Số TT
|
Tên dự án đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NS tỉnh
|
TW hỗ trợ /TPCP /ODA
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
Vốn XDCB tập trung
|
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
|
Vốn XSKT
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.458.032
|
2.236.007
|
767.200
|
220.000
|
234.825
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.194.332
|
1.636.007
|
103.500
|
220.000
|
234.825
|
|
I
|
TRẢ NỢ VỐN
VAY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838
|
838
|
|
|
|
|
II
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
III
|
VỐN THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.188.494
|
1.630.169
|
103.500
|
220.000
|
234.825
|
|
III.1
|
KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm thực
nghiệm khoa học và công nghệ huyện Khánh Sơn
|
Sở KHCN
|
KS
|
2017- 2020
|
2561/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
3122A/QĐ-UBND 30/10/2015
|
11.962
|
11.962
|
|
5.500
|
5.500
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa
|
Sở KHCN
|
NT
|
2016- 2021
|
21/NQ-HĐHD ngày 26/10/2015
|
3126A/QĐ-UBND 30/10/2015
|
109.066
|
109.066
|
|
9.136
|
9.136
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở KHCN
|
DK
|
2019- 2021
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
77.418
|
77.418
|
|
2.000
|
2.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
III.2
|
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.629.011
|
1.114.846
|
71.340
|
212.000
|
230.825
|
|
III.2.1
|
CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436.518
|
388.533
|
0
|
47.160
|
825
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.845
|
204.985
|
0
|
15.860
|
0
|
|
1.
|
BTHT để giải
phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư
phạm Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT DD và CN
|
NT
|
2012-2020
|
|
2162/QĐ-UBND 30/8/2012
|
57.969
|
57.969
|
|
50.494
|
50.494
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
2
|
CSHT khu
trường học, đào tạo và dạy nghề
Bắc Hòn Ông
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT
|
2006- 2020
|
|
131/QĐ-UBND 16/01/2007;
2676/QĐ-UBND ngày
8/10/2014
|
562.820
|
562.820
|
|
177.525
|
177.525
|
|
47.485
|
47.485
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT
Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
Khánh Vĩnh
|
2017- 2020
|
1899/QĐ-UBND 15/7/2015
|
2547/QĐ-UBND 29/5/2016
|
26.774
|
26.774
|
|
21.000
|
21.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
VN
|
2017- 2020
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3270/QĐ-UBND 28/10/2016
|
39.993
|
39.993
|
|
34.700
|
34.700
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT khu vực
phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
Ninh Hòa
|
2017- 2020
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3269/QĐ-UBND 28/10/2016
|
44.825
|
44.825
|
|
22.360
|
22.360
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
6
|
Trường THPT
Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1)
|
Sở GD
|
Diên Khánh
|
2017- 2020
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
3135/QĐ-UBND 19/10/2016
|
39.807
|
39.807
|
|
22.700
|
22.700
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
7
|
Trường PT
DTNT thị xã Ninh Hòa
|
Sở GD
|
NH
|
2018- 2020
|
93A/HĐND ngày 31/3/2017
|
3230/QĐ-UBND 30/10/2017
|
46.509
|
14.109
|
32.400
|
14.000
|
12.000
|
2.000
|
7.860
|
|
|
7.860
|
|
|
8
|
Trường THPT
Nam Cam Ranh
|
Sở GD
|
Cam Ranh
|
2019- 2020
|
3400/QĐ-UBND 30/10/2016
|
3099/QĐ-UBND 19/10/2017
|
26.993
|
26.993
|
|
5.000
|
5.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
9
|
Trường
THPT Tây Bắc Diên Khánh
|
Sở GD
|
DK
|
2019-2020
|
07/HĐND ngày 09/01/2017
|
2371/QĐ-HĐND 17/8/2018
|
40.000
|
40.000
|
|
3.500
|
3.500
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
10
|
Trường THPT
Nam Nha Trang (giai đoạn 2)
|
BQL DAĐT XD các CT DD và CN
|
NT
|
2019- 2020
|
299/HĐND ngày 26/10/2016
|
3274/QĐ-UBND 28/10/2016
|
44.420
|
44.420
|
|
15.000
|
15.000
|
|
23.700
|
23.700
|
|
|
|
|
11
|
Ký túc xá Trường CĐ
Nghề Nha Trang (giai đoạn 1)
|
BQL DAĐT XD các CT DD và CN
|
NT
|
2018- 2020
|
300/HĐND ngày 26/10/2016
|
3275/QĐ-UBND 28/10/2016
|
44.697
|
44.697
|
|
21.300
|
21.300
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
12
|
Trường mẫu giáo
Hương Sen, thôn Gia Lố
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh
|
KV
|
2019- 2020
|
1041/QĐ-UBND 22/11/2017
|
733/QĐ-UBND 22/10/2018
|
12.267
|
8.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
13
|
Trường tiểu
học Giang Ly, thôn Gia Lố
|
Ban QLDA
các CTXĐ Khánh Vĩnh
|
KV
|
2019- 2020
|
1083/QĐ-UBND 13/12/2017
|
691QĐ-UBND 28/3/2018
|
14.999
|
10.400
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề
Dân tộc nội trú Khánh Sơn
|
Sở LĐ
|
KS
|
2019-2020
|
3110AQĐ-UBND 18/10/2016;
69/QĐ-UBND 9/1/2019
|
3257A/QĐ-UBND 18/10/2016;
1211/QĐ-UBND 3/5/2019
|
9.891
|
9.891
|
|
3.500
|
3.500
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa giáo
dục (công trình cấp tỉnh quản lý)
|
Sở GD
|
Toàn tỉnh
|
2016- 2020
|
|
|
37.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
thường xuyên
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.825
|
75.000
|
0
|
0
|
825
|
|
1
|
Trường
THPT Bắc Vạn Ninh
|
Sở GĐ
|
VN
|
2020
|
325/HĐND ngày 19/10/2017
|
2228/QĐ-UBND 03/7/2019
|
34.999
|
34.999
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Ninh Sim
|
Sở GD
|
NH
|
2020
|
393/HĐND ngày 30/11/2017
|
1740/QĐ-UBND 17/6/2019
|
36.592
|
36.592
|
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo CSVC
các phòng thực hành Khoa Du lịch tại cơ sở 2 - Trường ĐH Khánh Hòa
|
Trường ĐH Khánh Hòa
|
Nha Trang
|
2020
|
40/QĐ-UBND 5/01/2019
|
1366/QĐ-UBND 9/5/2019
|
825
|
|
|
|
|
|
825
|
|
|
|
825
|
Nguồn tin của đơn vị sự nghiệp công lập để lại cho đầu
tư
|
4
|
Trường Mầm
non Sen Hồng
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Suối Tân
|
2020
|
1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
26.970
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
(3)
|
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.848
|
108.548
|
0
|
31.300
|
0
|
|
*
|
Thành phố
Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.697
|
10.397
|
0
|
7.300
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.397
|
10.397
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
CR
|
2017- 2020
|
29/NQ-HĐND 25/12/2015
|
1852A/QĐ-UBND 28/10/2016
|
41.999
|
29.397
|
|
19.000
|
19.000
|
|
10.397
|
10.397
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
0
|
0
|
7.300
|
0
|
|
1
|
Trường MN
2/4
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
CR
|
2020
|
1522A/QĐ-UBND 31/8/2016
|
1531/QĐ-UBND 27/10/17
|
10.496
|
7.300
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
7.300
|
|
|
*
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.610
|
23.610
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH số
3 Ninh Hiệp (xây dựng nhà văn phòng và công trình phụ trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
|
2020
|
3075/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3075/QĐ-UBND 30/10/2015
|
4.098
|
2.869
|
|
|
|
|
2.868
|
2.868
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH
Ninh Diêm (xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Diêm
|
2020
|
3078/QĐ-UBND
30/10/2015
|
2208/QĐ-UBND 24/10/2019
|
4.959
|
3.471
|
|
|
|
|
3.471
|
3.471
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH
Ninh Trung
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Trung
|
2020
|
3046/QĐ-UBND 29/10/2015
|
2206/QĐ-UBND 24/10/2019
|
6.989
|
4.892
|
|
|
|
|
4.892
|
4.892
|
|
|
|
|
4
|
Trường TH số
1 Ninh Đa (xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Đa
|
2020
|
3077/QĐ-UBND
30/10/2015
|
2346/QĐ- UBND 31/10/2019
|
1.696
|
1.187
|
|
|
|
|
1.187
|
1.187
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH số
1 Ninh Ích (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ
trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Ích
|
2020
|
3080/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2344/QĐ-UBND 31/10/2019
|
3.998
|
2.799
|
|
|
|
|
2.798
|
2.798
|
|
|
|
|
6
|
Trường TH số
2 Ninh Ích (xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Ích
|
2020
|
3079/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3079/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2.998
|
2.099
|
|
|
|
|
2.098
|
2.098
|
|
|
|
|
7
|
Trường TH
Ninh Hưng
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hưng
|
2020
|
3074/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2207/QĐ-UBND 24/10/2019
|
4.998
|
3.499
|
|
|
|
|
3.498
|
3.498
|
|
|
|
|
8
|
Trường TH
Ninh Lộc (xây dựng 05 phòng
học và công trình phụ trợ)
|
Phòng GDĐT Ninh Hòa
|
Ninh Lộc
|
2020
|
3081/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3081/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3.998
|
2.799
|
|
|
|
|
2.798
|
2.798
|
|
|
|
|
*
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.491
|
9.491
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS
Vạn Giã
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
|
2020
|
1035/QĐ-UBND 29/10/2015
|
2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
5.559
|
3.891
|
|
|
|
|
3.891
|
3.891
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH Vạn
Giã 2
|
Phòng GDĐT Vạn Ninh
|
|
2020
|
1942/QĐ-UBND 17/10/2019
|
2097/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
3.500
|
2.450
|
|
|
|
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH Vạn
Giã 3
|
Phòng GDĐT Vạn Ninh
|
|
2020
|
1941/QĐ-UBND 17/10/2019
|
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
2.500
|
1.750
|
|
|
|
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
|
4
|
Trường TH Vạn
Thạnh 2
|
Phòng GDĐT Vạn Ninh
|
|
2020
|
1943/QĐ-UBND 17/10/2019
|
2096/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
*
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.103
|
8.103
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MG
Anh Đào
|
Phòng GDĐT Cam Lâm
|
|
2020
|
2542/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2515/QĐ-UBND 30/10/2019
|
3.800
|
2.660
|
|
|
|
|
2.660
|
2.660
|
|
|
|
|
2
|
Trường MG
Phong Lan
|
Phòng GDĐT Cam Lâm
|
|
2020
|
2540/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2517/QĐ-UBND 30/10/2019
|
2.797
|
1.958
|
|
|
|
|
1.950
|
1.950
|
|
|
|
|
3
|
Trường MG
Thiên Nga
|
Phòng GDĐT Cam Lâm
|
|
2020
|
2549/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2516/QĐ-UBND 30/10/2019
|
2.399
|
1.679
|
|
|
|
|
1.679
|
1.679
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS
Trần Đại Nghĩa
|
Phòng GDĐT Cam Lâm
|
|
2020
|
2541/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2514/QĐ-UBND 30/10/2019
|
2.591
|
1.814
|
|
|
|
|
1.814
|
1.814
|
|
|
|
|
*
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.791
|
2.791
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Lâm giai đoạn 3
|
Ban QLDA các
CTXD Khánh Sơn
|
|
2019-2020
|
|
640/QĐ-UBND 31/10/2018
|
4.942
|
4.942
|
|
2.149
|
2.149
|
|
2.791
|
2.791
|
|
|
|
|
*
|
Huyện
Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.010
|
18.010
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp dự
kiến hoàn
thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.600
|
11.600
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Mầm
non xã Cầu Bà
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh
|
|
2019- 2020
|
538/QĐ-UBND 30/10/2015
|
640/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.916
|
14.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Liên Sang; HM: Xây dựng 18 phòng học, khu hiệu bộ, cổng; tường
rào, sân
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh
|
|
2019- 2020
|
539/QĐ-UBND 30/10/2015
|
768/QĐ-UBND 23/10/2018
|
14.936
|
14.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.410
|
6.410
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Khánh Bình 2; HM: Xây dựng 6 phòng học, khu hiệu bộ, cổng, tường,
rào, sân
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh
|
|
2020
|
541/QĐ-UBND 30/10/2015
|
541/QĐ-UBND 30/10/2015
|
6.491
|
6.491
|
|
|
|
|
6.410
|
6.410
|
|
|
|
|
*
|
Huyện
Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.346
|
7.346
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS
Diên Đồng
|
Phòng GĐĐT Diên Khánh
|
|
2019- 2010
|
129a/QĐ-UBND 12/10/2015
|
626/QĐ-UBND 30/10/2018
|
20.499
|
14.349
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.346
|
7.346
|
|
|
|
|
*
|
Thành phố
Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.800
|
28.800
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường TH
Phước Thịnh - HM: XDM phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học
|
Phòng GDĐT Nha Trang
|
|
2020
|
4084/QĐ-UBND 26/10/2015
|
7562/QĐ-UBND 20/9/2019
|
8.630
|
8.630
|
|
|
|
|
8.630
|
8.630
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Phước Hải 3 (giai đoạn 2) - HM: XD khối nhà đa năng,
khối lớp học 12 tầng
|
Phòng GDĐT Nha Trang
|
|
2020
|
4409/QĐ-UBND 20/9/2018
|
7565/QĐ-UBND 20/9/2019
|
12.240
|
12.240
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS
Âu Cơ - HM: XDM nhà đa năng, phòng học, phòng chức năng
|
Phòng GDĐT Nha Trang
|
|
2020
|
3944/QĐ-UBND 14/10/2015
|
7566/QĐ-UBND 20/9/2019
|
8.683
|
8.172
|
|
|
|
|
8.170
|
8.170
|
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ
sửa chữa giáo dục cho
các huyện, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
III.2.2
|
CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661.314
|
427.614
|
54.000
|
89.700
|
90.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.420
|
104.720
|
0
|
79.700
|
40.000
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1
|
BQL PT tỉnh
|
NT
|
2013- 2020
|
|
1990/QĐ-UBND 28/7/2011; 3234/QĐ-UBND 26/10/2016
|
79.808
|
79.808
|
|
65.024
|
65.024
|
|
10.420
|
10.420
|
|
|
|
|
2
|
Đường D30 -
Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên
Giáp
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
NT
|
2018- 2020
|
262/HĐND ngày 23/8/2018
|
3286/QĐ-UBND 31/10/2018
|
129.534
|
129.534
|
|
81.460
|
1.460
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
tiền SDĐ 22 lô bán
đấu giá của Khu TĐC Vĩnh Thái
|
3
|
Bệnh viện
Ung bướu
|
Sở Y tế
|
NT
|
2016- 2020
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3123/QĐ-UBND 30/10/2015
|
560.862
|
224.862
|
336.000
|
60.600
|
60.600
|
|
119.500
|
78.800
|
|
40.700
|
|
TTB huy động vốn ODA
|
4
|
Các đội y tế
dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
2019- 2020
|
345/HĐND ngày 29/11/2016
|
3236/QĐ-UBND 30/10/2017
|
49.996
|
49.996
|
|
13.000
|
13.000
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
|
|
5
|
Nhà dưỡng lão và an
dưỡng Khánh Hòa
|
Sở LĐ
|
Nt
|
2018- 2020
|
3355/QĐ-UBND 31/10/2016
|
3286/QĐ-UBND 31/10/2017
|
11.899
|
11.899
|
|
8.000
|
8.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Hệ thống điện chiếu sáng
công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ I, đoạn
qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn
qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND DK
|
DK
|
2018-2020
|
2833/QĐ-UBND ngày
8/10/2015
|
3099/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016;
3524/QĐ-UBND ngày
16/11/2018
|
12.967
|
12.967
|
|
4.700
|
4.700
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
Hội CCB
|
NT
|
2019- 2020
|
2522/QĐ-UBND 26/8/2016
|
3353A/QĐ-UBND 31/10/2016
|
5.833
|
5.833
|
|
2.000
|
2.000
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
8
|
Thí điểm lắp đặt hệ
thống đèn chiến sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử
dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức
|
UBND CL
|
CL
|
2018-2020
|
HĐND tỉnh đã cho ý kiến
|
788A/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
50.000
|
7.000
|
40.000
|
38.392
|
4.000
|
34.392
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
9
|
Nhà thi đấu thể dục,
thể thao Liên đoàn lao động tỉnh
|
LĐ lao động tỉnh
|
CR
|
2018-2020
|
47/QĐ-TTg ngày
13/01/2017
|
1812/QĐ-TLĐ 31/10/2017
|
26.000
|
8.000
|
15.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
10
|
Trạm cứu nạn,
cứu hộ và nhà làm việc tại
KDL BBĐ Cam Ranh
|
BQL BBĐCR
|
CL
|
2019-2020
|
3064/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
1686/QĐ- UBND
ngày 31/5/2019
|
393/QĐ-UBND 15/2/2017
2731/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
3.156
|
3.156
|
|
1.300
|
1.300
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207.100
|
147.100
|
0
|
10.000
|
50.000
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 2
(ĐT.635), đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi
|
Sở GTVT
|
DK
|
2019- 2022
|
08/HĐND 9/01/2017
|
3262/QĐ-UBND 29/10/2018
|
355.116
|
355.116
|
|
30.000
|
30.000
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa
Nha Trang
|
Sở Y tế
|
NT
|
2019- 2023
|
21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015
|
812/QĐ-UBND 30/3/2016
|
292.527
|
292.527
|
|
61.979
|
11.979
|
|
60.000
|
|
|
10.000
|
50.000
|
thu tiền SDĐ các
PKĐKKV Nha Trang
|
3
|
Môi trường
bền vững các thành phố
Duyên Hải - Tiểu
dự án thành phố Nha Trang
|
BQL PT tỉnh
|
NT
|
2018- 2022
|
582/QĐ-TTg ngày
06/4/2016
|
3348A/QĐ-UBND 31/10/2016
|
1.607.510
|
254.611
|
1.352.899
|
294.703
|
34.486
|
145.217
|
35.100
|
35.100
|
|
|
|
|
4
|
Đập ngăn mặn
sông Cái Nha Trang
|
BQL PT tỉnh
|
NT
|
2018-2022
|
HĐND tỉnh phê duyệt
|
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
759.516
|
151.411
|
608.105
|
106.710
|
14.710
|
92.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
5
|
Kè bờ phường
Vĩnh Nguyên
|
Sở NN
|
Nha Trang
|
2019-2021
|
03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019
|
3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
201.082
|
1.082
|
200.000
|
50.000
|
|
50.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.200
|
65.200
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của
Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm
|
Chi cục QLTT
|
CL
|
2020
|
|
2656/QĐ-UBND 28/9/2011
|
3.994
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
2
|
Tàu phục vụ
thu phí tham quan vịnh Nha Trang
|
UBND NT
|
NT
|
2020
|
|
05/QĐ-UBND 02/1/2013
|
1.331
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở
rộng Quốc lộ 1,
đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn, qua đô thị,
qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND NT
|
NT
|
2020
|
2837/QĐ-UBND ngày 8/10/2015
|
1672/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
17.779
|
17.779
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua
TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô
thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND NH
|
NH
|
2020
|
2836/QĐ-UBND ngày 8/10/2015
|
3383/QĐ-UBND ngày 4/11/2016
|
12.006
|
12.006
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng
Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại - đối với các đoạn
qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND CL
|
CL
|
2020
|
2835/QĐ-UBND ngày 8/10/2015
|
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
13.762
|
13.762
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng
Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với
các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND VN
|
VN
|
2020
|
2834/QĐ- UBND ngày 8/10/2015
|
3160/QĐ-UBND ngày 23/10/2017
|
4.516
|
4.516
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở
rộng Quốc lộ I, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với
các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
|
UBND CR
|
CR
|
2020
|
1729/QĐ-UBND 30/6/2015
|
3832/QĐ-UBND 28/12/15
|
26.756
|
26.756
|
|
|
|
|
20.400
|
20.400
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa trụ
sở Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng
|
Sở VHNT
|
NT
|
2020
|
3636/QĐ-UBND 27/11/2018
|
1819/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
1.203
|
1.203
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
(4)
|
HỖ TRỢ CHO CẤP
HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.594
|
110.594
|
54.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện
Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường
Lê Lai
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Cam Đức
|
2020-2021
|
1251/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
2392/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
14.909
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.500
|
19.500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường D9
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
|
KS
|
2017-2020
|
579b/QĐ-UBND 3/10/2016
|
662b/QĐ-UBND 27/10/2016
|
50.000
|
30.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
-
|
Kè bảo vệ bờ
sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp,
huyện Khánh Sơn
|
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
|
KS
|
2018-2020
|
20/HĐND ngày 31/3/2017
|
1542/QĐ-UBND 30/10/2017
|
81.500
|
17.500
|
55.000
|
35.600
|
11.000
|
24.600
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã
Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000
|
29.000
|
14.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
6.500
|
14.000
|
0
|
0
|
|
-
|
Đường Bắc
Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa
|
Ninh Hòa
|
2017-2020
|
259/HĐND ngày 30/10/2016
|
1345/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
123.269
|
60.000
|
|
81.369
|
36.000
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn
từ TL1A đến Lạch Cầu Treo)
|
UBND phường
Ninh Diêm
|
Ninh Diêm
|
2019-2020
|
2110/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
12.848
|
9.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Hệ thống điện
chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông
Cát
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1604/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2155/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
1.191
|
616
|
|
|
|
|
616
|
616
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1609/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
1.021
|
660
|
|
|
|
|
660
|
660
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1605/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2296/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.385
|
850
|
|
|
|
|
850
|
850
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng vỉa
hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm
đến giáp khu dân cư TĐP 6 Bình Tây
|
UBND phường
Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1606/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2297/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
613
|
300
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới TĐP 6 Bình Tây
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1758/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
2299/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.224
|
800
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM phường
Ninh Hải, đoạn từ Đình Bình Tây đến
giáp đường Mê Linh
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2340/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.066
|
692
|
|
|
|
|
692
|
692
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
phường Ninh Hải, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp
đường STX
|
UBND phường Ninh Hải
|
Ninh Hải
|
2020
|
1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
2271/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
896
|
582
|
|
|
|
|
582
|
582
|
|
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư Tổ dân phố Phú Thạnh
|
UBND phường Ninh Thủy
|
Ninh Thủy
|
2020
|
1422/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
11.650
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
-
|
San nền khu
dân cư Thanh Châu ONV 6
|
UBND phường
Ninh Giang
|
Ninh Giang
|
2020
|
1423/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2335/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
2.623
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
-
|
San nền khu
dân cư Thanh Châu ONV 7
|
UBND phường Ninh Giang
|
Ninh Giang
|
2020
|
1424/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2336/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
2.492
|
1.300
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường K5
|
UBND phường Ninh Giang
|
Ninh Giang
|
2020
|
1429/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2337/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
6.296
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau miếu Hội Đồng) đến
giáp đường đi miếu Hội Đồng
|
UBND phường Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1430/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2286/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.134
|
794
|
|
|
|
|
794
|
794
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngó Dậy TDP Phước Đa 3
|
UBND phường Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1421/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2331/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.019
|
713
|
|
|
|
|
713
|
713
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi
Miếu Hội Đồng)
|
UBND phường Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1425/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2332/QĐ-UBND 30/10/2019
|
1.208
|
846
|
|
|
|
|
846
|
846
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường BTXM từ nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh
|
UBND phường Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1427/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2334/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.197
|
838
|
|
|
|
|
838
|
838
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
phường Ninh Đa, đoạn từ Đầu Gành đến nhà
ông Nguyễn Long Rào
|
UBNĐ phường Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1426/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2333/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.221
|
854
|
|
|
|
|
854
|
854
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú)
|
UBND phường
Ninh Đa
|
Ninh Đa
|
2020
|
1428/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
|
2287/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
865
|
455
|
|
|
|
|
455
|
455
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trọng
|
UBND phường Ninh Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1559/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2281/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
1.062
|
700
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng phường Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ
1A
|
UBND phường Ninh
Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1558/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
722
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao
thông phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên
|
UBND phường Ninh hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1594/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
2277/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
1.223
|
850
|
|
|
|
|
850
|
850
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM
TDP Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình
|
UBND phường Ninh Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1557/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2276/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
256
|
170
|
|
|
|
|
170
|
170
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM TDP
Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi
|
UBND phường Ninh
Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1595/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
2278/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
1.207
|
840
|
|
|
|
|
840
|
840
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường nội
bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà
|
UBND phường Ninh Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1556/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2279/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
1.187
|
830
|
|
|
|
|
830
|
830
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường nội
bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà
|
UBND phường
Ninh Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1555/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2280/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
274
|
190
|
|
|
|
|
190
|
190
|
|
|
|
|
-
|
Đường BTXM Thuận
Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình
Ngọc
|
UBND phường
Ninh Hà
|
Ninh Hà
|
2020
|
1554/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
2298/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
616
|
420
|
|
|
|
|
420
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.500
|
23.500
|
40.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kè và tuyến đường số 1 sông
Cái và sông Suối Dầu
|
UBND DK
|
DK
|
2013- 2020
|
|
2797/QĐ- UBND 06/11/2012
|
217.386
|
138.170
|
20.000
|
120.036
|
57.232
|
20.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Trãi
nối dài giáp đường tránh QL1A
|
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh
|
DK
|
2018-2020
|
14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015
|
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
59.823
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
-
|
Kè và đường
dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen
|
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh
|
DK
|
2018-2020
|
07/HĐND ngày 31/3/2017
|
551/QĐ-UBND 31/10/2017
|
80.117
|
25.117
|
55.000
|
45.100
|
13.000
|
24.600
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
5
|
Thành phố Cam
Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kè chống sạt
lở sông Lạch Cầu 2 và
Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
CK
|
2018-2020
|
27/HĐND ngày 31/3/2017
|
1507/QĐ-UBND 24/10/2017
|
80.000
|
17.500
|
55.000
|
30.600
|
11.000
|
19.600
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.094
|
26.094
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.094
|
14.094
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Kè bờ biển
thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1)
|
UBND VN
|
VN
|
2016- 2020
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3118/QĐ-UBND 30/10/2015
|
100.000
|
10.000
|
90.000
|
44.800
|
18.000
|
26.800
|
5.094
|
5.094
|
|
|
0
|
Đang xin không tiết
kiệm 10% TMĐT
|
-
|
Đường Lê Lợi
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
VN
|
2019- 2020
|
1047/QĐ-UBND 30/10/2015
|
1943/QĐ-UBND 30/10/2017
|
27.201
|
18.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự
án khởi công mới năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Kè, đường từ
đường sắt đến cầu huyện
|
Ban QLDA
các CTXD Vạn Ninh
|
VN
|
2020
|
1046/QĐ-UBND 30/10/2015
|
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
19.987
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
III.2.3
|
CHƯƠNG
TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487.179
|
274.699
|
10.340
|
62.140
|
140.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324.129
|
144.989
|
0
|
39.140
|
140.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Đắc Lộc
|
Sở NN
|
NT
|
2014- 2020
|
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
188.795
|
136.795
|
52.000
|
109.963
|
64.163
|
45.800
|
59.943
|
59.943
|
|
0
|
|
|
2
|
Hệ thống đường phục
vụ sản xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng
cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh
|
Sở NN
|
KS-VN
|
2016- 2020
|
35/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3117/QĐ-UBND 30/10/2015;
3269/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
98.005
|
69.505
|
28.500
|
56.405
|
29.905
|
26.500
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người
rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa
|
Sở LĐ
|
DK
|
2016-2020
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3112/QĐ-UBND 30/10/2015
|
100.000
|
45.000
|
55.000
|
53.120
|
27.590
|
25.530
|
32.140
|
5.000
|
|
27.140
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Hương Lộ 39 (giai đoạn 2)
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT-DK
|
2020
|
296/HĐND ngày 19/10/2016
|
2651/QĐ-UBND 8/9/2017
|
104.805
|
104.805
|
|
65.108
|
65.108
|
|
1.844
|
1.844
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống kênh
Đập Hòa Huỳnh-Bốn Tống-Buy Ruột Ngựa
|
Cty TNHH MTV KTCTTL KH
|
NH
|
2018-2020
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
3122/QĐ-UBND 30/10/2015
|
80.000
|
26.000
|
54.000
|
36.600
|
12.000
|
24.600
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
6
|
Cầu Sông
Chò
|
Ban QLDA các CTXD Diên Khánh
|
DK
|
2018-2020
|
491/QĐ-UBND 7/11/2016
|
543/QĐ-UBND 30/10/2017
|
55.197
|
30.000
|
|
36.394
|
21.500
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
7
|
Bến cá Quang
Hội
|
UBND VN
|
VN
|
2019- 2020
|
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
2609/QĐ- UBND ngày 7/9/2018
|
35.652
|
35.652
|
|
18.300
|
18.300
|
|
14.702
|
14.702
|
|
0
|
|
|
8
|
Đường Tỉnh lộ 3
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT-CL
|
2019- 2020
|
32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018
|
288/QĐ-UBND 28/01/2019
|
340.750
|
340.750
|
|
200.000
|
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
tiền SDĐ bán đấu
giá tại khu Kho cảng Bình Tân
3,3ha
|
9
|
Các dự án
phát triển rừng
|
|
toàn tỉnh
|
2016- 2020
|
|
|
86.700
|
86.700
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
Phụ lục 3A
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.700
|
35.360
|
10.340
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa (WB8)
|
Sở NN
|
NT-DK-NH
|
2017- 2002
|
01/2016/NQ-HĐND 31/3/2016
|
1808/QĐ-UBND 22/6/2018
|
224.648
|
11.878
|
212.770
|
120.000
|
6.000
|
90.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu
|
Sở NN
|
CR-CL
|
2019- 2024
|
|
1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018;
1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
421.400
|
77.800
|
171.800
|
5.382
|
5.382
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông từ QL1A đến Đầm Môn
|
BQL VP
|
VN
|
2016- 2022
|
33/NQ-HĐND ngày 09/12/2018
|
128/QĐ-KKT 30/10/2015
|
998.170
|
|
998.170
|
380.519
|
74.300
|
306.219
|
25.700
|
15.360
|
10.340
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.900
|
56.900
|
0
|
0
|
0
|
|
1.
|
Cầu vượt
sông nước Ngọt, xã Cam Lập
|
Sở GTVT
|
CR
|
2020
|
3263/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3337/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
14.949
|
14.949
|
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp kênh chính Đông và kênh chính Tây - hồ chứa nước
Am Chúa
|
Cty TNHH
MTV KTCTTL KH
|
DK
|
2020
|
3695/QĐ-UBND 18/12/2018
|
3334/QĐ-UBND 31/10/2019
|
12.079
|
12.079
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thủy
lợi hồ chứa nước Hoa Sơn (kênh N21 và kênh
N2)
|
Cty TNHH MTV KTCTTL KH
|
VN
|
2020
|
3349A/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
2697/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
3.968
|
3.968
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
4
|
KCH kênh đoạn 1 -
xã Suối Hiệp (từ nhà máy Con đến Quốc lộ 1A)
|
Cty TNHH MTV KTCTTL KH
|
DK
|
2020
|
1268/QĐ-UBND ngày 8/5/2017
|
3282/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
4.561
|
4.561
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng dải cây
xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc
|
Sở CT
|
NT
|
2020
|
829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
3413/QĐ-UBND ngày
8/11/2018
|
4.631
|
4.631
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Vạn
Thạnh
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thạnh
|
2020
|
|
798/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
8.500
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ rẫy
ông Mai, thôn Xa Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp
|
UBND xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Hiệp
|
2020
|
964/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
1288/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
8
|
Mương thoát lũ TDP Hòa
Phước (giai đoạn 4)
|
UBND Phường Cam nghĩa
|
Cam Nghĩa
|
2020
|
2165A/QĐ-UBND ngày
18/10/2019
|
2237/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
3.500
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
9
|
Gia cố mái
taluy dòng chảy qua khu dân cư thôn Triệu Hải, xã Cam An Bắc
(đoạn từ cầu Bà Mừng đến cầu Sắt)
|
Phòng KT&HT Cam Lâm
|
Xã Cam An Bắc
|
2020
|
2416/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
6.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường số 10 Đông,
thôn Vĩnh Đông
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Cam An Nam
|
2020
|
2415/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
b
|
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.450
|
37.450
|
|
23.000
|
|
Phụ lục 1B
|
-
|
Trong đó: đầu
tư Chương trình nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.450
|
10.450
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.200
|
8.200
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
HTCN xã
Khánh Trung
|
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh
|
KV
|
2019- 2020
|
906/QĐ-UBND 889 31/10/2016
|
996/QĐ-UBND 889 30/10/2017
|
8.348
|
5.844
|
|
2.800
|
2.800
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt các xã cánh Bắc: Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh
Hiệp
|
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh
|
KV
|
2018- 2020
|
917/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
997/QĐ-UBND 889 30/10/2017
|
22.468
|
15.700
|
|
7.852
|
7.350
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp HTCN sinh
hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn
|
Cty CP ĐT Ninh Hòa
|
NH
|
2020
|
1969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
521/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
25.887
|
2.250
|
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
III.2.4
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN KTXH MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
24.000
|
7.000
|
13.000
|
|
Phụ lục
1C
|
|
Trong
đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc
biệt khó khăn theo Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
7.000
|
13.000
|
|
Phụ lục 1D
|
III.3
|
KHỐI QUỐC PHÒNG
- AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.810
|
74.810
|
5.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.100
|
21.100
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, mở
rộng nâng cấp đường cơ động đảo Hòn Tre (giai đoạn 1)
|
BCHQST
|
NT
|
2019- 2020
|
2615/QĐ-UBND 15/9/2016
|
3319/QĐ-UBND 31/10/2016
|
14.733
|
14.733
|
|
8.750
|
8.750
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Công trình
phòng thủ
|
BCHQST
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
thường xuyên
|
b
|
Dự
án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.100
|
9.100
|
5.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà ăn, bếp
Ban CHQS huyện Vạn Ninh
|
BCHQST
|
VN
|
2020
|
490/QĐ-UBND ngày 9/2/2018
|
3341/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
3.450
|
3.450
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
2
|
Nhà trực và làm việc
của BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 2)
|
BCHQST
|
toàn tỉnh
|
2020
|
3266/QĐ-UBND 29/10/2018
|
2462/QĐ-UBND 31/7/2019
|
4.177
|
4.177
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà khách Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh StungTreng/Campuchia (Các hạng mục phụ trợ)
|
BCHQST
|
Campuchia
|
2020
|
1704/QĐ-UBND
03/6/2019
|
3097/QĐ-UBND 8/10/2019
|
1.798
|
1.798
|
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
4
|
Đường cơ động
và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân
|
BCHQST
|
NH
|
2020- 2023
|
34/NQ-HĐND ngày 26/10/2019
|
|
127.659
|
57.659
|
70.000
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
(2)
|
Bộ chỉ
huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồn Biên
phòng Vĩnh Lương (368)
|
BĐBP
|
Cam Ranh
|
2018- 2020
|
3833/QĐ-UBND 12/12/2016
|
3185/QĐ-UBND 25/10/2017
|
24.358
|
24.358
|
|
7.500
|
7.500
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Công an
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.710
|
39.710
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.710
|
19.710
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc công an phường Ninh Hải
|
CA tỉnh
|
Ninh Hòa
|
2019- 2020
|
2494/QĐ-UBND
9/9/2015
|
3357/QĐ-UBND
31/10/2016
|
2.972
|
2.972
|
|
1.400
|
1.400
|
|
950
|
950
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc công an phường Ninh Thủy
|
CA tỉnh
|
Ninh Hòa
|
2019- 2020
|
2495/QĐ-UBND
9/9/2015
|
3329/QĐ-UBND 31/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.280
|
1.280
|
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc
công an thành phố Nha Trang
|
CA tỉnh
|
NT
|
2019-2020
|
901/QĐ-UBND 6/4/2016
|
3356/QĐ-UBND
31/10/2016
|
22.753
|
22.753
|
|
7.641
|
7.641
|
|
13.100
|
13.100
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Cơ sở làm việc Công an thị xã Ninh Hòa
|
CA tỉnh
|
NH
|
2019- 2020
|
3204/QĐ-UBND
25/10/2016
|
3033/QĐ-UBND 11/10/2018
|
7.714
|
7.714
|
|
1.877
|
1.877
|
|
4.380
|
4.380
|
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh
Khánh Hòa
|
CA tỉnh
|
NT
|
2017-2021
|
2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016
|
285/QĐ-H41-H45 14/10/2016
|
143.417
|
50.211
|
93.206
|
23.000
|
23.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
đối ứng vốn TW
|
III.4
|
CÁC DỰ
ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265.611
|
253.611
|
0
|
8.000
|
4.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
30.000
|
0
|
0
|
4.000
|
|
1
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản
lý cơ sở hạ tầng - kinh tế
xã hội tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TTTT
|
|
2015- 2020
|
|
912/QĐ-UBND 15/4/2014
|
82.158
|
82.158
|
|
32.453
|
32.453
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào
khu mộ Bác sĩ Yersin xã Suối Cát
|
Sở VHTT
|
CL
|
2018- 2020
|
3251/QĐ-UBND 27/10/2016
|
2159/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
8.121
|
|
|
4.121
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
phí tham quan
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.111
|
9.111
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Lập Quy hoạch
tỉnh
|
Sở KHĐT
|
toàn tỉnh
|
2019-2020
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
9.111
|
9.111
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Hội trường Tỉnh ủy
|
VP Tỉnh ủy
|
Nha Trang
|
2020
|
3683/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
|
4.684
|
4.684
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hạ
tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Nha Trang
|
2020
|
3882/QĐ-UBND 14/12/2018
|
|
6.396
|
6.396
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
(4)
|
Lĩnh vực
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212.000
|
204.000
|
0
|
8.000
|
0
|
|
1
|
Khắc phục bão
lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
giao thông (đường tỉnh quản lý)
|
Sở GTVT
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
thường xuyên
|
3
|
Sửa chữa y
tế
|
Sở y tế
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
thường xuyên
|
4
|
Bổ sung có mục
tiêu theo địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
thường xuyên
|
5
|
Bảo trì công sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
thường xuyên
|
6
|
Trả nợ quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ cấp
bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ
57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu
tư CSHT xã bãi ngang
|
4 xã bãi ngang ven biển
|
|
2018-2020
|
TTCP đã phê duyệt
|
|
48.739
|
|
17.090
|
23.852
|
11.000
|
12.852
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
CSHT huyện nghèo
|
2 huyện KS, KV
|
|
2019-2020
|
TTCP đã phê duyệt
|
|
270.000
|
|
160.923
|
128.699
|
30.000
|
98.699
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
III.5
|
Chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.062
|
131.902
|
27.160
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.263.700
|
600.000
|
663.700
|
|
|
|
I
|
Nguồn
XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố
Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.200
|
64.200
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.600
|
72.600
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.800
|
100.800
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.400
|
62.400
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Khánh
Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.200
|
61.200
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.800
|
40.800
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn
CQSD Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663.700
|
|
663.700
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415.300
|
|
415.300
|
|
|
|
2
|
Thành phố
Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Huyện Cam
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.400
|
|
85.400
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
6
|
Huyện Vạn
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Huyện Khánh
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|