1.1. Vốn ngân sách địa phương: 18.594.171 triệu đồng,
trong đó:
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 1.326.890 triệu đồng.
a) Tuân thủ thứ tự ưu tiên bố trí vốn theo quy định
tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Nghị quyết số 365/2021/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025.
b) Đáp ứng điều kiện bố trí vốn hằng năm theo quy định
tại Điều 53 Luật Đầu tư công; đảm bảo thời gian bố trí vốn cho dự án theo quy định
tại Điều 52 Luật Đầu tư công.
c) Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng
mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế dự kiến giải ngân vốn đến hết năm 2023 và không
vượt quá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao cho dự án
trừ đi số vốn đã giải ngân năm 2021, 2022 và dự kiến giải ngân năm 2023 (bao gồm
số vốn được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
sang năm 2023). Mức vốn bố trí cho từng dự án phải phù hợp với khả năng thực hiện
và giải ngân trong năm 2024.
d) Chỉ thực hiện bố trí vốn cho các dự án khởi công
mới sau khi đã hoàn thành thanh toán toàn bộ nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi
toàn bộ vốn ứng trước theo quy định.
- Thanh toán đủ số nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu
có), thu hồi toàn bộ vốn ứng trước còn lại phải thu hồi trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
- Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng trước năm 2024, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, các dự án chuyển
tiếp phải hoàn thành trong năm 2024, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của các dự
án so với thời gian bố trí vốn quy định tại khoản 2 Điều 52 của Luật Đầu tư
công (dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không quá 04 năm và nhóm C không quá
3 năm);
- Ưu tiên bố trí đủ vốn theo cam kết cho các dự án
quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm theo tiến độ thực hiện dự án;
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên,
số vốn còn lại bố trí cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư theo quy định.
3.1. Nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý là 12.991.090
triệu đồng
Phân bổ cho 03 dự án chuyển tiếp hoàn thành trong
năm 2024 với số vốn là 1.326.890 triệu đồng, trong đó phân bổ dự án thành phần
1.2 của dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 Vùng thủ đô Hà Nội: bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô
thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận tỉnh
Hưng Yên, số vốn 1.122 tỷ đồng.
- Nguồn ngân sách tập trung: 741.000 triệu đồng,
phân bổ cho các dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp.
- Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng,
phân bổ các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo.
+ Cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội -
Chi nhánh tỉnh Hưng Yên để thực hiện cho vay đối với người nghèo và các đối tượng
chính sách, số vốn 50.000 triệu đồng.
+ Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân số vốn
10.000 triệu đồng.
+ Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp
tác xã số vốn 10.000 triệu đồng.
+ Đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, các dự án khởi công mới đã có
quyết định đầu tư là 4.265.647 triệu đồng.
+ Đối với số vốn còn lại chưa phân bổ chi tiết là
6.564.553 triệu đồng; số vốn đã dự kiến bố trí thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới là 1.000.000 triệu đồng, báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh thực hiện phân bổ cho các công trình, dự án sau khi được các cấp quyết
định đầu tư và có đủ căn cứ phân bổ vốn theo quy định.
3.2. Nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, cấp xã quản
lý là 6.929.971 triệu đồng
- Nguồn ngân sách tập trung phân cấp cho cấp huyện
theo Nghị quyết số 365/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh là 230.171 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về cấp huyện,
cấp xã quản lý là 6.699.800 triệu đồng, trong đó: cấp huyện quản lý là
4.160.000 triệu đồng; cấp xã quản lý là 2.539.800 triệu đồng, do cấp huyện, cấp
xã phân bổ cho các công trình, dự án thuộc phạm vi quản lý, có trong danh mục kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và đảm bảo nguyên tắc phân bổ vốn
tại Mục 2 Điều 1 nêu trên.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp
luật, Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh. Trong đó, các nội dung về việc điều chỉnh danh mục và kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2024; phân bổ chi tiết một số nguồn vốn bổ sung, tăng thu (nếu có),
các nguồn vốn chưa có phương án phân bổ chi tiết, kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công hằng năm đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo thẩm
quyền để xem xét quyết định theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp hết thời gian giải ngân vốn kế hoạch
đầu tư công hàng năm theo quy định tại khoản 2 điều 68 Luật Đầu tư công nhưng
chưa đảm bảo tiến độ giải ngân hoặc bất khả kháng, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
tổng hợp các dự án đủ điều kiện tiếp tục kéo dài theo quy định tại Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công để báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định việc tiếp tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công hằng
năm theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp
luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên Khóa XVII, Kỳ họp thứ Mười tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Quyết định đầu
tư hiện hành
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTT
|
Nguồn đất
|
XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5.099.647
|
741.000
|
4.335.647
|
23.000
|
|
A
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
5.029.647
|
741.000
|
4.265.647
|
23.000
|
|
1
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
2.821.414
|
248.492
|
2.572.922
|
-
|
|
a
|
Dự án đã cơ bản hoàn thành
|
|
12.176
|
12.176
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường
quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ
|
1793/QĐ-UBND ngày
29/7/202; 2655/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
7.926
|
7.926
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp
Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào
|
1737/QĐ-UBND ngày
13/8/2019
|
4.250
|
4.250
|
|
|
|
b
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
1.100
|
-
|
1.100
|
-
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ kết nối di sản
văn hóa, du lịch - phát triển kinh tế dọc sông Hồng
|
368/NQ-HĐND ngày
06/7/2023
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2.514.138
|
236.316
|
2.277.822
|
-
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà
Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
1848/QĐ-UBND ngày
04/8/2021
|
394.000
|
|
394.000
|
|
|
2
|
Dự án đường Tân Phúc - Võng Phan (giao ĐT.378), tỉnh
Hưng Yên
|
1142/QĐ-UBND ngày
25/5/2023
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
3
|
Dự án thành phần 2.2: Xây dựng đường song hành
(đường đô thị) địa phận tỉnh Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
1228/QĐ-UBND ngày
01/6/2023
|
251.500
|
|
251.500
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa
phận tỉnh Hưng Yên
|
2172/QĐ-UBND ngày
14/9/2021
|
290.215
|
|
290.215
|
|
|
2
|
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa
phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên
|
2714/QĐ-UBND ngày
21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020
|
61
|
61
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km
14+420 giao QL.39)
|
2736/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
56.985
|
|
56.985
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh QL.38B qua địa
phận huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376
|
2746/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn
từ ĐT.376 đến xã Đình Cao, huyện Phù Cừ
|
2745/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên
(đoạn từ đường Chùa Điều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên)
|
2588/QĐ-UBND ngày
12/11/2021
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên
Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao
tốc)
|
2589/QĐ-UBND ngày
12/11/2021
|
200
|
200
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn
từ thôn Tân Mỹ 2, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường)
|
2591/QĐ-UBND ngày
15/11/2021
|
100
|
100
|
|
|
|
9
|
Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm đoạn từ nút
giao bến xe đến ĐT.387
|
2818/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
3.952
|
3.952
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc
Long (Km6+050) đến địa phận xã Tân Việt (Km12+200)
|
99/QĐ-UBND ngày
12/01/2022
|
142.162
|
40.000
|
102.162
|
|
|
11
|
Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới), đoạn từ điểm
giao với ĐH.73 đến điểm giao với ĐT.376
|
143/QĐ-UBND ngày
17/01/2022
|
64.775
|
10.000
|
54.775
|
|
|
12
|
Xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH.42 kéo dài,
huyện Yên Mỹ
|
2714/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
6.385
|
|
6.385
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn Km0+000 -
Km2+800
|
2722/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
14.000
|
4.000
|
10.000
|
|
|
14
|
Xây dựng ĐH.15 (đoạn từ Công ty Acecook đến cụm
công nghiệp Minh Khai)
|
2758/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080 - Km2+843
|
2728/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
17.302
|
17.302
|
|
|
|
16
|
Đường kết nối ĐT.387 với đường cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng (Km31+100)
|
1279/QĐ-UBND ngày
14/6/2022
|
160.000
|
28.476
|
131.524
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.382 đoạn từ nút giao
giữa tuyến tránh ĐT.376 với ĐT.382 đến giao với QL39 và đoạn tuyến quy hoạch
mới tránh ngã tư Tân Việt
|
978/QĐ-UBND ngày
27/4/2023
|
170.000
|
|
170.000
|
|
|
18
|
Xây dựng tuyến ĐT.377 đoạn quy hoạch mới tránh thị
trấn Lương Bằng (từ Ngã ba Thuần Hưng đến giao với ĐH.71)
|
1157/QĐ-UBND ngày
25/6/2023
|
107.000
|
|
107.000
|
|
|
19
|
Đường giao thông An Táo - Trung Nghĩa (đoạn từ
sông Điện Biên đến sông Tân An)
|
985/QĐ-UBND ngày
28/4/2023
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
20
|
Xây dựng đường bên đoạn km 19+640 (giao QL.38B) đến
Km24+240 (giao QL 39) tiếp giáp tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
1576/QĐ-UBND ngày
28/7/2023
|
57.200
|
|
57.200
|
|
|
21
|
Xây dựng đường Chí Tân - Toàn Thắng (giao QL.39)
|
1574/QĐ-UBND ngày
28/7/2023
|
53.400
|
|
53.400
|
|
|
22
|
Xây dựng đường Chính Nghĩa - Phú Cường
|
1604/QĐ-UBND ngày
01/8/2023
|
60.400
|
|
60.400
|
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng đường ĐT.382B đoạn Km 14+420 -
Km26+730 (nhánh trái và nhánh phải)
|
1402/QĐ-UBND ngày
05/7/2023
|
59.100
|
|
59.100
|
|
|
24
|
Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh trái, đoạn
Km2+350-Km14+420
|
1293/QĐ-UBND ngày
19/6/2023
|
42.600
|
|
42.600
|
|
|
25
|
Đầu tư xây dựng đường Vân Du - Phù Ủng (đoạn từ
nút giao ĐT.376 đến ĐT.382, huyện Ân Thi
|
1489/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
33.200
|
|
33.200
|
|
|
26
|
Xây dựng đường tỉnh 376B (đoạn kết nối QL.39 với
DT.386C
|
1292/QĐ-UBND ngày
18/06/2023
|
62.600
|
|
62.600
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân
Quang, huyện Văn Lâm
|
2979/QĐ-UBND ngày
31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
|
28
|
28
|
|
|
|
2
|
Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh
Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã
Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80
|
2783/QĐ-UBND ngày
16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
4.776
|
|
4.776
|
|
|
3
|
Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên
đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang.
|
5132/QĐ-UBND ngày
28/5/2021
|
284
|
284
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình ĐH.42 kéo dài, huyện
Yên Mỹ (đoạn từ ĐH.34 đến ĐT.376)
|
2790/QĐ-UBND ngày
27/11/2020
|
1.860
|
1.860
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23
đến ĐT.379
|
525/QĐ-UBND ngày
22/02/2022
|
400
|
400
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến
ĐH.22, huyện Văn Giang
|
2475/QĐ-UBND ngày
28/10/2022
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cầu Động Xá thị trấn Lương Bằng, huyện
Kim Động
|
2747/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
1.450
|
1.450
|
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với
ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)
|
2713/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
209
|
209
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đoạn từ Km0+00 đến
Km2+300)
|
2738/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
9.123
|
9.123
|
|
|
|
10
|
Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm
|
2748/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
541
|
541
|
|
|
|
11
|
Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn
Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng)
|
973/QĐ-UBND ngày
29/4/2022
|
8.000
|
8.900
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung tâm giáo dục
thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
2739/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
600
|
600
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương
Trù đến ĐT.378)
|
5885/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
14
|
Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng
Yên (Đoạn từ đường Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng)
|
2756/QĐ-UBND ngày
30/11/2021
|
900
|
900
|
|
|
|
15
|
Xây dựng cầu Mụa trên ĐH.70
|
1163/QĐ-UBND ngày
26/5/2023
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đào Dương (đoạn từ
giao ĐH.61 tại thôn Phần Lâm đến giao ĐT.384 tại thôn Đào Xá)
|
1226/QĐ-UBND ngày
01/6/2023
|
3.430
|
3.430
|
|
|
|
17
|
Xây dựng cầu Đống Lương trên tuyến ĐH.72 huyện
Kim Động
|
1310/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
d
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
294.000
|
-
|
294.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường Chùa Chuông kéo dài, thành phố
Hưng Yên
|
1888/QĐ-UBND ngày
06/9/2023
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.62 (đoạn từ QL.38 cũ đến
ĐT.384)
|
1602/QĐ-UBND ngày
01/8/2023
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Kẻ Sặt huyện Ân
Thi (đoạn kết nối QL.38 tại xã Phù Ủng đến ĐT.378 tại xã Bãi Sậy)
|
2337/QĐ-UBND ngày
07/11/2023
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Phú Cốc, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim
Động
|
2150/QĐ-UBND ngày
18/10/2023
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.66 (đoạn từ ĐT.376 cũ
đến ĐH.63)
|
2119/QĐ-UBND ngày
13/10/2023
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu Ngọc Quỳnh 2 trên đường trục thị trấn
Như Quỳnh
|
1311/QĐ-UBND ngày
22/6/2023
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.20 (từ cầu Tráng
Vũ đến hết địa phận xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ)
|
1616/QĐ-UBND ngày
02/8/2023
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
5
|
Xây dựng mở rộng cầu Phố Giác, huyện Tiên Lữ
|
1432/QĐ-UBND ngày
07/7/2023
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
6
|
Đường giao thông xã Trung Nghĩa (đoạn từ sông Đống
Lỗ đến khu dân cư mới xã Trung Nghĩa)
|
2378/QĐ-UBND ngày
10/11/2023
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY
LỢI
|
|
1.322.561
|
151.267
|
1.171.294
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
321.390
|
150.096
|
171.294
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng, tỉnh Hưng Yên
(đoạn từ K117+900 đến K127+000)
|
408/QĐ-UBND ngày
24/02/2023
|
120.000
|
40.000
|
80.000
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nạo vét và kè mái kênh Trần Thành
Ngọ, tỉnh Hưng Yên
|
667/QĐ-UBND ngày
16/3/2023
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh
Hưng Yên
|
2732/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ
Hào
|
256/QĐ-UBND ngày
25/01/2022
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động
|
243/QĐ-UBND ngày
24/01/2022
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn
Lâm
|
244/QĐ-UBND ngày
24/01/2022
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân
Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ cầu Lường đến cầu Dậu phường Bạch
Sam)
|
2719/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
248/QĐ-UBND ngày
24/01/2022
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện
Kim Động
|
2733/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
11.098
|
|
11.098
|
|
|
g
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp
Trung Đạo
|
2457/QĐ-UBND ngày
27/10/2022
|
997
|
997
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp
Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
1366/QĐ-UBND ngày
24/6/2022
|
999
|
999
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nạo vét, kè mái sông S6-1 huyện Kim Động
|
2773/QĐ-UBND ngày
30/11/2022
|
14.500
|
12.000
|
2.500
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh sau đầu mối trạm
bơm Cầu Đừng, huyện Yên Mỹ
|
2651/QĐ-UBND ngây
15/11/2022
|
11.700
|
10.000
|
1.700
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường và kênh sau đầu
mối trạm bơm Việt Hòa, huyện Khoái Châu
|
2838/QĐ-UBND ngày
07/12/2022
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường và kênh sau đầu
mối trạm bơm Sài Thị, huyện Khoái Châu
|
2839/QĐ-UBND ngày
07/12/2022
|
9.100
|
|
9.300
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi và đường sản
xuất vùng chuyên canh hoa, cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng
Yên
|
3044/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ
thống kênh Nghè Mạc, huyện Yên Mỹ
|
3043/QĐ-UBND ngày
29/12/2022
|
28.696
|
25.000
|
3.696
|
|
|
b
|
Đề án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế
vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
|
|
1.171
|
1.171
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tại
04 xã: Đông Ninh, huyện Khoái Châu; Hùng An, huyện Kim Động; Hoàng Hanh,
thành phố Hưng Yên và Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ theo Đề án phát triển kinh tế
vùng bãi
|
2261/QĐ-UBND ngày
05/10/2022
|
1.171
|
1.171
|
|
|
|
c
|
Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
|
20.665
|
10.000
|
10.665
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
20.665
|
10.000
|
10.665
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường quay đa năng và các hạng mục phụ trợ Đài
phát thanh và Truyền hình Hưng Yên
|
2685/QĐ-UBND ngày
25/11/2021
|
20.665
|
10.000
|
10.665
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
354.777
|
183.237
|
148.540
|
23.000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
233.198
|
183.237
|
26.961
|
23.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ kết hợp một số phòng học Trường THPT
Văn Lâm
|
2782/QĐ-UBND ngày
02/12/2021
|
480
|
480
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động
|
2735/QĐ-UBND ngày
10/11/2021
|
496
|
496
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học kết hợp một số phòng chức năng và các
hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật
|
2724/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
760
|
760
|
|
|
|
4
|
Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng
Vương
|
2702/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
260
|
260
|
|
|
|
5
|
Nhà lớp học phổ thông Trường Cao đẳng Cộng đồng
Hưng Yên
|
2821/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục
phụ trợ trường THPT Nghĩa Dân
|
3048/QĐ-UBND ngày
29/12/2021
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
7
|
Nhà hiệu bộ, tổ bộ môn và cải tạo nhà lớp học 03
tầng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
3049/QĐ-UBND ngày
29/12/2021
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Ân Thi - hạng mục nhà lớp học 3 tầng
15 phòng và công trình phụ trợ
|
1096/QĐ-UBND ngày
17/5/2023
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
9
|
Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường
Trường THPT Phù Cừ
|
1858/QĐ-UBND ngày
18/8/2022
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
10
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ
trợ trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám
|
1320/QĐ-UBND ngày
20/6/2022
|
1.985
|
1.985
|
|
|
|
11
|
Xây dựng Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và các hạng
mục phụ trợ - Trường THCS Trưng Trắc
|
821/QĐ-UBND ngày
06/4/2023
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
12
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phóng Trường THPT Văn Lâm
|
842/QĐ-UBND ngày
11/4/2023
|
17.500
|
15.000
|
2.500
|
|
|
13
|
Nhà lớp học bộ môn kết hợp một số phòng chức năng
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Minh Châu
|
1126/QĐ-UBND ngày
23/5/2023
|
16.900
|
12.000
|
4.900
|
|
|
14
|
Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT
Trần Quang Khải
|
981/QĐ-UBND ngày
27/4/2023
|
11.500
|
11.006
|
494
|
|
|
15
|
Nhà đa năng Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
789/QĐ-UBND ngày
31/3/2023
|
29
|
29
|
|
|
|
16
|
Nhà lớp học kết hợp một số phòng chức năng các hạng
mục phụ trợ Trường THPT Tiên Lữ
|
1004/QĐ-UBND ngày
28/4/2023
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
17
|
Nhà lớp học, thư viện và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Dương Quảng Hàm
|
477/QĐ-UBND ngày
28/02/2023
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
18
|
Nhà lớp học, một số phòng chức năng và các hạng mục
phụ trợ Trường THPT Kim Động
|
983/QĐ-UBND ngày
27/4/2023
|
18.480
|
15.000
|
3.480
|
|
|
19
|
Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường
Trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
982/QĐ-UBND ngày
27/4/2023
|
11.000
|
8.000
|
3.000
|
|
|
20
|
Xây dựng Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng; Sửa chữa
nhà lớp học và một số hạng mục phụ trợ khác Trường THPT Văn Giang
|
2936/QĐ-UBND ngày
16/12/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
21
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên
(giai đoạn II)
|
104/QĐ-UBND ngày
16/01/2023
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
22
|
Xây dựng Trường THCS xã Việt Cường
|
1082/QĐ-UBND ngày
16/5/2023
|
12.372
|
10.000
|
2.372
|
|
|
23
|
Xây dựng một số phòng học, phòng chức năng và các
hạng mục phụ trợ, Trường THPT Triệu Quang Phục
|
479/QĐ-UBND ngày
28/02/2023
|
11.500
|
9.521
|
|
1.979
|
|
24
|
Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng học bộ môn và 04
phòng học lý thuyết trường THCS Vĩnh Xá, huyện Kim Động
|
2089/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
25
|
Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường
Tiểu học xã Đào Dương, huyện Ân Thi
|
2662/QĐ-UBND ngày
23/11/2021
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
26
|
Nhà lớp học 12 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường
Tiểu học xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ
|
2683/QĐ-UBND ngày
24/11/2021
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
27
|
Nhà lớp học 03 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường
Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng Yên
|
1025/QĐ-UBND ngày
09/5/2022
|
2.021
|
|
|
2.021
|
|
28
|
Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Việt Cường, huyện Yên Mỹ
|
2777/QĐ-UBND ngày
01/12/2021
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
29
|
Xây dựng 12 phòng học trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Hàm Tử, huyện Khoái Châu
|
1848/QĐ-UBND ngày
18/8/2022
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
30
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS Bắc Sơn
|
170/QĐ-UBND ngày
26/10/2023
|
3.215
|
|
3.215
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
121.579
|
-
|
121.579
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học, phòng tổ bộ môn, Nhà hiệu bộ
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn
|
1263/QĐ-UBND ngày
12/6/2023
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng 14 phòng Trường THCS xã Đào
Dương
|
1603/QĐ-UBND ngày
01/8/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Dự án Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học
bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào
|
1854/QĐ-UBND ngày
31/8/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Nhà tổ bộ môn, khu luyện tập thể thao có mái che
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Yên Mỹ
|
1483/QĐ-UBND ngày
18/7/2023
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư Dự án Trường THPT Hưng Yên, TP Hưng
Yên (hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà lớp học 3 tầng 15 phòng và công trình
phụ trợ)
|
2348/QĐ-UBND ngày
07/11/2023
|
10 000
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà lớp học kết hợp một số phòng chức
năng và các hạng mục phụ trợ - Trường tiểu học Như Quỳnh, điểm trường thôn
Ngô Xuyên
|
1564/QĐ-UBND ngày
27/7/2023
|
12.000
|
|
12000
|
|
|
7
|
Trường THPT Nguyễn Siêu, huyện Khoái Châu (Hạng mục:
Xây dựng mở rộng nhà lớp học bộ môn và Bảo dưỡng, sửa chữa nhà lớp học)
|
2082/QĐ-UBND ngày
09/10/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
8
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Khoái Châu - cơ sở
1, huyện Khoái Châu
|
1903/QĐ-UBND ngày
13/9/2023
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư dự án Nhà lớp học 4 tầng và một số
hạng mục phụ trợ Trường THCS Tân Việt
|
2423/QĐ-UBND ngày
16/11/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10
|
Xây mới nhà đa năng, nhà vệ sinh học sinh và cải
tạo nhà lớp học 3 tầng Trường THPT Đức Hợp
|
1719/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
14 579
|
|
14.579
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
232.730
|
08.667
|
94.063
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối nhà khám chữa bệnh - Hành chính Trung tâm Y
tế huyện Mỹ Hào
|
2417/QĐ-UBND ngày
23/10/2019
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng
mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên
|
2512/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
172.730
|
138.667
|
34.063
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên (giai
đoạn 1)
|
2721/QĐ-UBND ngày
26/11/2021
|
24.830
|
24.500
|
330
|
|
|
2
|
Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế cho các Trung tâm y tế tuyến huyện trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên giai đoạn
2021
|
2819/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
88.176
|
63.000
|
25.176
|
|
|
3
|
Xây dựng Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Phù Cừ
|
4098/QĐ-UBND ngày
15/12/2021
|
3.557
|
|
3.557
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới,
trực thuộc Sở Y tế
|
2510/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
57
|
57
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối
khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh
Hưng Yên
|
762/QĐ-UBND ngày
29/3/2022
|
166
|
166
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần kinh - Hạng mục: Cải tạo, sửa
chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên, cổng
và tường rào, sân đường nội bộ
|
259/QĐ-UBND ngày
25/01/2022
|
944
|
944
|
|
|
|
4
|
Nhà hành chính, khám và điều trị Trung tâm y tế
huyện Ân Thi
|
1011/QĐ-UBND ngày
05/5/2023
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Nhà khám và điều trị ngoại trú cùng một số hạng mục
phụ trợ, Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ
|
2656/QĐ-UBND ngày
15/11/2022
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Nhà khám bệnh ngoại trú kết hợp khối hành chính,
Trung tâm Y tế huyện Kim Động
|
2653/QĐ-UBND ngày
15/11/2022
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
7
|
Khối hành chính quản trị, nhà cầu và các hạng mục
phụ trợ Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
822/QĐ-UBND ngày
06/4/2023
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công năm 2024
|
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Giang
|
1847/QĐ-UBND ngày
31/8/2023
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
2
|
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và cấp cứu Trung tâm y tế
huyện Yên Mỹ
|
7613/QĐ-UBND ngày
02/8/2023
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố Hưng
Yên
|
2210/QĐ-UBND ngày
23/10/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
83.919
|
7.157
|
76.762
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
7.157
|
7.157
|
.
|
.
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn,
thành phố Hưng Yên
|
2464/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
747
|
747
|
|
|
|
2
|
Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân
Dục, huyện Mỹ Hào
|
1281/QĐ-UBND ngày
07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
62
|
62
|
|
|
|
3
|
Nhà thư viện 4 tầng - Thư viện tỉnh Hưng Yên
|
999/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
1.980
|
1.980
|
|
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Văn chỉ Bình Dân - Đình
Bình Dân, xã Tân Dân
|
838/QĐ-UBND ngày
11/4/2023
|
4.368
|
4.368
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
76.762
|
-
|
76.762
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu
|
498B/QĐ-UBND ngày
29/8/2023
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phục Lễ, xã Hùng An
|
1360/QĐ-UBND ngày
28/6/2023
|
10.791
|
|
10.791
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đại Đồng (Tam Giang),
xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm
|
1512/QĐ-UBND ngày
20/7/2023
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đanh, xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi
|
1608/QĐ-UBND ngày
01/8/2023
|
2.142
|
|
2.142
|
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Khúc Lộng, xã Vĩnh
Khúc, huyện Văn Giang
|
1511/QĐ-UBND ngày
20/7/2023
|
5.337
|
|
5.337
|
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Trà Phương
|
1605/QĐ-UBND ngày
01/8/2023
|
3.185
|
|
3.185
|
|
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Bình Phú, xã Yên Phú,
huyện Yên Mỹ
|
1510/QĐ-UBND ngày
20/7/2023
|
4.214
|
|
4.214
|
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cù Tu, xã Xuân Trúc,
huyện Ân Thi
|
2495/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
|
6.598
|
|
6.598
|
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Phủ Điềm, xã Minh
Phượng, huyện Tiên Lữ
|
2496/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
|
5.525
|
|
5.525
|
|
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình An Tào, xã
Cương Chính, huyện Tiên Lữ
|
2494/QĐ-UBND ngày
24/11/2023
|
6.170
|
|
6.170
|
|
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI
|
|
20.092
|
92
|
20.000
|
-
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
92
|
92
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà
công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019;
2936/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
92
|
92
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới 2024
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2284/QĐ-UBND ngày
01/11/2023
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
2.088
|
2.088
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2.088
|
2.088
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021- 2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
2218/QĐ-UBND ngày
22/9/2020
|
2.088
|
2.088
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình: CBA1-18 tỉnh Hưng Yên
|
119/QĐ-UBND ngày
18/8/2023
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI
|
|
11.401
|
-
|
11.401
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
11.401
|
-
|
11.401
|
-
|
-
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà trực ban doanh trại, nhà tiếp dân,
kho tàng thư và các hạng mục phù trợ - Công an tỉnh Hưng Yên
|
3148/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
11.401
|
|
11.401
|
|
|
XI
|
CÁC DỰ ÁN KHU ĐẠI HỌC PHỐ HIẾN
|
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
13.664
|
-
|
13.664
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND ngày
7/12/2015; 124/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
13.664
|
|
13.664
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
86.336
|
-
|
86.336
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến
|
Số 1145/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016, số 2232/QĐ-UBND ngày 7/8/2017, số 301/QĐ-UBND ngày 16/2/2023
|
10.405
|
|
10.405
|
|
|
2
|
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc
|
2232/QĐ-UBND ngày
04/10/2019
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Dự án Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học
Phố Hiến
|
1811/QĐ-UBND ngày
26/6/2017
|
6.760
|
|
6.760
|
|
|
4
|
Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ
xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục
|
1238/QĐ-UBND ngày
28/5/2021
|
34.187
|
|
34.187
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn
từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72)
|
1258/QĐ-UBND ngày
31/5/2021
|
24.984
|
|
24.984
|
|
|
B
|
BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ
NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
C
|
CẤP VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
- CHI NHÁNH TỈNH HƯNG YÊN
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|