I. Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012
với tổng vốn đầu tư là: 1.159.532 triệu đồng.
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 361.432
triệu đồng
2. Vốn ngân sách địa phương: 606.100 triệu đồng
3. Vốn Xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng
4. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 2.000 triệu
đồng
5. Vốn ODA: 130.000 triệu đồng
II. Danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế
hoạch đầu tư phát triển năm 2012. (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch năm
2012
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
1.159.532
|
|
*
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
|
130.000
|
|
**
|
Vốn trong nước
|
|
1.029.532
|
|
A
|
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU
|
|
361.432
|
|
I
|
Chương trình Phát triển
kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT)
|
|
94.000
|
|
a
|
Giao thông
|
|
52.690
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
20.850
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ Tân Ốc - Vạn Định, xã Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
Dứt điểm
|
2
|
Cầu Nước Lương, xã DakMang
|
Hoài Ân
|
2.450
|
Dứt điểm
|
3
|
Cầu Sơn Lộc
|
Phù Cát
|
1.900
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường ĐT 639 (đoạn từ
bắc cầu Thị Nại đến ngã ba Nhơn Lý)
|
QN-PC
|
3.200
|
Dứt điểm
|
5
|
Cầu Vườn Thơm
|
Hoài Ân
|
4.000
|
|
6
|
Sửa chữa cầu Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1.800
|
|
7
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn
|
Hoài Ân
|
4.000
|
|
8
|
Cầu Tuân Lễ
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
31.840
|
|
1
|
Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638,
ĐT629
|
A.N, V.C, H.N,
A.Lão
|
4.000
|
|
2
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ
Thành) thuộc tuyến đường ĐT639
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
3
|
Cầu Đập cầu
|
Phù Mỹ
|
2.400
|
|
4
|
BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hòa
|
Tây Sơn
|
2.000
|
|
5
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường
ĐT639
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
5
|
Cầu Ngô La (Km13+100) tuyến ĐT638
|
Vân Canh
|
1.500
|
|
7
|
Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B)
|
An Nhơn
|
1.900
|
|
8
|
Sửa chữa xây dựng, tuyến đường ĐT 636A
|
An Nhơn
|
1.900
|
|
9
|
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến
giáp ĐT637
|
Vĩnh Thạnh
|
1.900
|
|
10
|
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)
|
Phù Cát, An
Nhơn
|
2.640
|
|
11
|
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
4.800
|
|
12
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
4.800
|
|
b
|
Thủy lợi - Đê, Kè
|
|
29.810
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
16.010
|
|
1
|
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ
|
An Nhơn
|
460
|
Dứt điểm
|
2
|
Kè Bình Hòa Bắc
|
Hoài Ân
|
850
|
Dứt điểm
|
3
|
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành
|
Tuy Phước
|
2.800
|
Dứt điểm
|
4
|
Đê sông Kone – Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
700
|
Dứt điểm
|
5
|
Đê sông Đại An - Đoạn Đại Hữu, Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
1.500
|
Dứt điểm
|
6
|
Đê Đại Hào
|
Phù Cát
|
1.000
|
Dứt điểm
|
7
|
Đê Chánh Đạt
|
Phù Cát
|
300
|
Dứt điểm
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ hồ Hố Giang
|
Hoài Nhơn
|
1.600
|
Dứt điểm
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Quang
|
Phù Cát
|
800
|
Dứt điểm
|
10
|
Đê sông Gò Chàm (Đoạn hạ lưu đập dâng Hạ Bạc)
|
Tuy Phước
|
2.000
|
Dứt điểm
|
11
|
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
Dứt điểm
|
12
|
Đê bờ bắc Mỹ Cang - Lộc Thượng
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
13.800
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
Dứt điểm (hai
đoạn cũ)
|
2
|
Đê An Vinh, xã Tây Vinh
|
Tây Sơn
|
3.500
|
|
3
|
Kè tổ 5 Kim Châu
|
An Nhơn
|
2.500
|
|
4
|
Đê Khu Đông
|
Tuy Phước, Quy
Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Kè chống xói lở Suối Xem (đoạn thị trấn)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.500
|
|
6
|
Kè chống xói lở Bình Sơn
|
Hoài Ân
|
3.000
|
|
c
|
Lao động-Xã hội
|
|
11.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
11.500
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (Đối ứng )
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng huyện (huyện
An Lão)
|
An Lão
|
1.500
|
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
9.000
|
TT KLHT
|
II
|
Chương trình củng cố,
nâng cấp hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang và nâng cấp hệ thống
đê sông
|
|
20.000
|
|
|
Đê biển
|
|
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.300
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa
|
Tuy Phước
|
1.300
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
18.700
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập An Thuận
|
Tuy Phước
|
4.500
|
|
2
|
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành
|
Phù Mỹ
|
3.700
|
Dứt điểm giai
đoạn 1
|
3
|
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý)
|
Quy Nhơn
|
6.000
|
|
4
|
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở
khu dân cư thôn Trường Xuân Tây)
|
Hoài Nhơn
|
4.500
|
|
III
|
Chương trình phát
triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
10.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
10.000
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
IV
|
Chương trình di dân
định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
2.500
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.800
|
|
1
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú
|
Vĩnh Thạnh
|
1.800
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
700
|
|
2
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam, xã Tây Xuân,
huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
700
|
|
V
|
Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg
|
|
3.000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.500
|
|
1
|
Khu TĐC vùng thiên tai Bàu Hồ, Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai Huỳnh Giảng, xã Phước
Hòa
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
VI
|
Chương trình Biển
Đông - Hải đảo
|
|
20.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
20.000
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông trên đảo Cù Lao Xanh
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|
VII
|
Hỗ trợ đầu tư phát
triển rừng và bảo vệ rừng bền vững
|
toàn tỉnh
|
10.000
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
|
5.000
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng tái sinh và chăm sóc rừng
|
|
3.732
|
|
3
|
Các nhiệm vụ khác
|
|
1.268
|
|
VIII
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
các dự án ODA do địa phương quản lý
|
|
35.000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
5.880
|
|
1
|
Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA
|
|
|
|
2.1
|
-SPL V
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
|
Đường Canh Thuận-Canh Liên (Km0.00 - Km
16+422)
|
Vân Canh
|
2.000
|
|
|
Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê
|
Hoài Ân
|
2.700
|
|
2.2
|
Chi phí BQL dự án JICA tỉnh
|
|
180
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
28.920
|
|
1
|
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
|
|
1.1
|
- Dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn
2)
|
|
8.000
|
|
1.2
|
- Dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy
CEPT
|
|
6.420
|
|
2
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA
|
|
|
|
2.1
|
-SPL V
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
3
|
Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định
|
6 huyện
|
3.000
|
|
4
|
Dự án khôi phục và quản lý rừng (KFW6)
|
4 huyện
|
1.500
|
|
5
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh
miền Trung - Bình Định
|
các huyện
|
3.000
|
|
6
|
Dự án Sinh kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định
- Kết nối hộ nông dân nghèo với thị trường
|
Toàn tỉnh
|
550
|
|
7
|
Dự án Thủy lợi La Tinh
|
Phù Cát, Phù Mỹ
|
4.950
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
200
|
|
1
|
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn
miền Trung (ADB)
|
|
200
|
|
IX
|
Chương trình 134 kéo
dài
|
|
6.000
|
|
1
|
Huyện An Lão
|
|
1.300
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
1.300
|
|
3
|
Huyện Vân Canh
|
|
1.300
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1.100
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
600
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
400
|
|
X
|
Khắc phục hậu quả lũ
lụt miền Trung
|
|
20.000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
14.000
|
|
1
|
Gia cố mặt kè bờ Nam sông Lại Giang
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Sửa chữa cống lấy nước hồ An Tường (Sò Bó)
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
3
|
Kè chống xói lở thôn Hữu Giang, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa cống lấy nước hồ Chánh Hùng
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
5
|
Kè Phú Hữu
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
6
|
Đê bờ Bắc hạ lưu Thạch Hòa
|
Tuy Phước
|
2.500
|
|
7
|
Sửa chữa các tuyến ñường tỉnh lộ ĐT630
|
Hoài Ân
|
4.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
6.000
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
3.500
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão)
|
An Lão
|
2.500
|
|
XI
|
Trụ sở xã
|
|
6.000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
3.700
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã ĐakMang
|
Hoài Ân
|
1.700
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Nhơn Hội
|
Nhơn Hội
|
1.500
|
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Đức
|
Hoài Ân
|
500
|
Dứt ñiểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.300
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
1.800
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phước Thuận
|
Tuy Phước
|
500
|
|
XII
|
Đầu tư y tế tỉnh
|
|
10.000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
170
|
|
1
|
Bệnh viện Mắt Bình Định (Hệ thống thoát nước
và Trạm xử lý nước thải)
|
thành phố
|
170
|
Dứt ñiểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
9.830
|
|
1
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định
|
Phường Nhơn Phú
|
6.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
Phường Nhơn
Bình
|
3.830
|
|
XIII
|
Vốn hỗ trợ theo
QĐ167/QĐ-TTg
|
|
4.932
|
|
XIV
|
Vốn theo Nghị Quyết
số 30a
|
|
120.000
|
|
1
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
39.000
|
|
2
|
Huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
39.000
|
|
3
|
Huyện An Lão
|
An Lão
|
42.000
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
269.100
|
|
*
|
Giao huyện, thành phố bố trí
|
|
107.600
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
28.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
6.238
|
|
1.2
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
|
|
15.000
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
7.260
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.597
|
|
2.2
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1
Thuận Ninh)
|
|
636
|
|
3
|
UBND Huyện An Nhơn
|
|
8.634
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.899
|
|
3.2
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kiên cố
hóa Kênh chính hồ Núi Một)
|
|
416
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
8.438
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.856
|
|
4.2
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ)
|
|
1.500
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
5.1
|
Trong đó: Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.653
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
8.129
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.788
|
|
6.2
|
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4)
|
|
1.200
|
|
6.3
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Sửa chữa,
nâng cấp thủy lợi Trà Ổ)
|
|
115
|
|
6.4
|
JICA SPL V: Hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
|
1.000
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
8.578
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
7.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.887
|
|
7.2
|
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4)
|
|
1.300
|
|
7.3
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Cụm hồ chứa
nước Cửa Khâu + hồ Hóc Cau)
|
|
647
|
|
7.4
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ)
|
|
2.500
|
|
8
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.484
|
|
8.1
|
Trong đó: Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu
tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.646
|
|
9
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
9.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.622
|
|
9.2
|
Đường Canh Thuận-Canh Liên (Km0.00 - Km
16+422)
|
|
500
|
thanh toán CP
khác
|
10
|
UBND huyện Hoài Nhơn
|
|
8.802
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
10.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.936
|
|
10.2
|
Dự án chống xói lở bờ Bắc sông Lại Giang (đoạn
1)
|
|
1.624
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
7.036
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
11.1
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí
đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH)
|
|
1.548
|
|
11.2
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh hồ
chứa nước Vạn Hội)
|
|
236
|
|
11.3
|
JICA SPL VI: Kênh mương hồ Thạch Khê
|
|
500
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
77.930
|
|
***
|
Bố trí cho công trình
|
|
83.570
|
|
I
|
Đối ứng ODA
|
|
17.300
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.000
|
|
1
|
Dự án Năng lượng nông thôn II
|
25 xã
|
1.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
13.800
|
|
1
|
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn - Dự
án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Dự án Phát triển lâm nghiệp (WB3)
|
8 huyện
|
1.000
|
|
3
|
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản
lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
toàn tỉnh
|
3.000
|
|
4
|
Dự án Thủy lợi La Tinh
|
Phù Cát, Phù Mỹ
|
350
|
|
5
|
Chi phí hoạt động Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp
|
Toàn tỉnh
|
500
|
|
6
|
Chi phí hoạt động Dự án FSPS II (Đan Mạch)
|
toàn tỉnh
|
200
|
|
7
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
|
150
|
|
8
|
Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý tài
nguyên nước (chi phí BQL)
|
|
100
|
|
9
|
Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng
|
26 xã
|
3.500
|
|
10
|
Dự án Hỗ trợ y tế vùng Duyên hải NTB
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.500
|
|
1
|
Mua sắm TTBYT cho TTYTTP Quy Nhơn
|
|
2.000
|
|
2
|
Dự án nguồn lợi thủy sản phát triển bền vững
|
|
500
|
|
II
|
Giao thông – hạ tầng
kỹ thuật
|
|
16.190
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
12.190
|
|
1
|
Đảm bảo giao thông bước 1 - Cầu Tà Xúc 2
|
Vĩnh Thạnh
|
490
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường bê tông từ ĐT639 vào khu du lịch sinh
thái suối khoáng Chánh Thắng
|
Phù Cát
|
250
|
Dứt điểm
|
3
|
Cầu Bến Dinh
|
Hoài Nhơn
|
550
|
Dứt điểm
|
4
|
Cầu Mù U (lý trình Km3+100) tuyến đường tỉnh lộ
ĐT632
|
Phù Mỹ
|
100
|
Dứt điểm
|
5
|
Chợ Dinh Nhơn Bình (Hạng mục: Đường nối từ Quốc
lộ 19 vào Làng trẻ em SOS)
|
Quy Nhơn
|
2.700
|
Dứt điểm
|
6
|
Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ
|
Quy Nhơn
|
8.100
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.000
|
|
1
|
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến
giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp)
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
2
|
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu
du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà)
|
Phù Cát
|
3.000
|
|
III
|
Nông, Lâm nghiệp
|
|
2.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.000
|
|
1
|
Trồng rừng môi trường cảnh quan TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Trả nợ KLHT
|
2
|
Đầu tư Lâm sinh
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
IV
|
Lao động-Xã hội
|
|
5.291
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
2.673
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.300
|
Dứt điểm
|
2
|
Trung tâm dạy nghề Tây Sơn
|
Tây sơn
|
73
|
Dứt điểm
|
3
|
Trung tâm dạy nghề An Nhơn
|
An Nhơn
|
600
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.618
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
Quy Nhơn
|
1.118
|
Các HM giai đoạn
2
|
V
|
Phát Thanh và Truyền
hình
|
|
549
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
549
|
|
1
|
Nâng cấp đường lên Đài Phát sóng Vũng Chua
|
Đài PS Vũng
chua
|
36
|
trả nợ quyết
toán
|
2
|
Hệ thống cẩu Camera chuyên dụng dùng cho truyền
hình
|
Quy Nhơn
|
513
|
Dứt điểm
|
VI
|
Ngành Văn hóa -Thể
thao - Du lịch
|
|
5.350
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
2.950
|
|
2
|
Quảng trường 19-4 huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
900
|
Dứt điểm
|
3
|
Hoa viên Quang Trung thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
800
|
Dứt điểm
|
4
|
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.250
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.400
|
|
1
|
Tượng đài chiến thắng Núi Bà thuộc khu di tích
cách mạng Núi Bà
|
Phù Cát
|
1.900
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm chiến thắng của Sư Đoàn
3-Sao vàng và quân dân tỉnh Bình Định
|
Tây Sơn, Hoài
Nhơn
|
500
|
tiếp tục XD bia
thứ 2
|
VII
|
Ngành Y tế
|
|
1.440
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.440
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp NLV Trung tâm Kiểm
nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm tỉnh
|
Quy Nhơn
|
130
|
Dứt điểm
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua máy nội
soi)
|
Hoài Nhơn
|
1.310
|
Dứt điểm
|
IX
|
Ngành Giáo dục -
Đào tạo
|
|
8.010
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
3.400
|
|
1
|
Trường THPT Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
430
|
Dứt điểm
|
2
|
Trường THPT An Nhơn 2
|
An Nhơn
|
250
|
Dứt điểm
|
3
|
Trường THPT Tuy Phước 1
|
Tuy Phước
|
220
|
Dứt điểm
|
4
|
Trường THPT Lý Tự Trọng
|
Hoài Nhơn
|
200
|
Dứt điểm
|
5
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà ký túc
xá)
|
An Nhơn
|
2.000
|
Dứt điểm
|
6
|
Trường THCS Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
300
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.610
|
|
1
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học
3 tầng, 16 phòng)
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
Hoài Nhơn
|
2.610
|
|
XI
|
QLNN-ANQP
|
|
22.780
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
14.480
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Giáo dục-Đào tạo Bình Định
|
Quy Nhơn
|
4.200
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
600
|
Dứt điểm
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín
|
Hoài Ân
|
1.000
|
Dứt điểm
|
4
|
Nhà làm việc phòng công chứng số 1
|
Quy Nhơn
|
46
|
CT quyết toán;
Dứt điểm
|
5
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
270
|
Dứt điểm
|
6
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Quy Nhơn
|
600
|
Dứt điểm
|
7
|
Trạm Kiểm lâm Cát Hải
|
Phù Cát
|
350
|
Dứt điểm
|
8
|
Trạm kiểm lâm Bắc sông Côn
|
Tây Sơn
|
750
|
Dứt điểm
|
9
|
Sửa chữa hạt kiểm lâm huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
111
|
Dứt điểm
|
10
|
Văn phòng biến đổi khí hậu
|
|
200
|
|
11
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc
môi trường tỉnh
|
Quy Nhơn
|
343
|
Dứt điểm
|
12
|
Nhà làm việc Ban Thi đua, Khen thưởng tỉnh
|
Quy Nhơn
|
68
|
trả nợ quyết
toán
|
13
|
Sửa chữa Trụ sở Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Quy Nhơn
|
340
|
Dứt điểm
|
14
|
Sửa chữa chống thấm Kho lưu trữ hồ sơ tại Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Quy Nhơn
|
502
|
Dứt điểm
|
15
|
Trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
1.700
|
Dứt điểm
|
16
|
Nhà làm việc Phòng Hậu cần (Bộ CHQS tỉnh)
|
Quy Nhơn
|
3.400
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
8.300
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh hợp tác xã
|
Quy Nhơn
|
700
|
Dứt điểm
|
2
|
Doanh trại tăng thiết giáp cTG74
|
Bộ CHQS
|
1.700
|
Dứt điểm
|
3
|
Cải tạo sửa chữa nhà công vụ - Số 06 Trần Phú,
Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
3.500
|
Dứt điểm
|
4
|
Trụ sở làm việc Sở Công Thương
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
Dứt điểm
|
5
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
400
|
điều chỉnh, bổ
sung dự án
|
XII
|
Chương trình nông
thôn mới
|
|
3.000
|
|
|
Bố trí các xã điểm
|
|
3.000
|
|
XIII
|
Các công trình khởi
công mới
|
|
1.660
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
778
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
500
|
XD Tường rào, cổng
ngõ
|
3
|
Xây dựng tường rào và cổng bảo vệ sân đỗ huấn
luyện máy bay Su 27
|
Phù cát
|
382
|
|
C
|
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
|
|
335.000
|
|
I
|
Giao huyện, thành
phố bố trí
|
|
100.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
20.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
15.000
|
|
3
|
Huyện An Nhơn
|
|
12.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
16.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
300
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
11.000
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
12.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
300
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
|
200
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
12.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1.200
|
|
II
|
Trả nợ ngân sách
|
|
115.000
|
|
III
|
Quỹ phát triển đất
|
|
40.000
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư hợp
tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
VI
|
Bố trí cho công
trình
|
|
68.500
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
21.220
|
|
1
|
XD 3 trận địa phòng không 12,7ly - Phù Cát,
Quy Nhơn, Vân Canh (trong số 9 trận địa phòng không 12,7ly)
|
PC, QN, VC
|
1.000
|
|
2
|
Nhà làm việc sở chỉ huy CQQS huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc hội cựu chiến binh tỉnh
|
Quy Nhơn
|
400
|
Dứt điểm
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
6
|
HTKT Khu dân cư B đảo 1 Bắc sông Hà Thanh
|
Quy Nhơn
|
|
|
6.1
|
Giai đoạn 1
|
|
2.000
|
|
6.2
|
Giai đoạn 2
|
|
4.000
|
|
7
|
Trả nợ các công trình giao thông đã quyết toán
|
|
|
|
7.1
|
Đường Gò Găng - Cát Tiến
|
AN-PC
|
1.320
|
Dứt điểm
|
7.2
|
Đường ven biển ĐT639 (Nhơn Hội - Tam Quan)
|
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
36.050
|
|
1
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Q. Nhơn
|
2.500
|
|
2
|
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Trường Quân sự địa phương
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
4
|
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3.550
|
|
5
|
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh
|
Quy Nhơn
|
7.500
|
|
6
|
Dự án Khu tái định cư phục vụ Dự án xây dựng
Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh
|
|
7.500
|
|
7
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
4.500
|
|
9
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
10
|
Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên
Phủ
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
11.230
|
|
1
|
Sở Chỉ huy trung tâm/ Bộ CHQS tỉnh (Trung tâm phục
vụ điều hành diễn tập PT12)
|
|
1.230
|
|
2
|
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Trạm kiểm lâm Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
4
|
Đầu tư Đo lường- Thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
5
|
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công
nghệ Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012-2013)
|
Tuy Phước
|
700
|
|
6
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của
Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm Bình Định (giai đoạn 2012-2014)
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn
km24+00 - km30+00)
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
8
|
Chống xói lở dọc bờ Suối Xem (bờ kè Soi làng
2)
|
|
1.000
|
|
9
|
Đầu tư mua sắm mới 5 máy chạy thận nhân tạo
cho Bệnh viện Đa khoa Bình Định
|
Quy Nhơn
|
700
|
Dứt điểm
|
10
|
Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng
thông tin tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
700
|
|
11
|
Sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
12
|
Đường vào Trung tâm hoạt động TTN tỉnh
|
Quy Nhơn
|
600
|
|
13
|
Nhà làm việc huyện ủy An Lão
|
|
600
|
|
D
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG
ÍCH
|
|
2.000
|
|
E
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
60.000
|
|
I
|
Ngành Lao động
|
|
2.500
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Tâm thần Hoài Nhơn (hạng mục: Nhà hội
trường và thiết bị xử lý nước thải)
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
Dứt điểm
|
II
|
Ngành Văn hóa-Thể
thao-Du lịch
|
|
7.800
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
2.300
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung
|
Quy Nhơn
|
1.800
|
Dứt điểm
|
2
|
Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và hạ tầng kỹ thuật
thuộc khuôn viên Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
500
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.500
|
|
1
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
2
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử căn cứ Hố Đá Bàn
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
III
|
Ngành Y Tế
|
|
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
3.260
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Cát Trinh - Tài trợ bổ sung hợp
phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai
|
Phù Cát
|
1.000
|
TT KLHT, Dứt điểm
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước Hòa - Tài trợ bổ sung hợp
phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai
|
Tuy Phước
|
280
|
TT KLHT, Dứt điểm
|
3
|
Trạm Y tế xã Nhơn Châu - Tài trợ bổ sung hợp
phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai
|
Nhơn Châu
|
280
|
TT KLHT, Dứt điểm
|
4
|
Mua sắm thiết bị, dụng cụ phục vụ mổ tim hở, Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.700
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
11.300
|
|
1
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết
tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
5.800
|
|
2
|
Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn (Đền bù, mở rộng)
|
Hoài Nhơn
|
3.300
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương
|
Phù Mỹ
|
2.200
|
|
IV
|
Đối ứng ODA
|
|
1.200
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.200
|
|
1
|
Dự án PIU (đối ứng)
|
|
200
|
|
2
|
Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng)
|
|
1.000
|
|
V
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
30.440
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.500
|
|
1
|
Trường chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
28.940
|
|
1
|
Đối ứng Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học
và nhà công vụ giáo viên
|
Toàn tỉnh
|
19.640
|
|
2
|
Hỗ trợ các công trình giáo dục theo Quyết định
28/QĐ-UBND
|
|
9.300
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
3.050
|
|
2.1
|
Trường THCS Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
500
|
|
2.2
|
Trường TH số 2 Tam Quan Nam
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
2.3
|
Trường TH số 2 Nhơn Hậu
|
An Nhơn
|
400
|
|
2.4
|
Trường TH số 2 Đập Đá
|
An Nhơn
|
620
|
|
2.5
|
Trường TH số 1 Nhơn Hạnh
|
An Nhơn
|
400
|
|
2.6
|
Trường TH số 2 Nhơn Thành
|
An Nhơn
|
630
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
6.250
|
|
2.7
|
Trường mẫu giáo Hoài Xuân
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
2.8
|
Trường TH Cát Hiệp
|
Phù Cát
|
500
|
|
2.9
|
Trường TH Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
250
|
|
2.10
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
2.11
|
Trường THCS Cát Tường
|
Phù Cát
|
600
|
|
2.12
|
Trường TH số 1 Ngô Mây
|
Phù Cát
|
600
|
|
2.13
|
Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
2.14
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
500
|
|
2.15
|
Trường TH số 1 Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
700
|
|
2.16
|
Trường TH Cát Chánh
|
Phù Cát
|
500
|
|
2.17
|
Trường TH Bồng Sơn Tây
|
Hoài Nhơn
|
900
|
|
VI
|
Các công trình khởi
công mới
|
|
3.500
|
|
1
|
Trường mầm non xã Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Tam Quan
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
3
|
Trường THPT Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
4
|
Trường TH Cát Tiến
|
Phù Cát
|
300
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng
đồng khu dân cư (trụ sở thôn)
|
Phù Cát
|
200
|
Hỗ trợ cho trường
mẫu giáo
|
6
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
1.000
|
|
F
|
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC
SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
2.000
|
|
|
Danh mục chuyển tiếp
|
|
2.000
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
điều chỉnh, bổ
sung dự án
|