|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 kế hoạch đầu tư công Hậu Giang năm 2023
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công
năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2023, với tổng số vốn là
2.234.159 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Nguồn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
588.224 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 350.000 triệu đồng.
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 1.100.000 triệu đồng.
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 90.600 triệu
đồng.
5. Vốn ứng trước nhà đầu tư: 3.000 triệu đồng.
6. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia: 102.335 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục
l, II, III, IV, V, VI)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
CĐNS
|
Tiền sử dụng đất
|
XSKT
|
|
Tổng số
|
|
|
|
17.877.036
|
6.215.993
|
2.038.224
|
588.224
|
350.000
|
1.100.000
|
|
a
|
Hỗ trợ khuyến
khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
29.411
|
29.411
|
|
|
|
b
|
Trả nợ gốc, lãi phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
19.700
|
19.700
|
|
|
|
c
|
Bổ sung vốn cho
Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
d
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
đ
|
Bổ sung vốn cho
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
e
|
Ghi thu, ghi chi
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
g
|
Trích đo đạc và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
h
|
Bổ sung nguồn vốn
quỹ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ người lao động
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng theo quy định tại Nghị quyết
số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
i
|
Hỗ trợ đầu tư
phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
k
|
Vốn bố trí cho
các dự án
|
|
|
|
17.877.036
|
6.215.993
|
1.735.113
|
480.113
|
180.000
|
1.075.000
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
15.741.707
|
4.557.664
|
1.164.559
|
202.549
|
170.947
|
791.063
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
287.469
|
79.964
|
4.500
|
2.500
|
-
|
2.000
|
|
|
Dự án tất toán
tài khoản
|
|
|
|
281.505
|
74.000
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông
nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)
|
2015
|
2022
|
1569/QĐ-UBND, 9/11/201; 823/QĐ-UBND , 10/5/2021
|
281.505
|
74.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
5.964
|
5.964
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng bản đồ nông
hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
2022
|
2024
|
1155/QĐ-UBND, 22/6/2022
|
5.964
|
5.964
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
54.964
|
54.964
|
17.634
|
17.634
|
-
|
-
|
|
|
Dự án tất toán
tài khoản
|
|
|
|
54.964
|
54.964
|
17.634
|
17.634
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Hậu
Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
2020
|
2022
|
1445/QĐ-UBND 12/8/2020
|
54.964
|
54.964
|
17.634
|
17.634
|
|
|
|
III
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
-
|
9.927.000
|
823.500
|
129.377
|
-
|
86.613
|
42.764
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
-
|
9.927.000
|
823.500
|
129.377
|
-
|
86.613
|
42.764
|
|
1
|
Dự án thành phần 3
thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
giai đoạn 1
|
2023
|
2027
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
9.927.000
|
823.500
|
129.377
|
|
86.613
|
42.764
|
Thu hồi ứng trước 5.000 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
|
IV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu
Giang
|
2021
|
2024
|
501/QĐ-UBND, 19/3/2019
|
91.829
|
19.547
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
V
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
1.889.200
|
370.000
|
115.000
|
-
|
-
|
115.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
1.889.200
|
370.000
|
115.000
|
-
|
-
|
115.000
|
|
1
|
Đường 926B tỉnh Hậu
Giang kết nối Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
2021
|
2026
|
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021
|
1.569.200
|
350.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Nạo vét kênh trục tỉnh
Hậu Giang
|
2022
|
2025
|
3300/QĐ-BNN-XD 29/8/2022
|
320.000
|
20.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
VI
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
-
|
533.032
|
533.032
|
131.334
|
-
|
84.334
|
47.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
|
|
398.000
|
398.000
|
22.000
|
-
|
-
|
22.000
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng
Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)
|
2022
|
2023
|
567/QĐ-UBND, 23/3/2022
|
398.000
|
398.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
135.032
|
135.032
|
109.334
|
-
|
84.334
|
25.000
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng
1/2 tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp
Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1
|
2022
|
2024
|
353/QĐ-UBND, 17/02/2022
|
17.032
|
17.032
|
5.960
|
|
5.960
|
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A
|
2022
|
2025
|
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
|
118.000
|
118.000
|
103.374
|
|
78.374
|
25.000
|
|
VII
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
24.500
|
24.500
|
8.510
|
8.510
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
11.660
|
11.660
|
4.510
|
4.510
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ
sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường.
|
2021
|
2023
|
81/QĐ-SKHĐT 04/03/2021
|
11.660
|
11.660
|
4.510
|
4.510
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
12.840
|
12.840
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công
nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắcxin.
|
2022
|
2024
|
10/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022
|
12.840
|
12.840
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
VIII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
14.485
|
14.485
|
11.435
|
11.435
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
14.485
|
14.485
|
11.435
|
11.435
|
-
|
-
|
|
1
|
Số hóa Sổ hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
2022
|
2024
|
12/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022
|
14.485
|
14.485
|
11.435
|
11.435
|
|
|
|
IX
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
11.098
|
11.098
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
11.098
|
11.098
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp
Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ
xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
2021
|
2023
|
1987/QĐ-UBND, 20/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
11.098
|
11.098
|
|
|
|
X
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
|
104.000
|
104.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
104.000
|
104.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng:
Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm
trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao Hậu Giang)
|
2021
|
2024
|
118/QĐ-UBND, 22/01/2021
|
104.000
|
104.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Thu hồi ứng trước 40.000 triệu đồng theo Công văn số
1619/UBND-NCTH, 25/10/2022
|
XI
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
230.966
|
230.966
|
19.800
|
19.800
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
5.800
|
5.800
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Ban
CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
222/QĐ-UBND, 04/02/2021
|
20.000
|
20.000
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban Chỉ huy quân sự
phường Vĩnh Tường
|
2022
|
2024
|
1250/QĐ-UBND, 01/07/2021
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
Sân đường Kho Quân khí
|
2022
|
2024
|
41/QĐ-SKHĐT, 10/3/2022
|
8.000
|
8.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
199.466
|
199.466
|
11.000
|
11.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Căn cứ hậu phương
2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9
|
2023
|
2026
|
01/NQ-HĐND, 04/7/2022
|
199.466
|
199.466
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
XII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
37.107
|
37.107
|
21.290
|
21.290
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
8.107
|
8.107
|
2.325
|
2.325
|
-
|
-
|
|
1
|
Công an xã Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
54/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
3.607
|
3.607
|
987
|
987
|
|
|
|
2
|
Công an xã Vị Đông
|
2021
|
2023
|
55/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
4.500
|
4.500
|
1.338
|
1.338
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
18.965
|
18.965
|
-
|
-
|
|
1
|
Công an xã Vị Bình
|
2022
|
2024
|
38/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
|
4.500
|
4.500
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
2
|
Công an xã Vĩnh Viễn
A
|
2022
|
2024
|
37/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
|
4.500
|
4.500
|
2.715
|
2.715
|
|
|
|
3
|
Công an xã Long
Bình
|
2022
|
2024
|
39/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022
|
4.500
|
4.500
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
4
|
Đầu tư thiết bị phục
vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
58/QĐ-SKHĐT, 17/3/2022
|
6.000
|
6.000
|
3.980
|
3.980
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp,
cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh
Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng
|
2022
|
2024
|
59/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
|
9.500
|
9.500
|
6.470
|
6.470
|
|
|
|
XIII
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
20.990
|
20.990
|
10.490
|
10.490
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
20.990
|
20.990
|
10.490
|
10.490
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2021
|
2023
|
1245/QĐ-UBND, 01/7/2021
|
20.990
|
20.990
|
10.490
|
10.490
|
|
|
|
XIV
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
99.876
|
99.876
|
36.767
|
14.705
|
-
|
22.062
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
52.314
|
52.314
|
14.705
|
14.705
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Giải phóng mặt
bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị
Thanh
|
2021
|
2023
|
1637/QĐ-UBND, 23/8/2021
|
52.314
|
52.314
|
14.705
|
14.705
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
47.562
|
47.562
|
22.062
|
-
|
-
|
22.062
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng
thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2
|
2021
|
2024
|
36/NQ-HĐND; 10/11/2020; 336/QĐ-UBND , 25/02/2021
|
47.562
|
47.562
|
22.062
|
|
|
22.062
|
|
XV
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
35.600
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
-
|
35.600
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư phục
vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố
Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
2022
|
2024
|
661/QĐ-UBND, 31/3/2022
|
35.600
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
XVI
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
1.767.192
|
1.544.236
|
413.503
|
28.087
|
-
|
385.416
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
-
|
600.326
|
377.370
|
84.163
|
23.812
|
-
|
60.351
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
2013
|
2023
|
762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2016
|
274.136
|
51.180
|
12.861
|
12.861
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở làm
việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
173/QĐ-UBND, 11/3/2021
|
30.000
|
30.000
|
10.951
|
10.951
|
|
|
|
3
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
252/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
21.328
|
21.328
|
10.891
|
|
|
10.891
|
|
4
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng
mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ
|
2021
|
2023
|
21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
14.999
|
14.999
|
2.299
|
|
|
2.299
|
|
5
|
Cải tạo mở rộng bệnh
viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh
|
2021
|
2023
|
57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
10.079
|
10.079
|
8.809
|
|
|
8.809
|
|
6
|
Trung tâm Y tế
thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
253/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
44.995
|
44.995
|
12.093
|
|
|
12.093
|
|
7
|
Cải tạo mở rộng Trung
tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh
|
2021
|
2023
|
254/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
20.000
|
20.000
|
13.200
|
|
|
13.200
|
|
8
|
Trạm y tế Phường IV
|
2021
|
2023
|
51/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
9.000
|
9.000
|
3.750
|
|
|
3.750
|
|
11
|
Trường THPT Vĩnh Tường
|
2021
|
2023
|
260/QĐ-UBND 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
1.960
|
|
|
1.960
|
|
12
|
Trường THPT Cây
Dương
|
2021
|
2023
|
15/QĐ-UBND 06/01/2021
|
21.299
|
21.299
|
873
|
|
|
873
|
|
13
|
Trường THPT Châu
Thành A
|
2021
|
2023
|
64/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
9.000
|
9.000
|
290
|
|
|
290
|
|
14
|
Trường THPT Tây Đô
|
2021
|
2023
|
36/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
14.000
|
14.000
|
90
|
|
|
90
|
|
15
|
Trường THPT Phú Hữu
|
2021
|
2023
|
63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021
|
14.990
|
14.990
|
790
|
|
|
790
|
|
16
|
Trường THPT Ngã Sáu
|
2021
|
2023
|
19/QĐ-SKHĐT 15/01/2021
|
9.000
|
9.000
|
40
|
|
|
40
|
|
17
|
Trường THPT Trường Long
Tây.
|
2021
|
2023
|
61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
9.200
|
9.200
|
260
|
|
|
260
|
|
18
|
Trường THPT Tân
Long
|
2021
|
2023
|
16/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
12.000
|
12.000
|
30
|
|
|
30
|
|
19
|
Xây dựng tượng đài
thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
|
2021
|
2023
|
220/QĐ-SKHĐT, 18/6/2021
|
7.300
|
7.300
|
190
|
|
|
190
|
|
20
|
Trường THPT Hòa An
|
2021
|
2023
|
17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
10.000
|
10.000
|
276
|
|
|
276
|
|
21
|
Trường THPT Long Mỹ
|
2021
|
2023
|
259/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
18.000
|
18.000
|
2.940
|
|
|
2.940
|
|
22
|
Trường THPT Vị Thủy
|
2021
|
2023
|
59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021
|
7.000
|
7.000
|
290
|
|
|
290
|
|
23
|
Trường THPT Tầm Vu
|
2021
|
2023
|
398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
120
|
|
|
120
|
|
24
|
Trường THPT Nguyễn
Minh Quang
|
2021
|
2023
|
20/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
7.000
|
7.000
|
50
|
|
|
50
|
|
25
|
Trường THPT Lương Thế
Vinh
|
2021
|
2023
|
18/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021
|
9.000
|
9.000
|
50
|
|
|
50
|
|
26
|
Di tích lịch sử quốc
gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà
trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật
trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn
chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.
|
2021
|
2023
|
230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.060
|
|
|
1.060
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
-
|
446.866
|
446.866
|
132.065
|
-
|
-
|
132.065
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung
tâm Giám định Y khoa, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2021
|
2024
|
511/QĐ-UBND, 15/3/2021
|
190.000
|
190.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
2021
|
2024
|
251/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
54.318
|
54.318
|
13.284
|
|
|
13.284
|
|
3
|
Xây dựng Nhà trưng
bày Cố luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
2022
|
2024
|
136/QĐ-SKHĐT, 03/6/2022
|
14.995
|
14.995
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà
thi đấu Hậu Giang
|
2022
|
2024
|
1051/QĐ-UBND; 02/6/2022
|
31.860
|
31.860
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Di tích Khu ủy,
Quân khu ủy Khu 9
|
2022
|
2024
|
2359/QĐ-UBND; 03/12/2021
|
14.993
|
14.993
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa cổng
- hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều
hành, nhà đặt máy phát sóng
|
2022
|
2024
|
62/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
|
8.700
|
8.700
|
2.580
|
|
|
2.580
|
|
7
|
Lắp đặt hệ thống
chiếu sáng trên địa bàn tỉnh
|
2022
|
2024
|
655/QĐ-UBND, 31/3/2022
|
25.000
|
25.000
|
17.581
|
|
|
17.581
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
61/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022
|
2.000
|
2.000
|
800
|
|
|
800
|
|
9
|
Trang thiết bị bàn,
ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp
|
2022
|
2025
|
615/QĐ-UBND, 25/3/2022
|
95.000
|
95.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
10
|
Nâng cấp sửa chữa
nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2
|
2022
|
2024
|
77/QĐ-SKHĐT, 31/3/2022
|
10.000
|
10.000
|
7.820
|
|
|
7.820
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
720.000
|
720.000
|
197.275
|
4.275
|
-
|
193.000
|
|
1
|
Khu tái định cư Tân
Hòa
|
2023
|
2026
|
13/NQ-HĐND, 17/6/2022
|
200.000
|
200.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
2
|
Khu tái định cư xã
Tân Phú Thạnh giai đoạn 2
|
2023
|
2026
|
12/NQ-HĐND, 17/6/2022
|
120.000
|
120.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Khu tái định cư Mái
Dầm
|
2023
|
2026
|
10/NQ-HĐND, 17/6/2022
|
400.000
|
400.000
|
117.275
|
4.275
|
|
113.000
|
|
XVII
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình Hậu Giang
|
|
|
|
96.600
|
96.600
|
2.621
|
-
|
-
|
2.621
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
96.600
|
96.600
|
2.621
|
-
|
-
|
2.621
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
phát thanh - truyền hình Hậu Giang
|
2021
|
2024
|
163/QĐ-UBND, 27/01/2021
|
96.600
|
96.600
|
2.621
|
|
|
2.621
|
|
XVIII
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
459.897
|
459.897
|
160.555
|
-
|
-
|
160.555
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
243.397
|
243.397
|
45.685
|
-
|
-
|
45.685
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống lọc
nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2
|
2021
|
2023
|
540/QĐ-UBND, 18/3/2021
|
56.397
|
56.397
|
19.125
|
|
|
19.125
|
|
2
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 1
|
2021
|
2023
|
1765/QĐ-UBND, 15/9/2021
|
44.500
|
44.500
|
3.747
|
|
|
3.747
|
|
3
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 2
|
2021
|
2023
|
1766/QĐ-UBND, 15/9/2021
|
44.500
|
44.500
|
5.941
|
|
|
5.941
|
|
4
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 6
|
2021
|
2023
|
1874/QĐ-UBND, 01/10/2021
|
41.000
|
41.000
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
5
|
Trang thiết bị
phòng học ngoại ngữ
|
2021
|
2023
|
1873/QĐ-UBND, 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
3.276
|
|
|
3.276
|
|
6
|
Trang thiết bị
phòng học vi tính cấp trung học cơ sở
|
2021
|
2023
|
1875/QĐ-UBND, 01/10/2021
|
37.000
|
37.000
|
6.096
|
|
|
6.096
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
216.500
|
216.500
|
114.870
|
-
|
-
|
114.870
|
|
1
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 3
|
2022
|
2024
|
2381/QĐ-UBND, 07/12/2021
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 7
|
2022
|
2024
|
23 80/QĐ-UBND , 07/12/2021
|
44.500
|
44.500
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Trang thiết bị tối
thiểu lớp 10
|
2022
|
2024
|
2382/QĐ-UBND, 07/12/2021
|
44.500
|
44.500
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
4
|
Trang thiết bị
phòng học vi tính cấp tiểu học
|
2022
|
2025
|
656/QĐ-UBND, 31/3/2022
|
102.500
|
102.500
|
34.870
|
|
|
34.870
|
|
XIX
|
Báo Hậu Giang
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.980
|
-
|
-
|
2.980
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.980
|
-
|
-
|
2.980
|
|
1
|
Xây dựng báo điện tử
Hậu Giang tích hợp đa phương tiện
|
2022
|
2023
|
60/QĐ-SKHĐT, 12/3/2022
|
4.000
|
4.000
|
2.980
|
|
|
2.980
|
|
XX
|
Công ty Cổ phần Cấp
nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
|
|
|
|
43.000
|
-
|
665
|
-
|
-
|
665
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
43.000
|
|
665
|
-
|
-
|
665
|
|
1
|
Trạm cấp nước tập
trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hung, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h)
|
2021
|
2023
|
737/QĐ-UBND, 19/4/2021
|
43.000
|
43.000
|
665
|
|
|
665
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
|
2.135.329
|
1.658.329
|
570.554
|
277.564
|
9.053
|
283.937
|
|
I
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
1.000.907
|
523.907
|
207.485
|
10.213
|
106
|
197.166
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
-
|
909.907
|
432.907
|
150.241
|
8.953
|
106
|
141.182
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
2018
|
2023
|
496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2018
|
834.617
|
357.617
|
130.000
|
|
|
130.000
|
Thu hồi ứng trước 80.000 triệu đồng theo Công văn số
1619/UBND-NCTH, 25/10/2022
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa
Đường số 1, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
3928/QĐ-UBND, 01/12/2020
|
4.731
|
4.731
|
106
|
-
|
106
|
-
|
|
3
|
Đường Hòa Bình nối
dài
|
2021
|
2023
|
255/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
37.293
|
37.293
|
8.953
|
8.953
|
|
-
|
|
4
|
Trường THCS Châu
Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh
|
2021
|
2023
|
258/QĐ-UBND, 09/02/2021
|
23.000
|
23.000
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
5
|
Trường Tiểu học Lý Thường
Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)
|
2021
|
2023
|
4055/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
10.266
|
10.266
|
3.682
|
|
|
3.682
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
-
|
91.000
|
91.000
|
57.244
|
1.260
|
-
|
55.984
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
660/QĐ-UBND, 31/3/2022
|
50.000
|
50.000
|
29.980
|
|
|
29.980
|
Thu hồi ứng trước 28.903 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
|
2
|
Kè gia cố và nâng cấp
mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi
|
2022
|
2024
|
662/QĐ-UBND, 31/3/2022
|
20.000
|
20.000
|
18.658
|
|
|
18.658
|
|
3
|
Hoàn thiện hạ tầng
Khu tái định cư phường V
|
2022
|
2024
|
6289/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
6290/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
395
|
|
|
395
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bùi
Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh
|
2022
|
2024
|
6291/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
13.000
|
13.000
|
6.951
|
|
|
6.951
|
|
II
|
UBND thành phố
Ngã Bảy
|
|
|
|
106.127
|
106.127
|
37.851
|
17.761
|
2.000
|
18.090
|
|
|
Dự án tất toán
tài khoản
|
|
|
|
17.512
|
17.512
|
6.277
|
-
|
-
|
6.277
|
|
1
|
Nhà thi đấu Bóng rổ,
thành phố Ngã Bảy
|
2020
|
2022
|
1291/QĐ-UBND, 26/6/2020
|
14.000
|
14.000
|
5.227
|
|
|
5.227
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa lộ
bờ phải kênh Láng Sen, ấp Láng Sen và Láng Sen A, xã Hiệp Lợi
|
2017
|
2019
|
1694/QĐ-UBND, 27/10/2016; 3730/QĐ-UBND , 31/10/2016
|
3.512
|
3.512
|
1.050
|
|
|
1.050
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
-
|
59.600
|
59.600
|
17.087
|
15.509
|
-
|
1.578
|
|
1
|
Khu tái định cư
thành phố Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
1885/QĐ-UBND, 05/10/2021
|
22.000
|
22.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp lộ Mang
Cá, xã Đại Thành
|
2021
|
2023
|
2576/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
950
|
950
|
|
|
|
3
|
Lộ kênh Đào (đoạn từ
Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành
|
2021
|
2023
|
2575/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
5.600
|
5.600
|
2.040
|
2.040
|
|
|
|
4
|
Lộ kênh 500, khu vực
V, phường Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
2585/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.219
|
1.219
|
|
|
|
5
|
Công viên cây xanh
và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)
|
2021
|
2023
|
2586/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Thu hồi ứng trước 1.000 triệu đồng theo Công văn số
1809/UBND-NCTH, 22/11/2022
|
6
|
Nâng cấp sửa chữa
nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy
|
2021
|
2023
|
2567/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
1.570
|
|
|
1.570
|
|
7
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng
|
2021
|
2023
|
2577/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
4.000
|
4.000
|
8
|
|
|
8
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
29.015
|
29.015
|
14.487
|
2.252
|
2.000
|
10.235
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu
|
2022
|
2024
|
2229/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
1.400
|
1.400
|
370
|
370
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp Trụ sở
Công an thành phố Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2228/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.455
|
1.455
|
|
|
|
3
|
San lấp mặt bằng chỉnh
trang nút giao Hiệp Thành
|
2022
|
2024
|
2226/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
1.200
|
1.200
|
427
|
427
|
|
|
|
4
|
Lộ cặp Trung tâm
thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2227/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Trường trung học cơ
sở Đại Thành, xã Đại Thành
|
2022
|
2024
|
2587/QĐ-UBND, 03/12/2020
|
8.415
|
8.415
|
2.275
|
|
|
2.275
|
|
6
|
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2230/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.990
|
|
|
1.990
|
|
7
|
Xây dựng Phòng Giáo
dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy
|
2022
|
2024
|
2231/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
6.000
|
6.000
|
3.980
|
|
|
3.980
|
|
8
|
Xây mới 06 phòng học
trường Mẫu giáo Sao Mai
|
2022
|
2024
|
2232/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.990
|
|
|
1.990
|
|
III
|
UBND thị xã Long
Mỹ
|
|
|
|
166.015
|
166.015
|
47.519
|
40.816
|
789
|
5.914
|
|
|
Dự án tất toán
tài khoản
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
50
|
-
|
-
|
50
|
|
1
|
Trường tiểu học Tân
phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ
|
2020
|
2022
|
2200/QĐ-UBND 01/12/2020
|
8.500
|
8.500
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
80.315
|
80.315
|
26.605
|
25.816
|
789
|
-
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Long
Trị A
|
2021
|
2023
|
3151a/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
14.990
|
14.990
|
4.840
|
4.840
|
|
|
|
2
|
Kho lưu trữ thị xã
Long Mỹ
|
2021
|
2023
|
3150a/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.450
|
1.450
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND phường
Vĩnh Tường
|
2021
|
2023
|
3150b/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
14.998
|
14.998
|
4.838
|
4.838
|
|
|
|
4
|
Trụ sở phường Trà Lồng
|
2021
|
2023
|
3150c/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
14.998
|
14.998
|
5.848
|
5.848
|
|
|
|
5
|
Trụ sở phường Bình
Thạnh
|
2021
|
2023
|
3150d/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
14.990
|
14.990
|
5.840
|
5.840
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Phòng Giáo dục
và Đào tạo thị xã
|
2021
|
2023
|
3151 b/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Tuyến lộ cặp kênh Lộ
Hoang
|
2021
|
2023
|
3152a/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
5.339
|
5.339
|
789
|
|
789
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
77.200
|
77.200
|
20.864
|
15.000
|
-
|
5.864
|
|
1
|
Khu tái định cư thị
xã Long Mỹ
|
2021
|
2024
|
1858/QĐ-UBND, 29/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ
|
2022
|
2024
|
123/QĐ-UBND, 18/01/2022
|
3.000
|
3.000
|
618
|
|
|
618
|
|
3
|
Tuyến đường Lò Rèn
|
2022
|
2024
|
105/QĐ-UBND, 17/01/2022
|
2.100
|
2.100
|
190
|
|
|
190
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Long Trị A1
|
2021
|
2023
|
975/QĐ-UBND, 25/3/2021
|
7.600
|
7.600
|
1.523
|
|
|
1.523
|
|
5
|
Tuyến đường xẻo
Trâm A
|
2022
|
2024
|
13/QĐ-UBND, 05/01/2022
|
4.500
|
4.500
|
3.533
|
|
|
3.533
|
|
IV
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
|
|
|
100.440
|
100.440
|
24.687
|
7.761
|
2.582
|
14.344
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
81.440
|
81.440
|
13.058
|
3.446
|
2.582
|
7.030
|
|
1
|
Đường bê tông bờ
Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa
|
2021
|
2023
|
2584/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
446
|
446
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông tuyến
kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên
|
2021
|
2023
|
2587/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
2.337
|
2.337
|
|
|
|
3
|
Đường bê tông bờ Bắc
kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa
|
2021
|
2023
|
2588/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
288
|
288
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
nội ô thị trấn Vĩnh Viễn
|
2021
|
2023
|
2589/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
375
|
375
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường kênh Ngang
(đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền)
|
2021
|
2023
|
2620/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
1.500
|
1.500
|
261
|
|
261
|
|
|
6
|
Tuyến đường bờ đông
kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ
|
2021
|
2023
|
2621/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
4.440
|
4.440
|
2.321
|
|
2.321
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Xà
Phiên 2
|
2021
|
2023
|
2590/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
1.699
|
|
|
1.699
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Xà
Phiên 1 (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
2609/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
1.241
|
|
|
1.241
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn
Thành Đô
|
2021
|
2023
|
2610/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
2.341
|
|
|
2.341
|
|
10
|
Trung tâm văn hóa
thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A
|
2021
|
2023
|
2611/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
3.000
|
3.000
|
444
|
|
|
444
|
|
11
|
Trường THCS Xà
Phiên
|
2021
|
2023
|
2619/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
10.500
|
10.500
|
1.305
|
|
|
1.305
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.629
|
4.315
|
-
|
7.314
|
|
1
|
Đường bê tông tuyến
sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên
|
2022
|
2024
|
2291/QĐ-UBND, 13/8/2021
|
6.000
|
6.000
|
4.315
|
4.315
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ
|
2022
|
2024
|
3257/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.757
|
|
|
1.757
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Viễn 1
|
2022
|
2024
|
3256/QĐ-UBND, 10/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.557
|
|
|
5.557
|
|
V
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
195.398
|
195.398
|
64.037
|
53.762
|
2.181
|
8.094
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
-
|
132.398
|
132.398
|
50.047
|
41.762
|
2.181
|
6.104
|
|
1
|
Kè kênh xáng Nàng
Mau (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
243/QĐ-UBND, 08/02/2021
|
78.802
|
78.802
|
30.012
|
30.012
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau
|
2021
|
2023
|
4420/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
3
|
Tuyến Kênh Ngang (ấp
6,7), xã Vĩnh Thuận Tây
|
2021
|
2023
|
4421/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
9.000
|
9.000
|
3.910
|
3.910
|
|
|
|
4
|
Cầu Kênh Hậu
|
2021
|
2023
|
4419/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT ấp 6, ấp
7, ấp 8, xã Vị Thắng
|
2021
|
2023
|
4422/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
2.940
|
2.940
|
|
|
|
6
|
Đường GTNT ấp Tân
long
|
2021
|
2023
|
4441/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
6.301
|
6.301
|
2.181
|
|
2.181
|
|
|
7
|
Trường tiểu học Vị
Đông 1
|
2021
|
2023
|
558/QĐ-UBND, 19/3/2021
|
17.535
|
17.535
|
4.975
|
|
|
4.975
|
|
8
|
Trường tiểu học Vị
Đông 3
|
2021
|
2023
|
4437/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
4.760
|
4.760
|
1.129
|
|
|
1.129
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
-
|
63.000
|
63.000
|
13.990
|
12.000
|
-
|
1.990
|
|
1
|
Khu tái định cư thị
trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
2021
|
2024
|
1899/QĐ-UBND, 06/10/2021
|
60.000
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy
|
2022
|
2024
|
253/QĐ-UBND, 25/01/2022
|
3.000
|
3.000
|
1.990
|
|
|
1.990
|
|
VI
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
|
133.826
|
133.826
|
39.576
|
38.258
|
575
|
743
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
63.226
|
63.226
|
15.688
|
14.370
|
575
|
743
|
|
1
|
Tuyến lộ cập kênh
Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh
|
2021
|
2023
|
7609/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
12.000
|
12.000
|
4.171
|
4.171
|
|
|
|
2
|
Tuyến từ trường
THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật
|
2021
|
2023
|
7610/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
1.617
|
1.617
|
|
|
|
3
|
Đường số 1, một đoạn
tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung
tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)
|
2021
|
2023
|
7586/QĐ-UBND, 7/12/2020
|
13.316
|
13.316
|
5.116
|
5.116
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Thạnh
Hoà
|
2021
|
2023
|
361/QĐ-UBND, 03/03/2021
|
16.000
|
16.000
|
3.466
|
3.466
|
|
|
|
5
|
Tuyến Kênh Ngang TT
Búng Tàu- xã Hiệp Hưng
|
2021
|
2023
|
7611/QĐ-UBND 7/12/2020
|
5.010
|
5.010
|
575
|
|
575
|
|
|
6
|
Đường vào Trung tâm
hành chính xã Thạnh Hòa
|
2021
|
2023
|
7600/QĐ-UBND, 07/12/2020
|
9.900
|
9.900
|
743
|
|
|
743
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
70.600
|
70.600
|
23.888
|
23.888
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư tại
thị trấn Cây Dương
|
2021
|
2024
|
1755/QĐ-UBND, 14/9/2021
|
58.600
|
58.600
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Phòng
nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm
|
2022
|
2024
|
6439/QĐ-UBND, 26/8/2020
|
12.000
|
12.000
|
8.888
|
8.888
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
|
|
310.316
|
310.316
|
101.090
|
84.018
|
820
|
16.252
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
-
|
33.591
|
33.591
|
7.232
|
-
|
820
|
6.412
|
|
1
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng
khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
2021
|
2023
|
6195/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
3.591
|
3.591
|
820
|
|
820
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Phú
Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị
ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn)
|
2021
|
2023
|
6205/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
1.652
|
|
|
1.652
|
|
3
|
Trường Tiểu học Đồng
Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và
trang thiết bị)
|
2021
|
2023
|
6200/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
15.000
|
15.000
|
4.760
|
|
|
4.760
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
-
|
276.725
|
276.725
|
93.S58
|
84.018
|
-
|
9.840
|
|
1
|
Khu tái định cư thị
trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2
|
2021
|
2024
|
1879/QĐ-UBND, 04/10/2021
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Đường nối thị trấn
Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu
|
2021
|
2024
|
754/QĐ-UBND, 23/4/2021
|
180.000
|
180.000
|
59.484
|
59.484
|
|
|
Thu hồi ứng trước 50.800 triệu đồng theo Công văn số
1462/UBND-NCTH, 29/9/2022
|
3
|
Khu hành chính xã
Đông Phú, huyện Châu Thành
|
2021
|
2023
|
6191/QĐ-UBND, 09/12/2020
|
14.000
|
14.000
|
576
|
576
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT tuyến Giồng
Ổi
|
2022
|
2024
|
3233/QĐ-UBND, 18/08/2021
|
2.100
|
2.100
|
1.570
|
1.570
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT tuyến Đường
Gỗ
|
2022
|
2024
|
4220/QĐ-UBND, 12/10/2021
|
7.500
|
7.500
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
6
|
Đường GTNT tuyến
kênh Bờ Tràm
|
2022
|
2024
|
3234/QĐ-UBND, 18/08/2021
|
1.625
|
1.625
|
988
|
988
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xe thu gom rác
thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh
quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành
|
2022
|
2024
|
259/QĐ-UBND, 14/01/2022
|
3.000
|
3.000
|
1.990
|
|
|
1.990
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Phú Hữu A
|
2022
|
2024
|
113/QĐ-UBND, 11/01/2022
|
5.000
|
5.000
|
4.923
|
|
|
4.923
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
2022
|
2024
|
114/QĐ-UBND, 11/01/2022
|
3.500
|
3.500
|
2.927
|
|
|
2.927
|
|
VIII
|
UBND huyện Châu
Thành A
|
|
|
|
122.300
|
122.300
|
48.309
|
24.975
|
-
|
23.334
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
122.300
|
122.300
|
48.309
|
24.975
|
-
|
23.334
|
|
1
|
Khu tái định cư xã
Tân Phú Thạnh
|
2021
|
2024
|
1855/QĐ-UBND, 29/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
15.436
|
15.436
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao
thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen
|
2022
|
2024
|
9082/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
6.000
|
6.000
|
1.179
|
1.179
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND Thị trấn Cái Tắc
|
2022
|
2024
|
9083/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
1.200
|
1.200
|
685
|
685
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A
|
2022
|
2024
|
9084/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
1.200
|
1.200
|
685
|
685
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở UBND xã Trường Long Tây
|
2022
|
2024
|
9085/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
1.650
|
1.650
|
1.130
|
1.130
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
|
2022
|
2024
|
9086/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
1.500
|
1.500
|
785
|
785
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa
Hội trường UBND huyện
|
2022
|
2024
|
9087/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
1.200
|
1.200
|
685
|
685
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông
nông thôn tuyến kênh 4000
|
2022
|
2024
|
9088/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
4.000
|
4.000
|
2.910
|
2.910
|
|
|
|
9
|
Hàng rào BCH Quân sự
huyện (02 mặt còn lại)
|
2022
|
2024
|
9089/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
2.000
|
2.000
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Anh
Đào
|
2021
|
2023
|
524/QĐ-UBND, 16/3/2021
|
25.550
|
25.550
|
14.025
|
|
|
14.025
|
|
11
|
Đầu tư xe thu gom
rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo
cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A
|
2022
|
2024
|
9090/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.390
|
|
|
1.390
|
|
12
|
Trường tiểu học thị
trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2)
|
2022
|
2024
|
9092/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
10.000
|
10.000
|
5.730
|
|
|
5.730
|
|
13
|
Nâng cấp sửa chữa
Trường tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính)
|
2022
|
2024
|
9091/QĐ-UBND, 14/12/2021
|
5.000
|
5.000
|
2.189
|
|
|
2.189
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1.107.295
|
377.566
|
90.600
|
|
|
Vốn bố trí cho
các dự án
|
|
|
|
1.107.295
|
377.566
|
90.600
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
20.000
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
20.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
91.829
|
19.547
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Hậu Giang
|
2021
|
2024
|
501/QĐ-UBND, 19/3/2019
|
91.829
|
19.547
|
20.000
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
|
1.015.466
|
358.019
|
70.600
|
|
I
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
1.015.466
|
358.019
|
70.600
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
1.015.466
|
358.019
|
70.600
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
2019
|
2023
|
496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND ,
28/9/2021; 852/QĐ-UBND , 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND , 12/7/2022
|
1.015.466
|
358.019
|
70.600
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ỨNG TRƯỚC
NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ứng trước nhà đầu tư
|
Ứng trước nhà đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
216.499
|
216.499
|
3.000
|
3.000
|
|
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
|
216.499
|
216.499
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
|
|
|
216.499
|
216.499
|
3.000
|
3.000
|
|
1
|
Khu tái định cư cho
Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2
|
2020 - 2023
|
696/QĐ-UBND, 12/4/2021
|
216.499
|
216.499
|
3.000
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Mã dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
48.343
|
48.343
|
12.355
|
|
I
|
DỰ ÁN 1: Giải quyết
tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
|
|
|
|
5.571
|
5.571
|
1.770
|
|
1
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
2.240
|
2.240
|
620
|
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
|
|
1.120
|
1.120
|
320
|
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
2022 - 2025
|
|
1.120
|
1.120
|
320
|
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
|
|
1.120
|
1.120
|
300
|
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
|
2022 - 2025
|
|
1.120
|
1.120
|
300
|
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
3.331
|
3.331
|
1.150
|
|
2.1
|
Phát triển tuyến ống
cấp nước trên địa bàn xã Xà Phiên và xã Lương Nghĩa
|
|
7973892
|
2022 - 2024
|
1977/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
3.331
|
3.331
|
1150
|
|
II
|
DỰ ÁN 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
|
|
|
|
30.009
|
30.009
|
7.000
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
30.009
|
30.009
|
7.000
|
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
|
|
11.100
|
11.100
|
4.000
|
|
a
|
Tuyến đường Cái Rắn,
ấp 4
|
|
7970422
|
2022 - 2024
|
1971/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
3.200
|
3.200
|
1000
|
|
b
|
Tuyến đường kênh Bốn
Thước, ấp 5
|
|
7970468
|
2022 - 2024
|
1972/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
2.200
|
2.200
|
1000
|
|
c
|
Tuyến đường kênh Tắc,
ấp 4
|
|
7970423
|
2022 - 2024
|
1973/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
2.700
|
2.700
|
1000
|
|
d
|
Tuyến đường kênh
Cây Me, ấp 5
|
|
7973894
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
|
3.000
|
3.000
|
1000
|
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
|
|
18.909
|
18.909
|
3.000
|
|
a
|
Tuyến đường kênh Rạch
Bào Ráng ấp 6
|
|
7972036
|
2022 - 2024
|
1974/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
2.500
|
2.500
|
300
|
|
b
|
Tuyến đường nam
kênh Thủy Lợi 3 ấp 11
|
|
7973895
|
2022 - 2024
|
1975/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
3.300
|
3.300
|
1000
|
|
c
|
Tuyến đường tây
kênh Thủy lợi 6 ấp 10
|
|
7970425
|
2022 - 2024
|
1976/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
5.400
|
5.400
|
1000
|
|
d
|
Tuyến đường đông
kênh Thủy lợi 6 ấp 10
|
|
7973893
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
|
7.709
|
7.709
|
700
|
|
III
|
DỰ ÁN 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
8.666
|
8.666
|
2.235
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù
chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
8.666
|
8.666
|
2.235
|
|
1.1
|
Nâng cấp sửa chữa
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh
|
|
7962060
|
2022 - 2024
|
196/QĐ-SKHĐT, 05/9/2022
|
6.784
|
6.784
|
1300
|
|
1.2
|
Nâng cấp sửa chữa
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam
|
|
7962059
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
|
1.882
|
1.882
|
935
|
|
IV
|
DỰ ÁN 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ
|
|
|
|
3.166
|
3.166
|
1.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
500
|
|
1.1
|
Đầu tư nâng cấp điểm
đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.
|
|
7970426
|
2022 - 2024
|
1978/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
500
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư bảo
tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
1.766
|
1.766
|
500
|
|
2.1
|
Nhà văn hóa ấp 7,
xã Lương Nghĩa
|
|
7971441
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH, 24/6/2022
|
1.766
|
1.766
|
500
|
|
V
|
DỰ ÁN 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
931
|
931
|
350
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng
dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an
ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
|
|
|
|
|
931
|
931
|
350
|
|
1.1
|
Thiết lập các điểm
hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
|
|
7969941
|
2022 - 2024
|
225/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
931
|
931
|
350
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.970
|
|
I
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.970
|
|
1
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.970
|
|
1.1
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2022 - 2024
|
226/QĐ-SKHĐT,
14/11/2022
|
9.754
|
9.754
|
2.970
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
281.562
|
281.562
|
87.010
|
|
A
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
141.220
|
141.220
|
51.380
|
|
I
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
22.600
|
22.600
|
11.500
|
|
*
|
Xã Phú Hữu
|
|
|
13.100
|
13.100
|
6.300
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
8.700
|
8.700
|
4.000
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hữu
|
2022 - 2024
|
2775/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi
|
2022 - 2024
|
2777/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
1.700
|
1.700
|
1.000
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
|
|
|
4.400
|
4.400
|
2.300
|
|
1
|
Tuyến giao thông nông thôn Kênh Cái Dầu, ấp Phú
Nghĩa
|
2022 - 2024
|
2773/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
4.400
|
4.400
|
2.300
|
|
*
|
Xã Phú Tân
|
|
|
9.500
|
9.500
|
5.200
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
9.500
|
9.500
|
5.200
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Tân
|
2022 - 2024
|
2774/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí
|
2022 - 2024
|
2771/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
3
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A
|
2022 - 2024
|
2770/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
4
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ
|
2022 - 2024
|
2772/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
5
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A
|
2022 - 2024
|
2778/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
II
|
UBND thị xã Long Mỹ
|
|
|
29.420
|
29.420
|
7.480
|
|
*
|
Xã Tân Phú
|
|
|
15.540
|
15.540
|
7.180
|
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
|
|
|
4.140
|
4.140
|
1.500
|
|
1
|
Trường THCS Tân Phú
|
2022 - 2024
|
2286/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
4.140
|
4.140
|
1.500
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
7.800
|
7.800
|
4.180
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1
|
2022 - 2024
|
2287/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
700
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2
|
2022 - 2024
|
2288/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
700
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Long Trị 1
|
2022 - 2024
|
2289/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
700
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa
|
2022 - 2024
|
2290/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
680
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2
|
2022 - 2024
|
2291/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
700
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh
|
2022 - 2024
|
2292/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.300
|
1.300
|
700
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
|
|
|
3.600
|
3.600
|
1.500
|
|
2
|
Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại)
|
2022 - 2024
|
2295/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
3.600
|
3.600
|
1.500
|
|
*
|
Xã Long Bình
|
|
|
13.880
|
13.880
|
300
|
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
|
|
|
3.880
|
3.880
|
100
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Long Bình
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.100
|
1.100
|
30
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
Trường Tiểu học Long Bình
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
2.780
|
2.780
|
70
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
Tiêu chí số 6 về Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
10.000
|
10.000
|
200
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Long Bình
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
10.000
|
10.000
|
200
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
III
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
56.800
|
56.800
|
19.800
|
|
*
|
Xã Vị Bình
|
|
|
27.900
|
27.900
|
11.400
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
|
18.000
|
18.000
|
6.600
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1
|
2022 - 2024
|
1527/QĐ-UBND,
06/9/2022
|
18.000
|
18.000
|
6.600
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
9.900
|
9.900
|
4.800
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa xã Vị Bình
|
2022 - 2024
|
2488/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B
|
2022 - 2024
|
2488/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
700
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 9A1
|
2022 - 2024
|
2490/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
700
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 9A2
|
2022 - 2024
|
2491/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
700
|
|
5
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2
|
2022 - 2024
|
2492/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
700
|
|
*
|
Xã Vị Đông
|
|
|
28.900
|
28.900
|
8.400
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
|
12.000
|
12.000
|
2.000
|
|
1
|
Trường tiểu học Vị Đông 1
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
2
|
Trường tiểu học Vị Đông 4
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
16.900
|
16.900
|
6.400
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm văn hóa xã
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
3.500
|
3.500
|
1.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.400
|
1.400
|
600
|
|
3
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
600
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.400
|
1.400
|
600
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp 3A
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.400
|
1.400
|
600
|
|
6
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
600
|
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.400
|
1.400
|
600
|
|
8
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
600
|
|
9
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
600
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
2023 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.400
|
1.400
|
600
|
|
IV
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
|
|
32.400
|
32.400
|
12.600
|
|
*
|
Xã Hiệp Hưng
|
|
|
32.400
|
32.400
|
12.600
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
9.400
|
9.400
|
2.500
|
|
1
|
Trường tiểu học Hiệp Hưng 1
|
2022 - 2024
|
6009/QĐ-UBND ngày
18/7/2022
|
9.400
|
9.400
|
2.500
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
23.000
|
23.000
|
10.100
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng
|
2022 - 2024
|
6010/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh
|
2022 - 2024
|
6011/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
480
|
|
3
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng
|
2022 - 2024
|
6012/QĐ-UBND, 18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
880
|
|
4
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A
|
2022 - 2024
|
6013/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
880
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B
|
2022 - 2024
|
6014/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
680
|
|
6
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa
|
2022 - 2024
|
6015/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
880
|
|
7
|
Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu
|
2022 - 2024
|
6016/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
680
|
|
8
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh
|
2022 - 2024
|
6017/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
880
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A
|
2022 - 2024
|
6018/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
680
|
|
10
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A
|
2022 - 2024
|
6019/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
880
|
|
11
|
Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B
|
2022 - 2024
|
6020/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
680
|
|
B
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
|
|
109.342
|
109.342
|
23.630
|
|
I
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
|
|
30.300
|
30.300
|
7.600
|
|
*
|
Xã Hỏa Tiến
|
|
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định,
xã HỏaTiến
|
2022 - 2024
|
3254/QĐ-UBND,
19/7/2022
|
6.700
|
6.700
|
2.000
|
|
*
|
Xã Vị Tân
|
|
|
20.000
|
20.000
|
5.500
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
20.000
|
20.000
|
5.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân
|
2022 - 2024
|
3251/QĐ-UBND,
19/7/2022
|
16.000
|
16.000
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị
Tân
|
2022 - 2024
|
3251/QĐ-UBND,
19/7/2022
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
|
*
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
3.600
|
3.600
|
100
|
|
|
Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6)
|
|
|
3.600
|
3.600
|
100
|
|
1
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp
1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
3.600
|
3.600
|
100
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
II
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
19.000
|
19.000
|
3.150
|
|
*
|
Xã Đông Phước A
|
|
|
8.500
|
8.500
|
3.000
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
8.500
|
8.500
|
3.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2
|
2022 - 2024
|
2776/QĐ-UBND,
18/07/2022
|
8.500
|
8.500
|
3.000
|
|
*
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
10.500
|
10.500
|
150
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
8.500
|
8.500
|
100
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú An
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
8.500
|
8.500
|
100
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
2.000
|
2.000
|
50
|
|
1
|
Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
2.000
|
2.000
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
III
|
UBND huyện Châu Thành A
|
|
|
11.400
|
11.400
|
4.630
|
|
*
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
|
|
11.400
|
11.400
|
4.630
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
11.400
|
11.400
|
4.630
|
|
1
|
Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2)
|
2022 - 2024
|
2592/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1
|
2022 - 2024
|
2593/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
630
|
|
IV
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
16.600
|
16.600
|
4.650
|
|
*
|
Xã Vị Thanh
|
|
|
9.600
|
9.600
|
4.500
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh
|
2022 - 2024
|
2504/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
|
3.600
|
3.600
|
1.500
|
|
1
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1
|
2022 - 2024
|
2505/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
700
|
|
2
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1
|
2022 - 2024
|
2506/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
2.000
|
2.000
|
800
|
|
*
|
Xã Vị Thắng
|
|
|
7.000
|
7.000
|
150
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (Tiêu chí số 5)
|
|
|
7.000
|
7.000
|
150
|
|
1
|
Trường THCS Vị Thắng
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
7.000
|
7.000
|
150
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
VI
|
UBND huyện Long Mỹ
|
|
|
9922
|
9922
|
300
|
|
*
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
|
|
9.922
|
9.922
|
300
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
|
3.900
|
3.900
|
150
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.300
|
1.300
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.300
|
1.300
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông
|
2024 - 2025
|
88Q/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.300
|
1.300
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)
|
|
|
6.022
|
6.022
|
150
|
|
1
|
Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận
Đông
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.972
|
1.972
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận
Đông
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
4.050
|
4.050
|
100
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
VII
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
|
|
22.120
|
22.120
|
3.300
|
|
*
|
Xã Phương Phú
|
|
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
1
|
Trường TH Phương Phú 1
|
2022 - 2024
|
6021/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
*
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
14.120
|
14.120
|
300
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
10.920
|
10.920
|
200
|
|
1
|
Trường TH Thạnh Hòa 1
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
10.920
|
10.920
|
200
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
|
3.200
|
3.200
|
100
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Nhất A
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3
|
2024 - 2025
|
880/UBND-NCTH,
24/6/2022
|
1.600
|
1.600
|
50
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
C
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
|
|
19.000
|
19.000
|
7.000
|
|
I
|
UBND thành phố Ngã Bảy
|
|
|
11.700
|
11.700
|
5.000
|
|
*
|
Xã Đại Thành
|
|
|
11.700
|
11.700
|
5.000
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
1
|
Trường THCS Đại Thành
|
2022 - 2024
|
1465/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số
6)
|
|
|
3.700
|
3.700
|
2.000
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành
|
2022 - 2024
|
1464/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.700
|
1.700
|
1.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành
|
2022 - 2024
|
1463/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
III
|
UBND huyện Châu Thành A
|
|
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
*
|
Xã Thạnh Xuân
|
|
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân
|
2022 - 2024
|
2594/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
7.300
|
7.300
|
2.000
|
|
D
|
ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH
|
|
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
|
I
|
Công ty Cổ phần cấp nước và Vệ sinh môi trường
nông thôn Hậu Giang
|
|
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước
xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2022 - 2024
|
193/QĐ-SKHĐT,
30/8/2022
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Hậu Giang ban hành
736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|