TT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung
ương năm 2022 (*)
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
|
135,050
|
|
I
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
18,770
|
|
1
|
Đường trục đi
khu sản xuất thôn Kon Hia 1 (Đoạn chân đèo vân loan đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
2
|
Đường đi khu sản
xuất thôn La Giông (Đoạn tiếp giáp với đường 4 xã phía tây)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
3
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Tu Bung (Đoạn nối đường bê tông - đi khu sản xuất thôn Tu Bung)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
4
|
Đường nội thôn Đăk
Xia (sửa chữa nâng cấp đường nội thôn đoạn nối QL 40b đi làng Kô Xia I cũ)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
5
|
Đường trục
chính nội thôn Lộc Bông (Đoạn nối tiếp đường bê tông nội thôn Lộc Bông)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
6
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Ka tập trung
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
7
|
Sân thể thao
thôn Đăk Neang
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
8
|
Đường trục
chính nội đồng thôn Tu cấp nhánh cánh đồng Te Reng
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
9
|
Đường nội thôn
Kon Pia (Đoạn từ nha A Vang)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
10
|
Đường đi khu sản
xuất Te Pô Bô thôn Đăk Pơ Trang
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
11
|
Đường đi thôn
Ba Tu 3, xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng
đường trục thôn Long Láy 2, xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
13
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Tân Ba
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
14
|
Giếng đào (15
cái)
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
15
|
Đường đi khu sản
xuất Long Hy (đoạn nối tiếp Ailen)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
16
|
Đường đi khu sản
xuất Irit thôn Ngọc La (đoạn 1)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
17
|
Đường đi khu sx
Kon Hnông 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
18
|
Đường đi khu sx
Đăk Trăng 2 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
19
|
Đường nội thôn
Kạch Nhỏ (đoạn nhà A Nuân)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
20
|
Giếng đào thôn
Kạch Lớn 1
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
21
|
Đường trục thôn
Mô Bành 2 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Na
|
|
|
22
|
Đường nội thôn
Hà Lăng và hệ thống thoát nước (Đoạn vào nhà rông văn hóa thôn)
|
Xã Đăk Na
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Văn 2 nhánh 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Văn 1 (nhánh 3)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
II
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
4,290
|
|
1
|
Đường vào khu sản
xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
2
|
Đường giao
thông nông thôn vào nghĩa trang nhân dân thôn 3
|
Xã Ia Đal
|
|
|
3
|
Đường giao
thông thôn đi nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
4
|
Đường giao
thông nông thôn số 1 thôn 2, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
5
|
Đường vào khu sản
xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
III
|
Huyện Đăk Hà
|
|
13,123
|
|
1
|
Đường vào khu sản
xuất Đăk Pe, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
|
|
2
|
Xây mới nhà
rông thôn Kon Đao Yôp
|
Xã Đăk Long
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Kon Teo Đăk Lấp đoạn từ điểm trường thôn đi qua nhà rông cũ nối
với đường bê tông
|
Xã Đăk Long
|
|
|
4
|
Đường giao
thông khu dân cư khu vực tái định cư thôn Pa Cheng
|
Xã Đăk Long
|
|
|
5
|
Đường giao
thông thôn Kon Đao Đao Yốp đoạn từ đường tránh lũ đến nhà ông A Bus
|
Xã Đăk Long
|
|
|
6
|
Xây mới nhà
rông thôn Đăk Xế Kơ Ne
|
Xã Đăk Long
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản
xuất thôn 7, xã Ngọk Wang (đoạn từ tỉnh lộ 671 đến rẫy hộ ông Nguyễn Văn Tuấn)
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kon Stiu II, xã Ngọk Wang (đoạn từ nhà rông văn hoá thôn đi khu sản
xuất); Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
9
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kon Brông, xã Ngọk Wang; (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Huấn đi khu sản
xuất), giai đoạn 1; Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường.
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
10
|
Khu thể thao
thôn 7
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
11
|
Khu thể thao
thôn Kon Brông
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
12
|
Đường giao
thông thôn Kon Bơ Băn xã Ngọk Réo (Đoạn từ sau nhà nguyện ra nhà A Thaih đi khu
dân cư nhóm 3 và ra tỉnh lộ 671)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
13
|
Đường giao
thông thôn Kon Rôn (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Lực đến sân vận động xã ra tỉnh TL
671)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
14
|
Đường giao thông
thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ nhà nguyện thôn Kon Hơ Drế đi ra sân thể thao thôn
đi khu sản xuất)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
15
|
Đường giao
thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ nhà Y Khải đến nhà A Jiuh)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
16
|
Đường giao thông
thôn Kon Sơ Tiu (Đoạn từ nhà A Sơn đến nghĩa địa thôn)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
17
|
Đường giao
thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ ngã 3 sân bóng đá đến nhà A Mên)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
18
|
Đường giao
thông thôn Kon Bơ Băn (Đoạn từ nhà bà Nhi đến nhà A Tân)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
19
|
Đường từ cổng
chào điểm trường thôn làng Kon Braih đến trường học ra ngã 3 đường đi khu sản
xuất
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
20
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đăk Bình (Đoạn từ nhà ông Huấn đi nhà bà Hiền)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
21
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông A Thanh đến nhà ông A Thêu)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
22
|
Đường giao
thông nông thôn từ nhà ông Nu đến bờ đập Đăk Prông thôn Wang Hra
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
23
|
Đường giao
thông thôn 1, xã Đăk La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai
đoạn 1- vốn năm 2021 chuyển sang)
|
Xã Đăk La
|
|
|
24
|
Đường từ rẫy
nhà ông Kha đến nhà ông Luật
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
25
|
Đường từ rẫy
nhà ông Thanh đến rẫy nhà ông Bình
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
26
|
Đường từ nhà bà
Út đến rẫy nhà ông Dung
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
27
|
Đường từ nhà ông
Hải đến nhà ông Quân thôn 1; Hạng mục: đường bê tông xi măng
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
28
|
Đường từ nhà
ông nguyễn Văn Đại đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 1-vốn năm 2021 chuyển
sang)
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
29
|
Đường giao
thông ngõ xóm Thôn KonProh TuRia, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
30
|
Đường giao
thông ngõ xóm Thôn KohHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
31
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đoàn Kết (Đoạn từ nhà Sơn Mão đến Cầu bê tông)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
32
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Tươi)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
33
|
Đường nội bộ
thôn 8
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
34
|
Đường giao
thông thôn 1, xã Đăk La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai
đoạn 2)
|
Xã Đăk La
|
|
|
35
|
Đường từ rẫy
nhà bà Vui đến nhà ông Hùng
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
36
|
Đường từ nhà
ông Hiệp đến rẫy nhà ông Sơn
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
37
|
Đường từ rẫy từ
QL 14 đến rẫy nhà ông Tân
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
38
|
Đường từ nhà
ông Tuấn đến rẫy nhà nhà bà Diên
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
39
|
Đường từ nhà ông
nguyễn Văn Đại đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 2)
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
40
|
Đường giao
thông nông thôn xóm 4 thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
41
|
Đường giao thông
nông thôn thôn KonHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục: Mặt đường BTXM tổ 2,
thôn KonHnong Pêng, xã ĐăkHring
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
42
|
Đường giao
thông ngõ xóm thôn KonMong, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
IV
|
Huyện Kon Plông
|
|
11,165
|
|
1
|
Thủy lợi Nước
chất 2 thôn Kô Chất
|
Xã Măng Bút
|
|
|
2
|
Nâng cấp nước
sinh hoạt thôn Đắk Y Pai
|
Xã Măng Bút
|
|
|
3
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Da (nối tiếp)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Kla
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
5
|
Nâng cấp nước sinh
hoạt làng Nước niêu
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
6
|
Thủy lợi nước K
Ruầng
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
7
|
Đường giao
thông nông thôn nội thôn Vi Xây
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
8
|
Kênh mương thủy
lợi Đăk Kong thôn Đăk Pờ Rồ
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
9
|
Khu thể thao
xã Đăk Tăng
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
10
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Điek Lò (nhánh 1)
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
11
|
Cầu treo đi khu
sản xuất nước Zét
|
Xã Hiếu
|
|
|
12
|
Đường nội thôn
nhánh 1,2 Kon Plinh
|
Xã Hiếu
|
|
|
13
|
Kênh mương thủy
lợi Măng PRông thôn Kon Năng
|
Xã Măng Cành
|
|
|
14
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Lai
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
15
|
Đường nội thôn
Xô Thác
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
16
|
Nâng cấp sửa chữa
nước sinh hoạt làng Đăk Lup
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
V
|
Thành phố Kon Tum
|
|
13,523
|
|
1
|
Đường trục thôn
thôn Trung Nghĩa Tây (Từ nhà Hồ Tấn Phước đến nhà Bùi Thị Hồng)
|
Xã Kroong
|
|
|
2
|
Đường trục thôn
thôn 2 (Từ Nhà Nguyễn Phú Dũng đến Nhà Võ Thị Thu Thủy)
|
Xã Kroong
|
|
|
3
|
Trường TH-THCS
Kroong (Cơ sở THCS), thành phố Kon Tum; Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Xã Kroong
|
|
|
4
|
Trường mầm non
Vàng Anh, thành phố KonTum
|
Xã Kroong
|
|
|
5
|
Sửa chữa sân,
xây tường rào xung quanh nhà rông và xây dựng khu thể thao thôn Kon Tum Kơ
Pơng, xã Đăk Rơ Wa
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
6
|
Đường nội thôn
(từ nhà Bà Y Hằng đến nhà Bà Y Mưch)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
7
|
Đường nội thôn
(từ nhà Bà Y Hằng đến nhà Ông A Heh)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
8
|
Đường nội thôn
(từ đường nhựa đến nhà ông A Năng)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
9
|
Điểm trường
tiểu học Thôn Kon Ktu
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
10
|
Điểm trường mầm
non Thôn Kon Tum Kơ Pơng
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
11
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn
từ QL 24 đến Ngã tư Tuyến tránh HCM).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
12
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ
nhà ông Trần Đức Hệ đến Tuyến tránh HCM)
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
13
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Kon Hring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn 1 từ QL
24 đi khu sản xuất thuộc Cánh đồng Đăk Kơ Wel; đoạn 2 từ đoạn nối tiếp XD năm
2018 đến Tuyến tránh HCM)
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
14
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL
24 đến Hội trường thôn).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
15
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL
24 đến Hội trường thôn).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
16
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ nhà
ông Hà Văn Tám đến nhà ông Đỗ Văn Khương).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
17
|
Nhà rông văn
hoá thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum; Hạng mục Sân bê
tông nhà rông
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
18
|
Sửa chữa điểm
trường Mầm non nắng hồng, thôn Kon Mơ nay kơ tu 1, xã Đăk Blà thành phố Kon
Tum Hạng mục: Nhà học 01 phòng, Cổng và tường rào.
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
19
|
Tuyến đường từ
nhà Y Hlor đến nhà A Nin
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
20
|
Tuyến đường từ
nhà A Chang đến Y Krai
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
21
|
Tuyến đường từ
nhà ông Ngô Đậu đến điểm trường MN Bằng Lăng
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
22
|
Tuyến đường từ nhà
ông A Ngô đến giáp Sông Đăk Bla
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
23
|
Tuyến đường từ
nhà bà Y Đêm đến nhà Lê Trí Thiện
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
24
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Rơ Wăk
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
25
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tưnh đến nhà A Rít)
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
26
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tứi đến nhà A Cương)
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
27
|
Đường số 2 thôn
Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
28
|
Đường số 3 thôn
Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
29
|
Đường số 6 thôn
ĐăkKrăk ( Đoạn còn lại)
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
30
|
Đường số 7
& Đường số 9 Thôn Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
31
|
Đường từ QL 14
đến nhà ông Nguyễn Bân
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
32
|
Sửa chữa nhà
văn hóa thôn PleiGroi, xã ChưHreng
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
33
|
Sửa chữa nhà
văn hóa thôn 4, xã ChưHreng
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
34
|
Sửa chửa nhà
rông thôn Konhraklah
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
35
|
Xây hàng rào
trường mầm non thôn Konhrakotu
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
36
|
Sửa chửa đập thủy
lợi Đăk Ke Nor
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
37
|
Tuyến đường từ rẫy
ông Thư ra suối
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
38
|
Tuyến đường từ
cây Đa ra suối
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
39
|
Đoạn từ nhà ông
Keo đến nhà ông Avelo
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
40
|
Đầu tư xây dựng
cầu tràn dân sinh trên địa bàn xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
41
|
Đường ngõ xóm 1
(Đoạn đường từ nhà Bà Y Lai dẫn đến hộ Bà Y Mik và từ nhà Ông A Thơ dẫn đến hộ
ông A Lir)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
42
|
Đường ngõ xóm số
2 (từ đất bà Y Gáo đến đất bà Y Thơm)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
43
|
Đường ngõ xóm số
1 (từ đất Bà Y Nhin đến đất ông A Khaoh)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
44
|
Đường trục
chính nội đồng số 2 (từ đất ông A Nglir đến ranh giới xã Hòa Bình)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
45
|
Đường nội thôn
số 2 thôn KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
46
|
Đường nội thôn
số 3 thôn KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
47
|
Đường nội thôn
số 4 thôn KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
48
|
Đường nội thôn
số 5 thôn KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
49
|
Điểm trường mầm
non thôn Kơ Năng, xã Ngok Bay
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
50
|
Đường trục thôn
số 1 thôn KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
51
|
Đường trục thôn
số 2 thôn KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
52
|
Đường trục thôn
số 3 thôn KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
53
|
Đường trục thôn
số 5 thôn KonHơNgolKơLah QH
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
54
|
Đường trục thôn
số 6 thôn KonHơNgolKơLah QH
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
55
|
Trường mầm non
Hoa Mai, thành phố KonTum
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
VI
|
Huyện Sa Thầy
|
|
13,749
|
|
1
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Bar Gốc (Đoạn từ rẫy ông A Minh Đức đến rẫy ông A Thái)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
2
|
Đường đi khu sản
xuất Thôn 02 (Đoạn từ dốc ông Vinh thôn 2, xã Sa Sơn)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
3
|
Đường ngõ, xóm
(dọc sân bóng) thôn Nhơn An
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nhơn An (Đoạn từ điểm trường mầm non đến nghĩa trang thôn Nhơn An)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
5
|
Đường ngõ, xóm
thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sơn đến nhà bà Lê Thị Kim Hoa)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
6
|
Đường ngõ, xóm thôn
Nhơn An (Đoạn từ nhà bà Phan Thị Cảnh đến giáp đường lô 2)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà máy Chế biến tinh bột sắn đến nghĩa trang
thôn Nhơn Bình)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ TL 675 đến rẫy bà Lê Thị Hiền)
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
9
|
Đường nội thôn
Lung Leng (đoạn nhà ông A Gum đi nghĩa trang; đoạn nhà ông A Nhé đi nhà ông A
Lan, đoạn nhà A Weo đi nhà A KLu)
|
Xã Sa Bình
|
|
|
10
|
Đường nội thôn Kơ
Tol (Đoạn từ nhà ông A Sân đến nhà ông A Sup; Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà
bà Y Thoa; Đoạn từ nhà bà Y Nhaoh đến nhà ông A Kưuh)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
11
|
Đường nội thôn
Kơ Tu (Đoạn từ nhà ông A Gai đến nhà thờ; Đoạn từ nhà ông A Mlơi đến nhà ông
A Lam)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
12
|
Đường nội thôn
Đăk Yo (Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà ông A Oan; Đoạn từ nhà ông A Sin đến
nhà ông A Tổ)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
13
|
Đường nội thôn
K`Bay (Đoạn từ nhà ông A Nghip đến nhà ông A Huynh; Đoạn từ nhà ông A Bim đến
nhà ông A Hưunh)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
14
|
Đường nội thôn
làng Rắc (Đoạn từ Nhà A Che đến nhà A Hăi)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
15
|
Đường nội thôn
làng O (Đoạn từ nhà Y Oan đến làng O)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
16
|
Đường nội thôn
làng Rắc (Đoạn từ nhà A Dung đến nhà A Lưới)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản
xuất làng Rắc (Đoạn từ rẫy ông A Nhưr đến rẫy ông A Sư)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
18
|
Đường đi khu sản
xuất làng Rắc (Đoạn từ suối tông đến rẫy ông A Quách)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
19
|
Đường đi khu sản
xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy ông Nguyễn Văn Bằng đến rẫy ông A Nhang)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
20
|
Đường đi khu sản
xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy A Đê đến rẫy ông A Phôn)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
21
|
Đường đi khu sản
xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy Rơ Lan Vót đến rẫy ông A Tam)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
22
|
Đường đi khu sản
xuất làng Grập (Đoạn từ đầu cầu treo làng Grập đi điểm cuối khu sản xuất)
|
Xã Mô Rai
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản
xuất làng Tang (Đoạn từ rẫy Ông A Lơng đến rẫy Mà Y Hỷ)
|
Xã Mô Rai
|
|
|
24
|
Bê tông kênh
mương nội đồng Làng GRập
|
Xã Mô Rai
|
|
|
25
|
Bê tông kênh mương
nội đồng Làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
|
|
26
|
Sân thể thao
Làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
|
|
27
|
Sửa chữa nhà
văn hóa Làng Kđin
|
Xã Mô Rai
|
|
|
28
|
Đường nội thôn
Làng Chứ (Đoạn từ nhà ông A Rôi đến nghĩa địa Làng Chứ)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
29
|
Đường nội thôn Làng
chứ (Đoạn từ nhà bà Y Kang đến bến nước)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
30
|
Đường nội thôn
Làng chứ (Đoạn từ nhà ông Hà Văn Hoàng đến nhà ông A Ưn)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
31
|
Đường nội thôn
Làng chứ (Đoạn từ nhà bà Y Hdứp đến nhà ông A Ghíu (a))
|
Xã Ya Ly
|
|
|
32
|
Đường nội thôn Làng
Chờ (Đoạn từ nhà A Bẻo đến nhà A Phuch)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
33
|
Đường nội thôn
Làng Chứ (Đoạn từ nhà A Mdích đến nhà A Bỉ)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
34
|
Đường nội thôn
Làng Chờ (Đoạn từ nhà A Vêu đến nhà Y Túp)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
35
|
Đường nội thôn
Làng Tum (Đoạn từ nhà A Díp đến trục đường chính nội thôn Làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
36
|
Đường nội thôn
Làng Tum (Đoạn từ nhà A Hun đến trục đường chính nội thôn Làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
37
|
Sân thể thao
Làng Tum (Sân bóng đá)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
38
|
Sửa chữa nhà
rông
|
Xã Ya Ly
|
|
|
39
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Khơk Klong (Đoạn từ cầu treo ông Tuệ đến rẫy ông Từ Tấn Hùng)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
40
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Đe (Đoạn từ rẫy ông A Uyên đến rẫy ông A Ber)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
41
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Tang (Đoạn từ rẫy bà Lê Thị Huỵ đến rẫy ông Nguyễn Văn Thê)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
42
|
Sửa chữa nhà
văn hóa Thôn Gia Xiêng
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
43
|
Đường nội thôn
Kà Bầy (Đoạn vào khu nghĩa địa; đoạn từ sân bóng đi rẫy nhà ông Duyên; đoạn
nhà ông Trung nhà bà Hà)
|
Xã Sa Bình
|
|
|
44
|
Đường nội thôn
Nhơn Bình (Đoạn từ nhà Mai Văn Tình đến nhà ông Nguyễn Chánh)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
45
|
Đường nội thôn
Nhơn Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
46
|
Đường nội thôn Nhơn
Khánh (Đoạn từ trường Mầm non đến nhà ông Hinh)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
47
|
Đường nội thôn
Nhơn Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
48
|
Sửa chữa nhà
rông thôn Nhơn Bình
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
49
|
Đường sản xuất thô
Nghĩa Dũng (Đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng)
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
50
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
51
|
Sửa chữa hội
trường sinh hoạt văn hóa Thôn 2
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
52
|
Sửa chữa hội
trường sinh hoạt văn hóa Thôn Sơn An
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
53
|
Sửa chữa nhà
rông văn hóa Làng Bar Gốc
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
VII
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
17,031
|
|
1
|
Đường giao
thông trục thôn Loong Dôn, xã Đắk Ang
|
Xã Đắk Ang
|
|
|
2
|
Đường giao thông
vào Khu sản xuất Đắk Lo, thôn Long Dôn
|
Xã Đắk Ang
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa
một số hạng mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
4
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Tà Pook, xã Đắk Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa
đường giao thông nông thôn Lộc Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
6
|
Đường giao
thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
7
|
Đường giao
thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
8
|
Đường lô 2 thôn
Giang Lố 1 (Nhánh 2), xã Sa Loong
|
Xã Sa Loong
|
|
|
9
|
Nâng cấp sửa chữa
đường giao thông nông thôn Kei Joi
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
10
|
Đường giao
thông trục thôn Chiên chiết (nhánh 1)
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường giao thông nông thôn Bắc Phong
|
Xã Pờ Y
|
|
|
12
|
Đường giao thông
nông thôn (đấu nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
13
|
Nâng cấp sửa chữa
một số hạng mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường giao thông nông thôn Dục Nhầy
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
15
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Tà Pook, xã Đắk Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
16
|
Nâng cấp sửa chữa
đường giao thông nông thôn thôn và một số hạng mục thôn Lộc Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
17
|
Đường giao
thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
18
|
Đường giao
thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
19
|
Sân vận động
trung tâm xã Sa Loong
|
Xã Sa Loong
|
|
|
20
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường giao thông nông thôn và một số hạng mục khác thôn Cao Sơn
|
Xã Sa Loong
|
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng
trường THCS Sa Loong (THCS Nguyễn Huệ)
|
Xã Sa Loong
|
|
|
22
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Giang Lố 1 đi 200A
|
Xã Sa Loong
|
|
|
23
|
Đường giao
thông nông thôn (đấu nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
24
|
Đường đi Nghĩa trang
nhân dân thôn Bắc Phong
|
Xã Pờ Y
|
|
|
25
|
Đường giao
thông thôn Măng Tôn (Nhánh 3)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
26
|
Đường giao
thông nông thôn thôn KeiJoi, xã Đắk Xú
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
27
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đắk Tang
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường ĐH 74
|
Xã Đăk Kan, Sa Loong
|
|
|
29
|
Đường trung tâm
thị trấn Plei Kần
|
TT Plei Kần
|
|
|
30
|
Đường vào khu xử
lý bãi rác tập trung của huyện
|
Xã Đăk Kan
|
|
|
31
|
Trường MN trung
tâm xã Đăk Ang
|
Xã Đăk Ang
|
|
|
VIII
|
Huyện Đăk Tô
|
|
11,165
|
|
1
|
Đường giao
thông nông thôn (đường ngang số 3), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt
đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
2
|
Đường giao
thông thôn 4 (đoạn từ đường bà Hai Ga đến đường đi đập Cầu Ri); hạng mục: Nền,
mặt đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
3
|
Đảm bảo an toàn
giao thông; Hạng mục: Biển báo, biển chỉ dẫn và gờ giảm tốc
|
Xã Diên Bình
|
|
|
4
|
Đường giao
thông nông thôn (đường ngang số 1), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt
đương
|
Xã Diên Bình
|
|
|
5
|
Đường giao thông
thôn 5 (đoạn từ đường tránh lũ đến sân thể thao thôn); hạng mục: Nền, mặt đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
6
|
Lập quy hoạch
điều chỉnh xây dựng NTM xã (phù hợp với KHSD đất giai đoạn 2021-2030
|
Xã Diên Bình
|
|
|
7
|
Hội trường thôn
4 hạng muc: Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
8
|
Hội trường thôn
5 hạng muc: Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
9
|
Sửa chữa Hội
trường thôn 8; hạng muc: Sửa chữa cổng; hội trường thôn, mái che và làm mới
nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
10
|
Sửa chữa Hội trường
thôn 3 hạng muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh và làm sân bê tông
|
Xã Diên Bình
|
|
|
11
|
Sửa chữa Hội
trường thôn Đăk Kang Pêng hạng muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
12
|
Lắp đặt dụng cụ
thể thao ngoài trời tại nhà văn hóa
|
Xã Diên Bình
|
|
|
13
|
Đường nội thôn
2 (đoạn nhà ông Páo) xã Tân Cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
14
|
Đường nội thôn
1 (nhà ông Võ Văn Bình đến thủy điện)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
15
|
Đường liên thôn
Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
16
|
Đường liên thôn
2, thôn 3 (đoạn nhà bà Vi)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
17
|
Đường TĐ 24 đến
nhà ông Điền thôn 2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
18
|
Đường nội thôn
1 (đoạn nhà ông Dần đến nhà bà Năm)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn 1 xã Tân Cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
20
|
Nhà rông thôn Đăk
Ri Peng 2 xã Tân cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
21
|
Đường đi nghĩa
trang xã Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
|
|
22
|
Đường đi sản xuất
bòn hòn thôn 1
|
Xã Kon Đào
|
|
|
23
|
Đường đi sản xuất
đăk Lung (đoạn tiếp theo)
|
Xã Kon Đào
|
|
|
24
|
Đường đi khu SX
Đăk Hlin thôn Kon Tu Dốp 1, xã Pô Kô (Đoạn 5)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
25
|
Đường đi khu SX
trại bò thôn Kon Tu Peng, xã Pô Kô (đoạn 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
26
|
Sân thể thao,
khu vui chơi giải trí trung tâm xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
27
|
Sân bê tông trường
trung học cơ sơ xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
28
|
Cổng, tường rào
và sân bê tông trưởng tiêu học thôn Kon Tu Dốp II, xã Pô Kô (Cụm 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
29
|
Sân bê tông Trường
tiểu học thôn Đăk Rao Nhỏ, xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
30
|
Giếng nước
khoan trường tiêu học thôn Đăk Rao Nhỏ xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
31
|
Giếng nước
khoan điểm trường tiêu học thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô (cụm 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
32
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kon Pring (đoạn từ nhà ông A Hút đến rẫy ông A Khoa)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
33
|
Bê tông, cấp phối
hóa đường đi khu sản xuất nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng (đoạn từ đường DH
52 đến nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
34
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Nu (đoạn từ rẫy ông A Nu đến rẫy ông A Pheh)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
35
|
Trường THCS xã Ngọc
Tụ; Hạng mục: Phòng bộ môn và hội trường đa năng
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
36
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đăk Dé (sau trường tiểu học); Hạng mục: Nền đường và
rãnh thoát nước hai bên
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
37
|
Đường đi sản xuất
Đăk Rơ Ngát thôn Đăk Manh II; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
38
|
Mở rộng đường
khu dân cư Tea peak thôn Đăk Manh II
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
39
|
Sửa chữa nhà
Rông thôn Đăk Kon
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
40
|
Sửa chữa nhà
rông thôn Đăk Pung
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
41
|
Khu thể thao thôn
Đăk Dé
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
42
|
Khu thể thao
thôn Đăk Manh I
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
43
|
Khu thể thao
thôn Đăk Kon
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
44
|
Khu thể thao
thôn Đăk Manh II
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
45
|
Mương thoát nước
2 bên đường (Đoạn từ QL40B đến cuối thôn Tê Pen)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
46
|
Mương thoát nước
2 bên đường từ nhà rông thôn Đăk Trăm đến Trường THCS
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
47
|
Mương thoát nước
2 bên đường từ nhà Ông cấp đi cầu treo Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
48
|
Mương thoát nước
2 bên đường từ QL 40 đến đường đi cầu treo Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
49
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Rô Gia (từ cầu treo đến chốt BVR Đăk Rô Gia,di qua chốt BVR Đăk
DRing, quay về cầu treo Đăk Rô Gia) xã Đăk Trăm; HM: Nền, mặt đường và rãnh
thoát nước.
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
50
|
Đường nội thôn
Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN
Đăk Trăm)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
51
|
Đường nội thôn
Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN
Đăk Trăm)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
52
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Tê Rông (Từ nhà A Ran đi khu sản xuất thôn Tê Rông)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
53
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Tê Rông (Từ nhà Y Phang đến Suối Tea Kow Teu)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
54
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk xanh (đoạn DH 51 đến cây đa)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
55
|
Thủy lợi Teak
Tea
|
Xã Văn Lem
|
|
|
56
|
Thủy lợi Tea
Pto
|
Xã Văn Lem
|
|
|
IX
|
Huyện Đăk Glei
|
|
16,284
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Dên Prông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà
Rông thôn Đăk Đoát
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà
Rông thôn Măng Rao
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
4
|
Sân thể thao
thôn Dên Prông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Pêng Sal Pêng
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
6
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Dên Brông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
7
|
Đường giao thông
đi khu sản xuất nối dài đến đập thủy lợi Đăk Tra
|
Xã Đăk Môn
|
|
|
8
|
Nâng cấp sửa chữa
thuỷ lợi Đăk Lát thôn Nú Vai, xã Đăk Kroong
|
Xã Đăk Kroong
|
|
|
9
|
Đường nội thôn
đi sân bóng đá thôn Đăk Ak
|
Xã Đăk Long
|
|
|
10
|
Đường nội thôn
nhóm 2 thôn Đăk Xây
|
Xã Đăk Long
|
|
|
11
|
Đường nội thôn
từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
|
|
12
|
Quy hoạch chi
tiết nông thôn mới trung tâm xã Đak Nhoong
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
13
|
Xây rãnh thoát
nước nội thôn Đăk Ung
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
14
|
Làm mới nhà rông
thôn Đăk Ung
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
15
|
Sửa chữa đường
nội thôn Đăk Ga
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
16
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
17
|
Đường từ cầu
treo Đăk Plô 1 nối dài
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
18
|
Sửa chữa 06 phòng
học tại cụm Đăk Book
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
19
|
Đường đi sản xuất
Ka Lek thôn Đăk Glây
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
20
|
Sân thể thao
thôn Đăk Bla
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
21
|
Đường đi sản Đo
Y Ram
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
22
|
Sân thể thao
thôn Kon Riêng
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản
xuất Công Hang thôn Đăk Xi Na xã Xốp
|
Xã Xốp
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản
xuất Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm xã Xốp
|
Xã Xốp
|
|
|
25
|
Đường giao
thông nông thôn từ nhà A Tiếc đến nhà A Tim thôn Đăk Bể
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
26
|
Đường từ nhà A Cam
đến đường liên thôn
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
27
|
Đường đi khu sản
xuất Vân Long thôn Ngọc Nang (giai đoạn 1)
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
28
|
Thủy lợi Ngọc
Pông
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
29
|
Thủy lợi Crao
Man
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
30
|
Đường giao
thông liên thôn Ngọc Súc
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
31
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đông Lốc từ nhà Y Hoàng đến khu sản xuất Đăk Lúc (kéo dài)
|
Xã Đăk Man
|
|
|
32
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đăk Rang
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
33
|
Sửa chữa đường
nội thôn Đăk Ven (mương thoát nước)
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
34
|
Đường giao
thông nông thôn từ cầu treo đi khu sản xuất Đăk Reng thôn Nú Vai xã Đăk
Kroong
|
Xã Đăk Kroong
|
|
|
35
|
Cầu treo dân
sinh thôn Đăk Nai
|
Xã ĐăkMôn
|
|
|
X
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
15,950
|
|
1
|
Đầu tư điện công
lộ (năng lượng mặt trời) tại trục thôn Đak Jri, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà
rông + Sân bê tông nhà rông làng Kon Nu, thôn Đak Jri
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà
rông + Sân bê tông nhà rông làng Kon Rơ Lang, thôn Đak Jri
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
4
|
Đường từ Nhà
rông đến nhà bà Y Brang, Thôn 8
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
5
|
Đường từ sân vận
động xã đến xóm nhà ông U Bái
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
6
|
Sửa chữa Đường
giao thông nông thôn Trăng Nó - Kon Blo
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
7
|
Sửa chữa Đường giao
thông nông thôn Ngọc Răng - Nhân Liếu
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
8
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
9
|
Sân bê tông nhà
rông thôn 5 xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
10
|
Sân bê tông nhà
rông thôn 6 xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
11
|
Nhà rông thôn 3
xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
12
|
Hệ thống loa
phát thanh xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
13
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 2, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
14
|
Sửa chữa nhà
rông thôn 2, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
15
|
Làm sân bóng
chuyền trung tâm xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
16
|
Cụm loa kết nối
đài truyền thanh xã
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk T Veo Thôn 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
18
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Kleng (đoạn từ đầu đường bê tông thôn 3 đi thôn 4 đến khu sản xuất
Đăk Kleng)
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
19
|
Bê tông đường
ngõ xóm thôn 5, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
20
|
Dự án đường đi
khu sản xuất tập trung thôn Kon Rá, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
21
|
Sửa chữa hệ thống
điện nội thôn
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
22
|
Sửa chữa Thủy lợi
Đăk Sa, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
23
|
Sửa chữa Thủy lợi
Đăk Nâm, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
24
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
25
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 4, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
26
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 10, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
27
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 7, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
28
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 8, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
29
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn Kon Rơ Pen, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
30
|
Đầu tư điện công
lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn Dak Pơ Kông, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
31
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn KonXơmLuh, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
32
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 13, xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
33
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 12, xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
34
|
Dự án đường đi
khu sản xuất tập trung thôn Kon Lung xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
35
|
Sửa chữa hệ thống
điện nội thôn
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
36
|
Sửa chữa nhà
rông + Sân bê tông nhà rông thôn Kon Rơ Pen
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
37
|
Đường nội thôn
Đak Ơ Nglăng (đoạn từ Bưu điện xã vào nhà ông A Blôk)
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
38
|
Đường đi khu sản
xuất Mỏ đá, thôn 12 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
39
|
Đầu tư điện công
lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 4, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
40
|
Sửa chữa sân
bóng đá xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
41
|
Cụm loa thôn 4
kết nối đài truyền thanh xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
42
|
Đầu tư điện
công lộ (năng lượng mặt trời) tại thôn 5, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
43
|
Làm sân bóng
chuyền thôn 4, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
44
|
Cụm loa thôn 5
kết nối đài truyền thanh xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
45
|
Sửa chữa Thủy lợi
Đăk Pía, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
46
|
Sửa chữa Thủy lợi
Đăk Nga, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
47
|
Xây 3 phòng học
trường THCS xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
48
|
Bê tông đường
ngõ xóm thôn 5, xã Tân Lập (đoạn nối tiếp)
|
Xã Tân Lập
|
|
|
49
|
Xây dựng vườn
ươm cây giống theo hướng ứng dụng công nghệ cao - Trung tâm kỹ thuật nông
nghiệp
|
Xã Tân Lập
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm 2022 (*)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
213,436
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện
nghèo
|
|
191,019
|
|
I.1
|
Tiểu dự án
1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
|
191,019
|
|
(1)
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
|
66,409
|
|
1
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
giao thông thôn Năng Lớn 1, xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
3
|
Thủy lợi xã Đăk
Sao (Hạng mục: thủy lợi Đăk Prí)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản
xuất, thác Siu Puông, xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
5
|
Gia cố các hạng
mục xung yếu; Bố trí điện chiếu sáng các thôn trên địa bàn xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
6
|
Đường liên thôn
từ thôn Tu Cấp vào thôn Đăk Ka - Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Chum 2
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
8
|
Gia cố các hạng
mục xung yếu trên tuyến đường vào và đường nội bộ khu tái định cư thôn Tu
Thó, xã Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
9
|
Sửa chữa đường
vào khu tái định cư thôn Long Tro, Ba Khen, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
10
|
Nước sinh hoạt
thôn Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
|
11
|
Khu văn hóa thể
thao xã Ngọk Lây
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
12
|
Trường mầm non
xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
13
|
Quảng trường kết
hợp Khu thể thao xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
14
|
Khu Văn hóa, kết
hợp dụng cụ thể dục thể thao, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
15
|
Nước sinh hoạt
trung tâm xã Đăk Hà (hạng mục nhánh nhỏ)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
16
|
Đường thôn Ty
Tu đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
17
|
Nhà rông thôn
Đăk Plò (NRVH)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
18
|
Nhà rông thôn
La Giông (NRVH)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
19
|
KCH kênh mương
Thủy lợi Đăk Vin 1 (Mô Bành)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
20
|
Giếng đào (NSH)
thôn La Giông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
21
|
Nâng cấp sửa chữa
đường nội thôn Kon Hia 1
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
22
|
Kiên cố hóa
kênh mương thủy lợi Gia Bao ( Đoạn cuối)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Kinh I
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản
xuất Măng Rương 1, 2 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
25
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Chum 1, xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
26
|
Làm mới nhà
rông thôn Đăk Pơ Trang
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
27
|
Làm mới nhà
rông thôn Kon Pia
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
28
|
Làm mới nhà
rông thôn Ty Tu
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
29
|
Đường nội thôn
Mô Pả
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
30
|
Đường nội thôn
Đăk Hà (đoạn vào nhà A Hồ)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
31
|
Đường trục
chính nội đồng thôn Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
32
|
Đường đi khu sản
xuất Đăk Tơ Lá (giai đoạn 2), xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
33
|
Đường đi khu sản
xuất Chang Hai thôn Long Láy 1 (đoạn nối tiếp), xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
34
|
Đường nội thôn
Đăk Sông
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
35
|
Đường nội thôn
Tu Thó
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
36
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Ngọc La (đoạn nối tiếp Ai Len)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
37
|
Nâng cấp, sửa
chữa đoạn đường từ UBND xã qua thôn Chung Tam đến thôn Pu Tá
|
Xã Măng Ri
|
|
|
38
|
Làm mới nhà
rông thôn Tê Xô Trong
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
39
|
Làm mới nhà rông
thôn Tê Xô Ngoài
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
40
|
Làm mới nhà
rông thôn Đăk Trăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
41
|
Làm mới nhà
rông thôn Đăk Hnăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
42
|
Sửa chữa nhà
rông thôn Kon Hnông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
43
|
Sửa chữa nhà
rông thôn Đăk Prông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
44
|
Sửa chữa nhà
rông thôn Đăk Nông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
45
|
Kiên cố hóa
kênh mương thủy lợi Tea Gia
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
46
|
Đường nội thôn
Đăk Hnăng 2
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
47
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kạch Lớn 1 ( đoạn lên bể nước)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
48
|
Đường đi khu sản
xuất Ta Cheng thôn Năng nhỏ 2
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
49
|
Nước tự chảy phục
vụ mô hình trồng dược liệu và các loại cây trồng ứng dụng công nghệ cao xã
Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
50
|
Kiên cố hóa
kênh mương nội đồng thủy lợi Đăk Văn 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
51
|
Đường nội thôn
Ba Khen (Nhánh 2 đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
52
|
Kiên cố hóa
kênh mương nội đồng thủy lợi Đăk Nghên thôn Long Tro
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
(2)
|
Huyện Ia
H'Drai
|
|
63,424
|
|
1
|
Đường vào nghĩa
trang thôn 1 xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
2
|
Đường GTNT thôn
4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc Linh)
|
Xã Ia Đal
|
|
|
3
|
Đường GTNT thôn
3 ( Điểm dân cư số 7 mở rộng)
|
Xã Ia Đal
|
|
|
4
|
Đường giao
thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9, xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
5
|
Đầu tư Trường mầm
non khu trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
6
|
Đầu tư Trường
TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
7
|
Nghĩa trang
nhân dân huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa thể
thao và sân vận động trung tâm huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
9
|
Cầu suối đá huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
(3)
|
Huyện Kon
Plông
|
|
61,186
|
|
1
|
Đường GTNT thôn
Măng Lây đi thôn Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông (giai đoạn 2)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
2
|
Đường ĐH34 từ
Km5+380 - Km15 đấu nối TL676)
|
Xã Măng Cành
|
|
|
3
|
Nâng cấp đập Vi
Choong
|
Xã Hiếu
|
|
|
4
|
Cầu tràn đi khu
sản xuất Đắk Ning
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
5
|
Thủy lợi Nước
Grỗ thôn Kon Xủh
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
6
|
Thủy lợi Nước
La thôn Kon Xủh
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản
xuất Đắk Pân
|
Xã Hiếu
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản
xuất nước Xu
|
Xã Hiếu
|
|
|
9
|
Đường đi khu sản
xuất từ nước K Leang đến Văng Pa Toa thôn Vi klâng2
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
10
|
Giếng nước sinh
hoạt thôn Vi Ktàu
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
11
|
Đường đi khu sản
xuất nước Ríu
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
12
|
Giếng nước sinh
hoạt tại thôn Vi Koa
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
13
|
Đường đi khu sản
xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
|
|
14
|
Kiên cố hóa
kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
|
|
15
|
Đường đi khu sản
xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne
|
Xã Măng Cành
|
|
|
16
|
Thủy lợi Măng Pu
thôn Kon Năng
|
Xã Măng Cành
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản
xuất tái định canh thôn Đăk Tăng
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
18
|
Đường đi từ cầu
Đăk Pờ Rồ Đi Đăk Sa
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
19
|
Đường GTNT Làng
Măng Che thôn Đắk Pong
|
Xã Măng Bút
|
|
|
20
|
Đường GTNT Làng
Ngọc Mô thôn Đắk Pong
|
Xã Măng Bút
|
|
|
21
|
Đường GTNT Thôn
Đắk Chun nối tiếp
|
Xã Măng Bút
|
|
|
22
|
Cầu treo đi khu
sản xuất làng Ngọc Hoàng ( Đoạn cuối làng)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
23
|
Thủy lợi Nước
Đen (Nước Deng), thôn Vác Y Nhông
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
24
|
Nước sinh hoạt
trung tâm hành chính xã
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
25
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Pút
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
26
|
Cầu tràn và đường
giao thông 2 đầu cầu đi khu sản xuất thủy lợi Nước Bao
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
27
|
Nước sinh hoạt
thôn Kíp Plinh
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
28
|
Nước sinh hoạt
thôn Măng Nách
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
29
|
Kênh mương thủy
lợi Nước Vang
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
30
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Điek Nót (nhánh 2)
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
II
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
22,417
|
|
II.1
|
Tiểu dự án 1:
Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
21,483
|
|
1
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
II.2
|
Tiểu dự án
3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
|
934
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin
thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng,
nâng cấp các cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025
|
Kon Tum
|
|
|