Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Kon Tum 2016 2020

Số hiệu: 34/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQ-HĐND , NGÀY 09/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, s136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và s161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Công văn số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên tắc, tiêu chí sử dụng nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại Bộ ngành, địa phương;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum và Báo cáo tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (Chưa tính các nguồn vốn htrợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bcủa Trung ương) sau khi điều chỉnh là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.374.555 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 526.524 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng được phân bổ để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”

2. Sửa đổi tiêu đề khoản 3 và điểm e khoản 3 Điều 1 như sau:

“3. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020

e) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; các vùng kinh tế động lực theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; các vùng đặc biệt khó khăn; cơ sở hạ tầng trung tâm huyện mới Ia H’Drai; hoàn trả các khoản vốn ngân sách nhà nước ứng trước kế hoạch.”

3. Sửa đổi tiêu đề khoản 4 và điểm a khoản 4 Điều 1 như sau:

“4. Thtự ưu tiên trong công tác phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020

a) Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi các khoản ứng trước theo quy định. Không bố trí vốn đầu tư công để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 như sau:

“6. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất các nội dung sau:

a) Quyết định phân bổ chi tiết các nguồn vốn phát sinh (ngoài các nguồn vốn tại Điều 1 Nghị quyết này).

b) Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư cấp bách, cần thiết vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại lần điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn gần nhất theo quy định.

c) Phân bổ nguồn vốn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho các dự án, nhiệm vụ chi khi nguồn thu ngân sách đảm bảo cân đối.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc nguồn vốn đầu tư công ngân sách địa phương. Phối hợp với cơ quan bộ, cơ quan trung ương tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tđại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thưng trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH tnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Đa phương giao tại NQ 69/2016/NQ-HĐND

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh

Tăng (+)/ Giảm (-)

Ghi chú

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Phân bthực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

 

Tổng số

4.179.567

3.761.610

417.957

6.069.278

5.383.982

685.296

5.901.079

5.374.555

526.524

-168.199

 

I

Vốn đầu tư trong cân đi NSĐP

4.179.567

3.761.610

417.957

4.336.678

3.784.812

551.866

5.637.093

5.117.704

519.389

1.300.415

 

1

Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu chí

2.809.567

2.528.610

280.957

2.809.567

2.410.312

399.255

2.809.567

2.809.567

 

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.035.000

931.500

103.500

1.035.000

931.500

103.500

2.332.951

1.881.969

450.982

1.297.951

 

3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

335.000

301.500

33.500

491.111

442.000

49.111

491.111

422.704

68.407

 

 

4

Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

1.000

1.000

 

3.464

3.464

 

2.464

 

II

Nguồn vốn vay

 

 

 

339.041

315.041

24.000

99.041

99.041

 

-240.000

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

240.000

216.000

24.000

 

 

 

-240.000

 

2

Vốn ODA vay li theo quy định của Chính phủ

 

 

 

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

III

Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

1.393.559

1.284.129

109.430

164.945

157.810

7.135

-1.228.614

 

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư CSHT

 

 

 

1.035.741

959.667

76.074

 

 

 

-1.035.741

Chuyển sang cân đối

 

Trong đó: Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất theo hình thức BT

 

 

 

371.385

334.247

37.138

 

 

 

-371.385

 

2

Nguồn thu từ việc đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất của các trsở cũ

 

 

 

262.210

235.989

26.221

 

 

 

-262.210

Chuyển sang cân đối

3

Nguồn thu tin quyn sử dụng rừng

 

 

 

 

 

 

44.137

44.137

 

44.137

 

4

Các nguồn thu đlại khác

 

 

 

95.606

88.473

7.135

120.808

113.673

7.135

25.200

 

-

Nguồn thu từ việc chuyn nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trn Đăk Tô

 

 

 

21.075

21.075

 

21.075

21.075

 

 

 

-

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng h tng kỹ thuật KCN Hòa Bình

 

 

 

1.155

1.040

115

1.155

1.040

115

 

 

-

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

67.333

60.600

6.733

67.333

60.600

6.733

 

 

-

Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

2.550

2.550

 

2.550

2.550

 

 

 

-

Các nguồn vốn khác

 

 

 

3.495

3.208

287

28.695

28.408

287

25.200

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Chủ đầu

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều chỉnh

Trong đó

Ghi chú

SQĐ, ngày tháng năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Trđó:NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

NSĐP điều chỉnh tăng

NSĐP điều chỉnh giảm

Tổng s

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

 

Tổng cộng

 

 

 

15.764.912

6.604.070

5.182.751,000

4.960.811,000

53.351,900

198.873,223

5.933.088,285

5.637.093,000

59.868,630

197.327,016

1.258.960,865

582.687,685

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

15.764.912

6.404.070

4.630.885,603

4.408.945,000

53.351,900

198.873,223

5.413.699,569

5.117.704,284

59.868,630

197.327,016

892.183,140

183.423,865

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG

 

 

 

12.640.239

3.758.936

2.598.845.603

2.410.312,000

38.232,700

198.331,343

3.068.672,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

554.875,149

155.620,149

 

I.1

Phân cấp cho các huyện, thành phố

 

 

 

28.460

1.727

951.510,000

951.510,000

6.600,000

50.294,000

1.152.568,200

1.125.835,200

16.600,000

50.294,000

175.600,800

1.275,600

Chi tiết tại Phụ lục số 03

I.2

CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

255.500

200.450

235.500,000

200.450,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

141.050,000

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

235.500

180.450

235.500,000

180.450,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

121.050,000

 

2

Hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

20.000

20.000

20.000,000

20.000,000

 

 

 

 

 

 

 

20.000,000

Chưa có nhu cầu

I.3

TRẢ NỢ

 

 

 

7.027.314

137.765

216.192.324

216.192,321

31.632,700

146.037,343

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

7.334,250

213.595

 

a)

Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư

 

 

 

6.926.438

135.296

160.896,644

160.895,841

31.632,700

128.567,943

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

 

213,595

 

1

Trả nợ Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pna

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Rẫy

999-24/09/2010

134.458

 

732,000

732,000

 

732,000

731,527

731,527

 

731,527

 

0,473

 

2

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pơ-Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1347-01/12/10

841.135

 

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

214-10/3/11

214.321

 

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

 

 

 

4

Đường vào khu thương mại quốc tế

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

235-31/10/08

590.052

 

405,560

405,560

 

405,560

399,119

399,119

 

399,119

 

6,441

 

5

Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

532-14/6/2011

819.888

 

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

 

 

 

6

Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

206-6/10/2008

73.448

 

905,400

905,400

 

905,400

905,400

905,400

 

905,400

 

 

 

7

Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kần) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

462-20/5/2011

490.426

 

1.222,700

1.222,700

 

1.222,700

1.187,089

1.187,089

 

1.187,089

 

35,611

 

8

Khu nghĩa trang Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

279-31/12/2008

20.619

 

71,050

71,050

 

71,050

71,050

71,050

 

71,050

 

 

 

9

Hệ thống điều chỉnh chiếu sáng đường NT18 và đường N5 khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

535-31/5/2010

42.803

 

350,970

350,970

 

350,970

338,667

338,667

 

338,667

 

12,303

 

10

Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1107-18/10/10

116.904

 

126,681

126,681

 

126,681

126,681

126,681

 

126,681

 

 

 

11

Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đấu đa năng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1335/29/10/10

75.770

 

411,456

411,456

 

411,456

411,456

411,456

 

411,456

 

 

 

12

Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruông, Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

1194/29/10/10

344.333

 

5.930,000

5.930,000

 

5.234,000

5.859,693

5.859,693

 

5.859,693

 

70,303

 

13

Đường vào khu công nghiệp- Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý các dự án 58

Ngọc Hồi

152-05/11/09

777.667

 

2.066,000

2.066,000

 

2.066,000

52.065,693

52.065,693

 

52.065,693

 

0,307

 

14

Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

Ia H'Drai

1536-31/12/10

293.151

 

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

 

 

 

15

Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blo6

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

Đăk Glei

1537-31/12/10

286.028

 

2.959,740

2.959,710

 

2.959,740

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

 

 

 

16

Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

734-20/7/10

662.592

 

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

 

 

 

17

Đường vào khu du lịch hồ Plei Krông Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

66-25/01/08

23.351

 

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

 

 

 

18

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu Mơ Rông

1053-07/10/10

81.761

 

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

 

 

 

19

Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

881-08/9/2011

55.354

 

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

 

 

 

20

Đường liên xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với Quốc lộ 40)

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1247-15/11/11

48.156

 

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

 

 

 

21

Đường Ngọc Tam - Rô Manh, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

876-03/8/08

54.481

5.754

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

 

 

 

22

Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

405-27/4/10

1.310

1.310

792,686

792,686

 

792,686

792,686

792,686

 

792,686

 

 

 

23

Trung tâm dạy nghề huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

510-07/6/12

17.519

8.519

2.090,770

2.090,770

 

2.090,767

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

 

 

 

24

Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1007/30/10/12

14.976

2.976

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

 

 

 

25

Trung tâm dạy nghề huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

525-12/6/12

16.870

7.870

1.499,530

1.499,530

 

1.499,531

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

 

87,883

 

26

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Kon Tum

560-21/6/11

14.061

14.061

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

 

 

 

27

Thủy lợi ĐăkXit, huyện Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1600-16/12/09

58.816

1.387

1.387,114

1.387,114

 

1.387,115

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

 

0,000

 

28

Đường giao thông Đăk Kôi - Đăk Pxi

Sở Giao thông vận tải

Đăk Hà

439-10/5/07

1338-27/10/09

192.749

 

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

 

 

 

29

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Đăk Hnia

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Tu Mơ Rông

72-23/01/14

9.823

 

411,000

411,000

 

411,000

411,000

411,000

 

411,000

 

 

 

30

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pô - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1479-22/12/10

159.851

 

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

 

 

 

31

Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

894-01/11/2013

128.374

 

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

 

 

 

32

Thủy lợi Đăk Toa

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

375/16/4/10

83.613

 

771,000

771,000

 

771,000

771,000

771,000

 

771,000

 

 

 

33

Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

427-01/7/2015

181.779

93.419

52.200,000

52.200,000

30.415.000

21.785,000

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

 

0,270

 

b)

Các dự án đang thi công dở dang

 

 

 

100.876

2.469

30.469,400

30.469,400

 

17.460,400

30.469,400

30.469,400

 

17.469,400

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

QBL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

126-15/02/12

7.850

2.469

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

 

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Đăk Glei

565-04/6/09

93.026

 

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

 

 

 

c)

Trả nợ quyết toán các dự án tỉnh thành khác

 

 

 

 

 

24.826,280

24.826,280

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

7.334,250

 

 

1

Các dự án quyết toán hoàn thành khác

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

 

24.826,280

24.826,280

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

7.334,250

 

 

I.4

Bố trí đối ứng các dự án ODA và dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương

 

 

 

1.885.512

428.714

207.860,900

126.705.000

 

 

380.703,900

224.810,000

 

 

98.455,000

350,000

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

1.858.142

373.314

106.190,000

102.434,000

 

 

274.574.000

196.430,000

 

 

93.996,000

 

 

1

Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

551-31/10/13

63.137

18.941

22.393,000

22.637,000

 

 

22.393,000

18.637,000

 

 

 

 

 

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

1734-BNN; 30/7/2013

272.727

15.146

13.797,000

13.797,000

 

 

28.833,000

28.833,000

 

 

15.036,000

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Toàn tỉnh

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

18.575

10.575

8.000,000

8.000,000

 

 

8.000,000

8.000,000

 

 

 

 

 

4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015

72.800

10.500

5.000,000

5.000,000

 

 

9.400,000

9.400,000

 

 

4.400,000

 

 

5

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 657A

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Ia H'Drai

669-14/7/2017

564.145

69.732

40.000,000

40.000,000

 

 

48.000,000

48.000,000

 

 

8.000,000

 

 

6

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2018 - 2020

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

Toàn tỉnh

3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

36.360

19.360

17.000,000

17.000,000

 

 

17.000,000

17.000,000

 

 

 

 

 

7

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện II Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum; Ngọc Hồi

1121-22/9/2016; 1122-22/9/2016

24.363

4.207

 

 

 

 

1.560,000

1.560,000

 

 

1.560,000

 

 

8

Đối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Sở Công thương

Toàn tỉnh

1190-30/10/2018

76.388

16.388

 

 

 

 

76.388,000

2.000,000

 

 

2.000,000

 

 

9

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Kon Rẫy, Kon Tum

1211/31/10/2018

434.647

113.465

 

 

 

 

33.000,000

33.000,000

 

 

33.000,000

 

 

10

Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

95.000

95.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

b)

Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương

 

 

 

227.370

55.400

101.670,900

24.271,000

 

 

106.129,900

28.380,000

 

 

4.459,000

350,000

 

1

Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1432-16/12/10

68.505

17.298

6.121,000

1.921,000

 

 

5.121,000

1.921,000

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi làng Lung

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

1085-30/10/15 1168-06/10/16

85.611

12.911

77.049,900

4.350,000

 

 

77.049,900

4.000,000

 

 

 

350,000

 

3

Đầu tư xây dựng và hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Văn phòng UBND tỉnh + Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh ủy

Toàn tỉnh

135-27/02/2017

47.732

20.732

18.500,000

18.000,000

 

 

18.500,000

18.000,000

 

 

 

 

 

4

Đối ứng xây dựng 09 nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh

Sở LĐ, TB&XH, UBND các huyện thành phố

Toàn tỉnh

1073-19/4/2017

25.522

4.459

 

 

 

 

4.459,000

4.459,000

 

 

4.459,000

 

 

I.5

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

826.286

826.285

13.252,047

13.252,047

 

 

20.899,350

20.899,350

 

 

7.647.303

 

 

I.6

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

2.089.153

1.635.980

954.530,332

902.202,632

 

 

1.108.487,857

1.050.309,475

 

1.209,000

180.837,796

12.730,954

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

120.826,098

88.133,098

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

2.575,372

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

120.826,098

88.133,098

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

2.575,372

 

1

Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Toàn tỉnh

3848-12/10/12

60.651

 

123,000

123,000

 

 

122,270

122,270

 

 

 

0,731

 

2

Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Sa Thầy

59-14/11/13

21.177

21.177

2.170,000

2.170,000

 

 

2.170,000

2.170,000

 

 

 

 

 

3

Bồi thường GPMB trại giam

Công an tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013

2.000

2.000

880,800

880,800

 

 

880,800

880,800

 

 

 

 

 

4

DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng

Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng)

Tu Mơ Rông

1824-23/12/04; 1480-26/12/07

1.000

1.000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

5

Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1053-16/10/14

12.861

12.861

8.900,000

8.900,000

 

 

8.900,000

8.900,000

 

 

 

 

 

6

Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Plong

1052-16/10/14

5.026

5.026

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

2.000,000

 

 

 

 

 

7

Trường tiểu học thị trấn Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1113-30/10/14

10.548

10.548

5.617,000

5.617,000

 

 

5.600,000

5.600,000

 

 

 

17,000

 

8

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

803-13/8/14

19.440

19.440

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

 

 

 

9

Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1114-30/10/14 1223-26/11/15

4.996

4.996

2.900,000

2.900,000

 

 

2.580,000

2.580,000

 

 

 

320,000

 

10

Thủy lợi Đăk Liêng

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

840-28/10/13

47.912

23.912

10.000,000

10.000,000

 

 

7.762,359

7.762,359

 

 

 

2.237,641

 

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1018-31/10/12

23.767

23.767

21.390,300

10.695,000

 

 

21.390,300

10.695,000

 

 

 

 

 

12

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Sơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2208-29/12/14

4.808

4.808

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

13

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nhơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2209/29/12/14

4.803

4.803

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

14

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nghĩa

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2252-20/12/14

4.856

4.856

4.448,325

4.448,325

 

 

4.448,325

4.448,325

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

780-02/8/10

121.860

 

19.000,000

9.500,000

 

 

19.000,000

9.500,000

 

 

 

 

 

16

Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1509-28/12/10

114.928

39.309

24.053,000

11.555,300

 

 

24.053,000

11.555,300

 

 

 

 

 

17

Đường vào Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1133-30/10/14

4.611

4.611

2.003,673

2.003,673

 

 

2.003,673

2.003,673

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

692-27/6/16

10.130

10.130

5.340,000

5.340,000

 

 

5.340,000

5.340,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1.613.779

1.442.738

833.704,234

814.069,534

 

 

990.237,130

964.751,748

 

1.209,000

160.837,796

10.155,582

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

964.362

943.316

721.334,224

703.689,534

 

 

825.298,334

801.802,952

 

1.209,000

108.269,000

10.155,582

 

1

Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1321-31/10/16

96.088

96.088

86.400,000

86.400,000

 

 

86.400,000

86.400,000

 

 

 

 

 

2

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

770-11/8/2017

121.522

121.522

88.000,000

88.000,000

 

 

88.000,000

88.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1153-31/10/2017

61.500

61.500

56.1000,000

56.1000,000

 

 

56.1000,000

56.1000,000

 

 

 

 

 

4

Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

181-19/12/2016

731

731

620,000

620,000

 

 

620,000

620,000

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Kon Tum

1011-03/10/2017

4.193

4.193

3.720,000

3.720,000

 

 

3.720,000

3.720,000

 

 

 

 

 

6

Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ

Báo Kon Tum

Kon Tum

1188-30/10/2015

1.879

1.879

1.640,000

1.640,000

 

 

1.640,000

1.640,000

 

 

 

 

 

7

Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Kon Tum

1119-30/10/15

950

950

800,000

800,000

 

 

800,000

800,000

 

 

 

 

 

8

Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Đăk Tô

1317-31/10/16

12.380

12.380

10.900,000

10.900,000

 

 

10.900,000

10.900,000

 

 

 

 

 

9

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

192-08/02/17

32.978

32.978

28.450,000

28.450,000

 

 

28.450,000

28.450,000

 

 

 

 

 

10

Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Đăk Tô

463-31/5/2017

13.000

13.000

11.500,000

11.500,000

 

 

12.800,000

12.800,000

 

 

1.300,000

 

 

11

Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

1344-29/11/2018

4.542

4.542

 

 

 

 

4.500,000

4.500,000

 

 

4.500,000

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Hà

1126-30/10/15

26.400

26.400

23.510,000

23.510,000

 

 

23.510,000

23.510,000

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp, cải tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Ngọc Hồi

838-28/10/13

12.593

12.593

 

 

 

 

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

1.209,000

 

 

14

Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đăk Blồ, huyện Đăk Tô

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Tô

1056-30/10/15

6.933

6.933

 

 

 

 

6.500,000

6.500,000

 

 

6.500,000

 

 

15

Mở rộng trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Kon Tum

1055-30/10/2015

15.008

15.008

 

 

 

 

13.500,000

13.500,000

 

 

13.500,000

 

 

16

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum

Chi cục Kiểm lâm

Ia H'Drai

134-30/10/15

818

818

818,000

818,000

 

 

818,000

818,000

 

 

 

 

 

17

Trạm kiểm dịch động vật Măng Khánh

Chi cục Thú y

Đăk Glei

1206-31/10/2018

3.068

3.068

2.920,000

2.920,000

 

 

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

18

Trạm thú y thành phố Kon Tum

Chi cục Thú y

Kon Tum

106-13/02/2017

3.300

3.300

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

19

Trạm Thú y huyện Ngọc Hồi

Chi cục Thú y

Ngọc Hồi

1068/13/10/17

2.085

2.085

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

20

Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia H'Drai

Chi cục Thú y

Ia H'Drai

1067-13/10/17

2.354

2.354

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

21

Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

1266-26/11/2018

4.718

4.718

 

 

 

 

4.700,000

4.700,000

 

 

4.700,000

 

 

22

Sửa chữa trụ sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ

Liên hiệp các Hội KHKT

Kon Tum

138-30/10/15

996

996

996,000

996,000

 

 

996,000

996,000

 

 

 

 

 

23

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ

Liên minh hợp tác xã

Kon Tum

137A-12/8/16

983

983

880,000

880,000

 

 

880,000

880,000

 

 

 

 

 

24

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Rẫy

993-29/10/15

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

13.305,100

13.305,100

 

 

 

1.284,900

 

25

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

1193-30/10/2018

5.480

5.480

4.930,000

4.930,000

 

 

4.930,000

4.930,000

 

 

 

 

 

26

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Tô

1192-30/1012018

5.412

5.412

4.870,000

4.870,000

 

 

4.870,000

4.870,000

 

 

 

 

 

27

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Hà

827-13/10/2015

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

14.590,000

14.590,000

 

 

 

 

 

28

Trường PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Ia H'Drai

1296-31/10/2016

19.812

19.812

17.830,000

17.830,000

 

 

17.830,000

17.830,000

 

 

 

 

 

29

Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

1155-31/10/2017

40.560

40.560

36.100,000

36.100,000

 

 

36.100,000

36.100,000

 

 

 

 

 

30

Trường THCS Liên Việt Kon Tum Thành phố Kon Tum (giai đoạn 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Tum

1154-31/10/2017

39.800

39.800

 

 

 

 

35.820,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

Sa Thầy

1125-30/10/15

51.000

51.000

45.900,000

45.900,000

 

 

45.900,000

45.900,000

 

 

 

 

 

32

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

866-22/10/2015

28.000

28.000

25.200,000

25.200,000

 

 

25.200,000

25.200,000

 

 

 

 

 

33

Gia cố mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

141-30/10/15

740

740

702,231

702,231

 

 

702,231

702,231

 

 

 

 

 

34

Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

10-19/01/17

950

950

805,000

805,000

 

 

805,000

805,000

 

 

 

 

 

35

Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

1131-30/10/15

36.900

36.900

35.400,000

35.400,000

 

 

35.400,000

35.400,000

 

 

 

 

 

36

Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum

Sở Tư pháp

Kon Tum

1288-20/10/16

3.573

3.573

3.065,000

3.065,000

 

 

3.065,000

3.065,000

 

 

 

 

 

37

Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1456a-30/11/2016

35.951

35.951

32.400,000

32.400,000

 

 

32.400,000

32.400,000

 

 

 

 

 

38

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh

Sở Y tế

Ngọc Hồi

1149-31/10/2017

37.407

37.407

 

 

 

 

33.660,000

33.660,000

 

 

33.660,500

 

 

39

Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đá bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất

Kon Tum

130-28/10/15

882

882

881,000

881,000

 

 

881,000

881,000

 

 

 

 

 

40

Vườn ươm khởi nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trường Cao đẳng cộng đồng

Kon Tum

216-27/0212018

6.928

6.928

 

 

 

 

6.900.000

6.900.000

 

 

6.900,000

 

 

41

Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị tỉnh

Kon Tum

1343-29/11/2018

6.169

6.169

 

 

 

 

6.000,000

6.000,000

 

 

6.000,000

 

 

42

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1017-29/10/15

7.572

7000

6.814.800

6.800.000

 

 

6.814.800

6.800.000

 

 

 

 

 

43

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1016-29/10/15

6.880

6.880

6.190,000

6.190,000

 

 

6.190,000

6.190,000

 

 

 

 

 

44

Trụ sở xã Đăk Ngok, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1023-29/10/15

6.669

6.669

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

45

Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1084-29/10/15

6.830

6.830

4.800,000

4.800,000

 

 

4.800,000

4.800,000

 

 

 

 

 

46

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1027-29/10/15

9.311

7.000

8.379,900

7.000,000

 

 

8.379,900

6.969,318

 

 

 

30,682

 

47

Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

854-30/8/17

19.955

8.854

17.960,000

17.960,000

 

 

17.960,000

17.960,000

 

 

 

 

 

48

Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

31.875

24.813

28.580,000

22.330,000

 

 

28.580,000

22.330,000

 

 

 

 

 

49

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1147-31/10/17

60.800

60.800

54.500,000

54.500,000

 

 

54.500,000

54.500,000

 

 

 

 

 

50

Trụ sở HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1062-30/10/15

6.000

6.000

5.400,000