|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2020 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Phước năm 2021
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
về tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 6842/BKHĐT-TH
ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch
vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua kế hoạch vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày
13 tháng 11 năm 2020 và Công văn số 4467/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm
2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 với
các nội dung như sau:
I. Nguồn vốn được phân bổ: 5.894 tỷ
405 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 1)
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách trung ương: 1.100 tỷ
647 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793 tỷ
758 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ
1. Nguồn ngân sách trung ương:
1.100 tỷ 647 triệu đồng
Bao gồm:
1.1. Vốn trong nước: 900 tỷ 647 triệu
đồng (chi tiết tại biểu số 2).
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 702 tỷ đồng;
(hoàn trả vốn ứng trước là 30 tỷ 434
triệu đồng)
- Dự án khởi công mới: 198 tỷ 647 triệu
đồng.
1.2. Vốn nước ngoài (ODA): 200 tỷ đồng
(chi tiết tại biểu số 3).
(Vốn cấp phát của Trung ương cho đường
Minh Lập - Lộc Hiệp)
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.793
tỷ 758 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 4)
Bao gồm:
2.1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 477 tỷ 840 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành
phố: 286 tỷ 200 triệu đồng;
- Vốn xây dựng cầu dân sinh: 41 tỷ
640 triệu đồng;
- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;
2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 3.399 tỷ 818 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản
lý: 893 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh quản lý: 2.506 tỷ 818 triệu
đồng;
Trong đó:
+ Vốn thực hiện dự án: 2.139 tỷ 318
triệu đồng;
Bao gồm:
* Dự án chuyển tiếp: 1.254 tỷ 423 triệu
đồng;
(trong đó vốn tất toán các công trình
đã quyết toán 15 tỷ 790 triệu đồng, phụ lục 4.1)
* Dự án khởi công mới: 884 tỷ 895 triệu
đồng;
+ Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 220 tỷ đồng;
+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững: 80 tỷ đồng;
+ Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021
- 2025 (phụ lục 4.2): 47 tỷ 500 triệu đồng;
+ Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp:
20 tỷ đồng.
2.3. Vốn xổ số kiến thiết: 784 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Vốn thực hiện dự án: 704 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp: 240 tỷ đồng;
+ Dự án khởi công mới: 464 tỷ đồng;
- Vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 80 tỷ đồng;
2.4. Vốn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí
Minh: 20 tỷ đồng;
2.5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 112 tỷ 100 triệu đồng;
(Tỉnh vay lại Trung ương vốn ADB của
dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông
qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ TC, Bộ KH và ĐT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
Biểu số 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
5.894.405
|
5.582.305
|
312.100
|
|
I
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.100.647
|
900.647
|
200.000
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
900.647
|
900.647
|
|
Biểu
số 2
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động
liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
30.434
|
30.434
|
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
200.000
|
|
200.000
|
Biểu
số 3
|
II
|
Vốn ngân sách địa phương
|
4.793.758
|
4.681.658
|
112.100
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
477.840
|
477.840
|
|
Biểu
số 4 (112,1 tỷ đồng tỉnh vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp)
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
3.399.818
|
3.399.818
|
|
|
Khối tỉnh
|
2.506.818
|
2.506.818
|
|
|
Khối huyện, thị, thành phố
|
893.000
|
893.000
|
|
3
|
Đầu tư tư nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
784.000
|
784.000
|
|
4
|
Vốn hỗ trợ của TP. HCM
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
112.100
|
|
112.100
|
Ghi chú:
Tiền SDĐ khối tỉnh năm 2021 là 3.082 tỷ đồng. Để lại 575 tỷ 182 triệu đồng,
bao gồm: 187 tỷ 542 triệu đồng hoàn trả số hụt thu tiền SDĐ năm 2019; 144 tỷ đồng
chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông (trong đó: dự án Đường
ĐT.751 đoạn từ Minh Long đi cầu Bà Và là 50 tỷ đồng); 126 tỷ đồng chi sự nghiệp
hạ tầng công nghệ thông tin; 20 tỷ đồng chi sự nghiệp phát thanh truyền hình -
và báo Bình Phước (mua sắm trang thiết bị theo đề án chuyển đổi truyền hình kỹ
thuật số); 6 tỷ đồng chi sự nghiệp văn hóa (sửa chữa nâng cấp các tuyến đường nội
bộ và một số hạng mục nhà ở trung tâm thể dục thể thao tỉnh); 30 tỷ đồng chi đo
đạc hồ sơ địa chính của Bình Long, Phước Long, Bù Đăng; trích 2% dự phòng 61 tỷ
640 triệu đồng; còn lại bố trí đầu tư công năm 2021 là 2.506 tỷ 818 triệu đồng
Biểu số 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến
hết KH năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.444.998
|
3.967.289
|
533.198
|
363.698
|
1.742.036
|
1.727.036
|
30.434
|
-
|
900.647
|
900.647
|
30.434
|
|
|
A
|
Các dự
án chuyển tiếp sang 2021
|
|
3.448.855
|
2.986.146
|
533.198
|
363.698
|
828.800
|
828.800
|
30.434
|
-
|
702.000
|
702.000
|
|
|
|
1
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
2.200.000
|
1.848.800
|
267.500
|
98.000
|
543.800
|
543.800
|
-
|
-
|
482.000
|
482.000
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài
|
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
220.000
|
171.800
|
48.000
|
|
171.800
|
171.800
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường phía
Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư tỉnh Bình Phước
|
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.450.000
|
1.200.000
|
118.500
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020
|
450.000
|
400.000
|
40.000
|
40.000
|
360.000
|
360.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường trục
chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
80.000
|
77.000
|
61.000
|
58.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Du lịch
|
|
100.000
|
100.000
|
75.000
|
75.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã
3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối
với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù
Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
75.000
|
75.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
245.000
|
235.000
|
87.698
|
87.698
|
146.876
|
146.876
|
-
|
-
|
81.876
|
81.876
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;
989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
110.000
|
100.000
|
57.698
|
57.698
|
41.876
|
41.876
|
|
|
41.876
|
41.876
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xử lý cấp bách
dự án thoát lũ suối Đá, thành phố Đồng Xoài
|
161a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
135.000
|
135.000
|
30.000
|
30.000
|
105.000
|
105.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
IV
|
Công
nghiệp
|
|
676.725
|
575.216
|
65.000
|
65.000
|
34.000
|
34.000
|
-
|
-
|
34.000
|
34.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
65.000
|
65.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
110.000
|
110.000
|
38.000
|
38.000
|
63.690
|
63.690
|
-
|
-
|
63.690
|
63.690
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
38.000
|
38.000
|
63.690
|
63.690
|
|
|
63.690
|
63.690
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước
|
|
117.130
|
117.130
|
-
|
-
|
30.434
|
30.434
|
30.434
|
-
|
30.434
|
30.434
|
30.434
|
|
|
1
|
Khu công
nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)
|
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008
|
70.000
|
70.000
|
|
|
3.712
|
3.712
|
3.712
|
|
3.712
|
3.712
|
3.712
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư
sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010
|
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
9.130
|
9.130
|
|
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn
|
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
12.000
|
12.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn
|
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016.
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát
|
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
B
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
996.143
|
981.143
|
-
|
-
|
913.236
|
898.236
|
-
|
-
|
198.647
|
|
198.647
|
-
|
|
I
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
-
|
150.000
|
135.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến di cầu Đỏ xã Lộc Điền)
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
|
150.000
|
135.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
111.143
|
111.143
|
|
|
101.736
|
101.736
|
|
|
43.647
|
43.647
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh
|
2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
111.143
|
111.143
|
|
|
101.736
|
101.736
|
|
|
43.647
|
43.647
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
585.000
|
585.000
|
-
|
-
|
526.500
|
526.500
|
-
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp
Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
185.000
|
185.000
|
|
|
166.500
|
166.500
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng
Phú kết nối với khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình
Phước
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
400.000
|
400.000
|
|
|
360.000
|
360.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
IV
|
Quốc
phòng
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc
An huyện Lộc Ninh;Lộc thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
150.000
|
150.000
|
|
|
135.000
|
135.000:
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|
Biểu số 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Dự
kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế
hoạch vốn năm 2021 (nguồn cấp phát từ NSTW)
|
Chủ
đầu tư
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tính
bằng nguyên tệ
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đưa
vào cân đối NSTW
|
Vay
lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
495.558
|
43.627
|
43.627
|
20.338
|
451.931
|
316.351
|
135.580
|
268.925
|
200.000
|
|
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017
|
495.558
|
43.627
|
43.627
|
20.338
|
451.931
|
316.351
|
135.580
|
268.925
|
200.000
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
Biểu số 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Nguồn vốn ngân sách địa phương.
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch vốn 2021 -2025
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chi
XDCB tập trung
|
Tiền
sử dụng đất
|
Xổ số
kiến thiết
|
Hỗ
trợ của TP.Hồ Chí Minh
|
Đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng
số
|
|
7.982.032
|
6.361.480
|
4.793.758
|
477.840
|
3.399.818
|
784.000
|
20.000
|
112.100
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện, thị, thành
phố
|
|
|
|
1.179.200
|
286.200
|
893.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
174.000
|
28.000
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
89.900
|
23.900
|
66.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
116.500
|
21.500
|
95.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
28.500
|
|
28.500
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
118.000
|
30.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
26.400
|
|
26.400
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
102.000
|
30.000
|
72.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
21.600
|
|
21.600
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
60.500
|
24.500
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
61.700
|
25.700
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
106.600
|
24.600
|
82.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
24.600
|
|
24.600
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
124.400
|
32.400
|
92.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
56.300
|
22.300
|
34.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
169.300
|
23.300
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
7.982.032
|
5.171.480
|
3.017.058
|
41.640
|
2.139.318
|
704.000
|
20.000
|
112.100
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4.191.936
|
1.749.180
|
1.606.523
|
0
|
1.254.423
|
240.000
|
0
|
112.100
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.981.291
|
1.020.480
|
958.200
|
-
|
636.100
|
210.000
|
-
|
112.100
|
|
|
Công nghiệp
|
|
168.947
|
37.500
|
37.500
|
-
|
37.500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường trục chính từ QL13 vào khu
công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
48.974
|
11.700
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7
KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND
ngày 9/5/2018
|
79.973
|
10.800
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
2.522.344
|
772.980
|
710.700
|
-
|
598.600
|
-
|
-
|
112.100
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông phía Tây
QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
1.450.000
|
130.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng
Phú
|
2293/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường
Đồng Phú - Bình Dương
|
2294/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
85.000
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
123.800
|
68.800
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ
đến QL14C
|
1659/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
89.834
|
27.800
|
27.800
|
|
27.800
|
|
|
|
|
6
|
Hai tuyến đường phục vụ Công viên
văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2333/QĐ-UBND
ngày 1/11/2019
|
58.130
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường
còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
*
|
8
|
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
2054/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
105.000
|
38.800
|
38.800
|
|
38.800
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017
|
135.580
|
135.580
|
112.100
|
|
|
|
|
112.100
|
tỉnh
vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp
|
|
Y tế
|
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
-
|
-
|
48.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)
|
2785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
48.500
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
221.500
|
161.500
|
161.500
|
-
|
-
|
161.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường nghề tại khu công
nghiệp Becamex Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
150.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung
tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
51.500
|
|
|
51.500
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống đường giao thông dọc
hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
150.000
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự
án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam
|
|
130.000
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT
752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trục xuyên tâm để
hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
|
27.700
|
10.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn
Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn
từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết
nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường vòng quanh và
cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng
|
2317/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
120.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh
xá K23 BCH Quân sự tỉnh
|
2462a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
20.100
|
10.100
|
10.100
|
|
10.100
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ
Chỉ huy quân sự tinh
|
2467a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IX
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án
BOT đường Đồng Phú Bình Dương
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cao su Bình Phước
|
X
|
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy
định của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
41.633
|
|
31.633
|
10.000
|
|
|
Sở
KHĐT
|
XI
|
Vốn tất toán các công trình đã
quyết toán
|
|
|
79.000
|
15.790
|
|
15.790
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.1
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
3.790.096
|
3.422.300
|
1.410.535
|
41.640
|
884.895
|
464.000
|
20.000
|
-
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
899.096
|
817.500
|
603.640
|
41.640
|
510.000
|
52.000
|
|
-
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
200.000
|
180.000
|
128.500
|
-
|
90.000
|
38.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mương, cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
2024/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mương thoát nước và đường
giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn
II)
|
2025/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
38.500
|
|
|
38.500
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
534.826
|
489.000
|
386.640
|
41.640
|
345.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với
đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
180.000
|
162.000
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện
Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm)
|
2023/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
69.826
|
63.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu dân sinh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
135.000
|
121.000
|
41.640
|
41.640
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập
(vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh
Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây
22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
2145/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
-
|
75.000
|
.
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Bình Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối
dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng)
|
1989/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung
tâm Long Giang đến Long Phước
|
1987/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
55.000
|
49.500
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ
Long Thủy, thị xã Phước Long
|
1945/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
80.000
|
72.000
|
25.000
|
|
4.000
|
21.000
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Bình Long
|
|
220.000
|
198.000
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp
giáp huyện Hớn Quản
|
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường kết nối khu
dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
66.895
|
|
66.895
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính
vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích
|
2206/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng
Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
100.000
|
|
80.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741
vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
130.000
|
117.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741
vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
340.000
|
306.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân
Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú
|
2803/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Hớn Quản
|
|
300.000
|
270.000
|
52.000
|
-
|
9.000
|
43.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào
Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
-
|
9.000
|
18.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội
đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
1985/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
9.000
|
18.000
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
130.000
|
117.000
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi
xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
140.000
|
126.000
|
55.000
|
-
|
-
|
55.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu
Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
2028/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS
|
1975/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
X
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
280.000
|
252.000
|
50.000
|
-
|
-
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
240.000
|
216.000
|
34.000
|
-
|
-
|
14.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ
ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ
ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung
tâm hành chính huyện
|
2125/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
100.000
|
90.000
|
50.000
|
-
|
15.000
|
35.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ
Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
2026/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Thủy
lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng
nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
2027/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hung Phước
|
2144/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
XII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long
Tân
|
2022/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi
Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản
|
2041/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
XIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
-
|
29.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng
02 nhà kho cất chứa mìn công binh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
C
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
|
|
800.000
|
450.000
|
150.000
|
220.000
|
80.000
|
|
|
Giao
Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND
tỉnh giao chi tiết
|
D
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
|
|
250.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
Giao
Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi
tiết
|
E
|
Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
47.500
|
|
47.500
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.2
|
F
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công
nghiệp
|
|
|
140.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở
Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết
theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
2
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Công
thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo
quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
Phụ
lục 4.1
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 TẤT TOÁN CÔNG
TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định duyệt dự toán
|
Kế
hoạch vốn
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
15.790
|
|
|
1
|
Kênh thoát nước T2 khu vực trung
tâm Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
172/QĐ-STC
ngày 31/12/2019
|
221
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
3
|
Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH
khu vực huyện Lộc Ninh
|
1260/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020
|
512
|
Công
an tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
4
|
Cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển
sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, hạng mục Chi phí chuẩn bị và xây dựng
tuyến kênh N2
|
1261/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020
|
1.202
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
5
|
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối
dài (đoạn từ Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng)
|
1358/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020
|
1.181
|
BQLDA
thành phố Đồng Xoài
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
6
|
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số
tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, hạng mục Xây dựng đường và hệ
thống thoát nước mưa đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường 14A, đường số 7 (N2), một
đoạn đường Hàm Nghi và đường số 7 (N1) đoạn từ Km0+340 đến cuối tuyến
|
1359/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020
|
1.454
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
7
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2017
|
1778/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
307
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
8
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2018
|
1779/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
312
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
9
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2016-2017
|
1780/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
299
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
12
|
Trường Mầm non Tuổi thơ xã Thành
Tâm, huyện Chơn Thành
|
4247/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
1.814
|
BQLDA
đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
13
|
Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã
Phước Long (giai đoạn 1)
|
3023/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
473
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Dạy nghề
huyện Bù Đăng
|
1124/QĐ-UBND
ngày 16/5/2016
|
23
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
15
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú
|
867/QĐ-UBND
ngày 23/4/2018
|
309
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
16
|
Trung tâm Giáo dục lao động tạo việc
làm tỉnh Bình Phước
|
1722/QĐ-UBND
ngày 26/7/2018
|
286
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
17
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập
|
47/QĐ-STC
ngày 8/5/2019
|
107
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
18
|
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ
huy Miền Tà Thiết
|
2691/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
1.817
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
19
|
Xây dựng đường vào Thác Đứng, xã
Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2787/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020
|
3.035
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
20
|
Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã ba
Phước Lộc đi bến đò Phước Tín, thị xã Phước Long
|
2692/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
658
|
UBND
thị xã Phước Long
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
21
|
Trường tiểu học Tân Khai A, xã Tân
Khai, huyện Hớn Quản
|
2692/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
1.780
|
UBND
huyện Hớn Quàn
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
Phụ lục 4.2
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Chủ
đầu tư
|
|
Tổng
cộng
|
11.879.300
|
47.500
|
|
1
|
Xây dựng kè chống xói lở và đê chống
lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, TP Đồng Xoài và xã Đồng
Tiến, Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
1.460.000
|
5.840
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ
14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương
|
1.479.000
|
5.910
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng
với biến đổi khí hậu-Thành phần tỉnh Bình Phước
|
673.300
|
2.690
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng
cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị
Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
|
655.000
|
2.600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường ĐT. 752B đoạn QL 14
đi Minh Hưng
|
550.000
|
2.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường ĐT. 753B đoạn Phú Riềng,
Bù Na, Nam Cát Tiên
|
500.000
|
2.000
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng QL 14C kết nối Đắc Nông với
Bình Phước qua Tây Ninh, Long An
|
800.000
|
3.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng các đường kết nối QL 14 với
các hồ bậc thang Suối Cam
|
150.000
|
600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư (các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước)
|
770.000
|
3.080
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường kết nối các khu CN
khu vực huyện Chơn Thành
|
200.000
|
800
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp -
thương mại-dịch vụ 3 cửa khẩu quốc gia (Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh)
|
230.000
|
920
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
12
|
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm,
phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS,
vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
300.000
|
1.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
13
|
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
Bình Phước (giai đoạn 2)
|
120.000
|
480
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
14
|
Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
Bình Phước
|
80.000
|
320
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
15
|
Xây dựng đường tránh khu vực sạt lở
(trên đường Sao Bộng - Đăng Hà (ĐT 755B)
|
220.000
|
880
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
16
|
Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho
các lực lượng chức năng tại các cửa khẩu và lối mở biên giới
|
80.000
|
320
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
17
|
Xây dựng đường kết nối ngang QL13
và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư
|
400.000
|
1.600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
18
|
Xây dựng đường kết nối từ ấp dên dên
thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài
|
100.000
|
400
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
19
|
Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng
Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)
|
280.000
|
1.120
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
20
|
Xây dựng đường vành đai Suối Cam
1-2 kết nối QL14
|
457.000
|
1.840
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
21
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch số
35 kết nối Đồng Phú - khu công nghiệp Đồng Xoài I với hồ Suối Cam thành phố Đồng
Xoài
|
200.000
|
800
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
22
|
Xây dựng tuyến đường Đồng Phú - Đồng
Xoài - Thuận Phú kết nối khu công nghiệp Đồng Xoài I, II với khu công nghiệp
Bắc Đồng Phú
|
500.000
|
2.000
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
23
|
Xây dựng đường tránh phía đông QL
13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
210.000
|
840
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết
nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện
Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
80.000
|
320
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu bắc qua
Sông bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập) đến đường QL 14C xã Phú
Nghĩa huyện Bù Gia mập
|
75.000
|
300
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
26
|
Xây dựng các tuyến đường từ xã An
Phú kết nối với đường phía tây QL 13
|
160.000
|
640
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
27
|
Nâng cấp đường Bù Dinh-Thanh Sơn và
đường vào nhà máy thủy điện Sóc Phú Miêng
|
60.000
|
240
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
28
|
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn
Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện
Hớn Quản
|
110.000
|
440
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
29
|
Xây dựng đường Nguyễn Thái Học (đoạn
từ ngã 5 đường Đoàn thị Điểm đến ĐT 752 phường An Lộc) TX Bình Long
|
150.000
|
600
|
TX
Bình Long
|
30
|
Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi nối
dài kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)
|
160.000
|
640
|
TX
Bình Long
|
31
|
Xây dựng đường vành đai đô thị TX
Bình Long
|
360.000
|
1.440
|
TX
Bình Long
|
32
|
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến
đi Thanh Lương TX Bình Long
|
280.000
|
1.120
|
TX
Bình Long
|
33
|
Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an
tỉnh
|
30.000
|
120
|
Công
an tình
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|