Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 431/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành: 30/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 431/NQ-HĐND

Hoà Bình, ngày 30 tháng 9 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;

Thực hiện Công văn số 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;

Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc cho ý kiến về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 395/BC-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026- 2030 tỉnh Hòa Bình, với nội dung như sau:

Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình: 24.688.136 triệu đồng.

(Chi tiết tại biểu 01 đính kèm).

Phương án phân bổ cụ thể như sau:

1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh là 8.646.900 triệu đồng, trong đó:

a) Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 đúng tiến độ là 2.242.342 triệu đồng.

b) Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025 là 3.429.364 triệu đồng.

c) Phân bổ cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 2.975.194 triệu đồng.

2. Nguồn vốn ngân sách trung ương là: 16.041.236 triệu đồng, trong đó:

a) Nguồn vốn ngân sách trung ương trong nước là 11.425.720 triệu đồng, bao gồm:

- Phân bổ vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn là 88.400 triệu đồng.

- Phân bổ cho các dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021- 2025 là 611.499 triệu đồng.

- Phân bổ vốn cho các chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 là 10.725.821 triệu đồng.

b) Nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia là 2.397.133 triệu đồng

c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA) là 2.218.383 triệu đồng.

(Chi tiết tại biểu 02, 03 đính kèm).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 tỉnh Hoà Bình theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐ và CV các PCM thuộc VP;
- Lưu: VT, CTHĐND (Ha).

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh


Biểu số 01

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục

Nhu cầu vốn

Ghi chú

TỔNG SỐ

24.688.136

A

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.646.900

1

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 đúng tiến độ

2.242.342

2

Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025

3.429.364

3

Chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030

2.975.194

B

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

16.041.236

I

Vốn ngân sách trung ương trong nước

11.425.720

1

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn

88.400

2

Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư để bổ sung vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các dự án đã được phê duyệt dự án nhưng phải ngừng do chưa cân đối được nguồn vốn trong giai đoạn 2021-2025

611.499

3

Các chương trình, nhiệm vụ, dự án công mới trong giai đoạn 2026-2030

10.725.821

II

Vốn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

2.397.133

III

Vốn nước ngoài (ODA)

2.218.383

Biểu số 02

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án

Vốn dự kiến bố trí từ khởi công đến hết năm 2025

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Số QĐ; ngày tháng ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Ngân sách tính

Ngân sách trung ương

TỔNG CỘNG

15.440.057

6.361.037

8.696.400

689.331

8.646.900

I

DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025 ĐÚNG TIẾN ĐỘ

11.359.413

2.846.413

8.243.000

604.071

2.242.342

(1)

Giao thông

10.367.000

1.854.000

8.243.000

150.000

1.704.000

1

Dự án: Cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19+000-Km53+000 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)

Đà Bắc: Mai Châu

171/NQ- 29/8/2022; 187/NQ- 20/10/2022; 198/NQ- 29/11/2022; 332/NQ- ngày 08/12/2023

9.997.000

1.754.000

8.243.000

100.000

1.654.000

2

Đường từ thị trấn Lạc Sơn và khu vực đồi Thung xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn

Lạc sơn

109/NQ- 27/5/2021 H. Lạc Sơn

370.000

100.000

50.000

50.000

(2)

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

100.000

100.000

0

70.978

29.022

1

Xây dựng các khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình

TPHB

360/NQ- 9/12/2020

100.000

100.000

70.978

29.022

(3)

Cấp, thoát nước

597.413

597.413

0

303.093

294.320

1

Dự án cấp bách đê ngăn lũ chống ngập úng Pheo - Chẹ hạ lưu sông Đà, huyện Kỳ Sơn

TPHB

2403/QĐ- 31/10/2019

597.413

597.413

0

303.093

294.320

(4)

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

95.000

95.000

0

50.000

45.000

1

Hệ thống mương thoát nước khu 3, thị trấn cao phong

Cao Phong

201/NQ- 09/11/2022

95.000

95.000

50.000

45.000

(5)

Y Tế

200.000

200.000

0

30.000

170.000

1

Dự án đầu tư, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh

TPB

354/NQ- 08/12/2023

200.000

200.000

30.000

170.000

II

DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

4.080.644

3.514.624

453.400

85.260

3.429.364

(1)

Giao thông

2.268.000

1.834.600

353.400

23.419

1.811.181

1

Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Lạc sơn

431/NQ- 6/4/2021

235.000

150.000

50.000

2.000

148.000

2

Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi

Kim Bôi

421/NQ- 6/4/2021

300.000

280.000

20.000

0

280.000

3

Dự án Đường quy hoạch nối từ bến xe Chăm Mát đến đường trung tâm phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình

TPHB

391/NQ- 5/2/2021

130.000

130.000

2.000

128.000

4

Đường mở rộng phía nam thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Lạc sơn

430/NQ- 6/4/2021

130.000

100.000

4.205

95.795

5

Đường vành đai phía đông thị trấn Hàng trạm, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

425/NQ- 6/4/2021

185.000

185.000

0

185.000

6

Cải tạo, nâng cấp đường Liên Phú 3, xã Thống Nhất đi đường Hồ Chí Minh, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Lạc Thủy

423/NQ- 6/4/2021

82.000

82.000

9.000

73.000

7

Đường Chợ Đập đi Đá Bia xã An Bình, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Lạc Thủy

422/NQ- 6/4/2021

81.000

81.000

1.500

79.500

8

Nâng cấp tuyến đường từ cầu Măng xã Hưng Thi đi đường tỉnh 449, huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình

Lạc Thủy

424/NQ- 6/4/2021

115.000

100.000

1.500

98.500

9

Đường Bắc Phong - Thung Nai (giai đoạn 2), huyện Cao Phong

Cao Phong

546/NQ- 11/5/2021

105.000

105.000

0

105.000

10

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 446

TPHB

439/NQ- 28/4/2021

100.000

100.000

3.214

96.786

11

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440

Tân Lạc

438/NQ- 28/4/2021

170.000

170.000

0

170.000

12

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 450 xã Sơn Thủy huyện Mai Châu

Mai Châu

437/NQ- 28/4/2021

350.000

350.000

0

350.000

13

Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An Dương Vương), thành phố Hòa Bình

TPHB

426/NQ- 6/4/2021

285.000

1.600

283.400

0

1.600

14

Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi

409.429

309.429

100.000

3.500

305.929

15

Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

TPHB

367/NQ- 6/12/2020

119.877

119.877

2.000

117.877

16

Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn

Lương sơn

33/NQ-HĐND; 29/7/2021

180.000

80.000

100.000

0

80.000

17

Sửa chữa, cải tạo Hồ Sam Tạng, xã Thành Sơn, huyện Mai Châu

Mai Châu

637/QĐ- 25/3/2021

19.552

19.552

1.500

18.052

18

Nâng cấp hạ tầng Bến Thủy nội địa Bãi Sang, xã Sơn Thủy huyện Mai Châu

Mai Châu

460/NQ- 11/5/2021

90.000

90.000

0

90.000

(2)

Công nghệ thông tin

80.000

80.000

0

0

80.000

1

Dự án xây dựng Hệ thống các Trung tâm điều hành thông minh

Tỉnh HB

446/NQ- 11/5/2021

80.000

80.000

0

80.000

(3)

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

80.000

80.000

0

3.000

77.000

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào Cụm công nghiệp xóm Rụt, xã Tân Vinh huyện Lương Sơn

Lương sơn

357/NQ- 09/12/2020

80.000

80.000

3.000

77.000

(4)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

54.965

22.345

0

557

21.788

1

Xây dựng trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Mai, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Mai Châu

149/NQ- 15/7/2022

40.465

7.845

0

7.845

2

Trường THPT Cù Chính Lan huyện Lương Sơn ( giai đoạn 2)

Lương sơn

2730/QĐ- 16/11/2022

14.500

14.500

557

13.943

(5)

Hoạt động của các cơ quan QLNN, đơn vị SNCL, tổ chức chính trị và các tổ CTXH

798.000

798.000

0

25.000

773.000

1

Khu trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình

TPHB

286/NQ- 23/7/2020

798.000

798.000

25.000

773.000

(6)

Hạ tầng

157.300

157.300

0

12.440

144.860

1

Dự án San nền tạo mặt bằng phục vụ phát triển đô thị (sử dụng vật liệu đổ thải của dự án nhà máy thủy điện Hòa Bình mở rộng)

TPHB

2470; 31/10/2019

57.300

57.300

12.000

45.300

2

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ Đất phục vụ phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình

TPB

402/NQ- 05/2/2021

100.000

100.000

440

99.560

(7)

Các kinh phí khác

232.950

232.950

0

17.344

215.606

1

Hỗ trợ vốn thực hiện các đề án thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

khác

37.950

37.950

0

37.950

2

Hỗ trợ đề án cứng hóa đường GTNT giai đoạn 2021-2025

khác

95.000

95.000

17.344

77.656

3

Hỗ trợ các cụm công nghiệp (Yên Mông, Dân chủ, Xóm Rụt, Tiên Tiến, Phong Phú, Đồng Tâm) theo Nghị quyết 67/NQ-HĐND và NQ 68/NQ-HĐND

khác

100.000

100.000

0

100.000

III

DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2026-2030

2.975.194

Biểu số 03

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư dự án

Vốn dự kiến bố trí từ khởi công đến hết năm 2025

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2026-2030

Ghi chú

Số QĐ; ngày tháng ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó

Ngân sách tinh

Ngân sách trung ương

TỔNG CỘNG

1.340.000

513.100

790.900

91.001

16.041.236

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC

1.340.000

513.100

790.900

91.001

11.425.720

I

Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 nhưng chưa bố trí đủ vốn

180.000

1.500

178.500

90.100

88.400

(1)

Giao thông

180.000

1.500

178.500

90.100

88.400

1

Đường khu Dân cư mới QH13; QH13B; QH 13C thị trấn Cao Phong, xã Bắc Phong.

Cao Phong

397/NQ- 05/02/2021

180.000

1.500

178.500

90.100

88.400

Đã được bố trí vốn CBĐT năm 2020 là 1.500 triệu đồng

II

DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỂ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021- 2025 VÀ CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN NHƯNG PHẢI NGỪNG DO CHƯA CÂN ĐỐI ĐƯỢC NGUỒN VỐN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

1.160.000

511.600

612.400

901

611.499

(1)

Giao thông

820.000

431.600

353.400

901

352.499

1

Đường tránh thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Lạc sơn

431/NQ- 6/4/2021

235.000

150.000

50.000

0

50.000

2

Đường nội thị thị trấn Bo, huyện Kim Bôi

Kim Bôi

421/NQ- 6/4/2021

300.000

280.000

20.000

111

19.889

3

Đường QH1 (đoạn từ quảng trường đến đường An Dương Vương), thành phố Hòa Bình

TPHB

426/NQ- 6/4/2021

285.000

1.600

283.400

790

282.610

(2)

Lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy lợi

340.000

80.000

259.000

0

259.000

1

Kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu chồm Lương Sơn

Lương Sơn

33/NQ-HĐND; 29/7/2021

180.000

80.000

100.000

0

100.000

2

Kè cấp bách chống sạt lở bờ Sông Bôi đoạn thị trấn Chi Nê huyện Lạc Thủy.

Lạc Thủy

375/NQ- 09/12/2020

160.000

159.000

0

159.000

III

Dự kiến chương trình, nhiệm vụ, dự án khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030

10.725.821

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN 03 CTMTQG

2.397.133

Dự kiến bằng KH vốn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại khoản 2 điều 55, Luật Đầu tư công

C

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

2.218.383

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 431/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


429

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.23.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!