271

2.271

2.271

2.271

1

Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

468/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019

1.869

1.869

970

970

899

899

899

899

QT

2

Kiên cố hóa kênh N12 xã Ea Lê, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

470/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 284/QĐ-UBND , 13/9/2010; 104/QĐ-STC, 19/3/2018

4.797

4.797

3.779

3.779

1.018

1.018

1.018

1.018

QT

3

Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

1117/QĐUBND 10/5/2010

20.973

15.438

20.619

15.084

354

354

354

354

QT

Biểu 5e

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

ST T

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/20211

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

TỔNG CỘNG

202.000

39.000

23.000

23.000

9.206

9.206

10.000

10.000

Đối ứng Ngân sách tỉnh

202.000

39.000

23.000

23.000

9.206

9.206

10.000

10.000

1

Cấp nước sinh hoạt xã Krông Na

Buôn Đôn

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh

2674/QĐ- UBND 20/9/2019

79.000

26.000

15.000

15.000

6.161

6.161

6.500

6.500

2

Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21+050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông

Krông Bông

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh

597/QĐ- UBND, 20/3/2019

80.000

10.000

5.000

5.000

3.045

3.045

3.500

3.500

3

Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1)

Kr. Pắc

Chi cục Thủy sản

1961/QĐ- UBND 25/8/2014

22.000

2.000

2.000

2.000

-

0

-

0

4

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: cải tạo, nâng cấp nhà ở học viên nam; Cải tạo, mở rộng nhà bệnh xá; Cải tạo, sửa chữa nhà ở học viên nữ; nhà mái che sân nhà ăn nam (khu B); hạ tầng kỹ thuật và bổ sung trang thiết bị

Kr. Pắc

Sở LĐTB&X H

1722b/QĐ- UBND ngày 31/7/2020

21.000

1.000

1.000

1.000

-

0

-

0

Biểu 5f

DANH MỤC DỰ ÁN TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 sau khi điều chỉnh bổ sung trong năm 2021

Kế hoạch năm 2021 đã giải ngân đến hết ngày 17/11/2021

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

NST

Nguồn vốn khác

Nguồn thu SDĐ năm 2021

Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020

Nguồn thu SDĐ năm 2021

Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020

Nguồn thu SDĐ năm 2021

Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020

Nguồn thu SDĐ năm 2021

Nguồn thu SDĐ tạm ứng trong KH 2020

Tăng thu từ tiền bán nhà năm 2020

Tổng cộng

2.816.122

737.276

2.078.846

495.329

285.329

210.000

488.280

278.280

210.000

184.421

87.771

96.650

211.586

88.729

96.650

26.207

1

Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

998.117

50.181

947.936

140.000

140.000

140.000

140.000

60.000

60.000

60.000

60.000

2

Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

1.468.510

461.406

1.007.104

300.000

90.000

210.000

300.000

90.000

210.000

96.650

96.650

106.107

779

96.650

8.678

3

Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

37.000

37.000

-

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

4

Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol

Ea H'leo

UBND H. Ea H'leo

23.138

18.510

4.628

4.500

4.500

4.500

4.500

2.737

2.737

2.800

2.800

5

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00)

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh

40.000

40.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00)

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT tỉnh

30.000

30.000

5.000

5.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

7

Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (tên cũ: Xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar)

Cư M'Gar

UBND H. Cư Mgar

108.919

48.000

60.919

13.229

13.229

13.229

13.229

-

-

13.229

-

13.229

8

Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

20.933

11.352

9.581

6.100

6.100

6.100

6.100

5.820

5.820

5.820

5.820

9

Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ

Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

19.964

19.964

4.500

4.500

4.500

4.500

85

85

4.500

200

4.300

10

Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk

Lắk

UBND H. Lắk

35.824

10.747

25.077

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

3.500

11

Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400- 500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

33.717

10.115

23.602

5.000

5.000

1.951

1.951

1.129

1.129

1.130

1.130

Biểu 5g

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ VỐN CHUÂN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2021 sau khi điều chỉnh bổ sung trong năm 2021

Đã giải ngân kế hoạch năm 2021 Kế hoạch năm đến hết ngày 2021 điều chỉnh 17/11/2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

I

Tổng cộng

6.823.014

2.781.026

323.600

323.600

0

320.600

320.600

24.646

24.646

30.000

30.000

0

1

Nâng cấp đường cơ động vào biên giới, các đồn đồn biên phòng 735, 737 thuộc BCH Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk

Ea Súp

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

60.000

60.000

2.000

2.000

2.000

2.000

783

783

785

785

2

Xây dựng hệ thống tường rào bảo vệ Kho Vũ khí - Đạn thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Krông Pắc

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

10.000

10.000

7.000

7.000

7.000

7.000

-

-

5.329

5.329

3

Đường từ xã Krông Ana-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn

Buôn Đôn

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

81.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

4

Đường vào khu dãn dân, tái định cư (Buôn Ea Chôr, Buôn Kiều, Buôn Hằng Năm), xã Yang Mao, huyện Krông Bông

Xã Yang Mao, huyện Krông Bông

Ban QLDA ĐTXD Huyện Krông Bông

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.900

29.900

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

5

Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2)

Xã Ea Blang TX Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

104.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

498

498

500

500

6

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300

Huyện Krông Pắc và huyện Krông Bông

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

190.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

976

976

977

977

7

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

225.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

1.068

1.068

1.069

1.069

8

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550

Krông Ana

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

320.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

2.477

2.477

2.478

2.478

9

Các trục đường khu trung tâm hành chính (D6 và N16), huyện Krông Búk

Xã Chư Kbô, huyện Krông Búk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

46.000

46.000

2.000

2.000

2.000

2.000

3

3

4

4

10

Cầu Hàm Long, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar

Xã Xuân Phú, huyện Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.950

29.950

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

11

Đường giao thông phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ Quốc lộ 14 thuộc phường Đạt Hiếu đến suối A Jun, phường Thống Nhất), thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

78.000

78.000

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

12

Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp (từ Km 9+00-Km11+500)

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD Huyện Ea Súp

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.000

29.000

2.000

2.000

2.000

2.000

303

303

304

304

13

Đường liên huyện Ea H'leo - Krông Năng (Đoạn từ xã Dliê Yang, xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo đi xã Ea Tân huyện Krông Năng)

Xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

75.000

75.000

3.000

3.000

3.000

3.000

834

834

835

835

14

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000

Krông Bông

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

100.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

800

800

800

800

15

Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao

Xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin và xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột

Ban QLDA ĐTXD Huyện Cư Kuin

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

21.000

21.000

2.000

2.000

2.000

2.000

678

678

679

679

16

Đường giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo

Xã Ea Hồ, Ea Toh, Dliêya và Ea Tân, huyện Krông Năng

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

150.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

900

900

900

900

17

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp

Huyện Cư M'gar và huyện Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

190.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

990

990

990

990

18

Đường giao thông từ xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ đi Km111+950 quốc lộ 26, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc

Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ và xã Ea Phê, huyện Krông Pắc

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

79.000

79.000

3.000

3.000

3.000

3.000

650

650

650

650

19

Đường giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

Xã Ea Kmút - Ea Ô, huyện Ea Kar và xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

200.000

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

989

989

990

990

20

Đường giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

100.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

800

800

800

800

21

Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ

Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

70.000

70.000

3.000

3.000

3.000

3.000

650

650

650

650

22

Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn xã Ea K'pam đi xã Ea Kuếch , huyện Ea Hcư M''Gar)

Xã Ea K'pam và xã Ea Tir, huyện Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

140.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

950

950

950

950

23

Đường giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng

Krông Năng

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

140.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

800

800

800

800

24

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

565.000

565.000

30.000

30.000

30.000

30.000

-

-

-

-

25

Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

110.000

110.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

-

-

26

Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

280.767

280.767

15.000

15.000

15.000

15.000

964

964

965

965

27

Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

37.000

37.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

-

-

28

Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

180.000

180.000

15.000

15.000

15.000

15.000

-

-

-

-

29

Hệ thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Krông Ana

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

164.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

1.600

1.600

1.600

1.600

30

Hồ chứa nước Ea Khít, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin

Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

100.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

1.364

1.364

1.365

1.365

31

Hệ thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

114.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

400

400

400

400

32

Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lỡ đất cụm dân cư lưu vực xả lũ hồ Ea Súp hạ, thị trấn Ea Súp

Thôn 3,4,5,6,7 thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

33/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

102.365

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

-

-

-

-

33

Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Buôn Đôn

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021

320.000

320.000

13.000

13.000

13.000

13.000

-

-

-

-

34

Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

630.292

20.000

20.000

20.000

20.000

20.000

1.185

1.185

1.190

1.190

35

Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ

Phường Đoàn Kết, TX Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

503.400

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

403

403

404

404

36

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk

Thị trấn Liên Sơn, H Lắk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

130.071

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

37

Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk

Thị trấn Liên Sơn, H Lắk

Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.850

29.850

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

38

Đường ven hồ Lắk đoạn quanh điểm du lịch buôn Jun, thị trấn Liên Sơn

Thị trấn Liên Sơn, H Lắk

Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.993

29.993

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

39

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana

Xã Dray Sáp, H Krông Ana

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

100.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

990

990

990

990

40

Đường giao thông trục chính vào khu du lịch sinh thái Buôn Đôn, xã Krông Na

Xã Krông Na, H Buôn Đôn

Ban QLDA ĐTXD Huyện Buôn Đôn

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

25.000

25.000

2.000

2.000

2.000

2.000

-

-

-

-

41

Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk

3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

90.000

90.000

4.000

4.000

4.000

4.000

408

408

409

409

42

Hệ thống cấp nước cho thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê, huyện Lắk

Thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

90.000

90.000

4.000

4.000

4.000

4.000

540

540

540

540

43

Công trình cấp nước liên xã Ea Đar - Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

90.000

90.000

4.000

4.000

4.000

4.000

606

606

607

607

44

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD Thị xã Buôn Hồ

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

29.624

29.624

2.600

2.600

2.600

2.600

319

319

320

320

45

Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

20.000

20.000

10.000

10.000

10.000

10.000

136

136

137

137

46

Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030

TP. BMT

Sở Thông tin truyền thông tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

330.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

-

-

-

-

47

Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

70.000

70.000

3.000

3.000

3.000

3.000

582

582

583

583

48

Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021

110.000

79.149

9.000

9.000

9.000

9.000

-

-

-

-

49

Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất cụm dân cư thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12 xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp

7851640

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

113/QĐ- UBND, 18/01/2021

103.802

61.793

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

Tập trung thanh toán hết số vốn dự phòng NSTW năm 2019, 2020

Biểu 6

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách khác

TỔNG CỘNG

548.416

502.750

43.457

130.000

130.000

130.000

130.000

I

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

475.014

429.348

43.457

70.400

70.400

69.590

69.590

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

2.944

2.944

-

250

250

250

250

1

Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

TP. BMT

Trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

80/QĐ-KHĐT 2/4/2010

2.944

2.944

250

250

250

250

HT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

305.149

259.483

43.457

20.150

20.150

19.340

19.340

1

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non; Trung cấp, thư viện và phòng làm việc thuộc khối Mầm non

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3176/QĐ- UBND, 31/10/2019

9.959

9.959

700

700

684

684

CT

2

Trường THPT Hồng Đức, TP Buôn Ma Thuột. Hạng mục Nhà Hiệu bộ

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

8170/QĐ- UBND, 31/10/2019

8.070

5.649

2.490

300

300

300

300

CT

3

Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Buk. Hạng mục Nhà Nhà đa chức năng.

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

3354/QĐ- UBND, 30/10/2019

5.600

5.600

1.800

1.800

1.800

1.800

CT

4

Trường THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị

Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2905/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

53.000

26.500

26.500

2.400

2.400

2.400

2.400

CT

5

Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1)

Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2948/QĐ- UBND 31/10/2018

54.000

54.000

10.000

10.000

10.000

10.000

CT

6

Trường THPT Lê Hồng Phong, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật

Krông Pắc

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc

3536/QĐ- UBND huyện ngày 29/10/2018

14.954

11.215

3.739

500

500

500

500

CT

7

Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị

M'ĐrắK

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2875QĐ-UBND ngày 30/10/2018

29.073

29.073

500

500

500

500

CT

8

Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana

2860/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

9.015

9.015

200

200

193

193

CT

9

Trường THPT Nguyễn Trãi, xã Ea Drơng, huyện Cư M'gar - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng và sân đường nội bộ (NST 75%)

Cư M’gar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2615/QĐ- UBND ngày 16/10/2018

21.429

15.959

3.192

0

0

0

0

QT

10

Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

3303/QĐ- UBND huyện 30/10/2018

6.600

6.000

600

700

700

700

700

CT

11

Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2947/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

10.000

10.000

700

700

651

651

CT

12

Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2927/QĐ- UBND 31/10/2018

20.706

20.706

800

800

173

173

CT

13

Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2)

Ea H’leo

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2949/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

35.000

35.000

550

550

550

550

CT

14

Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1)

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2941/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

27.744

20.808

6.936

1.000

1.000

889

889

CT

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

166.921

166.921

0

50.000

50.000

50.000

50.000

1

Trường Cao đẳng y tế Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3177/QĐ- UBND, 31/10/2019

166.921

166.921

-

50.000

50.000

50.000

50.000

CT2021

II

Y tế, dân số và gia đình

73.402

73.402

-

13.800

13.800

13.800

13.800

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục: Xây dựng mới khoa cấp cứu, khám đa khoa,cận lâm sàng, nhà bảo vệ, nhà cầu nối; Cải tạo sửa chữa khu nhà A, khu nhà D và hạ tầng kỹ thuật

Buôn Đôn

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2944/QĐ- UBND, 31/10/2018

46.715

46.715

13.600

13.600

13.600

13.600

CT

2

Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%)

Buôn Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2798/QĐ- UBND ngày 25/10/2018

26.687

26.687

200

200

200

200

CT

III

Công trình công cộng

29.414

29.414

-

-

-

810

810

1

Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2940/QĐ- UBND, 31/10/2018; 3311/QĐ- UBND, 05/12/2018; 22/QĐ-UBND , 06/01/2021

29.414

29.414

810

810

IV

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

15.000

15.000

22.000

22.000

V

Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

7.000

7.000

-

-

VI

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp

23.800

23.800

23.800

23.800

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết theo Nghị quyết của HĐND tỉnh về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập giai đoạn 2021 - 2025

Biểu 7

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN - NGUỒN THU TIỀN BÁN TÀI SẢN THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết sô 50/NQ-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021 đầu năm

Kế hoạch năm 2021 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số: NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

TỔNG CỘNG

347.850

293.975

65.000

65.000

65.000

65.000

I

Quản lý nhà nước

28.945

28.945

10.500

10.500

10.500

10.500

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

28.945

28.945

10.500

10.500

10.500

10.500

1

Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin

1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

14.924

14.924

3.000

3.000

3.000

3.000

CT

2

Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

14.021

14.021

7.500

7.500

7.500

7.500

CT

II

Quốc phòng

96.908

96.908

37.500

37.500

29.600

29.600

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

47.677

47.677

12.000

12.000

4.100

4.100

1

Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2951/QĐ-UBND 31/10/2018

13.777

13.777

2.100

2.100

2.100

2.100

CT

2

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15

Cư Kuin

BCHQS tỉnh

703/QĐ-BTL 26/6/2018

33.900

33.900

9.900

9.900

2.000

2.000

CT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

49.231

49.231

25.500

25.500

25.500

25.500

1

Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

Công an tỉnh

3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

49.231

49.231

25.500

25.500

25.500

25.500

CT2021

III

Du lịch

16.138

16.138

10.200

10.200

10.200

10.200

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

16.138

16.138

10.200

10.200

10.200

10.200

1

Xây dựng khán đài và kè mái thượng hồ sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDAĐTXD huyện Kr. Ana

2606/QĐ-UBND, 30/10/2019

8.000

8.000

3.100

3.100

3.100

3.100

CT

2

Đường vào thác Bìm bịp, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk

2531/QĐ-UBND 31/10/2018

8.138

8.138

7.100

7.100

7.100

7.100

CT

IV

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.296

22.296

6.800

6.800

6.300

6.300

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

22.296

22.296

6.800

6.800

6.300

6.300

1

Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk

Lắk

Ban QLDAĐTXD huyện Lắk

2691/QĐ-UBND, 04/10/2019

7.346

7.346

300

300

300

300

CT

2

Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Kr. Búk

Ban QLDAĐTXD huyện Krông Búk

3355/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.950

14.950

6.500

6.500

6.000

6.000

CT

V

Giao thông

183.563

129.688

-

-

8.400

8.400

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

183.563

129.688

0

0

8.400

8.400

1

Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar

Cư M'Gar

UBND H. Cư Mgar

2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND , 20/12/2010; 245/QĐ-UBND , 31/01/2019; 934/QĐ-UBND , 22/4/2021

183.563

129.688

8.400

8.400

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 50/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 22/12/2021 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


75

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.4.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!