Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 97/TTr- UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-KTNS ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-

2025 tỉnh Lào Cai như sau:

1. Ngân sách tập trung: Điều chỉnh giảm vốn của 8 dự án, tăng vốn cho 7 dự án, số tiền 62.379 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất; tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm vốn của 06 dự án, số tiền 294.100 triệu đồng; điều chỉnh tăng và phân bổ vốn cho 18 dự án, số tiền 226.100 triệu đồng.

3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án, số tiền 6.500 triệu đồng; phân bổ vốn cho 01 dự án, số tiền 5.700 triệu đồng.

4. Nguồn thu từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường: Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án, số tiền 28.072 triệu đồng; phân bổ vốn cho 05 dự án, số tiền 178.500 triệu đồng.

5. Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm vốn của 01 dự án, số tiền 33.445 triệu đồng; điều chỉnh tăng vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện và phân bổ vốn cho 01 dự án do đơn vị cấp tỉnh làm chủ đầu tư, số tiền 33.445 triệu đồng.

Điều 2. Điều chỉnh giảm danh mục dự án ưu tiên đầu tư đối với Dự án: Cầu kết nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai sang xã Tả Thàng, huyện Mường Khương tại Biểu số III ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết có các biểu kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Cổng TTĐT, Đài PT-TH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn

Phân bổ kế hoạch

Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết đến danh mục dự án

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

Kế hoạch phân bổ kỳ này

1

2

3

4

5

6

7=3+5-4-6

8

 

Tổng cộng

28.866.031

28.673.923

424.496

506.124

110.480

 

A

Nguồn ngân sách tỉnh

18.105.100

17.912.992

391.051

472.679

110.480

 

1

Nguồn ngân sách tập trung

3.605.100

3.605.100

62.379

62.379

0

Chi tiết tại biểu 2

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh

12.930.000

12.923.284

294.100

226.100

74.716

Chi tiết tại biểu 3

3

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

170.000

153.154

6.500

5.700

17.646

Chi tiết tại biểu 4

4

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

1.400.000

1.231.454

28.072

178.500

18.118

Chi tiết tại biểu 5

B

Vốn ngân sách trung ương

10.745.441

10.745.441

33.445

33.445

0

 

1

Vốn trong nước theo ngành lĩnh vực

5.491.917

5.491.917

 

 

0

 

2

Vốn nước ngoài

913.953

913.953

 

 

0

 

3

Vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia

3.557.981

3.557.981

33.445

33.445

0

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.028.580

1.028.580

 

 

0

 

-

Chương trình MTQG xây dựng NTM

454.100

454.100

 

 

0

 

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

2.075.301

2.075.301

33.445

33.445

0

Chi tiết tại biểu 6, 7

4

Vốn đầu tư Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội

226.000

226.000

 

 

0

 

5

Dự phòng ngân sách trung ương cho tỉnh Lào Cai để thực hiện xây dựng 05 cụm công trình cấp nước sạch cho các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai

234.000

234.000

 

 

0

 

6

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai chuyển nguồn năm trước sang

321.590

321.590

 

0

0

 

C

Nguồn xã hội hóa

15.490

15.490

0

0

0

 

1

Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh

15.490

15.490

 

 

 

 

 

BIỂU 2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt

Lũy kế NSTT đến năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tập trung

Kế hoạch đã giao

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

Phân bổ kỳ này

KH sau điều chỉnh

 

Nguồn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

 

3.605.100

62.379

62.379

3.605.100

 

A

Các dự án không điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

3.432.427

 

 

3.432.427

 

B

Các dự án điều chỉnh đợt này

 

 

 

 

3.887.429

778.150

7.620

172.673

62.379

62.379

172.673

 

*

Các công trình đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch

 

 

 

 

3.887.429

778.150

7.620

172.673

62.379

62.379

172.673

 

 

Dự án điều chỉnh giảm vốn

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 17 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

huyện Văn Bàn

2021- 2024

211 13/4/2021; 79 ngày 22/5/2024

4.462

4.462

 

4.500

38

 

4.462

 

2

Cấp nước sinh hoạt thôn 8, 9, 13, 14, 19 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

UBND huyện Văn Bàn

huyện Văn Bàn

2021- 2024

210 13/4/2021; 78 ngày 22/5/2024

4.464

4.464

 

4.500

36

 

4.464

 

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021- 2023

41-04/12/2020

34.500

28.000

 

28.000

8.000

 

20.000

 

4

Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Ô Quý Hồ, thị xã Sa Pa

UBND thị xã Sa Pa

TX Sa Pa

2021- 2023

41-04/12/2020

38.300

35.000

 

35.000

25.000

 

10.000

 

5

Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ Km116+200 QL70 đi bản Đầm Rụng, bản Trõ, xã Phúc Khánh, huyện Bảo Yên (*)

UBND huyện Bảo Yên

H. Bảo Yên

2021- 2023

3085,25/8/2021

9.500

9.500

 

9.500

9.500

 

0

 

6

Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai

Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA)

tỉnh Lào Cai

2022-2027

4948/UBND- TH, 23/10/2019; 4186/UBND- TH, 09/9/2020; 2156/BKHĐT- KTĐN, 16/4/2021; 807/TTg-QHQT, 10/6/2021

2.711.805

549.255

 

75.703

13.000

 

62.703

 

7

Đường từ thôn Dê Chú Thàng, thị trấn Mường Khương đến đường tuần tra biên giới nối vào đường đi mốc 130 xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2018- 2021

4792, 30-10-2017

14.305

13.590

7.620

5.970

5.970

 

0

 

8

Nâng cấp đường từ Làng thanh niên lập nghiệp đi thôn Cốc Phương, xã Bản Lầu nối vào đường Nậm Chảy - Bản Lầu, huyện Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

H.Mường Khương

2021- 2023

1593,13/5/2021

9.500

9.500

 

9.500

835

 

8.665

 

 

Dự án điều chỉnh tăng vốn

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

1

Kè biên giới Sông Hồng khu vực kè mốc 97(2) xã Bản Qua, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

huyện Bát Xát

2019- 2024

167/QĐ-UBND ngày 06/6/2019

44.000

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

2

Cấp điện thôn Phìn Ngan xã Trịnh trường, huyện Bát Xát

UBND huyện Bát Xát

huyện Bát Xát

2021- 2024

7760 ngày 07/12/2023

4.734

2.084

 

 

 

2.084

2.084

 

3

Kè biên giới sông hồng thượng lưu Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim)

Sở Nông nghiệp PTNT Lào Cai

H. Bát Xát

2009- 2018

54-28/9/2009

104.221

7.200

 

 

 

7.200

7.200

 

4

Dự án Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 156 Ngòi phát - A mú sung, huyện Bát Xát

Sở Giao thông Vận tải tỉnh

H. Bát Xát

2010- 2018

4318 ngày 5/10/2017

597.638

10.095

 

 

 

10.095

10.095

 

5

Nâng cấp tuyến đường kết nối trung tâm xã Phúc Khánh đi xã Lương Sơn huyện Bảo Yên (đoạn từ trung tâm xã Phúc Khánh đi ngã 3 khe Thín)

UBND huyện Bảo Yên

H. Bảo Yên

2024- 2026

439*7/3/2024

11.000

9.000

 

 

 

9.000

9.000

 

6

Cải tạo, nâng cấp các tuyến tỉnh lộ 154 và 160 kết nối huyện Mường Khương và huyện Bắc Hà

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai

H Bắc Hà và Mường Khương

2021- 2024

NQ số 25 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai

214.000

52.000

 

 

 

15.000

15.000

 

7

Nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy số 1 tỉnh Lào Cai

Sở Lao động Thương binh - Xã hội

H. Bảo Thắng

2022- 2025

NQ số 41 ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 1918- 04/6/2021

85.000

40.000

 

 

 

15.000

15.000

 

 

BIỂU 3. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

KH sau điều chỉnh

*

TỔNG NGUỒN

857

 

 

 

23.529.174

16.487.503

3.624.901

12.930.000

294.100

294.100

12.930.000

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

1.800.000

 

 

1.800.000

 

I

Kinh phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

50.000

 

II

Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

35.000

 

III

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.910.451

 

 

2.910.451

 

IV

Các dự án xây dựng cơ bản

857

 

 

 

20.790.583

15.080.913

3.621.901

8.991.520

 

 

8.991.520

 

V

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao

 

 

 

 

2.048.029

1.200.090

3.000

936.313

57.700

294.100

699.913

 

1

Công viên văn hóa Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023- 2025

02 ngày 15/01/2024

50.000

50.000

 

50.000

 

 

50.000

 

2

Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

UBND thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

2017- 2020

3481 ngày 23/10/2019

72.118

58.613

 

58.613

 

 

58.613

 

3

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA CTGT tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

1845 ngày 22/8/2022

450.000

196.000

 

196.000

 

100.000

96.000

 

5

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Tiểu khu đô thị số 6,7 thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2024

44 ngày 08/12/2021

110.000

110.000

 

110.000

 

50.000

60.000

 

6

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tân Lập, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

44 ngày 08/12/2021

260.000

260.000

 

160.000

 

50.000

110.000

 

7

Trung tâm hội nghị và văn hóa thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thị xã Sa Pa

2023- 2026

41 ngày 07/12/2022

150.000

150.000

 

60.000

 

40.000

20.000

 

8

Trường PTDTBT THCS Trung Chải

Ban QLDA thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2022- 2024

08 ngày 10/3/2023

48.325

27.000

 

27.000

 

24.500

2.500

 

9

Trường TH và THCS Phan Si Păng

Ban QLDA thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2023- 2025

08 ngày 10/3/2023

67.209

41.600

 

41.600

 

29.600

12.000

 

10

Sửa chữa trụ sở Lùng Cải, Tả Van Chư, Tả Củ Tỷ, Hoàng Thu Phố, Thải Giàng Phố, Thị trấn Bắc Hà

Công an tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2023- 2025

178 ngày 10/5/2024

14.980

14.980

 

9.000

5.200

 

14.200

 

11

Sửa chữa trụ sở Cốc Ly, Na Hối, Lùng Phình, Nậm Mòn, Cốc Lầu, Nậm Đét

Công an tỉnh

Huyện Si Ma Cai

2023- 2025

178 ngày 10/5/2024

14.980

14.980

 

9.700

4.500

 

14.200

 

12

Sửa chữa trụ sở Bản Qua, Quang Kim, Cốc Mỳ, Mường Hum, Bản Vược, A Mú Sung, Dền Thàng

Công an tỉnh

Huyện Bát Xát

2023- 2025

178 ngày 10/5/2024

14.980

12.480

 

10.500

1.400

 

11.900

 

13

Sửa chữa trụ sở Cam Cọn, Xuân Hòa, Tân Dương, TT Phố Ràng, Kim Sơn, Minh Tân, Vĩnh Yên

Công an tỉnh

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

178 ngày 10/5/2024

14.980

14.980

 

10.500

3.700

 

14.200

 

14

Sửa chữa trụ sở TT Phố Lu, Phong Niên, Phú Nhuận, Gia Phú.

Công an tỉnh

Huyện Bảo Thắng

2023- 2025

178 ngày 10/5/2024

12.000

12.000

 

6.000

5.400

 

11.400

 

15

Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cấp phòng chức năng Văn phòng Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Thành phố Lào Cai

2023- 2025

1475 ngày 14/6/2024

24.900

24.900

 

15.900

7.700

 

23.600

 

16

Nhà Bia tưởng niệm, nhà Truyền thống Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Lào Cai

2023- 2025

830 ngày 16/4/2024

11.000

11.000

 

6.000

4.400

 

10.400

 

17

Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2022

457 ngày 12/3/2024

14.557

13.557

 

10.500

2.400

 

12.900

 

18

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang, hạng mục: Tuyến đường trung tâm xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đến xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà

2020- 2022

 

90.000

10.000

3.000

7.000

 

 

7.000

 

19

Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2021- 2023

 

13.000

13.000

 

13.000

 

 

13.000

 

20

Bênh viện đa khoa huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

 

235.000

35.000

 

35.000

 

 

35.000

 

21

Xây mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

24 ngày 30/5/2024

380.000

130.000

 

100.000

23.000

 

123.000

 

VI

Bổ sung lần này

 

 

 

 

690.562

206.500

 

 

168.400

 

168.400

 

*

Công trình đang thi công

 

 

 

 

400.000

30.000

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Bàn

Huyện Văn Bàn

2021- 2024

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bát Xát

2021- 2024

 

200.000

30.000

 

 

 

 

 

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

290.562

176.500

 

 

168.400

 

168.400

 

1

Cải tạo nâng cấp, Công viên Hồ Chí Minh Phường Lào Cai ( Giai đoạn 2).

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2024- 2026

621 ngày 28/03/2024

40.000

40.000

 

 

38.000

 

38.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2024- 2025

02 ngày 15/01/2024

35.000

35.000

 

 

33.200

 

33.200

 

3

Xây dựng mới nhà khách, cải tạo nhà khách A, B và các công trình phụ trợ tại trụ sở tỉnh ủy, phường Nam Cường, TP Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2024- 2026

02 ngày 15/01/2024

65.000

65.000

 

 

61.700

 

61.700

 

4

Trường THCS&THPT huyện Bắc Hà, hạng mục Nhà lớp học

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Huyện Bắc Hà

2024- 2026

732 ngày 09/4/2024

18.500

18.500

 

 

17.500

 

17.500

 

5

Kinh phí GPMB công trình Xử lý ùn tắc gây mất an toàn giao thông tại các đoạn: Km108+650-Km108+940 và Km109+535-Km109+855, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT

Tỉnh Lào Cai

2024- 2025

2311 ngày 30/6/2023

14.264

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

6

Kinh phí GPMB công trình Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km88+727 - Km91+500/QL.279, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT

Tỉnh Lào Cai

2024- 2025

4333 ngày 23/10/2023

67.000

7.000

 

 

7.000

 

7.000

 

7

Kinh phí GPMB công trình Xử lý cung đường có nguy cơ mất ATGT đoạn Km179+600 ÷ Km183/QL.4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT

Tỉnh Lào Cai

2024- 2025

3946 ngày 10/10/2023

35.000

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

8

Kinh phí GPMB công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km174+900-Km175+450, QL.4D, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT

Tỉnh Lào Cai

2024- 2025

4603 ngày 10/10/2023

7.757

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

9

Kinh phí GPMB công trình Xử lý sụt lở taluy âm tại Km197+200-Km197+600, Quốc lộ 4, tỉnh Lào Cai

Sở GTVT

Tỉnh Lào Cai

2024- 2025

4374 ngày 24/10/2023

8.041

1.000

 

 

1.000

 

1.000

 

VII

Nguồn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

6.716

68.000

 

74.716

 

 

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

 

 

 

 

 

 

 

49

 

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 4. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

KH sau điều chỉnh

 

TỔNG NGUỒN

 

 

 

 

222.330

212.150

59.000

170.000

6.500

6.500

170.000

 

I

Các dự án xây dựng cơ bản

 

 

 

 

204.450

195.350

59.000

136.350

 

 

136.350

 

II

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao

 

 

 

 

11.880

10.800

 

16.804

 

6.500

10.304

 

1

Trường MN số 2 Thượng Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

1130 ngày 15/5/2024

11.880

10.800

 

16.804

 

6.500

10.304

 

III

Bổ sung lần này

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

5.700

 

5.700

 

1

Xây mới trạm y tế xã Thượng Hà huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2023- 2025

1130 ngày 15/5/2024

6.000

6.000

 

 

5.700

 

5.700

 

IV

Nguồn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

16.846

800

 

17.646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 5. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU ĐÓNG GÓP TỪ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐỂ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG VÀ KHẮC PHỤC MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

KH sau điều chỉnh

 

TỔNG NGUỒN

28

 

 

 

9.171.079

2.362.464

820.333

1.400.000

178.500

178.500

1.400.000

 

I

Các dự án xây dựng cơ bản

25

 

 

 

2.514.366

1.657.654

820.333

736.157

 

 

736.157

 

II

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

195.297

 

 

195.297

 

III

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao

1

 

 

 

1.490.000

271.928

 

300.000

 

28.072

271.928

 

1

Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

 

Huyện Bát Xát

2021- 2025

1743 ngày 26/5/2021

1.490.000

271.928

 

300.000

 

28.072

271.928

 

1.1

Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

Huyện Bát Xát

2021- 2025

1415 ngày 22/6/2022

670.000

53.000

 

 

53.000

 

53.000

 

1.2

Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV 28 và san Gạt mặt bằng hai bên đường chiều sâu 50m

Ban QLDA ODA và ĐTXD

Huyện Bát Xát

2021- 2025

1416 ngày 22/6/2022; 4027 ngày 15/11/2021; 1743 ngày 26/5/2021

780.000

218.928

 

 

218.928

 

218.928

 

IV

Bổ sung lần này

2

 

 

 

5.166.713

432.882

 

 

178.500

 

178.500

 

*

Công trình đang thi công

1

 

 

 

450.000

196.000

 

 

100.000

 

100.000

 

1

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

Thành phố Lào Cai

2022- 2025

16 ngày 15/7/2022

450.000

196.000

 

 

100.000

 

100.000

 

*

Công trình khởi công mới

1

 

 

 

4.716.713

236.882

 

 

78.500

 

78.500

 

1

Nâng cấp, cải tạo Tỉnh lộ 153 qua xã Nghĩa Đô đến Quốc lộ 279 huyện Bảo Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

Huyện Bảo Yên

2024- 2026

524 ngày 20/3/2024

30.000

30.000

 

 

28.500

 

28.500

 

2

Đường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai đoạn Km244+155-Km242+353 (Từ điểm cuối giai đoạn 1 đến cầu Kim Thành) tỉnh Lào Cai

Sở Giao thông vận tải

Tỉnh Lào Cai

2008- 2021

2135 ngày 13/11/2020 1384 ngày 13/6/2012

4.686.713

206.882

 

 

50.000

 

50.000

 

V

Còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

168.546

 

150.428

18.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 6: KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(CHIA THEO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung/Đơn vị thực hiện

Kế hoạch vốn đầu tư NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã giao tại NQ số 23/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tăng, giảm

Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Điều chỉnh (-)

Điều chỉnh tăng (+)

 

TỔNG SỐ

601.682

33.445

33.445

601.682

 

I

Các cơ quan cấp tỉnh

64.570

33.445

20.000

51.125

 

1

Sở Thông tin và Truyền thông

44.370

33.445

 

10.925

 

2

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai

20.200

 

20.000

40.200

Chi tiết theo Biểu số 7

II

UBND cấp huyện

537.112

0

13.445

550.557

 

1

UBND Huyện Si Ma Cai

179.011

 

4.445

183.456

 

2

UBND Huyện Mường Khương

358.101

 

9.000

367.101

 

 

BIỂU 7. KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

Chương trình: MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào Dân tộc thiểu số và miền núi
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung /Tên dự án/ công tình

Quy mô đầu tư (mô tả quy mô kỹ thuật), số CT

Địa điểm Xây dựng

Dự kiến Năm KC-HT

Khái toán tổng mức đầu tư công trình, nguồn vốn thực hiện giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Tổng số

Vốn NSTW chương trình 1719

NS tỉnh

Tổng số

Vốn NSTW chương trình 1719

NS tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(11)

(12)

(13)

(16)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

26.500

20.000

6.500

26.500

20.000

6.500

 

DA5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đáo tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

26.500

20.000

6.500

26.500

20.000

6.500

 

1

Trường THCS và THPT huyện Bắc Hà

Hạng mục: Xây mới 01 Nhà bán trú học sinh + bếp ăn quy mô cấp 3, cao 5 tầng; San nền + đường kết nối

Xã Lùng Phình, huyện Bắc Hà

24-25

26.500

20.000

6.500

26.500

20.000

6.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 05/07/2024 điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.195.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!