STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Xứ
đồng, thôn, xóm, tổ dân phố, khu
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Trồng
lúa
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
ONT
|
|
|
|
3.781.015
|
3.313.150
|
90
|
467.775
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bách Tính
|
Bách
Thuận
|
Vũ
Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư Cửa ông Bút
|
ONT
|
Thôn Đồng Đại 1
|
Đồng
Thanh
|
Vũ
Thư
|
2.100
|
2.100
|
|
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Để
|
Hiệp
Hòa
|
Vũ
Thư
|
10000
|
10.000
|
|
|
4
|
Mở rộng điểm dân cư thôn Thanh Nội
Phía Bắc đường tỉnh 454 về phía Tây
|
ONT
|
Thôn Thanh Nội
|
Minh
Lãng
|
Vũ
Thư
|
35.000
|
26.400
|
|
8.600
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó; diện
tích quy hoạch đất ở 3,35 ha)
|
ONT
|
Thôn Thôn Thái
|
Nguyên
Xá
|
Vũ
Thư
|
78.000
|
60.000
|
|
18.000
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư (trong đó: diện
tích quy hoạch đất ở 2,02 ha) sau ông Xá, ông Lộng
|
ONT
|
Thôn Thượng Điền
|
Tam
Quang
|
Vũ
Thư
|
30.200
|
25.500
|
|
4.700
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tường An
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
1.400
|
1.100
|
|
300
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Nam Long
|
Tự
Tân
|
Vũ Thư
|
3.000
|
1.400
|
|
1.600
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bình
Chính
|
Việt
Thuận
|
Vũ
Thư
|
1.800
|
1800
|
|
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 6
|
Vũ
Đoài
|
Vũ
Thư
|
5000
|
5.000
|
|
|
11
|
Dự án Khu dân cư thương mại, siêu
thị và chợ Cọi
|
ONT
|
Thôn Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
97.906
|
97.906
|
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đình Sinh
|
ONT
|
thôn Phương Tảo
2
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
4.200
|
4.200
|
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Song Thủy
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
49.000
|
45.500
|
|
3.500
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông, Đoài
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
13.900
|
13.900
|
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bái Thượng
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
8.900
|
7.000
|
|
1.900
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Hòa, Phong Lẫm
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
7.000
|
7.000
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
5.700
|
5.700
|
|
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Ngọc
Thanh, Hạ Đồng, Quân Động
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
11.900
|
4.500
|
|
7.400
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hôi
Tây,Thanh Do, xã Thụy Thanh
|
Thụy
Thanh
|
Thái Thụy
|
15.000
|
12.000
|
|
3.000
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vô Hối Tây
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
2.300
|
2.300
|
|
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khúc Mai
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
22
|
Quy hoạch khu tái định cư (3 điểm)
|
ONT
|
Thôn Đoài
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
3.400
|
2.200
|
|
1.200
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ngã ba Thượng Phúc; Tam Tri
|
Thụy
Trường
|
Thái Thụy
|
4.900
|
4.200
|
|
700
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Định
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
22.000
|
22000
|
|
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Tràng
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
3.100
|
3.100
|
|
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lững, Hải
Linh, Lũng Tả
|
Mỹ Lộc
|
Thái
Thụy
|
1.200
|
400
|
|
800
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ngọc Hải
|
Hòa An
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Tân
|
Hòa
An
|
Thái
Thụy
|
5.900
|
5.900
|
|
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Phố, Đồng
Tinh
|
Dương
Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
19.000
|
14.000
|
|
5.000
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Đồng, Minh Khai
|
Dương
Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
900
|
600
|
|
300
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Duyên
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
17.500
|
12.500
|
|
5.000
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Tân
Học
|
Thái Thụy
|
2.700
|
2.700
|
|
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư Phía Nam Miếu
xóm 1
|
ONT
|
Thôn Bắc
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
3.300
|
3.300
|
|
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài,
Văn Hàn Tây, Văn Hàn Đông, Văn Hàn Trung, Văn Hàn Bắc
|
Thái Hưng
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
3.500
|
|
1.500
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư (Chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn)
|
ONT
|
Thôn Vũ Thành
Đông
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phúc Tân
|
Thuần
Thành
|
Thái
Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nghĩa Phong
|
Thuần
Thành
|
Thái
Thụy
|
3.600
|
3.600
|
|
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tuân Nghĩa
|
Thuần
Thành
|
Thái
Thụy
|
3.700
|
3.700
|
|
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Xuân
|
Thuần
Thành
|
Thái
Thụy
|
1.100
|
1.100
|
|
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trung Thịnh
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Thịnh
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư (3 điểm)
|
ONT
|
Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
2.900
|
1.700
|
|
1.200
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Cường, Bích Du
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thụy
|
25.600
|
23.000
|
|
2.600
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thọ
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thụy
|
16.600
|
12.000
|
|
4.600
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khu Đồng Phúng, Kim Bàng
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu An Lệnh 2, Cam Đông
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
16.500
|
16.500
|
|
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư lô N05, N06
|
ONT
|
Thôn Đồng Mãn
|
Đông
Hòa
|
Thành phố
|
60.000
|
60.000
|
|
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư hai bên đường
quy hoạch số 4
|
ONT
|
Thôn Thống Nhất
|
Đông
Thọ
|
Thành
phố
|
25.000
|
25.000
|
|
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Thượng, Tông
|
Đông
Mỹ
|
Thành
phố
|
24.000
|
24.000
|
|
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí
đất xen kẹp
|
ONT
|
Thôn Tống Thỏ Bắc, Tống Thỏ Nam, Gia Lễ
|
Đông
Mỹ
|
Thành
phố
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2
khu tái định cư xã Đông Mỹ)
|
ONT
|
Thôn Tống Thỏ
Nam
|
Đông
Mỹ
|
Thành
phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư (tiếp giáp khu
nhà ở thương mại)
|
ONT
|
Thôn Tống Thỏ Nam
|
Đông
Mỹ
|
Thành
phố
|
67.000
|
26.800
|
|
40.200
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư (sau trường tiểu
học)
|
ONT
|
Thôn Thôn Dinh
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
28.000
|
28.000
|
|
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư (Khu ao chăn
nuôi)
|
ONT
|
thôn Trường Mại
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
12.300
|
12.300
|
|
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư (Dự án phát triển
nhà ở thương mại khu dân cư cộng đồng xanh Eco - Green City)
|
ONT
|
Thôn Tây Sơn
|
Vũ
Chính
|
Thành
phố
|
1.000
|
1.000
|
|
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hưng Đạo
|
Vũ
Đông
|
Thành
phố
|
60.000
|
55.000
|
|
5.000
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kìm
|
Vũ Lạc
|
Thành
phố
|
14.000
|
14.000
|
|
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
39.260
|
39.260
|
|
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư (tại khu đất
nông nghiệp cánh đồng giáp đường trục Vũ Phúc)
|
ONT
|
Thôn Phúc Thượng
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
100.000
|
55.600
|
|
44.400
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thôn An Nạp
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
7.100
|
6.600
|
|
500
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Mỗ Đông
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Đô
Lương
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Bài
|
Đông
Động
|
Đông
Hưng
|
4.000
|
4000
|
|
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lam Điền
|
Đông
Động
|
Đông
Hưng
|
4.500
|
4500
|
|
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Đài
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
400
|
400
|
|
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Đài
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
100
|
100
|
|
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Đài
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
500
|
500
|
|
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
400
|
400
|
|
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Cúc
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Đài
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
400
|
400
|
|
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hùng Việt
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
5.100
|
5.100
|
|
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Long
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bảo Châu
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Phương(ĐL)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông an(ĐL)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
300
|
200
|
|
100
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông an(ĐL)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông an(ĐL)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phong Châu(ĐH)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cổ Tây (ĐP)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
5.500
|
5.500
|
|
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phong Châu (DH)
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Huy
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
9.100
|
9.100
|
|
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Năm
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hưng Đạo
Đông
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
100
|
|
100
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Đông
Quang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư (đồng Rộc)
|
ONT
|
Thôn Nam Dụ
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
1.200
|
600
|
|
600
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc, thôn Trung, Thôn Đông, thôn
Nam, thôn Tân Sơn
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
11.100
|
5.700
|
|
5.400
|
92
|
Đất 5% khu 3
|
ONT
|
Thôn Lê Lợi 1
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
5.600
|
1.800
|
|
3.800
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lê lợi 1, Lê Lợi 2, Quang
Trung, Ký Con
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
20.000
|
15.000
|
|
5.000
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quyết Thắng
|
Hồng
Bạch
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quyết Thắng, xã Hồng Châu
|
Hồng
Bạch
|
Đông
Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Di, xã Hồng Châu
|
Hồng
Bạch
|
Đông
Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tiến Thắng,
Tân Hòa, Ái Quốc
|
Hợp
Tiến
|
Đông
Hưng
|
1.600
|
600
|
|
1.000
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Bình
|
Hợp
Tiến
|
Đông
Hưng
|
16.000
|
15.000
|
|
1.000
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kim Ngọc 1, Kim Ngọc 2, Kim Ngọc
3, Ba Vì, Minh Hồng
|
Liên
Giang
|
Đông
Hưng
|
3.600
|
1.200
|
|
2.400
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ba Vì
|
Liên
Giang
|
Đông
Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kim Ngọc
1
|
Liên Giang
|
Đông
Hưng
|
22.200
|
22200
|
|
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Thắng (HN)
|
Liên
Hoa
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Thắng, An Lễ, Chiến Thắng,
Thống Nhất, Tân Lập, Nguyên Lam, An Bài, Kim Bôi
|
Liên
Hoa
|
Đông
Hưng
|
1.800
|
1.100
|
|
700
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hoàng Nông
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư (ngõ ông Khải)
|
ONT
|
thôn Vĩnh Ninh
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
3.800
|
3.800
|
|
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Thái
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
4.600
|
4.600
|
|
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thọ Sơn (Minh Châu)
|
Minh
Phú
|
Đông
Hưng
|
3.600
|
3.600
|
|
|
108
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Thôn Thọ Sơn, Cao Phú
|
Minh
Phú
|
Đông
Hưng
|
1.650
|
1.500
|
|
150
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Duy Tân
|
Minh
Tân
|
Đông
Hưng
|
29.700
|
24.700
|
|
5.000
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Khê
|
Nguyên
xá
|
Đông
Hưng
|
30.000
|
29.000
|
|
1.000
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phan Thanh
|
Nguyên
xá
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Khê
|
Nguyên
xá
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Lạng
|
Nguyên
xá
|
Đông
Hưng
|
2.400
|
1.000
|
|
1.400
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tăng
|
Phú Châu
|
Đông
Hưng
|
3.200
|
3.200
|
|
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cốc
|
Phú Châu
|
Đông
Hưng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông
Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thân Khê
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
28.100
|
28.100
|
|
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thần Khê
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
1.117
|
1.117
|
|
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Liêm
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư Trung Tâm
|
ONT
|
Thôn Vinh Hoa
|
Trọng
Quan
|
Đông
Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
121
|
CMĐ xen kẹp trong KDC
|
ONT
|
Thôn Cao Mỗ, Cao mỗ Đông, Sổ
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
6000
|
3.000
|
|
3.000
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Đằng
Đình
|
ONT
|
Thôn Trưng Trắc
A
|
Đông
Á
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư Xứ đồng Quan
Quy
|
ONT
|
Thôn Trưng Trắc
A
|
Đông
Á
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Hải
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
1.300
|
700
|
|
600
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Các
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
700
|
|
800
|
126
|
CMĐ xen kẹp trong KDC
|
ONT
|
Thôn Quả Quyết, Lam Điền, Phú Điền,
Đống Năm, Trung, An Bài, Xuân Đài, Bến Hòa
|
Đông
Động
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
3.000
|
|
2.000
|
127
|
CMĐ xen kẹp trong KDC
|
ONT
|
Thôn Kinh Nậu, Kinh Hào, Duyên Hà,
Lãm Khê
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
128
|
CMĐ xen kẹp trong KDC
|
ONT
|
Thôn An Liêm, Lộ Vị, Thần Khê, Cộng
Hòa
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
3.391
|
1.272
|
|
2.119
|
129
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tư Cương
|
An Cầu
|
Quỳnh
Phụ
|
9.100
|
9.100
|
|
|
130
|
Quy hoạch khu dân cư (phía Bắc cầu
Hải)
|
ONT
|
Thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh
Phụ
|
9.500
|
8.500
|
|
1.000
|
131
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lam Cầu 1
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
500
|
500
|
|
|
132
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Năm Thành
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
11.700
|
11.700
|
|
|
133
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
134
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
6000
|
6.000
|
|
|
135
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thôn Hạ
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
21.500
|
18.500
|
|
3.000
|
136
|
Quy hoạch khu dân cư (cạnh ĐH.72
cũ)
|
ONT
|
Thôn A Sào
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
7.000
|
7000
|
|
|
137
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Mai
|
An
Thanh
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
8.700
|
|
1.300
|
138
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
3.600
|
3.600
|
|
|
139
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trung
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
140
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
5.200
|
4.600
|
|
600
|
141
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Gia Hòa 2
|
An
Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
5.400
|
5400
|
|
|
142
|
Quy hoạch khu dân cư (khu trường học
cũ)
|
ONT
|
Thôn Cổ Đẳng
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
700
|
500
|
|
200
|
143
|
Quy hoạch khu dân cư (khu chân Quẩn)
|
ONT
|
Thôn Cao Mộc
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
1.900
|
1.600
|
|
300
|
144
|
Quy hoạch khu dân cư (tại Bờ Cuội)
|
ONT
|
Thôn Đông Hòe
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
2.100
|
1.900
|
|
200
|
145
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bất Nạo
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
2.100
|
1.700
|
|
400
|
146
|
Quy hoạch khu dân cư (khu Cửa Miếu)
|
ONT
|
Thôn Quan Đình Bắc
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
147
|
Quy hoạch khu dân cư (Cầu Táo)
|
ONT
|
Thôn Nam Đài
|
Quỳnh
Báo
|
Quỳnh
Phụ
|
11.500
|
10.000
|
|
1.500
|
148
|
Quy hoạch khu dân cư khu đồng
Chiêng, Mả Ngái, ven ĐH.74
|
ONT
|
Thôn Lang Duyên
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
8.000
|
7.000
|
|
1.000
|
149
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hoàng Xá
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
150
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đại Phú
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
151
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cẩn Du
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
3.100
|
3.100
|
|
|
152
|
Quy hoạch đất ở xen kẹp
|
ONT
|
|
Quỳnh
Giao
|
Quỳnh
Phụ
|
600
|
300
|
|
300
|
153
|
Quy hoạch khu dân cư (biệt thự và đất
ở liền kề khu Nam Sông Hải Vân Lương)
|
ONT
|
Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
98.600
|
80.000
|
|
18.600
|
154
|
Quy hoạch khu dân cư khu Nam sông Hải
Vân Lương
|
ONT
|
Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
13.300
|
4.600
|
|
8.700
|
155
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ngọc Quế
3
|
Quỳnh
Hoa
|
Quỳnh
Phụ
|
18.000
|
16.000
|
|
2.000
|
156
|
Quy hoạch khu dân cư (khu Đồng
Kênh)
|
ONT
|
Thôn Lương Cụ Nam
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
35.100
|
31.500
|
|
3.600
|
157
|
Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp)
|
ONT
|
Lương Cụ Nam, Đồn Xá, Mỹ Cụ, Quỳnh
Ngọc, Tân Thái, Lương Cụ Bắc, Bình Ngọc, La Vân 1, La Vân 2, La Vân 3
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
1.400
|
1.200
|
|
200
|
158
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ngẫu Khê
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
159
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Chung Linh
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
1.100
|
1.100
|
|
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Ký Đông
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
4.400
|
4.400
|
|
|
161
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Ký Trung
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
1.600
|
1.600
|
|
|
162
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quang Trung, Hùng Lộc, Hải Hà
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
163
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đại Phú
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
7.100
|
7.100
|
|
|
164
|
Quy hoạch khu dân cư (Đồng Hầu, Đồng
Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa ông Lý, cửa công Chính, của ông Thắng)
|
ONT
|
Thôn Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp, Đức
Chính, Bắc Sơn
|
Quỳnh
Thọ
|
Quỳnh
Phụ
|
12.400
|
12.000
|
|
400
|
165
|
Quy hoạch khu dân cư có tái định cư
|
ONT
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
8.000
|
7.000
|
|
1.000
|
166
|
Quy hoạch khu dân cư (đồng Đợi)
|
ONT
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
167
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Xuân La Đông
|
Quỳnh
Xá
|
Quỳnh
Phụ
|
19.700
|
19.700
|
|
|
168
|
Quy hoạch khu dân cư (xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn La Triều, Đại Phú, Thượng Thọ,
An Khoái, Cần Du, Lang Duyên, Hoàng Xá, Phục Lễ, Mỹ Xá
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
7.000
|
5.000
|
|
2.000
|
169
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trình Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền Hải
|
5.500
|
5.500
|
|
|
170
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thôn Nam
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
171
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thôn Bắc
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
3.200
|
3200
|
|
|
172
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Phú
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
173
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trung Tiến
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
174
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Thôn Hiên
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
5.400
|
1400
|
|
4.000
|
175
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Đông Cao
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
700
|
700
|
|
|
176
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Đông Cao 1
|
Tây
Tiến
|
Tiền Hải
|
6.700
|
6.700
|
|
|
177
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Đông Cao 2
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
6.700
|
6.700
|
|
|
178
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Đông Cao 2
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
2.700
|
2.700
|
|
|
179
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn
Nguyệt Lũ
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
400
|
400
|
|
|
180
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Trạch Đông
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
23.300
|
23.300
|
|
|
181
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Trạch
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
182
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lê Lợi
|
Vũ
Lăng
|
Tiền Hải
|
16.400
|
13.100
|
|
3.300
|
183
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bác trạch 1
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
9.300
|
9.300
|
|
|
184
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quân cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
500
|
500
|
|
|
185
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quân cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
186
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quân cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
200
|
200
|
|
|
187
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quân cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
650
|
650
|
|
|
188
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bác Trạch Đông
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
2.900
|
2.900
|
|
|
189
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bác Trạch Đông
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
190
|
Quy hoạch khu dân cư (sau ông Phục)
|
ONT
|
Thôn Lưu Phương
|
Tây
Phong
|
Tiền
Hải
|
2100
|
2.100
|
|
|
191
|
Quy hoạch khu dân cư (sau ông Đông)
|
ONT
|
Thôn Lưu Phương
|
Tây
Phong
|
Tiền
Hải
|
4100
|
4.100
|
|
|
192
|
Quy hoạch khu dân cư (cạnh thổ ông
Đăng)
|
ONT
|
Thôn Lưu Phương
|
Tây
Phong
|
Tiền
Hải
|
4.800
|
4800
|
|
|
193
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lưu Phương
|
Tây
Phong
|
Tiền
Hải
|
2.100
|
2 100
|
|
|
194
|
Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông
Biền)
|
ONT
|
Thôn Chi Trung
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1.850
|
1850
|
|
|
195
|
Quy hoạch khu dân cư (phía sau ông
Thoa)
|
ONT
|
Thôn Bạch Long
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1428
|
1.428
|
|
|
196
|
Quy hoạch khu dân cư (phía đông thổ
ông Khải)
|
ONT
|
Thôn Tân Lạc
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
530
|
530
|
|
|
197
|
Quy hoạch khu dân cư (khu thổ ông
Ngọt)
|
ONT
|
Thôn Đông Hoàng
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
2.776
|
2.565
|
|
211
|
198
|
Quy hoạch khu dân cư (4 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Thanh Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
4.213
|
3.406
|
|
807
|
199
|
Quy hoạch khu dân cư ( 2điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Đông Châu
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
596
|
283
|
|
313
|
200
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
34.000
|
34.000
|
|
|
201
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
2.260
|
2.260
|
|
|
202
|
Quy hoạch khu dân cư
(7 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
630
|
630
|
|
|
203
|
Quy hoạch khu dân cư
(7 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Trà Lý
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
1.750
|
250
|
|
1.500
|
204
|
Quy hoạch khu dân cư
(3 điểm)
|
ONT
|
Thôn Lợi Thành
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
650
|
650
|
|
|
205
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Định cư Tây
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
2.513
|
2.513
|
|
|
206
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Định cư Đông
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
2.118
|
2.118
|
|
|
207
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Hải
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
8.450
|
8.450
|
|
|
208
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Hải
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
3.500
|
3.500
|
|
|
209
|
Quy hoạch khu dân cư (2 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Tân Hải
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
400
|
400
|
|
|
210
|
Quy hoạch khu dân cư (5 điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Thôn Thành Long
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
1.300
|
1.300
|
|
|
211
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phong Lai
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
1.400
|
1400
|
|
|
212
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lạc Thiện
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
800
|
800
|
|
|
213
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vũ Xá
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
500
|
500
|
|
|
214
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vũ Xá
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
215
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Hải
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
700
|
700
|
|
|
216
|
Quy hoạch khu dân cư (phía Đông nhà
máy nước)
|
ONT
|
Thôn Mỹ Đức
|
Đông
Trung
|
Tiền
Hải
|
18.424
|
18.424
|
|
|
217
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Chỉ Trung
|
Đông
Trung
|
Tiền
Hải
|
448
|
448
|
|
|
218
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kênh Xuyên
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
765
|
422
|
|
343
|
219
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kênh Xuyên
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
3.434
|
3.434
|
|
|
220
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
445
|
445
|
|
|
221
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
336
|
336
|
|
|
222
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
442
|
442
|
|
|
223
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quý Đức
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
938
|
938
|
|
|
224
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Hạ
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
3.450
|
3.450
|
|
|
225
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phương Viên
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
226
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Độc Lập
|
Nam
Trung
|
Tiền
Hải
|
746
|
746
|
|
|
227
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải Ngoại
|
Nam
Trung
|
Tiền
Hải
|
2.500
|
2.500
|
|
|
228
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải Ngoại
|
Nam
Trung
|
Tiền
Hải
|
5.600
|
5.600
|
|
|
229
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lộc Trung
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
3 419
|
3.419
|
|
|
230
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lộc Trung
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
800
|
800
|
|
|
231
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lộc Trung
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
1.460
|
1.460
|
|
|
232
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lộc Ninh
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
700
|
700
|
|
|
233
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân hưng 1
|
Nam
Thắng
|
Tiền Hải
|
2.200
|
|
|
2.200
|
234
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Rưỡng Trực
Nam
|
Nam
Thắng
|
Tiền
Hải
|
3.320
|
1.620
|
|
1.700
|
235
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Rưỡng Trực
Nam
|
Nam
Thắng
|
Tiền
Hải
|
3500
|
3.500
|
|
|
236
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hào
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
18.600
|
18.150
|
|
450
|
237
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hào
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
8.500
|
8.500
|
|
|
238
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hào
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
239
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Năng tĩnh
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
1.644
|
1.644
|
|
|
240
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Năng tĩnh
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
578
|
578
|
|
|
241
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Năng tĩnh
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
544
|
544
|
|
|
242
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thủ Chính
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
1.248
|
1.248
|
|
|
243
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hữu Vi Nam
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
588
|
588
|
|
|
244
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ái Quốc
|
Nam
Thanh
|
Tiền
Hải
|
4.500
|
4.500
|
|
|
245
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tiến Lợi
|
Nam
Thanh
|
Tiền
Hải
|
3000
|
3.000
|
|
|
246
|
Dự án tái định cư tuyến đường 221A
|
ONT
|
Thôn Tây Giang, Tây Tiến, Nam
Chính, Nam Trung, Nam Hưng
|
Tây
Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng
|
Tiền
Hải
|
3.009
|
2.708
|
90
|
211
|
247
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Duyên Trường
|
Tây
Đô
|
Hưng
Hà
|
13.800
|
13.000
|
|
800
|
248
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tiền Phong
|
Chỉ
lăng
|
Hưng
Hà
|
11.400
|
11.400
|
|
|
249
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Cách
|
Minh
Khai
|
Hưng
Hà
|
98.000
|
90000
|
|
8.000
|
250
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lưu Xá Nam
|
Canh
Tân
|
Hưng
Hà
|
13.000
|
13.000
|
|
|
251
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vế Đông
|
Canh
Tân
|
Hưng
Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
252
|
Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư
1)
|
ONT
|
Thôn Nứa
|
Liên
Hiệp
|
Hưng
Hà
|
18.000
|
18.000
|
|
|
253
|
Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư
2)
|
ONT
|
Thôn Ngừ
|
Liên
Hiệp
|
Hưng
Hà
|
20.200
|
20.200
|
|
|
254
|
Khu TĐC phục vụ GPMB đường Thái Hà
|
ONT
|
Thôn Đông Chằm
|
Đông
Đô
|
Hưng
Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
255
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Hữu Đô Kỳ
|
Đông
Đô
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
256
|
Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Minh
Hòa
|
Hưng
Hà
|
4.100
|
4.000
|
|
100
|
257
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bến Nam
|
Minh
Hòa
|
Hưng
Hà
|
13.600
|
13.300
|
|
300
|
258
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Châu
|
ONT
|
Thôn Thanh Lãng
|
Minh
Hòa
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
259
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Thượng Lãng
|
Minh
Hòa
|
Hưng
Hà
|
4.500
|
4500
|
|
|
260
|
Quy hoạch khu Tái định cư Dự án đường
từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà
|
ONT
|
|
Minh
Hòa
|
Hưng
Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
261
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Khả Tân, Khả Tiến
|
Duyên
Hải
|
Hưng
Hà
|
29.500
|
29.000
|
|
500
|
262
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Khả Tân
|
Duyên
Hải
|
Hưng
Hà
|
4.000
|
4000
|
|
|
263
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Mỹ Lương
|
Văn
Lang
|
Hưng
Hà
|
3.300
|
3.300
|
|
|
264
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phú Khu
|
Văn
Lang
|
Hưng
Hà
|
11.200
|
11.200
|
|
|
265
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thưởng Phúc
|
Văn
Lang
|
Hưng
Hà
|
13.000
|
13.000
|
|
|
266
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kim sơn 1, Kim sơn 2, Lập Bái
|
Kim
Trung
|
Hưng
Hà
|
29.000
|
29.000
|
|
|
267
|
Quy hoạch khu dân cư (Đồng Vuông)
|
ONT
|
Thôn Thôn Tân Dân
|
Bắc
Sơn
|
Hưng
Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
268
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Long Nãi, Xuân La
|
Độc
Lập
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
269
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Chùa
|
Chí
Hòa
|
Hưng
Hà
|
4.200
|
4.200
|
|
|
270
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vân Đài
|
Chí
Hòa
|
Hưng
Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
271
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đan Hội
|
Dân
chủ
|
Hưng
Hà
|
11.000
|
11.000
|
|
|
272
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Ngọc
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
12.000
|
12.000
|
|
|
273
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Nhân
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
274
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Dương
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
275
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Dương Khê
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
29.500
|
29.000
|
|
500
|
276
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trần Xá
|
Văn
Cẩm
|
Hưng
Hà
|
7.500
|
5.000
|
|
2.500
|
277
|
Quy hoạch khu dân cư (điểm 1)
|
ONT
|
thôn Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng
Hà
|
13.200
|
13.200
|
|
|
278
|
Quy hoạch khu dân cư (điểm 2)
|
ONT
|
thôn Truy Đình
|
Văn
Cẩm
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
279
|
Quy hoạch khu dân cư (Đồng Sung)
|
ONT
|
Thôn Nam Tiến
|
Hồng An
|
Hưng
Hà
|
18.300
|
17800
|
|
500
|
280
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tú Mậu
|
Hồng
An
|
Hưng
Hà
|
2.300
|
2.300
|
|
|
281
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hà Gạo
|
Hồng
An
|
Hưng
Hà
|
5.500
|
5.500
|
|
|
282
|
Quy hoạch khu dân cư (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Thôn Khánh Mỹ
|
Phúc
Khánh
|
Hưng
Hà
|
20.300
|
18.000
|
|
2.300
|
283
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sòi 2
|
Phúc
Khánh
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
3000
|
|
|
284
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sòi 1
|
Phúc
Khánh
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10 000
|
|
|
285
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khảm Lường
|
Tân
Hòa
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
286
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khảm Lường
|
Tân
Hòa
|
Hưng
Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
287
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Diệc
|
Tân
Hòa
|
Hưng
Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
|
288
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hú
|
Hòa
Tiến
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
289
|
Quy hoạch khu dân cư (đường cái
Tây)
|
ONT
|
thôn Hà Lý, Trung Đẳng
|
Hùng
Dũng
|
Hưng
Hà
|
36.000
|
32.000
|
|
4.000
|
290
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân An
|
Tân
Lễ
|
Hưng
Hà
|
19.000
|
19.000
|
|
|
291
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải Triều
Xuân
|
Tân
Lễ
|
Hưng
Hà
|
9.300
|
9.300
|
|
|
292
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hà Khê
|
Tân
Lễ
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
293
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hà Khê
|
Tân
Lễ
|
Hưng
Hà
|
1.900
|
1.900
|
|
|
294
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hà Khê
|
Tân
Lễ
|
Hưng
Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
|
295
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hợp Đoài, Hợp Đông
|
Hồng
Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
16.000
|
16.000
|
|
|
296
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hợp Đoài
|
Hồng
Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
297
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kiểu Trai
|
Minh
Tân
|
Hưng
Hà
|
14.000
|
14000
|
|
|
298
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phú Lạc
|
Minh
Tân
|
Hưng
Hà
|
1.400
|
1.400
|
|
|
299
|
Quy hoạch khu dân cư (Khu 5 mẫu, Lền
Già trên, Lền Già dưới)
|
ONT
|
thôn Tây Nha, Trung Thượng
|
Tiến Đức
|
Hưng
Hà
|
21.500
|
21.500
|
|
|
300
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Lâm
|
Hồng Minh
|
Hưng
Hà
|
11.000
|
11.000
|
|
|
301
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tịnh Thủy
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
7.500
|
3.000
|
|
4.500
|
302
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hà Nguyên
|
Thái
Phương
|
Hưng
Hà
|
25.000
|
24.000
|
|
1.000
|
303
|
Quy hoạch khu dân cư (khu trung tâm
xã)
|
ONT
|
Thôn Hà Nguyên
|
Thái
Phương
|
Hưng
Hà
|
900
|
900
|
|
|
304
|
Quy hoạch khu dân cư (Ao Khánh)
|
ONT
|
Thôn Nhân Xá
|
Thái Phương
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
305
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Xuân La, Nhân Xá
|
Thái
Phương
|
Hưng
Hà
|
11.500
|
11.000
|
|
500
|
306
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Duyên Nông
|
Điệp
Nông
|
Hưng
Hà
|
6.500
|
6.500
|
|
|
307
|
Quy hoạch khu dân cư (khu cửa trường
cấp 2)
|
ONT
|
Thôn Duyên Nông
|
Điệp
Nông
|
Hưng
Hà
|
18.000
|
18.000
|
|
|
308
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Chi lăng
|
Chi
lăng
|
Hưng
Hà
|
4.000
|
1.000
|
|
3.000
|
309
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Minh Tân
|
Minh
Tân
|
Hưng
Hà
|
4.000
|
1.000
|
|
3.000
|
310
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
311
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Minh Khai
|
Minh
Khai
|
Hưng
Hà
|
6.000
|
3.000
|
|
3.000
|
312
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Đô
|
Đông
Đô
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
313
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thống Nhất
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
3.000
|
314
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Chí Hòa
|
Chí
Hòa
|
Hưng
Hà
|
8.000
|
3.000
|
|
5.000
|
315
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Tiến
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
9.000
|
2.000
|
|
7.000
|
316
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thái Hưng
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
6.000
|
1.000
|
|
5.000
|
317
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Cầm
|
Văn
Cẩm
|
Hưng
Hà
|
6.000
|
1.000
|
|
5.000
|
318
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cộng Hòa
|
Cộng
Hòa
|
Hưng
Hà
|
9.000
|
1.000
|
|
8000
|
319
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hồng an
|
Hồng
an
|
Hưng
Hà
|
12.000
|
7.000
|
|
5.000
|
320
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đoan Hùng
|
Đoan
Hùng
|
Hưng
Hà
|
9.000
|
1.000
|
|
8.000
|
321
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hùng Dùng
|
Hùng
Dũng
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
322
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tiến Đức
|
Tiến
Đức
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
323
|
Quy hoạch, chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hồng Minh
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
1.000
|
|
4.000
|
324
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam
|
An
Bình
|
Kiến Xương
|
9.600
|
9.600
|
|
|
325
|
Chuyển mục đích sang ONT
|
ONT
|
Thôn Bình Trật Bắc Bình Trật Nam,
An Trạch, Bằng Trạch
|
An
Binh
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
6.000
|
326
|
Chuyển mục đích ONT
|
ONT
|
Thôn Bình Trật Nam
|
An
Bình
|
Kiến Xương
|
800
|
800
|
|
|
327
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thái Hòa
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
1.600
|
1.600
|
|
|
328
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thái Hòa
|
Bình Định
|
Kiến
Xương
|
2.400
|
2.400
|
|
|
329
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sơn Trung
|
Bình Định
|
Kiến
Xương
|
5.900
|
5.900
|
|
|
330
|
Chuyển Mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Thôn Hưng Đạo
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
2.900
|
|
1.600
|
331
|
Chuyển Mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Thôn Thái Hòa
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
300
|
300
|
|
|
332
|
Chuyển Mục đích sang đất ở
|
ONT
|
Thôn Sơn Trung
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
333
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Công Bình
|
Bình Định
|
Kiến
Xương
|
4.900
|
4.900
|
|
|
334
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hương Ngãi
|
Bình
Minh
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
335
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Thôn Đoàn Kết, Hương Ngải, Giáo
Nghĩa, Việt Nam Hòa, Đông Thành, Hưng Đạo, Phú Mỹ
|
Bình
Minh
|
Kiến Xương
|
7.000
|
4.000
|
|
3.000
|
336
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quân Hành
|
Bình
Nguyên
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
337
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Xuân Bảng
|
Bình Nguyên
|
Kiến
Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
338
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Thôn Đa Cốc, Lập Ấp, Khả Phú, Điện
Biên
|
Bình
Thanh
|
Kiến
Xương
|
5.100
|
5.100
|
|
|
339
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đa Cốc + Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến
Xương
|
26700
|
26.700
|
|
|
340
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
500
|
500
|
|
|
341
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Bắc
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
2.200
|
1.800
|
|
400
|
342
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Nam
|
Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
343
|
Quy hoạch khu dãn cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Bắc
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
1550
|
700
|
|
850
|
344
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Trung
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
600
|
600
|
|
|
345
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Huân Bắc
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
6.700
|
6.700
|
|
|
346
|
Quy hoạch chuyển mục đích đất xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sơn Cao, Đoài, Nam Tiền, Việt
Hưng, Trung Hòa, Đề Thái, Bắc Sơn
|
Hòa
Bình
|
Kiến
Xương
|
3.250
|
1.302
|
|
1.948
|
347
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sơn Cao
|
Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
348
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
16.000
|
16.000
|
|
|
349
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đơn lẻ
|
ONT
|
Thôn Thượng Hòa, Nam Hòa, Bắc Dũng,
Hữu Bộc, Tả Phụ, Dương Cước, Xuân Cước, Gia Mỹ
|
Hồng
Thái
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
400
|
|
1.600
|
350
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Xuân Cước
|
Hồng
Thái
|
Kiến
Xương
|
3.200
|
3.200
|
|
|
351
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Thôn Tân Thành, Khả Cảnh
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1000
|
|
|
352
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
353
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Hòa
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
2.300
|
2.300
|
|
|
354
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Hòa
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
5.700
|
5.700
|
|
|
355
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Thổ
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
2.700
|
2.300
|
|
400
|
356
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn An Thái
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
357
|
Chuyển đổi đất xen kẹp
|
ONT
|
Thôn Phú Ân, Văn Hanh, Đông Thổ,
Trung Kinh, Thái Trung, An Phức, An Thái, Hồng Tiến, Trung Tiến, Tân Tiến,
Đông Tiến
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
16.100
|
13.100
|
|
3.000
|
358
|
Quy hoạch dãn dân
|
ONT
|
Thôn Nguyên Kinh 1
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
359
|
Quy hoạch dãn dân
|
ONT
|
thôn cao mại
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
2.300
|
1.700
|
|
600
|
360
|
Chuyển mục đích xen kẹp
|
ONT
|
Thôn Cao Mại, Tây Nghĩa, Đông
Nghĩa, Nam Tiến, Hữu Tiệm, Nghĩa Môn, Nguyên Kinh 1, Nguyên Kinh 2, Nội Thôn,
Cao Đồng
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
19.700
|
4.700
|
|
15.000
|
361
|
Chuyển mục đích đất xen kẹt trong
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Dương Liễu 1, Dương Liễu 2,
Dương Liễu 3, Nguyệt Giám, Tân Ấp 1, Tân Ấp 2
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
2.000
|
|
5.000
|
362
|
Quy hoạch khu dân cư
|
0NT
|
Thôn Dương Liễu 2
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
363
|
Quy hoạch dân cư (HTT cũ)
|
ONT
|
Thôn Tân Ấp 2
|
Minh
Tân
|
Kiến Xương
|
2.600
|
1.600
|
|
1.000
|
364
|
Quy hoạch dân cư mới (DCM 04)
|
ONT
|
Thôn Nam Đường Đông
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
365
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Đường Đông
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
6.400
|
6.400
|
|
|
366
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Bạt Đình
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
367
|
Quy hoạch khu dân cư
|
om
|
Thôn Cao Bạt Đoài
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
900
|
900
|
|
|
368
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Thôn Nam Đường Tây, Nam Đường Đông,
Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đình, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt Đông, Cao Bạt
Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
7.500
|
3.000
|
|
4.500
|
369
|
Quy hoạch dân cư thôn Hưng Tiến
|
ONT
|
Thôn Hưng Tiến
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
370
|
Quy hoạch dân cư thôn Ngái
|
ONT
|
Thôn Ngái
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
4.600
|
4.600
|
|
|
371
|
Quy hoạch dân cư thôn Đoàn kết
|
ONT
|
Thôn Đoàn Kết
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
13.700
|
13.700
|
|
|
372
|
Quy hoạch dân cư thôn Đông
|
ONT
|
Thôn Đông
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
373
|
Chuyển mục đích ONT
|
ONT
|
Thôn Bắc Sơn, Đoàn Kết, Đông, Hoa
Thám, Hưng Tiến, Kim Thịnh, Ngái, Ngái Đông
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
14.000
|
1.600
|
|
12.400
|
374
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Thôn Luật Nội Đông
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
2.400
|
2.000
|
|
400
|
375
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở
|
ONT
|
Thôn Luật Nội Đông, Luật Nội Tây,
Luật Trung, Luật Ngoại 1, Luật Ngoại 2
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
500
|
|
4.500
|
376
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Luật Nội Đông
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
800
|
800
|
|
|
377
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Luật Nội Tây
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
2.500
|
2.500
|
|
|
378
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bạch Đằng,
Giang Tiến
|
Quang
Minh
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
379
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trà Đông
|
Quang
Trung
|
Kiến
Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
380
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trà Đông
|
Quang
Trung
|
Kiến
Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
381
|
Quy hoạch khu dân cư (sau ông Tề)
|
ONT
|
Thôn Trà Đoài
|
Quang
Trung
|
Kiến
Xương
|
2.100
|
2.100
|
|
|
382
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Đắc Chúng Bắc, Đắc Chúng Trung, Đắc
Chúng Nam, Bích Kê, Thụy Lũng Nam, Thụy Lũng Đông, Thụy Lũng Tây
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
1.000
|
|
9.000
|
383
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Bích kê
|
Quốc Tuấn
|
Kiến
Xương
|
14.000
|
13.000
|
|
1.000
|
384
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Bình Sơn
|
Tây
Sơn
|
Kiến
Xương
|
29.000
|
29.000
|
|
|
385
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Quyết Tiến
|
Tây Sơn
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
386
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Quyết tiến
|
Tây
Sơn
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
387
|
Quy hoạch dân cư khu bờ sông An
Thái (2 điểm)
|
ONT
|
Thôn Thôn An Thọ
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
388
|
Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư
khu Hậu phạm
|
ONT
|
Thôn Thôn Tử Tế
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
389
|
Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Tịnh)
|
ONT
|
Thôn Thôn An Cơ Nam
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
390
|
Quy hoạch dân cư (khu cửa ông Đới)
|
ONT
|
Thôn Thôn An Cơ Nam
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
3.500
|
3.500
|
|
|
391
|
Quy hoạch dân cư khu Xưởng chiếu
|
ONT
|
Thôn Thôn An Cơ Nam
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
5000
|
5000
|
|
|
392
|
Quy hoạch dân cư khu Cát Tế
|
ONT
|
Thôn Tử Tế
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
23.600
|
23.600
|
|
|
393
|
Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH
15
|
ONT
|
Thôn Tử Tế
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
600
|
600
|
|
|
394
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Khánh
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
9.000
|
8.000
|
|
1.000
|
395
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến
Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
396
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Tây Phú
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
9.800
|
9.800
|
|
|
397
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Lăng
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
9.000
|
9.000
|
|
|
398
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Thôn Đông Khánh, Thôn Trung Quý,
Thôn Tây Phú, Thôn Văn Lăng
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
19.900
|
19.200
|
|
700
|
399
|
Chuyển mục đích sang làm nhà ở
|
ONT
|
Thôn Dục Dương đông; Dục Dương, Trực
tầm; Năng Nhượng
|
Trà
Giang
|
Kiến
Xương
|
7.650
|
3.400
|
|
4.250
|
400
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phụng Thượng+Đồng Lầu
|
Vũ
An
|
Kiến
Xương
|
4.600
|
4.600
|
|
|
401
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Vinh
|
Vũ
An
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
402
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Vinh
|
Vũ
An
|
Kiến
Xương
|
17000
|
17.000
|
|
|
403
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Iầu+ phụng Thượng
|
Vũ
An
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
404
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Lầu
|
Vũ An
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
405
|
Quy hoạch khu dân cư Khu Cửa Chùa
|
ONT
|
Thôn Nguyệt Lâm 3
|
Vũ
Bình
|
Kiến
Xương
|
29.789
|
28.166
|
|
1.623
|
406
|
Quy hoạch dân cư sau chùa
|
ONT
|
thôn 2
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
407
|
Quy hoạch dân cư đồng mạ chân nương
|
ONT
|
thôn 5
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
26.500
|
26.500
|
|
|
408
|
Quy hoạch dân cư cửa kho
|
ONT
|
thôn 5
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
12.700
|
12.700
|
|
|
409
|
Quy hoạch dân cư sau ông Ký
|
ONT
|
thôn 5
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
410
|
Qui hoạch dân cư ao lấp
|
ONT
|
thôn 4
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
411
|
Qui hoạch dân cư
|
ONT
|
thôn 4
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
4500
|
4.500
|
|
|
412
|
Phía tây trường Mầm Non
|
ONT
|
Thôn Đồng vân
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
413
|
CMĐSDĐ xen kẹp
|
ONT
|
Thôn Man Đích, Đồng Vân, Trình
Hoàng, Đông Chú, Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
2.000
|
|
18.000
|
414
|
Phía tây đường đi xã Vũ Sơn (giáp
nhà ông Dẫn - sông T2)
|
ONT
|
Thôn Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
29.700
|
29.700
|
|
|
415
|
Quy hoạch khu dân cư (giáp thổ nhà
ông Nho, ông Mịch)
|
ONT
|
Thôn Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
2.600
|
2.600
|
|
|
416
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đại Đồng
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
29.900
|
29.900
|
|
|
417
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đại Đồng
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
418
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đại Đồng
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
25.000
|
25000
|
|
|
419
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tây Hòa
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
11.000
|
11.000
|
|
|
420
|
Quy hoạch khu dân cư (khu chợ cũ)
|
ONT
|
thôn 4
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
421
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hậu Thị thôn 3
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
422
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Thôn 1,2,3,4,5
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
2.000
|
|
4.000
|
423
|
Quy hoạch khu dân cư ven làng
|
ONT
|
thôn 1
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
424
|
Quy hoạch khu dân cư Cổ Bồng
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
425
|
Quy hoạch khu dân cư khu 10 tấn
|
ONT
|
thôn 4
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
1.700
|
1.700
|
|
|
426
|
Quy hoạch khu dân cư của ông Đài
|
ONT
|
thôn 5
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
1.300
|
1.300
|
|
|
427
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn 1
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
1.700
|
1.700
|
|
|
428
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn 5b
|
Vũ
Trung
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
429
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn 10
|
Vũ
Trung
|
Kiến
Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
ODT
|
|
|
|
503.021
|
385.700
|
|
117.321
|
430
|
Khu đất đấu giá đường Trần Thủ Độ
|
ODT
|
Tổ 5,6,7,8,10,11,12
|
Tiền
Phong
|
Thành
phố
|
7.400
|
7.400
|
|
|
431
|
Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch
vụ tổng hợp
|
ODT
|
Tổ 7
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
38.500
|
16.300
|
|
22.200
|
432
|
Quy hoạch khu dân cư và đấu nối
giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê
|
ODT
|
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
7.300
|
7.300
|
|
|
433
|
Quy hoạch khu dân cư tổ 36 (tổng diện
tích quy hoạch 5,39 ha, trong đó đất ở là 2.16 ha...)
|
ODT
|
Tổ 36
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
53.900
|
11.200
|
|
42.700
|
434
|
Quy hoạch khu dân cư TDP số 9
|
ODT
|
TDP số 9
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
435
|
Quy hoạch khu dân cư, nhà văn hóa
TDP số 11
|
ODT
|
TDP số 11
|
Hoàng
Diệu
|
Thành phố
|
11.100
|
9.000
|
|
2.100
|
436
|
Quy hoạch khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh
|
ODT
|
Khu 2, 3
|
TT.Diêm
Điền
|
Thái
Thụy
|
10221
|
9.000
|
|
1.221
|
437
|
Quy hoạch dân cư TDP Hồng Phong
|
ODT
|
Hồng Phong
|
TT.
Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
2.200
|
2.200
|
|
|
438
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
TT. Hưng Nhân
|
TT.
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
45.000
|
35.000
|
|
10.000
|
439
|
Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong
khu dân cư
|
ODT
|
Toàn TT
|
TT.
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
8.000
|
2.000
|
|
6.000
|
440
|
Quy hoạch khu dân cư Duyên Phúc -
Nhân cầu (giai đoạn cuối)
|
ODT
|
Khu Dộc Ven
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
12.300
|
12.000
|
|
300
|
441
|
Quy hoạch dân cư Nhân cầu 1 cạnh cấp
3
|
ODT
|
Khu Đồng cấp 3
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
39.000
|
35.000
|
|
4.000
|
442
|
Quy hoạch khu Duyên phúc (trước cửa
trường MN)
|
ODT
|
Khu Đường Nghệ
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
29.000
|
29.000
|
|
|
443
|
Quy hoạch dân cư Đãn Chàng 2 tầng
thấp
|
ODT
|
Khu Đồng kẹp
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
69.000
|
65.000
|
|
4.000
|
444
|
Dự án phát triển nhà ở thương mại
khu dân cư Phúc Lộc 2
|
ODT
|
Khu Phúc Lộc
|
TT.Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
77.000
|
60.000
|
|
17.000
|
445
|
Quy hoạch dân cư Cửa Kho, khu Tân
Tiến, Cộng Hòa
|
ODT
|
Khu Tân Tiến, Cộng Hòa
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
18.500
|
18.500
|
|
|
446
|
Quy hoạch dân cư phía sau Cây xăng
Giang Đông
|
ODT
|
Khu Giang Đông, Quang Trung
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
16.500
|
16.500
|
|
|
447
|
Quy hoạch dân cư khu vực cửa ông Thẩm
|
ODT
|
TOP Tân Hưng
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
4.400
|
4.400
|
|
|
448
|
Quy hoạch dân cư
|
ODT
|
Khu Tiền Tuyến
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
26.000
|
26.000
|
|
|
449
|
Quy hoạch dân cư sau bảo hiểm xã hội
|
ODT
|
Khu Quang Trung, Văn Khôi
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
17.000
|
14.200
|
|
2.800
|
450
|
Quy hoạch dân cư Tân Hưng
|
ODT
|
TDP Tân Hưng
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
2.000
|
|
5.000
|
451
|
Quy hoạch dân cư khu tái định cư
ven đường QL 376
|
ODT
|
TDP Tân Hưng
|
TT.Kiến
Xương
|
Kiến
Xương
|
700
|
700
|
|
|
III
|
ĐẤT XÂY DỰNG
TRỤ SỞ CƠ QUAN
|
TSC
|
|
|
|
104.400
|
104.400
|
|
|
452
|
Khu công sở
|
TSC
|
Thôn Đồng Miễu - Bao Hàm
|
TT.Diêm
Điền
|
Thái
Thụy
|
23.000
|
23.000
|
|
|
453
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Hổ Đội
|
TT.Diêm
Điền
|
Thái
Thụy
|
6.400
|
6.400
|
|
|
454
|
Mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Thôn Đoài
|
Thụy
Trinh
|
Thái
Thụy
|
5.100
|
5.100
|
|
|
455
|
UBND xã
|
TSC
|
Thôn Tiền Phong
|
Hòa
An
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
456
|
Mở rộng UBNX xã
|
TSC
|
Thôn Cổ dũng 1
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
457
|
Trụ sở UBND
|
TSC
|
Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
458
|
Quy hoạch Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Lương Đống(ĐG)
|
Hà
Giang
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
459
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Thái Hòa 1
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
4.700
|
4.700
|
|
|
460
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Đông Các
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
1.400
|
1.400
|
|
|
461
|
Kho bạc huyện
|
TSC
|
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
462
|
Quy hoạch trụ sở toà án khu vực 3
huyện
|
TSC
|
Thôn Tài Giá
|
Quỳnh
Hưng
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
463
|
Quy hoạch Trụ sở Chi cục thuế khu vực
Tiền Hải- Kiến Xương
|
TSC
|
Thôn Hồng Phong
|
TT.
Tiền Hải
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
464
|
Quy hoạch trụ sở tòa án nhân dân
huyện
|
TSC
|
Thôn Hồng Phong
|
TT.
Tiền Hải
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
465
|
Quy hoạch Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Trinh Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
5.800
|
5.800
|
|
|
466
|
Trụ Sở UBND xã Minh Quang
|
TSC
|
Thôn Hữu Tiệm
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
IV
|
ĐẤT QUỐC
PHÒNG
|
CQP
|
|
|
|
56.300
|
55.600
|
|
700
|
467
|
Xây dựng sở chỉ huy cơ bản trong
khu vực phòng thủ huyện Vũ Thư
|
CQP
|
Thôn Hội
|
Minh
Khai
|
Vũ
Thư
|
2.700
|
2.000
|
|
700
|
468
|
Xây dựng KVPT hầm trú ẩn (02 điềm)
|
CQP
|
Thôn Đại Đồng
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
800
|
800
|
|
|
469
|
SCH khu TTBM, Công trình phòng thủ
|
CQP
|
Thôn Đại Đồng
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
25.000
|
25.000
|
|
|
470
|
Ctrình phòng
thủ
|
CQP
|
Thôn Hữu
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
10.800
|
10.800
|
|
|
471
|
Ctrình phòng
thủ
|
CQP
|
Thôn Kim Châu
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
400
|
400
|
|
|
472
|
Ctrình phòng
thủ
|
CQP
|
Thôn An Nạp
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
400
|
400
|
|
|
473
|
Ctrình phòng
thủ
|
CQP
|
Thôn Kim Châu 2
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
800
|
800
|
|
|
474
|
Ctrình phòng
thủ
|
CQP
|
Thôn An Bình
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
5.400
|
5.400
|
|
|
475
|
Công trình
phòng thủ
|
CQP
|
Thôn Hưng Đạo
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
10000
|
10.000
|
|
|
V
|
ĐẤT AN NINH
|
CAN
|
|
|
|
4.500
|
4.000
|
|
500
|
476
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Thôn Đoài
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
1.500
|
1.000
|
|
500
|
477
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Thôn Phương Trạch Đông
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
478
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Thôn Trình Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
479
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Thôn Tam Bảo
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
1000
|
1.000
|
|
|
VI
|
ĐẤT XÂY DỰNG
TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP
|
DTS
|
|
|
|
30.000
|
27.000
|
|
3.000
|
480
|
Xây dựng thiết chế của Công đoàn -
tỉnh Thái Bình
|
DTS
|
Thôn Tân Minh
|
Song
An
|
Vũ
Thư
|
30.000
|
27.000
|
|
3.000
|
VII
|
ĐẤT XÂY DỰNG
CƠ SỞ VĂN HÓA
|
DVH
|
|
|
|
49.500
|
49.500
|
|
|
481
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn An Lộc
|
Trung
An
|
Vũ
Thư
|
1.700
|
1.700
|
|
|
482
|
Tu bổ, tôn tạo khu lưu niệm 21-10
|
DVH
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
15.900
|
15.900
|
|
|
483
|
Quy hoạch Trung tâm VHTT huyện Thái
Thụy
|
DVH
|
Thôn Đồng Miễu Bao Hàm
|
Thị
Trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
20.300
|
20.300
|
|
|
484
|
Xây dựng tượng đài liệt sĩ
|
DVH
|
Thôn Liên Minh
|
Minh
Tân
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
485
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn Nguyên Xá
5
|
An Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
486
|
Nhà văn hóa
thôn
|
ĐVH
|
Thôn Ngũ Đông
|
Điệp
Nông
|
Hưng
Hà
|
800
|
800
|
|
|
487
|
Nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Thôn Trần Phú
|
Chi
lăng
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
488
|
Nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Thôn Vũ Đông
|
Hồng
Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
VIII
|
ĐẤT CƠ SỞ VỀ
DỊCH VỤ XÃ HỘI
|
DXH
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
489
|
Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung
|
DXH
|
Thôn Phương La 4
|
Thái Phương
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IX
|
ĐẤT XÂY DỰNG
CƠ SỞ Y TẾ
|
DYT
|
|
|
|
32.723
|
32.723
|
|
|
490
|
Quy hoạch trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Đoài
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
1.200
|
1.200
|
|
|
491
|
Xây dựng trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Thái Hòa 1
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
492
|
Xây dựng trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Chiến Thắng
(HN)
|
Liên
Hoa
|
Đông
Hưng
|
1.423
|
1.423
|
|
|
493
|
Xây dựng trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Phương Đài
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
494
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Bắc
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
495
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Phương Trạch Đông
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
2.500
|
2.500
|
|
|
496
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Hải Nhuận
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
3.200
|
3.200
|
|
|
497
|
Quy hoạch mở rộng trạm y tế
|
DYT
|
Thôn An Nhân
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
1.500
|
1.500
|
|
|
498
|
Quy hoạch mở rộng Bệnh viện Lâm Hoa
|
DYT
|
Thôn Đồng Lạc
|
Minh
Khai
|
Hưng
Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
499
|
Trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Trung Kinh
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
1.900
|
1.900
|
|
|
X
|
ĐẤT XÂY DỰNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
DGD
|
|
|
|
241.380
|
218.980
|
800
|
21.600
|
500
|
Quy hoạch trường mầm non khu A
|
DGD
|
Thôn La Nguyễn
|
Minh
Quang
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
501
|
Quy hoạch trường mầm non khu B
|
DGD
|
Thôn Trung Hồng
|
Hoà
Bình
|
Vũ
Thư
|
300
|
300
|
|
|
502
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
Thôn Ô Mễ 4
|
Tân
Phong
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
503
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Trũng Sách, Việt Tiến
|
Vũ
Vinh
|
Vũ
Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
504
|
Mở rộng trường THPT Phạm Quang Thẩm
|
DGD
|
Thôn Song Thủy
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
8.000
|
8.000
|
|
|
505
|
Trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Thôn Hổ Đội 2
|
Thị
Trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
6.500
|
6.500
|
|
|
506
|
Mở rộng sân thể thao của trường
|
DGD
|
Thôn Đoài
|
Thụy
Trinh
|
Thái
Thụy
|
4.400
|
4.400
|
|
|
507
|
Quy hoạch trường
THCS
|
DGD
|
Thôn A Riềng An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
8.100
|
8.100
|
|
|
508
|
Quy hoạch trường mầm non khu 2
|
DGD
|
Cuối An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
|
509
|
Trường mầm non
tập trung
|
DGD
|
Thôn Trà Hồi
|
Thụy
Bình
|
Thái
Thụy
|
6.300
|
300
|
|
6.000
|
510
|
Quy hoạch trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Thụy Việt
|
DGD
|
Thôn Đồng khoa học Hòa Đồng
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
13.000
|
13.000
|
|
|
511
|
Mở rộng trường, tiểu học, THCS
|
DGD
|
Thôn Vạn Đồn
|
Hồng Dũng
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
512
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Lai Triều
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
513
|
Quy hoạch trường THCS Thụy Hưng
|
DGD
|
Thôn Cao Dương Thượng
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
25.000
|
25.000
|
|
|
514
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Kha Lý
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
515
|
Quy hoạch Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Nha
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
1.300
|
|
4.700
|
516
|
Xây dựng cơ sở 2- Trường Trung cấp
nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình
|
DGD
|
Thôn Trung Nghĩa
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
17.000
|
17.000
|
|
|
517
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
DGD
|
Thôn Phú Lạc
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
1.200
|
1.200
|
|
|
518
|
Xây dựng Trường Tiểu học
|
DGD
|
tổ 7
|
Phú
Khánh
|
Thành
phố
|
7.300
|
6.500
|
|
800
|
519
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Thanh long
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
5.100
|
5.100
|
|
|
520
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
Thôn Kinh Hào
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
521
|
Mở rộng trường
THPT
|
DGD
|
Thôn Hậu
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
522
|
Quy hoạch trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Nam Tiến (ĐG)
|
Hà
Giang
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
523
|
Trường mầm non tập trung
|
DGD
|
Thôn Xuân Thọ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
524
|
Trường mầm non Hoành Từ
|
DGD
|
Thôn Hoành từ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
525
|
Trường mầm non Tàu Xá
|
DGD
|
Thôn Tào xá
|
Đông Cường
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
526
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Nam An
|
Hồng Giang
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
527
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Nam An
|
Hồng Giang
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
528
|
Mở rộng trường mầm non xã
|
DGD
|
Thượng Thọ
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
529
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Xuân La
|
Quỳnh
Xá
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
530
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Xuân La
|
Quỳnh
Xá
|
Quỳnh
Phụ
|
2.700
|
2.700
|
|
|
531
|
Xây dựng trường Tiểu học
|
DGD
|
Thôn Đồng Châu
|
Minh
Châu
|
Tiền
Hải
|
9.800
|
6.600
|
800
|
2.400
|
532
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Rạng Đông
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
533
|
Xây dựng trường mầm non thị trấn
|
DGD
|
Khu 3, Khu 5, Phố Tiểu Hoàng
|
TT.
Tiền Hải
|
Tiền
Hải
|
10.700
|
10.700
|
|
|
534
|
Xây dựng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Năng Tĩnh
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
535
|
Xây dựng trường THCS
|
DGD
|
Thôn Trung Lang
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
10.400
|
10.400
|
|
|
536
|
Trường THCS+Trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Nguyệt Lũ
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
13.800
|
7.500
|
|
6.300
|
537
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Hợp đồng
|
Hồng
Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
538
|
Trường Tiểu học
& THCS
|
DGD
|
Thôn Việt hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
4.080
|
4.080
|
|
|
539
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Nam Đường
Đông
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
3.500
|
3.500
|
|
|
540
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
Thôn Bích Kê
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
541
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Thụy Lũng Nam
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
2.800
|
1.400
|
|
1.400
|
542
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Thôn 5b
|
Vũ
Trung
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
XI
|
ĐẤT XÂY DỰNG
CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO
|
DTT
|
|
|
|
329.320
|
327.020
|
|
2.300
|
543
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Mễ sơn 2
|
Tân
Phong
|
Vũ
Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
544
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
3.100
|
3.100
|
|
|
545
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Mỹ Am
|
Vũ
Hội
|
Vũ
Thư
|
3 100
|
3.100
|
|
|
546
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đức Lân
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
547
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hữu Lộc
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
1.500
|
1.500
|
|
|
548
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phương Tào 2
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
549
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
DTT
|
Thôn Thôn Hương
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
9.100
|
9.100
|
|
|
550
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thanh Bản
3
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
1.600
|
1.600
|
|
|
551
|
sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Hóa Tài
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
552
|
sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Duyên Trữ
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
553
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hồ Đội
|
TT.
Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
8.600
|
8600
|
|
|
554
|
Quy hoạch sân vận động
|
DTT
|
Thôn Cao Dương Thượng
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
555
|
Mở rộng sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Tam Lộng
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
1.300
|
1.300
|
|
|
556
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Thu Cúc
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
2.200
|
2.200
|
|
|
557
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Đông Minh, Thượng Phúc
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
5.200
|
5.200
|
|
|
558
|
Quy hoạch đất thể thao
|
DTT
|
Thôn
Khu Tây dân mới
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
559
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Bùi
|
Thụy
Ninh
|
Thái
Thụy
|
200
|
200
|
|
|
560
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
3.900
|
3.900
|
|
|
561
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Tân Phương
|
An
Tân
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
562
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
800
|
800
|
|
|
563
|
Sân thể thao thôn (2 thôn)
|
DTT
|
Thôn
Trung Thịnh, Đông Thịnh
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
4.800
|
4.800
|
|
|
564
|
Mở rộng sân thể thao trung tâm
|
DTT
|
Thôn
Độc Lập
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thụy
|
700
|
700
|
|
|
565
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn
Bích Du
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
566
|
Sân vận động xã Tân Bình
|
DTT
|
Thôn
Tú Linh
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
8.000
|
8.000
|
|
|
567
|
Sân vận động xã Vũ Đông
|
DTT
|
Thôn
Quang Trung
|
Vũ
Đông
|
Thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
568
|
Sân thể thao miền Lịch Động
|
DTT
|
Thôn
Nam Lịch Động
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
569
|
Sân thể thao trung tâm
|
ĐTT
|
Thôn
Thần Khê
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
8.900
|
8.900
|
|
|
570
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
An Liêm
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
571
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Cộng Hòa
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
572
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Tứ
|
Hồng
Việt
|
Đông
Hưng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
573
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Lại Xá (Nay là thôn Song Lan)
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
500
|
500
|
|
|
574
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Lãm Khê
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
575
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Cầu Thượng
|
Đông
Dương
|
Đông
Hưng
|
4.150
|
4.150
|
|
|
576
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Lê Lợi 1
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
577
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Hòa Bình (ĐG)
|
Hà Giang
|
Đông
Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
578
|
Sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Quốc Dương
|
Phú
Châu
|
Đông
Hưng
|
2.900
|
2.900
|
|
|
579
|
Mở rộng sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Lam Cầu 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
400
|
400
|
|
|
580
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
DTT
|
Thôn
Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
581
|
Quy hoạch sân thể thao, nhà văn hóa
4 thôn
|
DTT
|
Thôn
Thượng, Trung, Tràng, Hồng Phong
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
6.700
|
5.900
|
|
800
|
582
|
Quy hoạch thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Thôn
An Phú 1
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
583
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
La Vân 1
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
584
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
An Phú
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
11.370
|
11370
|
|
|
585
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Minh Châu
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
586
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Thiện Thục
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
18.000
|
18.000
|
|
|
587
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Nội Lang Nam
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
2.500
|
2500
|
|
|
588
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Chi Trung
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
2.000
|
2000
|
|
|
589
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Mỹ Đức
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1.200
|
1.200
|
|
|
590
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Đông Hoàng
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1.100
|
1.100
|
|
|
591
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Vũ Xá
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1.200
|
1.200
|
|
|
592
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Bạch Long
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
1.200
|
1.200
|
|
|
593
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Kênh Xuyên
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
594
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Định cư Đông
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
9.700
|
9.700
|
|
|
595
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Hải Nhuận
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
13.000
|
13.000
|
|
|
596
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Lợi Thành
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
1.700
|
1.700
|
|
|
597
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Ốc Nhuận
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
598
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Quý Đức
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
2.800
|
2.800
|
|
|
599
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn
Trà Lỷ
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
4.100
|
4.100
|
|
|
600
|
Quy hoạch sân vận động xã
|
DTT
|
Thôn
Chiềng La
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
601
|
Quy hoạch sân vận động xã
|
DTT
|
Thôn
Phú Khu
|
Văn
Lang
|
Hưng
Hà
|
9.000
|
9000
|
|
|
602
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn Trần Phú
|
Chi
lăng
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
603
|
Quy hoạch sân vận động xã
|
DTT
|
Thôn TT xã
|
Thái
Phương
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
604
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn An Đình
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
1.400
|
1.400
|
|
|
605
|
Quy hoạch sân thể thao thôn
|
DTT
|
Thôn An Mai
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
606
|
Sân thể thao tập trung
|
DTT
|
Thôn Nam Huân Nam
|
Đình
Phùng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
4.500
|
|
500
|
607
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Nam Hòa
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
608
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
DTT
|
Thôn Nguyệt Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
7.500
|
7.500
|
|
|
609
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTP
|
Thôn Thụy Lũng
Nam
|
Quốc Tuấn
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
610
|
Quy hoạch sân thể thao và hồ bơi
|
DTT
|
Thôn Nguyệt Lâm 2
|
Vũ
Bình
|
Kiến
Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
611
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
XII
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHIỆP
|
SKK
|
|
|
|
7.100
|
7.100
|
|
|
612
|
Mở rộng dự án của Công ty gạch ốp
lát Thái Bình
|
SKK
|
Khu công nghiệp
|
Đông
Cơ
|
Tiền
Hải
|
7.100
|
7.100
|
|
|
XIII
|
ĐẤT CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
SKN
|
|
|
|
632.200
|
551.500
|
|
80.700
|
613
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
Thôn Ngô Xá, Hoàng Xá
|
Nguyên
Xá
|
Vũ
Thư
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
614
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc
Thành
|
SKN
|
Thôn Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười
Tấn thôn Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ
Thư
|
88.000
|
80.000
|
|
8.000
|
615
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội
|
SKN
|
Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
68.000
|
61.000
|
|
7.000
|
616
|
Cụm công nghiệp Thụy Sơn
|
SKN
|
Nhạo Sơn và Thượng Phúc
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
79.000
|
79.000
|
|
|
617
|
Mở rộng Cụm công nghiệp Mê Linh
|
SKN
|
Thôn Hữu
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
50.000
|
48.000
|
|
2.000
|
618
|
Cụm công nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
Thôn Bắc lạng
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
47.200
|
45.000
|
|
2.200
|
619
|
Cụm công nghiệp Đông Các
|
SKN
|
thôn Nam Quán
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
620
|
Cụm công nghiệp Đông La
|
SKN
|
Thôn Cổ Dũng 1, Cổ Dũng 2, Anh Dũng
|
Đông La
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
5.500
|
|
500
|
621
|
Cụm công nghiệp Xuân Động
|
SKN
|
|
Đông
Động
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
622
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp An Ninh của Công ty cổ phần sợi EIFFEL
|
SKN
|
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
52.000
|
52.000
|
|
|
623
|
Cụm Công nghiệp Đức Hiệp
|
SKN
|
|
Tiến
Đức, Xã Liên Hiệp
|
Hưng
Hà
|
150.000
|
95.000
|
|
55.000
|
624
|
Cụm công nghiệp Cồn Nhất
|
SKN
|
Thôn Đức Chinh, Trung Kiên, Sơn Thọ
|
Nam
Bình
|
Kiến
Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
625
|
Cụm công nghiệp Vũ Ninh
|
SKN
|
Thôn Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
XIV
|
ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ
|
TMD
|
|
|
|
740.140
|
680.640
|
|
59.500
|
626
|
Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Tân Phong
|
Hồng
Phong
|
Vũ
Thư
|
16.000
|
16.000
|
|
|
627
|
Đất TMDV
|
TMD
|
Thôn Nam Tượng Đài
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
3.400
|
3.100
|
|
300
|
628
|
Quy hoạch quỹ tín dụng nhân dân
|
TMD
|
Thôn Lai Triều
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
629
|
Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác NN
|
TMD
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
1.900
|
1.900
|
|
|
630
|
Quy hoạch điểm
TMDV
|
TMD
|
Thôn Kha Lý
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
2.900
|
2.900
|
|
|
631
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đông Đoài
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
17.000
|
17.000
|
|
|
632
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Kha Lý
|
Thụy
Quýnh
|
Thái
Thụy
|
38.200
|
20.000
|
|
18.200
|
633
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Vân Am
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
18.000
|
2.000
|
|
16.000
|
634
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Cam Động, Cam Đoài
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
7.500
|
2.000
|
|
5.500
|
635
|
Điểm TMDV
|
TMD
|
Thôn Nam Cường
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
35.000
|
35.000
|
|
|
636
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đồng Trì Cửa Nam Thịnh
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
637
|
Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Xứ đồng Mãn
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
22.000
|
22.000
|
|
|
638
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu kết
hợp dịch vụ đa năng
|
TMD
|
Thôn Xứ dồng Mãn
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
28.000
|
28.000
|
|
|
639
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Đông Hòa (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng)
|
TMD
|
Thôn Xứ đồng
Diều
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
12.500
|
12.500
|
|
|
640
|
Trung tâm kinh doanh tổng hợp (Công
ty Thành Quang)
|
TMD
|
Thôn Thôn Gia Lễ
|
Đông
Hòa, Đông Mỹ
|
Thành
phố
|
7.600
|
4.100
|
|
3.500
|
641
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm
kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô và máy nông nghiệp của công ty TNHH thương mại
Hạnh Thủy
|
TMD
|
Thôn Tú Linh
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
9.400
|
9.400
|
|
|
642
|
Trung tâm dịch vụ Thương mại
|
TMD
|
Thôn Tú Linh
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
6.000
|
6.000
|
|
|
643
|
Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ 2
bên đường tránh QL10
|
TMD
|
Thôn Trường Mại
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
97.000
|
97.000
|
|
|
644
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đông Hải
|
Vũ
Chính
|
Thành
phố
|
3.300
|
3.300
|
|
|
645
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu kết hợp
kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
Thôn Tây Sơn
|
Vũ
Chính
|
Thành
phố
|
3.800
|
3.800
|
|
|
646
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ cạnh
sông Kiến Giang (lô 3BCC5,6)
|
TMD
|
Thôn Phúc Thượng, Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc Vũ Chính
|
Thành
phố
|
60.000
|
60.000
|
|
|
647
|
Điều chỉnh bổ sung khu đất phía Tây
đường Chu Văn An (từ đường Trần Lãm đến đường Vành đai)
|
TMD
|
Thôn Lạc Chính
|
Vũ
Chính Vũ Phúc
|
Thành
phố
|
25.400
|
20.500
|
|
4.900
|
648
|
Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động
của Công ty TNHH Hợp tác lao động và Thương mại Thái Bình
|
TMD
|
Tổ 7
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
7.000
|
7.000
|
|
|
649
|
Cửa hàng xăng dầu (CT CP xây dựng
và chất đốt Thái Bình)
|
TMD
|
Thôn Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
2.100
|
2.100
|
|
|
650
|
Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kết hợp văn phòng cho thuê (CT TNHH dịch
vụ vận tải và kinh doanh tổng hợp Quang Minh trong khu Quy hoạch dân cư 4,14
ha)
|
TMD
|
Thôn Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
2.140
|
2.140
|
|
|
651
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Thôn Nam Hải
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
652
|
Bãi VLXD
|
TMD
|
Thôn Nam Quản
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
300
|
300
|
|
|
653
|
Bãi VLXD
|
TMD
|
Thôn Bắc Lịch Động
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
654
|
Biển quảng cáo
|
TMD
|
Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
100
|
100
|
|
|
655
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
1.900
|
1.900
|
|
|
656
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Thôn Lê Lợi 1
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
1.100
|
1.100
|
|
|
657
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ đầu
cầu Phong Xá
|
TMD
|
Tổ 5
|
An
Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
658
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ Đồng
Sau
|
TMD
|
Thôn Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
659
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn An Lạc
|
An Dục
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
660
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn An Lạc
|
An Dục
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
661
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của
Công ty TNHH TM tổng hợp Ánh Dương
|
TMD
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
7.500
|
7.000
|
|
500
|
662
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
7.500
|
7.000
|
|
500
|
663
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Lộng Khê 5
|
An
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
664
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Lộng Khê 1
|
An
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
665
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
666
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
10 000
|
10.000
|
|
|
667
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Năm Thành
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
13.000
|
13.000
|
|
|
66 8
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Năm Thành
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
18.000
|
18.000
|
|
|
669
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Mai Trang
|
An
Quý
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
670
|
Quy hoạch thương mại dịch vụ ( cây
xăng)
|
TMD
|
Thôn Đồng Kỷ
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
671
|
Quy hoạch thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Thượng Thọ
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
672
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Bến Hiệp,
An Hiệp
|
Quỳnh
Giao
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
3.800
|
|
200
|
673
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
2.000
|
674
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Quang Trung, Châu Tiến
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
675
|
Quy hoạch cửa hàng kinh doanh tổng
hợp Hồng Trọng
|
TMD
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
4.600
|
4.500
|
|
100
|
676
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
677
|
Quy hoạch công ty TNHH Trường Duân
|
TMD
|
Thôn Hồng Phong
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
678
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Ngọc Quế
1
|
Quỳnh
Hoa
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
679
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Thôn Tân Lập
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
700
|
700
|
|
|
680
|
Đất Thương Mại - Dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Tân Lạc
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
3.600
|
3.600
|
|
|
681
|
Đất Thương Mại - Dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Nghĩa, Lương Phú
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
682
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Lâm Dũng
|
TMD
|
Thôn Trình Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
33.000
|
33.000
|
|
|
683
|
Quy hoạch cửa hàng kinh doanh
thương mại tổng hợp của Công ty vinaditex
|
TMD
|
Thôn An Nhân
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
15.000
|
13.000
|
|
2.000
|
684
|
Dự án kinh doanh đồ gỗ
|
TMD
|
Thôn Đa Phú
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
685
|
Quy hoạch cửa hàng xăng dầu của
CTCP Xăng dầu dầu khí Thái Bình
|
TMD
|
Thôn Nhân Cầu 1
|
TT.
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
3.000
|
686
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Do Đạo, thôn Đoan Bản
|
Tiến
Đức
|
Hưng
Hà
|
23.000
|
23.000
|
|
|
687
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn An Phú
|
TT
Kiến Xương
|
Kiến
Xương
|
15.200
|
14.400
|
|
800
|
688
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
(giáp cây xăng)
|
TMD
|
Thôn Tiền Tuyến
|
TT
Kiến Xương
|
Kiến
Xương
|
12.600
|
12.600
|
|
|
689
|
Quỹ tín dụng xã
|
TMD
|
Thôn Cao Bạt Năng
|
Đình
Phùng
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
690
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Thôn Hữu Tiệm
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
300
|
300
|
|
|
691
|
HTX dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Thôn Đồng Tâm
|
Tây
Sơn
|
Kiến
Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
692
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Đại Đồng
|
Vũ Ninh
|
Kiến
Xương
|
4.300
|
4300
|
|
|
XV
|
ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
SKC
|
|
|
|
453.519
|
430.419
|
|
23.100
|
693
|
Mở rộng cơ sở sơ chế lúa tươi và bảo
quản lúa sau thu hoạch Công ty TNHH Vật tư Nông nghiệp Cường Liên
|
SKC
|
Thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành
phố
|
7.800
|
7.600
|
|
200
|
694
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Đông Thượng Liệt và Tây Thượng
Liệt
|
Đông
tân
|
Đông
Hưng
|
20.600
|
8.000
|
|
12.600
|
695
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
thôn Thái Hòa 2
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
696
|
Đất sản xuất kinh doanh (cơ sở Phạm
Tiến Dũng, Công ty Trang Thu, Công ty Phương Anh,...)
|
SKC
|
Thôn Tăng
|
Phú Châu
|
Đông
Hưng
|
14.000
|
14.000
|
|
|
697
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Ký con
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
698
|
Đất SXKD Nam Bắc Thổ Công
|
SKC
|
Thôn Xuân Thọ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
699
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Hoành Từ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
8000
|
8.000
|
|
|
700
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
701
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Trung
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
42.000
|
42.000
|
|
|
702
|
Mở rộng công ty may H&T
|
SKC
|
Hưng Tiến
|
Hồng Bạch
|
Đông
Hưng
|
17.000
|
17.000
|
|
|
703
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Nam+ Trung
|
Đông
Phương
|
Đông
Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
704
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Thôn Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
705
|
Quy hoạch nhà máy nước
|
SKC
|
Thôn Duyên Tục, Duyên Phú
|
Phú
Lương
|
Đông
Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
706
|
Quy hoạch cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp Đồng Rộc
|
SKC
|
Thôn Dụ Đại 1
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
42.000
|
42.000
|
|
|
707
|
Xây dựng xưởng sản xuất thuốc Đông
Nam Dược Nguyễn Thiệu giai đoạn 2
|
SKC
|
Thôn Bình Ngọc, Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
4.900
|
4.800
|
|
100
|
708
|
Quy hoạch khu sơ chế sản xuất rau
an toàn
|
SKC
|
Thôn Cầu Xá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
709
|
Quy hoạch nhà máy sản xuất giày dép
da xuất khẩu của công ty Kim Vân
|
SKC
|
Thôn Lam cầu 1, Lam Cầu 2; An Ký
Đông
|
An
Hiệp, Quỳnh Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
37.000
|
30.000
|
|
7.000
|
710
|
Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may
xuất nhập khẩu Đạt Vinh
|
SKC
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
20.000
|
18.500
|
|
1.500
|
711
|
Xây dựng nhà máy nước
|
SKC
|
Thôn Quân Bác
Đoài
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
700
|
700
|
|
|
712
|
Quy hoạch trạm bơm cấp 1
|
SKC
|
Thôn Rạng Đông
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
2.500
|
2.500
|
|
|
713
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
SKC
|
Thôn Hưng Đạo
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
2.500
|
1.800
|
|
700
|
714
|
Xây dựng nhà máy nước
|
SKC
|
Thôn Quân Cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
715
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chiết
nạp ga dầu mỏ hóa lỏng LPG
|
SKC
|
Thôn Đồng Lạc
|
Minh
Khai
|
Hưng
Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
716
|
Nhá máy sx nước khoáng đóng chai
|
SKC
|
Thôn Đồng Sặt, thôn Khả Tân, Bùi Việt
|
Duyên
Hải
|
Hưng
Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
717
|
Mở rộng xí nghiệp May Đông Thắng
|
SKC
|
Cộng Hòa
|
TT
Kiến Xương
|
Kiến
Xương
|
1.019
|
1.019
|
|
|
718
|
Đất sản xuất kinh doanh chế biến thảo
dược
|
SKC
|
Thôn Khả Cảnh
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
719
|
Doanh Nghiệp đóng tàu Nguyễn Văn Tuấn
|
SKC
|
Thôn Dương Liễu 3
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
720
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Thái Cao
|
Nam
Bình
|
Kiến
Xương
|
10000
|
9.000
|
|
1.000
|
721
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Đông Khánh
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
5.500
|
5.500
|
|
|
722
|
Nhà máy nước sạch
|
SKC
|
Thôn Dục Đông
|
Trà
Giang
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
723
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn 2
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
14.000
|
14.000
|
|
|
XVI
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
DGT
|
|
|
|
2.212.350
|
1.468.150
|
174.500
|
569.700
|
724
|
Mở rộng đường cạnh sân thể thao,
trường tiểu học Vũ Hội
|
DGT
|
|
Vũ Hội
|
Vũ
Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
725
|
Mở rộng đường giao thông xã cụm dân
cư số 1
|
DGT
|
|
Minh
Lãng
|
Vũ
Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
726
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thị Trấn
Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
6.600
|
6.600
|
|
|
727
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thụy
Dân
|
Thái Thụy
|
6.600
|
6.600
|
|
|
728
|
Đường Thái Bình-Hà Nam gđ 2, từ
QL10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Dương
Phúc (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dương, Thụy Phúc)
|
Thái
Thụy
|
13.200
|
13.200
|
|
|
729
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL 10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
6.600
|
6.600
|
|
|
730
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL 10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
6.600
|
6.600
|
|
|
731
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL 10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
6600
|
6.600
|
|
|
732
|
Đường Thái Bình - Hà Nam gđ 2, từ
QL 10 đến QL 37
|
DGT
|
|
Thụy
Bình
|
Thái
Thụy
|
6.600
|
6.600
|
|
|
733
|
XD tuyến đường ĐT 456 từ cầu Vô Hối
đến Diêm Điền Thái Thụy
|
DGT
|
|
Thị
Trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
1.300
|
1.000
|
300
|
|
734
|
Cải tạo, nâng cấp QL 37 đoạn qua địa
phận TB và cầu sông Hóa
|
DGT
|
|
Thị Trấn
Diêm Điền (chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Diêm Điền xã Thụy Hà), Thụy Trinh,
Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
140.600
|
98.200
|
1.300
|
41.100
|
735
|
Đường ĐH 90 từ Thụy Việt - Thụy
Ninh
|
DGT
|
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
18.100
|
2.400
|
|
15.700
|
736
|
Đường ĐH 90 Thụy Văn- Thụy Việt
|
DGT
|
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
6.900
|
100
|
|
6.800
|
737
|
Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng
|
DGT
|
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
13.100
|
10.800
|
1.500
|
800
|
738
|
Đường Thụy Dũng đến Thụy An
|
DGT
|
|
Hồng
Dũng, An Tân
|
Thái
Thụy
|
15.000
|
4.000
|
|
11.000
|
739
|
Đất giao thông trong đấu giá đất
|
DGT
|
Thôn Đông, Đoài
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
3.900
|
3.900
|
|
|
740
|
Đường từ Thái Đô đi Cồn Đen
|
DGT
|
|
Thái Đô
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
741
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường
ĐT 459 đi Thái An và đường ĐH 87 đi QL 37B
|
DGT
|
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
9.000
|
9.000
|
|
|
742
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH88+ĐT459
|
DGT
|
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
24.500
|
22.000
|
1.000
|
1.500
|
743
|
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh huyện
Thái Thụy; gđ 2: đoạn từ Km2+800 đến Km7+950
|
DGT
|
|
Dương
Hồng Thủy,Thái Hưng, Tân Học, Thái Thịnh
|
Thái
Thụy
|
55.500
|
31.500
|
2.800
|
21.200
|
744
|
Quy hoạch Bến xe phía Tây
|
DGT
|
Thôn Thắng Cựu
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
9.000
|
6.300
|
|
2.700
|
745
|
Đường Chu Văn An kéo dài
|
DGT
|
Thôn Lạc Chính
|
Vũ
Chính
|
Thành
phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
746
|
Đường từ QL10 (tuyến tránh S1) đến
đường Long Hưng nối với cầu Quảng Trường, Thành phố Thái Bình
|
DGT
|
Thôn Nghĩa Thắng
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
29.200
|
14.700
|
9.000
|
5.500
|
747
|
Đường ĐH 53 đoạn từ QL10 xã Đông
Đông đến QL 39 xã Đông Tân
|
DGT
|
|
Đông
Động, Đông Vinh, Hà Giang, Đông Tân, Đông Kinh
|
Đông
Hưng
|
60.000
|
42.000
|
10.000
|
8.000
|
748
|
Đầu tư xây dựng đường liên huyện đoạn
nối từ ĐH 45 đến đường tỉnh ĐT396B
|
DGT
|
|
Liên
Giang, Đông Sơn (huyện Đông Hưng); Đông Hải (huyện Quỳnh Phụ)
|
Đông
Hưng
|
50.000
|
28.000
|
12.000
|
10.000
|
749
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ
trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom
|
DGT
|
|
Đông
Phương, Đông Cường, Đông Xá
|
Đông
Hưng
|
12.500
|
1.000
|
7.500
|
4.000
|
750
|
Cải tạo đường ĐH 54 đoạn từ đê Tả sông
Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (Giai đoạn 3: Từ đê tả Trà Lý đến HTX DV NN xã
Đông Huy cũ)
|
DGT
|
|
Đông
Á, Đông Quan
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
4.500
|
|
1.500
|
751
|
Nâng cấp đường ĐH47 đoạn từ cầu Rêu
đi QL 39(gđ2)
|
DGT
|
|
Minh
Tân
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
|
500
|
500
|
752
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 đoạn từ
ĐH 47 đến cầu Chanh (gđ 2)
|
DGT
|
|
Hồng
Việt
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
|
300
|
700
|
753
|
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu
nạn đoạn từ QL 39 đến đê Tả Trà Lý
|
DGT
|
|
Đông
Quan
|
Đông
Hưng
|
37.000
|
30.000
|
2.000
|
5.000
|
754
|
Đầu tư xây dựng công trình đường
liên xã Đồng Phú, Minh Châu
|
DGT
|
|
Đồng
Phú, Minh Châu, Trọng Quan
|
Đông
Hưng
|
12.000
|
5.000
|
2.000
|
5.000
|
755
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 48 đoạn
từ đê Tả Trả Lý đến cầu Phiến
|
DGT
|
|
Hồng
Giang, Hồng Bạch
|
Đông
Hưng
|
30.000
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
756
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55
đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến
|
DGT
|
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
8.000
|
6.000
|
500
|
1.500
|
757
|
Quy hoạch giao thông
|
DGT
|
Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
2.800
|
2.800
|
|
|
758
|
Trạm điều hành thu phí tuyến tránh
TT ĐHưng trên QL10
|
DGT
|
Thôn Bảo Châu
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
759
|
Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1)
đến đường TB-HN đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt sông Trà Lý (BOT)
|
DGT
|
Thôn Đồng Phú
|
Minh
Phú
|
Đông
Hưng
|
13.100
|
13.100
|
|
|
760
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ
QL10 trường THCS Phương Cường Xá
|
DGT
|
|
Đông
Phương, Đông Sơn
|
Đông
Hưng
|
20.500
|
15.000
|
500
|
5.000
|
761
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ
trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom
|
DGT
|
|
Đông
Phương, Đông cường, Đông xá
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
7.500
|
500
|
1.000
|
762
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47
(cầu Rều đi QL39)
|
DGT
|
|
Minh
tân Thăng long
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
3.500
|
500
|
1.000
|
763
|
Đường ĐH 54 từ đê Tả sông Trà Lý đến
ngã tư Đông Giang (giai đoạn 3) đoạn từ đê Tả sông Trà Lý đến HTX NN xã Đông
Huy
|
DGT
|
|
Đông
á, Đông Huy
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
4.500
|
|
1.500
|
764
|
Quy hoạch giao thông nông thôn
|
DGT
|
|
Xã Hồng Bạch
|
Đông
Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
765
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 45, đoạn từ
công ty may Trường Sơn Thịnh đến đường tỉnh ĐT.455
|
DGT
|
|
Mê
Linh; Lô Giang
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
8.000
|
500
|
500
|
766
|
Nâng cấp đường ĐH 55
|
DGT
|
Thôn Trung Bắc Đông
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
767
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46,
đoạn từ đường ĐH 47 đến Cầu Chanh
|
DGT
|
|
Hồng
Châu, Hồng Việt
|
Đông
Hưng
|
6.500
|
5.000
|
1.000
|
500
|
768
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45
đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh
|
DGT
|
|
Phú lương
An
châu
Mê Linh
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
18.500
|
18.000
|
500
|
|
769
|
Quy hoạch đường Thái Bình - Hà Nam
giai đoạn 2, từ Quốc lộ 10 đến Quốc lộ 37
|
DGT
|
|
An
Tràng, Đông Hải, Đồng Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
90.000
|
90.000
|
|
|
770
|
Quy hoạch mở rộng đường ĐH.73
|
DGT
|
|
An
Vũ, An Ấp, An lễ, An Quý, An Tràng, Đồng Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
42.500
|
30.700
|
1.200
|
10.600
|
771
|
Mở rộng đường ĐH.73 giai đoạn 4 từ
UBND xã An Tràng đi đập Neo xã Đồng Tiến
|
DGT
|
|
An
Tràng, Đồng Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
25.000
|
19.000
|
|
6.000
|
772
|
Đường ĐH.72A từ An Cầu đi An Quý (ĐT.455)
|
DGT
|
|
An Cầu, An Quý
|
Quỳnh
Phụ
|
15.000
|
12.000
|
|
3.000
|
773
|
Đường từ ĐT.455 đến Cống An Vinh
|
DGT
|
|
An Ấp, An Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
6.000
|
774
|
Đường tỉnh ĐT.452 đến đê Hữu Luộc
xã Quỳnh Ngọc
|
DGT
|
|
Quỳnh
Ngọc
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
2.000
|
1000
|
7.000
|
775
|
Đường từ xã An Vinh đi Vũ Hạ
|
DGT
|
|
An
Vinh, An Vũ, An Quý
|
Quỳnh
Phụ
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
776
|
Đường vào đền Năm Thôn
|
DGT
|
Thôn An Khoái
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
777
|
Mở rộng đường từ
ngã 3 trạm y tế đi thôn Cần Du
|
DGT
|
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
778
|
Quy hoạch đường Quỳnh Mỹ đi Châu
Sơn
|
DGT
|
|
Quỳnh
Mỹ, Châu Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
779
|
Đường ĐH.83 từ đường ĐT.396B đến
UBND xã Quỳnh Trang
|
DGT
|
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
1.100
|
500
|
600
|
|
780
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông
Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
DGT
|
|
An Đồng,
An Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
50.000
|
35.000
|
|
15.000
|
781
|
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216)
đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh
Phụ
|
DGT
|
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
30.000
|
25.000
|
3.000
|
2.000
|
782
|
Quy hoạch đường ĐH.76 đoạn qua
trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72)
|
DGT
|
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
14.500
|
10.500
|
1.000
|
3.000
|
783
|
Đường ĐH 75 và các tuyến nhánh
|
DGT
|
|
các
xã
|
Quỳnh
Phụ
|
27.500
|
15.000
|
2.000
|
10.500
|
784
|
Mở rộng nâng cấp đường 221A
|
DGT
|
Các thôn
|
Tây
Giang, Đông Lâm, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam
Thanh, Nam Hưng, Nam Phú
|
Tiền
Hải
|
212.100
|
8.800
|
11.500
|
191.800
|
785
|
Bến xe Tiền Hải
|
DGT
|
Thôn Trình Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
786
|
Quy hoạch đường cứu hộ, cứu nạn từ
đường cứu hộ xã Đông Trà đi Đông Trung đấu nối với đường 221C
|
DGT
|
Các thôn
|
Đông
Xuyên, Đông Trung
|
Tiền
Hải
|
24.000
|
24.000
|
|
|
787
|
Dự án đầu tư xây dựng cảng thủy nội
địa Bắc Sông Trà Lý của Công ty CP đầu tư xây dựng và DVTM Thái Hà
|
DGT
|
Thôn Trà Lý
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
54.400
|
20.000
|
|
34.400
|
788
|
Quy hoạch,mở rộng đường giao thông
trục thôn
|
DGT
|
Thôn Bát cấp Nam
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
500
|
500
|
|
|
789
|
Mở rộng đường trục xã
|
DGT
|
Các thôn: An phú, An Nhân Hưng; An
Nhân Bình
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
8.000
|
5.000
|
|
3.000
|
790
|
Dự án Xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua
sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh
|
DGT
|
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
29.200
|
10.000
|
1.500
|
17.700
|
791
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70
đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử Quốc gia đền Tiên La
(T14)
|
DGT
|
|
Xã
Đoan Hùng
|
Hưng
Hà
|
25.400
|
25.400
|
|
|
792
|
Quy hoạch đường số 2,3 cụm công
nghiệp Hưng Nhân
|
DGT
|
Thôn Đẩu
|
TT,
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
12.000
|
12.000
|
|
|
793
|
Đường ĐH,66C đoạn từ Quốc lộ 39 đến
ĐT.453, huyện Hưng Hà
|
DGT
|
Thôn Kim Trung, Minh Tân
|
Kim
Trung, Minh Tân
|
Hưng
Hà
|
90.000
|
60.000
|
5.000
|
25.000
|
794
|
Mở rộng đường giao thông từ đường W
vào chùa Phương La
|
DGT
|
Thôn Phương La 3
|
Thái Phương
|
Hưng
Hà
|
1.500
|
1.500
|
|
|
795
|
Tuyến đường ĐH60A (đoạn từ xã Văn Cấm
đi xã Dân Chủ)
|
DGT
|
Thôn Văn Cẩm,
Duyên Hải, Dân Chủ
|
Văn
Cẩm, Duyên Hải, Dân chủ
|
Hưng
Hà
|
80.000
|
60.000
|
|
20.000
|
796
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ đường ĐT,452 (đường 224 cũ) qua xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà đi xã Quỳnh Châu
huyện quỳnh phụ
|
DGT
|
Thôn Dân Chủ
|
Dân
chủ
|
Hưng
Hà
|
25.000
|
20.000
|
2.000
|
3.000
|
797
|
Quy hoạch mở rộng đường
|
DGT
|
Thôn Đặng xá
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
4.000
|
2.000
|
800
|
1.200
|
798
|
Quy hoạch đường Cụm công nghiệp
phía đông bắc
|
DGT
|
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
25.000
|
23.000
|
|
2.000
|
799
|
Đường vào vùng sản xuất xã Bắc Sơn
|
DGT
|
Thôn Minh Đức, Cộng Hòa, Quyết Tiến,
Thăng Long
|
xã
Bắc Sơn
|
Hưng
Hà
|
6.700
|
6.700
|
|
|
800
|
Đường vào bãi rác trung tâm
|
DGT
|
Thôn Xuân Lôi
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
1.500
|
1.500
|
|
|
801
|
Đường cầu Nhội
qua sông 34
|
DGT
|
|
Hồng
Minh
|
Hưng
Hà
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
802
|
Mở rộng đường trục xã
|
DGT
|
|
Thái Hưng
|
Hưng
Hà
|
60.000
|
50.000
|
|
10.000
|
803
|
Nâng cấp đường trục chính vào vùng
sản xuất
|
DGT
|
Thôn Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đao,
Tam Đường
|
Tiến Đức
|
Hưng
Hà
|
2.600
|
2.600
|
|
|
804
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
DGT
|
|
Quang
Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình
Thanh
|
Kiến
Xương
|
66.000
|
35.000
|
|
31.000
|
805
|
Quy hoạch bến xe
|
DGT
|
Thôn Nguyệt Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
806
|
Quy hoạch dân cư đường mặt đường ĐH
15
|
DGT
|
Thôn Tử Tế
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
550
|
550
|
|
|
807
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên
xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh
|
DGT
|
Thôn Quang Trung, Quang Hưng, Bình Thanh
|
Quang
Trung, Quang Hưng, Bình Thanh
|
Kiến
Xương
|
64.800
|
49.800
|
15.000
|
|
808
|
Mở rộng đường giao thông đi trường
bắn mới
|
DGT
|
Khu Tiền Tuyến, Minh Đức
|
TT
Kiến Xương
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
809
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ
Trung, Vũ Hòa huyện Kiến Xương, giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến Xã
Vũ Thắng
|
DGT
|
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
13.200
|
10.000
|
3.200
|
|
810
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Lê Lợi
- Quyết Tiến - Bình Nguyên
|
DGT
|
|
Lê Lợi,
Bình Nguyên
|
Kiến
Xương
|
36.000
|
30.000
|
6.000
|
|
811
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng
nghề Kim - Đình Phùng huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lê đến ngã tư xã Đình
Phùng)
|
DGT
|
|
Vũ Lễ,
Thanh Tân, Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
66.000
|
54.000
|
12.000
|
|
812
|
Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH
460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Quang
Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
66.000
|
54.000
|
12.000
|
|
813
|
Xử lý cấp bách cống ông Quỳnh đê Bối
đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
2.400
|
2.400
|
|
|
814
|
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa
Bình - Đình Phùng huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Hòa
Bình, Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
36.000
|
28.000
|
8.000
|
|
815
|
Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu
nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình Vũ Tây huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
An Bình, Tây Sơn
|
Kiến
Xương
|
15.400
|
11.400
|
4.000
|
|
816
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện
Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò
Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
DGT
|
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
34.000
|
25.000
|
9.000
|
|
817
|
Cải tạo, nâng cấp đường cứu nạn xã
Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến Xương, giai đoạn 2:
Tuyến chính giai đoạn từ Km 0+395, 7 đến km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ
km9+315 đến đê Hồng Hà II (phần điều chỉnh, bổ sung)
|
DGT
|
|
Minh
Tân, Minh Quang, Quang Minh
|
Kiến
Xương
|
43.000
|
30.000
|
13.000
|
|
XVII
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
DTL
|
|
|
|
781.500
|
372.404
|
37.830
|
371.266
|
818
|
Xây dựng trạm bơm
|
DTL
|
|
Bách
Thuận
|
Vũ
Thư
|
300
|
300
|
|
|
819
|
Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao
thông tỉnh TB
|
DTL
|
|
Thụy
Xuân, Thị Trấn Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Trường
|
Thái
Thụy
|
39.000
|
2.000
|
23.500
|
13.500
|
820
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
DTL
|
Thôn An Cổ Nam
|
An
Tân
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
821
|
XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa
|
ĐTL
|
|
Hồng Dũng
|
Thái
Thụy
|
13.800
|
11.300
|
|
2.500
|
822
|
Đất thủy lợi trong đấu giá đất thôn
Đông - Đoài
|
DTL
|
Thôn Đông, Đoài
|
Dương
Phúc
|
Thái
Thụy
|
400
|
400
|
|
|
823
|
Bổ sung xây dựng trạm bơm Gốc Đề xã
Thụy Dũng
|
DTL
|
|
Hồng Dũng
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
824
|
Mở rộng trạm cấp nước sạch
|
DTL
|
Thôn Vũ Biên
|
Mỹ Lộc
|
Thái
Thụy
|
15.100
|
11.300
|
|
3.800
|
825
|
Dự án xử lý đột xuất cấp bách kè Hà
My đoạn từ K2+000 đến K2+850 đê cửa Hữu sông Diêm Hộ; nắn tuyến đê bảo vệ khu
dân cư thuộc thị trấn Diêm Điền từ cống Ngoại Trình II K12+870 đến cống Diêm
Điền K13 Pam huyện Thái Thụy; trồng rừng ngập mặn đê số 8 huyện Thái Thụy, đê
số 5,6 huyện Tiền Hải; nâng cấp tuyến đê biển từ K42 đến K43+700 và K44+750 đến
K55 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
DTL
|
|
Dương
Hồng Thủy, Thái Nguyên, Thái Thượng, Thị Trấn
|
Thái
Thụy
|
160.000
|
35.000
|
1.000
|
124.000
|
826
|
Thực hiện tuyến N1 kênh dài 620mx
1m
|
DTL
|
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
600
|
600
|
|
|
827
|
Quy hoạch trạm
bơm
|
DTL
|
Thôn Sơn Thọ 3
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thụy
|
100
|
100
|
|
|
828
|
Hạng mục tuyến ống nước ngọt - Dự
án NMNĐ Thái Bình 2
|
DTL
|
|
Sơn
Hà, Dương Hồng Thủy, Thái Phúc, Thuần Thành, Thái Thịnh, Tân Học, Tân Học, Mỹ
Lộc
|
Thái
Thụy
|
116.000
|
62.900
|
100
|
53.000
|
829
|
Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông
Kiến Giang thành phố Thái Bình
|
DTL
|
Đông Hạ, Phúc Thượng, Bắc Sơn,
Thanh Miếu
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
45.000
|
45.000
|
|
|
830
|
Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông
Kiến Giang Thành phố Thái Bình
|
DTL
|
Tổ 1
|
Phú Khánh
|
Thành
phố
|
7.000
|
5.500
|
|
1.500
|
831
|
Nạo vét và kè mái chống sạt lở sông
Kiến Giang Thành phố Thái Bình
|
DTL
|
Tổ 3
|
Quang
Trung
|
Thành
phố
|
700
|
700
|
|
|
832
|
Nâng cấp đê Tả Trà Lý tử K0 đến K42,
giai đoạn từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến
|
DTL
|
|
Bạch
Đằng, Hồng Giang
|
Đông
Hưng
|
16.100
|
10.100
|
|
6.000
|
833
|
Nạo vét và kè hai bên sông Thống Nhất
từ cống Nguyên Xá đến K35
|
DTL
|
|
Phong
Châu, Hợp Tiến, Minh Phú, Liên Hoa
|
Đông
Hưng
|
40.000
|
14.000
|
1.000
|
25.000
|
834
|
Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung
|
DTL
|
Thôn Lê Lợi 2, Ký Con, Quang Trung
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
11.300
|
6.304
|
2.430
|
2.566
|
835
|
Hành Lang thoát lũ
|
DTL
|
|
An
Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
57 200
|
57.200
|
|
|
836
|
Quy hoạch trạm bơm Đồng Xầy
|
DTL
|
Trung Châu Đông
|
An Cầu
|
Quỳnh
Phụ
|
100
|
100
|
|
|
837
|
Nâng cấp, hoàn thiện đê Hữu Hóa đoạn
K6+600 - K8
|
DTL
|
|
An
Ninh, An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
838
|
Xử lý cấp bách kè Đào Thành đê Hữu
Luộc thuộc địa phận xã Canh Tân
|
DTL
|
|
Canh
Tân
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
4.500
|
|
500
|
839
|
Kè chống sạt lở đê bối Liêu Xá, xã
Canh Tân đoạn từ K3+250 đến K3+700 đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà
|
DTL
|
|
Canh
Tân
|
Hưng
Hà
|
45.000
|
15.000
|
|
30.000
|
840
|
Nâng cấp tuyến đê tuyến I Bình
Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II) huyện Kiến Xương
|
DTL
|
|
Bình
Thanh, Bình Định, Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
180.500
|
80.800
|
9.500
|
90.200
|
841
|
Xây dựng mới cống Cú tại km37+300,
đê hữu Trà Lý
|
DTL
|
|
An Bình, Quốc Tuấn
|
Kiến
Xương
|
15.000
|
3.000
|
300
|
11.700
|
XVIII
|
ĐẤT CÓ DI
TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ
|
DDT
|
|
|
|
154.300
|
105.100
|
8.000
|
41.200
|
842
|
Mở rộng khu di tích lịch sử văn hóa
chùa Khê Kiều
|
DDT
|
thôn Khê Kiều
|
Minh
Khai
|
Vũ
Thư
|
1.500
|
1.300
|
|
20U
|
843
|
Mở rộng khu di tích đình chùa
|
DDT
|
khu 9
|
TT
Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
4900
|
4.900
|
|
|
844
|
Mở rộng đền Côn Giang
|
DDT
|
Thôn Nam Cường
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
845
|
Khu DTLS đền Đồng Bằng
|
DDT
|
Thôn Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
132.100
|
85.100
|
8.000
|
39.000
|
846
|
Quy hoạch khu lưu niệm Nguyễn Du
|
DDT
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh
Nguyên
|
Quỳnh
Phụ
|
10.800
|
8.800
|
|
2.000
|
XIX
|
ĐẤT SINH HOẠT
CỘNG ĐỒNG
|
DSH
|
|
|
|
95.999
|
94.599
|
|
1.400
|
847
|
Quy hoạch nhà văn hoá thôn
|
DSH
|
Thôn Văn Thái
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
2.600
|
2.600
|
|
|
848
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Văn Lang
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
2.600
|
2.600
|
|
|
849
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Thiện Long
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
850
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Hành Dũng
Nghĩa
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
851
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể
thao
|
DSH
|
Thôn Hiếu Thiện
|
Vũ
Hội
|
Vũ
Thư
|
3.400
|
3.400
|
|
|
852
|
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao
|
DSH
|
Thôn La Trạng
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
2.121
|
2.121
|
|
|
853
|
Quy hoạch nhà văn hoá, sân thể thao
|
DSH
|
Thôn Tân Toản
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
2.045
|
2.045
|
|
|
854
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Nhân Hòa
|
Vũ
Vinh
|
Vũ
Thư
|
3.200
|
3.200
|
|
|
855
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Hữu Lộc
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
600
|
600
|
|
|
856
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Phương Tảo 2
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
700
|
700
|
|
|
857
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thanh Bản 3
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
700
|
700
|
|
|
858
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Hổ Đội 2,3,4
|
TT
Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
200
|
200
|
|
|
859
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đồng Tỉnh, Vị Thủy
|
Dương
Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
860
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nam Ô Trinh
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
1.200
|
1.200
|
|
|
861
|
Nhà văn hóa
thôn
|
DSH
|
Thôn Quỳnh Lý
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
500
|
500
|
|
|
862
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Đồng Hòa
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
500
|
500
|
|
|
863
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn 2 Đông Hồ
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
864
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn 3 Đông Hồ
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
865
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn 1 Đồng Hòa
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
866
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Lũng Đầu
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
1.200
|
1.200
|
|
|
867
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Kim Bàng
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
1.400
|
1.400
|
|
|
868
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Đồng Tỉnh
|
Thái
Dương
|
Thái
Thụy
|
500
|
500
|
|
|
869
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DSH
|
Thôn Đoài Nghĩa
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
2.800
|
2.800
|
|
|
870
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Văn Hàn Đông
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
500
|
500
|
|
|
871
|
Quy hoạch nhà
văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Vũ Thành Đông
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
600
|
600
|
|
|
872
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Vũ Thành Đoài
|
Thái Hưng
|
Thái
Thụy
|
700
|
700
|
|
|
873
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
DSH
|
Thôn Kim Thành
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
874
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
DSH
|
Thôn Chỉ Bồ
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
875
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
DSH
|
Thôn Thượng Phúc
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
200
|
200
|
|
|
876
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Tri Chi Phú
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
300
|
300
|
|
|
877
|
Di dời và bố trí mới nhà văn hóa
thôn
|
DSH
|
Thôn Trường Xuân
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
878
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DSH
|
thôn Vị Dương Đoài
|
Thái
Hồng
|
Thái
Thụy
|
2.900
|
2.900
|
|
|
879
|
Quy hoạch hội trường thôn
|
DSH
|
Vân Động
|
Vũ Lạc
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
880
|
Quy hoạch hội trường thôn
|
DSH
|
Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
881
|
Quy hoạch hội trường thôn
|
DSH
|
Tam Lạc 2
|
Vũ
Lạc
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
882
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Chiến Thắng
(HN)
|
Liên
Hoa
|
Đông
Hưng
|
1.795
|
1.795
|
|
|
883
|
Hội trường thôn Khuốc tây
|
DSH
|
Thôn Khuốc Tây
|
Phong
Châu
|
Đông
Hưng
|
3.100
|
3.100
|
|
|
884
|
Hội trường thôn Khuốc Bắc
|
DSH
|
Thôn Khuốc Bắc
|
Phong
Châu
|
Đông
Hưng
|
2.200
|
2.200
|
|
|
885
|
Hội Trường thôn Cộng Hòa
|
DSH
|
Thôn Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông
Hưng
|
3.400
|
3.400
|
|
|
886
|
Nhà văn hóa
thôn
|
DSH
|
Thôn An Nạp
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
460
|
60
|
|
400
|
887
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
1.100
|
1.100
|
|
|
888
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Lãm Khê
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
889
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Kinh Nậu
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
500
|
500
|
|
|
890
|
Nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn An Đồng (ĐG)
|
Hà
Giang
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
891
|
Quy hoạch nhà
văn hóa và khu vui chơi tổ 2
|
DSH
|
Tổ 2
|
An
Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
600
|
600
|
|
|
892
|
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao
thôn An Mỹ
|
DSH
|
Thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh
Phụ
|
1.200
|
1.200
|
|
|
893
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Dục Linh
1
|
DSH
|
Thôn Dục Linh
1
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
500
|
500
|
|
|
894
|
Quy hoạch nhà văn hóa trong khu dân
cư mới
|
DSH
|
Thôn Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
895
|
Quy hoạch nhà văn hóa khu dân cư đồng
Kênh
|
DSH
|
Thôn Lương Cụ Nam
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
500
|
500
|
|
|
896
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Riêm Trì
|
Tây
Phong
|
Tiền
Hải
|
500
|
500
|
|
|
897
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Thanh Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
400
|
400
|
|
|
898
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Nội Lang Trung, Nội Lang Tây,
Thục Thiện, An Từ
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
899
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Nội Lang Nam
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
800
|
800
|
|
|
900
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Lợi Thành
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
300
|
300
|
|
|
901
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Trung Tiấn
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
600
|
600
|
|
|
902
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Bát cấp đông, Bát cấp nam, An
Phú, An Nhân Bình
|
Bắc
Hải
|
Tiền Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
903
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Mỹ Đức
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
600
|
600
|
|
|
904
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Tân Lạc
|
Đông Hoàng
|
Tiền
Hải
|
778
|
778
|
|
|
905
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Định cư Đông, Định Cư Tây
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
906
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn An Cư
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
500
|
500
|
|
|
907
|
Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn
|
DSH
|
Thôn Tam Bảo
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
400
|
400
|
|
|
XX
|
ĐẤT KHU
VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG CỘNG
|
DKV
|
|
|
|
219.600
|
75.500
|
7.000
|
137.100
|
908
|
Công viên hồ Ty Diệu
|
DKV
|
Tổ 1
|
Bồ Xuyên
|
Thành
phố
|
63.900
|
3.200
|
1.000
|
59.700
|
909
|
Quy hoạch công viên cây xanh
|
DKV
|
Thôn Gia Lễ
|
Đông
Mỹ
|
Thành
phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
910
|
Quy hoạch công viên cây xanh
|
DKV
|
Khu Cầu Nghìn
|
An
Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
136.500
|
53.100
|
6.000
|
77.400
|
911
|
Quy hoạch công viên cây xanh khu
dân cư mới
|
DKV
|
Đoàn Xá, Quảng
Bá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
9.200
|
9.200
|
|
|
XXI
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH
NĂNG LƯỢNG
|
DNL
|
|
|
|
74.510
|
58.090
|
2.900
|
13.520
|
912
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ
áp khu vực Thành phố Thái Bình thuộc dự án cải tạo lưới điện phân phối tại
các thành phố vừa và nhỏ - giai đoạn 1 vay vốn ngân hàng tái thiết Đức (KFW3)
|
DNL
|
|
Các
xã
|
Vũ
Thư
|
300
|
200
|
|
100
|
913
|
Chống quá tải lưới điện 0,4kV sau
tiếp nhận
|
DNL
|
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
200
|
150
|
|
50
|
914
|
Cải tạo chống quá tải lưới điện
0,4kV khu vực các xã Tự Tân, Vũ Đoài huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Tự
Tân, Vũ Đoài
|
Vũ
Thư
|
150
|
100
|
|
50
|
915
|
Cải tạo chống quá tải lưới điện
0,4kV khu vực các xã Xuân Hòa, Hồng Lý huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Xuân
Hòa, Hồng Lý
|
Vũ
Thư
|
190
|
150
|
|
40
|
916
|
Cải tạo chống quá tải lưới điện
0,4kV khu vực các thị trấn, Minh Quang huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
TT Vũ Thư, Minh Quang
|
Vũ
Thư
|
130
|
100
|
|
30
|
917
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV
nhánh trung Gian 2 Vũ Thư lộ 371E11.5 huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Nguyên Xá, Tự Tân, Hòa Bình, Trung An, Song An, TT Vũ Thư
|
Vũ
Thư
|
550
|
400
|
|
150
|
918
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình
|
DNL
|
|
Thái
Thụy
|
Thái
Thụy
|
200
|
100
|
|
100
|
919
|
Trạm biển áp 110kV Thái Thụy 2
|
DNL
|
|
Thị
Trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
920
|
Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới
điện các
|
DNL
|
|
Hồng
Dũng, Thụy Ninh, Thụy Việt, Thụy Duyên, Thụy Thanh
|
Thái
Thụy
|
400
|
300
|
|
100
|
921
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
922
|
Xây dựng xuất tuyến 22KV(973-E11.2)
để chống quá tải tải lộ 972-E11.2- huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
400
|
300
|
|
100
|
923
|
Cấy trạm bến áp cấp điện cho các
khu trang trại chăn nuôi gia súc và nuôi trồng thủy sản huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Dương
Hồng Thủy, Thái Hưng, Thái Xuyên, Thụy Trường
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
924
|
Chống quá tải lưới diện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
925
|
Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
926
|
Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
927
|
Cấp điện khu công nghệ công nghiệp
cao Hàn Quốc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Thụy
Trường, Thụy Sơn, An Tân, Thụy Xuân, Thị trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
700
|
400
|
|
300
|
928
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã: Thụy Sơn, Thái Phúc, Thái Sơn, Thái Thuần, Thái Hưng
|
DNL
|
|
Thụy
Sơn, thị trấn Diêm Điền, Thái Phúc, Sơn Hà, Thuần Thành, Thái Hưng
|
Thái
Thụy
|
500
|
300
|
|
200
|
929
|
Cải tạo chống quá tải lưới điện
0,4KV khu vực xã Thụy chính, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thụy
Chính
|
Thái
Thụy
|
100
|
100
|
|
|
930
|
Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
931
|
Chống quá tái lưới điện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
300
|
200
|
|
100
|
932
|
Cải tạo, chống quá tải đường dây
973 - TG Thái Hưng, Thái Thụy
|
DNL
|
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
400
|
400
|
|
|
933
|
Chống quá tải lưới điện 0,4KV sau
tiếp nhận xã Thái Tân, huyện Thái Thụy
|
DNL
|
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
100
|
100
|
|
|
934
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã, huyện Đông Hưng năm 2020
|
DNL
|
|
Đông
Sơn, Hồng Giang, Chương Dương, Đông Các, Phú Lương, Minh Châu
|
Đông
Hưng
|
730
|
610
|
|
120
|
935
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình
|
DNL
|
|
Đông
Hưng, Hưng Hà, quỳnh Phụ, Thái Thụy, Vũ Thư
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
936
|
Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bối
- Tiền Hải, Thái Bình
|
DNL
|
|
Đông
Hưng
|
Đông
Hưng
|
4.500
|
3.500
|
|
1.000
|
937
|
Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho
các TBA có tổn thất điện năng trên 10% - huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Kiến
Xương, Thái Thụy - tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Đông
Cường, Liên Giang, Đông Vinh, Đông Á, Đông Mĩ, Đông Hà, Lê Lợi, Quốc Tuấn; Thụy
Quỳnh, Thụy Phong, Thụy Văn, Thụy Thanh; Đồng Tiến, Đông Hải, Quỳnh Hưng, An
Khê
|
Đông
Hưng
|
500
|
500
|
|
|
938
|
Cấy T8A chống quá tải lưới điện khu
vực xã Hoa Lư - huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
Liên Hoa
|
Đông
Hưng
|
150
|
100
|
|
50
|
939
|
Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực
huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
các
xã huyện Đông Hưng
|
Đông
Hưng
|
370
|
300
|
|
70
|
940
|
Xây dựng chân cột điện toàn xã
|
DNL
|
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
1.600
|
1.600
|
|
|
941
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ
973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33
|
DNL
|
|
Các
xã Đông Hợp, Đông Quang, Đông Động, Đông Dương, Trọng Quan, Xã Đông Hòa, Phường
Hoàng Diệu TP Thái Bình
|
Đông
Hưng
|
200
|
200
|
|
|
942
|
Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau
tiếp nhận xã Quỳnh Hải
|
DNL
|
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
200
|
100
|
|
100
|
943
|
Chống quá tải điện lưới 0,4 kv sau
tiếp nhận xã Quỳnh Hồng
|
DNL
|
|
Quỳnh
Hồng
|
Quỳnh
Phụ
|
200
|
100
|
|
100
|
944
|
Dự án: phát triển lưới điện truyền
tải và phân phối lần 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản - Jica
|
DNL
|
|
Huyện
Quỳnh Phụ
|
Quỳnh
Phụ
|
27.000
|
20.000
|
|
7.000
|
945
|
Cải tạo, chống quá tải đường dây
|
DNL
|
Các xã
|
Tiền
Hải
|
Tiền
Hải
|
5.200
|
4.300
|
300
|
600
|
946
|
Dự án: Xây dựng xuất tuyến 35kv lộ
374 (trạm 110kv Tiền Hải)
|
DNL
|
Các thôn
|
Thị
trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh
|
Tiền
Hải
|
600
|
500
|
100
|
|
947
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 973A36
lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
Các thôn
|
Đông
Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung
|
Tiền
Hải
|
570
|
500
|
|
70
|
948
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 975A36
lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
Các thôn
|
Tây
Giang, Tây phong, Nam hà, Nam hải, Nam hồng, Bắc hải, Vân trường
|
Tiền
Hải
|
190
|
170
|
|
20
|
949
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm
2020
|
DNL
|
Các thôn
|
Nam
Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang
|
Tiền
Hải
|
190
|
140
|
|
50
|
950
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã: Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ - huyện Tiền Hải năm 2020
|
DNL
|
Các thôn
|
Nam
Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ
|
Tiền
Hải
|
430
|
340
|
|
90
|
951
|
Cải tạo ĐZ 172E3.3-171A36 Long Bồi
- Tiền Hải, Thái Bình
|
DNL
|
Các thôn
|
Tiền
Hải
|
Tiền
Hải
|
5.900
|
3.400
|
2.500
|
|
952
|
Cấy TBA giảm tổn thất điện năng cho
các TBA có tổn thất điện năng trên 10% năm 2019 - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái
Bình
|
DNL
|
Các thôn
|
Tây
Giang, Nam Hà, Nam Trung, Nam Hải, Đông Xuyên, Đông Phong, Đông Hải, Nam Phú,
Đông Minh, Đông quý, Đông Trà, Nam Thắng, Vũ Lăng, Vân Trường
|
Tiền
Hải
|
920
|
670
|
|
250
|
953
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 479-A36
(trạm 110kV Tiền Hải) chống quá tải cho lộ 973 - A36 huyện Tiền Hải- tỉnh
Thái Bình
|
DNL
|
Các thôn
|
Đông
Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung
|
Tiền
Hải
|
740
|
510
|
|
230
|
954
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 374 trạm
110kV Tiền Hải (A3 6).
|
DNL
|
Các thôn
|
Thị
trấn, Tây Giang, Tây Phong, Phương công, An Ninh, Vân Trường
|
Tiền
Hải
|
720
|
450
|
|
270
|
955
|
Cấy TBA chống quá tải các TBA khu vực
huyện Tiền Hải
|
DNL
|
Các thôn
|
Tiền
Hải
|
Tiền
Hải
|
370
|
300
|
|
70
|
956
|
Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT
huyện Hưng Hà
|
DNL
|
Các xã trong huyện
|
Hưng
Hà
|
Hưng
Hà
|
300
|
250
|
|
50
|
957
|
Quy hoạch trạm điện xã Hòa Tiến
|
DNL
|
|
Hòa
Tiến
|
Hưng
Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
958
|
TBA 110kV Kiến Xương 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
TT Kiến Xương, Quang Trung
|
TT
Kiến Xương, Quang Trung 1
|
Kiến
Xương
|
2.800
|
2.200
|
|
600
|
959
|
Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ
473E1.7 và 742E1.9
|
DNL
|
Hòa Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung
|
Hòa
Bình, Bình Minh, TT Kiến Xương, Quang Trung
|
Kiến
Xương
|
400
|
300
|
|
100
|
960
|
Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ
473E11.7 và 742E11.9
|
DNL
|
TT Kiến Xương, Quang Trung, Minh
Quang, Nam Bình
|
TT
Kiến Xương, Quang Trung, Minh Quang, Nam Bình
|
Kiến
Xương
|
400
|
300
|
|
100
|
961
|
Xây dựng mới đường dây 22kV đấu nối
từ TBA Thanh Tân 4 đến Quyết Tiến 2
|
DNL
|
Thanh Tân, Lê Lợi
|
Thanh
Tân, Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
200
|
200
|
|
|
962
|
Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ
471
|
DNL
|
Vũ Quý, Quang Lịch, Hòa Bình
|
Vũ
Quý, Quang Lịch, Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
330
|
300
|
|
30
|
963
|
Xây dựng mới xuất tuyến 22 kV lộ
473
|
DNL
|
Vũ Quý, Quang
Lịch
|
Vũ
Quý, Quang Lịch
|
Kiến
Xương
|
230
|
200
|
|
30
|
964
|
Xây dựng mới xuất tuyến 22kV lộ 473
song song
|
DNL
|
Vũ Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh Quang
|
Vũ
Quý, Quang Bình, Quang Minh, Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
400
|
300
|
|
100
|
965
|
Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ
371
|
DNL
|
Vũ Ninh
|
Vũ
Ninh
|
Kiến
Xương
|
50
|
50
|
|
|
966
|
Xây dựng mới xuất tuyến 35 kV lộ
373
|
DNL
|
Vũ Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình
Minh
|
Vũ
Quý, Quang Bình, Hòa Bình, Bình Minh
|
Kiến
Xương
|
400
|
300
|
|
100
|
967
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV
nhánh Bơm An Quốc lộ 371 E11.7
|
DNL
|
Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân,
Bình Nguyên, Quốc Tuấn
|
Vũ Ninh,
Vũ An, Vũ Lễ, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn
|
Kiến
Xương
|
600
|
500
|
|
100
|
968
|
Cải tạo nâng cấp nhánh Thanh Tân 4
ĐZ 22kV, lộ 472 E11.7
|
DNL
|
Thanh Tân
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
100
|
100
|
|
|
969
|
Cấy TBA nâng cao chất lượng điện
năng lưới điện 0.4kV khu vực các xã: Vũ Vinh, An Bồi, Bình Nguyên, Nam Cao,
Vũ Vân, Quốc Tuấn
|
DNL
|
Vũ Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc
Tuấn
|
Vũ
Ninh, Bình Nguyên, Nam Cao, Quốc Tuấn
|
Kiến
Xương
|
400
|
300
|
|
100
|
970
|
Cấy TBA nâng cao chất lượng điện năng
lưới điện 0.4kV khu vực huyện Thái Thụy, Kiến Xương
|
DNL
|
Quang Lịch, Hòa Bình
|
Quang
Lịch, Hòa Bình
|
Kiến
Xương
|
200
|
200
|
|
|
971
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã: Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Vũ Tây, Quyết Tiến
|
DNL
|
Vũ Lễ, Vũ Hòa, Quang Trung, Tây
Sơn, Lê Lợi
|
Vũ Lễ,
Vũ Hòa, Quang Trung, Tây Sơn, Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
900
|
700
|
|
200
|
972
|
Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu
vực các xã: Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Quý, Quyết Tiến, Vũ Ninh, Quang Lịch
|
DNL
|
Vũ Công, Vũ Hòa
|
Vũ
Công
|
Kiến
Xương
|
200
|
100
|
|
100
|
XXII
|
ĐẤT CÔNG
TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
DBV
|
|
|
|
7.250
|
7.250
|
|
|
973
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu
phát sóng
|
DBV
|
|
Các
xã
|
Quỳnh
Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
974
|
Xây dưng cơ sở hạ tầng trạm thu
phát sóng (11 trạm BTS)
|
DBV
|
Các thôn
|
Các
xã
|
Tiền
Hải
|
2.750
|
2.750
|
|
|
XXII
|
ĐẤT CHỢ
|
DCH
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
975
|
Quy hoạch chợ Đồng Hòa
|
DCH
|
Thôn Đồng Hòa
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
976
|
Quy hoạch chợ dân sinh
|
DCH
|
Thôn Văn Hàn Tây
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
2500
|
2.500
|
|
|
XXIV
|
ĐẤT BÃI THẢI,
XỬ LÝ CHẤT THẢI
|
DRA
|
|
|
|
249.600
|
247.000
|
|
2.600
|
977
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải tập trung
|
DRA
|
Thôn Hữu Hương
|
Phúc
Thành
|
Vũ
Thư
|
5.000
|
4.700
|
|
300
|
978
|
Khu xử lý rác
|
DRA
|
Thôn Duyên Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5000
|
|
|
979
|
Khu tập kết rác thải
|
DRA
|
Thôn Đông Dương
|
Hồng
Dũng
|
Thái
Thụy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
980
|
Khu xử lý rác
|
DRA
|
Cánh Đồng Bái
|
Thị
Trấn Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
981
|
Khu xử lý rác công nghệ lò đốt
|
DRA
|
Thôn Bắc Thịnh
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
982
|
Khu xử lý rác
|
DRA
|
Thôn Hạ Tập
|
Thụy
Bình
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
983
|
Điểm thu gom xử
lý rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Đông Hồ
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
984
|
Khu xử lý rác
|
DRA
|
Thôn Lò Ngói
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
985
|
Khu xử lý rác công nghệ lò đốt
|
DRA
|
Thôn Xuân Hòa
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
986
|
Khu xử lý rác
|
DRA
|
Thôn Lũng Đầu
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
7.500
|
7.500
|
|
|
987
|
Quy hoạch bãi tập kết rác thải
|
DRA
|
Thôn Thống Nhất
|
Đông
Thọ
|
Thành
phố
|
20.000
|
20.000
|
|
|
988
|
Nhà máy xử lý rác công nghệ cao
|
DRA
|
Thôn Trưng Trắc B
|
Đông
Á
|
Đông
Hưng
|
61.000
|
58
8001
|
|
2.200
|
989
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn Phu Nông
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
5000
|
5.000
|
|
|
990
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn Hoàng Nông
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
991
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
thôn An Nạp
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
992
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn Tây Thượng Liệt
|
Đông
tân
|
Đông
Hưng
|
3.300
|
3.300
|
|
|
993
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn Thượng đạt
|
Đông Dương
|
Đông
Hưng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
994
|
Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải
|
DRA
|
Thôn Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
995
|
Quy hoạch điểm trung chuyển rác 4
thôn
|
DRA
|
Thôn Hưng Hòa, Đồng Đằng, Đông
Phúc, Đào Động
|
An Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
996
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Thôn Cổ Đẳng
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
997
|
Quy hoạch bãi trung chuyển rác
|
DRA
|
Thôn Lang Duyên
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
998
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Thôn Trình Uyên
|
Quỳnh
Nguyên
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
4.900
|
|
100
|
999
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Thôn Cát Già
|
Tây
Giang
|
Tiền
Hải
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1000
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Thôn Đồng Châu
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
7.600
|
7.600
|
|
|
1001
|
Quy hoạch bãi rác
|
DRA
|
Thôn Quân Bác Đoài
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1002
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Tống
Xuyên
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1003
|
Xây dựng bãi rác
|
DRA
|
Thôn Công Bình
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1004
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn Nam Tiến
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1005
|
Mở rộng bãi rác
|
DRA
|
Thôn Thảo Khoản
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1006
|
Quy hoạch bãi rác thôn Luật ngoại 1
|
DRA
|
Thôn Luật Ngoại 1
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1007
|
Quy hoạch khu xử lỷ rác thải
|
DRA
|
Thôn Đồng vẳng
T2
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
XXV
|
ĐẤT CƠ SỞ
TÔN GIÁO
|
TON
|
|
|
|
119.230
|
102.250
|
2.980
|
14.000
|
1008
|
Mở rộng chùa Đống Cao
|
TON
|
Thôn Nhật Tân
|
Tân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
12.000
|
8.800
|
|
3.200
|
1009
|
Mở rộng giáo xứ Trung Thành
|
TON
|
Thôn Song Thủy
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
2.500
|
2.100
|
|
400
|
1010
|
Mở rộng giáo xứ An Châu
|
TON
|
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
10.200
|
6.000
|
|
4.200
|
1011
|
Chùa Xuân Phố
|
TON
|
Thôn Xuân Phố
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
1.500
|
500
|
400
|
600
|
1012
|
Mở rộng chùa Bến
|
|
Thôn Tam Tri
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1013
|
Chùa Côn Giang (Thuyền Quan)
|
TON
|
Thôn Nam Cường
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
6.700
|
6.500
|
|
200
|
1014
|
Mở rộng Chùa Liên Hoa
|
TON
|
Thôn Đồng Kỷ
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
300
|
300
|
|
|
1015
|
Mở rộng chùa Trúc
|
TON
|
Thôn Trình
Trung Tây
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
11.000
|
11.000
|
|
|
1016
|
Mở rộng giáo xứ Quân Cao
|
TON
|
Thôn Quân Cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
3.500
|
|
1.500
|
1017
|
Mở rộng giáo xứ rưỡng trực
|
TON
|
Thôn Rưỡng Trực
|
Nam
Thắng
|
Tiền
Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1018
|
Chùa Thính Giác
|
TON
|
Thôn Năng Tĩnh
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
4.500
|
4.500
|
|
|
1019
|
Chùa Từ Quang
|
TON
|
Thôn Bát cấp Nam
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1020
|
Họ Giáo Cao Bắc
|
TON
|
Thôn Nam Trạch
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1021
|
Họ giáo Vát cấp
|
TON
|
Thôn Nam Trạch
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1022
|
Họ giáo Quân Trạch
|
TON
|
Thôn Nam Trạch
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
6000
|
6.000
|
|
|
1023
|
Họ giáo Quảng
Châu
|
TON
|
Thôn Nam Trại
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
7.980
|
2.500
|
2.580
|
2.900
|
1024
|
Chùa Đông Quách
|
TON
|
Thôn Đông Hào
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1025
|
Mở rộng chùa Tam Bảo
|
TON
|
Thôn Tam Bảo
|
Nam
Hổng
|
Tiền
Hải
|
3.400
|
3.400
|
|
|
1026
|
Nhà thờ họ liên thành
|
TON
|
Thôn Phương Giang
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
2.650
|
2650
|
|
|
1027
|
Mở rộng nhà thờ họ giáo công bồi
|
TON
|
Thôn Công Bồi
Tây
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1028
|
Dự án khôi phục chùa cổ Ngọc Đường
|
TON
|
Thôn Tam Đường
|
Tiến
Đức
|
Hưng
Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
1029
|
Quy hoạch Mở rộng chùa Tây Xuyên
|
TON
|
Thôn Tây Xuyên
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
6.000
|
5.000
|
|
1.000
|
1030
|
Mở rộng chùa Vĩnh Quang
|
TON
|
Thôn Hòa Bình
|
Bình Định
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1031
|
Mở rộng đền Thánh Tâm Cao Mại
|
TON
|
Thôn Đông Nghĩa
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
3.500
|
3.500
|
|
|
1032
|
Mở rộng chùa Thuyền Định
|
TON
|
Thôn Thuyên Định
|
Trà
Giang
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1033
|
Mở rộng Chùa Đông Quý
|
TON
|
Thôn 8 (mạ)
|
Vũ Thắng
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
XXVI
|
ĐẤT CƠ SỞ
TÍN NGƯỠNG
|
TIN
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1034
|
Quy hoạch mở rộng Đình Nam
|
TIN
|
Thôn Trung Quý
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1035
|
Quy hoạch mở rộng Đình Đông
|
TIN
|
Thôn Đông Khánh
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
600
|
600
|
|
|
XXVII
|
ĐẤT NGHĨA
TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG
|
NTD
|
|
|
|
481.198
|
456.498
|
|
24.700
|
1036
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Tiền phong
|
Bách
thuận
|
Vũ
Thư
|
534
|
534
|
|
|
1037
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Toàn Thắng
|
Bách
Thuận
|
Vũ
Thư
|
600
|
600
|
|
|
1038
|
Mở rộng nghĩa trang Phương Cáp
|
NTD
|
Thôn Phương Cáp
|
Hiệp
Hòa
|
Vũ
Thư
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1039
|
Quy hoạch nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
các thôn
|
Hồng
Phong
|
Vũ
Thư
|
13.000
|
5.000
|
|
8.000
|
1040
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Nhà Vàng, thôn Hội
|
Minh Khai
|
Vũ
Thư
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1041
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Quẻ Dậm, Mả Rác
|
Tân
Phong
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1042
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTĐ
|
Thôn Việt Tiến
|
Vũ
Vinh
|
Vũ
Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1043
|
Quy hoạch nghĩa địa
|
NTD
|
Khu công Bộ, khu Đồng Thát
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
5.500
|
5.500
|
|
|
1044
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thọ Cách
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1045
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đường Rụt
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
7.800
|
7.800
|
|
|
1046
|
Quy hoạch nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Bắc, Đông
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1047
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Mả Xước
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1048
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Xối Đông
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1049
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đồng Học, T. Xá Thị, Cao Dương
Thượng
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1050
|
Quy hoạch nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Tam Tri
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1051
|
Quy hoạch nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đầm mới
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1052
|
Mở rộng nghĩa trang liệt
|
NTD
|
Thôn Đồng Dương
|
Hồng
Dũng
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1053
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đông Hưng, Bắc Thịnh
|
Sơn
Hà
|
Thái
Thụy
|
17.000
|
17.000
|
|
|
1054
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Tiền Sao; Giang Tâm
|
Dương
Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1055
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Nghĩa Hưng
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1056
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Cồn Tây - T. Lũng Đầu
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
10.000
|
8.500
|
|
1.500
|
1057
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đình Gián - T. Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái
Thụy
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1058
|
Mở rộng nghĩa trang Mộc Bài
|
NTD
|
TDP số 8
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
6.200
|
6.200
|
|
|
1059
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Đông Các
|
Đông
các
|
Đông
Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1060
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Kinh Nậu
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1061
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Kinh Hoàn
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1062
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Lãm Khê
|
Đông
Kinh
|
Đông
Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1063
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Thôn Đầm
|
Mê Linh
|
Đông
Hưng
|
4.200
|
4.200
|
|
|
1064
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Thôn Đoài
|
Mê
Linh
|
Đông
Hưng
|
3.100
|
3.100
|
|
|
1065
|
Mở rộng nghĩa địa đồng Tâm
|
NTD
|
Thôn Đồng Tâm
|
An Đồng
|
Quỳnh
Phụ
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1066
|
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1067
|
Quy hoạch nghĩa trang đồng Cộc
|
NTD
|
Thôn Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1068
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
Thôn Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1069
|
Nghĩa địa Đồng - Lệ - An
|
NTD
|
Thôn An Vị
|
Đông
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1070
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Cổ Đẳng Quan Đình
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1071
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Cao Mộc
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1072
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Tổ 5
|
Quỳnh
Côi
|
Quỳnh
Phụ
|
5.100
|
5.100
|
|
|
1073
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa An Phú
2
|
NTD
|
Thôn An Phú 2
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1074
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Cầu Xá
|
NTD
|
Thôn Cầu Xá
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1075
|
Mở rộng nghĩa địa Đà Thôn
|
NTD
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1076
|
Mở rộng nghĩa địa cầu Quốc về phía
Tây
|
NTD
|
Thôn Đông Trụ
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1077
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Đường về
phía Bắc
|
NTD
|
Thôn An Ký Tây
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1078
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Trình Uyên, Phương Quả
|
Quỳnh
Nguyên
|
Quỳnh
Phụ
|
21.700
|
18.000
|
|
3.700
|
1079
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Quân Cao
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1080
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Phương Trạch Đông
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1081
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Phụ Thành
|
Đông
Trả
|
Tiền
Hải
|
41.000
|
41.000
|
|
|
1082
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thiện Chầu
|
Nam
Thịnh
|
Tiền
Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
1083
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn An Tứ
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
11.364
|
11.364
|
|
|
1084
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân và
cây xanh
|
NTD
|
Thôn Hợp Đoài
|
Hồng
Lĩnh
|
Hưng
Hà
|
21.000
|
21.000
|
|
|
1085
|
Quy hoạch nghĩa trang thôn Dương
Khê
|
NTD
|
Thôn Dương Khê
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1086
|
Quy hoạch nghĩa trang thôn Phú Ốc
|
NTD
|
Thôn Phú Ốc
|
Thái
Hưng
|
Hưng
Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
|
1087
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân
dân
|
NTD
|
Thôn An Mai, An Đình
|
Thống
Nhất
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1088
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Bình Trật Nam Bằng trạch
|
An Bình
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
1089
|
Quy hoạch nghĩa trang thôn Đông Tiến
|
NTD
|
Thôn Đông Tiến
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1090
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Nam Tiến
|
NTD
|
Thôn Nam Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
5.500
|
5.500
|
|
|
1091
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Tân Thành
|
NTD
|
Thôn Tân Thành
|
Hồng
Tiến
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1092
|
Nghĩa trang Phú Ân
|
NTD
|
Thôn Đông Tiến
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1093
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Đông Thổ
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1094
|
Quy hoạch nghĩa trang kiểu mẫu thôn
Nguyệt Giám
|
NTĐ
|
Thôn Nguyệt Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
1095
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Sơn Thọ
|
Nam
Bình
|
Kiến
Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1096
|
Quy hoạch Nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Nam Đường Đông
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1097
|
Quy hoạch nghĩa trang thôn Hưng Tiến
|
NTD
|
Thôn Hưng Tiến
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1098
|
Mở rộng nghĩa
trang
|
NTD
|
Thôn Luật Trung
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
2.500
|
|
2.500
|
1099
|
Mở rộng nghĩa trang Đồng Cống
|
NTD
|
Thôn Đắc Chúng Trung
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
.
|
1100
|
Quy hoạch mở rộng Nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
Thôn Đại Du
|
Tây
Sơn
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1101
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa Làng An
Cơ
|
NTD
|
Thôn An Thọ
|
Thanh
Tân
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1102
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn ây Phú
|
Thượng
Hiền
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1103
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Trà Vy Bắc
|
Vũ
Công
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1104
|
Quy Hoạch mở rộng Nghĩa trang Làng
Lịch Bài
|
NTD
|
thôn 4
|
Vũ
Hòa
|
Kiến
Xương
|
9.800
|
9.800
|
|
|
1105
|
Quy hoạch nghĩa địa phần cát táng
|
NTD
|
Thôn 5
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
15.000
|
7.000
|
|
8.000
|
1106
|
Quy hoạch Nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn 7b
|
Vũ
Trung
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
XXVIII
|
ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
|
NTS
|
|
|
|
672.800
|
597.800
|
|
75.000
|
1107
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn Nhạo Sơn
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1108
|
Quy hoạch chuyển đổi NTTS của dự án
Đoàn
|
NTS
|
Thôn Thượng Phúc, Nhạo Sơn, Tử Đô
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
60.000
|
60.000
|
|
|
1109
|
Chuyển MĐSDĐ sang NTTS khu Chiều
Nam; Chiều Lầy
|
NTS
|
Thôn Cao Trai
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1110
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
Thôn Nông Hạ; Gò Găng - T. Cam
Đoài; T. Cam Đông
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
51.300
|
51.300
|
|
|
1111
|
Chuyển đổi vùng nuôi trồng thủy sản và CN
|
NTS
|
Thôn Ba Đạc 80; Đồng 11-28
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1112
|
Chuyển đổi khu
NTTS
|
NTS
|
Thôn 6
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1113
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản
và chăn nuôi tập trung
|
NTS
|
Thôn Ven đê Phúc Tiền, Xuân Phố
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
40.000
|
30.000
|
|
10.000
|
1114
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản
và chăn nuôi tập trung
|
NTS
|
Thôn Đồng Uyên
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
22.000
|
10.000
|
|
12.000
|
111
5
|
Quy hoạch khu NTTS + chăn nuôi tập
trung
|
NTS
|
Thôn Đăng Sông
|
Dương
Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
99.000
|
51.000
|
|
48.000
|
1116
|
Chuyển đổi cây trồng vật nuôi
|
NTS
|
Thôn Thái Thuần
|
Thuần
Thành
|
Thái
Thụy
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1117
|
CMĐ sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn An Lạc, Kim Châu 1, Kim Châu 2
|
An
Châu
|
Đông
Hưng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1118
|
CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Đồng
Vang)
|
NTS
|
Thôn Văn Ông Đài
|
Đông
Vinh
|
Đông
Hưng
|
68.000
|
68.000
|
|
|
1119
|
CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Là Đỗ)
|
NTS
|
Thôn Văn Ông Đoài
|
Đông
Vinh
|
Đông
Hưng
|
27.500
|
27.500
|
|
|
1120
|
CMĐ sang nuôi trồng thủy sản (Làn
Rau)
|
NTS
|
Thôn Văn Ông Đoài
|
Đông
Vinh
|
Đông
Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
1121
|
Chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn Quả Quyết+ Đông Năm
|
Đông
Động
|
Đông
Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1122
|
Quy hoạch khu chuyển đổi NTTS Cầu
Na
|
NTS
|
Thôn Thượng
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1123
|
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng cây ăn quả
|
NTS
|
Thôn Vĩnh Ninh
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Hải
|
30.000
|
25.000
|
|
5.000
|
1124
|
Chuyển đổi cơ cấu Từ đất lúa sang đất
NTS và CLN
|
NTS
|
Thôn Ái Quốc
|
Bình
Định
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1125
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn Nội Thôn, Nguyên Kinh II, Nam
Tiến, Hữu Tiệm
|
Minh
Quang
|
Kiến
Xương
|
18.000
|
18.000
|
|
|
XIX
|
ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
|
CLN
|
|
|
|
16.000
|
13.000
|
|
3.000
|
1126
|
Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng
|
CLN
|
Thôn Phú Lễ Thượng
|
Tự
Tân
|
Vũ
Thư
|
16.000
|
13.000
|
|
3.000
|
TỔNG
|
12.066.555
|
9.802.474
|
234.100
|
2.029.982
|