|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 17/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm
2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư
công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:
Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm
2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu
trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba
trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA
là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng)
và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu
đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương:
14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm
tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh
10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám
mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba
ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách
địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các
huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
31/01/2021
|
Kế hoạch điều
chỉnh 2020 lần 3
|
Chênh lệch
|
Tỷ lệ thực hiện
đến 15/11/2020 (%)
|
Tỷ lệ ước thực
hiện đến 31/01/2021 (%)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
14.909.287
|
5.130.683
|
12.786.563
|
14.666.667
|
-242.620
|
34,4%
|
85,8%
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
546.300
|
174.801
|
303.680
|
303.680
|
-242.620
|
32,0%
|
55,6%
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
505.200
|
162.671
|
262.580
|
262.580
|
-242.620
|
32,2%
|
52,0%
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
0
|
29,5%
|
100,0%
|
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
0
|
29,5%
|
100,0%
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
14.362.987
|
4.955.882
|
12.482.883
|
14.362.987
|
0
|
34,5%
|
86,9%
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)
|
10.411.482
|
3.373.998
|
8.822.140
|
10.359.686
|
-51.796
|
32,4%
|
84,7%
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
|
7.475.319
|
2.143.242
|
6.033.149
|
7.416.708
|
-58.611
|
28,7%
|
80,7%
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
920.955
|
22.338
|
867.975
|
869.876
|
-51.079
|
2,4%
|
94,2%
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
868.101
|
19.843
|
824.043
|
824.044
|
-44.057
|
2,3%
|
94,9%
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
27.795
|
1.270
|
19.773
|
20.773
|
-7.022
|
4,6%
|
71,1%
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
25.059
|
1.225
|
24.159
|
25.059
|
0
|
4,9%
|
96,4%
|
1.2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
6.554.364
|
2.120.904
|
5.165.174
|
6.546.832
|
-7.532
|
32,4%
|
78,8%
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
3.685.481
|
1.432.399
|
3.339.656
|
3.729.538
|
44.057
|
38,9%
|
90,6%
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
2.214.534
|
486.533
|
1.328.256
|
2.221.556
|
7.022
|
22,0%
|
60,0%
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
654.349
|
201.972
|
497.262
|
595.738
|
-58.611
|
30,9%
|
76,0%
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
|
1.578.028
|
772.503
|
1.424.148
|
1.578.028
|
0
|
49,0%
|
90,2%
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
134.358
|
25.819
|
49.078
|
103.283
|
-31.075
|
19,2%
|
36,5%
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.443.670
|
746.684
|
1.375.070
|
1.474.745
|
31.075
|
51,7%
|
95,2%
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
1.308.135
|
457.683
|
1.363.843
|
1.363.950
|
55.815
|
35,0%
|
104,3%
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
50.000
|
570
|
1.000
|
1.000
|
-49.000
|
1,1%
|
2,0%
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
3.335.505
|
1.455.427
|
3.387.286
|
3.387.301
|
51.796
|
43,6%
|
101,6%
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
0
|
65,0%
|
100,0%
|
2
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
734.664
|
301.629
|
734.664
|
734.664
|
0
|
41,1%
|
100,0%
|
3
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn
vốn kết dư năm 2019
|
1.190.841
|
236.892
|
1.242.622
|
1.242.637
|
51.796
|
19,9%
|
104,3%
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
616.000
|
126.457
|
273.457
|
616.000
|
0
|
20,5%
|
44,4%
|
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)
|
6.087.210
|
2.422.902
|
4.883.477
|
4.983.259
|
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
1.308.135
|
457.683
|
1.363.843
|
1.363.950
|
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.443.570
|
746.684
|
1.374.970
|
1.474.645
|
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
734.664
|
301.629
|
734.664
|
734.664
|
|
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn
vốn kế dư năm 2019
|
1.190.841
|
236.892
|
1.242.622
|
1.242.637
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
1.789.707
|
317.916
|
1.789.707
|
1.213.172
|
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
233.979
|
186.567
|
233.979
|
233.979
|
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
588.345
|
19.090
|
588.345
|
588.345
|
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
300.848
|
68.173
|
300.848
|
300.848
|
|
1.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
90.000
|
44.086
|
90.000
|
90.000
|
|
1.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
576.535
|
0
|
576.535
|
576.535
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
1.111.922
|
350.154
|
1.014.917
|
1.111.922
|
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
280.752
|
138.094
|
280.752
|
280.752
|
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
93.177
|
38.705
|
93.077
|
93.177
|
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
261.993
|
105.194
|
165.088
|
261.993
|
|
2.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
266.000
|
67.498
|
266.000
|
266.000
|
|
2.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
210.000
|
663
|
210.000
|
210.000
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
655.199
|
476.320
|
659.275
|
659.290
|
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
271.619
|
203.135
|
271.619
|
271.619
|
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
80.500
|
28.759
|
80.500
|
80.500
|
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
218.080
|
200.855
|
222.156
|
222.171
|
|
3.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
85.000
|
43.571
|
85.000
|
85.000
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
459.353
|
272.959
|
495.202
|
395.224
|
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
107.805
|
79.781
|
107.805
|
107.805
|
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
44.763
|
31.984
|
85.033
|
85.040
|
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
89.785
|
47.780
|
112.379
|
112.379
|
|
4.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
117.000
|
46.226
|
90.000
|
90.000
|
|
4.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
100.000
|
67.188
|
99.985
|
100.000
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
413.704
|
307.175
|
420.017
|
420.017
|
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.719
|
64.140
|
93.719
|
93.719
|
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
131.000
|
130.698
|
137.313
|
137.313
|
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
114.185
|
61.855
|
114.185
|
114.185
|
|
5.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
5.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
61.300
|
36.982
|
61.300
|
61.300
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
483.256
|
202.734
|
480.501
|
402.213
|
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
115.139
|
43.918
|
115.139
|
115.139
|
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
119.611
|
69.744
|
119.611
|
119.611
|
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
124.463
|
54.317
|
121.708
|
124.463
|
|
6.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
43.000
|
4.524
|
43.000
|
43.000
|
|
6.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
81.043
|
30.231
|
81.043
|
81.043
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
295.035
|
163.798
|
292.759
|
259.759
|
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.873
|
64.763
|
87.873
|
87.873
|
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.291
|
2.358
|
48.015
|
48.015
|
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
123.871
|
87.837
|
123.871
|
123.871
|
|
7.4
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
33.000
|
8.840
|
33.000
|
33.000
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
397.812
|
216.546
|
421.835
|
421.835
|
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
104.376
|
45.856
|
104.376
|
104.376
|
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
153.570
|
94.462
|
153.570
|
153.570
|
|
8.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
75.310
|
25.918
|
75.310
|
75.310
|
|
8.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
49.993
|
44.881
|
74.016
|
74.016
|
|
8.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
14.563
|
5.429
|
14.563
|
14.563
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
481.222
|
352.192
|
551.886
|
385.690
|
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
114.738
|
90.652
|
114.738
|
114.738
|
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
46.878
|
41.883
|
58.379
|
58.379
|
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
135.035
|
94.755
|
139.425
|
139.425
|
|
9.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện
|
70.171
|
37.343
|
73.148
|
73.148
|
|
9.5
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ
nguồn vốn kế dư năm 2019
|
114.400
|
87.559
|
166.196
|
166.196
|
|
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chủ đầu tư
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giải ngân đến
31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
Tỷ lệ giải ngân
đến 15/11/2020
|
Tỷ lệ ước giải
ngân đến 31/01/2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
14.909.287
|
5.130.683
|
12.786.563
|
14.666.667
|
34,4%
|
85,8%
|
A
|
UBND CẤP HUYỆN
|
8.096.248
|
3.193.166
|
8.104.740
|
8.205.648
|
39,4%
|
100,1%
|
|
Vốn phân cấp tiêp chí
|
1.410.000
|
916.906
|
1.410.000
|
1.410.000
|
65,0%
|
100,0%
|
1
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
2.089.825
|
373.364
|
2.090.063
|
2.090.063
|
17,9%
|
100,0%
|
2
|
UBND thị xã Thuận An
|
1.855.223
|
350.591
|
1.758.218
|
1.855.223
|
18,9%
|
94,8%
|
3
|
UBND thị xã Dĩ An
|
875.541
|
544.969
|
879.617
|
879.632
|
62,2%
|
100,5%
|
4
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
531.753
|
329.350
|
570.602
|
571.689
|
61,9%
|
107,3%
|
5
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
811.926
|
583.423
|
783.093
|
783.093
|
71,9%
|
96,4%
|
6
|
UBND thị xã Bến Cát
|
557.084
|
231.687
|
554.329
|
557.084
|
41,6%
|
99,5%
|
7
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
446.035
|
199.212
|
443.759
|
443.804
|
44,7%
|
99,5%
|
8
|
UBND huyện Phú Giáo
|
428.039
|
216.962
|
452.062
|
452.062
|
50,7%
|
105,6%
|
9
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
500.822
|
363.608
|
572.997
|
572.998
|
72,6%
|
114,4%
|
B
|
SỞ, BAN, NGÀNH
|
6.813.039
|
1.937.517
|
4.681.823
|
6.461.019
|
28,4%
|
68,7%
|
I
|
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng
|
6.121.071
|
1.728.832
|
4.101.828
|
5.822.986
|
28,2%
|
67,0%
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4.166.163
|
957.045
|
2.763.383
|
4.122.813
|
23,0%
|
66,3%
|
2
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1.354.811
|
355.416
|
797.124
|
1.140.667
|
26,2%
|
58,8%
|
3
|
Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT
|
392.686
|
342.101
|
406.454
|
410.751
|
87,1%
|
103,5%
|
4
|
Công an tỉnh
|
207.411
|
74.270
|
134.867
|
148.755
|
35,8%
|
65,0%
|
II
|
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng
|
356.615
|
141.874
|
322.674
|
356.615
|
39,8%
|
90,5%
|
5
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
172.643
|
130.869
|
150.968
|
172.643
|
75,8%
|
87,4%
|
6
|
Sở Lao động TB - XH
|
119.143
|
10.128
|
119.143
|
119.143
|
8,5%
|
100,0%
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
70.509
|
36.459
|
70.509
|
70.509
|
51,7%
|
100,0%
|
8
|
Sở Văn hóa TT - DL
|
64.829
|
877
|
52.563
|
64.829
|
1,4%
|
81,1%
|
III
|
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng
|
262.185
|
64.468
|
233.652
|
257.749
|
24,6%
|
89,1%
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.330
|
570
|
1.000
|
1.000
|
1,1%
|
2,0%
|
10
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
40.500
|
14.317
|
40.500
|
40.500
|
35,4%
|
100,0%
|
11
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
38.590
|
80
|
38.590
|
38.590
|
0,2%
|
100,0%
|
12
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
34.332
|
369
|
34.332
|
34.332
|
1,1%
|
100,0%
|
13
|
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn
|
32.933
|
11.651
|
28.497
|
28.497
|
35,4%
|
86,5%
|
14
|
Sở Nội vụ
|
29.071
|
620
|
5.064
|
29.071
|
2,1%
|
17,4%
|
15
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
16.250
|
972
|
16.160
|
16.250
|
6,0%
|
99,4%
|
16
|
TT kiểm nghiệm
|
16.000
|
-
|
16.000
|
16.000
|
0,0%
|
100,0%
|
IV
|
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng
|
73.168
|
2.343
|
23.669
|
23.669
|
3,2%
|
32,3%
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
3.249
|
194
|
3.405
|
3.405
|
6,0%
|
104,8%
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.140
|
1.106
|
1.140
|
1.140
|
97,0%
|
100,0%
|
19
|
BV phục hồi chức năng
|
1.027
|
26
|
667
|
667
|
2,5%
|
64,9%
|
20
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
448
|
447
|
448
|
448
|
99,8%
|
100,0%
|
21
|
Trường CĐ Việt Hàn
|
270
|
-
|
270
|
270
|
0,0%
|
100,0%
|
22
|
Trường Việt Nam - Singapore
|
180
|
-
|
180
|
180
|
0,0%
|
100,0%
|
23
|
Sở Xây dựng
|
292
|
-
|
292
|
292
|
0,0%
|
100,0%
|
24
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
200
|
-
|
200
|
200
|
0,0%
|
100,0%
|
25
|
Báo Bình Dương
|
32
|
-
|
32
|
32
|
0,0%
|
100,0%
|
26
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
-
|
-
|
35
|
35
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước giải ngân đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
88
|
920.955
|
22.338
|
867.975
|
869.876
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
40
|
868.101
|
19.843
|
824.043
|
824.044
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
24
|
321.601
|
5.792
|
317.462
|
317.462
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
2
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố
đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
3
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
300.000
|
|
300.000
|
300.000
|
4
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh
Phú đến cầu Ông Bố
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
5
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
6
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
7
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa -
An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
396
|
|
396
|
396
|
8
|
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông
Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến
giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
4.200
|
1.868
|
2.754
|
2.754
|
10
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh
Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
328
|
278
|
610
|
610
|
11
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.900
|
1.918
|
2.900
|
2.900
|
12
|
Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.720
|
467
|
1.481
|
1.481
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.950
|
630
|
1.584
|
1.584
|
14
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ
cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
1.780
|
542
|
1.780
|
1.780
|
15
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
127
|
|
127
|
127
|
17
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
18
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
89
|
540
|
540
|
19
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
|
90
|
90
|
20
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn
đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng
5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã
tư Cần Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt
Sóng Thần
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
II
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
6
|
494.293
|
369
|
455.537
|
455.537
|
25
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
26
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
439.000
|
|
439.000
|
439.000
|
27
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
4.000
|
|
390
|
390
|
28
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc
gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
29
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
324
|
|
324
|
324
|
30
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
50.369
|
369
|
15.223
|
15.223
|
III
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
42.175
|
11.001
|
41.586
|
41.587
|
31
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
11.175
|
10.585
|
10.586
|
10.587
|
32
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú
Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
30.000
|
416
|
30.000
|
30.000
|
33
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
7
|
10.032
|
2.681
|
9.458
|
9.458
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
2.359
|
591
|
2.100
|
2.100
|
35
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại
từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1
|
|
|
0
|
|
36
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
1.000
|
855
|
2.436
|
2.436
|
37
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
38
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua
xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
2.000
|
740
|
749
|
749
|
39
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ
lưu vực Sông Đồng Nai
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
2.673
|
|
2.673
|
2.673
|
40
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị
xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.000
|
495
|
500
|
500
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
26
|
27.795
|
1.270
|
19.773
|
20.773
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
5
|
5.436
|
0
|
5.436
|
5.436
|
41
|
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
42
|
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và
khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
43
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
136
|
|
136
|
136
|
44
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư
thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
45
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
5
|
3.809
|
0
|
2.687
|
3.687
|
46
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định
Hòa
|
UBND TP TDM
|
1
|
859
|
|
1.097
|
1.097
|
47
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải Bình Dương
|
1
|
1.800
|
|
800
|
1.800
|
48
|
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học
viên thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
49
|
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử
lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường
và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
50
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức
năng
|
Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
1
|
1.000
|
|
640
|
640
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
51
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích
hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử
của tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
6
|
8.250
|
463
|
2.350
|
2.350
|
52
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
150
|
0
|
150
|
150
|
53
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến
dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.000
|
|
100
|
100
|
54
|
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung
văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích
lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu
Long Nguyên)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
55
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm
Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
463
|
1.000
|
1.000
|
56
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
57
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình
ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh
hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng
chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
2
|
200
|
0
|
200
|
200
|
58
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển
nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
59
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
4
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
60
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự
án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
61
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
62
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự
án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà
thường trực (3 nhà)
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
63
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
VII
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
1.600
|
807
|
600
|
600
|
64
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ
huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
1.000
|
561
|
|
|
65
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động
Công đoàn tỉnh BD
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
66
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện DT
|
1
|
500
|
246
|
500
|
500
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN
|
|
22
|
25.059
|
1.225
|
24.159
|
25.059
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
3
|
4.106
|
1.131
|
3.206
|
4.106
|
67
|
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
1.500
|
709
|
1.500
|
1.500
|
68
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành
chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.606
|
422
|
1.606
|
1.606
|
69
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
|
100
|
1.000
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(QUỐC PHÒNG)
|
|
1
|
17.353
|
94
|
17.353
|
17.353
|
70
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
17.353
|
94
|
17.353
|
17.353
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(AN NINH)
|
|
5
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
71
|
Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện
tử tại công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
72
|
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
73
|
Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở
giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
74
|
Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ
Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
75
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
13
|
2.600
|
0
|
2.600
|
2.600
|
76
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
77
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân
Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
78
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
79
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân
Thành
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
80
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy
chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực
trung tâm tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy
nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu
nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
83
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và
cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
84
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ
đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
85
|
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT
và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh
BD
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
86
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
87
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp
An
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
88
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực
Thanh Phước
|
Công an tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
136
|
6.554.364
|
2.120.904
|
5.165.174
|
6.546.832
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
52
|
3.685.481
|
1.432.399
|
3.339.656
|
3.729.538
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
35
|
2.742.407
|
950.241
|
2.361.976
|
2.747.561
|
|
Công trình Thiết kế BVTC-TDT
|
|
7
|
597.152
|
228.797
|
769.072
|
769.072
|
1
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
40.042
|
1.425
|
40.042
|
40.042
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
185.000
|
122.075
|
185.000
|
185.000
|
3
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
71.000
|
4.470
|
128.696
|
128.696
|
4
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
27.400
|
858
|
27.400
|
27.400
|
5
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước
đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
121.710
|
1.463
|
121.710
|
121.710
|
6
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
46.000
|
1.904
|
40.201
|
40.201
|
7
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương
và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
106.000
|
96.602
|
226.023
|
226.023
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6
|
572.201
|
310.436
|
568.286
|
568.326
|
8
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (GĐ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
113.000
|
29.174
|
113.000
|
113.000
|
9
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ
tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
45.000
|
1.051
|
45.000
|
45.000
|
10
|
Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
57.669
|
116
|
57.669
|
57.669
|
11
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn
cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
10.032
|
9.839
|
10.032
|
10.032
|
12
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
96.500
|
20.256
|
92.585
|
92.625
|
13
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
10
|
958.948
|
209.754
|
410.512
|
764.017
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
315.823
|
4.114
|
5.794
|
259.299
|
15
|
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng
khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
34.000
|
24.025
|
34.000
|
34.000
|
16
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường
|
UBND Thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
98.000
|
47.718
|
98.000
|
98.000
|
18
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
|
|
|
19
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước
- Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
36.000
|
18.256
|
36.000
|
36.000
|
20
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến
điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
500
|
168
|
500
|
500
|
21
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
23.000
|
14.501
|
22.080
|
22.080
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa
(ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
140.000
|
1.014
|
2.513
|
2.513
|
23
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
311.625
|
99.958
|
211.625
|
311.625
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
|
7
|
588.540
|
191.857
|
588.540
|
619.515
|
24
|
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị
trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
25
|
24
|
25
|
25
|
25
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
12.975
|
257
|
12.975
|
43.950
|
26
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
500
|
300
|
500
|
500
|
27
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
14.100
|
6.643
|
14.100
|
14.100
|
28
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
42.000
|
21.180
|
42.000
|
42.000
|
29
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu
Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
511.940
|
163.056
|
511.940
|
511.940
|
30
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch
Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
7.000
|
397
|
7.000
|
7.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
5
|
25.566
|
9.397
|
25.566
|
26.631
|
31
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
5.165
|
3.351
|
5.165
|
5.165
|
32
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao
với đường Thủ Biên - Cổng xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
|
|
|
1.065
|
33
|
Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào
cầu
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
801
|
437
|
801
|
801
|
34
|
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập
trung tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
12.113
|
-
|
12.113
|
12.113
|
35
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I
(Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ
Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
7.487
|
5.609
|
7.487
|
7.487
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN)
|
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
36
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động
vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
37.975
|
26.171
|
33.678
|
37.975
|
III
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
8
|
439.840
|
227.790
|
466.626
|
466.626
|
|
Công trình lập TKBVTC-DT
|
|
1
|
16.700
|
1.223
|
16.700
|
16.700
|
37
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ
Rùa)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
16.700
|
1.223
|
16.700
|
16.700
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
142.140
|
121.090
|
168.926
|
168.926
|
38
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã
Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.670
|
1.626
|
1.627
|
1.627
|
39
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã
Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
763
|
733
|
733
|
733
|
40
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động
trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
29.500
|
8.797
|
25.637
|
25.637
|
41
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
110.207
|
109.934
|
140.929
|
140.929
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
281.000
|
105.477
|
281.000
|
281.000
|
42
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
138.000
|
55.094
|
138.000
|
138.000
|
43
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
Ban Quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
70.000
|
4.837
|
70.000
|
70.000
|
44
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực
Dĩ An
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
73.000
|
45.546
|
73.000
|
73.000
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
8
|
465.259
|
228.197
|
477.376
|
477.376
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
287.914
|
194.460
|
307.405
|
307.405
|
45
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp
An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
65.914
|
449
|
30.000
|
30.000
|
46
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An -
Thuận An - Tân Uyên
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
|
|
68.000
|
68.000
|
47
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
222.000
|
194.011
|
209.405
|
209.405
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
|
3
|
161.145
|
17.984
|
153.771
|
153.771
|
48
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban QLDA ngành NN
và PTNT
|
1
|
19.145
|
10.539
|
17.906
|
17.906
|
49
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
545
|
1.079
|
1.079
|
50
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
141.000
|
6.900
|
134.786
|
134.786
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
16.200
|
15.753
|
16.200
|
16.200
|
51
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
Ban Quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
15.900
|
15.456
|
15.900
|
15.900
|
52
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm
thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
300
|
297
|
300
|
300
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
57
|
2.214.534
|
486.533
|
1.328.256
|
2.221.556
|
I
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
19
|
1.664.555
|
332.972
|
883.073
|
1.662.751
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3
|
381.000
|
1.142
|
31.215
|
381.000
|
53
|
Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi,
nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
15.000
|
972
|
15.000
|
15.000
|
54
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
|
1
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
55
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
350.000
|
170
|
215
|
350.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7
|
1.234.675
|
315.112
|
829.938
|
1.232.836
|
56
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
50.000
|
29.506
|
50.000
|
50.000
|
57
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
55.000
|
55.000
|
58.000
|
58.000
|
58
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
48.600
|
5.213
|
25.268
|
48.600
|
59
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
685
|
200
|
200
|
685
|
60
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập
trung)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
702.706
|
113.001
|
555.823
|
697.867
|
61
|
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
322.891
|
111.879
|
119.528
|
322.891
|
62
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu
quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
54.793
|
313
|
21.119
|
54.793
|
|
Công trình quyết toán
|
|
9
|
48.880
|
16.718
|
21.920
|
48.915
|
63
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình
Dương (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
405
|
|
405
|
405
|
64
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi
chức năng
|
Bệnh viện Điều dưỡng
phục hồi chức năng
|
1
|
27
|
26
|
27
|
27
|
65
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy
hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
66
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên
khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
750
|
200
|
750
|
750
|
67
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
400
|
|
400
|
400
|
68
|
Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho
phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
750
|
|
750
|
750
|
69
|
Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
353
|
353
|
353
|
353
|
70
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây
dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
46.195
|
16.139
|
19.200
|
46.195
|
71
|
Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện
Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
1
|
|
|
35
|
35
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4
|
798
|
447
|
798
|
798
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
798
|
447
|
798
|
798
|
72
|
Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề
điện dân dụng – cấp độ quốc gia.
|
Trường CĐ Việt Nam
- Hàn Quốc
|
1
|
270
|
|
270
|
270
|
73
|
Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế
|
Trường Cao đẳng Y
tế
|
1
|
448
|
447
|
448
|
448
|
74
|
Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề
Việt Nam – Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
30
|
|
30
|
30
|
75
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề
nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
7
|
37.132
|
15.126
|
36.712
|
36.802
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
35.500
|
14.317
|
35.500
|
35.500
|
76
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm,
thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
1
|
35.500
|
14.317
|
35.500
|
35.500
|
|
Công trình quyết toán
|
|
6
|
1.632
|
809
|
1.212
|
1.302
|
77
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm
nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
40
|
|
40
|
40
|
78
|
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn
2
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
100
|
|
10
|
100
|
79
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình
Dương
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1
|
330
|
|
0
|
0
|
80
|
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm
chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
Sở Xây dựng
|
1
|
292
|
|
292
|
292
|
81
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa
nhà trung tâm hành chính
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
30
|
|
30
|
30
|
82
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản
lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
840
|
809
|
840
|
840
|
IV
|
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
5
|
175.075
|
130.869
|
153.400
|
175.075
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
49.000
|
38.701
|
47.163
|
49.000
|
83
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
49.000
|
38.701
|
47.163
|
49.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
123.643
|
92.168
|
103.805
|
123.643
|
84
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh
truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
54.172
|
53.289
|
53.376
|
54.172
|
85
|
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
1
|
69.471
|
38.879
|
50.429
|
69.471
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
2.432
|
0
|
2.432
|
2.432
|
86
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền
hình Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
87
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện
tử giai đoạn 3
|
Báo Bình Dương
|
1
|
32
|
|
32
|
32
|
VI
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
17
|
237.544
|
6.214
|
155.687
|
246.544
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5
|
91.711
|
753
|
88.913
|
100.711
|
88
|
Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến
Cát
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
1
|
38.490
|
80
|
38.490
|
38.490
|
89
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
22.000
|
0
|
16.000
|
22.000
|
90
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
24.000
|
0
|
24.000
|
24.000
|
91
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ
huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
|
9.000
|
9.000
|
92
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn
khu)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
7.221
|
673
|
1.423
|
7.221
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
140.492
|
5.461
|
63.579
|
140.492
|
93
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu
tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
134.492
|
4.584
|
60.699
|
134.492
|
94
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
5.000
|
0
|
2.000
|
5.000
|
95
|
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến
An
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.000
|
877
|
880
|
1.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
9
|
5.341
|
0
|
3.195
|
5.341
|
96
|
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh
Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
1
|
0
|
|
0
|
0
|
97
|
Cổng chào tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
1
|
|
|
0
|
0
|
98
|
Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
261
|
0
|
261
|
261
|
99
|
Tượng đài chiến thắng Phước Thành
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
172
|
0
|
172
|
172
|
100
|
Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích
lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.499
|
0
|
0
|
1.499
|
101
|
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
647
|
0
|
0
|
647
|
102
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
839
|
|
839
|
839
|
103
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
286
|
|
286
|
286
|
104
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
1.637
|
|
1.637
|
1.637
|
VII
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
1
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
105
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1.000
|
|
0
|
1.000
|
VIII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
4
|
98.430
|
905
|
98.586
|
98.586
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
93.000
|
711
|
93.000
|
93.000
|
106
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc
làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
1
|
93.000
|
711
|
93.000
|
93.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
3
|
5.430
|
194
|
5.586
|
5.586
|
107
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
4.517
|
|
4.517
|
4.515
|
108
|
Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động
trẻ tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
487
|
194
|
643
|
643
|
109
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn.
Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
426
|
|
426
|
428
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
|
|
27
|
654.349
|
201.972
|
497.262
|
595.738
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
5
|
380.029
|
91.243
|
295.486
|
380.074
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5
|
380.029
|
91.243
|
295.486
|
380.074
|
110
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa
nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
29.071
|
620
|
5.064
|
29.071
|
111
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
1
|
33.762
|
369
|
33.762
|
33.762
|
112
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
154.000
|
82.637
|
154.000
|
154.000
|
113
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
63.696
|
1.709
|
3.160
|
63.696
|
114
|
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
99.500
|
5.908
|
99.500
|
99.545
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(QUỐC PHÒNG)
|
|
5
|
70.509
|
36.459
|
70.509
|
70.509
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
14.000
|
8.185
|
14.000
|
14.000
|
115
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
14.000
|
8.185
|
14.000
|
14.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
56.509
|
28.274
|
56.509
|
56.509
|
116
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
47.819
|
28.245
|
47.819
|
47.819
|
117
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự,
quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
100
|
29
|
100
|
100
|
118
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm
việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
3.625
|
|
3.625
|
3.625
|
119
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
4.965
|
|
4.965
|
4.965
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(AN NINH)
|
|
13
|
199.024
|
72.995
|
126.517
|
140.368
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
137.794
|
62.603
|
72.687
|
79.138
|
120
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công
an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
43.000
|
36.595
|
43.000
|
43.000
|
121
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
69.780
|
2.745
|
5.000
|
11.124
|
122
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và
công an các huyện, thị xã, thành phố
|
Công an tỉnh
|
1
|
4.427
|
4.011
|
4.100
|
4.427
|
123
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
1
|
20.587
|
19.252
|
20.587
|
20.587
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
56.800
|
10.356
|
49.400
|
56.800
|
124
|
Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn
luyện Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.300
|
|
3.300
|
3.300
|
125
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc
Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
126
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
9.000
|
3.060
|
9.000
|
9.000
|
127
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
43.500
|
7.296
|
36.100
|
43.500
|
|
Công trình quyết toán
|
|
5
|
4.430
|
36
|
4.430
|
4.430
|
128
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
129
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
387
|
|
387
|
387
|
130
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
1
|
2.700
|
36
|
2.700
|
2.700
|
131
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của
Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
643
|
|
643
|
643
|
132
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
4
|
4.787
|
1.275
|
4.750
|
4.787
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
4.787
|
1.275
|
4.750
|
4.787
|
133
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực:
Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân
Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện
Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
3.129
|
|
3.129
|
3.129
|
134
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự
cố cháy nổ
|
Công an tỉnh
|
1
|
798
|
416
|
798
|
798
|
135
|
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
1
|
666
|
666
|
666
|
666
|
136
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh
sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
1
|
194
|
193
|
157
|
194
|
PHỤ LỤC VI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
120
|
1.578.028
|
772.503
|
1.424.148
|
1.578.028
|
|
Khối tỉnh
|
|
4
|
134.358
|
25.819
|
49.078
|
103.283
|
|
Khối huyện
|
|
116
|
1.443.670
|
746.684
|
1.375.070
|
1.474.745
|
A
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
6
|
155.799
|
27.031
|
61.216
|
115.421
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
3
|
113.358
|
16.402
|
28.078
|
82.283
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
113.358
|
16.402
|
28.078
|
82.283
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
85.280
|
116
|
0
|
54.205
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
85.280
|
116
|
0
|
54.205
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
28.078
|
16.286
|
28.078
|
28.078
|
2
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
370
|
183
|
370
|
370
|
3
|
Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
27.708
|
16.103
|
27.708
|
27.708
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
3
|
42.441
|
10.629
|
33.138
|
33.138
|
II.2
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh - Nguồn XSKT
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.291
|
10.629
|
30.988
|
30.988
|
II.3
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
1
|
2.050
|
0
|
2.050
|
2.050
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
2.050
|
0
|
2.050
|
2.050
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo
(quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
2.050
|
|
2.050
|
2.050
|
III.4
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
100
|
0
|
100
|
100
|
6
|
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
B
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
114
|
1.422.229
|
745.472
|
1.362.932
|
1.462.607
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1
|
21.000
|
9.417
|
21.000
|
21.000
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
113
|
1.401.229
|
736.055
|
1.341.932
|
1.441.607
|
II.1
|
TP.THỦ DẦU MỘT
|
|
19
|
300.848
|
68.173
|
300.848
|
300.848
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
7
|
3.872
|
789
|
1.439
|
1.439
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Hòa Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
3.272
|
789
|
1.439
|
1.439
|
9
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
|
|
11
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn
Cừ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
|
|
13
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
|
|
14
|
Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
12
|
296.976
|
67.384
|
299.409
|
299.409
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6
|
181.583
|
32.732
|
207.939
|
207.939
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ
thông Bình Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
41.000
|
373
|
45.774
|
45.774
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ
thông An Mỹ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
50.000
|
2.172
|
59.367
|
59.367
|
17
|
Trường tiểu học Định Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
45.000
|
384
|
47.360
|
47.360
|
18
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
18.000
|
14.680
|
26.243
|
26.243
|
19
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ
Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
15.000
|
6.695
|
12.611
|
12.611
|
20
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao
Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
12.583
|
8.428
|
16.584
|
16.584
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
106.570
|
29.244
|
81.894
|
81.894
|
21
|
Trường Tiểu học Phú Lợi 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
37.563
|
27.186
|
32.255
|
32.255
|
22
|
Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
69.007
|
2.058
|
49.639
|
49.639
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
8.823
|
5.408
|
9.576
|
9.576
|
23
|
Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
2.000
|
300
|
2.657
|
2.657
|
24
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
1.926
|
1.926
|
2.085
|
2.085
|
25
|
Trường Tiểu học Chánh Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
2.432
|
780
|
2.432
|
2.432
|
26
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
2.465
|
2.402
|
2.402
|
2.402
|
II.2
|
TX. THUẬN AN
|
|
17
|
261.993
|
105.194
|
165.088
|
261.993
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
7
|
1.926
|
152
|
100
|
1.926
|
27
|
Trường Tiểu học An Phú 2
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
152
|
100
|
1.000
|
28
|
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình
Chuẩn
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
176
|
|
0
|
176
|
29
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ
thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
150
|
|
0
|
150
|
30
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung
Trực
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
150
|
|
0
|
150
|
31
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường
Tộ
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
150
|
|
0
|
150
|
32
|
Trường tiểu học Lái Thiêu 2
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
150
|
|
0
|
150
|
33
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
150
|
|
0
|
150
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
10
|
260.067
|
105.042
|
164.988
|
260.067
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3
|
92.290
|
1.954
|
4.000
|
92.290
|
34
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
33.290
|
606
|
2.000
|
33.290
|
35
|
Trường Mầm non Hoa Mai 2
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
35.000
|
1.348
|
2.000
|
35.000
|
36
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
24.000
|
|
0
|
24.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
164.000
|
101.230
|
157.000
|
164.000
|
37
|
Trường Tiểu học An Thạnh
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
38.000
|
37.965
|
40.000
|
38.000
|
38
|
Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
46.000
|
15.970
|
46.000
|
46.000
|
39
|
Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
80.000
|
47.295
|
71.000
|
80.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
4
|
3.777
|
1.858
|
3.988
|
3.777
|
40
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
41
|
Trường Tiểu học Tuy An
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
915
|
349
|
935
|
915
|
42
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.362
|
1.198
|
1.742
|
1.362
|
43
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
500
|
311
|
311
|
500
|
II.3
|
TX. DĨ AN
|
|
15
|
218.080
|
200.855
|
222.156
|
222.171
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
6
|
5.267
|
1.254
|
2.215
|
2.230
|
44
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
960
|
|
960
|
960
|
45
|
Trường TH Tân Bình B
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
2.242
|
674
|
675
|
675
|
46
|
Trường TH Châu Thới
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
2.050
|
580
|
580
|
580
|
47
|
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
5
|
|
0
|
5
|
48
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
5
|
|
0
|
5
|
49
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
5
|
|
0
|
5
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
9
|
212.813
|
199.601
|
219.941
|
219.941
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7
|
206.900
|
193.730
|
214.069
|
214.069
|
50
|
Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
0
|
|
200
|
200
|
51
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
21.800
|
21.800
|
23.791
|
23.791
|
52
|
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
48.600
|
48.600
|
51.133
|
51.133
|
53
|
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
48.500
|
35.344
|
48.500
|
48.500
|
54
|
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
27.000
|
27.000
|
29.445
|
29.445
|
55
|
Trường Tiểu học Đông Hòa C
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
34.900
|
34.900
|
34.900
|
34.900
|
56
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
26.100
|
26.086
|
26.100
|
26.100
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
5.913
|
5.871
|
5.872
|
5.872
|
57
|
Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
1.285
|
1.243
|
1.244
|
1.244
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An
B
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
4.628
|
4.628
|
4.628
|
4.628
|
II.4
|
TX. BẾN CÁT
|
|
10
|
124.463
|
54.317
|
121.708
|
124.463
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
2.700
|
1.271
|
2.700
|
2.700
|
59
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1.200
|
534
|
1.200
|
1.200
|
60
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1.000
|
637
|
1.000
|
1.000
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
500
|
100
|
500
|
500
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
7
|
121.763
|
53.046
|
119.008
|
121.763
|
|
Công trình lập TKBVTC-TDT
|
|
1
|
13.400
|
0
|
13.400
|
13.400
|
62
|
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
13.400
|
|
13.400
|
13.400
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3
|
78.251
|
30.569
|
78.251
|
78.251
|
63
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
40.507
|
29.792
|
40.507
|
40.507
|
64
|
Trường THCS An Điền (GĐ 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
20.700
|
560
|
20.700
|
20.700
|
65
|
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến
Cát.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
17.044
|
217
|
17.044
|
17.044
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
29.600
|
21.965
|
26.845
|
29.600
|
66
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
12.400
|
6.846
|
11.772
|
12.400
|
67
|
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
17.200
|
15.119
|
15.073
|
17.200
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
512
|
512
|
512
|
512
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
512
|
512
|
512
|
512
|
II.5
|
TX. TÂN UYÊN
|
|
13
|
89.785
|
47.780
|
112.379
|
112.379
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
13
|
89.785
|
47.780
|
112.379
|
112.379
|
|
Công trình lập TKBVTC-DT
|
|
2
|
944
|
425
|
944
|
944
|
69
|
Trường TH Tân Phước Khánh B
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
532
|
13
|
532
|
532
|
70
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước
Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
412
|
412
|
412
|
412
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
59.757
|
34.184
|
83.809
|
83.809
|
71
|
Trường trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
31.089
|
31.074
|
55.000
|
55.000
|
72
|
Trường mầm non Thạnh Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
16.268
|
485
|
25.000
|
25.000
|
73
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
6.200
|
18
|
1.200
|
1.200
|
74
|
Trường TH Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
6.200
|
2.607
|
2.609
|
2.609
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
12.616
|
5.468
|
8.507
|
8.507
|
75
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
12.616
|
5.468
|
8.507
|
8.507
|
|
Công trình quyết toán
|
|
6
|
16.468
|
7.703
|
19.119
|
19.119
|
76
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
1.632
|
1.632
|
1.632
|
1.632
|
77
|
Trường Trung học cơ sở Phú Chánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
1.686
|
1.685
|
1.686
|
1.686
|
78
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
5.000
|
2.290
|
6.600
|
6.600
|
79
|
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
4.106
|
1.000
|
4.032
|
4.032
|
80
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
4.025
|
1.077
|
5.150
|
5.150
|
81
|
Trường tiểu học Hội Nghĩa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
19
|
19
|
19
|
19
|
II.6
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
12
|
135.035
|
94.755
|
139.425
|
139.425
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
1.100
|
249
|
1.100
|
1.100
|
82
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1.000
|
249
|
1.000
|
1.000
|
83
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh
Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
50
|
|
50
|
50
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
9
|
133.935
|
94.506
|
138.325
|
138.325
|
|
Công trình TK BVTC-DT
|
|
1
|
1.100
|
667
|
1.100
|
1.100
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1.100
|
667
|
1.100
|
1.100
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3
|
42.102
|
18.422
|
40.379
|
40.379
|
86
|
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
11.000
|
567
|
17.272
|
17.272
|
87
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.102
|
5.656
|
7.680
|
7.680
|
88
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
25.000
|
12.199
|
15.427
|
15.427
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
90.078
|
74.764
|
96.191
|
96.191
|
89
|
Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
19.796
|
18.585
|
18.881
|
18.881
|
90
|
Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
32.719
|
25.383
|
31.690
|
31.690
|
91
|
Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
23.963
|
21.141
|
32.565
|
32.565
|
92
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
13.600
|
9.655
|
13.055
|
13.055
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
655
|
653
|
655
|
655
|
93
|
Trường THCS Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
655
|
653
|
655
|
655
|
II.7
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
10
|
73.260
|
25.918
|
73.260
|
73.260
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
4
|
700
|
0
|
700
|
700
|
94
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
95
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
96
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
97
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
6
|
72.560
|
25.918
|
72.560
|
72.560
|
|
Thiết kế BVTC-DT
|
|
1
|
1.000
|
689
|
1.000
|
1.000
|
98
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS
Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
1.000
|
689
|
1.000
|
1.000
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
54.735
|
9.789
|
55.971
|
55.971
|
99
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ
thông Phước Hòa
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
14.735
|
7.817
|
10.100
|
10.100
|
100
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
40.000
|
1.972
|
45.871
|
45.871
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
12.497
|
11.427
|
11.428
|
11.428
|
101
|
Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
12.497
|
11.427
|
11.428
|
11.428
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
4.328
|
4.013
|
4.161
|
4.161
|
102
|
Trường tiểu học An Linh
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
1.715
|
1.403
|
1.550
|
1.550
|
103
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
2.613
|
2.610
|
2.611
|
2.611
|
II.8
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
8
|
83.580
|
77.208
|
92.883
|
92.883
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
4
|
2.800
|
0
|
1.765
|
1.765
|
104
|
XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
700
|
|
700
|
700
|
105
|
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
600
|
|
565
|
565
|
106
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
400
|
|
400
|
400
|
107
|
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
1.100
|
|
100
|
100
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
80.780
|
77.208
|
91.118
|
91.118
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
75.661
|
72.329
|
86.000
|
86.000
|
108
|
Trường tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.661
|
40.661
|
49.000
|
49.000
|
109
|
Trường trung học cơ sở Cây Trường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
35.000
|
31.668
|
37.000
|
37.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
5.119
|
4.879
|
5.118
|
5.118
|
110
|
Trường Tiểu học Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
1.790
|
1.790
|
1.790
|
1.790
|
111
|
Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.329
|
3.089
|
3.328
|
3.328
|
II.9
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
9
|
114.185
|
61.855
|
114.185
|
114.185
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
500
|
500
|
500
|
500
|
112
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
8
|
113.685
|
61.355
|
113.685
|
113.685
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
51.000
|
16.370
|
51.000
|
51.000
|
113
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
12.000
|
1.625
|
12.000
|
12.000
|
114
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9
phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
10.000
|
7.308
|
10.000
|
10.000
|
115
|
Trường THPT Tân Bình
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
22.000
|
450
|
22.000
|
22.000
|
116
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng
học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
7.000
|
6.987
|
7.000
|
7.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
60.438
|
44.846
|
60.438
|
60.438
|
117
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
19.000
|
10.601
|
10.602
|
10.602
|
118
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
13.000
|
5.807
|
7.335
|
7.335
|
119
|
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
28.438
|
28.438
|
42.501
|
42.501
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
2.247
|
139
|
2.247
|
2.247
|
120
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
2.247
|
139
|
2.247
|
2.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
|
|
58
|
1.308.135
|
457.683
|
1.363.843
|
1.363.950
|
I
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
|
14
|
588.345
|
19.090
|
588.345
|
588.345
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
13
|
586.345
|
18.710
|
586.345
|
586.345
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng đường trục chính Đông Tây
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
215.000
|
4.609
|
215.000
|
215.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường
Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
70.000
|
1.725
|
70.000
|
70.000
|
3
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
10.000
|
286
|
10.000
|
10.000
|
4
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
70.000
|
1.151
|
70.000
|
70.000
|
5
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết
(đường Liên khu 1-5)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
65.000
|
1.447
|
65.000
|
65.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
29.730
|
11.528
|
29.730
|
29.730
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến
cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
10.000
|
300
|
10.000
|
10.000
|
7
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
10.365
|
7.252
|
10.365
|
10.365
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến
đường Huỳnh Văn Lũy)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
9.365
|
3.976
|
9.365
|
9.365
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
4
|
339.883
|
2.573
|
339.883
|
339.883
|
9
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
331.408
|
2.573
|
331.408
|
331.408
|
10
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
2.634
|
|
2.634
|
2.634
|
11
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường
Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
841
|
|
841
|
841
|
12
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi
Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
1.732
|
0
|
1.732
|
1.732
|
13
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri
Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
1.732
|
|
1.732
|
1.732
|
I.3
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1
|
2.000
|
380
|
2.000
|
2.000
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
2.000
|
380
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
2.000
|
380
|
2.000
|
2.000
|
II
|
Thành phố Thuận An
|
|
6
|
93.177
|
38.705
|
93.077
|
93.177
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
2
|
33.300
|
248
|
33.200
|
33.300
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
100
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
100
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
33.200
|
248
|
33.200
|
33.300
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
33.200
|
248
|
33.200
|
33.300
|
II.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4
|
59.877
|
38.457
|
59.877
|
59.877
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
31.000
|
19.213
|
31.000
|
31.000
|
17
|
Trường TH Lê Thị Trung
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
19.000
|
18.900
|
19.000
|
19.000
|
18
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
12.000
|
313
|
12.000
|
12.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
28.877
|
19.244
|
28.877
|
28.877
|
19
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở
rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
15.561
|
6.481
|
15.561
|
15.561
|
20
|
Trường mầm non Hoa Mai 3
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
13.316
|
12.763
|
13.316
|
13.316
|
III
|
Thành phố Dĩ An
|
|
3
|
80.500
|
28.759
|
80.500
|
80.500
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
2
|
74.500
|
26.101
|
74.500
|
74.500
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
500
|
0
|
500
|
500
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
74.000
|
26.101
|
74.000
|
74.000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
74.000
|
26.101
|
74.000
|
74.000
|
III.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
1
|
6.000
|
2.658
|
6.000
|
6.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
6.000
|
2.658
|
6.000
|
6.000
|
23
|
Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai
đoạn 1
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
6.000
|
2.658
|
6.000
|
6.000
|
IV
|
Thị xã Tân Uyên
|
|
6
|
44.763
|
31.984
|
85.033
|
85.040
|
IV.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
6
|
44.763
|
31.984
|
85.033
|
85.040
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
1.700
|
0
|
1.000
|
1.000
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân
Phước Khánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
1.700
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
42.911
|
31.851
|
83.884
|
83.890
|
25
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc
đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
7.186
|
171
|
4.186
|
4.190
|
26
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến
cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
27.698
|
14.953
|
17.698
|
17.700
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã
tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
8.027
|
16.727
|
62.000
|
62.000
|
|
Quyết toán công trình
|
|
2
|
152
|
133
|
149
|
150
|
28
|
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân
Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
83
|
64
|
65
|
65
|
29
|
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân
Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh,
Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
69
|
69
|
84
|
85
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
3
|
131.000
|
130.698
|
137.313
|
137.313
|
V.1
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
1
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
30
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên qui mô 100 giường
bệnh - Giai đoạn I: 60 giường
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
V.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
1
|
32.000
|
32.000
|
38.313
|
38.313
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
32.000
|
32.000
|
38.313
|
38.313
|
31
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
32.000
|
32.000
|
38.313
|
38.313
|
V.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
1
|
3.000
|
2.698
|
3.000
|
3.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
3.000
|
2.698
|
3.000
|
3.000
|
32
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
3.000
|
2.698
|
3.000
|
3.000
|
VI
|
Thị xã Bến Cát
|
|
6
|
119.611
|
69.744
|
119.611
|
119.611
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
3
|
64.936
|
38.084
|
65.412
|
65.412
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
59.754
|
36.499
|
59.754
|
59.754
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu
Quan
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
59.754
|
36.499
|
59.754
|
59.754
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
5.089
|
1.585
|
5.565
|
5.565
|
34
|
Đường gò Cào Cào
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
5.089
|
1.585
|
5.565
|
5.565
|
|
Công trình quyết toán
|
|
1
|
93
|
0
|
93
|
93
|
35
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường
từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
93
|
|
93
|
93
|
VI.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT)
|
|
1
|
29.385
|
18.774
|
29.385
|
29.385
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
29.385
|
18.774
|
29.385
|
29.385
|
36
|
Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu
Quan đến sông Thị Tính
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
29.385
|
18.774
|
29.385
|
29.385
|
VI.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
2
|
25.290
|
12.886
|
24.814
|
24.814
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1
|
23.732
|
12.886
|
23.732
|
23.732
|
37
|
Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ
Bến Cát)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
23.732
|
12.886
|
23.732
|
23.732
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
1.558
|
0
|
1.082
|
1.082
|
38
|
Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1.558
|
|
1.082
|
1.082
|
VII
|
Huyện Bàu Bàng
|
|
5
|
50.291
|
2.358
|
48.015
|
48.015
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
4
|
50.087
|
2.155
|
47.811
|
47.811
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
2.221
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
2.221
|
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
47.625
|
1.914
|
47.570
|
47.570
|
40
|
Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà
Suối xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
125
|
70
|
70
|
70
|
41
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
47.500
|
1.844
|
47.500
|
47.500
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
1
|
241
|
241
|
241
|
241
|
42
|
Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
241
|
241
|
241
|
241
|
VII.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
1
|
204
|
203
|
204
|
204
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
204
|
203
|
204
|
204
|
43
|
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
204
|
203
|
204
|
204
|
VIII
|
Huyện Phú Giáo
|
|
9
|
153.570
|
94.462
|
153.570
|
153.570
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
9
|
153.570
|
94.462
|
153.570
|
153.570
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5
|
124.719
|
71.344
|
128.490
|
128.490
|
44
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
20.964
|
17.700
|
19.040
|
19.040
|
45
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
17.185
|
16.195
|
16.360
|
16.360
|
46
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
20.755
|
11.859
|
23.134
|
23.134
|
47
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
25.815
|
23.710
|
24.860
|
24.860
|
48
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi
trại giam An Phước)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
40.000
|
1.880
|
45.096
|
45.096
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
28.851
|
23.118
|
25.080
|
25.080
|
49
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
17.450
|
15.953
|
15.954
|
15.954
|
50
|
Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
10
|
10
|
164
|
164
|
51
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
9.500
|
6.874
|
7.071
|
7.071
|
52
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
1.891
|
281
|
1.891
|
1.891
|
IX
|
Huyện Dầu Tiếng
|
|
6
|
46.878
|
41.883
|
58.379
|
58.379
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
6
|
46.878
|
41.883
|
58.379
|
58.379
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
400
|
0
|
400
|
400
|
53
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường
THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
54
|
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung
tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100
|
|
100
|
100
|
55
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định
Hiệp giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
200
|
|
200
|
200
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
39.652
|
38.902
|
54.660
|
54.660
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp
đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.432
|
6.432
|
7.390
|
7.390
|
57
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT
750)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
33.220
|
32.470
|
47.270
|
47.270
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
6.826
|
2.981
|
3.319
|
3.319
|
58
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến
đường Cách mạng tháng 8
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.826
|
2.981
|
3.319
|
3.319
|
PHỤ LỤC VIII
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giá trị giải
ngân đến hết ngày 31/01/2021
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
505.200
|
162.671
|
262.580
|
262.580
|
|
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường
|
262.580
|
162.671
|
262.580
|
262.580
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai
đoạn II
|
211.750
|
111.841
|
211.750
|
211.750
|
2
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ
An
|
50.830
|
50.830
|
50.830
|
50.830
|
|
Chưa phân bổ
|
242.620
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giá trị giải
ngân đến hết ngày 31/01/2021
|
Dự kiến điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
|
Các hoạt động kinh tế (Giao thông)
|
41.100
|
12.130
|
41.100
|
41.100
|
1
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
11.760
|
124
|
11.760
|
11.760
|
2
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
29.340
|
12.006
|
29.340
|
29.340
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước giá trị giải
ngân đến hết ngày 31/01/2021
|
Dự kiến điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ(*)
|
616.000
|
126.457
|
273.457
|
616.000
|
|
Phân bổ dự án
|
273.457
|
126.457
|
273.457
|
273.457
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn
II
|
147.000
|
|
147.000
|
147.000
|
2
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ
An
|
126.457
|
126.457
|
126.457
|
126.457
|
|
Chưa phân bổ
|
342.543
|
|
|
342.543
|
PHỤ LỤC XI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Dự kiến điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
24
|
1.304.072
|
301.629
|
1.304.072
|
1.304.072
|
A
|
VỐN TỈNH TẬP TRUNG (I+II)
|
|
5
|
569.408
|
0
|
569.408
|
569.408
|
I
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
1
|
93.000
|
0
|
93.000
|
93.000
|
1
|
Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc
làm tỉnh Bình Dương
|
Sở Lao động - TB
và Xã hội
|
1
|
93.000
|
|
93.000
|
93.000
|
II
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
|
|
4
|
476.408
|
0
|
476.408
|
476.408
|
2
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
70.000
|
|
70.000
|
70.000
|
4
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết
(đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
65.000
|
|
65.000
|
65.000
|
5
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
331.408
|
|
331.408
|
331.408
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (I+II+…+VIII)
|
|
19
|
734.664
|
301.629
|
734.664
|
734.664
|
I
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
2
|
90.000
|
44.086
|
90.000
|
90.000
|
6
|
Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học
Kim Đồng, phường Hiệp An
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
45.000
|
24.210
|
45.000
|
45.000
|
7
|
Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non
Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
45.000
|
19.876
|
45.000
|
45.000
|
II
|
THUẬN AN
|
|
4
|
266.000
|
67.498
|
266.000
|
266.000
|
8
|
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành
chính thị xã Thuận An
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
40.000
|
17.895
|
40.000
|
40.000
|
9
|
Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
140.000
|
18.081
|
140.000
|
140.000
|
10
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ
đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
11
|
Trường Mầm non Hoa Cúc 10
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
36.000
|
31.522
|
36.000
|
36.000
|
III
|
DĨ AN
|
|
1
|
85.000
|
43.571
|
85.000
|
85.000
|
12
|
Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ
Thị Sáu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
85.000
|
43.571
|
85.000
|
85.000
|
IV
|
TÂN UYÊN
|
|
2
|
117.000
|
46.226
|
90.000
|
90.000
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100.000
|
41.792
|
77.000
|
77.000
|
14
|
Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
17.000
|
4.434
|
13.000
|
13.000
|
V
|
BẮC TÂN UYÊN
|
|
1
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
15
|
Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
VI
|
BẾN CÁT
|
|
1
|
43.000
|
4.524
|
43.000
|
43.000
|
16
|
Trường Tiểu học Mỹ Phước II
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
43.000
|
4.524
|
43.000
|
43.000
|
VII
|
PHÚ GIÁO
|
|
3
|
49.993
|
44.881
|
74.016
|
74.016
|
17
|
Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
27.813
|
27.701
|
27.813
|
27.813
|
18
|
Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu
Vàm Vá 2)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
22.180
|
17.180
|
18.907
|
18.907
|
19
|
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau trụ sở Huyện ủy
và phía sau trụ sở Khối vận huyện
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
|
|
27.296
|
27.296
|
VIII
|
DẦU TIẾNG
|
|
5
|
70.171
|
37.343
|
73.148
|
73.148
|
20
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
63.719
|
33.730
|
38.420
|
38.420
|
21
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến
đường N1, N2, N3, N4)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6.452
|
3.613
|
4.482
|
4.482
|
22
|
Xây dựng trụ sở công an Định An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
0
|
|
10.807
|
10.807
|
23
|
Xây dựng trụ sở công an Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
0
|
|
10.480
|
10.480
|
24
|
Xây dựng trụ sở công an Thanh An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
0
|
|
8.959
|
8.959
|
PHỤ LỤC XII
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)
|
Giải ngân đến
ngày 15/11/2020
|
Ước thực hiện đến
hết ngày 31/01/2021
|
Dự kiến điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.190.841
|
236.892
|
1.242.622
|
1.242.637
|
I
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
576.535
|
0
|
576.535
|
576.535
|
1
|
Đường Bùi Ngọc Thu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
576.535
|
|
576.535
|
576.535
|
II
|
THUẬN AN
|
|
210.000
|
663
|
210.000
|
210.000
|
2
|
Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường
Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)
|
UBND Tp Thuận An
|
80.000
|
|
80.000
|
80.000
|
3
|
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài
|
UBND Tp Thuận An
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư
Thuận Giao
|
UBND Tp Thuận An
|
25.000
|
663
|
25.000
|
25.000
|
5
|
Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận
An (Khu chùa Thiên Phước)
|
UBND Tp Thuận An
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp Thuận An
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
IV
|
TÂN UYÊN
|
|
100.000
|
67.188
|
99.985
|
100.000
|
7
|
Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư)
|
UBND Tx Tân Uyên
|
7.000
|
6.393
|
7.000
|
7.000
|
8
|
Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị
xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
9.500
|
6.891
|
9.500
|
9.500
|
9
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường
Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
5.500
|
6.708
|
5.500
|
5.500
|
10
|
Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ
Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.500
|
2.477
|
3.000
|
3.000
|
11
|
Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1.800
|
1.213
|
1.800
|
1.800
|
12
|
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
7.000
|
6.224
|
7.000
|
7.000
|
13
|
Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.200
|
2.200
|
2.700
|
2.700
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã
tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
3.800
|
1.832
|
3.800
|
3.800
|
15
|
Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.100
|
|
5.022
|
5.025
|
16
|
Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên
Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.000
|
1.461
|
2.182
|
2.185
|
17
|
Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước
Khánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1.500
|
761
|
761
|
765
|
18
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc
và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1.500
|
262
|
1.519
|
1.520
|
19
|
Cổng chào thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.500
|
2.386
|
3.089
|
3.090
|
20
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.000
|
1.716
|
1.717
|
1.720
|
21
|
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã
Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
22
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị
xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
7.000
|
1.842
|
7.000
|
7.000
|
23
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà
ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân
|
UBND Tx Tân Uyên
|
7.000
|
66
|
6.085
|
6.085
|
24
|
Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113
|
UBND Tx Tân Uyên
|
3.200
|
2.834
|
3.200
|
3.200
|
25
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
5.000
|
4.088
|
5.500
|
5.500
|
26
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
5.000
|
4.098
|
1.000
|
1.000
|
27
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
3.600
|
3.015
|
4.000
|
4.000
|
28
|
Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
5.000
|
4.438
|
6.000
|
6.000
|
29
|
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
2.800
|
|
2.800
|
2.800
|
30
|
Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
3.000
|
4.217
|
3.000
|
3.000
|
31
|
Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13
|
UBND Tx Tân Uyên
|
3.000
|
2.066
|
2.310
|
2.310
|
V
|
BẮC TÂN UYÊN
|
|
61.300
|
36.982
|
61.300
|
61.300
|
32
|
Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập
(giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
9.000
|
7.135
|
9.000
|
9.000
|
33
|
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã
Lạc An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
9.000
|
6.253
|
9.000
|
9.000
|
34
|
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng
xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
9.000
|
6.771
|
9.000
|
9.000
|
35
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao – học tập cộng đồng xã
Hiếu Liêm (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
9.000
|
6.581
|
9.000
|
9.000
|
36
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng
xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
9.000
|
144
|
9.000
|
9.000
|
37
|
Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội
công an huyện
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
5.000
|
2.958
|
5.000
|
5.000
|
38
|
Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
7.100
|
6.821
|
7.100
|
7.100
|
39
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn
từ Km1+000 đến Km2+000)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
40
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
700
|
319
|
700
|
700
|
VI
|
BẾN CÁT
|
|
81.043
|
30.231
|
81.043
|
81.043
|
41
|
Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát.
(giai đoạn 2)
|
UBND Tx Bến Cát
|
14.493
|
11.475
|
14.493
|
14.493
|
42
|
Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
8.024
|
1.453
|
8.024
|
8.024
|
43
|
Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
13.743
|
11.481
|
13.743
|
13.743
|
44
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An
Điền
|
UBND Tx Bến Cát
|
6.480
|
|
6.480
|
6.480
|
45
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình
đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định
|
UBND Tx Bến Cát
|
6.744
|
|
6.744
|
6.744
|
46
|
Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH
609, ấp Phú Thứ, xã Phú An
|
UBND Tx Bến Cát
|
4.742
|
|
4.742
|
4.742
|
47
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị
xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
5.201
|
|
5.201
|
5.201
|
48
|
Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa
|
UBND Tx Bến Cát
|
5.377
|
|
5.377
|
5.377
|
49
|
Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao
và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
16.239
|
5.822
|
16.239
|
16.239
|
VII
|
PHÚ GIÁO
|
|
14.563
|
5.429
|
14.563
|
14.563
|
50
|
Xây dựng Nhà khách Công an huyện
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
7.000
|
3.108
|
7.000
|
7.000
|
51
|
Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã
Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
7.563
|
2.321
|
7.563
|
7.563
|
VIII
|
DẦU TIẾNG
|
|
114.400
|
87.559
|
166.196
|
166.196
|
52
|
Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long
Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
14.600
|
10.732
|
13.856
|
13.856
|
53
|
Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
6.300
|
6.300
|
8.944
|
8.944
|
54
|
Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
28.500
|
28.499
|
30.861
|
30.861
|
55
|
Khán đài sân bóng đá huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
9.200
|
9.194
|
10.046
|
10.046
|
56
|
Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp
khu dân cư)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
8.300
|
7.384
|
7.980
|
7.980
|
57
|
Trạm y tế xã Định An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
11.200
|
6.064
|
12.523
|
12.523
|
58
|
Nâng cấp ngã tư Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
26.300
|
19.386
|
23.857
|
23.857
|
59
|
Chợ An Lập (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
10.000
|
|
|
|
60
|
Trường tiểu học Hòa Lộc, xã Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
10.029
|
10.029
|
61
|
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông Nông
Thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.500
|
4.500
|
62
|
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường Giao Thông Nông
Thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
2.100
|
2.100
|
63
|
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao thông Nông
thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
2.900
|
2.900
|
64
|
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao Thông Nông
Thôn (từ nhà ông 5 Trí ngã ba Bến Lắp) ấp Hòa Hiệp, xã Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.400
|
4.400
|
65
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị
trấn Dầu Tiếng (Giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.700
|
4.700
|
66
|
Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ của công an huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
3.800
|
3.800
|
67
|
Xây dựng nhà làm việc cơ quan Cảnh sát điều tra
công an huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
2.100
|
2.100
|
68
|
Xây dựng trụ sở công an Minh Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
3.200
|
3.200
|
69
|
Xây dựng trụ sở công an Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.200
|
4.200
|
70
|
Xây dựng trụ sở công an Minh Thạnh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
3.000
|
3.000
|
71
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.500
|
4.500
|
72
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.300
|
4.300
|
73
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
4.400
|
4.400
|
IX
|
BÀU BÀNG
|
|
33.000
|
8.840
|
33.000
|
33.000
|
74
|
XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
3.500
|
|
|
|
75
|
Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x
50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1.500
|
211
|
2.500
|
2.500
|
76
|
Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện
cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn
Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
2.000
|
270
|
3.000
|
3.000
|
77
|
Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x
50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1.000
|
170
|
1.500
|
1.500
|
78
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (
đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường
láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
3.500
|
3486
|
4.000
|
4.000
|
79
|
Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ
Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
4.500
|
4422
|
5.000
|
5.000
|
80
|
Xây dựng nhà công vụ
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
17.000
|
281
|
17.000
|
17.000
|
PHỤ LỤC XIII
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giá trị giải
ngân đến ngày 31/01/2021
|
Nhu cầu điều chỉnh
đầu tư công 2021 lần 3
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
1.592.236
|
270.214
|
1.492.236
|
1.623.211
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
741.096
|
0
|
741.096
|
741.096
|
|
1
|
'Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng
Quốc lộ 13
|
301.000
|
-
|
301.000
|
301.000
|
|
2
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
100
|
-
|
100
|
100
|
|
3
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng
|
100
|
-
|
100
|
100
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa -
An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)
|
396
|
-
|
396
|
396
|
|
5
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
500
|
-
|
500
|
500
|
|
6
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
439.000
|
-
|
439.000
|
439.000
|
|
|
Thực hiện dự án
|
851.140
|
270.214
|
751.140
|
882.115
|
|
7
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
311.625
|
99.958
|
211.625
|
311.625
|
|
8
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
12.975
|
257
|
12.975
|
43.950
|
|
9
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
500
|
300
|
500
|
500
|
|
10
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
14.100
|
6.643
|
14.100
|
14.100
|
|
11
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
|
511.940
|
163.056
|
511.940
|
511.940
|
|
PHỤ LỤC XIV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch điều
chỉnh đầu tư công 2020 lần 2
|
Giải ngân đến
15/11/2020
|
Ước giá trị giải
ngân đến ngày 31/01/2021
|
Dự kiến điều chỉnh
KH 2020 lần 3
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.718.021
|
1.895.363
|
4.592.734
|
5.686.440
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH
|
|
5.718.021
|
1.895.363
|
4.592.734
|
5.686.440
|
A.1
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
3.484.804
|
1.322.010
|
3.400.884
|
3.531.529
|
I
|
GIAO THÔNG
|
|
2.696.079
|
896.961
|
2.632.128
|
2.762.773
|
1
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
|
|
12.260
|
424
|
12.630
|
12.260
|
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (bao gồm
vốn NSTW)
|
UBND thị xã Dĩ
An
|
11.760
|
124
|
12.130
|
11.760
|
|
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
500
|
300
|
500
|
500
|
2
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
(đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
12.975
|
257
|
12.975
|
43.950
|
3
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)
|
UBND thị xã Thuận
An
|
301.000
|
0
|
301.000
|
301.000
|
4
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
311.625
|
99.958
|
211.625
|
311.625
|
5
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
5.165
|
3.351
|
5.165
|
5.165
|
6
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
23.000
|
14.501
|
22.080
|
22.080
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
140.000
|
1.014
|
2.513
|
2.513
|
8
|
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
127.100
|
35.817
|
127.100
|
127.100
|
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
14.100
|
6.643
|
14.100
|
14.100
|
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô
4 làn xe (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
113.000
|
29.174
|
113.000
|
113.000
|
9
|
Đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến
đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
396
|
0
|
396
|
396
|
10
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
511.940
|
163.056
|
511.940
|
511.940
|
11
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân
Định) thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
12
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thị xã Dĩ An
|
40.042
|
1.425
|
40.042
|
40.042
|
13
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục
chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)
|
UBND thị xã Dĩ An
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 (bao gồm vốn NSTW)
|
UBND thị xã Dĩ An
|
29.340
|
12.006
|
29.340
|
29.340
|
15
|
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
98.000
|
47.718
|
98.000
|
98.000
|
16
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
185.000
|
122.075
|
185.000
|
185.000
|
17
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân
Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
42.000
|
21.180
|
42.000
|
42.000
|
18
|
Cầu Bạch Đằng 2 qua sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
167.500
|
24.726
|
221.281
|
221.321
|
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
96.500
|
20.256
|
92.585
|
92.625
|
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
71.000
|
4.470
|
128.696
|
128.696
|
19
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
331.408
|
2.573
|
331.408
|
331.408
|
20
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
328
|
278
|
610
|
610
|
22
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
106.000
|
96.602
|
226.023
|
226.023
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
|
788.725
|
425.049
|
768.756
|
768.756
|
23
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Sở NN&PTNT
|
19.145
|
10.539
|
17.906
|
17.906
|
24
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Sở NN&PTNT
|
222.000
|
194.011
|
209.405
|
209.405
|
25
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1.000
|
545
|
1.079
|
1.079
|
26
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
141.000
|
6.900
|
134.786
|
134.786
|
27
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II (bao gồm vốn ODA)
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải
|
281.750
|
116.678
|
281.750
|
281.750
|
28
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
(bao gồm vốn ODA)
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải
|
123.830
|
96.376
|
123.830
|
123.830
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
2.233.217
|
573.353
|
1.191.850
|
2.154.911
|
I
|
GIÁO DỤC
|
|
285.003
|
142.943
|
188.022
|
242.611
|
29
|
81 công trình trường học mầm non, phổ thông các cấp
(không bao gồm danh mục xã hội hóa)
|
9 huyện, thị,
thành phố
|
284.003
|
142.254
|
187.022
|
241.611
|
30
|
Trường THCS tạo nguồn Phú Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1.000
|
689
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Y TẾ
|
|
1.757.150
|
372.537
|
887.353
|
1.721.236
|
31
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1500 giường (bao gồm thiết
bị và các hạng mục liên quan)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1.137.986
|
113.287
|
556.038
|
1.102.072
|
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn tỉnh
tập trung)
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
702.706
|
113.001
|
555.823
|
697.867
|
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
350.000
|
170
|
215
|
350.000
|
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn XSKT)
|
Ban QLDA
ĐT&XD Bình Dương
|
85.280
|
116
|
0
|
54.205
|
32
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
685
|
200
|
200
|
685
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch
chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
48.600
|
5.213
|
25.268
|
48.600
|
34
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây
dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
46.195
|
16.139
|
19.200
|
46.195
|
35
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu
quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
54.793
|
313
|
21.119
|
54.793
|
36
|
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu
quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
322.891
|
111.879
|
119.528
|
322.891
|
37
|
Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng - Quy mô 100 giường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
50.000
|
29.506
|
50.000
|
50.000
|
38
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường;
Giai đoạn 1: 60 giường
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
III
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
191.064
|
57.873
|
116.475
|
191.064
|
39
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
134.492
|
4.584
|
60.699
|
134.492
|
40
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền
hình Bình Dương (bao gồm thiết bị)
|
|
56.572
|
53.289
|
55.776
|
56.572
|
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền
hình Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
2.400
|
0
|
2.400
|
2.400
|
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát
thanh truyền hình trường quay - Nhà bá âm
|
Đài phát thanh và truyền
hình tỉnh Bình Dương
|
54.172
|
53.289
|
53.376
|
54.172
|
41
|
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh
Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC XV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch điều
chỉnh ĐTC trung hạn
|
Dự kiến điều chỉnh
KH 2020 lần 3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.240.000
|
1.523.271
|
I
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
2.379.554
|
1.059.714
|
1
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
891.573
|
279.073
|
2
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
250.117
|
250.000
|
3
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
230.828
|
107.605
|
4
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND Tp Thuận An
|
500
|
500
|
5
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tp Thuận An
|
300.000
|
300.000
|
6
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố
|
UBND Tp Thuận An
|
500
|
500
|
7
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
98.537
|
14.537
|
8
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
107.499
|
107.499
|
II
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA
XÃ HỘI
|
|
733.914
|
463.557
|
9
|
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu
quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
325.928
|
91.778
|
10
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu
quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
55.795
|
19.588
|
11
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
352.191
|
352.191
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết 17/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công ngày 10/12/2020 theo Nghị quyết 17/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành
1.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|