|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 (ĐỢT 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu
tư công; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30
tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị
quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -
2025.
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng
12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận
của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh cơ cấu nguồn
vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương tại Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 10/8/20212 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
1. Điều chỉnh giảm
200.000 triệu đồng kế hoạch vốn nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển. Tổng
nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư sau điều chỉnh là 94.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng 200.000 triệu đồng kế hoạch
vốn nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh. Tổng nguồn thu tiền sử dụng đất
sau điều chỉnh là 4.900.000 triệu đồng (trong đó: Ngân sách cấp tỉnh
2.817.500 triệu đồng; Ngân sách cấp huyện 2.082.500 triệu đồng).
3. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư xây dựng 23 dự
án đầu tư trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND cấp xã và 06 dự án đầu tư trạm y
tế xã từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư sang nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh.
(Biểu số 01, 02
kèm theo)
Điều 2. Phân bổ chi tiết một số
nguồn vốn ngân sách địa phương còn lại thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn
bổ sung cân đối; nguồn thu tiền sử dụng đất) giai đoạn 2021-2025, như sau:
1. Tổng vốn phân bổ:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 97.600 triệu
đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
236.000 triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ: Thực hiện phân bổ
theo quy định của Luật Đầu tư công năm 2019; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND
ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025.
3. Phương án phân bổ (Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách tỉnh còn lại chưa phân bổ là 197.880 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.700 triệu
đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 188.180 triệu đồng
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ
họp lần thứ ba thông qua ngày 7 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch được
duyệt tại Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 10/8/2021
|
Phương án điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
4.994.000
|
200.000
|
200.000
|
4.994.000
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu
tư phát triển
|
294.000
|
200.000
|
0
|
94.000
|
Biểu 01a
|
III
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.700.000
|
|
200.000
|
4.900.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
2.617.500
|
|
200.000
|
2.817.500
|
|
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện
|
2.082.500
|
|
|
2.082.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 01a
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỤ SỞ LÀM VIỆC
ĐẢNG ỦY, HĐND - UBND CẤP XÃ VÀ TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã được duyệt
|
|
Phương án điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Kế hoạch vốn giao đến hết năm 2022
|
Điều chỉnh giảm ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Điều chỉnh tăng nguồn thu từ đất
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn ngân sách tỉnh chỉ đầu tư phát triển
|
Tầng số (tất cả các nguồn vốn)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
493.384
|
338.683
|
359.406
|
294.000
|
94.000
|
200.000
|
200.000
|
359.406
|
94.000
|
|
A
|
BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN CẮC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
|
|
231.239
|
99.841
|
97.261
|
55.159
|
55.159
|
|
|
97.261
|
55.159
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
55.841
|
55.841
|
11.159
|
11.159
|
11.159
|
|
|
11.159
|
11.159
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2021
|
|
|
55.841
|
55.841
|
11.159
|
11.159
|
11.159
|
|
|
11.159
|
11.159
|
|
1
|
Trụ sở xã Chiềng
Khoa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1082-24/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
543
|
543
|
543
|
|
|
543
|
543
|
|
2
|
Trụ sở xã Tạ Bú,
huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1862- 31/10/2019
|
9.400
|
9.400
|
4.274
|
4.274
|
4.274
|
|
|
4.274
|
4.274
|
|
3
|
Trụ sở xã Púng Tra,
huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2843- 30/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
4.546
|
4.546
|
4.546
|
|
|
4.546
|
4.546
|
|
4
|
Trụ sở xã Phổng
Lăng, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2722- 31/10/2018
|
9.367
|
9.367
|
776
|
776
|
776
|
|
|
776
|
776
|
|
5
|
Trụ sở xã Mường
Sang, Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2679- 30/10/2019
|
9.276
|
9.276
|
119
|
119
|
119
|
|
|
119
|
119
|
|
6
|
Trụ sở xã Chiềng Khoi,
huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
2149- 07/8/2017
|
9.400
|
9.400
|
900
|
900
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
175.398
|
44.000
|
86.102
|
44.000
|
44.000
|
|
|
86.102
|
44.000
|
|
A2
|
GIAO THÔNG
|
|
|
175.398
|
44.000
|
86.102
|
44.000
|
44.000
|
|
|
86.102
|
44.000
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
175.398
|
44.000
|
86.102
|
44.000
|
44.000
|
|
|
86.102
|
44.000
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo QL
37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2562- 31/10/2016
|
39.916
|
18.145
|
35.765
|
18.145
|
18.145
|
|
|
35.765
|
18.145
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè Quang Minh) huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
1244-16/5/2017
|
45,211
|
13.386
|
33.666
|
13.386
|
13.386
|
|
|
33.666
|
13.386
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
3151-19/12/2016
|
90.271
|
12.469
|
16.671
|
12.469
|
12.469
|
|
|
16.671
|
12.469
|
|
B
|
BỐ TRÍ VỐN KHỞI
CÔNG MỚI
|
|
|
262.145
|
238.841
|
262.145
|
238.841
|
38.841
|
200.000
|
200.000
|
262.145
|
38.841
|
|
1
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
231.145
|
218.027
|
231.145
|
218.027
|
38.841
|
179.186
|
179.186
|
231.145
|
38.841
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1095-31/5/2021
|
11.398
|
9.500
|
11.398
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
11.398
|
3.890
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Co Mạ
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1102-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
9.500
|
3.890
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường É
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1052- 30/5/2021
|
14.000
|
9.500
|
14.000
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
14.000
|
3.890
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1101- 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
9.500
|
3.890
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Phổng Lập
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1053- 30/5/2021
|
16.220
|
9.500
|
16.220
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
16.220
|
3.890
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Pi Trong
|
UBND huyện Mường La
|
1098- 31/5/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
3.840
|
5.560
|
5.560
|
9.400
|
3.840
|
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Yên
|
UBND huyện Vân Hồ
|
1089- 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
9.500
|
3.890
|
|
8
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND thị trấn Hát Lót
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1105- 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
9.500
|
3.890
|
|
9
|
Tụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Ơn
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
1018- 27/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.890
|
5.610
|
5.610
|
9.500
|
3.890
|
|
10
|
Tụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Nà Mường
|
UBND huyện Mộc Chau
|
1104- 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
3.881
|
5.619
|
5.619
|
9.500
|
3.881
|
|
11
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1675-12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
12
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1672- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
13
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Long Hẹ
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1674- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
14
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Bản Lầm
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1683- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
15
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Bon Phặng
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1682- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
16
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Pấc
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1676- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
17
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Hắc
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1679- 12/7/2021
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
|
|
18
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Khừa
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1678- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
19
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Công
|
UBND huyện Mường La
|
1680- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
|
20
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Muôn
|
UBND huyện Mường La
|
1677- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
|
21
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Ân
|
UBND huyện Mường La
|
1681- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
|
22
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Quang Minh
|
UBND huyện Vân Hồ
|
1671- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
23
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường Chanh
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1673- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
31.000
|
20.814
|
31.000
|
20.814
|
|
20.814
|
20.814
|
31.000
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hát
Lót
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1656- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Co Mạ
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1659- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn
Nông trường Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1667- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Lương
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1663- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Sung
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1660- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Bổ sung cơ sở vật
chất cho trung tâm y tế Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1861- 02/8/2021
|
11.000
|
814
|
11.000
|
814
|
|
814
|
814
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021
- 2025 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
183.600
|
97.600
|
183.600
|
97.600
|
97.600
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
180.000
|
94.000
|
180.000
|
94.000
|
94.000
|
|
*
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
|
|
|
180.000
|
94.000
|
180.000
|
94.000
|
94.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất,
hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
huyện Mộc Châu
|
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021
|
180.000
|
94.000
|
180.000
|
94.000
|
94.000
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
1
|
Nhà trạm kiểm soát
liên hợp, lối mở Keo Muông
|
huyện Yên Châu
|
2578- 21/10/2021
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021
- 2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
442.145
|
274.841
|
418.841
|
236.000
|
236.000
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG SỬ DỤNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
180.000
|
36.000
|
180.000
|
36.000
|
36.000
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
180.000
|
36.000
|
180.000
|
36.000
|
36.000
|
|
*
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
|
|
|
180.000
|
36.000
|
180.000
|
36.000
|
36.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất,
hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
huyện Mộc Châu
|
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021
|
180.000
|
36.000
|
180.000
|
36.000
|
36.000
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SANG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
|
|
|
262.145
|
238.841
|
238.841
|
200.000
|
200.000
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
231.145
|
218.027
|
218.027
|
179.186
|
179.186
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu
|
huyện Thuận Châu
|
1095-31/5/2021
|
11.398
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Co Mạ
|
huyện Thuận Châu
|
1102-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường É
|
huyện Thuận Châu
|
1052- 30/5/2021
|
14.000
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu
|
huyện Mộc Châu
|
1101-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Phổng Lập
|
huyện Thuận Châu
|
1053- 30/5/2021
|
16.220
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Pi Toong
|
huyện Mường La
|
1098-31/5/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
5.560
|
5.560
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Yên
|
huyện Vân Hồ
|
1089-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
8
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND thị trấn Hát Lót
|
huyện Mai Sơn
|
1105-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Ơn
|
huyện Quỳnh Nhai
|
1018-27/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.610
|
5.610
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
10
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Nà Mường
|
huyện Mộc Châu
|
1104-31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
5.619
|
5.619
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
11
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu
|
huyện Thuận Châu
|
1675- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
12
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Nậm Lầu, Thuận Châu
|
huyện Thuận Châu
|
1672- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
13
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Long Hẹ
|
huyện Thuận Châu
|
1674- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
14
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Bản Lầm
|
huyện Thuận Châu
|
1683- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
15
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Bon Phặng
|
huyện Thuận Châu
|
1682- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
16
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Pấc
|
huyện Thuận Châu
|
1676- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
17
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Hắc
|
huyện Mộc Châu
|
1679- 12/7/2021
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
9.427
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
18
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Khứa
|
huyện Mộc Châu
|
1678- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
19
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Công
|
huyện Mường La
|
1680- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
20
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Muôn
|
huyện Mường La
|
1677- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
21
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Chiềng Ân
|
huyện Mường La
|
1681- 12/7/2021
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
22
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Quang Minh
|
huyện Vân Hồ
|
1671- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
23
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Mường Chanh
|
huyện Mai Sơn
|
1673- 12/7/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
31.000
|
20.814
|
20.814
|
20.814
|
20.814
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hát
Lót
|
huyện Mai Sơn
|
1656- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2
|
Trạm Y tế xã Co Mạ
|
huyện Thuận Châu
|
1659- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3
|
Trạm Y tế thị trấn
Nông trường Mộc Châu
|
huyện Mộc Châu
|
1667- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
4
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Lương
|
huyện Mai Sơn
|
1663- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Sung
|
huyện Mai Sơn
|
1660- 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tình chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
6
|
Bổ sung cơ sở vật
chất cho trung tâm y tế Mộc Châu
|
huyện Mộc Châu
|
1861-02/8/2021
|
11.000
|
814
|
814
|
814
|
814
|
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đối với số vốn chưa cân đối
được từ nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sang nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 1) do tỉnh Sơn La ban hành
128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|