1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 13.544,901 tỷ
đồng.
a) Vốn ngân sách tập trung 5.076,402 tỷ đồng, gồm:
cấp tỉnh quản lý 2.798,402 tỷ đồng, cấp huyện quản lý 2.277,640 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.200 tỷ đồng,
gồm: cấp tỉnh quản lý 269 tỷ đồng, cấp huyện quản lý 1.931 tỷ đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 6.268,859 tỷ
đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA: 4.505,267
tỷ đồng.
a) Vốn ngân sách Trung ương là 2.548,061 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 1.957,206 tỷ đồng.
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.512 tỷ đồng.
4. Vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh: 240,887 tỷ đồng.
5. Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu XSKT năm 2015, 2016): 576,466
tỷ đồng.
6. Vốn dự phòng ngân sách trung ương hỗ trợ cho tỉnh
xử lý cấp bách: 490 tỷ đồng.
Tổ chức triển khai thực hiện việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. Trong trường
hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân Tỉnh quyết định điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách địa phương để đầu tư giữa các ngành, lĩnh vực, chương
trình và trong nội bộ các ngành, lĩnh vực, chương trình của các đơn vị sử dụng
các nguồn vốn này và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ hợp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu
lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Tỷ lệ
|
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Tỷ lệ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Phân bổ giai đoạn 2016- 2020
|
Dự phòng giai đoạn 2018-2020
|
Bổ sung nguồn vốn mới phát sinh
|
Phân bổ giai đoạn 2016- 2020
|
Chưa phân bổ
|
Bổ sung nguồn vốn mới phát sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
20.214.575
|
18.939.008
|
930.461
|
345.106
|
|
20.869.521
|
19.330.128
|
488.834
|
1.050.559
|
|
I
|
Vốn cân đối ngân
sách địa phương
|
13.432.386
|
12.943.473
|
363.807
|
125.106
|
|
13.544.901
|
13.263.210
|
|
281.691
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập
trung
|
5.117.280
|
4.968.473
|
148.807
|
|
|
5.076.042
|
5.076.042
|
|
|
|
1.1
|
Vốn ngân sách
tập trung cấp tỉnh quản lý
|
2.810.210
|
2.810.210
|
|
|
100%
|
2.798.402
|
2.798.402
|
|
|
100%
|
|
- Chuẩn bị đầu
tư
|
28.120
|
28.120
|
|
|
1,0%
|
19.235
|
19.235
|
|
|
0,7%
|
|
- Chuẩn bị thực
hiện đầu tư và thực hiện đầu tư
|
2.742.090
|
2.742.090
|
|
|
97,6%
|
2.752.029
|
2.752.029
|
|
|
|
|
+ An ninh quốc
phòng
|
423.204
|
423.204
|
|
|
15,1%
|
410.075
|
410.075
|
|
|
14,6%
|
|
+ Công nghệ thông
tin
|
139.863
|
139.863
|
|
|
5,0%
|
139.449
|
139.449
|
|
|
5,0%
|
|
+ Giáo dục và đào tạo
|
106.756
|
106.756
|
|
|
3,8%
|
106.674
|
106.674
|
|
|
3,8%
|
|
+ Giao thông
|
713.499
|
713.499
|
|
|
25,4%
|
847.330
|
847.330
|
|
|
30,2%
|
|
+ Hạ tầng đô thị,
CN-TMDL
|
461.219
|
461.219
|
|
|
16,4%
|
381.381
|
381.381
|
|
|
13,6%
|
|
+ Khoa học công nghệ
|
60.615
|
60.615
|
|
|
2,2%
|
49.403
|
49.403
|
|
|
1,8%
|
|
+ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
139.714
|
139.714
|
|
|
5,0%
|
111.252
|
111.252
|
|
|
4,0%
|
|
+ Quản lý nhà nước
|
541.550
|
541.550
|
|
|
19,3%
|
566.980
|
566.980
|
|
|
20,2%
|
|
+ Văn hóa xã hội
|
155.670
|
155.670
|
|
|
5,5%
|
139.485
|
139.485
|
|
|
5,0%
|
|
- Tất toán công
trình hoàn thành
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1,4%
|
27.138
|
27.138
|
|
|
1,0%
|
1.2
|
Vốn ngân sách
tập trung cấp huyện quản lý
|
2.307.070
|
2.158.263
|
148.807
|
|
|
2.277.640
|
2.277.640
|
|
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.150.000
|
1.935.000
|
215.000
|
|
|
2.200.000
|
2.200.000
|
|
|
|
2.1
|
Vốn thu tiền
sử dụng đất cấp tỉnh quản lý (*)
|
269.000
|
269.000
|
|
|
|
269.000
|
269.000
|
|
|
|
2.2
|
Vốn thu tiền
sử dụng đất cấp huyện quản lý
|
1.881.000
|
1.881.000
|
|
|
|
1.931.000
|
1.931.000
|
|
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
6.165.106
|
6.040.000
|
|
125.106
|
|
6.268.859
|
5.987.168
|
|
281.691
|
|
3.1
|
- Số vốn chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
- Số vốn phân
bổ
|
6.165.106
|
6.040.000
|
|
125.106
|
100%
|
6.268.859
|
5.987.168
|
|
281.691
|
100%
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
47.546
|
47.546
|
|
|
0,8%
|
38.875
|
38.875
|
|
|
0,6%
|
|
- Chuẩn bị thực hiện
đầu tư và thực hiện đầu tư
|
6.067.560
|
5.942.454
|
|
125.106
|
|
6.139.004
|
5.875.490
|
|
263.514
|
|
|
+ Giáo dục và đào tạo
|
1.794.712
|
1.785.712
|
|
9.000
|
29,1%
|
1.886.382
|
1.861.957
|
|
24.425
|
30,1%
|
|
+ Giao thông
|
1.680.058
|
1.591.318
|
|
88.740
|
27,3%
|
1.700.182
|
1.480.157
|
|
220.025
|
27,1%
|
|
+ Hạ tầng đô thị,
công nghiệp, TMDL
|
1.622.138
|
1.622.138
|
|
|
26,3%
|
1.581.425
|
1.578.050
|
|
3.375
|
25,2%
|
|
+ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
418.858
|
398.858
|
|
20.000
|
6,8%
|
488.063
|
486.507
|
|
1.556
|
7,8%
|
|
+ Văn hóa xã hội
|
131.304
|
131.304
|
|
|
2,1%
|
93.741
|
84.311
|
|
9.430
|
1,5%
|
|
+ Y tế
|
420.490
|
413.124
|
|
7.366
|
6,8%
|
389.211
|
384.508
|
|
4.703
|
6,2%
|
|
- Tất toán công
trình hoàn thành
|
50.000
|
50.000
|
|
|
0,8%
|
68.552
|
68.552
|
|
|
1,1%
|
|
- Thu hồi ứng các dự
án không thuộc các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
22.428
|
4.251
|
|
18.177
|
0,4%
|
II
|
Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ, vốn ODA
|
4.226.399
|
3.810.945
|
415.454
|
|
|
4.505.267
|
3.888.765
|
337.634
|
278.868
|
|
1
|
Các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
778.204
|
700.384
|
77.820
|
|
|
778.204
|
778.204
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới
|
741.270
|
667.143
|
74.127
|
|
|
741.270
|
741.270
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
36.934
|
33.241
|
3.693
|
|
|
36.934
|
36.934
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ người có
công theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
71.856
|
71.856
|
|
|
|
71.856
|
71.856
|
|
|
|
3
|
Các chương trình
mục tiêu
|
1.562.221
|
1.392.421
|
169.800
|
|
|
1.562.221
|
1.392.421
|
169.800
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng
|
785.601
|
785.601
|
|
|
|
785.601
|
785.601
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
92.300
|
92.300
|
|
|
|
92.300
|
92.300
|
|
|
|
|
- Chương trình hỗ
trợ phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
188.200
|
188.200
|
|
|
|
188.200
|
188.200
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng
|
159.800
|
159.800
|
|
|
|
159.800
|
159.800
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
8.200
|
8.200
|
|
|
|
8.200
|
8.200
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa
|
22.520
|
22.520
|
|
|
|
22.520
|
22.520
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
công nghệ thông tin
|
21.900
|
21.900
|
|
|
|
21.900
|
21.900
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển văn hóa
|
27.400
|
27.400
|
|
|
|
27.400
|
27.400
|
|
|
|
4
|
Thu hồi ứng các
dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ- UBTVQH13
và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg
|
135.780
|
135.780
|
|
|
|
135.780
|
135.780
|
|
|
|
5
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
1.678.338
|
1.510.504
|
167.834
|
|
|
1.957.206
|
1.510.504
|
167.834
|
278.868
|
|
III
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
1.512.000
|
1.360.800
|
151.200
|
|
|
1.512.000
|
1.360.800
|
151.200
|
|
|
|
+ Giáo dục và đào tạo
|
55.800
|
55.800
|
|
|
|
55.800
|
55.800
|
|
|
|
|
+ Y tế
|
1.456.200
|
1.305.000
|
151.200
|
|
|
1.456.200
|
1.305.000
|
151.200
|
|
|
IV
|
Vốn hỗ trợ
Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
240.887
|
240.887
|
|
|
|
240.887
|
240.887
|
|
|
|
V
|
Vốn từ nguồn thu
để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (tăng thu
XSKT năm 2015, 2016)
|
582.903
|
582.903
|
|
|
100%
|
576.466
|
576.466
|
|
|
100%
|
|
+ Giáo dục và đào tạo
|
33.842
|
33.842
|
|
|
5,8%
|
33.415
|
33.415
|
|
|
5,8%
|
|
+ Giao thông
|
193.397
|
193.397
|
|
|
33,2%
|
188.432
|
188.432
|
|
|
32,7%
|
|
+ Hạ tầng đô thị,
công nghiệp, TMDL
|
308.976
|
308.976
|
|
|
53,0%
|
308.124
|
308.124
|
|
|
53,5%
|
|
+ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
8.288
|
8.288
|
|
|
1,4%
|
8.288
|
8.288
|
|
|
1,4%
|
|
+ Văn hóa xã hội
|
4.600
|
4.600
|
|
|
0,8%
|
4.600
|
4.600
|
|
|
0,8%
|
|
+ Y tế
|
33.800
|
33.800
|
|
|
5,8%
|
33.607
|
33.607
|
|
|
5,8%
|
VI
|
Dự phòng ngân
sách Trung ương hỗ trợ xử lý cấp bách
|
220.000
|
|
|
220.000
|
|
490.000
|
|
|
490.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Cấp lại cho Quỹ phát triển đất Tỉnh.
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
QĐ chủ trương đầu tư dự án; QĐ đầu tư dự án
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
NSTW
|
NSTW hỗ trợ CT BĐKH
|
ODA
|
TPCP
|
NSTW hỗ trợ xử lý cấp bách
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu
|
NSTW
|
NSTW hỗ trợ CT BĐKH
|
ODA
|
TPCP
|
NSTW hỗ trợ xử lý cấp bách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
15.757.505
|
2.810.210
|
6.040.000
|
708.009
|
2.548.061
|
240.887
|
1.678.338
|
1.512.000
|
220.000
|
16.391.881
|
2.798.402
|
5.987.168
|
858.157
|
2.548.061
|
240.887
|
1.957.206
|
1.512.000
|
490.000
|
A
|
- Số vốn chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
566.654
|
|
|
|
247.620
|
|
167.834
|
151.200
|
|
488.834
|
|
|
|
169.800
|
|
167.834
|
151.200
|
|
B
|
- Số vốn phân bổ
|
|
|
|
|
15.190.851
|
2.810.210
|
6.040.000
|
708.009
|
2.300.441
|
240.887
|
1.510.504
|
1.360.800
|
220.000
|
15.903.047
|
2.798.402
|
5.987.168
|
858.157
|
2.378.261
|
240.887
|
1.789.372
|
1.360.800
|
490.000
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
76.766
|
29.220
|
47.546
|
|
|
|
|
|
|
58.110
|
19.235
|
38.875
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An ninh Quốc phòng
|
|
|
|
|
425.107
|
425.107
|
|
|
|
|
|
|
|
410.075
|
410.075
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
161.763
|
139.863
|
|
|
21.900
|
|
|
|
|
161.349
|
139.449
|
|
|
21.900
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
2.020.866
|
106.756
|
1.815.468
|
42.842
|
|
|
|
55.800
|
|
2.105.271
|
106.674
|
1.861.957
|
57.840
|
|
|
23.000
|
55.800
|
|
5
|
Giao thông
|
|
|
|
|
3.063.323
|
727.264
|
1.502.221
|
282.137
|
551.701
|
|
|
|
|
3.287.645
|
847.330
|
1.480.157
|
408.457
|
551.701
|
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng đô thị -
công nghiệp
|
|
|
|
|
3.937.279
|
461.219
|
1.597.313
|
308.976
|
312.700
|
|
1.257.071
|
|
|
3.840.701
|
381.381
|
1.578.050
|
311.499
|
312.700
|
|
1.257.071
|
|
|
7
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
49.915
|
49.915
|
|
|
|
|
|
|
|
49.403
|
49.403
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
2.562.110
|
130.714
|
532.837
|
28.288
|
1.184.384
|
240.887
|
225.000
|
|
220.000
|
3.081.562
|
111.252
|
486.507
|
9.844
|
1.262.204
|
240.887
|
480.868
|
|
490.000
|
9
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
550.685
|
550.685
|
|
|
|
|
|
|
|
566.980
|
566.980
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
379.249
|
153.970
|
113.223
|
4.600
|
107.456
|
|
|
|
|
345.282
|
139.485
|
84.311
|
14.030
|
107.456
|
|
|
|
|
11
|
Y tế
|
|
|
|
|
1.778.511
|
|
381.392
|
41.166
|
22.520
|
|
28.433
|
1.305.000
|
|
1.778.771
|
|
384.508
|
38.310
|
22.520
|
|
28.433
|
1.305.000
|
|
12
|
Thu hồi ứng các dự
án không thuộc các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
99.780
|
|
|
|
99.780
|
|
|
|
|
122.208
|
|
4.251
|
18.177
|
99.780
|
|
|
|
|
13
|
Tất toán công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
85.497
|
35.497
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
95.690
|
27.138
|
68.552
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Trong đó: - Đầu
tư các dự án thuộc CTMTQG nông thôn mới
|
|
|
|
|
1.307.925
|
25.000
|
513.877
|
101.905
|
667.143
|
|
|
|
|
1.560.775
|
55.500
|
546.088
|
217.917
|
741.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
76.766
|
29.220
|
47.546
|
|
|
|
|
|
|
58.110
|
19.235
|
38.875
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Nâng cấp, mở rộng
trung tâm bảo trợ xã hội Tỉnh
|
Sở LĐTB&XH
|
2016- 2020
|
368/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Dự án Hạ tầng khu
công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười
|
BQL Khu kinh tế ĐT
|
2017- 2023
|
2433/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của TTCP (QĐ CTĐT)
|
|
3.255
|
|
3.255
|
|
|
|
|
|
|
2.915
|
|
2.915
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Dự án xây dựng trụ
sở UBND cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở KH&ĐT
|
2017- 2019
|
1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
695
|
695
|
|
|
|
|
|
|
|
695
|
695
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Đường ĐT 849 giai
đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80)
|
Sở GTVT
|
2017- 2021
|
63/HĐND-KTNS ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Đường ĐT 852B
giai đoạn 2
|
Sở GTVT
|
2016- 2020
|
416/UBND-KTN ngày 27/6/2016 của UBND Tỉnh
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
- Hệ thống giao
thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp
|
Sở GTVT
|
2017- 2021
|
1259/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
7.181
|
7.181
|
|
|
|
|
|
|
|
7.181
|
7.181
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
- Trụ sở Ban CHQS cấp
xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
- Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan Tỉnh và Đảng ủy khối
các Doanh nghiệp Tỉnh
|
BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2017- 2019
|
1253/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
- Trung tâm Giáo dục
thường xuyên huyện Hồng Ngự
|
Sở GD&ĐT
|
2017- 2018
|
196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
- Trung tâm Giáo dục
thường xuyên thị xã Hồng Ngự
|
Sở GD&ĐT
|
2017- 2018
|
196/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
|
191
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
- Đối ứng Chương trình
KCH trường lớp học giai đoạn 3 (hỗ trợ huyện Tháp Mười: trường MG Láng Biển,
trường THCS Láng Biển)
|
UBND H.TM
|
2018- 2020
|
421,424/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Dự án Nâng cấp Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
BV YHCT
|
2017- 2020
|
1135/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
|
1.067
|
|
|
|
|
|
|
13
|
- Nâng cấp Bệnh viện
Quân dân y tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1217/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
14
|
- Dự án đầu tư xây
dựng Nhà làm việc Đội Cảnh sát PCCC-CHCN khu vực Lấp Vò
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2019
|
1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
- Nhà làm việc Ban
quản lý khu di tích Xẻo Quít
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2019
|
1136/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ
CTĐT)
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Kho hiện vật Bảo tàng
tổng hợp Đồng Tháp
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2019
|
1140/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ
CTĐT)
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
- Khu du lịch trọng
điểm Khu di tích Xẻo Quít và Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
Sở VHTT&DL
|
2018- 2020
|
1232/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ
CTĐT)
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
- Mẫu số 1, phần
thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
186/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
19
|
- Mẫu số 2, phần
thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
187/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Mẫu số 3, phần thân
công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
188/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
21
|
- Mẫu số 4, phần
thân công trình Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã
|
Sở XD
|
2017- 2020
|
189/QĐ-UBND.HC ngày 24/02/2017 của UBND Tỉnh
|
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
22
|
- Cải tạo, nâng cấp
kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Nội vụ
|
2017- 2018
|
197/UBND-KTN ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
- Nâng cấp mở rộng
trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp (tên cũ: Cải tạo, mở rộng trung
tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đồng Tháp)
|
Sở LĐTB&XH
|
2017- 2018
|
258/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2017 của UBND Tỉnh
|
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
24
|
- Trường THPT Lai
Vung 1
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1237/QĐ-UBND.HC ngày 12/10/2017 của UBND Tỉnh
|
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
25
|
- Trường THCS-THPT
Phú Thành A
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1311/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
26
|
- Mẫu số 2, phần
thân công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
384/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
- Mẫu số 1, phần thân
công trình Trụ sở làm việc Ban CHQS xã và Công an xã.
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
396/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2017 của UBND Tỉnh
|
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
- Trường THPT Cao
Lãnh 2
|
Sở GD&ĐT
|
2018- 2020
|
1306/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
|
473
|
|
473
|
|
|
|
|
|
|
473
|
|
473
|
|
|
|
|
|
|
29
|
- Dự án Trung tâm
Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2020
|
4978/QĐ-BCA-H43 ngày 23/11/2016 của Bộ Công an
|
|
747
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
747
|
|
747
|
|
|
|
|
|
|
30
|
- Dự án sửa chữa
doanh trại ngành Công an giai đoạn 2017-2020
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
497
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
- Dự án Xây dựng hệ
thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Đồng Tháp
|
Sở TTTT
|
2018- 2020
|
62/HĐND-KTND ngày 31/3/2017 của HĐND Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
444
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
444
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
- Khu di tích Xẻo Quýt,
huyện Cao Lãnh (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện) (hoàn ứng 1.261,8 triệu đồng)
|
UBND H.CL
|
2016- 2017
|
671/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Tỉnh
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
33
|
- Cải tại, nâng cấp
Trường năng khiếu Thể dục thể thao
|
Sở VHTT&DL
|
2015- 2017
|
785/QĐ-UBND.HC ngày 07/8/2015 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
- Đường ĐT 846 đoạn
từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30
|
Sở GTVT
|
2019- 2023
|
85/HĐND-KTNS ngày 9/6/2016 của HĐND tỉnh (QĐ CTĐT)
|
|
1.566
|
|
1.566
|
|
|
|
|
|
|
1.566
|
|
1.566
|
|
|
|
|
|
|
35
|
- Nhà tập luyện các môn võ
|
Sở VHTT&DL (chuẩn bị đầu tư)
|
2015- 2017
|
492/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2015 (chủ trương đầu tư); 1218/QĐ-UBND.HC
ngày 30/10/2015 (QĐĐT) của UBND Tỉnh
|
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
- Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL)
+ Tiểu dự án: Nâng cao
khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho
vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp
|
Sở NN&PTNT
|
2016- 2022
|
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT
|
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
37
|
- Nhà trưng bày Xứ ủy
Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng
Tháp
|
Sở VHTT&DL
|
2017- 2021
|
1496/QĐ-TTg ngày 05/10/2017 của TTCP
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
38
|
- Đường bờ nam kênh
Tư Mới (thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30 tỷ
đồng)
|
UBND HTM
|
2018- 2020
|
630/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
39
|
- Đường bờ Đông K27
(ĐT 846 - khu du lịch Gò Tháp) (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 10 tỷ đồng)
|
UBND HTM
|
2018- 2020
|
629/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
40
|
- Đường Huyện lộ số
1 (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 20 tỷ đồng)
|
UBND H. L Vung
|
2017- 2020
|
78/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/3/2017 của UBND huyện
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
41
|
- Đường Võ Nguyên
Giáp (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 38 tỷ đồng)
|
UBND TXHN
|
2018- 2020
|
335/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
42
|
- Đường Nguyễn Tất
Thành nối dài (hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã 36 tỷ đồng)
|
UBND TXHN
|
2018- 2020
|
336/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
43
|
- Nâng cấp hạ tầng
phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù lao tây,
huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
UBND HTB
|
2018- 2023
|
34/QĐ-TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
3.130
|
|
3.130
|
|
|
|
|
|
|
44
|
- Đường Thống Nhất
(Gò Cát - Quốc lộ 30) (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 30,66 tỷ đồng)
|
UBND HTH
|
2018 - 2020
|
98/QĐ-UBND.XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
45
|
- Đường Hoàng Sa, TPSĐ
|
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông Tỉnh
|
2018- 2020
|
240/HĐND-KTNS ngày 27/10/2017 của HĐND Tỉnh
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
46
|
- Nâng cấp, cải tạo
cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ
|
Sở GTVT
|
2018- 2020
|
1141/QĐ-UBND.HC ngày 29/9/2017 của UBND Tỉnh
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
47
|
- Nâng cấp tuyến đê
bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao
Lãnh (giai đoạn 1)
|
Sở GTVT
|
2018- 2020
|
39/HĐND-KTNS ngày 21/3/2018 của HĐND Tỉnh
|
|
2.859
|
|
2.859
|
|
|
|
|
|
|
2.859
|
|
2.859
|
|
|
|
|
|
|
48
|
- Trường THPT Lai Vung 2
|
Sở GD&ĐT
|
2019- 2020
|
137/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND Tỉnh
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
49
|
- Trường TH Vĩnh Thới 2
|
UBND H. L Vung
|
2017- 2020
|
310/QĐ-UBND-XDCB ngày 31/10/2017 của UBND huyện
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
50
|
- Trường MN Phong Mỹ B
|
UBND HCL
|
2018- 2020
|
487/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
51
|
- Trường TH Tân Huề
2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)
|
UBND HTB
|
2018- 2020
|
25/QĐ-UBND.HC ngày 02/2/2018 của UBND huyện
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
52
|
- Chuẩn bị đầu tư
ngân sách tập trung
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
- Chuẩn bị đầu tư xổ
số kiến thiết
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
- Hạ tầng Khu công nghiệp Ba Sao
|
BQL Khu kinh tế ĐT
|
2020
|
Số 70/QĐ-KKT ngày 26/6/2020 của Ban Quản lý Khu kinh
tế Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
- Nhiệm vụ lập quy
hoạch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
|
Sở KH&ĐT
|
2020
|
22/QĐ-UBND-HC ngày 10/01/2020 của UBND Tỉnh
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
640
|
|
|
|
|
|
|
3
|
56
|
Trường THPT thành
phố Cao Lãnh
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2019- 2022
|
90/QĐ-SXD ngày 28/10/2019 của Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An ninh Quốc
phòng
|
|
|
|
|
425.107
|
425.107
|
|
|
|
|
|
|
|
410.075
|
410.075
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Doanh trại Trung
đoàn bộ binh 320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2015- 2016
|
1083/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/ 2014 của UBND Tỉnh
|
9.100
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Nhà ở và làm việc
Ban CHQS xã, phường và thị trấn giai đoạn 2013 - 2015
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2013- 2017
|
780/QĐ-UBND.HC ngày 11/9/ 2012 của UBND Tỉnh
|
42.911
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Xây dựng mới Đại
đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2014- 2016
|
1103/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
29.699
|
5.454
|
5.454
|
|
|
|
|
|
|
|
5.730
|
5.730
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Mở rộng Công an TP Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD
hàng rào)
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2018
|
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA-H41
ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù bổ
sung)
|
83.088
|
41.336
|
41.336
|
|
|
|
|
|
|
|
41.335
|
41.335
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Sở Chỉ huy tình trạng
khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2014- 2016
|
1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9
|
49.217
|
13.258
|
13.258
|
|
|
|
|
|
|
|
13.258
|
13.258
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
- Doanh trại các Đại
đội trực thuộc Bộ CHQS Tỉnh
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2016- 2017
|
1228/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
14.084
|
10.267
|
10.267
|
|
|
|
|
|
|
|
10.295
|
10.295
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
- Kho vũ khí đạn Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh kết hợp kho chứa vũ khí đạn Tiểu đoàn 19
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2016- 2017
|
370/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
3.485
|
2.852
|
2.852
|
|
|
|
|
|
|
|
2.852
|
2.852
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
- Đội cảnh sát điều
tra tội phạm về trật tự xã hội, kinh tế, ma túy và Đội cảnh sát hành chính về
trật tự xã hội Công an huyện Châu Thành
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2017
|
367/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/3016 của UBND Tỉnh
|
2.251
|
1.858
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
1.858
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
- Nhà làm việc đội
Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng)
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2020
|
1115/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND Tỉnh (QĐ
CTĐT)
|
24.783
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9.824
|
9.824
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
- Doanh trại Đội
quy tập hài cốt liệt sỹ K91 (Đội K91)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2016- 2017
|
1229/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND Tỉnh
|
4.253
|
4.038
|
4.038
|
|
|
|
|
|
|
|
4.116
|
4.116
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
- Nhà tạm cho đội cảnh
sát đường thủy khu vực Tháp Mười
|
Công an Tỉnh
|
2017- 2019
|
1138/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh
|
1.526
|
1.251
|
1.251
|
|
|
|
|
|
|
|
665
|
665
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Trụ sở Ban CHQS cấp
xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017- 2019
|
1184/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
27.416
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
- Cải tạo, sửa chữa
và xây dựng mới nhà kho cất chứa vũ khí, đạn Tiểu đoàn BB1 và các Đại đội
biên giới
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2017
|
362/QĐ-BTL ngày 24/7/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9
|
1.500
|
1.408
|
1.408
|
|
|
|
|
|
|
|
1.408
|
1.408
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
- Trạm KSBP Thông Bình
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2017- 2019
|
1250/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
7.014
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.877
|
6.877
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
- Trạm KSBP Ba Nguyên
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2017- 2019
|
1249/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
7.050
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.803
|
6.803
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Đầu tư xây dựng
Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3)
|
Công an Tỉnh
|
2016- 2020
|
365/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2016 của UBND Tỉnh
|
53.363
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
47.884
|
47.884
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
- Sửa chữa doanh trại
ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời Khu tạm giữ Công an
TP Cao Lãnh)
|
Công an Tỉnh
|
2018- 2020
|
536/QĐ-UBND.HC ngày 29/5/2017; 1307/QĐ-UBND.HC ngày
30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
13.686
|
13.186
|
13.186
|
|
|
|
|
|
|
|
12.990
|
12.990
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
- Cải tạo, sửa chữa
một số hạng mục doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 và Tiểu đoàn bộ binh 1 (tên
cũ: Cải tạo, sửa chữa Trường Quân sự tỉnh Đồng Tháp)
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2019- 2021
|
1019/QĐ-UBND.HC ngày 20/9/2019 của UBND Tỉnh (QĐ
CTĐT)
|
26.699
|
21.600
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
- Đầu tư xây dựng
chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện)
|
UBND cấp huyện
|
2016- 2020
|
657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh
|
129.000
|
108.956
|
108.956
|
|
|
|
|
|
|
|
105.340
|
105.340
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Đối ứng 03 đồn
biên phòng Cầu Muống, Bình Thạnh, cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà (NS Tỉnh đối ứng
50%)
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2018- 2020
|
3124/QĐ-BQP ngày 05/8/2018 của Bộ Quốc phòng
|
108.320
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
21
|
- Trường bắn Lữ
đoàn 962/Quân khu 9 (hỗ trợ có mục tiêu)
|
Lữ đoàn 962/Quân khu 9
|
2016
|
1766/QĐ-BTL ngày 28/10/2015 của Bộ tư lệnh Quân khu 9
|
4.349
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
- Trụ sở Ban chỉ
huy quân sự huyện Tháp Mười
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
2015- 2017
|
212/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2014 của UBND Tỉnh
|
29.367
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|