|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG BÌNH
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh
Quảng Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1);
Xét Tờ trình số 2690/TTr-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân
sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Quảng Bình (Nguồn
vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách
tỉnh quản lý là: 2.728.370 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh quản lý,
phân bổ là: 1.248.240 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn hai trăm bốn mươi
tám tỷ, hai trăm bốn mươi triệu đồng). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước: 273.240 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 900.000 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 45.000 triệu đồng
- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa
khẩu: 30.000 triệu đồng
2. Nguồn vốn đầu tư công năm 2022 do các huyện, thị
xã, thành phố phân bổ là: 1.480.130 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn bốn trăm
tám mươi tỷ, một trăm ba mươi triệu đồng). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước: 182.160 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.297.970 triệu đồng
3. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục
các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân
sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
Triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định
của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này. Đối với các nguồn vốn
chưa phân bổ chi tiết, lập phương án phân bổ theo đúng mục tiêu đã được HĐND tỉnh
thông qua.
Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát
sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để
xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 01:
CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Phương án phân
bổ
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
|
Tổng nguồn
|
2.728.370
|
|
I
|
Vốn do tỉnh phân bổ
|
1.248.240
|
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
273.240
|
|
2
|
Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
|
900.000
|
|
3
|
Nguồn Xổ số kiến thiết
|
45.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu
vực cửa khẩu
|
30.000
|
|
II
|
Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ
|
1.480.130
|
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
182.160
|
|
-
|
Thành phố Đồng Hới
|
21.026
|
|
-
|
Huyện Minh Hóa
|
22.563
|
|
-
|
Huyện Tuyên Hóa
|
20.624
|
|
-
|
Huyện Quảng Trạch
|
20.265
|
|
-
|
Thị xã Ba Đồn
|
20.302
|
|
-
|
Huyện Bố Trạch
|
29.704
|
|
-
|
Huyện Quảng Ninh
|
19.677
|
|
-
|
Huyện Lệ Thủy
|
27.999
|
|
2
|
Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
|
1.297.970
|
|
PHỤ LỤC 02:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Phương án phân
bổ
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
A
|
TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ
|
1.248.240
|
|
I
|
Phân bổ theo thứ tự ưu tiên
|
248.545
|
|
1
|
Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả
nợ XDCB
|
55.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
2
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
122.545
|
Phụ lục 3
|
3
|
Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch
|
15.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
4
|
Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và
hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
(bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng
Bình)
|
26.000
|
5
|
Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021- 2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
30.000
|
II
|
Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, trọng
điểm, khởi công mối
|
999.695
|
|
1
|
Bố trí các Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020
chuyển sang giai đoạn 2021-2025
|
132.003
|
Phụ lục 4
|
2
|
Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết
vùng
|
408.000
|
Phụ lục 5
|
3
|
Bố trí các dự án khởi công mới năm 2022
|
459.693
|
Phụ lục 6+7
|
B
|
TỔNG VỐN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ
|
1.480.130
|
|
PHỤ LỤC 3:
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Số vốn đã giao đến
hết năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
775.783
|
551.807
|
309.170
|
307.470
|
122.545
|
|
I
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
775.783
|
551.807
|
309.170
|
307.470
|
92.545
|
|
1
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ,
tỉnh Quảng Bình (JICA2)
|
Quảng Bình
|
2012
|
2021
|
1828/QĐ-UBND ngày
10/8/2012; 3075/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
21.367
|
20.367
|
9.495
|
7.795
|
300
|
|
2
|
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng
phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2017
|
2022
|
221/QĐ-UBND ngày
28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015: 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
176.748
|
176.748
|
129.874
|
129.874
|
29.874
|
Chưa bao gồm dự kiến
kéo dài năm 2021 sang năm 2022: 17.000 triệu đồng
|
3
|
Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB)
|
Đồng Hới
|
2017
|
2022
|
3520/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
177.769
|
96.413
|
72.207
|
72.207
|
5.207
|
Chưa bao gồm dự kiến
kéo dài năm 2021 sang năm 2022: 19.000 triệu đồng
|
4
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB)
|
Quảng Bình
|
2018
|
2023
|
1769/QĐ-UBND ngày
30/5/2018
|
259.650
|
118.030
|
80.010
|
80.010
|
19.010
|
|
5
|
Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2018
|
2023
|
548/QĐ-TTg ngày
21/4/2017
1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
31.330
|
31.330
|
3.709
|
3.709
|
15.268
|
|
6
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, Tiểu dự
án tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2019
|
2023
|
3590/QĐ-UBND ngày
25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
40.699
|
40.699
|
13.876
|
13.876
|
8.199
|
|
7
|
Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch giai
đoạn 2
|
Ba Đồn, Quảng Trạch
|
2020
|
2024
|
1842/QĐ-TTg ngày
18/11/2020
|
54.190
|
54.190
|
0
|
0
|
8.177
|
Bao gồm cả NS cấp
tỉnh và NS cấp huyện
|
8
|
Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2021
|
2025
|
617/TTg-QHQT ngày
12/5/2021
|
14.030
|
14.030
|
0
|
0
|
6.510
|
|
II
|
Dự phòng vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
PHỤ LỤC 4:
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Số vốn đã giao đến
hết năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.287.271
|
674.899
|
221.623
|
837.017
|
485.054
|
132.003
|
|
I
|
DANH MỤC CHUYỂN TIẾP ĐÃ CÓ TRONG TRONG GIAI ĐOẠN
2016-2020
|
|
|
|
|
548.574
|
501.389
|
218.439
|
367.165
|
367.165
|
92.893
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông
KCN Tây Bắc Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2024
|
3207/QĐ-UBND ngày
14/10/2016; 408/QĐ-UBND ngày 13/02/2017; 1142/QĐ-UBND ngày 10/4/2018; 861/QĐ-UBND
ngày 23/03/2021
|
57.000
|
57.000
|
0
|
17.000
|
17.000
|
12.000
|
|
2
|
Kênh tưới nước Hồ Vân Tiền
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4102/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
8.600
|
5.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
1.350
|
|
3
|
Hạ tầng công viên thị trấn Kiến Giang huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
4227/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
25.000
|
15.000
|
6.000
|
10.500
|
10.500
|
4.050
|
|
4
|
Khắc phục lầy lội 2 tuyến đường hạ tầng từ đường
liên 5 xã đi trung tâm huyện lỵ mới Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4234/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
3.600
|
6.300
|
6.300
|
2.430
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường nối từ đường Hồ Chí
Minh đến khu hạ tầng di tích lịch sử cấp Quốc gia Hang Lèn Hà, xã Thanh Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4074/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
|
14.900
|
12.000
|
4.800
|
8.400
|
8.400
|
3.240
|
|
6
|
Đường bê tông thôn Vĩnh Phước Nam xã Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4230/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.000
|
3.600
|
1.440
|
2.520
|
2.520
|
972
|
|
7
|
Đường vượt lũ thôn Hà Sơn xã Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4231/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
4.000
|
2.400
|
960
|
1.680
|
1.680
|
648
|
|
8
|
Cầu BTCT và đường hai đầu cầu từ xã Quảng Lộc đi
trung tâm cụm các xã Vùng Nam
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4295/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
13.500
|
11.000
|
5.740
|
8.170
|
8.170
|
2.500
|
Dự kiến điều chỉnh
tăng 2021: 2500 triệu đồng
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp đường GTNT Bắc Minh Lệ xã Quảng
Minh
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
3891/QĐ-UBND ngày
15/10/2019
|
5.000
|
3.000
|
1.200
|
2.100
|
2.100
|
810
|
|
10
|
Đường kết hợp kè chống ngập lụt tại địa bàn xã Hồng
Thủy, huyện Lệ Thủy (giai đoạn 2)
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
3800/QĐ-UBND ngày
07/10/2019
|
6.000
|
3.600
|
1.440
|
2.520
|
2.520
|
972
|
|
11
|
Ngầm tràn thôn 3 Thanh Long xã Quy Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
4066/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
|
3.212
|
1.927
|
665
|
1.349
|
1.349
|
520
|
|
12
|
Đường tránh lũ kết hợp di dân sau hồ Rào Đá xã
Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
3620/QĐ-UBND ngày
25/9/2019
|
6.000
|
3.600
|
1.440
|
2.520
|
2.520
|
972
|
|
13
|
Bê tông hệ thống đường, cầu bản xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4228/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.000
|
3.000
|
1.200
|
2.100
|
2.100
|
810
|
|
14
|
Đường ngăn cản lửa và PCCC rừng phòng hộ ven biển
Hải Ninh, Gia Ninh và Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
3882/QĐ-UBND ngày
14/10/2019
|
5.500
|
5.500
|
2.180
|
3.850
|
3.850
|
1.485
|
|
15
|
Hạ tầng khuôn viên tổ chức hội chợ tỉnh Quảng
Bình
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4180/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
26.000
|
26.000
|
10.400
|
18.200
|
18.200
|
7.020
|
|
16
|
Hạ tầng xung quanh Nghĩa trang xã Đức Ninh, TP Đồng
Hới
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4187/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
9.000
|
3.900
|
1.560
|
2.730
|
2.730
|
1.053
|
|
17
|
Đường cứu hộ, cứu nạn dọc sông Gianh xã Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4175/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.500
|
6.500
|
3.900
|
5.850
|
5.850
|
455
|
Dự kiến điều chỉnh
tăng 2021: 1300 triệu đồng
|
18
|
Bê tông hóa các tuyến đường vùng Cố Bà về Bãi
Nghè xã Quảng Thủy
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4173/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.700
|
6.700
|
4.020
|
6.030
|
6.030
|
469
|
Dự kiến điều chỉnh
tăng 2021: 1340 triệu đồng
|
19
|
Các tuyến đường giao thông xã Lương Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
4296/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
10.000
|
7.500
|
3.000
|
5.250
|
5.250
|
2.025
|
|
20
|
Xây dựng kè chống sạt lở hói Xuân Hồi- Đông Thành
xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
4247/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
350
|
Dự kiến điều chỉnh
tăng 2021: 1000 triệu đồng
|
21
|
Tuyến đường từ thôn Hoàng Viễn đi xã Ngân Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
4161/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
7.500
|
7.500
|
4.500
|
6.750
|
6.750
|
525
|
Dự kiến điều chỉnh
tăng 2021: 1500 triệu đồng
|
22
|
Đường tránh lũ kết hợp đê bao ngăn mặn thôn Quảng
Xá, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
4152/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
7.500
|
5.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
1.350
|
|
23
|
Đường liên thôn Xuân Dục 1-Xuân Dục 4, xã Xuân
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
4150/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
350
|
Dự kiến đc tăng
2021: 1000 triệu đồng
|
24
|
Đường tránh lũ thôn Xuân Hạ, xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4103/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
2.400
|
2.400
|
960
|
1.680
|
1.680
|
648
|
|
25
|
Đường giao thông liên thôn tuyến thôn Trằm Mé đi
thôn Na, xã Sơn Trạch
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
4176/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
10.000
|
6.000
|
2.400
|
4.200
|
4.200
|
1.620
|
|
26
|
Nhà ở công vụ và nâng cấp khuôn viên công an huyện
Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
4135/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.500
|
6.500
|
2.600
|
4.550
|
4.550
|
1.755
|
|
27
|
Cầu Sông Trước, xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
978a/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
10.050
|
14.000
|
14.000
|
5.400
|
|
28
|
Đường phát triển kinh tế kết nối hạ tầng giao
thông từ cầu Minh Lệ đi ga Ngân Sơn
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4210/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
4.700
|
7.700
|
7.700
|
2.970
|
|
29
|
Các tuyến đường GTNT xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
4183/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
8.500
|
8.500
|
2.950
|
5.950
|
5.950
|
2.295
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ đường
Phan Đình Phùng rẽ vào Nhà máy phân loại, xử lý rác thải, sản xuất biogas và
phân bón khoáng hữu cơ đến Quốc lộ 1A
|
Đồng Hới, Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
4159/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
10.500
|
14.000
|
14.000
|
5.400
|
|
31
|
Đường tránh sau khu du lịch núi Thần Đinh xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
4148/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
11.000
|
14.000
|
14.000
|
5.400
|
|
32
|
Khắc phục khẩn cấp đường nội thị thị trấn Đồng Lê
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
2703/QĐ-UBND ngày
04/8/2020
|
14.600
|
14.600
|
7.220
|
10.220
|
10.220
|
3.942
|
|
33
|
Tuyến đường nối từ phía Nam hồ Bàu Mây kết nối với
tuyến đường liên xã Quảng Phương
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4717/QĐ-UBND ngày
14/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
7.500
|
10.500
|
10.500
|
4.050
|
|
34
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến dường dọc bờ sông Kiến
Giang đoạn từ cầu Phong Xuân đi di tích lịch sử chiến thắng Xuân Bồ, xã Xuân
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
3492/QĐ-UBND ngày
24/9/2020
|
15.000
|
15.000
|
5.250
|
14.250
|
14.250
|
300
|
Dự kiến đc tăng
2021: 3750 triệu đồng
|
35
|
Nhà ăn, ở thường trực cán bộ chiến sỹ tại trụ sở
Công an tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4163/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
1.700
|
|
36
|
Xây dựng cầu kiểm soát cửa sông Roòn
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
2498/QĐ-UBND ngày
17/7/2020
|
5.000
|
5.000
|
500
|
3.500
|
3.500
|
1.350
|
|
37
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị phòng dựng truyền
hình và phục vụ công tác thông tin, truyền thông và thống kê khoa học và công
nghệ
|
Quảng Bình
|
2020
|
2022
|
4240/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
3.500
|
3.500
|
2.100
|
3.150
|
3.150
|
245
|
|
38
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4192/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
10.950
|
10.950
|
6.570
|
9.855
|
9.855
|
767
|
|
39
|
Đầu tư nâng cấp, hạ tầng chính quyền điện tử tỉnh
Quảng Bình năm 2020
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4100/QĐ-UBND ngày
29/10/2019
|
7.000
|
7.000
|
4.200
|
6.300
|
6.300
|
490
|
|
40
|
Triển khai thí điểm một số dịch vụ đô thị thông
minh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2020
|
2022
|
110/NQ-HĐND ngày
8/7/2020
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
3.600
|
3.600
|
280
|
|
41
|
Nhà đa năng Trường THCS & THPT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
4238/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
6.000
|
6.000
|
4.800
|
5.400
|
5.400
|
420
|
|
42
|
Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng trường Tiểu học khu vực
trung tâm thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4258/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
4.500
|
4.500
|
2.475
|
4.050
|
4.050
|
315
|
|
43
|
Nhà lớp học Trường THPT Lê Lợi
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4218/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
4.200
|
4.200
|
2.537
|
3.780
|
3.780
|
294
|
|
44
|
Nhà đa năng trường THPT Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
4222/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.200
|
5.200
|
2.860
|
4.680
|
4.680
|
364
|
|
45
|
Nhà đa năng trường THCS&THPT Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
4214/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.200
|
5.200
|
2.860
|
4.680
|
4.680
|
364
|
|
46
|
Nhà lớp học trường THPT Phan Đình Phùng
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4209/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
4.200
|
4.200
|
2.310
|
3.780
|
3.780
|
294
|
|
47
|
Nhà đa năng trường THPT Phan Bội Châu
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4003/QĐ-UBND ngày
22/10/2019
|
6.994
|
6.994
|
3.846
|
6.294
|
6.294
|
490
|
|
48
|
Sửa chữa dãy nhà 3 tầng THPT Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4004/QĐ-UBND ngày
22/10/2019
|
2.458
|
2.458
|
1.352
|
2.212
|
2.212
|
172
|
|
49
|
Hệ thống thoát nước và sân đường nội bộ trường
THPT Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4181/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
4.500
|
4.500
|
2.475
|
4.050
|
4.050
|
315
|
|
50
|
Nhà đa năng Trường THPT Lê Trực
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
4226/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.500
|
6.500
|
3.575
|
5.850
|
5.850
|
455
|
|
51
|
Nhà vệ sinh và đường chạy môn học giáo dục thể chất
trường THPT Quang Trung, xã Quảng Phú
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4006/QĐ-UBND ngày
22/10/2019
|
1.988
|
1.988
|
1.093
|
1.789
|
1.789
|
139
|
|
52
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và nhà vệ sinh của học
sinh, giáo viên Trường THPT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
4261/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
5.815
|
5.815
|
3.199
|
5.234
|
5.234
|
407
|
|
53
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS & THPT
Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
2915/QĐ-UBND ngày
30/7/2019
|
4.000
|
4.000
|
2.200
|
3.600
|
3.600
|
280
|
|
54
|
Nhà thi đấu đa năng trường THPT Trần Phú
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
4002/QĐ-UBND ngày
22/10/2019
|
5.757
|
5.757
|
3.166
|
5.181
|
5.181
|
403
|
|
55
|
Nhà lớp học 10 phòng trường THPT Lê Hồng Phong
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
4219/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
7.000
|
7.000
|
3.850
|
6.300
|
6.300
|
490
|
|
56
|
Nhà hiệu bộ Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4237/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
6.000
|
6.000
|
3.300
|
5.400
|
5.400
|
420
|
|
57
|
Khu nhà bán trú cho học sinh dân tộc (20 phòng)
và trang thiết bị nội thất phục vụ nhu cầu bán trú cho học sinh dân tộc Trường
THCS&THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
2820/QĐ-UBND ngày
19/7/2019
|
7.000
|
7.000
|
3.850
|
6.300
|
6.300
|
490
|
|
58
|
Nhà thư viện, hội trường, văn phòng trường THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
3644/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.200
|
3.600
|
3.600
|
280
|
|
59
|
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
3572/QĐ-UBND ngày
28/9/2020
|
6.000
|
6.000
|
4.800
|
5.400
|
5.400
|
420
|
|
60
|
Nhà đa năng trường THPT Lê Lợi
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
4213/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.200
|
5.200
|
2.860
|
4.680
|
4.680
|
364
|
|
61
|
Cải tạo và nâng cấp Nhà giảng đường A3 Trường Đại
học Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4156/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
2.750
|
4.500
|
4.500
|
350
|
|
62
|
Nhà đa năng trường THPT Phan Đình Phùng
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
4209/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
5.700
|
5.700
|
3.135
|
5.130
|
5.130
|
399
|
|
II
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016- 2020 BỔ
SUNG VÀO KH 2021-2025
|
|
|
|
|
236.608
|
36.521
|
-
|
5.516
|
3.643
|
19.949
|
|
1
|
Củng cố, nâng cấp đê, kè cửa sông Nhật Lệ (bờ Tả+
bờ hữu), huyện Quảng Ninh và thành phố Đồng Hới
|
Quảng Ninh, Đồng Hới
|
2012
|
2014
|
2861/QĐ-CT ngày
21/11/2012
|
149.212
|
11.220
|
|
|
|
4.291
|
|
2
|
Xây dựng củng cố đê, kè chống sạt lở cửa sông Nhật
Lệ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (GĐ1)
|
Đồng Hới
|
2018
|
2022
|
QĐ số 3355/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018; 4892/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
72.383
|
12.161
|
|
|
|
6.161
|
|
3
|
Xây dựng các khu tái định cư, khu nghĩa hang phục
vụ công tác GPMB dự án Xây dựng QL 12A đoạn tránh Nhà máy xi măng sông Gianh,
tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Trạch, Ba Đồn
|
2012
|
2012
|
2480/QĐ-UBND ngày
8/9/2009
|
15.013
|
13.140
|
|
5.516
|
3.643
|
9.497
|
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến nhà lưu niệm Đại tướng Võ
Nguyên Giáp
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2021
|
3154/QĐ-UBND ngày
31/10/2021; 3435/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2015;
2385/QĐ-UBND ngày 13/07/2020
|
110.149
|
10.049
|
|
100.000
|
|
10.049
|
|
III
|
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP SANG
2021-2025
|
|
|
|
|
391.940
|
126.940
|
3.184
|
364.336
|
114.246
|
9.112
|
|
1
|
Trụ sở Tỉnh ủy
|
Đồng Hới
|
2013
|
2019
|
2429/QĐ-UBND ngày
04/10/2013; 3419/QĐ-UBND 26/11/2014; 3490/QĐ-UBND 04/12/2015
|
391.940
|
126.940
|
3.184
|
364.336
|
114.246
|
9.112
|
|
PHỤ LỤC 05:
CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.960.000
|
1.260.000
|
408.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở
2)
|
Ba Đồn
|
2022
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
300.000
|
300.000
|
60.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các
xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
110.000
|
110.000
|
33.000
|
|
3
|
Kè biển xã Cảnh Dương
|
Quảng Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
15.000
|
|
4
|
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2021
|
2026
|
160/NQ-HĐND ngày
09/12/2020; 27/NQ-HĐND ngày 29/10/2021
|
3.500.000
|
800.000
|
300.000
|
|
PHỤ LỤC 06:
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
KH năm 2022
|
QĐ chủ trương đầu
tư
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.219.300
|
1.009.300
|
323.790
|
A
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
|
|
|
378.800
|
378.800
|
113.640
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
106.800
|
106.800
|
32.040
|
1
|
Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái
Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu-Khe nước Trong
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
3.600
|
2
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ
phục vụ công tác Phòng chống thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy
(giai đoạn 1)
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
37.000
|
37.000
|
11.100
|
4
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hạt, trạm kiểm lâm thuộc
chi cục Kiểm Lâm
|
Bố Trạch, Tuyên
Hóa, Minh Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
14.800
|
14.800
|
4.440
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính
thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ chứa
nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
7
|
Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào
Sen, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
15.600
|
1
|
Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành
phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
52.000
|
52.000
|
15.600
|
III
|
KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
18.000
|
1
|
Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
60.000
|
60.000
|
18.000
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
1
|
Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức,
thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
V
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
22.500
|
1
|
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du
lịch sinh thái Trằm Mé (gđ2)
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
2
|
Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm
lâm Thượng Hóa, Trạm Kiểm lâm Khe Gát, Chốt Kiểm lâm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm
39, Chốt Kiểm lâm và Điểm dừng chân Trạ Ang)
|
Bố Trạch, Minh Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngáy
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
3
|
Đường phòng cháy, chữa cháy kết hợp tuần tra bảo
vệ rừng và du lịch sinh thái từ Km3 đường Hồ Chí Minh nhánh Tây đến sân bay
Khe Gát
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
VI
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
10.500
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh
trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
35.000
|
35.000
|
10.500
|
VII
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
1
|
Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất
bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
B
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
|
|
|
511.500
|
301.500
|
164.850
|
I
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
43.000
|
43.000
|
12.900
|
1
|
Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông
minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công
nghệ Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
2
|
Đầu tư bổ sung thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu
chuẩn đo lường
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ
thống mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài
PT&TH Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
II
|
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
321.000
|
111.000
|
54.300
|
1
|
Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình
(hỗ trợ hạng mục giải phóng mặt bằng)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2022
|
41/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
240.000
|
30.000
|
30.000
|
2
|
Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống
nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
3
|
Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên
Khu lăng mộ Lễ Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
4
|
Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người
tâm thần tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 3)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
23.000
|
23.000
|
6.900
|
5
|
Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lịch sử thanh niên
xung phong Xuân Sơn
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng và khu vui chơi trong nhà thuộc
Nhà Thiếu nhi Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
6.150
|
1
|
Nâng cấp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh; xây
dựng hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng và phòng chống mã độc tập trung
|
Toàn tinh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.100
|
2
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu quản lý
không gian (SDI) quản lý quy hoạch
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.350
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý xử lý vi phạm hành
chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.350
|
4
|
Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý
hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.350
|
IV
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm vụ chi cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
127.000
|
127.000
|
38.100
|
1
|
Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng
kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn
|
Tuyên Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
9.000
|
9.000
|
2.700
|
2
|
Nhà lớp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường
THPT Trần Hưng Đạo
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.500
|
7.500
|
2.250
|
3
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.500
|
8.500
|
2.550
|
4
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Phan Bội
Châu
|
Tuyên Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.100
|
5
|
Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang
Trung
|
Quảng Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
3.600
|
6
|
Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Quảng Ninh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
7
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực
|
Tuyên Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.100
|
8
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS và THPT
Dương Vân An
|
Lệ thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
9
|
Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT
Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.500
|
7.500
|
2.250
|
10
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn
Trãi
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
11
|
Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên
Giáp
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
12
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.500
|
8.500
|
2.550
|
13
|
Cải tạo khu Ký túc xá học sinh trường PTDTNT tỉnh
Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
14
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng
Vương
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
15
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
178.000
|
178.000
|
53.400
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các
cơ quan Đảng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh
|
Đồng Hới
|
2022
|
2025
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
80.000
|
80.000
|
24.000
|
3
|
Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công
nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
4
|
Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
3.600
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo
dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân - Phụ nữ Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
7.000
|
7.000
|
2.100
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và
nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
7
|
Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ
trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
6.000
|
6.000
|
1.800
|
8
|
Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh
Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc
|
TP Đồng Hới và các
huyện
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
9
|
Sửa chữa, mở rộng trụ sở Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
D
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH
|
|
|
|
|
151.000
|
151.000
|
45.300
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công
an tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
28.000
|
28.000
|
8.400
|
2
|
Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công
an tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 1)
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
22.000
|
22.000
|
6.600
|
3
|
Đường từ Km56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nôồng
cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến
Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến UBND xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
7.500
|
5
|
Thao trường bắn biển Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng
Bình (Hạng mục: Đài tham quan chỉ huy bắn đạn thật và hạ tầng khu hậu phương)
|
Lệ Thủy
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
16.000
|
16.000
|
4.800
|
6
|
Trung tâm huấn luyện Thể dục thể thao và điều lệnh/Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
7
|
Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh
Quảng Bình
|
Bố Trạch
|
2022
|
2024
|
43/NQ-HĐND ngày
10/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
PHỤ LỤC 7:
CÁC NGUỒN VỐN SẼ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI HOÀN THIỆN
CÁC THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
TMĐT (dự kiến)
|
KH năm 2022
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2.382.575
|
2.382.575
|
135.903
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ (Nâng cấp các bệnh viện tuyến huyện,
hệ thống y tế cơ sở, y tế dự phòng)
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2025
|
360.000
|
360.000
|
25.000
|
II
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2025
|
800.000
|
800.000
|
25.000
|
III
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
|
Toàn tỉnh
|
2022
|
2025
|
1.222.575
|
1.222.575
|
85.903
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Quảng Bình (nguồn ngân sách tỉnh quản lý)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Quảng Bình (nguồn ngân sách tỉnh quản lý)
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|