HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2016/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020;
Xét Tờ trình số 3391/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 như sau:
1. Nguyên tắc và trình tự bố trí kế hoạch
vốn
a) Kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu và định
hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2017, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các
quy hoạch ngành trong phạm vi toàn tỉnh, trong từng ngành,
từng lĩnh vực, từng huyện, thành phố; cơ bản phù hợp với dự kiến kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đã trình cấp có thẩm quyền. Gắn việc xây dựng
kế hoạch đầu
tư năm 2017 với việc thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế và xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ.
b) Việc xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2017 thực hiện theo đúng các quy định
của Luật Đầu tư công và các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 08 năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm 2016 - 2020; số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 về tăng cường các biện
pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công; số
21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 về xây dựng Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
c) Việc phân bổ vốn thực hiện theo đúng
Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016 - 2020. Trong đó: Phương án phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho các dự án phải
phù hợp với phương án dự kiến kế hoạch đầu tư
phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 đã trình cấp có thẩm quyền. Riêng năm
2017, việc phân bổ vốn phải đảm bảo theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thanh toán nợ
xây dựng cơ bản và hoàn ứng trước; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA; dự án hoàn thành năm 2017 (theo tiến
độ trong quyết định đầu tư, khả năng cân đối vốn và khả năng thực hiện trong năm 2017).
- Số vốn còn lại
bố trí cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.
Sau khi bố trí vốn cho các nội dung nêu
trên, mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới theo quy định sau:
- Ưu tiên bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư
cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 để lập,
thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu
tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật khác
có liên quan;
- Dự án khởi công mới trong năm 2017 phải
được rà soát chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu quy định tại Luật
đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính
phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm. Cụ thể như dự án thuộc danh mục
dự án khởi công mới trong dự kiến kế hoạch đầu
tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; được
cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư đến ngày 31
tháng 10 năm 2016; mức vốn bố trí bảo
đảm hoàn thành không quá thời gian quy định.
- Bố trí vốn khởi công mới: Xác định rõ nguồn vốn phù hợp với nhiệm vụ chi và khả năng
cân đối vốn ở từng cấp ngân sách (đã có ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền thẩm định
nguồn vốn).
d) Tiếp tục thực hiện mục tiêu tái cơ
cấu đầu tư công, bảo đảm bố trí vốn tập trung, khắc phục tình
trạng dàn trải, thất thoát, lãng phí,
nâng cao hiệu quả đầu tư.
đ) Phân bổ chi đầu tư phát triển ưu tiên
cho phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông; xây dựng nông thôn
mới; phát triển đô thị, các dự án quốc phòng an ninh; các công trình y tế, giáo
dục phục vụ an sinh xã hội.
e) Về phân bổ cơ
cấu các nguồn vốn như sau:
- Đối với chi đầu tư từ nguồn vốn cân
đối ngân sách đảm bảo mức chi theo quy định.
- Đối với nguồn vốn xổ số kiến thiết đưa
vào cân đối theo Luật ngân sách 2015.
- Đối với vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ có
mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, trên cơ sở dự kiến phương
án phân bổ của các huyện, thành phố, UBND tỉnh quyết định giao danh mục và vốn
cụ thể cho từng dự án.
- Đối với ngân sách cấp huyện phải
đảm bảo theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ theo quy định.
- Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất,
trích 30% lập Quỹ phát triển quỹ đất, còn lại đưa vào cân đối
vốn đầu tư.
- Đối với nguồn bội chi ngân sách địa
phương sẽ phân khai chi tiết khi có văn bản thông báo chính thức của Trung ương
(mức vốn, mục tiêu sử dụng vốn,...).
g) Đối với vốn trái phiếu Chính phủ và
vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu:
Căn cứ các nguyên tắc, tổng mức vốn thông báo của Trung ương, địa phương
dự kiến danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án gửi Trung ương quyết định
theo thẩm quyền.
2. Kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 nguồn vốn ngân sách
địa phương
a) Tổng kế hoạch vốn đầu tư: 1.994,08
tỷ đồng, gồm các nguồn:
Vốn cân đối ngân sách địa phương: 653,58
tỷ đồng, trong đó:
- Ngân sách địa phương: 536,58 tỷ
đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 70 tỷ
đồng;
- Nguồn thu phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu: 47 tỷ
đồng.
Vốn xổ số kiến thiết: 1.260,00 tỷ
đồng;
Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 80,5
tỷ đồng.
b) Phân cấp quản lý như sau:
Cấp tỉnh quản lý: 1.182,46 tỷ đồng
Cấp huyện quản lý: 811,62 tỷ đồng (trong
đó cấp tỉnh hỗ trợ có mục tiêu là 572 tỷ đồng, chiếm 32,6%
tổng vốn đầu tư của cấp tỉnh), cân đối ngân sách huyện là 239,62 tỷ đồng (bao
gồm nguồn thu tiền sử dụng đất: 70 tỷ đồng).
(Phụ
lục kèm theo)
3. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tình
hình triển khai, được thực hiện:
a) Phân khai chi tiết các công trình cụ
thể trong phạm vi kế hoạch vốn năm của các đề án, dự án,
chương trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;
b) Điều chuyển kế hoạch vốn giữa các dự án có khối lượng thực hiện thấp hơn kế hoạch được giao cho các dự án có khối lượng thực
hiện cao hơn kế hoạch vốn được giao;
c) Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh bổ sung các dự án trọng điểm, bức xúc, các dự án ngành
giáo dục, y tế (khi đã có quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền) để
triển khai thực hiện;
d) Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện các dự án
khi có nhu cầu và có quyết
định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết này triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy
định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tổ chức giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có
hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
STT
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
QĐ đầu tư (điều chỉnh nếu có)
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (đã trừ
dự phòng phí)
|
Vốn đã thanh toán từ khởi
công đến hết kế hoạch năm
trước
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi
chú
|
Tổng cộng
|
Ngân sách tập trung
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Xổ số
kiến thiết
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.994.080
|
653.580
|
80.500
|
1.260.000
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.182.460
|
358.060
|
80.500
|
743.900
|
|
I
|
CÁC KHOẢN NỢ
PHẢI TRẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
|
|
19.200
|
|
1
|
Trả nợ gốc
và lãi vay AFD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
|
|
19.200
|
|
II
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
30.000
|
|
20.000
|
|
III
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
4.095.959
|
2.389.187
|
974.391
|
1.113.260
|
328.060
|
80.500
|
704.700
|
|
III.1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
3.174.171
|
1.953.315
|
974.391
|
452.900
|
82.500
|
|
370.400
|
|
|
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
|
945.051
|
885.437
|
399.495
|
154.000
|
11.000
|
|
143.000
|
|
1
|
Đường và cầu Bến Đình
|
Sở GTVT
|
Bến Cầu Gò Dầu
|
8 km đường và cầu
|
2014-2016
|
2110/QĐ-UBND
23/10/2013
|
311.027
|
227.027
|
211.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
CĐT điều chỉnh thời gian thực hiện
|
2
|
Đường 794
tư ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 1)
|
Sở GTVT
|
Tân Châu
|
17,28km
|
2015-2019
|
2466/QĐ-UBND 28/10/2014
|
528.848
|
445.093
|
117.400
|
50.000
|
|
|
50.000
|
Vốn trung ương: 42,23 tỷ đồng
|
3
|
Đường cửa khẩu
biên mậu (Tiểu dự án Đường Kà Tum- Tân Hà)
|
Sở GTVT
|
Tân Châu
|
10.645,76m
|
2016-2020
|
2489/QĐ-UBND 30/10/2015
|
TMĐT: 571.288
triệu đồng (trong đó, TMĐT tiểu dự án: 120.000 triệu đồng)
|
120.000
|
25.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường CMT8 đến đường Châu Văn Liêm)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng ngành giao thông
|
TP Tây Ninh - Hòa Thành
|
1.101,38m
|
2016-2017
|
299/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
36.599
|
31.551
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
5
|
Nâng cấp đường huyện 7 (đoạn từ chợ Hòa Bình đến chốt biên
phòng Vàm Trảng Trâu)
|
UBND huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
l=14,306km
BTN: bmd = 6m; bnd = 8m
|
2016-2017
|
265/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
33.738
|
29.445
|
15.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Nguồn thu phí cửa khẩu
|
6
|
Đường Nguyễn Trọng Cát, phường Hiệp Ninh, Thị xã Tây
Ninh (nay là Thành phố Tây Ninh)
|
UBND Thành phố
|
TP Tây Ninh
|
1292 m BTN
|
2014-2016
|
417/QĐ-SKHĐT 31/10/2012, 365/QĐ-SKHĐT 17/12/2015
|
34.839
|
32.321
|
18.095
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
60.550
|
35.118
|
22.807
|
18.000
|
2.000
|
|
16.000
|
|
1
|
Phát triển và
bảo vệ rừng bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
6.607
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
2
|
Kênh tiêu vũng
Rau Muống
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Nông
nghiệp và PTNT Tây Ninh
|
Xã Bàu Năng
|
Tiêu thoát cho lưu vực tiêu khoảng
536 ha diện tích đất nông nghiệp và khu dân cư
|
2016-2017
|
293/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
9.671
|
8.879
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh, huyện Bến Cầu
|
Sở NN và PTNT
|
xã An Thạnh
|
xây dựng
tuyến đê bao ngăn lũ dài 5.628m
|
2016-2017
|
286/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
25.895
|
5.732
|
4.200
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Phần vốn tích đối ứng 6.019 trđ, trong đó vốn SN kinh tế
243 triệu đồng, DPP: 287 triệu đồng
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
suối Bà Tươi huyện Gò Dầu
|
Sở NN và PTNT
|
Gò Dầu
|
Tiêu nước mưa và nước thải 470ha; tiêu thoát nước mưa cho vùng đất nông nghiệp lân
cận diện tích 1.014 ha
|
2015-2016
|
244/QĐ-SKHĐT 31/10/2014
|
24.984
|
20.507
|
6.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
635.310
|
519.840
|
322.959
|
41.500
|
|
|
41.500
|
|
1
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền Tây Ninh
|
Sở Y tế
|
TP Tây Ninh
|
100 giường
|
2012-2016
|
1944/QĐ-UBND 10/10/2012 (đc)
|
76.072
|
69.156
|
66.931
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Bệnh viện huyện
Châu Thành
|
Sở Y tế
|
Châu Thành
|
80 giường
|
2012-2016
|
195/QĐ-UBND 25/01/2016
|
39.343
|
38.933
|
31.030
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
3
|
Bệnh viện huyện
Dương Minh Châu
|
Sở Y tế
|
DMC
|
80 giường
|
2012-2016
|
194/QĐ-UBND 25/01/2016
|
38.050
|
33.352
|
26.698
|
6.000
|
|
|
6 000
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
TT QLĐTXD TN
|
TP Tây Ninh
|
500 giường lên 700 giường
|
2013-2016
|
1436/QĐ-UBND 29/7/2013
|
279.000
|
181.429
|
160.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
Chủ đầu tư
điều chỉnh thời gian thực hiện
|
5
|
Dư án hợp phần
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng-giai
đoạn II bằng nguồn vốn vay của cơ quan
Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây
Ninh
|
TP Tây Ninh
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2013-2016
|
2094/QĐ-UBND 21/10/2013
|
149.094
|
148.122
|
8.300
|
3.500
|
|
|
3.500
|
NS tỉnh đối ứng 17.681 trđ
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Tân Biên
|
UBND huyện Tân Biên
|
Thị trấn Tân Biên
|
5.064,28m2
|
2016-2017
|
2488/QĐ-UBND 30/10/2015
|
53.751
|
48.848
|
30.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
180.663
|
144.764
|
54.900
|
79.900
|
|
|
79.900
|
|
1
|
Trường
chuyên Hoàng Lê Kha
|
Sở GD&ĐT
|
TP Tây Ninh
|
Diện tích: 11.208m2 và các công trình phụ trợ khác
|
2016-2020
|
2490/QĐ-UBND 30/10/2015
|
149.563
|
122.456
|
39.500
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
2
|
Trường khuyết tật tỉnh Tây
Ninh
|
|
Long Thành Nam
|
bổ sung 1 số hạng mục
|
2016-2017
|
55/QĐ/SKHĐT; 17/02/2016
|
2.163
|
|
1.000
|
900
|
|
|
900
|
|
3
|
Trường THCS
Phước Thanh, Gò Dầu
|
UBND huyện Gò Dầu
|
Gò Dầu
|
Xây mới phòng học, phòng chức năng 1 trệt, 1 lầu, tổng
DT sàn 1.816m2; cải tạo khối 05 phòng học hiện trạng và các
hạng mục phụ
|
2016-2017
|
2515/QĐ-SKHĐT 30/9/2016
|
13.954
|
12.705
|
4.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
4
|
Trung tâm GDTX
Dương Minh Châu
|
Sở GD&ĐT
|
Thị trấn Dương Minh Châu
|
Diện tích: 3831m2; cổng tường rào. 389,87m; trạm
biến thế 25KVA
|
2016
|
307/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
10.083
|
9.603
|
8.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên Tân Biên
|
Sở GD&ĐT
|
Thị trấn Tân Biên
|
bổ sung 1 số hạng mục
|
2016-2017
|
105/QĐ/SKHĐT; 30/3/2016
|
4.900
|
|
2.400
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
16.701
|
15.274
|
10.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng hạ tầng Trung
tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh đảm bảo yêu cầu xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Tây Ninh
đến năm 2020 (giai đoạn 1)
|
Sở TTTT
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Tây Ninh
|
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng cho Trung tâm tích hợp dữ liệu và thuê vị trí
đặt trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
2016
|
2478/QĐ-UBND 29/10/2015
|
16.701
|
15.274
|
10.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
KHU DÂN
CƯ, CỤM DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
7.260
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Ba khu dân cư biên
giới Bắc Tây Ninh
|
|
Tân Châu, Tân Biên
|
|
2008-2016
|
407/QĐ-UBND 10/3/2009; 1101/QĐ-UBND 13/6/2013 (điều chỉnh)
|
|
|
7.260
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
197.303
|
182.577
|
38.305
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
1
|
Trung tâm đào
tạo và huấn luyện thể thao Tây Ninh
|
Sở VHTT&DL
|
Châu Thành
|
Cải tạo khối nhà thành khu hành chánh; xây mới nhà lớp học,
nhà nội trú, nhà ăn, nhà thi đấu, sân thi đấu
|
2014-2016
|
2524/QĐ-UBND 31/10/2014
|
79.292
|
64.566
|
38.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
2
|
Dự án phát triển hạ
tầng du lịch hỗ trợ
cho tăng trưởng toàn diện
khu vực tiểu vùng Mê Kông
mở rộng - Tiểu dự án cải thiện vệ sinh môi trường di tích lịch
sử, văn hóa Núi Bà Đen
|
Ban thực hiện dự án tỉnh (PIU)
|
TP Tây Ninh (Núi Bà Đen)
|
Cải thiện vệ sinh môi trường di tích lịch sử, văn hóa Núi
Bà Đèn
|
2015-2019
|
1469/QĐ-BVHTTDL 16/5/2014
|
118.011
|
118.011
|
305
|
3.000
|
|
|
3.000
|
Đối ứng ODA
(TMĐT: 118.011 trđ, tỉnh đối ứng 12.832 trđ).
|
|
AN
NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
89.386
|
78.884
|
52.117
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
1
|
Khu vực phòng thủ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
13.517
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Đại đội
thông tin
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
Xây dựng khối nhà làm việc 1 trệt, 1 lầu diện tích 1.462m2, kết cấu
BTCT; Nhà xe 100m2
|
2016-2017
|
273/QĐ-SKHĐT 25/10/2013
|
10.646
|
7.804
|
6.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Chủ đầu tư điều chỉnh thời gian thực hiện
|
3
|
Lắp đặt
hệ thống camera công nghệ cao cho hai cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài và Xa Mát
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Bến Cầu, Tân Biên
|
Lắp đặt hệ thống camera công nghệ
cao
|
2015-2016
|
246/QĐ-SKHĐT 28/10/2015
|
14.893
|
14.184
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Doanh trại Trạm
kiểm soát Biên phòng cửa khẩu quốc tế Xa Mát
|
Trung tâm quản lý đầu tư xây dựng Tây Ninh
|
Xã Tân Lập - Tân Biên
|
Nhà điều hành: 256,26m2, Nhà ở cán bộ chiến sĩ
và kho tang vật. 534,74m2 và các hạng mục phụ trợ khác
|
2016
|
302/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
11.113
|
10.584
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Trụ sở đơn vị
công tác thuộc Công an Tây Ninh
|
CA tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
Xây dựng khối nhà 1 trệt 3 lầu: 899,2m2,
cổng hàng rào cây xanh, trụ cờ
|
2016
|
313/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
7.808
|
7.070
|
2 600
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Đồn Biên
phòng Vàm Trảng Trâu (839) và Trạm kiểm soát biên phòng Bến Cầu
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Xã Biên Giới, Châu Thành
|
4 khối nhà 2 tầng, kết cấu BTCT, tổng DT sàn 1.744m2, các
khối nhà trệt với tổng DT sàn 1.071m2
và các công trình phụ trợ
|
2016-2018
|
2491/QĐ-UBND 30/10/2015
|
44.926
|
39.242
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC
|
|
|
|
|
|
1.049.207
|
91.421
|
66.548
|
69.500
|
23.500
|
|
46.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Ban tuyên giáo Tỉnh ủy
|
TT QLĐTXD TN
|
TP Tây Ninh
|
Xây mới 1 trệt 2 lầu: 560,15m2, nhà xe, cổng hàng
rào, sân nền; mương thoát nước, trạm
biến áp
|
2015-2016
|
244/QĐ-SKHĐT 28/10/2015 (đc)
|
12.974
|
12.367
|
8.600
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành
|
2
|
Mở rộng,
nâng cấp, cải tạo, sửa
chữa Trạm kiểm soát cửa khẩu Mộc Bài
|
BQL khu KT tỉnh
|
Mộc Bài
|
Sửa chữa, mở
rộng, cải tạo
trạm kiểm soát liên hợp
|
2015-2016
|
89/QĐ-BQLKKT 31/10/2014
|
47.729
|
39.659
|
30.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Nguồn thu
phí cửa khẩu
|
3
|
Xây mới trụ
sở làm việc Đảng ủy khối doanh
nghiệp
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
Xây mới 822,12m2
|
2016
|
314/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
7.312
|
6.964
|
2.600
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Chủ đầu tư điều
chỉnh thời gian thực hiện
|
4
|
Các công trình thuộc Sở
Tư pháp và Trụ sở Hội luật gia - đoàn luật sư Tây Ninh
|
TT QLĐTXD TN
|
TP Tây Ninh
|
Nhà làm việc 5 tầng 1628,1m2
|
2016
|
315/QĐ-SKHĐT 30/10/2015
|
13.583
|
11.532
|
8.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Chủ đầu tư điều chỉnh thời gian thực
hiện
|
5
|
Di dời tạm Bảo tàng
tỉnh Tây Ninh
|
Sở VHTT&DL
|
TP Tây Ninh
|
XD khu làm việc, kho chứa hiện vật tạm, cải tạo nhà Văn hóa tỉnh
|
2016
|
135/QĐ-SKHĐT 18/5/2016
|
10.250
|
9.762
|
8.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Chủ đầu tư điều chỉnh thời gian thực hiện
|
6
|
Trụ sở Ban tuyên giáo Tỉnh ủy (mới)
|
TT QLĐT tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
DTXD: 479,22m2, 1
trệt, 2 lầu, kết cấu BTCT và các công trình phụ
trợ
|
2016-2017
|
104/QĐ-SKHĐT
30/3/2016
|
11.694
|
11.137
|
3.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7
|
Dự án Phát triển
các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng
tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh
|
BQL KKT tỉnh
|
Mộc Bài
|
13km đường BTNN, hệ thống cấp nước 7000m3/ngày, hệ
thống xử lý nước thải 9000m3/ngày, và cơ sở
thu hồi, phân loại rác
|
2014-2018
|
140/QĐ-BQLKKT 26/7/2012
|
945.665
|
|
6.348
|
45.000
|
|
|
45.000
|
phần NS tỉnh đối ứng 53.813
triệu đồng
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
921.788
|
435.872
|
0
|
346.331
|
92.800
|
0
|
253.531
|
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
507.602
|
59.515
|
0
|
135.000
|
0
|
0
|
135.000
|
|
1
|
Đường ra cửa khẩu Biên Mậu
(Đường Tà Nông)
|
Sở GTVT
|
|
|
2017-2020
|
2791/QĐ-UBND 28/10/2016
|
37.942
|
32.841
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo và ngầm hóa đường
30-4
|
Sở GTVT
|
TP Tây Ninh
|
|
2017-2019
|
2792/QĐ-UBND
28/10/2016
|
370.000
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
3
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn
Linh (Đoạn từ giao lộ đường Nguyễn Huệ đến cầu Năm Trai)
|
Sở GTVT
|
|
|
2017-2018
|
2793/QĐ-UBND
28/10/2016
|
70.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
4
|
Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol-Suối Đá đến đường Bờ Hồ-Bàu
Vuông -Cổng số 3
|
Sở GTVT
|
|
|
2017-2018
|
339/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
29.660
|
26.674
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
86.222
|
82.827
|
0
|
78.700
|
20.200
|
0
|
58.500
|
|
1
|
Bê tông hóa kênh N26
đoạn từ K7+800 đến K8+200 và khôi phục kênh
N26-16, N26-26-3
|
Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh
|
Trảng Bàng
|
xây dựng kênh BTCT N26 dài 1,036m và các công trình
trên kênh
|
2017-2018
|
316/QĐ-UBND 28/10/2016
|
4.331
|
4.125
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
2
|
Gia cố kênh N4
đoạn từ K10+700 đến K13+400
|
Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh
|
Gò Dầu
|
chiều dài 1.549m kênh BTCT
|
2017
|
315/QĐ-UBND
28/10/2016;
|
4.687
|
4.464
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Bê tông hóa các tuyến kênh cấp II của kênh N4 (kênh N4-5; kênh
N4-7)
|
Công ty TNHH- MTV khai thác thủy lợi Tây Ninh
|
Dương Minh Châu
|
xây dựng kênh BTCT N4-7 dài 996m và N4-5 dài
878m
|
2017-2018
|
317/QĐ-UBND
28/10/2016
|
3.967
|
3.778
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Đê bao Phước
Hội, xã Phước Chi
|
Sở NN&PTNT
|
Trảng Bàng
|
Dài 7.354 m, phục vụ 210 ha
|
2017-2018
|
309/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
14.971
|
14.827
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
5
|
Đê bao Cẩm Bình, xã Cẩm Giang
|
Sở NN&PTNT
|
Gò Dầu
|
chiều dài 3.685m,
cấp nước tưới 226 ha, L=3700m
|
2017-2018
|
310/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
7.204
|
7.182
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
6
|
Nạo vét kênh tiêu Cầu Da
ra sông Vàm Cỏ (kênh tiêu T13 và T13A)
|
Sở NN&PTNT
|
Châu Thành
|
Dài 7 550 m
|
2017-2018
|
297/QĐ-SKHĐT 26/10/16
|
9.226
|
8.598
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
7
|
Nạo vét kênh tiêu Tả Xia
|
Sở NN&PTNT
|
Tân Biên
|
tiêu thoát nước
cho 500 ha
|
2017-2018
|
296/QĐ-SKHĐT 26/10/16
|
14.857
|
13.566
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
8
|
Xây mới HTCN ấp Tân Lâm, xã Tân Hà
|
Sở NN&PTNT
|
Tân Châu
|
287m3/ngày đêm, 200 hộ
|
2016-2018
|
324/QĐ-SKHĐT 28/10/201 6
|
6.441
|
6.284
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
9
|
Xây mới HTCN
ngả 3 Bổ Túc
|
Sở NN&PTNT
|
Tân Châu
|
426m3/ngày đêm, 550 hộ
|
2016-2018
|
314/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
8.740
|
8.476
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
10
|
Trạm kiểm soát
lửa rừng, BQL rừng phòng hộ Dầu Tiếng
|
Sở NN&PTNT
|
Tân Châu
|
Cao 31 m, 2 trạm ấp Trăng Trai và ấp Con Trăn
|
2016-2017
|
325/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
4.000
|
3.999
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
11
|
PCCC và rèn
luyện sức khỏe
|
TT QLĐTXD TN
|
Tân Biên, TN (VQG)
|
hồ nước, nhà
TDTT, nhà căn tin, đài nước, sân…
|
2016-2017
|
264/QĐ-SKHĐT 30/10/201 5
|
5.496
|
5.253
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
12
|
Trạm kiểm soát
lửa chống cháy rừng, Khu rừng VHLS Chàng Riệc
|
|
Tân Biên
|
Cao 34m, diện tích xây dựng 152m2
|
2016-2017
|
326/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.302
|
2.275
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
13
|
Hỗ trợ cho
các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP,
Quyết định 62/2013/QĐ-TTg (cánh đồng lớn), Quyết định 68/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ
lãi suất vay)
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
50.934
|
46.036
|
0
|
24.631
|
0
|
0
|
24.631
|
|
1
|
Nâng cấp Trung
tâm y tế huyện Gò Dầu
|
UBND huyện Gò Dầu
|
Gò Dầu
|
|
2017-2018
|
2794/QĐ-UBND 28/10/2016
|
44.954
|
40.340
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp trụ sở
làm việc Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm
|
TT QLĐTXD TN
|
TP Tây Ninh
|
|
2017-2018
|
340/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
5.980
|
5.696
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
3
|
Dự án An ninh
y tế khu vực Tiểu vùng sông Mê Công mở rộng (vay vốn ADB)
|
Sở Y tế
|
|
phòng chống dịch, bệnh; nâng cao năng lực trong giám sát và
đáp ứng dịch bệnh; đầu tư hệ thống năng lực xét
nghiệm
|
2016-2021
|
692/QĐ-TTg 27/4/2016
|
|
|
|
131
|
|
|
131
|
NS tỉnh đối ứng
2017 là 131 trđ theo văn bản số
7262/BYT-DP ngày 04/10/2016
|
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
19.943
|
18.904
|
0
|
11.500
|
0
|
0
|
11.500
|
|
1
|
Sữa chữa,
cải tạo Hội trường B -Trường chính trị
|
TT QLĐTXD TN
|
Hòa Thành, TN
|
Nhóm C
|
2016-2017
|
328/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
1.917
|
1.826
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Nâng cấp,
cải tạo, sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
|
|
|
2017-2018
|
|
18.026
|
17.078
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
24.778
|
22.727
|
0
|
18.000
|
0
|
0
|
18.000
|
|
1
|
Dự án “Đầu tư trang thiết bị, kiểm
định máy móc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động cho Trung
tâm Thông tin, ứng dụng tiến bộ KH&CN Tây Ninh"
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
TP Tây Ninh
|
đầu tư thiết bị kiểm định lĩnh vực an toàn lao động
|
2017
|
287/QĐ-SKHĐT 17/10/2016
|
4.905
|
4.660
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống một
cửa hiện đại và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cho các đơn vị cấp huyện
theo mô hình tập trung
|
Sở TTTT
|
tỉnh, 9 huyện, 95 xã
|
đào tạo và triển khai phần mềm một cửa điện tử hiện
đại và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 cho các
đơn vị cấp huyện theo mô hình tập trung
|
2017-2018
|
332/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
9.852
|
8.957
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
4
|
Xây dựng
hệ thống phần mềm văn phòng điện tử cho toàn tỉnh theo mô hình đám mây
|
Sở TTTT
|
23 đơn vị cấp tỉnh, 9 huyện,
34 xã
|
Xây dựng hệ thống
Văn phòng điện tử theo mô hình đám mây với bản quyền phần mềm cho các cơ quan
nhà nước từ cấp tỉnh đến cấp xã
trên địa bàn tỉnh; Đào
tạo, chuyển giao công nghệ, Chuyển dữ liệu sang hệ thống mới
|
2017-2018
|
333/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
10.021
|
9.110
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
6.296
|
5.936
|
0
|
5.900
|
0
|
0
|
5.900
|
|
1
|
Cải tạo khán đài
A, khán đài B, đường chạy Sân vận động tỉnh Tây Ninh
|
Sở VHTT&DL
|
TP Tây Ninh
|
|
2017
|
335/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
4.988
|
4.749
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
2
|
Báo cáo KTKT
Tháp quan sát - Canh lửa Pano Khu di tích lịch sử
SMMN tại Bời Lời
|
TT QLĐTXD TN
|
Đôn Thuận, Trảng Bàng, TN
|
Nhóm C
|
2016-2017
|
329/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
1.308
|
1.187
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
AN
NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
191.282
|
166.791
|
-
|
41.700
|
41.700
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kho,
trạm xăng dầu cấp II (Đề án
xăng dầu kết hợp Quốc
phòng - Kinh tế)
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Tân Biên
|
xây dựng kho, trạm xăng dầu quy mô cấp II
|
2017-2018
|
307/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
4.700
|
4.510
|
|
3.700
|
3.700
|
|
|
0
|
2
|
Trường bắn Bộ CHQS tỉnh Tây
Ninh (giai đoạn 2)
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
|
2016-2017
|
2035/QĐ-UBND 04/9/2015
|
14.999
|
12.500
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Tỉnh đã ủy quyền
Tư lệnh QK7 phê duyệt BCKTKT
|
3
|
Doanh trại Sở chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh Tây Ninh
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
|
2016-2019
|
439/QĐ-BQP 28/01/2016
|
125.000
|
108.003
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Vốn Bộ QP 87,5
tỷ đồng (70%), vốn ĐP 37,5 tỷ đồng (30%)
|
4
|
Đồn Biên phòng
Phước Chỉ (855)
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Xã Phước Chỉ, Trảng Bàng
|
4 khối nhà 2 tầng, kết cấu
BTCT, tổng DT sàn 1,744m2; các
khối nhà trệt với tổng DT sàn 1.071m2 và
các công trình phụ trợ
|
2016-2018
|
2795/QĐ-UBND 28/10/2016
|
33.569
|
29.202
|
|
15.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc thủy đội thuộc phòng
cảnh sát giao thông Công an Tây Ninh
|
CA tỉnh
|
Trảng Bàng
|
nhà làm việc 1 trệt, 1 lầu, tổng DT sàn 324m2
|
2017-2018
|
311/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
13.014
|
12.576
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
TRỤ
SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN, KHÁC
|
|
|
|
|
|
34. 731
|
33.136
|
-
|
30.900
|
30.900
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân huyện Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
NS tỉnh hỗ trợ
03 tỷ đồng
|
2
|
Trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân huyện Trảng Bang
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
TP Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
NS tỉnh hỗ trợ
03 tỷ đồng
|
3
|
Sửa chữa nhà công vụ tỉnh và các hạng
mục phụ Văn phòng UBND tỉnh
|
VP.UBND tỉnh
|
|
|
2017
|
342/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
4.834
|
4.584
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
mới trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai huyện Hòa Thành
|
Sở TN&MT
|
Hòa Thành
|
|
2017
|
336/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
4.046
|
3.854
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh
và Xã hội
|
|
|
|
2017
|
330/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.324
|
2.214
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa nhà làm
việc, hàng rào, kho lưu trữ, nhà xe 4 bánh Liên Minh Hợp tác xã Tây Ninh
|
|
|
|
2017
|
337/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
1.031
|
982
|
|
800
|
800
|
|
|
|
7
|
Cải tạo Trụ
sở làm việc Tỉnh đoàn
(Trường Đoàn)
|
|
|
|
2017
|
338/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
873
|
832
|
|
700
|
700
|
|
|
|
8
|
Xây mới trụ sở làm
việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Hòa
Thành
|
|
Hòa Thành
|
2 tầng, diện tích sàn 386m2
|
2017
|
321/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.885
|
2.748
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
9
|
Xây mới trụ
sở làm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Bến Cầu
|
|
Bến Cầu
|
2 tầng, diện tích sàn 378,6m2
|
2017
|
323/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
3.083
|
2.949
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
10
|
Xây mới trụ
sở làm việc chung trạm thú y, khuyến
nông, BVTV huyện Trảng Bàng
|
|
Trảng Bàng
|
|
2017
|
327/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
3.349
|
3.190
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
11
|
Xây mới trụ
sở làm việc chung trạm thú y, khuyến nông, BVTV huyện Gò Dầu
|
|
Gò Dầu
|
2 tầng, diện tích sàn 392m2
|
2017
|
322/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.958
|
2.879
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
12
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tây Ninh
|
Sở VHTT&DL
|
|
|
2017
|
334/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
1.305
|
1.243
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
13
|
Dự án đầu tư
trụ sở các chi cục-Hội-BQL các công trình
và sàn GD việc làm
|
TT QLĐTXD TN
|
TP Tây Ninh
|
2 khối nhà làm việc, tổng DT sàn khối 1 168m2
và khối 2 162m2
|
2017
|
319/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
6.456
|
6.149
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 5
|
Sở Công thương
|
Tân Châu
|
|
2017
|
343/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
1.587
|
1.512
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
III.3
|
Thanh
toán khối lượng đã và đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233.529
|
152.760
|
|
80.769
|
|
III.4
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.500
|
|
80.500
|
|
Sau
khi TW có văn bản thông báo chính thức sẽ phân khai
|
B
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811.620
|
295.520
|
|
516.100
|
|
I
|
TỈNH HỖ TRỢ MỤC
TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
572.000
|
55.900
|
|
516.100
|
|
1
|
Hỗ trợ xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
|
|
240.000
|
|
2
|
Phát triển thành
phố, thi xã (Chỉnh trang đô thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.000
|
|
|
131.000
|
|
3
|
Xây mới trường học thuộc
Đề án phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
4
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.000
|
25.900
|
|
120.100
|
|
5
|
Đầu tư cho
các dự án khu vực cửa khẩu (Nguồn thu phí sử dụng công
trình kết cấu hạ tầng đối với
phương tiện ra vào cửa khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Nguồn thu phí
cửa khẩu
|
II
|
VỐN
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239.620
|
239.620
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.620
|
169.620
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
- Giáo
dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
Phân bổ cụ thể cho từng huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(I)
|
THÀNH PHỐ
TÂY
NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.310
|
62.310
|
|
72.000
|
|
(I.1)
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
2
|
Phát triển
thành phố, thị xã (Chỉnh trang đô
thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
(I.2)
|
Vốn
ngân sách thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.310
|
62.310
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.310
|
35.310
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo
dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
(II)
|
HUYỆN
HÒA THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.740
|
32.340
|
|
73.400
|
|
(II.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
8.600
|
|
73.400
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã (Chỉnh
trang đô thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
8.600
|
|
7.400
|
|
(II.2)
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.740
|
23.740
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.240
|
20.240
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo
dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
(III)
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.750
|
17.250
|
|
43.500
|
|
(III.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
1.500
|
|
43.500
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Hỗ trợ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
1.500
|
|
15.500
|
|
(III.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.750
|
15.750
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.550
|
11.550
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo
dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
(IV)
|
HUYỆN
DƯƠNG MINH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.260
|
22.260
|
|
38.000
|
|
(IV.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
6.000
|
|
38.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
6.000
|
|
10.000
|
|
(IV.2)
|
Vốn ngân
sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.260
|
16.260
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.760
|
12.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
(V)
|
HUYỆN TRẢNG
BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.230
|
28.230
|
|
82.000
|
|
(V.I)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
|
|
82.000
|
|
1
|
Hỗ trơ xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Phát triển
thành phố, thị xã (Chỉnh trang đô thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
(V.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.230
|
28.230
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.230
|
21.230
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
(VI)
|
HUYỆN GÒ
DẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.760
|
28.760
|
|
50.000
|
|
(VI.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ - mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
9.000
|
|
50.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Phát triển thành phố, thị xã (Chỉnh trang
đô thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Hỗ trợ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
9.000
|
|
7.000
|
|
(VI.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.760
|
19.760
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.760
|
12.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
(VII)
|
HUYỆN
BẾN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.490
|
32.290
|
|
44.200
|
|
(VII.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
15.800
|
|
44.200
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
800
|
|
16.200
|
|
3
|
- Đầu tư cho các dự án khu
vực cửa khẩu (Nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Nguồn thu
phí cửa khẩu
|
(VII.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.490
|
16.490
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.890
|
10.890
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo
dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
(VIII)
|
HUYỆN
TÂN BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.640
|
43.640
|
|
44.000
|
|
(VIII.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
15.000
|
|
44.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Hỗ trợ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
3
|
Đầu tư cho các
dự án khu vực cửa khẩu (Nguồn thu phí sử dụng công trình kết
cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Nguồn thu
phí cửa khẩu
|
(VIII.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.640
|
28.640
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.340
|
21.340
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
(IX)
|
HUYỆN
TÂN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.440
|
28.440
|
|
44.000
|
|
(IX.1)
|
Tỉnh
hỗ trợ mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
2
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
(IX.2)
|
Vốn
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.440
|
28.440
|
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.540
|
23.540
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|