|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển An Giang 2017
Số hiệu:
|
44/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản
lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Cơ
cấu ngành - lĩnh vực đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Cơ
cấu vốn XSKT (%)
|
Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%)
|
Số công trình
|
|
Đầu
tư tập trung
|
Xổ
số kiến thiết
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,145,968
|
968,968
|
1,177,000
|
100.00
|
100.00
|
266
|
|
|
|
1. Chuẩn
bị đầu tư
|
20,558
|
12,872
|
7,686
|
0.65
|
0.96
|
53
|
|
|
|
2. Thực
hiện dự án
|
2,048,699
|
915,377
|
1,133,322
|
96.29
|
95.47
|
213
|
|
|
|
- Dự án
chuyển tiếp:
|
1,188,828
|
618,714
|
570,114
|
48.44
|
55.40
|
104
|
|
|
|
+ Dự án
hoàn thành trước ngày 31/12/2016
|
2,250
|
0
|
2,250
|
0.19
|
0.10
|
1
|
|
|
|
+ Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
506,137
|
220,414
|
285,723
|
24.28
|
23.59
|
59
|
|
|
|
+ Dự án
hoàn thành sau năm 2017
|
680,441
|
398,300
|
282,141
|
23.97
|
31.71
|
44
|
|
|
|
- Dự án
khởi công mới năm 2017
|
859,871
|
296,663
|
563,208
|
47.85
|
40.07
|
109
|
|
|
|
3. Trả
nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề
|
76,711
|
40,719
|
35,992
|
3.06
|
3.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi tiết
theo ngành, lĩnh vực
|
2,065,757
|
926,749
|
1,139,008
|
96.77
|
96.26
|
266
|
|
|
1
|
Nông,
Lâm, Thủy lợi và Thủy sản
|
203,945
|
26,469
|
177,476
|
15.08
|
9.50
|
19
|
|
|
2
|
Công
nghiệp
|
29,200
|
29,200
|
0
|
0.00
|
1.36
|
5
|
|
|
3
|
Thương
mại
|
15,411
|
15,411
|
0
|
0.00
|
0.72
|
3
|
|
|
4
|
Giao
thông
|
387,096
|
266,000
|
121,096
|
10.29
|
18.04
|
30
|
|
|
5
|
Du lịch
|
33,300
|
33,300
|
0
|
0.00
|
1.55
|
4
|
|
|
6
|
Khoa
học, công nghệ
|
85,200
|
85,200
|
0
|
0.00
|
3.97
|
4
|
|
|
7
|
Thông
tin truyền thông
|
59,375
|
59,375
|
0
|
0.00
|
2.77
|
16
|
|
|
8
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
580,667
|
193,794
|
386,873
|
32.87
|
27.06
|
23
|
|
|
9
|
Y tế,
dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
202,505
|
0
|
202,505
|
17.21
|
9.44
|
56
|
|
|
10
|
Cấp
nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải
|
83,500
|
33,500
|
50,000
|
4.25
|
3.89
|
6
|
|
|
11
|
Văn hóa
|
52,568
|
0
|
52,568
|
4.47
|
2.45
|
17
|
|
|
12
|
Thể thao
|
67,500
|
0
|
67,500
|
5.73
|
3.15
|
16
|
|
|
13
|
Xã hội
|
66,028
|
16,908
|
49,120
|
4.17
|
3.08
|
18
|
|
|
14
|
Quản lý
nhà nước
|
145,642
|
113,772
|
31,870
|
2.71
|
6.79
|
39
|
|
|
15
|
Quốc
phòng - An ninh
|
53,820
|
53,820
|
0
|
0.00
|
2.51
|
10
|
|
|
II
|
Chi phí
quyết toán
|
3,500
|
1,500
|
2,000
|
0.17
|
0.16
|
|
|
|
III
|
Trả nợ
vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề
|
76,711
|
40,719
|
35,992
|
3.06
|
3.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản
lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
QĐ
đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Dự
kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Kế
hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2017
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
Tổng
số
|
Tđó:
Thanh toán nợ XDCB
|
ĐTTT
|
XSKT
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
19,835,748
|
10,304,926
|
4,099,561
|
2,027,193
|
15,228,386
|
9,742,825
|
0
|
2,145,968
|
968,968
|
1,177,000
|
|
|
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:
|
|
|
|
|
3,139,203
|
1,673,496
|
500
|
500
|
2,746,198
|
2,090,367
|
0
|
20,558
|
12,872
|
7,686
|
|
|
|
II. THỰC HIỆN DỰ ÁN:
|
|
|
|
|
16,696,545
|
8,631,430
|
4,099,061
|
2,026,693
|
12,211,696
|
7,381,966
|
0
|
2,048,699
|
915,377
|
1,133,322
|
|
|
|
(1) Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
17,604
|
6,223
|
4,692
|
3,972
|
12,912
|
2,251
|
0
|
2,250
|
0
|
2,250
|
|
|
|
(2) Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
4,020,901
|
2,382,992
|
1,884,814
|
1,290,356
|
2,379,720
|
1,542,072
|
0
|
506,137
|
220,414
|
285,723
|
|
|
|
(3) Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
6,870,104
|
2,997,635
|
2,185,136
|
707,523
|
4,870,681
|
2,665,855
|
0
|
680,441
|
398,300
|
282,141
|
|
|
|
(4) Các dự án khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
5,787,936
|
3,244,580
|
24,419
|
24,842
|
4,948,383
|
3,171,788
|
0
|
859,871
|
296,663
|
563,208
|
|
|
|
III. TRẢ NỢ VAY KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GTNT LÀNG NGHỀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492
|
270,492
|
|
76,711
|
40,719
|
35,992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY
LỢI
|
|
|
|
|
3,365,760
|
924,914
|
659,891
|
229,902
|
2,430,029
|
895,867
|
0
|
203,945
|
26,469
|
177,476
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
472,509
|
194,338
|
0
|
0
|
372,509
|
271,330
|
0
|
1,000
|
1,000
|
0
|
|
|
|
Nâng cấp trại giống
thủy sản công nghệ cao Bình Thạnh 1+2+3
|
CT,
TS, PT
|
|
2017-2019
|
07/HĐND-TT
|
41,262
|
41,262
|
|
|
41,262
|
41,262
|
|
200
|
200
|
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
Kiểm soát lũ vùng
Tây sông Hậu
|
CT-TS
|
DT
kiểm soát 19.600 ha; 107km đê; 39 cống; 8 cầu
|
2016-2020
|
|
400,076
|
133,076
|
|
|
300,076
|
210,068
|
|
200
|
200
|
|
Sở
NN&PTNT
|
QĐ
CTĐT 263/HĐND-TT 03/11/2016
|
|
Nâng cấp HT thuỷ lợi
phục vụ nuôi trồng thuỷ sản khu vực Tây đường tránh TPLX
|
LX
|
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
Sở
NN&PTNT
|
QĐ
CTĐT 4234/QĐ-BNN-KH 18/10/2016
|
|
Chương trình Hỗ trợ
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh
An Giang
|
Ttinh
|
10HTX
|
|
|
31,171
|
20,000
|
|
|
31,171
|
20,000
|
|
400
|
400
|
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
2,893,251
|
730,576
|
659,891
|
229,902
|
2,057,520
|
624,537
|
0
|
202,945
|
25,469
|
177,476
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
1,529,151
|
485,624
|
606,091
|
226,102
|
789,790
|
398,081
|
0
|
156,445
|
3,469
|
152,976
|
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Hậu bảo vệ Thành phố Long Xuyên
|
LX
|
1.418
m kè và 882 mét đường giao thông
|
2015-2017
|
1663/QĐ-UBND
17/8/2015
|
377,927
|
112,007
|
150,368
|
90,368
|
132,007
|
112,007
|
|
5,000
|
|
5,000
|
Sở
NN&PTNT
|
Đối
ứng vốn SP-RCC
|
|
Thủy lợi phục vụ NN,
phát triển Nông thôn vùng Bắc Vàm Nao (WB6)
|
|
|
|
|
431,705
|
75,669
|
259,758
|
65,550
|
91,414
|
29,411
|
0
|
10,105
|
0
|
10,105
|
Sở
NN&PTNT
|
Đối
ứng ODA
|
|
Hợp phần 2: Hệ thống
TL phục vụ nông nghiệp vùng Bắc Vàm Nao-
|
TC,PT
|
|
2011-2017
|
1039/QĐ-UBND
13/4/2016
|
292,210
|
58,380
|
186,428
|
50,970
|
32,178
|
14,890
|
|
7,400
|
|
7,400
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
Hợp phần 3: Cấp
nước và vệ sinh môi trường nông thôn
|
AP,CM,
CP,TS,CT
|
10-40
m3/h
|
2011-2017
|
431/QĐ-UBND
29/02/2016; 2303/QĐ-UBND 16/8/2016
|
131,024
|
16,124
|
72,290
|
13,540
|
58,071
|
13,356
|
|
2,580
|
|
2,580
|
Sở
NN&PTNT
|
Vốn
dân góp 4.301 triệu đồng
|
|
Tiểu Hợp phần vệ
sinh nông thôn
|
AP,CM,PT,TS
|
05
NVS trường học + 2.475 NVS hộ GĐ
|
2015-2017
|
1206/QĐ-UBND
30/6/2015
|
8,471
|
1,165
|
1,040
|
1,040
|
1,165
|
1,165
|
|
125
|
|
125
|
TT
NS& VSMTNT
|
|
|
Dự án thí điểm nâng
cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền tây Nam ĐBSCL - Mô hình thí điểm tại
xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, An Giang.
|
TC,PT
|
|
2015
- 2017
|
1992/QĐ-UBND
23/9/2015
|
23,967
|
3,134
|
2,000
|
2,000
|
21,020
|
2,271
|
|
271
|
|
271
|
Sở
NN&PTNT
|
Đối
ứng ODA
|
|
Khu tái định cư Bình
Đức (phục vụ TĐC khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu phường Bình Đức - Bình
Khánh)
|
LX
|
51853m2
|
2015-2017
|
2397/QĐ-UBND
30/10/2015
|
96,264
|
86,264
|
10,061
|
61
|
86,203
|
86,203
|
|
65,000
|
|
65,000
|
Sở
NN&PTNT
|
QĐ
CTĐT 253/HĐND-TT 27/10/2016
|
|
Kè bờ sông Hậu bảo
vệ khu vực Tỉnh ủy An Giang (đoạn từ CLB Hưu Trí đến cầu Nguyễn Trung Trực)
|
LX
|
1.650md
|
Hết
2017
|
1048/QĐ-UBND
13/4/2016
|
161,681
|
58,648
|
86,694
|
11,148
|
74,987
|
47,500
|
|
20,000
|
|
20,000
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
Kè chống sạt lở cấp
bách kết hợp đê bao chống lũ bờ sông Châu Đốc
|
CĐ
|
314m
|
Hết
2017
|
230/QĐ-UBND
05/02/2015
|
82,565
|
82,270
|
19,333
|
19,298
|
63,330
|
63,070
|
|
26,600
|
|
26,600
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Tiền bảo vệ thị trấn Phú Mỹ
|
PT
|
GĐ
1: 169 md;
GĐ 2: 254 md.
|
2013-2017
|
1311/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015
|
253,805
|
13,664
|
33,164
|
13,164
|
233,805
|
13,664
|
|
500
|
|
500
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trạm bơm 3 tháng 2
|
TB
|
Tưới
tiêu 2.050 ha
|
2014-2017
|
297QĐ-UBND
03/02/2016
|
85,412
|
42,087
|
39,513
|
20,013
|
71,199
|
32,074
|
|
22,000
|
|
22,000
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trạm Thú y - Khuyến
nông - Bảo Vệ TV huyện Tịnh Biên
|
TB
|
635,6
m2
|
2015-2017
|
Số
4187/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
6,152
|
3,271
|
2,200
|
1,500
|
6,152
|
3,271
|
|
1,771
|
1,771
|
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trạm BVTV- Thú y -
Khuyến nông Châu Đốc
|
CĐ
|
348m2
|
2016-2018
|
760/QĐ-UBND
28/10/2015
|
2,761
|
1,698
|
0
|
|
2,761
|
1,698
|
|
1,698
|
1,698
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
Chỉnh trị dòng chảy
và gia cố sạt lỡ sông Bình Di ấp Tắc Trúc- Nhơn Hội-An Phú
|
AP
|
|
|
1164/QĐ-UBND
30/3/2016
|
6,912
|
6,912
|
3,000
|
3,000
|
6,912
|
6,912
|
|
3,500
|
|
3,500
|
H.
An Phú
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
333,444
|
50,826
|
50,300
|
300
|
300,100
|
45,743
|
0
|
4,500
|
0
|
4,500
|
|
|
|
Chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
AP,CP,TB,TS
|
|
2016-2020
|
2539/QĐ-UBND
09/11/2015
|
333,444
|
50,826
|
50,300
|
300
|
300,100
|
45,743
|
|
4,500
|
|
4,500
|
Sở
NN&PTNT
|
Đối
ứng ODA
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
1,030,656
|
194,126
|
3,500
|
3,500
|
967,630
|
180,713
|
0
|
42,000
|
22,000
|
20,000
|
|
|
|
DA chống chịu khí
hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐB SCL(WB9):
|
|
|
|
|
680,030
|
134,126
|
3,500
|
3,500
|
612,027
|
120,713
|
0
|
20,000
|
|
20,000
|
|
Đối
ứng ODA
|
|
Tăng cường khả năng
thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú
|
An
Phú
|
|
2016-2021
|
1234/QĐ-UBND
05/5/2016
|
680,030
|
134,126
|
3,500
|
3,500
|
612,027
|
120,713
|
|
20,000
|
|
20,000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
Xây dựng và nhân
rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
|
TT
|
45
TV=36.292 ha
|
2016-2020
|
|
341,941
|
58,000
|
|
|
346,918
|
58,000
|
|
20,000
|
20,000
|
|
Sở
NN&PTNT
|
Chưa
kể vốn do SNN quản lý
|
|
Thực hiện chính sách
khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
|
|
|
|
8,685
|
2,000
|
0
|
0
|
8,685
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
|
|
|
Hệ thống tháp sấy
lúa
|
CT
|
240
tấn/ngày
|
2017
|
3033/QĐ-UBND
31/10/2016
|
8,685
|
2,000
|
|
|
8,685
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Cty
CP Hưng Lâm
|
|
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
881,823
|
191,927
|
47,397
|
21,397
|
338,465
|
207,465
|
0
|
29,200
|
29,200
|
0
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
881,823
|
191,927
|
47,397
|
21,397
|
338,465
|
207,465
|
0
|
29,200
|
29,200
|
0
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
64,476
|
38,476
|
47,051
|
21,051
|
22,500
|
22,500
|
0
|
700
|
700
|
0
|
|
|
|
Hệ thống xử lý nước
thải KCN Bình Hòa
|
CT
|
2.000m3/ngày.đêm
|
2015-2017
|
1943/QĐ-UBND
30/10/2014
|
64,476
|
38,476
|
47,051
|
21,051
|
22,500
|
22,500
|
|
700
|
700
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
817,347
|
153,451
|
346
|
346
|
315,965
|
184,965
|
0
|
28,500
|
28,500
|
0
|
|
|
|
Hệ thống xử lý nước
thải KCN Bình Long
|
CP
|
4.000
m3/ngày.đêm
|
2017-2020
|
3102/QĐ-UBND
31/10/2016
|
102,486
|
12,486
|
196
|
196
|
80,000
|
30,000
|
|
2,400
|
2,400
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
Cấp điện cho các
thôn, ấp chưa có điện tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020
|
TTỉnh
|
601,4km
|
2016-2020
|
3027/QĐ-UBND
31/10/2016
|
573,896
|
|
150
|
150
|
95,000
|
14,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Sở
Công thương
|
|
|
Trong đó giai đoạn 1
|
|
|
|
|
106,000
|
16,000
|
|
|
95,000
|
14,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng
KCN Bình hòa (giai đoạn 2)
|
CT
|
2021m
|
2016-2017
|
2620/QĐ-UBND
20/9/2016
|
1,196
|
1,196
|
|
|
1,196
|
1,196
|
|
1,100
|
1,100
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
San lấp mặt bằng khu
công nghiệp Bình Hoà mở rộng
|
CT
|
30,38ha
|
2016-2021
|
3134/QĐ-UBND
31/10/2016
|
139,769
|
139,769
|
|
|
139,769
|
139,769
|
|
20,000
|
20,000
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
322,580
|
70,589
|
52,869
|
1,118
|
165,536
|
70,170
|
0
|
15,411
|
15,411
|
0
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
322,580
|
70,589
|
52,869
|
1,118
|
165,536
|
70,170
|
0
|
15,411
|
15,411
|
0
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
147,860
|
6,335
|
52,869
|
1,118
|
5,916
|
5,916
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
|
|
|
HTKT Khu thương mại
- Công nghiệp Vĩnh Xương
|
TC
|
21,5
ha
|
2014-2018
|
2273/QĐ-UBND
31/10/2013; 1720/QĐ-UBND 25/8/2015; 1493/QĐ-UBND 01/6/2016
|
147,860
|
6,335
|
52,869
|
1,118
|
5,916
|
5,916
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
174,720
|
64,254
|
0
|
0
|
159,620
|
64,254
|
0
|
13,411
|
13,411
|
0
|
|
|
|
Trạm KSLH cửa khẩu
Khánh Bình
|
AP
|
3021,42m2
|
2016-2020
|
3101/QĐ-UBND
31/10/2016
|
102,383
|
25,994
|
|
|
102,383
|
25,994
|
|
6,000
|
6,000
|
|
Ban
QL KKT
|
|
|
Mở cửa khẩu phụ Vĩnh
Gia, xã Vĩnh Gia
|
TT
|
62.049m2
|
2016-2020
|
3030/QĐ-UBND
31/10/2016
|
72,337
|
38,260
|
|
|
57,237
|
38,260
|
|
7,411
|
7,411
|
|
H.
Tri Tôn
|
Kể
cả vốn CBĐT
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
4,248,106
|
2,413,641
|
1,651,722
|
605,168
|
2,856,241
|
2,048,359
|
0
|
387,096
|
266,000
|
121,096
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
597,574
|
485,574
|
0
|
0
|
595,163
|
495,163
|
0
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
|
|
Cầu Nguyễn Thái Học
|
LX
|
Cầu
170m, rộng 16m; đường dẫn; CT phụ
|
2016-2020
|
|
114,900
|
114,900
|
|
|
142,500
|
142,500
|
|
1,000
|
1,000
|
|
Sở
GTVT
|
|
|
Nâng cấp đường tỉnh
949
|
TB-TT
|
|
2017-2020
|
|
120,001
|
120,001
|
|
|
120,001
|
120,001
|
|
500
|
500
|
|
Sở
GTVT
|
|
|
Nâng cấp đường tỉnh
942 (đoạn cầu Ông Chưởng-Phà Thuận Giang)
|
CM
|
3,6km
|
2017-2019
|
98/HĐND-TT
9/3/2015
|
62,558
|
62,558
|
|
|
62,558
|
62,558
|
|
500
|
500
|
|
Sở
GTVT
|
QĐ
CTĐT 98/HĐND-TT 3/9/2015
|
|
Nâng cấp mở rông
khẩn cấp đường tỉnh 948 thuộc tuyến quốc phòng an ninh vùng biên giới và dân
tộc
|
Tịnh
Biên - Tri Tôn
|
9601m
|
2016-2020
|
|
300,115
|
188,115
|
|
|
270,104
|
170,104
|
|
1,000
|
1,000
|
|
H.
Tịnh Biên
|
QĐ
CTĐT 264/HĐND-TT 03/11/2016
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
3,650,532
|
1,928,067
|
1,651,722
|
605,168
|
2,261,078
|
1,553,196
|
0
|
384,096
|
263,000
|
121,096
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
578,224
|
578,224
|
277,925
|
277,925
|
354,366
|
354,366
|
0
|
97,567
|
75,000
|
22,567
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
mặt đường và xây kè ĐT.941
|
CT-TT
|
39
km
|
Hết
2017
|
2030/QĐ-UBND
29/9/2015
|
284,306
|
284,306
|
195,306
|
195,306
|
113,358
|
113,358
|
|
25,000
|
25,000
|
|
Sở
GTVT
|
|
|
Nâng cấp mở rộng
đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa)
|
LX
|
1.373m
|
2014-2017
|
1569/QĐ-UBND
12/9/2014
|
177,888
|
177,888
|
52,622
|
52,622
|
151,595
|
151,595
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Sở
GTVT
|
|
|
Nâng cấp ĐT943 đoạn
tân Tuyến - Sóc Triết
|
TT
|
10km
|
2015
- 2017
|
2090/QĐ-UBND
05/10/2015; 1754/QĐ-UBND 29/6/2016
|
95,250
|
95,250
|
24,114
|
24,114
|
70,963
|
70,963
|
|
50,000
|
40,000
|
10,000
|
Sở
GTVT
|
|
|
Mở rộng nút giao
thông tại vị trí cầu kênh E (cầu Vàng)
|
TS
|
Cầu
19,4m; đường dẫn 44,2m
|
2016-2017
|
3182/QĐ-UBND
30/10/2015
|
5,079
|
5,079
|
1,300
|
1,300
|
4,867
|
4,867
|
|
3,567
|
|
3,567
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Cầu kênh H
|
TS
|
30,18
m; đường dẫn
|
2016-2018
|
1588/QĐ-UBND
30/03/2016
|
3,957
|
3,957
|
1,583
|
1,583
|
3,583
|
3,583
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Cầu kênh Ông Cò
|
TS
|
36,22
m; đường dẫn
|
2016-2018
|
1589/QĐ-UBND
30/3/2016
|
6,460
|
6,460
|
1,500
|
1,500
|
5,500
|
5,500
|
|
4,000
|
|
4,000
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Cầu kênh Mương Trâu
|
TS
|
36,22
m; đường dẫn
|
2016-2018
|
1590/QĐ-UBND
30/03/2016
|
5,284
|
5,284
|
1,500
|
1,500
|
4,500
|
4,500
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
2,779,654
|
1,096,418
|
1,373,597
|
327,043
|
1,633,245
|
955,087
|
0
|
218,641
|
188,000
|
30,641
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng ĐT
957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới kết hợp cứu hộ, cứu nạn và đê bao
ngăn lũ
|
AP
|
30,3km
|
2012-2016
|
1185/QĐ-UBND
30/7/2014
|
962,215
|
414,980
|
736,748
|
161,263
|
353,406
|
284,571
|
|
73,000
|
73,000
|
|
H.
An Phú
|
|
|
Cầu Tân An
|
TC
|
5.200m
|
2012-2016
|
308/QĐ-UBND
26/02/2015
|
571,675
|
238,919
|
380,298
|
93,281
|
208,892
|
143,747
|
|
65,000
|
65,000
|
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Nâng cấp Đường phục
vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ
Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A)
|
CĐ-TB
|
21,15
km
|
2015-2020
|
1936/QĐ-UBND
30/10/2014; 2388A/QĐ-UBND 30/10/2015; 2675/QĐ-UBND 28/9/2016
|
994,699
|
226,807
|
233,052
|
49,000
|
825,059
|
316,234
|
0
|
30,000
|
30,000
|
0
|
Sở
GTVT
|
|
|
Giai đoạn I: Đoạn từ
cầu Hữu Nghị (cửa khẩu Tịnh Biên) đến xã Nhơn Hưng
|
TB
|
|
2015-2017
|
1936/QĐ-UBND
30/10/2014
|
348,233
|
73,658
|
168,052
|
34,000
|
243,240
|
75,131
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
Giai đoạn II: Đoạn
từ xã Nhơn Hưng đến Châu Đốc
|
CĐ-TB
|
|
2016-2020
|
2388A/QĐ-UBND
30/10/2015
|
646,466
|
153,149
|
65,000
|
15,000
|
581,819
|
241,103
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến tránh
thị trấn Núi Sập
|
TS
|
4.058m;
01 cầu thép đôi
|
2016-2020
|
2463/QĐ-UBND
30/10/2015
|
96,996
|
96,996
|
15,000
|
15,000
|
96,996
|
96,996
|
|
5,000
|
5,000
|
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Cầu Am Lôi Thôi
tuyến đường tỉnh 952
|
TC
|
Cầu
BTCT 55,9m; đường 444,1m
|
2016-2018
|
2351/QĐ-UBND
30/10/2015
|
42,248
|
42,248
|
699
|
699
|
41,871
|
41,871
|
|
15,000
|
15,000
|
|
Sở
GTVT
|
|
|
Đường Nguyễn Văn
Linh nối dài
|
LX
|
420m
|
2016-2018
|
2418/QĐ-UBND
30/10/2015
|
22,711
|
5,141
|
|
|
22,711
|
5,141
|
|
5,141
|
|
5,141
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
Nâng cấp mở rộng
đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ cầu Ung Văn Khiêm đến đường Phạm Cự Lượng)
|
|
360m;
CT phụ
|
2016-2018
|
2419/QĐ-UBND
30/10/2015
|
32,583
|
14,800
|
4,800
|
4,800
|
27,783
|
10,000
|
|
9,000
|
|
9,000
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Chu văn An
|
PT
|
4.184m,
mặt 7-8m; CT phụ
|
2016-2018
|
886A/QĐ-UBND
30/03/2016
|
37,999
|
37,999
|
1,000
|
1,000
|
37,999
|
37,999
|
|
10,000
|
|
10,000
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Nâng cấp đường hương
lộ 11
|
TB
|
6.633m,
mặt 5,5m
|
2016-2018
|
544/QĐ-UBND
08/3/2016
|
18,528
|
18,528
|
2,000
|
2,000
|
18,528
|
18,528
|
|
6,500
|
|
6,500
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
292,654
|
253,425
|
200
|
200
|
273,467
|
243,743
|
0
|
67,888
|
0
|
67,888
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến Thoại Giang-Xã Diễu (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Xã Diễu)
|
TS
|
10.763m,
mặt 5,5m; 02 cầu
|
2016-2020
|
2198/QĐ-UBND
03/8/2016
|
80,211
|
80,211
|
|
|
80,211
|
80,211
|
|
30,000
|
|
30,000
|
Sở
GTVT
|
Kể
cả chi phí CBĐT
|
|
Cầu Cái Đầm - ĐT.954
|
PT
|
Cầu
99,2m, rộng 10m; đường dẫn 783,8m, rộng 8m; CT phụ
|
2017-2019
|
2899/QĐ-UBND
26/10/2016
|
48,146
|
48,146
|
|
|
48,146
|
48,146
|
|
10,000
|
|
10,000
|
Sở
GTVT
|
|
|
Đường gom dân sinh
dưới chân cầu Tôn Đức Thắng
|
LX
|
2.988,7
m2
|
2016-2020
|
1346/QĐ-UBND
16/5/2016
|
6,299
|
6,299
|
|
|
5,888
|
5,888
|
|
5,888
|
|
5,888
|
TT
PT QĐ tỉnh
|
|
|
Đường Ung Văn Khiêm
(đoạn từ đường Hà Hoàng Hổ đến đường Võ Thị Sáu)
|
LX
|
360m
|
2016-2018
|
2905/QĐ-UBND
25/10/2016
|
14,626
|
6,943
|
|
|
14,626
|
6,943
|
|
3,000
|
|
3,000
|
Long
Xuyên
|
|
|
Xây dựng 08 cầu trên
tuyến đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hoà
|
CT
|
Từ
15m đến 28m
|
2016-2018
|
411/QĐ-UBND
27/10/2016; 412/QĐ-UBND 27/10/2016; 413/QĐ-UBND 27/10/2016; 414/QĐ-UBND
27/10/2016
|
19,245
|
9,623
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Đường giao thông
nông thôn đến trung tâm xã Bình Thạnh
|
CT
|
3976m
|
2016-2017
|
416/QĐ-UBND
27/10/2016
|
5,381
|
5,381
|
100
|
100
|
5,733
|
5,733
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Nâng cấp đường GTNT
đến trung tâm xã Hòa Bình Thạnh (từ Quốc lộ 91 đến cầu treo Ủy ban nhân dân
xã Hòa Bình Thạnh)
|
CT
|
3.807m;
mặt 3,5m; nền 6,5m; 01 cầu
|
2017-2018
|
1296/QĐ-UBND
11/5/2016
|
12,030
|
12,030
|
100
|
100
|
12,030
|
12,030
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
XD mới cầu Bà Chủ
trên tuyến đường GTNT Liên xã Cần Đăng - Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Lợi - Vĩnh
Thành
|
CĐ-CT
|
48m
|
2016-2018
|
410/QĐ-UBND
27/10/2016
|
6,710
|
6,710
|
|
|
6,710
|
6,710
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn Vĩnh Lợi-Vĩnh Nhuận- Tân Phú (ĐH5)
|
CT
|
11553m2
|
2016-2019
|
3025/QĐ-UBND
31/10/2016
|
39,713
|
31,984
|
|
|
39,713
|
31,984
|
|
5,000
|
|
5,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn Cần Đăng-Vĩnh Hanh
|
CT
|
16219m
|
2016-2019
|
3026/QĐ-UBND
31/10/2016
|
60,293
|
46,098
|
|
|
60,410
|
46,098
|
|
5,000
|
|
5,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
204,304
|
191,678
|
18,626
|
6,000
|
193,804
|
191,178
|
0
|
33,300
|
33,300
|
0
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
Tuyến đường vòng
Công viên văn hóa Núi Sam (kết hợp bãi đậu xe)
|
NS
|
1.521m
|
2016-2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
204,304
|
191,678
|
18,626
|
6,000
|
193,804
|
191,178
|
0
|
33,000
|
33,000
|
0
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
29,725
|
17,099
|
17,626
|
5,000
|
19,225
|
16,599
|
0
|
4,000
|
4,000
|
0
|
|
|
|
Khu du lịch Núi Sập
|
TTNS
|
21ha
|
2014-2017
|
1966/QĐ-UBND
31/10/2014
|
29,725
|
17,099
|
17,626
|
5,000
|
19,225
|
16,599
|
|
4,000
|
4,000
|
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
174,579
|
174,579
|
1,000
|
1,000
|
174,579
|
174,579
|
0
|
29,000
|
29,000
|
0
|
|
|
|
Khu du lịch Hồ Soài
So, Núi Tô, huyện Tri Tôn
|
TT
|
|
|
887A/QĐ-UBND
30/3/2016
|
73,948
|
73,948
|
500
|
500
|
73,948
|
73,948
|
|
6,000
|
6,000
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Tuyến tránh quốc lộ
91 đến chợ Vĩnh Đông
|
CĐ
|
1900m
|
2017-2020
|
2975/QĐ-UBND
28/10/2016
|
84,475
|
84,475
|
500
|
500
|
84,475
|
84,475
|
|
18,000
|
18,000
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
đường lên đỉnh Núi Sam
|
CĐ
|
dài
2.151m, mặt 7,5 m
|
2017-2019
|
2974/QĐ-UBND
28/10/2016
|
16,156
|
16,156
|
|
|
16,156
|
16,156
|
|
5,000
|
5,000
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
385,656
|
383,923
|
146,570
|
146,570
|
226,740
|
225,007
|
0
|
85,200
|
85,200
|
0
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
385,656
|
383,923
|
146,570
|
146,570
|
226,740
|
225,007
|
0
|
85,200
|
85,200
|
0
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
265,838
|
265,838
|
133,070
|
133,070
|
106,922
|
106,922
|
0
|
51,000
|
51,000
|
0
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
sinh học tỉnh An Giang
|
CT
|
35,8
ha
|
Đến
2017
|
1893/QĐ-UBND
04/9/2013
|
265,838
|
265,838
|
133,070
|
133,070
|
106,922
|
106,922
|
|
51,000
|
51,000
|
|
Sở
KH&CN
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
107,277
|
105,544
|
13,300
|
13,300
|
107,277
|
105,544
|
0
|
30,200
|
30,200
|
0
|
|
|
|
Tăng cường trang
thiết bị Trung tâm Công nghệ sinh học
|
CT
|
Các
loại thiết bị
|
2016-2020
|
2124/QĐ-UBND
07/10/2015
|
91,967
|
91,967
|
10,000
|
10,000
|
91,967
|
91,967
|
|
23,000
|
23,000
|
|
TT
Công nghệ sinh học
|
|
|
Mua sắm thay thế
thiết bị chuẩn đo lường giai đoạn 2016-2020
|
LX
|
Các
loại thiết bị
|
2016-2020
|
2341/QĐ-UBND
29/10/2015
|
15,310
|
13,577
|
3,300
|
3,300
|
15,310
|
13,577
|
|
7,200
|
7,200
|
|
CC
T.chuẩn Đ.lường
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
12,541
|
12,541
|
200
|
200
|
12,541
|
12,541
|
0
|
4,000
|
4,000
|
0
|
|
|
|
Đầu tư trang thiết
bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016 - 2020
|
CT
|
Nâng
cấp phòng nghiên cứu, thí nghiệm; TB
|
2017-2018
|
127/QĐ-UBND
21/01/2016
|
12,541
|
12,541
|
200
|
200
|
12,541
|
12,541
|
|
4,000
|
4,000
|
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN
|
|
|
THÔNG TIN - TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
|
|
333,777
|
192,879
|
8,324
|
8,324
|
239,990
|
176,360
|
0
|
59,375
|
59,375
|
0
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
8,274
|
8,274
|
-
|
-
|
8,274
|
8,274
|
-
|
230
|
230
|
-
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT quản
lý cán bộ, hội viên và xây dựng CSDL Hội Nông dân trên địa bàn tỉnh
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2017-2018
|
|
2,317
|
2,317
|
|
|
2,317
|
2,317
|
|
80
|
80
|
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
CTĐT
2218/QĐ-UBND 04/08/2016
|
|
Nâng cấp, mở rộng
TTB, phần mềm ứng dụng CNTT tại Sở Xây dựng
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2018-2019
|
|
1,201
|
1,201
|
|
|
1,201
|
1,201
|
|
50
|
50
|
|
Sở
Xây dựng
|
CTĐT
1264/QĐ-UBND 06/05/2016
|
|
Ứng dụng CNTT quản
lý và xây dựng CSDL đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
TTỉnh
|
phần
cứng và phần mềm
|
2017-2019
|
|
4,756
|
4,756
|
|
|
4,756
|
4,756
|
|
100
|
100
|
|
Sở
TTTT
|
CTĐT
1153/QĐ-UBND 26/04/2016
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
325,503
|
184,605
|
8,324
|
8,324
|
231,716
|
168,086
|
-
|
59,145
|
59,145
|
-
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
32,695
|
32,695
|
7,306
|
7,306
|
32,595
|
32,595
|
-
|
15,200
|
15,200
|
-
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm
chấm điểm CBCC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Toàn
tỉnh
|
Phần
cứng và phần mềm
|
2016-2018
|
2342/QĐ-UBND
29/10/2015
|
11,907
|
11,907
|
1,126
|
1,126
|
11,807
|
11,807
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Sở
TTTT
|
|
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trực thuộc Tỉnh ủy
|
TTỉnh
|
Phòng
họp TTuyến; TT tích hợp dữ liệu; HT TTin, phần mềm
|
2016-2018
|
2469/QĐ-UBND
30/10/2015
|
18,000
|
18,000
|
5,800
|
5,800
|
18,000
|
18,000
|
|
9,000
|
9,000
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Xây dựng hệ thống
thông tin về kinh tế tập thể tỉnh An Giang
|
LX
|
Phần
mềm và dịch vụ
|
2016-2018
|
2340/QĐ-UBND
29/10/2015
|
2,788
|
2,788
|
380
|
380
|
2,788
|
2,788
|
|
1,200
|
1,200
|
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
292,808
|
151,910
|
1,018
|
1,018
|
199,121
|
135,491
|
-
|
43,945
|
43,945
|
-
|
|
|
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang
|
10
huyện
|
|
2017-2022
|
2467/QĐ-UBND
6/9/2016
|
140,425
|
24,523
|
|
|
46,808
|
8,174
|
|
3,145
|
3,145
|
|
Sở
TNMT
|
|
|
Thiết bị sản xuất
chương trình chất lượng HD
|
LX
|
Thiết
bị chuẩn HD
|
2017-2020
|
2918/QĐ-UBND
26/10/2016
|
49,993
|
24,997
|
|
|
49,993
|
24,997
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Đài
PTTH
|
Đài
PTTH phải bố trí vốn đối ứng theo QĐ được duyệt
|
|
Đầu tư thiết bị
chống tấn công hạ tầng mạng
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2017-2018
|
2954/QĐ-UBND
27/10/2016
|
3,906
|
3,906
|
100
|
100
|
3,806
|
3,806
|
|
3,000
|
3,000
|
|
Sở
TTTT
|
|
|
Đầu tư trang thiết
bị, ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm tiếp nhận và kết quả TTHC tỉnh
An Giang
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm + TTB
|
2016-2020
|
3113/QĐ-UBND
31/10/2016
|
58,270
|
58,270
|
468
|
468
|
58,300
|
58,300
|
|
7,000
|
7,000
|
|
Sở
TTTT
|
|
|
Nâng cấp mở rộng
trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Tài chính
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2016-2018
|
3039/QĐ-UBND
31/10/2016
|
1,236
|
1,236
|
50
|
50
|
1,236
|
1,236
|
|
1,200
|
1,200
|
|
Sở
Tài chính
|
|
|
Nâng cấp mở rộng
trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2017
|
3037/QĐ-UBND
31/10/2016
|
2,909
|
2,909
|
50
|
50
|
2,909
|
2,909
|
|
2,700
|
2,700
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Xây dựng Công nghệ
thông tin quản trị Bệnh viện Đa khoa trung tâm AG
|
LX
|
Phần
mền, phần cứng, camera, TB
|
2017-2018
|
3038/QĐ-UBND
31/10/2016
|
18,499
|
18,499
|
190
|
190
|
18,499
|
18,499
|
|
8,600
|
8,600
|
|
BV
ĐK TTAG
|
|
|
Dự án nâng cấp mở
rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
LX
|
phần
cứng và phần mềm
|
2017-2018
|
2828/QĐ-UBND
17/10/2016
|
1,890
|
1,890
|
45
|
45
|
1,890
|
1,890
|
|
1,300
|
1,300
|
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
Cơ sở dữ liệu kỹ
thuật hỗ trợ phát triển nông nghiệp
|
LX
|
Phần
cứng và phần mềm
|
2017-2019
|
2981/QĐ-UBND
28/10/2016
|
5,683
|
5,683
|
115
|
115
|
5,683
|
5,683
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
Hệ thống lưu trữ,
tổng khống chế truyền dẫn phát sóng
|
LX
|
Số
hóa lưu trữ, phát sóng
|
2017-2018
|
2919/QĐ-UBND
26/10/2016
|
9,997
|
9,997
|
|
|
9,997
|
9,997
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Đài
PTTH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO -
DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
3,073,976
|
2,323,807
|
253,054
|
192,204
|
2,825,206
|
2,209,443
|
0
|
580,667
|
193,794
|
386,873
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
237,126
|
223,418
|
500
|
500
|
237,026
|
223,318
|
0
|
1,300
|
1,300
|
0
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
An Giang (giai đoạn 2)
|
LX
|
|
2017-2020
|
|
19,776
|
19,776
|
200
|
200
|
19,776
|
19,776
|
|
200
|
200
|
|
Trường
CĐ nghề
|
1697/QĐ-UBND
23/6/2016
|
|
Nâng cấp, mở rộng
trường Trung cấp nghề Châu Đốc
|
CĐ
|
2ha
|
2017-2019
|
|
65,795
|
54,977
|
100
|
100
|
65,795
|
54,977
|
|
100
|
100
|
|
Sở
LĐTBXH
|
259/HĐND-TT
28/10/2016
|
|
Nâng cấp, mở rộng
trường Trung cấp nghề Chợ Mới
|
CM
|
2ha
|
2017-2019
|
|
23,414
|
20,524
|
100
|
100
|
23,414
|
20,524
|
|
100
|
100
|
|
Sở
LĐTBXH
|
2293/QĐ-UBND
15/8/2016
|
|
Trường Trung cấp
Kinh tế- Kỹ Thuật
|
CP
|
Cải
tạo PH, HT, TB
|
2016-2020
|
|
17,264
|
17,264
|
100
|
100
|
17,164
|
17,164
|
|
150
|
150
|
|
Sở
GD&ĐT
|
2283/QĐ-UBND
12/8/2016
|
|
Trường THPT An Phú 2
|
AP
|
XD
02 PHBM+TV+P.HĐCĐ, CT phòng học cũ, HTKT…
|
2016-2020
|
|
13,476
|
13,476
|
|
|
13,476
|
13,476
|
|
400
|
400
|
|
Sở
GD&ĐT
|
2478/QĐ-UBND
06/9/16
|
|
Trường DTNT THCS Tri
Tôn
|
TT
|
48P
ở n.trú, Khối HC, PBM, cải tạo khối HC, CT phụ trợ, HTKT, TB
|
2017-2020
|
|
50,535
|
50,535
|
|
|
50,535
|
50,535
|
|
150
|
150
|
|
Sở
GD&ĐT
|
11/HĐND
15/01/2016
|
|
Trường THPT Tịnh
Biên
|
TB
|
Cải
tạo 20P và 02 PTNTH, XD 04P BM, Hàng rào, HTKKT…
|
2016-2020
|
|
13,500
|
13,500
|
|
|
13,500
|
13,500
|
|
100
|
100
|
|
Sở
GD&ĐT
|
2732/QĐ-UBND
05/10/2016
|
|
Dự án mua sắm bàn,
ghế học sinh cho các cấp học trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
TT
|
12.228
bộ
|
2017-2020
|
|
33,366
|
33,366
|
|
|
33,366
|
33,366
|
|
100
|
100
|
|
Sở
GD&ĐT
|
2588/QĐ-UBND
15/9/2016
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
2,836,850
|
2,100,389
|
252,554
|
191,704
|
2,588,180
|
1,986,125
|
0
|
579,367
|
192,494
|
386,873
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
116,950
|
62,705
|
92,228
|
62,132
|
24,722
|
15,848
|
0
|
4,125
|
4,125
|
0
|
|
|
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú tỉnh
|
CĐ
|
15PH,
K.HB, 6PBM, nhà đa năng, KTX nam, KTX nữ, NA-khu ở cho GVNT, NVS, SLMB,…
|
Hết
2017
|
957/QĐ-UBND
06/4/2016
|
116,950
|
62,705
|
92,228
|
62,132
|
24,722
|
15,848
|
|
4,125
|
4,125
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
1,028,953
|
767,653
|
154,866
|
124,112
|
985,712
|
736,760
|
0
|
216,000
|
87,000
|
129,000
|
|
|
|
Trường DTNT THCS
Tịnh Biên
|
TB
|
12PH,6PBM,NĐN,KTX,…
|
2015
- 2019
|
2023/QĐ-UBND
19/7/2016
|
71,396
|
33,160
|
23,530
|
1,370
|
47,866
|
31,790
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường THPT Long Sơn
|
TC
|
30P,VP,6PBM,HTKT…
|
2013-2018
|
2245/QĐ-UBND
30/10/13
|
83,956
|
83,956
|
43,505
|
43,505
|
70,451
|
70,451
|
|
15,000
|
15,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường THPT Nguyễn
Trường Tộ
|
CĐ
|
24PH,
khu WC
|
2016-2020
|
2448/QĐ-UBND
30/10/15
|
74,513
|
74,513
|
1,149
|
1,149
|
74,214
|
74,214
|
|
15,000
|
15,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường Phổ thông cấp
2,3 Long Bình
|
AP
|
24PH,6PBM,VP,SL,WC
|
2016-2020
|
2420/QĐ-UBND
30/10/15
|
67,415
|
67,415
|
700
|
700
|
67,415
|
67,415
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường THPT Tân Châu
|
TC
|
Cải
tạo 4 P, 06BM, HTKT
|
2016-2018
|
829/QĐ-UBND
28/3/2016
|
16,000
|
16,000
|
680
|
680
|
16,000
|
16,000
|
|
7,000
|
7,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường THPT Huỳnh
Thị Hưởng
|
CM
|
Khối
06 phòng học + hàng rào
|
2016-2018
|
2403/QĐ-UBND
30/10/2015
|
7,400
|
7,400
|
500
|
500
|
7,400
|
7,400
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Trường THPT Nguyễn
Khuyến
|
TS
|
Khối
06 phòng học + Hàng rào
|
2016-2018
|
962/QĐ-UBND
31/3/2016
|
6,307
|
6,307
|
500
|
500
|
6,307
|
6,307
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Đề án phổ cập mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
T.Tỉnh
|
|
|
|
66,092
|
35,358
|
4,302
|
4,302
|
61,790
|
31,056
|
0
|
16,000
|
|
16,000
|
Các
huyện, thị, TP
|
|
|
Đề án trường chuẩn
quốc gia
|
T.Tỉnh
|
|
|
|
635,874
|
443,544
|
80,000
|
71,406
|
634,269
|
432,127
|
0
|
139,000
|
26,000
|
113,000
|
Sở
GD&ĐT và các huyện, thị, TP
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
1,690,947
|
1,270,031
|
5,460
|
5,460
|
1,577,746
|
1,233,517
|
0
|
359,242
|
101,369
|
257,873
|
|
|
|
Trường chính trị Tôn
Đức Thắng
|
LX
|
Cải
tạo KTX 2, 3 tầng, giảng đường, xây mới giảng đường, khu hội trường - thư
viện 5 tầng….
|
2017-2020
|
2652/QĐ-UBND
23/9/2016
|
104,310
|
104,310
|
750
|
750
|
104,310
|
104,310
|
|
20,000
|
20,000
|
|
Trường
CT Tôn Đức Thắng
|
|
|
Mua sắm thiết bị
phòng bộ môn ngoại ngữ cho cấp tiểu học và trung học trên địa bàn tỉnh An
Giang giai đoạn 2016-2020
|
TT
|
241
phòng
|
2016-2020
|
2963/QĐ-UBND
28/10/2016
|
81,155
|
81,155
|
127
|
127
|
81,155
|
81,155
|
|
16,000
|
16,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Mua sắm thiết bị
phòng bộ môn tin học cho các trường trung học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
TT
|
Mua
sắm máy tính
|
2016-2019
|
1580/QĐ-UBND
09/6/2016
|
16,628
|
16,628
|
32
|
32
|
16,628
|
16,628
|
0
|
4,000
|
4,000
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
Đề án phổ cập mầm
non cho trẻ 5 tuổi
|
T.Tỉnh
|
|
|
|
236,823
|
188,151
|
1,380
|
1,380
|
225,653
|
181,424
|
0
|
54,000
|
|
54,000
|
Các
huyện, thị, TP
|
|
|
Đề án trường chuẩn
quốc gia
|
|
|
|
|
1,252,031
|
879,787
|
3,171
|
3,171
|
1,150,000
|
850,000
|
|
265,242
|
61,369
|
203,873
|
Sở
GD&ĐT và các huyện, thị, TP
|
|
|
Y TẾ - DÂN SỐ -
VSATTP
|
|
|
|
|
1,886,529
|
1,367,251
|
431,762
|
264,928
|
1,511,592
|
1,175,638
|
0
|
202,505
|
0
|
202,505
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
560,496
|
493,896
|
0
|
0
|
563,034
|
496,431
|
0
|
5,086
|
0
|
5,086
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Thoại Sơn
|
TS
|
|
|
2629/QĐ-UBND
21/9/2016
|
24,740
|
24,740
|
|
|
24,740
|
24,740
|
|
886
|
|
886
|
Sở
Y tế
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
LX
|
100
giường
|
2016-2020
|
|
178,812
|
112,212
|
|
|
178,812
|
112,212
|
|
1,000
|
|
1,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Thiết bị y tế Bệnh
viện Tim mạch AG
|
LX
|
HT
thăm dò điện sinh lý, đốt điện bằng sóng cao tần; máy CT scan 64 lát cắt
|
2017-2018
|
|
19,000
|
19,000
|
|
|
19,000
|
19,000
|
|
300
|
|
300
|
Sở
Y tế
|
CV
3679/VPUBND-KGVX
28/9/2016
|
|
Bệnh viện Sản nhi
tỉnh An Giang
(Khối Sản 200 giường)
|
LX
|
dt
sàn 15,445 m2, Hệ thống kỹ thuật, công trình phụ trợ, HTKT, TB xây lắp, TB
chuyên ngành
|
2017-2020
|
|
265,048
|
265,048
|
|
|
265,048
|
265,048
|
|
1,000
|
|
1,000
|
Sở
Y tế
|
CV
3402/VPUBND-KGVX
13/9/2016
|
|
Trạm Y tế phường Mỹ
Thới
|
LX
|
902m2
|
2016-2020
|
|
6,414
|
6,414
|
|
|
6,414
|
6,414
|
|
200
|
|
200
|
TP.
Long Xuyên
|
CTĐT
2586/QĐ-UBND 15/9/2016
|
|
Trạm Y tế xã Tân An
|
TC
|
439,6m2
|
2017-2019
|
|
6,133
|
6,133
|
|
|
6,133
|
6,133
|
|
200
|
|
200
|
TX.
Tân Châu
|
CTĐT
4053/QĐ-UBND 26/10/2015
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Hậu
|
AP
|
385,60m2
|
2017-2020
|
|
6,249
|
6,249
|
|
|
6,249
|
6,249
|
|
200
|
|
200
|
H.
An Phú
|
CTĐT
2230/QĐ-UBNDH 05/7/2016
|
|
Trạm Y tế xã Đa
Phước
|
AP
|
Xây
mới + Cải tạo
|
2017-2020
|
|
3,459
|
3,459
|
|
|
3,459
|
3,459
|
|
50
|
|
50
|
H.
An Phú
|
Nông
thôn mới
|
|
Trạm Y tế xã Khánh
Bình
|
AP
|
Xây
mới + Cải tạo
|
2017-2020
|
|
2,990
|
2,990
|
|
|
2,990
|
2,990
|
|
50
|
|
50
|
H.
An Phú
|
Nông
thôn mới
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Mỹ
|
CM
|
10
giường
|
2017-2019
|
|
8,242
|
8,242
|
|
|
8,212
|
8,212
|
|
200
|
|
200
|
H.
Chợ Mới
|
CTĐT
2680/QĐ-UBND 28/9/2016
|
|
Trạm Y tế xã An Hòa
|
CT
|
|
2017-2019
|
|
6,640
|
6,640
|
|
|
6,640
|
6,640
|
|
200
|
|
200
|
H.
Chợ Mới
|
CTĐT
116/QĐ-UBNDH 27/4/2016
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Thạnh Trung
|
CP
|
Khối
nhà chính 408m2; CT phụ trợ+HTKT+TB
|
2017-2019
|
|
5,806
|
5,806
|
|
|
5,806
|
5,806
|
|
150
|
|
150
|
H.
Chợ Mới
|
CTĐT
1798/QĐ-UBND 23/10/2015
|
|
Trạm Y tế xã Hiệp
Xương
|
PT
|
2255m2
|
2017-2018
|
|
5,839
|
5,839
|
|
|
5,839
|
5,839
|
|
150
|
|
150
|
H.
Phú Tân
|
CTĐT
3931/QĐ-UBND 14/10/2015
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Xuân
|
PT
|
683,55m2
|
2017-2018
|
|
6,838
|
6,838
|
|
|
6,838
|
6,838
|
|
200
|
|
200
|
H.
Phú Tân
|
CTĐT
3931/QĐ-UBND 14/10/2015
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn
Hưng (NTM)
|
TB
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
8,568
|
8,565
|
|
100
|
|
100
|
H.
Tịnh Biên
|
Nông
thôn mới
|
|
Trạm Y tế xã Tân Lập
|
TB
|
10
giường
|
2017-2018
|
|
8,286
|
8,286
|
|
|
8,286
|
8,286
|
|
200
|
|
200
|
H.
Tịnh Biên
|
CTĐT
1050/QĐ-UBND 13/4/2016
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
1,326,033
|
873,355
|
431,762
|
264,928
|
948,558
|
679,207
|
0
|
197,419
|
0
|
197,419
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
480,921
|
352,833
|
365,760
|
237,926
|
171,020
|
171,020
|
0
|
39,400
|
0
|
39,400
|
|
|
|
Bệnh viện ĐKKV Châu
Đốc (500 giường)
|
CĐ
|
500
giường
|
Hết
2016
|
832/QĐ-UBND
28/3/2016
|
375,073
|
266,638
|
304,368
|
195,934
|
103,865
|
103,865
|
0
|
16,000
|
|
16,000
|
Sở
Y tế
|
Dứt
điểm
|
|
Trang thiết bị cho
Phòng phẫu thuật tim mạch thuộc Bệnh viện Tim mạch An Giang
|
LX
|
TTB
|
2016-2018
|
2313/QĐ-UBND
27/10/2015
|
35,299
|
35,299
|
25,000
|
25,000
|
35,299
|
35,299
|
|
10,000
|
|
10,000
|
Sở
Y tế
|
Dứt
điểm
|
|
Bệnh viện đa khoa
huyện An Phú (giai đoạn 2)
|
AP
|
Thêm
50 giường
|
2014-2016
|
2251/QĐ-UBND
30/10/2014
|
43,690
|
24,037
|
21,294
|
1,894
|
5,595
|
5,595
|
|
3,800
|
|
3,800
|
Sở
Y tế
|
Dứt
điểm
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Xương
|
TC
|
Khối
nhà chính 349m2
|
2016-2018
|
4125/QĐ-UBND
30/10/2015
|
5,337
|
5,337
|
3,604
|
3,604
|
5,233
|
5,233
|
|
1,200
|
|
1,200
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phú
|
CP
|
Nhà
nhà việc 380m2; CT phụ; TB
|
2016-2018
|
789/QĐ-UBND
04/6/2012
|
4,830
|
4,830
|
3,000
|
3,000
|
4,830
|
4,830
|
|
1,500
|
|
1,500
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trạm y tế xã
Thới Sơn
|
TB
|
Nhà
L.Việc; CT phụ; TB
|
2016-2018
|
2408/QĐ-UBND
29/8/2016
|
5,696
|
5,696
|
3,173
|
3,173
|
5,523
|
5,523
|
|
2,200
|
|
2,200
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trạm y tế xã Văn
Giáo
|
TB
|
Nhà
L.Việc; CT phụ; TB
|
2016-2018
|
2445/QĐ-UBND
30/10/2015
|
5,620
|
5,620
|
3,121
|
3,121
|
5,499
|
5,499
|
|
2,200
|
|
2,200
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trạm y tế xã Hòa
Bình
|
CM
|
388m2
|
2016-2018
|
3907H/QĐ-UBND
30/10/2015
|
5,376
|
5,376
|
2,200
|
2,200
|
5,176
|
5,176
|
|
2,500
|
|
2,500
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
543,158
|
285,016
|
61,533
|
22,533
|
485,396
|
276,301
|
0
|
68,000
|
0
|
68,000
|
|
|
|
Cung cấp trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc
|
CĐ
|
TTB
|
2016-2018
|
1529/QĐ-UBND
09/9/2014 ; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016
|
323,714
|
65,572
|
41,000
|
2,000
|
267,785
|
58,690
|
|
30,000
|
|
30,000
|
BV
ĐK KV tỉnh (Châu Đốc)
|
Đối
ứng ODA
|
|
Mở rộng bệnh viện
tim mạch An Giang (điểm cũ)
|
LX
|
Khối
nhà 7 tầng, CTPT, HTKT,TB
|
2016-2018
|
1053/QĐ-UBND
13/4/2016
|
58,957
|
58,957
|
10,308
|
10,308
|
58,649
|
58,649
|
|
13,000
|
|
13,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Trụ sở 4 đơn vị Y tế
|
LX
|
7-8
tầng
|
2016-2018
|
2412QĐ-UBND
30/10/2015
|
116,675
|
116,675
|
2,837
|
2,837
|
115,838
|
115,838
|
|
15,000
|
|
15,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Phòng khám Đa khoa
khu vực Thạnh Mỹ Tây
|
CP
|
Khối
nhà chính, CT phụ, TB
|
2016-2018
|
2426/QĐ-UBND
30/10/2015
|
22,500
|
22,500
|
700
|
700
|
22,300
|
22,300
|
|
4,000
|
|
4,000
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Phòng khám ĐK khu
vực thị trấn Tịnh Biên
|
TB
|
C.Tạo
khối H.Chánh, khám-điều trị Ng.Trú; sản; CT phụ; TB
|
2016-2018
|
2443/QĐ-UBND
30/10/2015
|
11,952
|
11,952
|
3,588
|
3,588
|
11,664
|
11,664
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trạm Y tế xã Long
Kiến
|
CM
|
Khối
nhà chính; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2460/QĐ-UBND
30/10/2015
|
9,360
|
9,360
|
3,100
|
3,100
|
9,160
|
9,160
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
301,954
|
235,506
|
4,469
|
4,469
|
292,142
|
231,886
|
0
|
90,019
|
0
|
90,019
|
|
|
|
Cung cấp trang thiết
bị y tế cho BV ĐK KV Tân Châu
|
TC
|
TTB
|
Hết
2017
|
2579/QĐ-UBND
13/11/2015
|
86,471
|
19,631
|
|
|
77,824
|
17,668
|
|
17,600
|
|
17,600
|
BV
ĐK KV Tân Châu
|
Đối
ứng ODA
|
|
Bệnh viện đa khoa
thị xã Tân Châu (GĐ2)
|
TC
|
50
giường + HTKT + TTB
|
2017-2019
|
2924/QĐ-UBND
26/10/2016
|
70,715
|
70,715
|
1,394
|
1,394
|
69,396
|
69,396
|
|
10,000
|
|
10,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
LX
|
Công
trình chính
1.109m² + CT phụ+TTB
|
2017-2019
|
2539/QĐ-UBND
12/9/2016;
2833/QĐ-UBND 18/10/2016
|
17,837
|
17,837
|
327
|
327
|
17,596
|
17,596
|
|
4,000
|
|
4,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Bệnh viện Sản nhi
tỉnh An Giang
(Cải tạo sửa chữa và TTB)
|
LX
|
Cai
tạo, sửa chữa + TB
|
2016-2017
|
3024/QĐ-UBND
31/10/2015
|
13,689
|
13,689
|
|
|
13,689
|
13,689
|
|
12,000
|
|
12,000
|
Sở
Y tế
|
|
|
Khu Nhà vệ sinh công
cộng Bệnh viện ĐK huyện Châu Phú
|
CP
|
26
xí công cộng
|
2017-2018
|
2711/QĐ-UBND
04/10/2016
|
993
|
993
|
40
|
40
|
993
|
993
|
|
900
|
|
900
|
Sở
Y tế
|
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ và
cơ sở nhân đạo của Bệnh viện ĐKTT An Giang (điểm mới)
|
LX
|
1.500
m2
|
2016-2019
|
3040/QĐ-UBND
31/10/2016
|
19,973
|
19,973
|
220
|
220
|
19,973
|
19,973
|
|
7,000
|
|
7,000
|
BV
ĐK TTAG
|
|
|
Nhà công vụ Trạm
kiểm dịch y tế cửa khẩu sông Tiền
|
TC
|
75
m2
|
2017
|
3092/QĐ-UBND
31/10/2016
|
526
|
400
|
75
|
75
|
616
|
616
|
|
288
|
|
288
|
TT
Kiểm dịch y tế quốc tế
|
|
|
Trạm Y tế phường
Long Châu
|
TC
|
459,81m2
|
2017-2018
|
41050/QĐ-UBND
30/10/2015
|
4,639
|
4,639
|
240
|
240
|
4,639
|
4,639
|
|
2,000
|
|
2,000
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Vĩnh
|
TC
|
456,6m2
|
2017-2020
|
4141/QĐ-UBND
25/10/2016
|
5,496
|
5,496
|
100
|
100
|
5,496
|
5,496
|
|
2,000
|
|
2,000
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh
Lợi
|
CT
|
Khối
nhà chính 362m2
|
2017-2018
|
75/QĐ-UBND
30/03/2016
|
5,901
|
5,901
|
100
|
100
|
5,901
|
5,901
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Trạm Y tế xã Cần
Đăng
|
CT
|
Trạm
392m2 + CT phụ + HTKT
|
2016-2019
|
408/QĐ-UBND
27/10/2016
|
4,936
|
4,936
|
100
|
100
|
4,936
|
4,936
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Hội Đông
|
AP
|
481m2
|
2017-2019
|
3439/QĐ-UBND
27/10/2016
|
4,332
|
4,332
|
|
|
4,126
|
4,126
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
An Phú
|
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Lộc
|
AP
|
235,48m2
|
2017-2018
|
3440/QĐ-UBND
27/10/2016
|
2,253
|
2,253
|
|
|
2,146
|
2,146
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
An Phú
|
|
|
Trạm Y tế xã Hoà
Lạc
|
PT
|
Khối
nhà chính 565,3m3
|
2017-2018
|
4616/QĐ-UBND
07/10/2016
|
5,450
|
5,450
|
240
|
240
|
5,450
|
5,450
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Thuận
|
TS
|
Khối
nhà chính 572,22m2
|
2017-2018
|
1585/QĐ-UBND
25/3/2016
|
6,705
|
6,705
|
200
|
200
|
6,705
|
6,705
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Long
|
CP
|
Trạm
335,2m2; CT phụ; TB
|
2017-2018
|
1816/QĐ-UBND
26/10/2016
|
6,197
|
6,197
|
230
|
230
|
6,197
|
6,197
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trạm Y tế xã Khánh
Hòa
|
CP
|
276,53m2
|
2017-2018
|
1814/QĐ-UBND
26/10/2016
|
4,369
|
4,369
|
180
|
180
|
4,369
|
4,369
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Chánh
|
CP
|
568,51m2
|
2017-2018
|
2262/QĐ-UBND
30/10/2015
|
5,639
|
5,539
|
100
|
100
|
5,639
|
5,539
|
|
2,800
|
|
2,800
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trạm Y tế xã Bình Mỹ
|
CP
|
455,10m3
|
2017-2018
|
1815/QĐ-UBND
26/10/2016
|
6,961
|
6,961
|
100
|
100
|
6,961
|
6,961
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trạm y tế Mỹ Thạnh
|
LX
|
Khối
nhà chính+HTKT
+TTB
|
2017-2018
|
2157/QĐ-UBND
28/10/2016
|
5,670
|
5,670
|
273
|
273
|
5,670
|
5,670
|
|
2,000
|
|
2,000
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
Trạm y tế xã Hội An
|
CM
|
587,10m2
|
2016-2017
|
2043/QĐ-UBND
26/10/2016
|
5,237
|
5,237
|
150
|
150
|
5,237
|
5,237
|
|
2,500
|
|
2,500
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Trạm y tế xã Lê Trì
|
TT
|
250,9
m2
|
2017-2018
|
5597/QĐ-UBND
25/10/2016
|
4,927
|
4,927
|
100
|
100
|
4,927
|
4,927
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trạm y tế xã Lương
An Trà
|
TT
|
405,8
m2
|
2017-2018
|
5598/QĐ-UBND
25/10/2016
|
4,648
|
4,648
|
100
|
100
|
4,648
|
4,648
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh
Phước
|
TT
|
Caải
tạo +xây mới nhà xe
|
2017-2018
|
5599/QĐ-UBND
25/10/2016
|
1,912
|
1,912
|
100
|
100
|
1,912
|
1,912
|
|
1,800
|
|
1,800
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân Lợi
|
TB
|
2,385m2
|
2017-2018
|
6780/QĐ-UBND
31/10/2016
|
6,478
|
6,478
|
100
|
100
|
6,478
|
6,478
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
An ninh y tế khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
AG
|
|
2016-2021
|
|
|
618
|
|
|
618
|
618
|
|
131
|
|
131
|
Sở
Y tế
|
VB
1481/UBND-KGVX 13/10/2016
|
|
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
- XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
|
|
|
|
|
2,542,536
|
504,419
|
379,166
|
156,196
|
1,144,986
|
387,139
|
0
|
83,500
|
33,500
|
50,000
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1,085,800
|
195,800
|
0
|
0
|
191,333
|
176,220
|
0
|
5,000
|
5,000
|
0
|
|
|
|
Dự án Phát triển đô
thị thành phố Long Xuyên
|
LX
|
|
2016-2021
|
CV
1888/TTg-QHQT ngày 27/10/2016 (TTgCP phê duyệt đề xuất dự án)
|
1,085,800
|
195,800
|
|
|
191,333
|
176,220
|
|
5,000
|
5,000
|
|
TP.
Long Xuyên
|
Đối
ứng ODA
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
1,456,736
|
308,619
|
379,166
|
156,196
|
953,653
|
210,919
|
0
|
78,500
|
28,500
|
50,000
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
111,896
|
107,699
|
69,751
|
69,751
|
60,733
|
56,536
|
0
|
28,500
|
28,500
|
0
|
|
|
|
Hạ tầng khu liên hợp
xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên (giai đoạn I)
|
CT
|
8,16ha
|
Hết
2017
|
129/QĐ-UBND
21/1/16
|
101,712
|
101,712
|
69,024
|
69,024
|
50,688
|
50,688
|
|
23,475
|
23,475
|
|
Cty
Môi trường đô thị
|
|
|
Đường đến trạm XLNT
TP Long Xuyên
|
LX
|
750m
|
|
1902/QĐ-UBND
29/10/2014
|
2,762
|
2,762
|
727
|
727
|
2,623
|
2,623
|
|
1,800
|
1,800
|
|
Cty
Điện nước AG
|
|
|
Lò đốt rác thị trấn
Núi Sập
|
TS
|
700,9m2
|
2015-2018
|
2141/QĐ-UBND
28/7/2016
|
2,492
|
725
|
|
|
2,492
|
725
|
|
725
|
725
|
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Lò đốt rác sinh hoạt
xã Vĩnh Gia
|
TT
|
403,4m2
|
2015-2017
|
5600/QĐ-UBND
25/10/2016
|
4,930
|
2,500
|
|
|
4,930
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
1,344,840
|
200,920
|
309,415
|
86,445
|
892,920
|
154,383
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải TP Long Xuyên
|
LX
|
30.000
m³/ngđ
|
2011-2018
|
2249/QĐ-UBND
và 360/QĐ-UBND
|
1,344,840
|
200,920
|
309,415
|
86,445
|
892,920
|
154,383
|
|
50,000
|
|
50,000
|
Cty
Điện nước AG
|
Đối
ứng ODA
|
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
180,996
|
113,937
|
34,432
|
32,752
|
477,290
|
368,210
|
0
|
52,568
|
0
|
52,568
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
308,000
|
263,000
|
0
|
1,000
|
0
|
1,000
|
|
|
|
Trùng tu Khu lưu
niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
LX
|
65.400
m2
|
2017-2020
|
|
|
|
|
|
50,000
|
5,000
|
|
500
|
|
500
|
Sở
VHTTDL
|
TTr
473/TTr-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh gửi TTg
|
|
Nhà hát tỉnh
|
LX
|
1500
chỗ
|
2017-2020
|
|
|
|
|
|
258,000
|
258,000
|
|
500
|
|
500
|
Sở
VHTTDL
|
CV
2332/VPUBND-KTTH
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
180,996
|
113,937
|
34,432
|
32,752
|
169,290
|
105,210
|
0
|
51,568
|
0
|
51,568
|
|
|
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
|
17,604
|
6,223
|
4,692
|
3,972
|
12,912
|
2,251
|
0
|
2,250
|
0
|
2,250
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa và
Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành
|
CT
|
1272
m2
|
2015-2016
|
1948/QĐ-UBND
30/10/2014
|
17,604
|
6,223
|
4,692
|
3,972
|
12,912
|
2,251
|
|
2,250
|
|
2,250
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Các dự án hoàn thành
năm 2017
|
|
|
|
|
67,045
|
41,597
|
28,660
|
27,700
|
61,068
|
36,397
|
0
|
11,000
|
0
|
11,000
|
|
|
|
Nâng cấp đường vào
khu di tích Óc Eo
|
TS
|
2.891
m + 01 cầu
|
2015-2016
|
1938/QĐ-UBND
30/10/2014
|
14,856
|
14,856
|
11,200
|
11,200
|
9,656
|
9,656
|
|
2,200
|
|
2,200
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Trung tâm văn hoá
thể thao và Học tập công đồng xã Thoại Giang
|
TS
|
3000m2
|
2016-2018
|
2434/QĐ-UBND
30/10/2015
|
12,384
|
5,840
|
4,000
|
4,000
|
12,384
|
5,840
|
|
1,500
|
|
1,500
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Trung tâm văn hóa và
học tập cộng đồng xã Vĩnh Gia
|
TT
|
Hội
trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2398/QĐ-UBND
30/10/2015
|
11,179
|
5,368
|
3,000
|
3,000
|
11,179
|
5,368
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trung tâm văn hóa và
học tập cộng đồng xã Phú Bình
|
PT
|
Hội
trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2453/QĐ-UBND
30/10/2015
|
11,197
|
5,363
|
3,000
|
3,000
|
11,197
|
5,363
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Trung tâm văn hóa và
học tập cộng đồng xã Khánh An
|
AP
|
Hội
trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2429/QĐ-UBND
30/10/2015
|
7,767
|
5,812
|
3,500
|
3,500
|
6,990
|
5,812
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
An Phú
|
|
|
Trung tâm văn hóa và
học tập cộng đồng xã Bình Chánh
|
CP
|
H.Trường;
p.chức năng; CT phụ; HTKT; TB
|
2016-2018
|
2428/QĐ-UBND
30/10/2015
|
9,662
|
4,358
|
3,960
|
3,000
|
9,662
|
4,358
|
|
1,300
|
|
1,300
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
96,347
|
66,117
|
1,080
|
1,080
|
95,310
|
66,562
|
0
|
38,318
|
0
|
38,318
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp thư
viện tỉnh
|
LX
|
Cải
tạo: Khối chính, hàng rào, công viên,…
|
2016-
2017
|
961/QĐ-UBND
06/4/2016
|
6,855
|
6,855
|
240
|
240
|
6,855
|
6,855
|
|
3,000
|
|
3,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Trùng tu, sửa chữa
Tượng đài chiến thắng Dốc Bà Đắc
|
TB
|
Cải
tạo tượng đài, công trình phụ trợ + HTKT
|
2017-2018
|
1739/QĐ-UBND
28/6/2016
|
2,698
|
2,698
|
100
|
100
|
2,698
|
2,698
|
|
1,803
|
|
1,803
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Trùng tu, sửa chữa
Di tích lịch sử cách mạng Giồng Trà Dên
|
TC
|
Cải
tạo nhà bia, bia lưu niệm, nhà truyền thống,…
|
2017-2018
|
1907/QĐ-UBND
11/07/2016
|
3,399
|
3,399
|
100
|
100
|
3,399
|
3,399
|
|
1,400
|
|
1,400
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Trùng tu, sửa chữa
Phủ thờ Nguyễn Tộc
|
CM
|
Cải
tạo Phủ thờ chính
|
2016-
2018
|
2636/QĐ-UBND
22/9/2016
|
2,480
|
2,480
|
120
|
120
|
2,480
|
2,480
|
|
2,300
|
|
2,300
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Mua sắm nhạc cụ dân
tộc cho 20 chùa Khmer và 09 xóm Chăm trên địa bàn tỉnh AG
|
AG
|
Thiết
bị
nhạc cụ
|
2016-
2017
|
1579/QĐ-UBND
09/6/2016
|
3,208
|
3,208
|
20
|
20
|
3,208
|
3,208
|
|
2,900
|
|
2,900
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Trùng tu, phục dựng
Đình Phú Nhuận
|
CT
|
|
2016-2018
|
2923/QĐ-UBND
26/10/2016
|
7,849
|
7,849
|
300
|
300
|
7,849
|
7,849
|
|
2,500
|
|
2,500
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Khu di tích Óc Eo:
Đầu tư bổ sung một số hạng mục
|
TS
|
|
2017-2019
|
|
6,740
|
6,740
|
200
|
200
|
6,740
|
6,740
|
|
2,000
|
|
2,000
|
BQL
Khu DTVH Óc Eo
|
QĐ
1778/QĐ-TTg ngày 10/9/2016 của Thủ tướng CP
|
|
Các trung tâm văn
hóa xã; Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
63,118
|
32,888
|
0
|
0
|
62,081
|
33,333
|
0
|
22,415
|
0
|
22,415
|
|
|
|
Trung tâm văn hóa và
học tập cộng đồng xã Tà Đảnh
|
TT
|
H.Trường;
p.chức năng;…
|
2017-2020
|
5596/QĐ-UBND
24/10/2016
|
6,840
|
3,086
|
0
|
0
|
6,840
|
3,086
|
|
2,500
|
|
2,500
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trung tâm Văn hóa và
Học tập cộng đồng xã Cần Đăng
|
CT
|
Hội
trường, sân khấu,P.Chức năng; CT phụ +KTHT, TB
|
2016-2020
|
2847/QĐ-UBND
18/10/2016
|
16,080
|
7,747
|
|
|
16,080
|
7,747
|
|
4,500
|
|
4,500
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Trung tâm Văn hóa và
Học tập cộng đồng Bình Mỹ
|
CP
|
KCN+
HTKT + TB
|
2016-2020
|
|
11,166
|
6,700
|
|
|
11,166
|
6,700
|
|
4,000
|
|
4,000
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trung tâm văn hoá
thể thao và Học tập công đồng xã Đa Phước
|
AP
|
HT,
+ các phòng chức năng
|
2016-2018
|
1338A/QĐ-UBND
13/5/2016
|
7,325
|
3,729
|
|
|
6,976
|
3,729
|
|
2,500
|
|
2,500
|
H.
An Phú
|
|
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa, thể thao xã Phú Vĩnh
|
TC
|
CT
NVH cũ: 144 m2;
xây mới: nhà tập đa năng, nhà xe, trang thiết bị
|
2016-2018
|
|
999
|
834
|
|
|
999
|
834
|
|
827
|
|
827
|
TX.
Tân Châu
|
3031/QĐ-UBND
31/10/2016
|
|
Trung tâm Văn hóa và
Học tập cộng đồng xã Phú Lâm
|
PT
|
2,501m2
|
2016-2018
|
5025/QĐ-UBND
27/10/2016
|
6,879
|
3,355
|
|
|
6,191
|
3,800
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa, thể thao xã Thới Sơn
|
TB
|
|
2016-2018
|
|
1,000
|
900
|
|
|
1,000
|
900
|
|
800
|
|
800
|
H.
Tịnh Biên
|
QĐ
2979/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
|
Trung tâm văn hoá
thể thao và Học tập công đồng xã Định Mỹ
|
TS
|
7680m2
|
2016-2020
|
2435/QĐ-UBND
30/10/2015
|
11,848
|
5,704
|
|
|
11,848
|
5,704
|
|
3,500
|
|
3,500
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa, thể thao xã Định Thành
|
TS
|
|
2016-2018
|
|
981
|
833
|
|
|
981
|
833
|
|
788
|
|
788
|
H.
Thoại Sơn
|
|
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
511,773
|
367,808
|
55,287
|
54,634
|
492,361
|
348,396
|
0
|
67,500
|
0
|
67,500
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
22,363
|
17,135
|
0
|
0
|
27,729
|
22,501
|
0
|
900
|
0
|
900
|
|
|
|
Dãy khán đài 2.000
chỗ ngồi sân bóng đá Trường Năng khiếu thể thao tỉnh
|
LX
|
2.000
chỗ
|
2017-2019
|
|
|
|
|
|
7,990
|
7,990
|
|
300
|
|
300
|
Sở
VHTTDL
|
2920/QĐ-UBND
26/10/2016
|
|
Hồ bơi 50 m TP.Long
Xuyên
|
LX
|
50
m
|
2017-2020
|
2665/QĐ-UBND
26/9/2016
|
22,363
|
17,135
|
|
|
19,739
|
14,511
|
|
600
|
|
600
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
489,410
|
350,673
|
55,287
|
54,634
|
464,632
|
325,895
|
0
|
66,600
|
0
|
66,600
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
90,689
|
84,517
|
52,717
|
52,064
|
65,911
|
59,739
|
0
|
16,600
|
0
|
16,600
|
|
|
|
Nhà thi đấu thể thao
huyện An Phú
|
AP
|
DT300m2
800 chỗ
|
Hết
2017
|
2130/QĐ-UBND
07/10/2015
|
50,581
|
50,581
|
31,400
|
31,400
|
32,181
|
32,181
|
|
6,000
|
|
6,000
|
H.
An Phú
|
|
|
Hồ bơi 25m An Phú
|
AP
|
400m2
|
2015-
2016
|
2576QĐ-UBND
15/9/2016
|
14,384
|
14,384
|
10,490
|
10,490
|
12,145
|
12,145
|
|
3,000
|
|
3,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Hồ bơi 25m Tịnh Biên
|
TB
|
400m2
|
2014-
2017
|
2312/QĐ-UBND
17/8/2016
|
10,227
|
10,227
|
6,734
|
6,734
|
6,088
|
6,088
|
|
2,600
|
|
2,600
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Hồ bơi 25m huyện
Châu Thành
|
CT
|
Hồ
bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2
|
2015-
2017
|
2469/QĐ-UBND
06/9/2016
|
9,063
|
5,537
|
2,188
|
2,035
|
9,063
|
5,537
|
|
3,000
|
|
3,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Hồ bơi 25m huyện
Châu Phú
|
CP
|
Hồ
bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2
|
2015-
2017
|
1200/QĐ-UBND
4/5/2016
|
6,434
|
3,788
|
1,905
|
1,405
|
6,434
|
3,788
|
|
2,000
|
|
2,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
398,721
|
266,156
|
2,570
|
2,570
|
398,721
|
266,156
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
|
|
|
Nhà tập và nhà ở cho
vận động viên thể thao
|
LX
|
DT
4.850m2 và trang thiết bị
|
2016-
2018
|
1855/QĐ-UBND
06/7/2016
|
48,293
|
48,293
|
230
|
230
|
48,293
|
48,293
|
|
8,000
|
|
8,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng
TP Châu Đốc
|
P.B
|
62.000
m2
|
2015
2018
|
853/QĐ-UBND
30/3/2016
|
126,455
|
59,310
|
0
|
0
|
126,455
|
59,310
|
|
10,000
|
|
10,000
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
Mua sắm trang thiết
bị phục vụ tập luyện theo Đề án xây dựng lực lượng Đoàn thể thao AG
|
LX
|
TB
tập luyện các loại
|
2015-
2018
|
128/QĐ-UBND
21/01/2016
|
13,995
|
13,995
|
290
|
290
|
13,995
|
13,995
|
|
6,000
|
|
6,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Hồ bơi 25m thành phố
Châu Đốc
|
TPCĐ
|
25m
+ thiết bị
|
2016-2018
|
1575/QĐ-UBND
09/6/2016
|
13,714
|
5,927
|
|
|
13,714
|
5,927
|
|
3,000
|
|
3,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Đường chạy điền kinh
nhựa tổng hợp tại trường năng khiếu thể thao tỉnh
|
LX
|
Đường
chạy điền kinh, công trình phụ trợ và TTB
|
2016-
2018
|
2922/QĐ-UBND
26/10/2016
|
28,629
|
28,629
|
1,550
|
1,550
|
28,629
|
28,629
|
|
7,000
|
|
7,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng
huyện Châu Thành
|
CT
|
Khán
đài
1.000 chỗ
|
2016-
2018
|
2015/QĐ-UBND
15/7/2016
|
39,732
|
31,036
|
300
|
300
|
39,732
|
31,036
|
|
5,000
|
|
5,000
|
Sở
VHTTDL
|
|
|
Nhà thiếu nhi huyện
Thoại Sơn
|
TS
|
|
2016-
2019
|
2667/QĐ-UBND
26/9/2016
|
37,201
|
37,201
|
100
|
100
|
37,201
|
37,201
|
|
5,000
|
|
5,000
|
Tỉnh
đoàn AG
|
|
|
Nhà thiếu nhi huyện
Chợ Mới
|
CM
|
|
2016-
2019
|
2666/QĐ-UBND
26/9/2016
|
42,240
|
37,265
|
100
|
100
|
42,240
|
37,265
|
|
5,000
|
|
5,000
|
Tỉnh
đoàn AG
|
|
|
Sân đua bò huyện Tri
Tôn
|
TT
|
5,529ha,
quy mô 50.000 người
|
2016-2020
|
3052/QĐ-UBND
31/10/2016
|
48,462
|
4,500
|
0
|
0
|
48,462
|
4,500
|
|
1,000
|
|
1,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
543,192
|
253,254
|
28,177
|
22,100
|
950,840
|
304,124
|
0
|
66,028
|
16,908
|
49,120
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
19,903
|
19,903
|
0
|
0
|
382,972
|
78,972
|
0
|
1,692
|
992
|
700
|
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã
hội Châu Đốc
|
CĐ
|
998,4m2
|
2016-2018
|
|
|
|
0
|
|
13,069
|
3,069
|
|
100
|
|
100
|
Sở
LĐTBXH
|
10/HĐND-TT
15/01/2016
|
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người
rối nhiễu tâm trí tỉnh An Giang
|
LX
|
3ha
|
2017-2019
|
|
|
|
0
|
|
120,000
|
30,000
|
|
200
|
|
200
|
Sở
LĐTBXH
|
Thông
báo kết luận 79/BCSĐ
19/9/2016
|
|
Trung
tâm điều dưỡng người có công
|
LX
|
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
10,000
|
|
200
|
|
200
|
Sở
LĐTBXH
|
Thông
báo kết luận 79/BCSĐ
19/9/2016
|
|
Nghĩa trang liệt sĩ
khu vực Tây Nam Bộ
|
TB
|
10
ha
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
150,000
|
16,000
|
|
200
|
|
200
|
Sở
LĐTBXH
|
CV
1540/UBND-KGVX ngày 21/10/2016
|
|
Khu tái định cư giai
đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ
|
LX
|
24.281,54
m2
|
2016-2020
|
2381/QĐ-UBND
24/8/2016
|
14,408
|
14,408
|
|
|
14,408
|
14,408
|
|
276
|
276
|
|
TT
PT QĐ tỉnh
|
|
|
Khu tái định cư giai
đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ
|
LX
|
10.551
m2
|
2016-2020
|
2380/QĐ-UBND
24/8/2016
|
5,495
|
5,495
|
|
|
5,495
|
5,495
|
|
716
|
716
|
|
TT
PT QĐ tỉnh
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
523,289
|
233,351
|
28,177
|
22,100
|
567,868
|
225,152
|
0
|
64,336
|
15,916
|
48,420
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
395,049
|
120,057
|
24,918
|
17,918
|
445,695
|
118,855
|
0
|
35,180
|
0
|
35,180
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
CT
|
74.680
m2
|
2014
- 2017
|
1401/QĐ-UBND
03/09/2014
|
40,929
|
40,929
|
15,118
|
15,118
|
39,727
|
39,727
|
|
17,000
|
|
17,000
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
Hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở: Vốn đối ứng
|
Toàn
tỉnh
|
3762
hộ
|
2015-2018
|
2308/QĐ-UBND
17/8/2016
|
127,050
|
28,248
|
|
|
178,898
|
28,248
|
|
8,000
|
|
8,000
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở đối với
hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015: Vốn hỗ trợ thêm từ ngân sách
tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
7.226
hộ
|
2016-2020
|
84/KH-UBND
26/02/2016
|
227,070
|
50,880
|
9,800
|
2,800
|
227,070
|
50,880
|
|
10,180
|
|
10,180
|
Sở
Xây dựng
|
KH
vốn 2016: 7 tỷ (NHCS)
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
128,240
|
113,294
|
3,259
|
4,182
|
122,173
|
106,297
|
0
|
29,156
|
15,916
|
13,240
|
|
|
|
Khắc phục sạt lở đê
bao tường rào Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
TT
|
290m
|
2015-2017
|
1776/QĐ-UBND
29/6/16
|
1,544
|
1,544
|
122
|
122
|
1,500
|
1,500
|
|
1,400
|
|
1,400
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
Cơ sở tiếp nhận đối
tượng xã hội
|
CĐ
|
DT
cải tạo: 1.623,94m2
|
2016-2019
|
1791/QĐ-UBND
30/6/2016
|
16,050
|
16,050
|
90
|
90
|
13,000
|
13,000
|
|
3,900
|
|
3,900
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
Nhà bia ghi danh
AHLS xã Phú Hội
|
AP
|
103m2
|
2017
|
1174/QĐ-UBND,
31/3/2016
|
1,495
|
881
|
|
|
1,495
|
881
|
|
880
|
|
880
|
H.
An Phú
|
|
|
Nhà bia ghi danh
AHLS xã Vĩnh Lộc
|
AP
|
103m2
|
2017
|
908/QĐ-UBND,
07/3/2016
|
1,102
|
650
|
|
|
1,102
|
650
|
|
650
|
|
650
|
H.
An Phú
|
|
|
Nhà bia ghi danh
AHLS xã Vĩnh Hậu
|
AP
|
10
ha
|
2016-2020
|
883/QĐ-UBND
24/02/2016
|
1,310
|
766
|
|
|
1,310
|
766
|
|
760
|
|
760
|
H.
An Phú
|
|
|
TDC dân tộc Chăm xã
Đa Phước
|
AP
|
46140
m2
|
2017-2019
|
3076/QĐ-UBND
31/10/2016
|
46,100
|
46,100
|
50
|
50
|
46,169
|
46,169
|
|
3,000
|
3,000
|
|
H.
An Phú
|
|
|
Khu dân cư dưới chân
Núi Cấm
|
TB
|
6,3ha
|
2017-2019
|
1676/QĐ-UBND
21/6/2016
|
46,934
|
36,473
|
|
|
46,934
|
36,473
|
|
10,000
|
10,000
|
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
CT XD CSHT các xã
biên giới (QĐ160)
|
TT,
TB, CĐ, TC
|
|
|
|
7,164
|
5,039
|
2,000
|
2,000
|
5,090
|
2,965
|
0
|
2,916
|
2,916
|
0
|
|
|
|
- Thành phố Châu Đốc
|
|
|
|
|
4,625
|
2,500
|
1,500
|
1,500
|
3,125
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
0
|
|
|
|
Bê tông hóa bờ bắc
kênh Huỳnh Văn Thu
|
Vĩnh
Tế
|
4.115m
|
2016-2017
|
2211/QĐ-UBND
24/10/2014
|
3,843
|
2,000
|
1,500
|
1,500
|
2,343
|
500
|
|
500
|
500
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
Lát gạch vĩa hè
đường Phan xích Long
|
Vĩnh
Nguơn
|
3.570m2
|
2017
|
7322/QĐ-UBND
31/12/2016
|
782
|
500
|
|
|
782
|
500
|
|
500
|
500
|
|
TP.
Châu Đốc
|
|
|
- Thị xã Tân Châu
|
|
|
|
|
419
|
419
|
0
|
0
|
419
|
419
|
0
|
419
|
419
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
cống chợ xã Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
145
m
|
2017
|
4196/QĐ-UBND
31/10/2016
|
419
|
419
|
|
|
419
|
419
|
|
419
|
419
|
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
- Huyện Tịnh Biên
|
|
|
|
|
1,074
|
1,074
|
500
|
500
|
500
|
500
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước
Phum Cây Dầu
|
TT
Tịnh Biên
|
Đal
615,6m; mương 226m
|
2016-2017
|
2692/QĐ-UBND
24/10/2014
|
1,074
|
1,074
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
- Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
|
1,046
|
1,046
|
0
|
0
|
1,046
|
1,046
|
0
|
997
|
997
|
0
|
|
|
|
Bê tông xi măng
đường nối QL N1vào tuyến dân cư ấp Vĩnh Quới
|
Lạc
Quới
|
28m
|
2017
|
5605/QĐ-UBND
31/10/2016
|
312
|
312
|
|
|
312
|
312
|
|
287
|
287
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Bê tông xi măng
đường nối QL N1vào trường tiểu học Lạc Quới
|
Lạc
Quới
|
80m
|
2017
|
5606/QĐ-UBND
31/10/2016
|
237
|
237
|
|
|
237
|
237
|
|
213
|
213
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Mở rộng chợ Vĩnh Gia
|
Vĩnh
Gia
|
|
2017
|
5608/QĐ-UBND
31/10/2016
|
497
|
497
|
|
|
497
|
497
|
|
497
|
497
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Vốn thưởng cho các
xã đạt nông thôn mới 2015
|
|
|
|
|
6,541
|
5,791
|
997
|
1,920
|
5,573
|
3,893
|
0
|
5,650
|
0
|
5,650
|
|
|
|
Thành phố Long Xuyên
|
|
|
|
|
896
|
896
|
0
|
0
|
896
|
896
|
0
|
850
|
|
850
|
TP.
Long Xuyên
|
|
|
Nâng cấp, sữa chữa
và mua sắm trang thiết bị cho văn phòng 9 ấp
|
|
9
ấp
|
2017
|
2183/QĐ-UBND
31/10/2016
|
896
|
896
|
|
|
896
|
896
|
|
850
|
|
850
|
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
|
|
|
|
997
|
997
|
997
|
997
|
997
|
997
|
0
|
950
|
|
950
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Nâng cấp láng nhựa
đường bờ tây kênh đào Đức Ông
|
TC
|
1.000
m
|
2017
|
4148/QĐ-UBND
31/10/2016
|
997
|
997
|
997
|
997
|
997
|
997
|
|
950
|
|
950
|
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
0
|
1,000
|
|
1,000
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
chợ Bắc Cái Đầm
|
|
|
2017
|
5037/QĐ-UBND
28/10/2016
|
185
|
185
|
|
|
185
|
185
|
|
185
|
|
185
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường Hậu Giang 1 (đoạn từ bưu cục xã đến cầu Cái Đầm)
|
|
141
m
|
2017
|
5036/QĐ-UBND
28/10/2016
|
175
|
175
|
|
|
175
|
175
|
|
175
|
|
175
|
|
|
|
Xây dựng cổng chào
xã nông thôn mới
|
|
|
2017
|
5040/QĐ-UBND
28/10/2016
|
246
|
246
|
|
|
246
|
246
|
|
246
|
|
246
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống
điện chiếu sáng công cộng tuyến đường thuộc xã Tân Hoà
|
|
|
2017
|
5038/QĐ-UBND
28/10/2016
|
394
|
394
|
|
|
394
|
394
|
|
394
|
|
394
|
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
1,898
|
1,898
|
0
|
923
|
923
|
0
|
0
|
1,850
|
|
1,850
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Bê tông đường bờ tây
kênh Hòa Bình
|
|
1.900
m
|
2017
|
2061/QĐ-UBND
31/10/2016
|
975
|
975
|
|
|
|
|
|
950
|
|
950
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Bê tông hóa tuyến
đường nối từ đường vành đai ấp Long Quới 2 đến đường dẫn vào trung tâm hành
chính xã Long Điền B
|
|
562m
|
2017
|
2059/QĐ-UBND
31/10/2016
|
923
|
923
|
|
923
|
923
|
|
|
900
|
|
900
|
H.
Chợ Mới
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
1,750
|
1,000
|
0
|
0
|
1,757
|
1,000
|
0
|
1,000
|
|
1,000
|
H.
Châu Thành
|
|
|
Công viên văn hoá
thể dục, thể thao xã Vĩnh Thành
|
|
1609m2
|
2017
|
423/QĐ-UBND
31/10/2016
|
1,750
|
1,000
|
|
|
1,757
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
749,737
|
544,896
|
156,905
|
144,121
|
698,723
|
492,830
|
0
|
145,642
|
113,772
|
31,870
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
25,158
|
25,158
|
0
|
0
|
25,158
|
25,158
|
0
|
550
|
550
|
0
|
|
|
|
Trung tâm tiếp nhận
và trả kết quả hành chính tỉnh
|
LX
|
|
2016-2018
|
|
20,000
|
20,000
|
0
|
0
|
20,000
|
20,000
|
|
100
|
100
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Tài chính
|
LX
|
1740m2
|
2017-2018
|
713/QĐ-UBND
16/3/2016
|
5,158
|
5,158
|
0
|
0
|
5,158
|
5,158
|
|
150
|
150
|
|
Sở
Tài chính
|
|
|
Đội QLTT Số 5 thị xã
Tân Châu
|
TC
|
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
CC
Quản lý thị trường
|
|
|
Đội QLTT Số 7 huyện
Châu Phú
|
CP
|
|
2019-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
CC
Quản lý thị trường
|
|
|
Đội QLTT Số 10 huyện
Phú Tân
|
PT
|
|
2019-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
CC
Quản lý thị trường
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
724,579
|
519,738
|
156,905
|
144,121
|
673,565
|
467,672
|
0
|
145,092
|
113,222
|
31,870
|
|
|
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
224,117
|
180,503
|
120,141
|
118,441
|
175,984
|
132,370
|
0
|
45,800
|
39,800
|
6,000
|
|
|
|
Nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh
|
LX
|
400m2
|
2013-2017
|
2490/QĐ-UBND
03/11/2015
|
95,590
|
95,590
|
85,629
|
85,629
|
49,961
|
49,961
|
|
2,500
|
2,500
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Cải tạo trụ sở làm
việc UBND tỉnh An Giang (giai đoạn 2)
|
LX
|
Cải
tạo
|
2015-2017
|
3010/QĐ-UBND
28/10/2016
|
6,750
|
6,750
|
2,922
|
2,922
|
6,388
|
6,388
|
|
3,800
|
3,800
|
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Trụ sở Sở Xây dựng
|
LX
|
1.660m2
|
2016-2018
|
2132/QĐ-UBND
7/10/2015
|
21,991
|
21,991
|
7,143
|
7,143
|
20,948
|
20,948
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
Trụ sở Sở Lao động
Thương binh và XH
|
LX
|
1.800
m2
|
2015-2017
|
1953/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015 (Điều chỉnh lần 2)
|
30,091
|
30,091
|
7,399
|
7,399
|
29,592
|
29,592
|
|
20,000
|
20,000
|
|
Sở
LĐTBXH
|
|
|
Khu Hành chánh xã
Vĩnh Xương
|
TC
|
SLMB
+ Trụ
sở UBND xã + Nhà làm việc CA xã + HTKT + TB
|
2014-2017
|
1968/QĐ-UBND
30/10/2014
|
36,842
|
11,626
|
9,300
|
7,600
|
36,242
|
11,026
|
|
4,000
|
|
4,000
|
TX.
Tân Châu
|
|
|
Trụ sở UBND thị trấn
Tịnh Biên
|
TB
|
681,37
m2
|
2015-2017
|
Số
1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
10,443
|
4,987
|
2,848
|
2,848
|
10,443
|
4,987
|
|
2,000
|
2,000
|
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
Trụ sở UBND thị trấn
Tri Tôn
|
TT
|
Khối
nhà chính DT sàn 949m2; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2488/QĐ-UBND
30/10/2015
|
11,605
|
3,621
|
1,900
|
1,900
|
11,605
|
3,621
|
|
1,500
|
1,500
|
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trụ sở UBND xã Phú
Bình
|
PT
|
680
m2
|
2016-2018
|
2449a/QDUBND
30/10/2015
|
10,805
|
5,847
|
3,000
|
3,000
|
10,805
|
5,847
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Phú Tân
|
NTM
2016
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
288,092
|
214,097
|
35,647
|
25,063
|
285,860
|
211,865
|
0
|
56,900
|
56,900
|
0
|
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh An Giang
|
LX
|
DTXD5.810m2,
HTKT
|
2016-2020
|
2400/QĐ-UBND
30/10/2015
|
113,480
|
74,075
|
11,000
|
416
|
113,480
|
74,075
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
Trụ sở Sở nội vụ
|
LX
|
Kh.nhchính
2.603m2 và CT phụ
|
2016-2018
|
2005/QĐ-UBND
ngày 24/9/2015
|
33,572
|
33,572
|
6,500
|
6,500
|
33,072
|
33,072
|
|
8,000
|
8,000
|
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
Trụ sở Ban Dân tộc
tỉnh
|
LX
|
Knch
1.118,72 m2; CT phụ; TB
|
2015-2018
|
2385/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
11,952
|
11,952
|
3,883
|
3,883
|
11,477
|
11,477
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
|
|
Cải tạo, mở rộng Trụ
sở Sở Thông tin Truyền thông
|
LX
|
Cải
tạo, mở rộng nhà làm việc, CHR
|
2016-2018
|
2415/QĐ-UBND
30/10/2015
|
9,786
|
9,786
|
3,223
|
3,223
|
9,163
|
9,163
|
|
2,600
|
2,600
|
|
Sở
TTTT
|
|
|
Trụ sở Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh
|
LX
|
DT
khu đất 1.420m2
|
2016-2018
|
2404/QĐ-UBND
30/10/2015
|
21,488
|
21,488
|
2,857
|
2,857
|
21,488
|
21,488
|
|
6,500
|
6,500
|
|
Sở
KHCN
|
NST
hỗ trợ 14,217, còn lại 7,271 sử dụng đất
|
|
Tăng cường năng lực
kiểm định chất lượng công trình
|
LX
|
Nhà
làm việc; khối thí nghiệm; CT phụ; TB
|
2016-2018
|
2401/QĐ-UBND
30/10/2015
|
21,832
|
17,450
|
4,799
|
4,799
|
21,583
|
17,201
|
|
8,000
|
8,000
|
|
TT
TVKĐ XD
|
Vốn
của T tâm: 4.382 trđ
|
|
Trụ sở Ban Quản lý
khu kinh tế
|
LX
|
Nhà
làm việc ĐTXD 469m2;
Nhà x;CT phụ
|
2016-2018
|
2414/QĐ-UBND,
ngày 30/10/2015
|
11,305
|
11,305
|
3,385
|
3,385
|
10,920
|
10,920
|
|
3,800
|
3,800
|
|
BQL
KKT tỉnh
|
|
|
Trụ sở Huyện ủy An
Phú
|
AP
|
Khối
nhà chính, HT 400 chổ, nhà công vụ, HTKT           
|
2016-2018
|
2447/QĐ-UBND
30/10/2015
|
43,677
|
23,580
|
0
|
0
|
43,677
|
23,580
|
|
8,000
|
8,000
|
|
H.
An Phú
|
|
|
Trụ sở HĐND &
UBND huyện Phú Tân
|
PT
|
Khối
nhà chính; CT phụ+HTKT; TB
|
2016-2018
|
2449/QĐ-UBND
30/10/2015
|
21,000
|
10,889
|
0
|
0
|
21,000
|
10,889
|
|
5,000
|
5,000
|
|
H.
Phú Tân
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
212,370
|
125,138
|
1,117
|
617
|
211,721
|
123,437
|
0
|
42,392
|
16,522
|
25,870
|
|
|
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
LX
|
Nhà
làm việc (600m2+trang TB
|
2017-2018
|
524/QĐ-UBND
08/3/2016
|
4,789
|
4,789
|
150
|
150
|
4,789
|
4,789
|
|
3,000
|
3,000
|
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
Cải tạo trụ sở Sở
Công thương
|
LX
|
Nhà
làm việc
|
2016-2018
|
3001/QĐ-UBND
28/10/2016
|
8,486
|
8,486
|
0
|
0
|
8,486
|
8,486
|
|
3,000
|
3,000
|
|
Sở
Công thương
|
|
|
Trụ sở Ban QLDA ĐTXD
và khu vực phát triển đô thị
|
LX
|
|
2017-2019
|
3055/QĐ-UBND
31/10/2016
|
14,307
|
14,307
|
467
|
467
|
14,307
|
14,307
|
|
3,000
|
3,000
|
|
Ban
QLDA ĐTXD và KV PT đô thị
|
|
|
Trụ sở làm việc Liên
đoàn lao động huyện Châu Thành
|
CT
|
|
2016-2017
|
1316A/QĐ-HND
12/5/2016
|
2,768
|
1,118
|
0
|
0
|
2,769
|
1,118
|
|
1,118
|
1,118
|
|
LĐLĐ
tỉnh
|
|
|
Nhà văn hóa lao động
tỉnh An Giang
|
LX
|
|
2016-2019
|
1354/QĐ-TLĐ
05/8/2016
|
60,000
|
15,000
|
500
|
0
|
60,000
|
15,000
|
|
3,000
|
|
3,000
|
LĐLĐ
tỉnh
|
|
|
Trụ sở HĐND và UBND
huyện Châu Phú
|
CP
|
|
2017-2019
|
3096/QĐ-UBND
31/10/2016
|
39,976
|
28,194
|
0
|
0
|
39,976
|
28,194
|
|
3,000
|
3,000
|
|
H.
Châu Phú
|
|
|
Trụ sở UBND xã Tân
An
|
TC
|
813,2
m2
|
2017-2019
|
3093/QĐ-UBND
31/10/2016
|
10,984
|
5,388
|
0
|
0
|
10,984
|
5,388
|
|
1,600
|
|
1,600
|
TX.
Tân Châu
|
NTM
2018
|
|
Trụ sở UBND xã Kiến
Thành
|
CM
|
1001
m2
|
2017-2018
|
3098/QĐ-UBND
31/10/2016
|
12,931
|
8,557
|
0
|
0
|
12,931
|
8,557
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Chợ Mới
|
NTM
2016
|
|
Trụ sở UBND xã Thoại
Giang
|
TS
|
Nhà
làm việc
|
2016-2018
|
3745/QĐ-UBND
28/10/2016
|
5,380
|
3,919
|
0
|
0
|
5,592
|
3,080
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Thoại Sơn
|
NTM
2017
|
|
Trụ sở UBND xã Phú
Thạnh
|
PT
|
504,12m2
|
2016-2017
|
4941/QĐ-UBND
17/10/2016
|
3,892
|
2,770
|
0
|
0
|
3,892
|
2,770
|
|
2,770
|
|
2,770
|
H.
Phú Tân
|
NTM
2020
|
|
Trụ sở UBND xã Thới
Sơn
|
TB
|
1001
m2
|
2017-2018
|
3099/QĐ-UBND
31/10/2016
|
10,677
|
7,747
|
0
|
0
|
10,677
|
7,747
|
|
4,000
|
|
4,000
|
H.
Tịnh Biên
|
NTM
2017
|
|
Trụ sở UBND xã An
Phú
|
TB
|
734
m2
|
2016-2017
|
4188/QĐ-UBND
30/10/2015
|
6,148
|
3,072
|
0
|
0
|
6,148
|
3,072
|
|
1,500
|
|
1,500
|
H.
Tịnh Biên
|
|
|
NC, CT và mở rộng
Trụ sở UBND xã Vĩnh Gia
|
TT
|
Mở
rộng 610 m2; Nâng cấp, cải tạo 229.7 m2
|
2017-2018
|
5601/QĐ-UBND
25/10/2016
|
4,925
|
3,240
|
0
|
0
|
4,925
|
3,240
|
|
3,000
|
|
3,000
|
H.
Tri Tôn
|
NTM
2016
|
|
Trụ sở UBND xã Núi
Tô
|
TT
|
4.000
m2
|
2017-2018
|
3095/QĐ-UBND
31/10/2016
|
11,416
|
4,873
|
0
|
0
|
11,416
|
4,873
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trụ sở UBND xã Ô Lâm
|
TT
|
657,92
m2
|
2016-2020
|
5062/QĐ-UBND
25/10/2016
|
6,329
|
4,316
|
0
|
0
|
6,329
|
4,316
|
|
2,000
|
|
2,000
|
H.
Tri Tôn
|
|
|
Trụ sở Đội Quản lý
thị trường số 6
|
AP
|
504,7m2
|
2016-2018
|
3049/QĐ-UBND
31/10/2016
|
4,922
|
4,922
|
|
|
4,500
|
4,500
|
|
1,790
|
1,790
|
|
CC
Quản lý thị trường
|
Kể
cả vốn CBĐT
|
|
Trụ sở Đội Quản lý
thị trường số 13
|
TT
|
504,7m2
|
2016-2018
|
3050/QĐ-UBND
31/10/2016
|
4,440
|
4,440
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
1,614
|
1,614
|
|
CC
Quản lý thị trường
|
Kể
cả vốn CBĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
AN NINH
|
|
|
|
|
605,003
|
460,003
|
175,379
|
141,779
|
391,091
|
357,147
|
0
|
53,820
|
53,820
|
0
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
110,000
|
10,000
|
0
|
0
|
35,000
|
30,000
|
0
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
Đường ra chốt dân
quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới (giai đoạn 2)
|
AP,
CĐ, TT, TB
|
8,4
km
|
2017-2020
|
22/HĐND-TT
03/02/2016
|
110,000
|
10,000
|
|
|
35,000
|
30,000
|
|
500
|
500
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
495,003
|
450,003
|
175,379
|
141,779
|
356,091
|
327,147
|
0
|
53,320
|
53,320
|
0
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành
năm 2017
|
|
|
|
|
131,296
|
86,296
|
95,927
|
62,327
|
89,284
|
60,339
|
0
|
13,020
|
13,020
|
0
|
|
|
|
Chốt dân quân, chốt
bộ đội biên phòng tuyến biên giới
|
AP,
CĐ, TT, TB
|
21
chốt
|
2014
-2017
|
1145/QĐ-UBND
26/4/2016
|
70,441
|
70,441
|
57,327
|
57,327
|
53,114
|
46,070
|
|
6,320
|
6,320
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
Đường ra chốt dân
quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới
|
AP,
CĐ, TT, TB
|
6
km
|
2014-2017
|
1945/QĐ-UBND
30/10/2014
|
49,997
|
4,997
|
33,600
|
|
26,397
|
4,497
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
Doanh trại Tiểu đoàn
BB511
|
CĐ
|
2,000
|
2015
-2017
|
2406/QD-UBND
30/10/2015
|
6,518
|
6,518
|
3,000
|
3,000
|
5,866
|
5,866
|
|
2,800
|
2,800
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
Trụ sở làm việc
phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
LX
|
Sàn:
894 M3
|
2016-2018
|
2411//QĐ-UBND
30/10/2015
|
4,340
|
4,340
|
2,000
|
2,000
|
3,906
|
3,906
|
|
1,900
|
1,900
|
|
Công
an tỉnh
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
199,655
|
199,655
|
79,252
|
79,252
|
119,161
|
119,161
|
0
|
18,300
|
18,300
|
0
|
|
|
|
Khu vực phòng thủ
tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG)
|
TB
|
|
2010-2019
|
1433/QĐ-BTL25/8/2011
|
174,945
|
174,945
|
75,552
|
75,552
|
94,451
|
94,451
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
Phòng Cảnh sát PCCC
và CNCH khu vực Chợ Mới
|
CM
|
|
2016-2018
|
2410/QĐ-UBND
15/10/2015
|
24,710
|
24,710
|
3,700
|
3,700
|
24,710
|
24,710
|
|
8,300
|
8,300
|
|
Công
an tỉnh
|
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2017
|
|
|
|
|
164,052
|
164,052
|
200
|
200
|
147,647
|
147,647
|
0
|
22,000
|
22,000
|
0
|
|
|
|
Doanh trại Trung
đoàn BB892
|
CP
|
10,000
|
2017-2020
|
3078/QĐ-UBND
31/10/2016
|
109,497
|
109,497
|
|
|
98,547
|
98,547
|
|
10,000
|
10,000
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
|
Tiểu dự án đầu tư
trang thiết bị, phương tiện PCCC và CNCH thuộc Công an tỉnh An Giang
|
Toàn
tỉnh
|
|
2017-2020
|
1096/QĐ-UBND
22/4/2016
|
49,590
|
49,590
|
100
|
100
|
44,631
|
44,631
|
0
|
10,000
|
10,000
|
|
Công
an tỉnh
|
|
|
Nhà tạm giữ hành
chính 3 cấp (gđ 2)
|
Toàn
tỉnh
|
|
2017-2020
|
2013/QĐ-UBND
15/7/2016
|
4,965
|
4,965
|
100
|
100
|
4,469
|
4,469
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
3,500
|
1,500
|
2,000
|
Sở
Tài chính
|
CV
2658/STC-ĐT 26/10/2016
|
|
Trả nợ vay kiên cố
hoá kênh mương, GTNT làng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492
|
270,492
|
|
76,711
|
40,719
|
35,992
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
2.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|