Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu
khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi
hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện
theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch dã giao từ đầu dự án đến năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú (nguyên nhân điều chỉnh, bổ sung)
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Được duyệt
|
Điều chỉnh
|
Mức vốn sau điều chỉnh
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
Tổng số
|
|
9.622.112
|
5.325.614
|
2.364.758
|
2.222.052
|
877.082
|
503.133
|
(503.133)
|
877.082
|
|
|
|
1
|
Nguồn cân đối
ngân sách
|
|
1.352.204
|
699.227
|
460.171
|
119.507
|
124.120
|
103.710
|
-103.710
|
124.120
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới
Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông
|
1122/QĐ-UBND ngày 19/7/2022
|
16.739
|
16.739
|
15.000
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
|
10.500
|
Sở TT&TT
|
kết thúc dự án
|
|
2
|
Công trình cải tạo,
tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông
vận tải
|
186/QĐ-UBND ngày 22/5/2023
|
3.900
|
3.900
|
3.700
|
100
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Sở GTVT
|
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng; phê duyệt
báo cáo KTKT trong tháng 10
|
|
3
|
Đầu tư Hạng mục 2
chỉnh lý tài liệu lưu trữ bỏ gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023
|
|
14.993
|
14.993
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
Sở Nội vụ
|
chuẩn bị đầu tư
|
|
4
|
Dự án xây dựng
Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu
|
102/QĐ-UBND ngày 02/3/2023
|
526.280
|
200.000
|
200.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
chuẩn bị đầu tư
|
|
5
|
Đầu tư dự án xây dựng
40 phòng làm việc phục vụ cán bộ, chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ
CHQS tỉnh Bạc Liêu
|
1616/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
|
29.512
|
29.512
|
22.000
|
1.166
|
7.000
|
11.000
|
|
18.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng nhà
động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
73/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2023
|
9.472
|
9.472
|
9.000
|
400
|
|
7.000
|
|
7.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
7
|
Giải phóng mặt bằng
- san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
21.000
|
|
21.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
chỉ giao vốn khi phê duyệt phương án GPMB
|
|
8
|
Dự án xây dựng các
ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và
phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi
|
1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
122.681
|
47.981
|
15.000
|
456
|
|
7.800
|
|
7.800
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng; KH 2023 bổ sung
7.800 triệu đồng
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu neo đậu tránh trú bão và bến cá Cái Cùng
|
523/QĐ-UBND, 03/12/2021
|
250.000
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
1.200
|
|
1.200
|
Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT
|
vốn đối ứng
|
|
10
|
Quảng trường và đường
trung tâm khu hành chính tỉnh
|
1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
118.925
|
118.925
|
20.000
|
98.825
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh
|
Đến hết năm 2020 đã bố trí 98.825 triệu đồng
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp)
|
328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
4.583
|
4.583
|
4.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
|
12
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở xã Vĩnh Hậu
|
221/QĐ-UBND, 17/11/2020
|
14.997
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
UBND huyện Hòa Bình
|
huyện quản lý chi
|
|
13
|
Dự án xây dựng nâng
cấp, xây dựng hệ thống mạng LAN, hệ thống máy chủ và hệ thống bảo mật chống
xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh
|
49/QĐ-SKHĐT, 14/6/2021
|
5.017
|
5.017
|
2.721
|
2.127
|
|
2.521
|
|
2.521
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
năm 2021 đã bố trí đủ vốn để hoàn thành; hủy dự toán
2,8 tỷ đồng (vốn chuyển nguồn 2020 sang năm 2021 bố trí và giải ngân 2.127
triệu đồng)
|
|
14
|
Dự án Xây dựng trụ
sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)
|
262/QĐ-UBND, 09/8/2023
|
112.097
|
112.097
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Công an tỉnh
|
tăng thu năm 2022 đã bố trí 5.000 triệu đồng; phê duyệt
Dự án trong tháng 10
|
|
………………….
9
|
Hệ thống cấp nước sạch
ấp Đông Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
565/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
14.000
|
12.800
|
11.000
|
-
|
|
500
|
|
500
|
Trung tâm NS&VSMT
|
chuẩn bị đầu tư
|
10
|
Hệ thống cấp nước sạch
ấp Thống Nhất, xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân
|
573/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
11.000
|
|
|
500
|
|
500
|
Trung tâm NS&VSMT
|
chuẩn bị đầu tư
|
11
|
Hệ thống cấp nước sạch
ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân
|
575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
11.000
|
|
|
500
|
|
500
|
Trung tâm NS&VSMT
|
chuẩn bị đầu tư
|
12
|
Dự án Đường vành
đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1)
|
228/QĐ-UBND, 14/6/2022
|
171.831
|
171.831
|
150.000
|
238
|
|
1.200
|
|
1.200
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
chuẩn bị đầu tư
|
13
|
Nâng cấp đường Trần
Phú, thành phố Bạc Liêu
|
229/QĐ-UBND, 14/6/2022
|
42.605
|
42.605
|
39.000
|
232
|
|
1.420
|
|
1.420
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
chuẩn bị đầu tư
|
14
|
Dự án xây dựng Trường
TH Phùng Ngọc Liêm
|
233/QĐ-UBND ngày 17/6/2022
|
33.162
|
33.162
|
32.000
|
78
|
|
1.600
|
|
1.600
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
chuẩn bị đầu tư
|
15
|
Hỗ trợ các Dự án giảm
thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu
|
56/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
UBND thành phố quản lý chi (hỗ trợ theo văn bản số
2875/UBND-KT ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh)
|
16
|
Dự án đầu tư kết cấu
hạ tầng kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá
Rai
|
412/QĐ-UBND, 08/11/2022
|
60.914
|
60.914
|
38.476
|
500
|
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND thị xã Giá Rai
|
chuẩn bị đầu tư
|
17
|
Điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2045
|
212/QĐ-UBND ngày 22/3/2023
|
6.296
|
6.296
|
8.200
|
|
|
4.300
|
|
4.300
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
đang phối hợp Sở Xây dựng để điều chỉnh giảm trung hạn
|
18
|
Điều chỉnh Quy hoạch
chung xây dựng thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đến năm
2035, tầm nhìn đến năm 2050
|
55/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
2.819
|
2.819
|
2.819
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
UBND huyện Phước Long
|
|
19
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050
|
249/QĐ-UBND, 18/8/2020
|
2.071
|
2.071
|
2.071
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
20
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050
|
335/QĐ-UBND, 29/7/2021
|
2.210
|
2.210
|
2.210
|
|
|
2.084
|
|
2.084
|
UBND huyện Đông Hải
|
|
21
|
Quy hoạch chung 05
xã thuộc huyện Đông Hải
|
2289/QĐ-UBND, 26/7/2023
|
1.754
|
1.750
|
1.750
|
|
|
1.410
|
|
1.410
|
UBND huyện Đông Hải
|
huyện quản lý chi
|
22
|
Dự án mở rộng, xây
dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn
2)
|
1962/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
60.011
|
60.011
|
10.000
|
57.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
bổ sung 3.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023);
giai đoạn 2016- 2020 bố trí 50.000 triệu đồng
|
23
|
DA ĐT phát triển kết
cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc
Liêu
|
2731/QĐ-UBND 05/10/2011
|
157.818
|
17.200
|
17.200
|
11.200
|
2.800
|
3.200
|
|
6.000
|
UBND huyện Hòa Bình
|
bổ sung 3.200 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để
kết thúc dự án trong năm 2023
|
24
|
Mua sắm trang thiết
bị các điểm trường trên địa bàn huyện Hồng Dân
|
175/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
9.225
|
8.700
|
8.700
|
4.000
|
|
4.700
|
|
4.700
|
UBND huyện Hồng Dân
|
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
|
25
|
Dự án xây dựng Trạm
xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha
|
430/QĐ-UBND, 29/3/2016
|
50.300
|
50.300
|
17.535
|
34.000
|
|
3.535
|
|
3.535
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
bổ sung 3.535 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để
kết thúc dự án trong năm 2023; giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 20.000 triệu đồng
|
26
|
Tiểu dự án 10: Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng
cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành
phố Bạc Liêu
|
1940/QĐ-UBND; 20/10/2018
|
735.696
|
188.959
|
38.400
|
91.469
|
9.000
|
8.400
|
|
17.400
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
bổ sung 8.400 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023);
giai đoạn 2016-2020 đã bố trí 61.469 triệu đồng
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai
|
1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
111.441
|
11.112
|
1.000
|
1.200
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
kết thúc dự án; giai đoạn 2016-2020: NSĐP đã bố trí
1.200 triệu đồng; NSTW đã bố trí 100.329 triệu đồng
|
28
|
Dự án Nâng cấp mở rộng
cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu
|
4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016
|
212.275
|
92.430
|
35.000
|
75.045
|
|
1.385
|
|
1.385
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
|
29
|
Đầu tư công trình
13 tuyến điện ngoài dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc
Liêu, giai đoạn 2016-2020
|
338/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
500
|
|
6.000
|
|
6.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
30
|
Xây dựng cơ sở hỏa
táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Giá Chót, xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
1744/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
56.126
|
11.126
|
6.500
|
664
|
|
6.500
|
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
bổ sung 6.500 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để
kết dự án trong năm 2023
|
31
|
Dự án xây dựng các
ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và
phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi
|
1545/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
122.681
|
47.981
|
7.200
|
456
|
|
7.200
|
|
7.200
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
bổ sung trung hạn 7.200 triệu đồng;
|
32
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ Trèm Trẹm đến xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa
|
474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
140.497
|
40.497
|
29.070
|
|
|
29.070
|
|
29.070
|
UBND huyện Hồng Dân
|
thanh toán chi phí GPMB và chi phí khác
|
33
|
Hỗ trợ đầu tư nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2,
xã Vĩnh Hưng
|
210/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
|
14.975
|
13.197
|
13.197
|
10.000
|
497
|
2.700
|
|
3.197
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
huyện quyết định đầu tư và quản lý chi
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư phát
triển đô thị (theo tinh thần Nghị quyết đã được ban hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
10.000
|
|
|
6.500
|
|
6.500
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
huyện quản lý chi (đô thị Châu Hưng và Vĩnh Hưng)
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
huyện quản lý chi (đô thị Ninh Quới A và Ngan Dừa)
|
35
|
Dự án Xây dựng, sửa
chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng
|
1753/QĐ-UBND, 18/9/2023
|
24.394
|
24.394
|
22.000
|
500
|
|
6.500
|
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
bố trí tăng thu 500 triệu đồng
|
36
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp tuyến đường Ninh Quới - Ngan Dừa, huyện Hồng Dân
|
814/QĐ-UBND, 26/5/2021
|
271.637
|
91.865
|
3.300
|
268.258
|
|
3.300
|
|
3.300
|
Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh
|
vốn đối ứng
|
37
|
Đường Hàm Nghi nối
dài - thành phố Bạc Liêu
|
177/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017
|
5.883
|
5.883
|
1.192
|
4.349
|
|
1.192
|
|
1.192
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn,
bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí lại để kết thúc dự án
|
38
|
Đường Hòa Bình,
thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)
|
1435/QĐ-UBND, 12/6/2012
|
102.727
|
102.727
|
4.900
|
90.823
|
|
1.600
|
|
1.600
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
kết thúc năm 2023
|
39
|
Dự án tuyến đường Cao
Văn Lầu
|
14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019
|
721.573
|
721.573
|
5.519
|
670.221
|
|
519
|
|
519
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
kết thúc năm 2023
|
40
|
Đường Vành đai
ngoài - TPBL (giai đoạn 1)
|
538/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
1.097.685
|
297.685
|
40.000
|
3.700
|
|
3.300
|
|
3.300
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
chuẩn bị đầu tư
|
41
|
Hỗ trợ kinh phí mua
sắm tài sản công thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Bạc
Liêu
|
79/QĐ-UBND ngày 11/7/2022
|
14.842
|
14.842
|
5.691
|
4.342
|
|
5.691
|
|
5.691
|
UBND thành phố Bạc Liêu
|
năm 2021 đã hỗ trợ 4.342 triệu đồng (thành phố QĐĐT
và quản lý chi)
|
42
|
Hỗ trợ xây dựng các
công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND thị xã Giá Rai
|
số 01/CV-BTC ngày 31/8/2023 của Ban Tổ chức Tết Quân
Dân (thị xã QĐĐT và quản lý chi)
|
43
|
Đầu tư xây dựng 06
trạm bơm nhằm phục vụ sản xuất trên địa bàn huyện
|
610/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
14.950
|
14.950
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
UBND huyện Phước Long
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
44
|
Công trình Nâng cấp,
cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hộ Phòng đến vòng xoay Tân Phong
|
4003/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
UBND thị xã Giá Rai
|
thị xã QĐĐT và quản lý chi
|
45
|
Hỗ trợ kinh phí đầu
tư xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học trên địa bàn huyện Đông Hải
(tuyến đường giao thông nông thôn xóm Thạnh An thuộc ấp Thạnh An, xã Long Điền)
|
4336/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
|
6.756
|
6.756
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
6.500
|
UBND huyện Đông Hải
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và 17, xã Vĩnh Hậu
|
244/QĐ-UBND ngày 15/8/2023
|
13.773
|
13.773
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
UBND huyện Hòa Bình
|
huyện QĐĐT và quản lý chi
|
47
|
Sửa chữa, nâng cấp
Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2)
|
187/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
13.323
|
13.323
|
6.990
|
5.000
|
|
6.990
|
|
6.990
|
UBND huyện Hòa Bình
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
48
|
Hỗ trợ các công
trình thực hiện "Năm dân vận khéo" tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng
Dân
|
477/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
15.990
|
15.990
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
(số 3867-CV/VPTU ngày 28/8/2023) huyện QĐĐT và quản
lý chi
|
49
|
Công trình Nâng cấp,
mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo
|
1673/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
|
8.518
|
8.518
|
1.166
|
6.500
|
|
1.166
|
|
1.166
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 6.5000 triệu đồng (huyện QĐĐT và
quản lý chi); hỗ trợ 90%
|
50
|
Công trình Nâng cấp
mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh
|
91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023
|
12.028
|
12.028
|
1.825
|
9.000
|
|
1.825
|
|
1.825
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 9.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
51
|
Công trình Nâng cấp
mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tình xã Ninh Quới
|
45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
14.409
|
14.409
|
2.968
|
10.000
|
|
2.968
|
|
2.968
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 10.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và
quản lý chi); hỗ trợ 90%
|
52
|
Xin bổ sung kinh
phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng
Dân.
|
56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
10.362
|
10.362
|
2.326
|
7.000
|
|
2.326
|
|
2.326
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 7.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi); hỗ trợ 90%
|
53
|
Xin đầu tư dự án
nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện
Phước Long)
|
171/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
|
40.548
|
40.548
|
6.000
|
5.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
54
|
Xin đầu tư dự án
nâng cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân
|
172/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
|
37.300
|
37.300
|
6.000
|
5.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
55
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh
|
280/QĐ-UBND ngày 14/4/2023
|
52.000
|
52.000
|
6.000
|
5.000
|
|
6.000
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng Dân
|
tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản
lý chi)
|
56
|
Chỉnh trang đô thị
chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024
|
400/QĐ-UBND ngày 13/10/2023
|
12.715
|
12.715
|
12.000
|
|
|
700
|
|
700
|
TT Dịch vụ đô thị tỉnh
|
chuẩn bị đầu tư
|
57
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2025
|
378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
69.491
|
11.059
|
11.059
|
|
5.996
|
35
|
|
6.031
|
Các đơn vị
|
sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
58
|
Dự án trưng bày nội
thất Bảo tàng tổng hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C
|
1455/QĐ-UBND, 04/9/2020
|
75.585
|
75.585
|
35.000
|
4.529
|
31.000
|
|
(9.400)
|
21.600
|
Sở VH, TT&DL
|
không kịp hoàn thành trong năm 2023
|
59
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025
|
378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
11.218
|
1.464
|
1.464
|
|
1.464
|
|
(891)
|
573
|
các đơn vị
|
sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
60
|
Xây dựng hệ thống
quản trị số và trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại Trường Đại học Bạc Liêu
|
1131/QĐ-UBND, 09/6/2023
|
22.552
|
22.552
|
17.000
|
500
|
16.500
|
|
(9.500)
|
7.000
|
Trường ĐHBL
|
|
61
|
Hệ thống cấp nước sạch
ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân
|
39/QĐ- SKHĐT ngày 31/5/2023
|
14.499
|
13.300
|
11.000
|
500
|
10.500
|
|
(750)
|
9.750
|
Trung tâm NS&VSMT
|
|
62
|
Hệ thống cấp nước sạch
ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai
|
38/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2023
|
14.499
|
13.300
|
11.000
|
3.500
|
7.500
|
|
(750)
|
6.750
|
Trung tâm NS&VSMT
|
|
63
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị BVĐK tỉnh
|
2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
|
491.479
|
491.479
|
135.000
|
265.571
|
100.000
|
|
(70.000)
|
30.000
|
Sở Y tế
|
đang điều chỉnh hồ sơ
|
64
|
Dự án đầu tư trang
thiết bị y tế tuyến xã (giai đoạn 2)
|
54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020
|
5.652
|
5.652
|
5.500
|
58
|
5.442
|
|
(3.620)
|
1.822
|
Sở Y tế
|
đang điều chỉnh hồ sơ
|
65
|
Xây dựng trường
Trung học cơ sở Nguyễn Minh Nhựt
|
2004/QĐ-UBND, 30/12/2021
|
67.313
|
67.313
|
60.000
|
15.200
|
30.000
|
|
(5.000)
|
25.000
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
|
66
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Hòa Bình
|
713/QĐ-UBND, 32/4/2020
|
54.905
|
24.875
|
1.900
|
53.421
|
1.400
|
|
(1.400)
|
-
|
UBND huyện Hòa Bình
|
do nhà thầu chưa kịp thời thi công hoàn thành dự án
|
67
|
Trường THPT Lê Văn
Đầu (giai đoạn 2)
|
2018/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
69.541
|
69.541
|
37.400
|
56.300
|
13.000
|
|
-7.600
|
5.400
|
Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh
|
tiết kiệm trong đấu thầu; hết nhu cầu
|
68
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1)
|
1356/QĐ-UBND, 19/8/2021
|
19.269
|
19.269
|
18.000
|
17.150
|
850
|
|
-60
|
790
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
|
69
|
Dự án xây dựng trường
THPT chuyên Bạc Liêu (cơ sở 2, giai đoạn 2)
|
223/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
36.670
|
36.670
|
35.000
|
813
|
15.000
|
|
-2.500
|
12.500
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
do dự án mới khởi công, nên không kịp giải ngân trong
năm
|
70
|
Dự án xây dựng mới
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
1037/QĐ-UBND, 25/5/2023
|
38.865
|
38.865
|
30.000
|
250
|
20.000
|
|
-10.000
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không
hết vốn
|
71
|
Đầu tư sửa chữa
Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai
|
1715/QĐ-UBND, 19/10/2020
|
83.699
|
24.899
|
14.000
|
4.439
|
13.761
|
|
-13.000
|
761
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
nhà thầu thi công chậm
|
72
|
Dự án đầu tư xây dựng,
mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3)
|
2302/QĐ-UBND 31/12/2022
|
279.180
|
279.180
|
180.000
|
2.000
|
100.000
|
|
-50.000
|
50.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
dự kiến khởi công quý IV năm 2023 nên giải ngân không
hết vốn
|
73
|
Trường THPT Phan Ngọc
Hiển (xây dựng thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị)
|
1391/QĐ-UBND, 30/8/2021
|
69.452
|
69.452
|
60.000
|
18.700
|
30.000
|
|
-10.000
|
20.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh
|
do chưa bàn giao mặt bằng
|
74
|
Dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
182.952
|
|
(182.952)
|
-
|
|
|
3
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
|
391.637
|
241.638
|
22.000
|
86.000
|
22.000
|
22.000
|
(22.000)
|
22.000
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Sở Tư pháp
|
66/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023
|
1.302
|
1.303
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
Sở Tư pháp
|
tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng;
|
2
|
Dự án xây dựng nâng
cấp để biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh
Bạc Liêu
|
423/QĐ-UBND, 16/3/2022
|
182.069
|
32.069
|
15.000
|
10.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
tăng thu năm 2022 bố trí 10.000 triệu đồng
|
3
|
Trụ sở làm việc
HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải
|
1979/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
93.903
|
93.903
|
2.000
|
64.000
|
-
|
2.000
|
|
2.000
|
UBND huyện Đông Hải
|
Bổ sung 2.000 triệu đồng (KH trung hạn và KH 2023) để
kết thúc dự án trong năm 2023; nguồn cân đối ngân sách bố trí đến hết năm
2022 là 64.000 triệu đồng
|
4
|
Xây dựng mới trụ sở
Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu
|
65/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2022
|
14.366
|
14.366
|
2.000
|
12.000
|
-
|
2.000
|
|
2.000
|
Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT
|
trung hạn và KH 2023 bổ sung 2.000 triệu đồng, để kết
thúc dự án trong năm
|
5
|
Đầu tư dự án xây dựng
và triển khai hạ tầng ICT và nền tảng dữ liệu thông minh
|
408/QĐ-UBND, 18/10/2023
|
99.997
|
99.997
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
Sở TT&TT
|
chuẩn bị đầu tư
|
6
|
Dự phòng chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
-22.000
|
-
|
|
giảm vốn, do TW chưa có hướng dẫn sử dụng cho lĩnh vực
nào (kể cả cải tạo Nhà khách 3,0 tỷ đồng)
|