Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 44/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Trần Hải Châu
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ (LẦN 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 2689/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân tỉnh quản lý (lần 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1) với các nội dung như sau:

1. Tổng nguồn vốn phân bổ:

Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 ngân sách tỉnh quản lý là 13.947.432 triệu đồng (Bằng chữ: Mười ba ngàn, chín trăm bốn mươi bảy tỷ, bốn trăm ba mươi hai triệu đồng), gồm:

- Vốn ngân sách tập trung: 2.567.100 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 11.000.000 triệu đồng

- Vốn xổ số kiến thiết: 245.000 triệu đồng

- Đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 120.000 triệu đồng.

- Nguồn Hỗ trợ doanh nghiệp theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP năm 2019, 2020 kéo dài sang năm 2021: 15.332 triệu đồng.

2. Nguyên tắc phân bổ:

Nguyên tắc và thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công 2019, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị quyết 71/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Phương án phân bổ:

3.1. Nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 do tỉnh quản lý, phân bổ là: 6.870.592 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn tập trung trong nước: 1.540.260 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 4.950.000 triệu đồng

- Vốn xổ số kiến thiết: 245.000 triệu đồng

- Đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 120.000 triệu đồng

- Nguồn Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP năm 2019, 2020 kéo dài sang năm 2021: 15.332 triệu đồng.

3.2. Nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ là 7.076.840 triệu đồng.Trong đó:

- Vốn tập trung trong nước: 1.026.840 triệu đồng

- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 6.050.000 triệu đồng

4. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1) tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 kèm theo.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

- Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, phân bổ chi tiết danh mục và mức vốn các dự án cụ thể chưa phân bổ chi tiết tại phụ lục 7.

- Hàng năm, tùy theo điều kiện thực tế về thu ngân sách, UBND tỉnh xây dựng phương án trình HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý.

- Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, UBND tỉnh phối hợp với Thường trực HĐND tỉnh để xem xét giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC 01:

CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch 2021-2025

Kế hoạch 2021

Ghi chú

 

Tổng nguồn

13.947.432

1.842.786

 

I

Vốn do tỉnh phân bổ

6.870.592

907.706

 

1

Vốn tập trung trong nước

1.540.260

273.240

 

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

4.950.000

591.466

 

3

Nguồn Xổ số kiến thiết

245.000

43.000

 

4

Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu

120.000

 

 

5

Nguồn Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP năm 2019, 2020 kéo dài sang năm 2021

15.332

 

 

II

Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ

7.076.840

935.080

 

1

Vốn tập trung trong nước

1.026.840

182.160

 

 

Thành phố Đồng Hới

118.525

21.026

 

 

Huyện Minh Hóa

127.187

22.563

 

 

Huyện Tuyên Hóa

116.260

20.624

 

 

Huyện Quảng Trạch

114.235

20.265

 

 

Thị xã Ba Đồn

114.442

20.302

 

 

Huyện Bố Trạch

167.439

29.704

 

 

Huyện Quảng Ninh

110.919

19.677

 

 

Huyện Lệ Thủy

157.833

27.999

 

2

Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

6.050.000

752.920

 

 

PHỤ LỤC 02:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Phương án phân bổ

Kế hoạch 2021-2025

Kế hoạch 2021

Ghi chú

A

TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ

6.870.592

907.706

 

I

Phân bổ theo thứ tự ưu tiên

1.377.734

188.937

 

1

Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả nợ XDCB

257.050

37.050

Phân bổ chi tiết sau

2

Vốn đối ứng các dự án ODA

730.684

125.887

Phụ lục 3

3

Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch

70.000

10.000

Phân bổ chi tiết sau

4

Hỗ trợ doanh nghiệp theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích (bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Quảng Bình)

120.000

16.000

5

Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh

200.000

 

II

Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, trọng điểm, khởi công mới

5.492.858

718.769

 

1

Bố trí các Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025

882.362

588.083

Phụ lục 4

2

Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết vùng

1.246.200

95.590

Phụ lục 5

3

Bố trí các dự án khởi công mới 2021-2025

3.364.296

35.096

Phụ lục 6+7

B

TỔNG VỐN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ

7.076.840

935.080

 

 

PHỤ LỤC 03:

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.376.369

946.393

730.684

111.634

 

I

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

2.376.369

946.393

600.684

111.634

 

1

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Quảng Bình

2016

2022

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/9/2015

14.404

14.404

1.084

1.084

 

2

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ, tỉnh Quảng Bình (JICA2)

Quảng Bình

2012

2021

1828/QĐ-UBND ngày 10/8/2012; 3075/QĐ-UBND ngày 31/8/2017

21.367

20.367

2.300

200

 

3

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sân đường địa phương (Dự án LRAMP) tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2016

2021

622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016; 2949/QĐ-UBND 22/8/2017

146.500

10.500

2.000

2.000

 

4

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2017

2022

221/QĐ-UBND ngày 28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015: 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017

176.748

176.748

93.748

46.874

 

5

Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB)

Đồng Hới

2017

2022

3520/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

177.769

96.413

48.413

24.207

 

6

Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB)

Quảng Bình

2018

2023

1769/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

259.650

118.030

57.030

19.010

 

7

Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2018

2023

548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017

3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019

31.330

31.330

28.530

909

 

8

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2019

2023

3590/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

40.699

40.699

34.823

8.000

 

9

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Quảng Bình

2020

2024

324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; 1119/QĐ-UBND ngày 29/3/2019

35.686

10.686

8.186

8.000

 

10

Nâng cấp hệ thống đê, kè bảo vệ bờ sông và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu các xã bãi ngang, cồn bãi thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Ba Đồn

2018

2020

3530/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

3.996

3.996

1.350

1.350

 

11

Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch giai đoạn 2

Ba Đồn Quảng Trạch

2020

2024

1842/QĐ-TTg ngày 18/11/2020

54.190

54.190

54.190

 

Bao gồm cả ngân sách tỉnh và cấp huyện

12

Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2025

617/TTg-QHQT ngày 12/5/2021

14.030

14.030

14.030

 

 

13

Dự án phát triển hạ tầng bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2023

2028

 

1.400.000

355.000

255.000

 

 

II

Dự phòng vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

 

 

130.000

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Số vốn đã giao đến hết năm 2021

Kế hoạch 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.622.476

2.169.740

723.259

2.737.341

1.901.677

882.362

 

I

DANH MỤC CHUYỂN TIẾP ĐÃ CÓ TRONG TRONG GIAI ĐOẠN 2016-2020

 

 

 

 

2.241.329

1.534.564

627.669

1.680.092

1.377.175

747.662

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa (giai đoạn 1)

Tuyên Hóa

2018

2020

3668/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

9.000

9.000

621

8.721

8.721

621

 

2

Đường giao thông liên xã Nam Hóa - Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2018

2020

2825/QĐ-UBND ngày 08/8/2017

9.500

9.500

585

9.135

9.135

585

 

3

Đường liên xã Thuận Hóa - Kim Hóa huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

2018

2020

2991/QĐ-UBND ngày 25/8/2017

9.986

9.986

539

9.526

9.526

539

 

4

Tuyến đường ngoài hàng rào phía Nam dự án FLC nối từ đường tránh lũ BOT đến xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3861/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

67.500

67.500

24.469

64.125

64.125

24.469

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021:3375 triệu đồng

5

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường từ nhà văn hóa đến nhà Dòng xã Quảng Phương

Quảng Trạch

2019

2021

3889/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.500

2.100

735

2.100

2.100

735

 

6

Đường cấp 3 Ninh Châu đi trạm bơm Rào Bạc

Quảng Ninh

2019

2021

3833/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.500

2.700

945

2.700

2.700

945

 

7

Đường liên thôn Tân Sơn - Tam Đăng, xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3968/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

5.000

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

8

Đường giao thông liên thôn xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

3888/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.000

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

9

Bê tông hóa đường liên thôn xã Cao Quảng

Tuyên Hóa

2019

2021

3728/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.500

3.300

165

3.300

3.300

165

 

10

Nâng cấp tuyến đường ngập lụt liên thôn xã Phong Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3224/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 131/QĐ-UBND ngày 15/01/2019

6.000

3.600

1.260

3.600

3.600

1.260

 

11

Nâng cấp sửa chữa hệ thống đường nội vùng tổ dân phố Trường Sơn, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2019

2021

3886/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

180

3.600

3.600

180

 

12

Đường tránh lũ Duy Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3869/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.700

4.020

1.407

4.020

4.020

1.407

 

13

Sửa chữa đường Lộc Long - Hoành Vinh

Quảng Ninh

2019

2021

3794/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.000

4.800

1.680

4.800

4.800

1.680

 

14

Đường giao thông phường Quảng Thuận

Ba Đồn

2019

2021

3727/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

8.000

4.800

240

4.800

4.800

240

 

15

Đường tránh lũ Nguyệt Áng- Trường Dục, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3951/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

8.500

5.100

1.785

5.100

5.100

1.785

 

16

Xây dựng Đập thôn 8 xã Quảng Thạch

Quảng Trạch

2019

2021

3788/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.500

5.700

1.995

5.700

5.700

1.995

 

17

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

3694/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

15.000

9.000

450

9.000

9.000

450

 

18

Kè chống sạt lở bờ suối Khe Trẩy, đoạn qua Trạm Y tế xã Hoá Tiến

Minh Hóa

2019

2021

3836/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

1.500

900

225

900

900

225

 

19

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

Đồng Hới

2019

2021

3832/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

1.700

1.700

255

1.530

1.530

255

 

20

Khắc phục khẩn cấp Cầu Lim-Động Hương xã Phong Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3859/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.000

2.000

300

1.800

1.800

300

 

21

Đê bao từ Mỹ Trung đến cống Hói Sỏi, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3834/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.500

2.100

735

2.100

2.100

735

 

22

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Sen Đông và tuyến đường từ thôn Xóm Phường đi thôn Thanh Sơn, xã Sen Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3797/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.500

2.100

735

2.100

2.100

735

 

23

Nạo vét kênh và xây dựng bờ kè đoạn đuôi tràn hồ Đồng Sơn về vùng hạ lưu, phường Đồng Sơn

Đồng Hới

2019

2021

3881/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

840

2.400

2.400

840

 

24

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước đập Ồ Ồ, xã Vạn Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3793/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

840

2.400

2.400

840

 

25

Đường nối từ ngã 3 Khe Dong đến Quốc lộ 9C thuộc xã Kim Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3854a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

840

2.400

2.400

840

 

26

Tuyến đường liên thôn Tùng Giang-Hạ Lý Tân Châu, xã Quảng Châu

Quảng Trạch

2019

2021

3520/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

5.000

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

27

Kè hồ Trạm xã Phú Định

Bố Trạch

2019

2021

3730/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

28

Nhà văn hóa xã kết hợp hội trường và các phòng chức năng xã Đức Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.000

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

29

Đường QL1A đi dự án FLC, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3735/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.500

3.900

1.365

3.900

3.900

1.365

 

30

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Báo Quảng Bình

Đồng Hới

2019

2021

3890a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.957

3.957

989

3.561

3.561

989

 

31

Đường liên xã Thanh - Phương - Lưu đi trung tâm dân cư Tô Xá, xã Quảng Phương

Quảng Trạch

2019

2021

3041/QĐ-UBND ngày 13/9/2018

6.800

4.000

1.400

4.000

4.000

1.400

 

32

Xây dựng trụ sở làm việc của Hạt kiểm lâm huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

1834/QĐ-UBND ngày 05/6/2018

7.000

7.000

3.570

6.300

6.300

3.570

 

33

Đường GTNT xã Quảng Xuân

Quảng Trạch

2019

2021

3724/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

7.000

4.200

210

4.200

4.200

210

 

34

Xây dựng đường GTNT các thôn xã Yên Hóa

Minh Hóa

2019

2021

3801/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.000

4.200

1.470

4.200

4.200

1.470

 

35

Kè chống sạt lở kết hợp ngăn mặn đồng Cồn Hoàng huyện Quảng Ninh (gd2)

Quảng Ninh

2019

2021

3871/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.500

4.500

1.125

4.050

4.050

1.125

 

36

Nâng cấp tuyến đường trục chính thôn Vĩnh Lộc, xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2019

2021

3670/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

8.223

4.933

493

4.933

4.933

493

 

37

Hội trường UBND xã Quảng Thủy

Ba Đồn

2019

2021

3805/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

3.000

1.050

3.000

3.000

1.050

 

38

Đường kết hợp kè xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3791/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.000

5.400

270

5.400

5.400

270

 

39

Đường tránh lũ Vĩnh Tuy 1,2,3,4 xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 2)

Quảng Ninh

2019

2021

3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.500

5.700

284

5.700

5.700

284

 

40

Đầu tư cứng hóa đường giao thông liên tổ DP, liên phường thuộc phường Quảng Phong, TX Ba Đồn

Ba Đồn

2019

2021

3725/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.819

6.000

2.100

6.000

6.000

2.100

 

41

Bê tông hóa đường giao thông nội phường phường Quảng Phúc

Ba Đồn

2019

2021

3726/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.938

6.000

2.100

6.000

6.000

2.100

 

42

Tuyến đường từ thị trấn Quy Đạt đi xã Xuân Hóa, Hóa Hợp huyện Minh Hóa (giai đoạn 1)

Minh Hóa

2019

2021

3830a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

15.000

6.000

2.100

6.000

6.000

2.100

 

43

Sửa chữa nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3830/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.000

6.000

2.100

6.000

6.000

2.100

 

44

Tuyến đường từ xã Yên Hóa đi xã Quy Hóa, huyện Minh Hóa (GĐ1)

Minh Hóa

2019

2021

3891a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.000

6.000

2.100

6.000

6.000

2.100

 

45

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

3857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.000

9.000

2.250

8.100

8.100

2.250

 

46

Hạ tầng nghĩa trang xã Bảo Ninh (GĐ2)

Đồng Hới

2019

2021

3856a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

21.500

10.000

3.500

10.000

10.000

3.500

 

47

Đường tránh lũ Phúc Nhĩ - Kim Nại xã An Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3734/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

12.000

7.200

2.520

7.200

7.200

2.520

 

48

Đường vào bản Nà Lâm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3862/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

13.500

8.100

2.835

8.100

8.100

2.835

 

49

Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động thành phố Đồng Hới tại phường Đồng Sơn

Đồng Hới

2019

2021

3767/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

14.800

14.800

3.700

13.320

13.320

3.700

 

50

Khắc phục khẩn cấp tuyến đường từ xã Châu Hóa đi xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa, đoạn từ Km3+260 đến Km6+943,59

Tuyên Hóa

2019

2021

2377/QĐ-UBND ngày 20/7/2018

14.981

14.981

5.112

14.853

14.853

5.112

 

51

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ cầu Quảng Hải đi các xã Quảng Lộc-Quảng Hòa-Quảng Minh-Quảng Sơn-Quảng Thủy, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2019

2021

3887/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

27.000

16.200

5.670

16.200

16.200

5.670

 

52

Tuyến đường trên đê Mỹ Cương, xã Đức Ninh

Đồng Hới

2019

2021

3867/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

1.320

3.400

2.400

1.320

 

53

Đường liên xã Võ Tân - Đại Hữu, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

2756/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4.500

2.700

1.485

3.500

2.700

1.485

 

54

Nâng cấp tuyến đường ngập lụt nối thôn 2 và thôn 3, xã Trung Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3208/QĐ-UBND ngày 26/9/2018

5.000

3.000

1.650

3.800

3.000

1.650

 

55

Đường giao thông nông thôn xã Vạn Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3863/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.250

2.550

1.200

3.350

2.550

1.200

 

56

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Long Đại đoạn qua thôn Đồng Tư, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3143/QĐ-UBND ngày 20/9/2018

7.000

4.200

210

5.000

4.200

210

 

57

Cầu Quy Hậu, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3723/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

13.000

7.800

4.290

7.800

7.800

4.290

 

58

Kè chống sạt lở bờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3707/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

8.000

4.800

2.640

5.800

4.800

2.640

 

59

Kè chống sạt lở Nam Hói Cùng, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3792/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.000

6.000

3.300

6.000

6.000

3.300

 

60

Đường nối thôn Tân Hòa và Tân Thuận, xã Ngư Thủy Bắc

Lệ Thủy

2019

2021

3873/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.500

1.500

825

2.100

1.500

825

 

61

Bê tông hóa đường nội thôn xã Quảng Châu

Quảng Trạch

2019

2021

3783/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

990

2.700

1.800

990

 

62

Đường GTNT thôn Công Hòa xã Quảng Trung

Ba Đồn

2019

2021

3777/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

990

2.800

1.800

990

 

63

Đường lò vôi xã Vạn Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3822/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

1.320

2.900

2.400

1.320

 

64

Sửa chữa đường sản xuất và dân sinh xã Cam Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3787/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

1.320

3.360

2.400

1.320

 

65

Đường nội thôn xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3729/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.650

4.500

3.000

1.650

 

66

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã từ thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu đi tỉnh lộ 22B

Quảng Trạch

2019

2021

3781/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.000

3.000

1.650

4.600

3.000

1.650

 

67

Đường từ thôn Hồng Giang xã Trường Thủy đi xã Văn Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3731/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.650

4.250

3.000

1.650

 

68

Đường liên thôn xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3737/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.650

4.700

3.000

1.650

 

69

Cống cửa ông Lao, xã Bắc Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3816/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.000

3.000

1.650

3.000

3.000

1.650

 

70

Đường giao thông liên thôn xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3826/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

1.980

3.938

3.600

1.980

 

71

Các tuyến đường La Hà Nam đi La Hà Đông và tuyến đường La Hà Nam đi Văn Phú, xã Quảng Văn

Ba Đồn

2019

2021

3785/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

1.980

6.000

3.600

1.980

 

72

Xây dựng khẩn cấp hệ thống kè bảo vệ tuyến đê Vùng Lùng, xã Tân Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3815/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

1.980

4.560

3.600

1.980

 

73

Hệ thống kè bảo vệ tuyến đê Đập Bể, xã Lộc Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3814/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

1.980

5.200

3.600

1.980

 

74

Hoàn thiện cầu Cà Roòng 2, xã Thượng Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3761/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

3.600

1.980

3.600

3.600

1.980

 

75

Nâng cấp tuyến đường ngập lũ nối thôn Trung Thuận về thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3742/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

3.600

1.980

4.839

3.600

1.980

 

76

Tuyến đường vượt lũ Ba Cồn đi thôn 5, xã Thạch Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3885a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.000

4.200

2.310

6.300

4.200

2.310

 

77

Bê tông hóa các tuyến đường GTNT xã Phú Định, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3730/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

7.000

4.200

210

6.300

4.200

210

 

78

Đường giao thông từ xã Ngư Thủy Nam đi xã Ngư Thủy Trung

Lệ Thủy

2019

2021

3790/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.000

4.200

2.310

5.320

4.200

2.310

 

79

Đường tránh lũ Long Đại - Hà Kiên

Quảng Ninh

2019

2021

3870/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.500

4.500

2.475

5.500

4.500

2.475

 

80

Khắc phục, sửa chữa khẩn cấp một số tuyến đường xung yếu trên địa bàn xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

3733/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

7.500

4.500

2.475

6.750

4.500

2.475

 

81

Kè chống sạt lở Hói Miệu, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

1503/QĐ-UBND ngày 04/5/2019

7.500

4.500

2.475

5.000

4.500

2.475

 

82

Các tuyến đường nối trục N1 đến Trường Chính trị huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

3828/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.000

4.800

2.640

5.800

4.800

2.640

 

83

Nâng cấp, cải tạo Bãi xử lý rác thái huyện Quảng Trạch-giai đoạn II

Quảng Trạch

2019

2021

3829/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

7.954

4.772

2.625

7.172

4.772

2.625

 

84

Đường từ thôn Quy Hậu đi Quốc lộ 1A xã Liên Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3789/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.000

4.800

2.640

6.720

4.800

2.640

 

85

Đường giao thông nông thôn tuyến từ thôn 6 đến thôn 2 xã Trung Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3784/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.000

5.400

2.970

8.400

5.400

2.970

 

86

Đường giao thông nông thôn khu vực Phúc Đồng, Phúc Khê, Thanh Sơn, Chày Lập xã Phúc Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3774/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

9.500

5.700

3.135

8.200

5.700

3.135

 

87

Sửa chữa, nâng cấp đường từ thôn Bác Hòa, xã Ngư Thủy Bắc đi xa Ngư Thủy Trung

Lệ Thủy

2019

2021

2282/QĐ-UBND ngày 11/7/2018

10.000

6.000

3.300

8.000

6.000

3.300

 

88

Đường giao thông trên địa bàn Phường Quảng Thọ

Ba Đồn

2019

2021

3884/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

10.000

6.000

3.300

8.700

6.000

3.300

 

89

Tuyến đường cứu hộ Sen Thủy đi xã Ngư Thủy Nam

Lệ Thủy

2019

2021

3132/QĐ-UBND ngày 19/9/2018

14.940

6.642

3.653

7.842

6.642

3.653

 

90

Đường từ Điện Thành Hoàng Vĩnh Lộc đến Cầu Chợ Ngang xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2019

2021

3778/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.200

6.720

3.696

9.460

6.720

3.696

 

91

Khắc phục tuyến đường UBND xã thôn Bưởi Rõi xã Quảng Hợp

Quảng Trạch

2019

2021

3732/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

12.000

7.200

360

10.800

7.200

360

 

92

Tuyến đường chính vào trung tâm thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3865/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

15.000

9.000

4.950

9.000

9.000

4.950

 

93

Quảng trường biển xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3738/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

15.000

9.000

4.950

9.000

9.000

4.950

 

94

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường vào bản Ploang, xã Trường Sơn

Quảng Ninh

2021

2023

3016/QĐ-UBND ngày 30/09/2021

20.000

12.000

6.600

12.000

12.000

6.600

 

95

Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

48.800

28.800

15.840

35.800

28.800

15.840

 

96

Hạ tầng khu phi thuế quan và các điểm dịch vụ khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo

Minh Hóa

2015

2021

3064/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 4885/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; 3658/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

275.945

60.051

19.100

275.945

60.501

19.100

 

97

Các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu

Quảng Ninh

2017

2024

3207/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; 408/QĐ-UBND ngày 13/02/2017; 1142/QĐ-UBND ngày 10/4/2018; 861/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

57.000

57.000

0

17.000

17.000

38.800

 

98

Khu cứu hộ động vật, thực vật hoang dã và mở rộng vườn thực vật

Bố Trạch

2018

2020

2856/QĐ-UBND ngày 28/8/2018

8.480

8.480

1.434

7.632

7.632

1.434

 

99

Hệ thống sàn đạo và điện chiếu sáng động Phong Nha

Bố Trạch

2018

2020

4742/QĐ-UBND ngày 31/12/2018

10.993

10.993

3.429

9.894

9.894

3.429

 

100

Kênh tưới nước Hồ Vân Tiền

Quảng Trạch

2020

2022

4102/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

8.600

5.000

2.000

3.500

3.500

3.350

 

101

Hạ tầng công viên thị trấn Kiến Giang huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4227/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

25.000

15.000

6.000

10.500

10.500

10.050

 

102

Khắc phục lầy lội 2 tuyến đường hạ tầng từ đường liên 5 xã đi trung tâm huyện lỵ mới Quảng Trạch

Quảng Trạch

2020

2022

4234/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

9.000

9.000

3.600

6.300

6.300

6.030

 

103

Nâng cấp mở rộng tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến khu hạ tầng di tích lịch sử cấp Quốc gia Hang Lèn Hà, xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

4074/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

14.900

12.000

4.800

8.400

8.400

8.040

 

104

Đường bê tông thôn Vĩnh Phước Nam xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2020

2022

4230/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.000

3.600

1.440

2.520

2.520

2.412

 

105

Đường vượt lũ thôn Hà Sơn xã Quảng Sơn

Ba Đồn

2020

2022

4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.000

2.400

960

1.680

1.680

1.608

 

106

Cầu BTCT và đường hai đầu cầu từ xã Quảng Lộc đi trung tâm cụm các xã Vùng Nam

Ba Đồn

2020

2022

4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

13.500

11.000

5.740

8.170

8.170

8.240

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 2500 triệu đồng

107

Sửa chữa nâng cấp đường GTNT Bắc Minh Lệ xã Quảng Minh

Ba Đồn

2020

2022

3891/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

5.000

3.000

1.200

2.100

2.100

2.010

 

108

Tuyến đường chống ngập lụt và CHCN xã Quảng Hải

Ba Đồn

2020

2022

4232/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

10.000

6.000

4.200

6.000

6.000

4.200

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1800 triệu đồng

109

Đường kết hợp kè chống ngập lụt tại địa bàn xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy (giai đoạn 2)

Lệ Thủy

2020

2022

3800/QĐ-UBND ngày 07/10/2019

6.000

3.600

1.440

2.520

2.520

2.412

 

110

Ngầm tràn thôn 3 Thanh Long xã Quy Hóa

Minh Hóa

2020

2022

4066/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

3.212

1.927

665

1.349

1.349

1.185

 

111

Đường tránh lũ kết hợp di dân sau hồ Rào Đá xã Trường Xuân

Quảng Ninh

2020

2022

3620/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

6.000

3.600

1.440

2.520

2.520

2.412

 

112

XD tuyến đường Tùng - Châu - Hợp đoạn từ thôn Lý Nguyên xã Quảng Châu đến xã Quảng Hợp

Quảng Trạch

2020

2022

3403/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

7.500

4.500

3.150

4.500

4.500

3.150

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1350 triệu đồng

113

Bê tông hệ thống đường, cầu bản xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

4228/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

3.000

1.200

2.100

2.100

2.010

 

114

Đường ngăn cản lửa và PCCC rừng phòng hộ ven biển Hải Ninh, Gia Ninh và Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

3882/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

5.500

5.500

2.180

3.850

3.850

3.665

 

115

Hạ tầng khuôn viên tổ chức hội chợ tinh Quảng Bình

Đồng Hới

2020

2022

4180/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

26.000

26.000

10.400

18.200

18.200

17.420

 

116

Hạ tầng xung quanh Nghĩa trang xã Đức Ninh, TP Đồng Hới

Đồng Hới

2020

2022

4187/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

9.000

3.900

1.560

2.730

2.730

2.613

 

117

Đường cứu hộ, cứu nạn dọc sông Gianh xã Quảng Tiên

Ba Đồn

2020

2022

4175/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.500

6.500

3.900

5.850

5.850

4.355

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1300 triệu đồng

118

Bê tông hóa các tuyến đường vùng Cố Bà về Bãi Nghè xã Quảng Thủy

Ba Đồn

2020

2022

4173/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.700

6.700

4.020

6.030

6.030

4.489

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1340 triệu đồng

119

Các tuyến đường giao thông xã Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2020

2022

4171/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.500

6.500

4.550

6.500

6.500

4.550

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1950 triệu đồng

120

Các tuyến đường giao thông xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4296/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

10.000

7.500

3.000

5.250

5.250

5.025

 

121

Xây dựng kè chống sạt lở hói Xuân Hồi- Đông Thành xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4247/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

5.000

3.000

4.500

4.500

3.350

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1000 triệu đồng

122

Tuyến đường từ thôn Hoàng Viễn đi xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4161/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

7.500

7.500

4.500

6.750

6.750

5.025

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021: 1500 triệu đồng

123

Đường kết hợp kè chống xói lở ven biển xã Cảnh Dương (giai đoạn 2)

Quảng Trạch

2020

2022

4155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

12.500

11.000

7.500

10.800

10.800

7.500

Dự kiến điều chỉnh tăng 2021:3100 triệu đồng

124

Đường tránh lũ kết hợp đê bao ngăn mặn thôn Quảng Xá, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4152/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

7.500

5.000

2.000

3.500

3.500

3.350

 

125

Đường liên thôn Xuân Dục 1-Xuân Dục 4, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4150/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

5.000

3.000

4.500

4.500

3.350

Dự kiến đc tăng 2021: 1000 triệu đồng

126

Đường tránh lũ thôn Xuân Hạ, xã Văn Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

4103/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

2.400

2.400

960

1.680

1.680

1.608

 

127

Tuyến đường chính Quốc lộ 12A đi vùng Nam, đoạn từ xã Quảng Lộc đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn

Ba Đồn

2020

2022

4236/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

70.000

50.000

44.720

49.720

49.720

44.720

Dự kiến đc tăng 2021: 14720 triệu đồng

128

Hội trường và Nhà làm việc UBND xã Quảng Phú

Quảng Trạch

2020

2022

4303/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

8.000

3.000

2.100

3.000

3.000

2.100

Dự kiến đc tăng 2021: 900 triệu đồng

129

Đường giao thông liên thôn tuyến thôn Trằm Mé đi thôn Na, xã Sơn Trạch

Bố Trạch

2020

2022

4176/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

10.000

6.000

2.400

4.200

4.200

4.020

 

130

Nhà ở công vụ và nâng cấp khuôn viên công an huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4135/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.500

6.500

2.600

4.550

4.550

4.355

 

131

Cầu Sông Trước, xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2020

2022

978a/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

20.000

20.000

10.050

14.000

14.000

15.450

 

132

Đường phát triển kinh tế kết nối hạ tầng giao thông từ cầu Minh Lệ đi ga Ngân Sơn

Ba Đồn

2020

2022

4210/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

11.000

11.000

4.700

7.700

7.700

7.670

 

133

Các tuyến đường GTNT xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

Minh Hóa

2020

2022

4183/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.500

8.500

2.950

5.950

5.950

5.245

 

134

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ đường Phan Đình Phùng rẽ vào Nhà máy phân loại, xử lý rác thải, sản xuất biogas và phân bón khoáng hữu cơ đến Quốc lộ 1A

Đồng Hới, Bố Trạch

2020

2022

4159/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

20.000

20.000

10.500

14.000

14.000

15.900

 

135

Đường tránh sau khu du lịch núi Thần Đinh xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4148/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

20.000

20.000

11.000

14.000

14.000

16.400

 

136

Khắc phục khẩn cấp đường nội thị thị trấn Đồng Lê

Tuyên Hóa

2020

2022

2703/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

14.600

14.600

7.220

10.220

10.220

11.162

 

137

Tuyến đường nối từ phía Nam hồ Bàu Mây kết nối với tuyến đường liên xã Quảng Phương

Quảng Trạch

2020

2022

4717/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

15.000

15.000

7.500

10.500

10.500

11.550

 

138

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường dọc bờ sông Kiến Giang đoạn từ cầu Phong Xuân đi di tích lịch sử chiến thắng Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

3492/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

15.000

15.000

5.250

14.250

14.250

5.550

Dự kiến đc tăng 2021: 3750 triệu đồng

139

Nhà ăn, ở thường trực cán bộ chiến sỹ tại trụ sở Công an tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2020

2022

4163/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

10.000

10.000

4.000

8.000

8.000

5.700

 

140

Xây dựng cầu kiểm soát cửa sông Roòn

Quảng Trạch

2020

2022

2498/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

5.000

5.000

500

3.500

3.500

1.850

 

141

Xây dựng và áp dụng hệ thống ISO điện tử theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2005 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2019

2021

3740/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.994

4.994

91

4.495

4.495

91

 

142

Đầu tư nâng cấp Trung tâm dữ liệu điện tử và phần mềm theo dõi thực hiện nhiệm vụ

Quảng Bình

2019

2021

3719/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

5.000

1.250

4.500

4.500

1.250

 

143

Đầu tư xây dựng Vườn thực nghiệm khoa học công nghệ và ứng dụng, phát triển công nghệ cao trong sản xuất và chế biến tại Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

Đồng Hới

2019

2021

3715/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

14.850

14.850

3.712

13.365

13.365

3.712

 

144

Đầu tư mua sắm trang thiết bị phòng dựng truyền hình và phục vụ công tác thông tin, truyền thông và thống kê khoa học và công nghệ

Quảng Bình

2020

2022

4240/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

3.500

3.500

2.100

3.150

3.150

2.345

 

145

Đầu tư tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ

Đồng Hới

2020

2022

4192/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

10.950

10.950

6.570

9.855

9.855

7.337

 

146

Đầu tư nâng cấp, hạ tầng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Bình năm 2020

Đồng Hới

2020

2022

4100/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

7.000

7.000

4.200

6.300

6.300

4.690

 

147

Triển khai thí điểm một số dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2020

2022

110/NQ-HĐND ngày 8/7/2020

4.000

4.000

2.400

3.600

3.600

2.680

 

148

Trường Tiểu học Quảng Thạch (6 phòng)

Quảng Trạch

2019

2021

3775/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

3.000

576

2.700

2.700

876

 

149

Trường Tiểu học xã Thuận Đức (2 tầng 6 phòng)

Đồng Hới

2019

2021

3681/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3.994

3.000

876

3.000

3.000

876

 

150

Xây mới phòng học bộ môn trường THPT Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3625/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

2.874

2.874

539

2.587

2.587

539

 

151

Trường THCS Sơn Lộc (2 tầng 6 phòng)

Bố Trạch

2019

2021

3167/QĐ-UBND ngày 24/9/2018

2.823

2.823

417

2.541

2.541

417

 

152

Trường Tiểu học số 2 xã Quảng Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng

Quảng Trạch

2019

2021

3117/QĐ-UBND ngày 05/9/2017

3.000

3.000

576

2.700

2.700

576

 

153

Nhà lớp học và chức năng 2 tầng 8 phòng trường Tiểu học Hải Thành

Đồng Hới

2019

2021

3346/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

4.000

4.000

768

3.600

3.600

768

 

154

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Cảnh Hóa

Quảng Trạch

2019

2021

3624/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

4.000

4.000

768

3.600

3.600

768

 

155

Nhà thư viện, phòng học bộ môn Trường THCS xã Thanh Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3679/QĐ-UBND ngáy 29/10/2018

5.375

2.700

540

2.700

2.700

540

 

156

Nhà thi đấu đa chức năng trường THCS&THPT Dương Văn An

Lệ Thủy

2019

2021

3445/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

5.500

5.500

1.056

4.950

4.950

1.056

 

157

Trường Tiểu học xã Vạn Trạch (6 phòng) (Khu vực Thống Nhất)

Bố Trạch

2019

2021

3818/QD-UBND ngày 31/10/2018

4.825

2.895

771

2.895

2.895

771

 

158

Xây dựng phòng học trường THCS Kim Hóa (6 phòng học)

Tuyên Hóa

2019

2021

3825/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

3.000

576

2.700

2.700

576

 

159

Trường Tiểu học số 1 xã Quảng Xuân (06 phòng)

Quảng Trạch

2019

2021

3716/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.000

3.000

576

2.700

2.700

576

 

160

Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng cụm MN Xuân Bồ, Xuân Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3857a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.200

3.200

614

2.880

2.880

614

 

161

Nhà lớp học bộ môn 6 phòng - Trường THCS Cam Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3827/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

528

2.400

2.400

528

 

162

Nhà phòng học 10 phòng trường THPT Minh Hóa

Minh Hóa

2019

2021

3766/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.000

5.000

960

4.500

4.500

960

 

163

Nhà thi đấu đa chức năng trường THPT Ngô Quyền (trước đây là Trường THPT số 5 Bố Trạch)

Bố Trạch

2019

2021

3765/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

5.500

1.056

4.950

4.950

1.056

 

164

Trường Tiểu học xã Quảng Sơn (8 phòng)

Ba Đồn

2019

2021

3804/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

4.000

720

3.600

3.600

720

 

165

Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng trường THCS Quảng Hải

Ba Đồn

2019

2021

3786/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

4.000

720

3.600

3.600

720

 

166

Nhà đa năng Trường THPT Trần Hưng Đạo

Lệ Thủy

2019

2021

3891/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

5.500

990

4.950

4.950

990

 

167

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Lộc Ninh

Đồng Hới

2019

2021

3876a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

2.400

672

2.400

2.400

672

 

168

Nhà hiệu bộ Trường Mầm non xã Nghĩa Ninh

Đồng Hới

2019

2021

3773/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

3.000

540

2.700

2.700

540

 

169

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2019

2021

3795/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

3.300

924

3.300

3.300

924

 

170

Sửa chữa, nâng cấp khối nhà lớp học 3 tầng, 24 phòng Trường THPT Đồng Hới

Đồng Hới

2019

2021

3884a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.000

4.000

720

3.600

3.600

720

 

171

Trường Mầm non Bắc Lý (Cụm Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới)

Đồng Hới

2019

2021

3806/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

6.000

1.080

5.400

5.400

1.080

 

172

XD mới Nhà đa chức năng Trường CĐ Kỹ thuật công nông nghiệp Quảng Bình

Đồng Hới

2019

2021

2753/QĐ-UBDN ngày 20/8/2018

9.500

9.500

1.710

8.550

8.550

1.710

 

173

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học số 1 Quảng Hòa

Ba Đồn

2019

2021

3780/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

720

3.000

1.800

720

 

174

Trường Tiểu học số 1 Sen Thủy (6 phòng 2 tầng)

Lệ Thủy

2019

2021

3796/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.955

1.800

720

2.520

1.800

720

 

175

Nhà lớp học 6 phòng trường Mầm non Lâm Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3741a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.200

3.000

3.000

1.200

 

176

Nhà đa năng Trường THCS & THPT Việt Trung

Bố Trạch

2020

2022

4238/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.000

6.000

4.800

5.400

5.400

5.220

 

177

Nhà lớp học 4 phòng trường mầm non Mai Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

3447/QĐ-UBND ngày 10/9/2019

3.800

2.280

1.482

2.280

2.280

1.482

 

178

Nhà lớp học 4 phòng Trường Mầm non Quảng Lộc

Ba Đồn

2020

2022

3301/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

3.823

2.294

1.835

2.294

2.294

1.835

 

179

Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng trường Tiểu học khu vực trung tâm thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp

Quảng Trạch

2020

2022

4258/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

4.500

4.500

2.475

4.050

4.050

2.790

 

180

Nhà lớp học Trường THPT Lê Lợi

Ba Đồn

2020

2022

4218/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.200

4.200

2.537

3.780

3.780

2.831

 

181

Trường THCS Quảng Lộc (6 phòng)

Ba Đồn

2020

2022

4142/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

3.000

1.950

3.000

3.000

1.950

 

182

Nhà đa năng trường THPT Minh Hóa

Minh Hóa

2020

2022

4222/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.200

5.200

2.860

4.680

4.680

3.224

 

183

Nhà đa năng trường THCS&THPT Trung Hóa

Minh Hóa

2020

2022

4214/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.200

5.200

2.860

4.680

4.680

3.224

 

184

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 4 phòng Trường THCS xã Tiến Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3835/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

720

2.700

1.800

720

 

185

Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng Trường tiểu học số 4 Sơn Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3743/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3.200

1.800

720

1.800

1.800

720

 

186

Trường Tiểu học xã Vạn Trạch (6 phòng) (Khu vực Chiến Thắng)

Bố Trạch

2019

2021

3819/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

720

2.300

1.800

720

 

187

Hạ tầng kỹ thuật Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3811/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

2.738

1.800

720

2.300

1.800

720

 

188

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Quảng Liên

Quảng Trạch

2019

2021

3808/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.289

1.980

792

2.980

1.980

792

 

189

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn

Ba Đồn

2019

2021

3779/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.427

2.100

840

3.150

2.100

840

 

190

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học số 2 Cự Nam, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3820/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.424

2.100

840

2.100

2.100

840

 

191

Nhà hiệu bộ trường THCS Tân Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3809/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.703

2.400

960

3.600

2.400

960

 

192

Trường tiểu học Vạn Ninh (cơ sở 2) - Hạng mục nhà lớp học 8 phòng 2 tầng

Quảng Ninh

2019

2021

3879a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.717

2.400

960

3.600

2.400

960

 

193

Trường MN 2 tầng 4 phòng thôn Áng Sơn xã Vạn Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3800/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.192

2.520

1.008

2.520

2.520

1.008

 

194

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Xuân

Quảng Trạch

2019

2021

3709/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.500

2.700

1.080

3.600

2.700

1.080

 

195

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Quảng Thọ

Ba Đồn

2019

2021

3772/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.401

2.700

1.080

4.050

2.700

1.080

 

196

Dãy nhà 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Châu

Quảng Trạch

2019

2021

3782/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.500

2.700

1.080

3.600

2.700

1.080

 

197

Nhà lớp học chức năng trường tiểu học xã Đức Trạch-KV2

Bố Trạch

2019

2021

3874/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.500

2.700

1.080

4.076

2.700

1.080

 

198

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3812/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.482

2.700

1.080

3.200

2.700

1.080

 

199

Nhà lớp học, chức năng 2 tầng 4 phòng trường mầm non An Ninh (điểm trường thôn Kim Nại)

Quảng Ninh

2019

2021

3866/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.489

2.700

1.080

2.700

2.700

1.080

 

200

Xây dựng 6 phòng 2 tầng Trường Mầm non xã Quảng Liên

Quảng Trạch

2019

2021

3807/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.600

2.760

1.104

4.160

2.760

1.104

 

201

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường tiểu học số 4 Hưng Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3742/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.508

2.760

1.104

2.760

2.760

1.104

 

202

Nhà chức năng 2 tầng 6 phòng trường THCS xã Trung Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3798/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.800

2.880

1.152

2.880

2.880

1.152

 

203

Nhà hiệu bộ và khuôn viên Trường tiểu học Gia Ninh, xã Gia Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3860/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.800

2.880

1.152

3.380

2.880

1.152

 

204

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 8 phòng học Trường THCS xã Võ Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3871a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.910

3.000

1.200

4.500

3.000

1.200

 

205

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 8 phòng học, Trường THCS xã Hàm Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3724a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

5.000

3.000

1.200

4.500

3.000

1.200

 

206

Nhà lớp học chức năng, thư viện trường THCS xã Đồng Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3875/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

3.300

1.320

5.030

3.300

1.320

 

207

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Huyền Thủy, xã Thạch Hóa

Tuyên Hóa

2019

2021

3824/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.638

3.600

1.440

5.280

3.600

1.440

 

208

Nhà lớp học và các phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN xã Quảng Thủy

Ba Đồn

2019

2021

3878a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

3.600

1.440

5.250

3.600

1.440

 

209

Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng trường THCS Sơn Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3744/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.000

3.600

1.440

3.600

3.600

1.440

 

210

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và HTKT Trường TH Sơn Thủy

Lệ Thủy

2019

2021

3813/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.943

3.600

1.440

4.800

3.600

1.440

 

211

Xây dựng cơ sở 2 Trường trung cấp Y tế Quảng Bình (gđ1)

Đồng Hới

2019

2021

3771/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

12.500

5.000

2.000

5.000

5.000

2.000

 

212

Trường Tiểu học Hải Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3764/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.157

6.000

2.700

6.000

6.000

2.700

 

213

Nhà lớp học, chức năng Trường Tiểu học Long Đại, xã Hiền Ninh

Quảng Ninh

2019

2021

3868/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.976

2.400

960

3.100

2.400

960

 

214

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường Mầm non Cam Thủy (KV Mỹ Hòa)

Lệ Thủy

2019

2021

3810/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

3.600

1.440

5.040

3.600

1.440

 

215

Nhà lớp học trường THPT Phan Đình Phùng

Đồng Hới

2020

2022

4209/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.200

4.200

2.310

3.780

3.780

2.604

 

216

Nhà đa năng trường THPT Phan Bội Châu

Tuyên Hóa

2020

2022

4003/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

6.994

6.994

3.846

6.294

6.294

4.336

 

217

Sửa chữa dãy nhà 3 tầng THPT Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

4004/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

2.458

2.458

1.352

2.212

2.212

1.524

 

218

Hệ thống thoát nước và sân đường nội bộ trường THPT Tuyên Hóa

Tuyên Hóa

2020

2022

4181/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.500

4.500

2.475

4.050

4.050

2.790

 

219

Nhà đa năng Trường THPT Lê Trực

Tuyên Hóa

2020

2022

4226/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.500

6.500

3.575

5.850

5.850

4.030

 

220

Nhà vệ sinh và đường chạy môn học giáo dục thể chất trường THPT Quang Trung, xã Quảng Phú

Quảng Trạch

2020

2022

4006/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

1.988

1.988

1.093

1.789

1.789

1.232

 

221

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và nhà vệ sinh của học sinh, giáo viên Trường THPT Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4261/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

5.815

5.815

3.199

5.234

5.234

3.606

 

222

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS & THPT Việt Trung

Bố Trạch

2020

2022

2915/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

4.000

4.000

2.200

3.600

3.600

2.480

 

223

Nhà thi đấu đa năng trường THPT Trần Phú

Bố Trạch

2020

2022

4002/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

5.757

5.757

3.166

5.181

5.181

3.569

 

224

Nhà lớp học 10 phòng trường THPT Lê Hồng Phong

Ba Đồn

2020

2022

4219/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

7.000

7.000

3.850

6.300

6.300

4.340

 

225

Nhà hiệu bộ Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

Đồng Hới

2020

2022

4237/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.000

6.000

3.300

5.400

5.400

3.720

 

226

Khu nhà bán trú cho học sinh dân tộc (20 phòng) và trang thiết bị nội thất phục vụ nhu cầu bán trú cho học sinh dân tộc Trường THCS&THPT Hóa Tiến

Minh Hóa

2020

2022

2820/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

7.000

7.000

3.850

6.300

6.300

4.340

 

227

Nhà thư viện, hội trường, văn phòng trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Lệ Thủy

2020

2022

3644/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

4.000

4.000

2.200

3.600

3.600

2.480

 

228

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Lệ Thủy

2020

2022

3572/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

6.000

6.000

4.800

5.400

5.400

5.220

 

229

Nhà đa chức năng, sân, bếp ăn và khuôn viên Trường mầm non Quảng Minh (Điểm chính)

Ba Đồn

2020

2022

4299/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

10.000

6.000

3.900

6.000

6.000

3.900

 

230

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Mầm non Ba Đồn

Ba Đồn

2020

2022

4138/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.500

5.100

3.315

5.100

5.100

3.315

 

231

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Mai Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4203/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

3.000

1.950

3.000

3.000

1.950

 

232

Nhà hiệu bộ, chức năng và khuôn viên Trường Tiểu học số 2 An Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4197/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

3.000

1.745

3.000

3.000

1.745

 

233

Nhà đa năng trường THPT Lê Lợi

Quảng Trạch

2020

2022

4213/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.200

5.200

2.860

4.680

4.680

3.224

 

234

Nhà lớp học 6 phòng 3 tầng, Trường Mầm non xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

2020

2022

4145/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.500

3.900

2.335

3.900

3.900

2.335

 

235

Trường Mầm non xã Phong Thủy (khu vực Đại Phong)

Lệ Thủy

2020

2022

4184/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

8.500

4.800

3.120

4.800

4.800

3.120

 

236

Cải tạo và nâng cấp Nhà giảng đường A3 Trường Đại học Quảng Bình

Đồng Hới

2020

2022

4156/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

5.000

2.750

4.500

4.500

3.100

 

237

Nhà đa năng trường THPT Phan Đình Phùng

Đồng Hới

2020

2022

4209/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.700

5.700

3.135

5.130

5.130

3.534

 

238

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường tiểu học Quảng Minh A (điểm trường Minh Tiến)

Ba Đồn

2020

2022

4205/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.500

2.700

1.555

2.700

2.700

1.555

 

239

Trạm Y tế phường Quảng Phúc

Ba Đồn

2019

2021

3970a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.982

3.000

1.190

3.000

3.000

1.190

 

240

Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2019

2021

2151/QĐ-UBND ngày 02/7/2018

14.800

9.800

1.680

9.800

9.800

1.680

 

241

Trạm y tế xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2019

2021

3865/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

4.000

2.400

1.200

2.400

2.400

1.200

 

242

Trạm y tế xã Quảng Châu

Quảng Trạch

2019

2021

3803/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

450

1.800

1.800

450

 

243

Trạm Y tế phường Quảng Long

Ba Đồn

2019

2021

3776/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

3.000

750

2.700

2.700

750

 

244

Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa

Minh Hóa

2019

2021

3890/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

5.500

5.500

1.375

4.950

4.950

1.375

 

245

Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

Đồng Hới

2019

2021

3802/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.600

8.600

2.150

7.740

7.740

2.150

 

246

Trạm y tế xã Quảng Kim

Quảng Trạch

2019

2021

3885/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.000

1.800

630

1.800

1.800

630

 

247

Trạm Y tế xã Đức Trạch

Bố Trạch

2019

2021

3347/QĐ-UBND ngày 9/10/2018

4.000

2.400

840

2.400

2.400

840

 

248

Khoa Dược - Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2020

2022

4196/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.500

4.500

3.345

4.500

4.500

3.345

 

249

Nhà điều trị và hạ tầng kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2020

2022

4190/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

11.000

6.600

4.290

6.600

6.600

4.290

 

250

Trạm Y tế xã Trung Trạch

Bố Trạch

2020

2022

4201/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.500

3.300

1.575

3.300

3.300

1.575

 

251

Trạm Y tế xã Đồng Trạch

Bố Trạch

2020

2022

4199/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.500

3.300

1.645

3.300

3.300

1.645

 

252

Trạm Y tế phường Ba Đồn

Ba Đồn

2020

2022

4141/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

5.000

3.000

1.950

3.000

3.000

1.950

 

II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016-2020 BỔ SUNG VÀO KH 2021-2025

 

 

 

 

346.757

46.570

 

105.516

3.643

29.998

 

1

Củng cố, nâng cấp đê, kè cửa sông Nhật Lệ (bờ Tả+ bờ hữu), huyện Quảng Ninh và thành phố Đồng Hới

Quảng Ninh, Đồng Hới

2012

2014

2861/QĐ-CT ngày 21/11/2012

149.212

11.220

 

 

 

4.291

 

2

Xây dựng củng cố đê, kè chống sạt lở cửa sông Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (GĐ1)

Đồng Hới

2018

2022

QĐ số 3355/QĐ-UBND ngày 10/10/2018; 4892/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

72.383

12.161

 

 

 

6.161

 

3

Xây dựng các khu tái định cư, khu nghĩa trang phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng QL 12A đoạn tránh Nhà máy xi măng sông Gianh, tỉnh Quảng Bình

Quảng Trạch, Ba Đồn

2012

2012

2480/QĐ-UBND ngày 8/9/2009

15.013

13.140

 

5.516

3.643

9.497

 

4

Đường từ Quốc lộ 1 A đến nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Lệ Thủy

2015

2021

3154/QĐ-UBND ngày 31/10/2021; 3435/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2015; 2385/QĐ-UBND ngày 13/07/2020

110.149

10.049

 

100.000

 

10.049

 

III

CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP SANG 2021-2025

 

 

 

 

1.034.390

588.606

95.590

951.733

520.859

104.702

 

1

Trụ sở Tỉnh ủy

Đồng Hới

2013

2019

2429/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; 3419/QĐ-UBND 26/11/2014; 3490/QĐ-UBND 04/12/2015

391.940

126.940

3.184

364.336

114.246

12.296

 

2

Trung tâm văn hóa tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2015

2019

3120/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

220.272

100.272

14.795

209.029

89.029

14.795

 

3

Trụ sở làm việc khối cơ quan Huyện ủy và khối Mặt trận đoàn thể huyện Quảng Trạch

Quảng Trạch

2015

2019

3044/QĐ-UBND ngày 28/10/2014; 3400/QĐ-UBND ngày 25/11/2014

74.989

29.989

141

71.799

26.799

141

 

4

Trụ sở làm việc HĐND và UBND Thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2016

2018

3464/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

150.000

134.216

26.000

129.099

113.315

26.000

 

5

Dự án Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh với nhân dân Quảng Bình

Đồng Hới

2019

2020

3741/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 4723/QĐ-UBND ngày 04/12/2019

113.800

113.800

41.420

102.420

102.420

41.420

 

6

Dự án Hạ tầng Quảng trường trung tâm

Đồng Hới

2019

2020

3557/QĐ-UBND ngày 24/10/2018; 3918/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

83.389

83.389

10.050

75.050

75.050

10.050

 

 

PHỤ LỤC 05:

CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021- 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.960.000

1.260.000

1.246.200

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở 2)

Ba Đồn

2022

2025

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

300.000

300.000

291.000

 

 

Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

110.000

110.000

106.700

 

 

Kè biển xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

2022

2024

43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

50.000

50.000

48.500

 

 

Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2021

2026

160/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; 27/NQ-HĐND ngày 29/10/2021

3.500.000

800.000

800.000

 

 

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

QĐ chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Tồng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.219.300

1.009.300

981.721

A

LĨNH VỰC KINH TẾ

 

 

 

 

378.800

378.800

369.236

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

 

 

106.800

106.800

103.596

1

Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu-Khe nước Trong

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

12.000

12.000

11.640

2

Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ phục vụ công tác Phòng chống thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

10.000

10.000

9.700

3

Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1)

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

37.000

37.000

35.890

4

Nâng cấp, xây dựng mới các hạt, trạm kiểm lâm thuộc chi cục Kiểm Lâm

Bố Trạch, Tuyên Hóa, Minh Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

14.800

14.800

14.356

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

20.000

20.000

19.400

6

Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ chứa nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

5.000

5.000

4.850

7

Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào Sen, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

52.000

52.000

50.440

1

Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3+430/ĐT.570B), thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

52.000

52.000

50.440

III

KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

60.000

60.000

60.000

1

Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

60.000

60.000

60.000

IV

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

1

Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức, thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

V

DU LỊCH

 

 

 

 

75.000

75.000

72.750

1

Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Tràm Mé (gđ2)

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

20.000

20.000

19.400

2

Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa, Trạm Kiểm lâm Khe Gát, Chốt Kiểm lâm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm 39, Chốt Kiểm lâm và Điểm dừng chân Trạ Ang)

Bố Trạch, Minh Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

3

Đường phòng cháy, chữa cháy kết hợp tuần tra bảo vệ rùng và du lịch sinh thái từ Km3 đường Hồ Chí Minh nhánh Tây đến sân bay Khe Gát

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

30.000

30.000

29.100

VI

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

35.000

35.000

33.950

1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

35.000

35.000

33.950

VII

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

25.000

25.000

24.250

1

Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

B

LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI

 

 

 

 

511.500

301.500

293.355

I

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

43.000

43.000

41.710

1

Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công nghệ Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

10.000

10.000

9.700

2

Đầu tư bổ sung thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn đo lường

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

3

Đầu tư mua sắm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ thống mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài PT&TH Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

II

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, XÃ HỘI

 

 

 

 

321.000

111.000

108.570

1

Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình (hỗ trợ hạng mục giải phóng mặt bằng)

Đồng Hới

2022

2022

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

240.000

30.000

30.000

2

Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

20.000

20.000

19.400

3

Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên Khu lăng mộ Lễ Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

15.000

15.000

14.550

4

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 3)

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

23.000

23.000

22.310

5

Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lịch sử thanh niên xung phong Xuân Sơn

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

15.000

15.000

14.550

6

Nhà thi đấu đa năng và khu vui chơi trong nhà thuộc Nhà Thiếu nhi Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

III

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

20.500

20.500

19.885

1

Nâng cấp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh; xây dựng hệ thống giám sát an toàn thòng tin mạng và phòng chống mã độc tập trung

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.000

7.000

6.790

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu quản lý không gian (SDI) quản lý quy hoạch xây dựng

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

4.500

4.500

4.365

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ-  HĐND ngày 10/12/2021

4.500

4.500

4.365

4

Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình

Toàn tình

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

4.500

4.500

4.365

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm chi vụ cấp tỉnh)

 

 

 

 

127.000

127.000

123.190

1

Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

9.000

9.000

8.730

2

Nhà lớp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.500

7.500

7.275

3

Nhà Lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh

Ba Đồn

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.500

8.500

8.245

4

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Phan Bội Châu

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.000

7.000

6.790

5

Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang Trung

Quảng Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

12.000

12.000

11.640

6

Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Quảng Ninh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

7

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực

Tuyên Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.000

7.000

6.790

8

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS và THPT Dương Văn An

Lệ thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

9

Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT Trung Hóa

Minh Hóa

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.500

7.500

7.275

10

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn Trãi

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

11

Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

15.000

15.000

14.550

12

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.500

8.500

8.245

13

Cải tạo khu Ký túc xá học sinh trường PTDTNT tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

5.000

5.000

4.850

14

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng Vương

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

15

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

178.000

178.000

172.660

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2025

Toàn tỉnh

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

20.000

20.000

19.400

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh

Đồng Hới

2022

2025

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

80.000

80.000

77.600

3

Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

30.000

30.000

29.100

4

Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tình Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

12.000

12.000

11.640

5

Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân - Phụ nữ Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

7.000

7.000

6.790

6

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc

Đồng Hớl

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

8.000

8.000

7.760

7

Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

6.000

6.000

5.820

8

Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

5.000

5.000

4.850

9

Sửa chữa, mở rộng trụ sở Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

10.000

10.000

9.700

D

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH

 

 

 

 

151.000

151.000

146.470

1

Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công an tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngáy 10/12/2021

28.000

28.000

27.160

2

Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công an tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 1)

Đồng Hời

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

22.000

22.000

21.340

3

Đường từ Km56, đường tinh 562 vào đến bản Nôồng cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

4

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến UBND xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

25.000

25.000

24.250

5

Thao trường bắn biển Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình (Hạng mục: Đài tham quan chỉ huy bắn đạn thật và hạ tầng khu hậu phương)

Lệ Thủy

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

16.000

16.000

15.520

6

Trung tâm huấn luyện Thể dục thể thao và điều lệnh/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình

Đồng Hới

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

15.000

15.000

14.550

7

Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh Quảng Bình

Bố Trạch

2022

2024

43/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

20.000

20.000

19.400

 

PHỤ LỤC 07:

CÁC NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 2021-2025 SẼ PHÂN BỔ SAU KHI HOÀN THIỆN CÁC THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Khởi công

Hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2021-2025

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2.382.575

2.382.575

2.382.575

I

LĨNH VỰC Y TẾ (Nâng cấp các bệnh viện tuyến huyện, hệ thống y tế cơ sở, y tế dự phòng)

Toàn tỉnh

2022

2025

360.000

360.000

360.000

II

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KT-XH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Toàn tỉnh

2022

2025

800.000

800.000

800.000

III

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Toàn tỉnh

2022

2025

1.222.575

1.222.575

1.222.575

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh Quảng Bình quản lý (lần 1)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


59

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.108.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!