Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Kon Tum 2016 2020
Số hiệu:
|
34/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2018/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQ-HĐND , NGÀY
09/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm
2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Công văn số
6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên
tắc, tiêu chí sử dụng nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại Bộ ngành, địa
phương;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon
Tum và Báo cáo tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như
sau:
“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (Chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung
ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc
thẩm quyền phân bổ của Trung ương) sau khi điều chỉnh là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ
chi tiết để thực hiện các dự án là 5.374.555 triệu đồng và dự phòng để xử
lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn
theo quy định của Luật Đầu tư công là 526.524 triệu đồng, chi tiết như tại
các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.
Đối với phần vốn dự phòng được phân bổ
để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm
bảo được nguồn vốn cân đối.”
2. Sửa đổi tiêu đề
khoản 3 và điểm e khoản 3 Điều 1 như sau:
“3. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020
e) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành
và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối
với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; các vùng kinh tế động lực theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; các vùng đặc biệt khó khăn; cơ sở hạ tầng
trung tâm huyện mới Ia H’Drai; hoàn trả các khoản vốn ngân
sách nhà nước ứng trước kế hoạch.”
3. Sửa đổi tiêu đề
khoản 4 và điểm a khoản 4 Điều 1 như sau:
“4. Thứ tự ưu tiên trong công tác phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2016 - 2020
a) Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng
xây dựng cơ bản, thu hồi các khoản ứng trước theo quy định. Không bố trí vốn đầu
tư công để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31
tháng 12 năm 2014.”
4. Sửa đổi, bổ
sung khoản 6 Điều 1 như sau:
“6. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất các nội dung sau:
a) Quyết định phân bổ chi tiết các
nguồn vốn phát sinh (ngoài các nguồn vốn tại Điều 1 Nghị quyết này).
b) Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự
án đầu tư cấp bách, cần thiết vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 của tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại lần điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công trung hạn gần nhất theo quy định.
c) Phân bổ nguồn vốn dự phòng trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho các dự án, nhiệm vụ chi
khi nguồn thu ngân sách đảm bảo cân đối.”
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện và theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc
nguồn vốn đầu tư công ngân sách địa phương. Phối hợp với cơ quan bộ, cơ quan
trung ương tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương
trình, dự án trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có
hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ
Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra
văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- Thường trực
HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục
Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Trung ương giao
|
Địa phương giao tại NQ 69/2016/NQ-HĐND
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Tăng (+)/ Giảm (-)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phân bổ thực hiện
|
Dự phòng
|
Phân bổ thực hiện
|
Dự phòng
|
Phân bổ thực hiện
|
Dự phòng
|
|
Tổng số
|
4.179.567
|
3.761.610
|
417.957
|
6.069.278
|
5.383.982
|
685.296
|
5.901.079
|
5.374.555
|
526.524
|
-168.199
|
|
I
|
Vốn đầu
tư trong cân đối NSĐP
|
4.179.567
|
3.761.610
|
417.957
|
4.336.678
|
3.784.812
|
551.866
|
5.637.093
|
5.117.704
|
519.389
|
1.300.415
|
|
1
|
Vốn đầu tư
cân đối NSĐP theo tiêu chí
|
2.809.567
|
2.528.610
|
280.957
|
2.809.567
|
2.410.312
|
399.255
|
2.809.567
|
2.809.567
|
|
|
|
2
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
1.035.000
|
931.500
|
103.500
|
1.035.000
|
931.500
|
103.500
|
2.332.951
|
1.881.969
|
450.982
|
1.297.951
|
|
3
|
Nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
335.000
|
301.500
|
33.500
|
491.111
|
442.000
|
49.111
|
491.111
|
422.704
|
68.407
|
|
|
4
|
Nguồn bán
cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
3.464
|
3.464
|
|
2.464
|
|
II
|
Nguồn vốn
vay
|
|
|
|
339.041
|
315.041
|
24.000
|
99.041
|
99.041
|
|
-240.000
|
|
1
|
Vay tín dụng
đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và
giao thông nông thôn
|
|
|
|
240.000
|
216.000
|
24.000
|
|
|
|
-240.000
|
|
2
|
Vốn ODA vay
lại theo quy định của Chính phủ
|
|
|
|
99.041
|
99.041
|
|
99.041
|
99.041
|
|
|
|
III
|
Chi từ
nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
|
1.393.559
|
1.284.129
|
109.430
|
164.945
|
157.810
|
7.135
|
-1.228.614
|
|
1
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư CSHT
|
|
|
|
1.035.741
|
959.667
|
76.074
|
|
|
|
-1.035.741
|
Chuyển sang cân đối
|
|
Trong
đó: Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất
theo hình thức BT
|
|
|
|
371.385
|
334.247
|
37.138
|
|
|
|
-371.385
|
|
2
|
Nguồn thu từ
việc đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất của các
trụ sở cũ
|
|
|
|
262.210
|
235.989
|
26.221
|
|
|
|
-262.210
|
Chuyển sang cân đối
|
3
|
Nguồn thu
tiền quyền sử dụng rừng
|
|
|
|
|
|
|
44.137
|
44.137
|
|
44.137
|
|
4
|
Các nguồn
thu để lại khác
|
|
|
|
95.606
|
88.473
|
7.135
|
120.808
|
113.673
|
7.135
|
25.200
|
|
-
|
Nguồn thu
từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt
thị trấn Đăk Tô
|
|
|
|
21.075
|
21.075
|
|
21.075
|
21.075
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu
cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ
thuật KCN Hòa Bình
|
|
|
|
1.155
|
1.040
|
115
|
1.155
|
1.040
|
115
|
|
|
-
|
Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
|
|
-
|
Nguồn vượt
thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
-
|
Các nguồn vốn
khác
|
|
|
|
3.495
|
3.208
|
287
|
28.695
|
28.408
|
287
|
25.200
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN
2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nguồn vốn/
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu
tư/ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều
chỉnh
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng
năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Trđó:NSĐP
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
NSĐP điều
chỉnh tăng
|
NSĐP điều
chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
15.764.912
|
6.604.070
|
5.182.751,000
|
4.960.811,000
|
53.351,900
|
198.873,223
|
5.933.088,285
|
5.637.093,000
|
59.868,630
|
197.327,016
|
1.258.960,865
|
582.687,685
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
15.764.912
|
6.404.070
|
4.630.885,603
|
4.408.945,000
|
53.351,900
|
198.873,223
|
5.413.699,569
|
5.117.704,284
|
59.868,630
|
197.327,016
|
892.183,140
|
183.423,865
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ
40/2015/QĐ-TTG
|
|
|
|
12.640.239
|
3.758.936
|
2.598.845.603
|
2.410.312,000
|
38.232,700
|
198.331,343
|
3.068.672,285
|
2.809.567,000
|
48.232,430
|
197.327,016
|
554.875,149
|
155.620,149
|
|
I.1
|
Phân cấp cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
28.460
|
1.727
|
951.510,000
|
951.510,000
|
6.600,000
|
50.294,000
|
1.152.568,200
|
1.125.835,200
|
16.600,000
|
50.294,000
|
175.600,800
|
1.275,600
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 03
|
I.2
|
CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC
|
|
|
|
255.500
|
200.450
|
235.500,000
|
200.450,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
|
141.050,000
|
|
1
|
Vay tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông
nông thôn
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
235.500
|
180.450
|
235.500,000
|
180.450,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
|
121.050,000
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000,000
|
Chưa có nhu cầu
|
I.3
|
TRẢ NỢ
|
|
|
|
7.027.314
|
137.765
|
216.192.324
|
216.192,321
|
31.632,700
|
146.037,343
|
223.312,978
|
223.312,975
|
31.632,430
|
145.824,016
|
7.334,250
|
213.595
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư
|
|
|
|
6.926.438
|
135.296
|
160.896,644
|
160.895,841
|
31.632,700
|
128.567,943
|
160.683,049
|
160.683,046
|
31.632,430
|
128.354,616
|
|
213,595
|
|
1
|
Trả nợ Dự án Kè chống
sạt lở bờ sông Đăk Pna
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Rẫy
|
999-24/09/2010
|
134.458
|
|
732,000
|
732,000
|
|
732,000
|
731,527
|
731,527
|
|
731,527
|
|
0,473
|
|
2
|
Dự án tuyến nam Quảng
Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pơ-Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn
II)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1347-01/12/10
|
841.135
|
|
6.670,000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
6.670,000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
|
|
|
3
|
Đường từ Trung tâm
thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
214-10/3/11
|
214.321
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
|
|
|
4
|
Đường vào khu
thương mại quốc tế
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
235-31/10/08
|
590.052
|
|
405,560
|
405,560
|
|
405,560
|
399,119
|
399,119
|
|
399,119
|
|
6,441
|
|
5
|
Đường D4 (khu đô thị
phía Bắc)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
532-14/6/2011
|
819.888
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
|
|
|
6
|
Đường N24 (đường
vào khu công nghệ cao)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
206-6/10/2008
|
73.448
|
|
905,400
|
905,400
|
|
905,400
|
905,400
|
905,400
|
|
905,400
|
|
|
|
7
|
Đường N13 (Đoạn
Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kần) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
462-20/5/2011
|
490.426
|
|
1.222,700
|
1.222,700
|
|
1.222,700
|
1.187,089
|
1.187,089
|
|
1.187,089
|
|
35,611
|
|
8
|
Khu nghĩa trang Bờ
Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
279-31/12/2008
|
20.619
|
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
|
|
|
9
|
Hệ thống điều chỉnh
chiếu sáng đường NT18 và đường N5 khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
535-31/5/2010
|
42.803
|
|
350,970
|
350,970
|
|
350,970
|
338,667
|
338,667
|
|
338,667
|
|
12,303
|
|
10
|
Kè chống sạt lở
sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1107-18/10/10
|
116.904
|
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
|
|
|
11
|
Trả nợ CBĐT dự án
Nhà thi đấu đa năng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1335/29/10/10
|
75.770
|
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
|
|
|
12
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruông, Đăk Tờ Re, huyện Kon
Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
1194/29/10/10
|
344.333
|
|
5.930,000
|
5.930,000
|
|
5.234,000
|
5.859,693
|
5.859,693
|
|
5.859,693
|
|
70,303
|
|
13
|
Đường vào khu công
nghiệp- Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý các dự án 58
|
Ngọc Hồi
|
152-05/11/09
|
777.667
|
|
2.066,000
|
2.066,000
|
|
2.066,000
|
52.065,693
|
52.065,693
|
|
52.065,693
|
|
0,307
|
|
14
|
Đường giao thông
khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Ia H'Drai
|
1536-31/12/10
|
293.151
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường giao
thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blo6
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Đăk Glei
|
1537-31/12/10
|
286.028
|
|
2.959,740
|
2.959,710
|
|
2.959,740
|
2.959,740
|
2.959,740
|
|
2.959,740
|
|
|
|
16
|
Trả nợ CBĐT dự án Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện
Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
734-20/7/10
|
662.592
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
|
|
|
17
|
Đường vào khu du lịch
hồ Plei Krông Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
66-25/01/08
|
23.351
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
|
|
|
18
|
Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tu Mơ Rông
|
1053-07/10/10
|
81.761
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
|
|
|
19
|
Đường nông thôn
liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
881-08/9/2011
|
55.354
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
|
|
|
20
|
Đường liên xã Đăk
Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với Quốc lộ 40)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1247-15/11/11
|
48.156
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
|
|
|
21
|
Đường Ngọc Tam - Rô
Manh, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
876-03/8/08
|
54.481
|
5.754
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa Nhà trưng
bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
405-27/4/10
|
1.310
|
1.310
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
|
|
|
23
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
510-07/6/12
|
17.519
|
8.519
|
2.090,770
|
2.090,770
|
|
2.090,767
|
2.090,770
|
2.090,767
|
|
2.090,767
|
|
|
|
24
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1007/30/10/12
|
14.976
|
2.976
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
|
|
|
25
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
525-12/6/12
|
16.870
|
7.870
|
1.499,530
|
1.499,530
|
|
1.499,531
|
1.411,647
|
1.411,647
|
|
1.411,647
|
|
87,883
|
|
26
|
Trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
Kon Tum
|
560-21/6/11
|
14.061
|
14.061
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
|
|
|
27
|
Thủy lợi ĐăkXit,
huyện Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1600-16/12/09
|
58.816
|
1.387
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,115
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,114
|
|
0,000
|
|
28
|
Đường giao thông
Đăk Kôi - Đăk Pxi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đăk Hà
|
439-10/5/07
1338-27/10/09
|
192.749
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa Đăk Hnia
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Tu Mơ Rông
|
72-23/01/14
|
9.823
|
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
|
|
|
30
|
Dự án tuyến nam Quảng
Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pô - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1479-22/12/10
|
159.851
|
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
|
|
|
31
|
Hồ chứa nước Đăk
Rơn Ga
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đăk Tô
|
894-01/11/2013
|
128.374
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
|
|
|
32
|
Thủy lợi Đăk Toa
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
375/16/4/10
|
83.613
|
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
|
|
|
33
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
427-01/7/2015
|
181.779
|
93.419
|
52.200,000
|
52.200,000
|
30.415.000
|
21.785,000
|
52.199,730
|
52.199,730
|
30.414,730
|
21.785,000
|
|
0,270
|
|
b)
|
Các dự án đang thi
công dở dang
|
|
|
|
100.876
|
2.469
|
30.469,400
|
30.469,400
|
|
17.460,400
|
30.469,400
|
30.469,400
|
|
17.469,400
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban
quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
QBL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
126-15/02/12
|
7.850
|
2.469
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
Đăk Glei
|
565-04/6/09
|
93.026
|
|
28.000,000
|
28.000,000
|
|
15.000,000
|
28.000,000
|
28.000,000
|
|
15.000,000
|
|
|
|
c)
|
Trả nợ quyết toán
các dự án tỉnh thành khác
|
|
|
|
|
|
24.826,280
|
24.826,280
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
7.334,250
|
|
|
1
|
Các dự án quyết
toán hoàn thành khác
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
24.826,280
|
24.826,280
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
7.334,250
|
|
|
I.4
|
Bố trí đối ứng các
dự án ODA và dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương
|
|
|
|
1.885.512
|
428.714
|
207.860,900
|
126.705.000
|
|
|
380.703,900
|
224.810,000
|
|
|
98.455,000
|
350,000
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
1.858.142
|
373.314
|
106.190,000
|
102.434,000
|
|
|
274.574.000
|
196.430,000
|
|
|
93.996,000
|
|
|
1
|
Dự án giảm nghèo
Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
551-31/10/13
|
63.137
|
18.941
|
22.393,000
|
22.637,000
|
|
|
22.393,000
|
18.637,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án phát triển cơ
sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
1734-BNN; 30/7/2013
|
272.727
|
15.146
|
13.797,000
|
13.797,000
|
|
|
28.833,000
|
28.833,000
|
|
|
15.036,000
|
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp đảm
bảo an toàn hồ chứa
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Toàn tỉnh
|
4638/QĐ-BNN 9/11/2015
|
18.575
|
10.575
|
8.000,000
|
8.000,000
|
|
|
8.000,000
|
8.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
|
72.800
|
10.500
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
9.400,000
|
9.400,000
|
|
|
4.400,000
|
|
|
5
|
Dự án phát triển
khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 657A
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ia H'Drai
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
48.000,000
|
48.000,000
|
|
|
8.000,000
|
|
|
6
|
Mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2018 - 2020
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
|
36.360
|
19.360
|
17.000,000
|
17.000,000
|
|
|
17.000,000
|
17.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án hỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện II Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum; Ngọc Hồi
|
1121-22/9/2016; 1122-22/9/2016
|
24.363
|
4.207
|
|
|
|
|
1.560,000
|
1.560,000
|
|
|
1.560,000
|
|
|
8
|
Đối ứng Tiểu dự án
2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 -
EU tài trợ
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
1190-30/10/2018
|
76.388
|
16.388
|
|
|
|
|
76.388,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
|
|
9
|
Hồ chứa nước Đăk
Pokei (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211/31/10/2018
|
434.647
|
113.465
|
|
|
|
|
33.000,000
|
33.000,000
|
|
|
33.000,000
|
|
|
10
|
Vay lại vốn nước
ngoài để thực hiện các dự án ODA
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
|
b)
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương
|
|
|
|
227.370
|
55.400
|
101.670,900
|
24.271,000
|
|
|
106.129,900
|
28.380,000
|
|
|
4.459,000
|
350,000
|
|
1
|
Đường giao thông từ
thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1432-16/12/10
|
68.505
|
17.298
|
6.121,000
|
1.921,000
|
|
|
5.121,000
|
1.921,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi làng Lung
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
1085-30/10/15 1168-06/10/16
|
85.611
|
12.911
|
77.049,900
|
4.350,000
|
|
|
77.049,900
|
4.000,000
|
|
|
|
350,000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng và
hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn phòng UBND tỉnh + Sở Thông tin và Truyền thông +
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Toàn tỉnh
|
135-27/02/2017
|
47.732
|
20.732
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối ứng xây dựng 09
nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐ, TB&XH, UBND các huyện thành phố
|
Toàn tỉnh
|
1073-19/4/2017
|
25.522
|
4.459
|
|
|
|
|
4.459,000
|
4.459,000
|
|
|
4.459,000
|
|
|
I.5
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
826.286
|
826.285
|
13.252,047
|
13.252,047
|
|
|
20.899,350
|
20.899,350
|
|
|
7.647.303
|
|
|
I.6
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
2.089.153
|
1.635.980
|
954.530,332
|
902.202,632
|
|
|
1.108.487,857
|
1.050.309,475
|
|
1.209,000
|
180.837,796
|
12.730,954
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
120.826,098
|
88.133,098
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
2.575,372
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
120.826,098
|
88.133,098
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
2.575,372
|
|
1
|
Công trình phụ trợ
Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
3848-12/10/12
|
60.651
|
|
123,000
|
123,000
|
|
|
122,270
|
122,270
|
|
|
|
0,731
|
|
2
|
Đường hầm Sở Chỉ
huy cơ bản huyện Sa Thầy
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Sa Thầy
|
59-14/11/13
|
21.177
|
21.177
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường GPMB trại
giam
|
Công an tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013
|
2.000
|
2.000
|
880,800
|
880,800
|
|
|
880,800
|
880,800
|
|
|
|
|
|
4
|
DA bảo tồn và phát
triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng
|
Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha
rừng)
|
Tu Mơ Rông
|
1824-23/12/04; 1480-26/12/07
|
1.000
|
1.000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
1053-16/10/14
|
12.861
|
12.861
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng thí nghiệm thực
vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Plong
|
1052-16/10/14
|
5.026
|
5.026
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường tiểu học thị
trấn Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1113-30/10/14
|
10.548
|
10.548
|
5.617,000
|
5.617,000
|
|
|
5.600,000
|
5.600,000
|
|
|
|
17,000
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt
thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp
III)
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
803-13/8/14
|
19.440
|
19.440
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS xã Ia
Tơi, huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
1114-30/10/14 1223-26/11/15
|
4.996
|
4.996
|
2.900,000
|
2.900,000
|
|
|
2.580,000
|
2.580,000
|
|
|
|
320,000
|
|
10
|
Thủy lợi Đăk Liêng
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
840-28/10/13
|
47.912
|
23.912
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
7.762,359
|
7.762,359
|
|
|
|
2.237,641
|
|
11
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
nối dài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1018-31/10/12
|
23.767
|
23.767
|
21.390,300
|
10.695,000
|
|
|
21.390,300
|
10.695,000
|
|
|
|
|
|
12
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
Sa Sơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2208-29/12/14
|
4.808
|
4.808
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
Sa Nhơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2209/29/12/14
|
4.803
|
4.803
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
Sa Nghĩa
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2252-20/12/14
|
4.856
|
4.856
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp tuyến đường
Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
780-02/8/10
|
121.860
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Tu Mơ Rông -
Ngọc Yêu
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1509-28/12/10
|
114.928
|
39.309
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường vào Nhà tang
lễ tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1133-30/10/14
|
4.611
|
4.611
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà khách Quang Trung
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
692-27/6/16
|
10.130
|
10.130
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
1.613.779
|
1.442.738
|
833.704,234
|
814.069,534
|
|
|
990.237,130
|
964.751,748
|
|
1.209,000
|
160.837,796
|
10.155,582
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
964.362
|
943.316
|
721.334,224
|
703.689,534
|
|
|
825.298,334
|
801.802,952
|
|
1.209,000
|
108.269,000
|
10.155,582
|
|
1
|
Cầu số 01 qua sông
Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1321-31/10/16
|
96.088
|
96.088
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu qua sông Đăk
Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
770-11/8/2017
|
121.522
|
121.522
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng Khu
du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1153-31/10/2017
|
61.500
|
61.500
|
56.1000,000
|
56.1000,000
|
|
|
56.1000,000
|
56.1000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà trưng bày, giới
thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
181-19/12/2016
|
731
|
731
|
620,000
|
620,000
|
|
|
620,000
|
620,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo
Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1011-03/10/2017
|
4.193
|
4.193
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội trường Báo Kon
Tum và các hạng mục phụ trợ
|
Báo Kon Tum
|
Kon Tum
|
1188-30/10/2015
|
1.879
|
1.879
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường bắn súng ngắn
K54 của Trường Quân sự địa phương
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
Kon Tum
|
1119-30/10/15
|
950
|
950
|
800,000
|
800,000
|
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung cơ sở vật
chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
1317-31/10/16
|
12.380
|
12.380
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
192-08/02/17
|
32.978
|
32.978
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Thao trường bắn,
thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
463-31/5/2017
|
13.000
|
13.000
|
11.500,000
|
11.500,000
|
|
|
12.800,000
|
12.800,000
|
|
|
1.300,000
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng điểm
chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
Ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
1344-29/11/2018
|
4.542
|
4.542
|
|
|
|
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
4.500,000
|
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp
đập Bà Tri, huyện Đăk Hà
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Đăk Hà
|
1126-30/10/15
|
26.400
|
26.400
|
23.510,000
|
23.510,000
|
|
|
23.510,000
|
23.510,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo
kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Ngọc Hồi
|
838-28/10/13
|
12.593
|
12.593
|
|
|
|
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
|
14
|
Sửa chữa nâng cấp
Thủy lợi Đăk Blồ, huyện Đăk Tô
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Đăk Tô
|
1056-30/10/15
|
6.933
|
6.933
|
|
|
|
|
6.500,000
|
6.500,000
|
|
|
6.500,000
|
|
|
15
|
Mở rộng trạm bơm
Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Kon Tum
|
1055-30/10/2015
|
15.008
|
15.008
|
|
|
|
|
13.500,000
|
13.500,000
|
|
|
13.500,000
|
|
|
16
|
Nhà làm việc của Hạt
Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Ia H'Drai
|
134-30/10/15
|
818
|
818
|
818,000
|
818,000
|
|
|
818,000
|
818,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Trạm kiểm dịch động
vật Măng Khánh
|
Chi cục Thú y
|
Đăk Glei
|
1206-31/10/2018
|
3.068
|
3.068
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Trạm thú y thành phố
Kon Tum
|
Chi cục Thú y
|
Kon Tum
|
106-13/02/2017
|
3.300
|
3.300
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920,000
|
Dừng đầu tư
|
19
|
Trạm Thú y huyện Ngọc
Hồi
|
Chi cục Thú y
|
Ngọc Hồi
|
1068/13/10/17
|
2.085
|
2.085
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920,000
|
Dừng đầu tư
|
20
|
Trạm chăn nuôi và
thú y huyện Ia H'Drai
|
Chi cục Thú y
|
Ia H'Drai
|
1067-13/10/17
|
2.354
|
2.354
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920,000
|
Dừng đầu tư
|
21
|
Đầu tư hệ thống máy
phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
1266-26/11/2018
|
4.718
|
4.718
|
|
|
|
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
4.700,000
|
|
|
22
|
Sửa chữa trụ sở
Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
Kon Tum
|
138-30/10/15
|
996
|
996
|
996,000
|
996,000
|
|
|
996,000
|
996,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ
trợ
|
Liên minh hợp tác xã
|
Kon Tum
|
137A-12/8/16
|
983
|
983
|
880,000
|
880,000
|
|
|
880,000
|
880,000
|
|
|
|
|
|
24
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Rẫy
|
993-29/10/15
|
16.219
|
16.219
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
13.305,100
|
13.305,100
|
|
|
|
1.284,900
|
|
25
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Plông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Plong
|
1193-30/10/2018
|
5.480
|
5.480
|
4.930,000
|
4.930,000
|
|
|
4.930,000
|
4.930,000
|
|
|
|
|
|
26
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Tô
|
1192-30/1012018
|
5.412
|
5.412
|
4.870,000
|
4.870,000
|
|
|
4.870,000
|
4.870,000
|
|
|
|
|
|
27
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Đăk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Hà
|
827-13/10/2015
|
16.219
|
16.219
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường PTDTNT huyện
Ia H'Drai (giai đoạn 1)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ia H'Drai
|
1296-31/10/2016
|
19.812
|
19.812
|
17.830,000
|
17.830,000
|
|
|
17.830,000
|
17.830,000
|
|
|
|
|
|
29
|
Đầu tư xây dựng bể
bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
1155-31/10/2017
|
40.560
|
40.560
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường THCS Liên Việt
Kon Tum Thành phố Kon Tum (giai đoạn 2)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Tum
|
1154-31/10/2017
|
39.800
|
39.800
|
|
|
|
|
35.820,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sa Thầy
|
1125-30/10/15
|
51.000
|
51.000
|
45.900,000
|
45.900,000
|
|
|
45.900,000
|
45.900,000
|
|
|
|
|
|
32
|
Nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
866-22/10/2015
|
28.000
|
28.000
|
25.200,000
|
25.200,000
|
|
|
25.200,000
|
25.200,000
|
|
|
|
|
|
33
|
Gia cố mái taluy đất
thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
141-30/10/15
|
740
|
740
|
702,231
|
702,231
|
|
|
702,231
|
702,231
|
|
|
|
|
|
34
|
Nhà bia tưởng niệm
các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch
Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
10-19/01/17
|
950
|
950
|
805,000
|
805,000
|
|
|
805,000
|
805,000
|
|
|
|
|
|
35
|
Kiên cố hóa kênh
chính, kênh cấp 1 và công trình kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk
Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và
PTNT
|
Đăk Tô
|
1131-30/10/15
|
36.900
|
36.900
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
|
|
|
36
|
Trụ sở làm việc
phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp
|
Kon Tum
|
1288-20/10/16
|
3.573
|
3.573
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
|
|
|
37
|
Tôn tạo, phục dựng
di tích lịch sử Ngục Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1456a-30/11/2016
|
35.951
|
35.951
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp Bệnh viện
Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
1149-31/10/2017
|
37.407
|
37.407
|
|
|
|
|
33.660,000
|
33.660,000
|
|
|
33.660,500
|
|
|
39
|
Tường rào kẽm gai bảo
vệ diện tích đất đá bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon
Tum
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Kon Tum
|
130-28/10/15
|
882
|
882
|
881,000
|
881,000
|
|
|
881,000
|
881,000
|
|
|
|
|
|
40
|
Vườn ươm khởi nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Kon Tum
|
216-27/0212018
|
6.928
|
6.928
|
|
|
|
|
6.900.000
|
6.900.000
|
|
|
6.900,000
|
|
|
41
|
Đầu tư cơ sở vật chất
phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Kon Tum
|
1343-29/11/2018
|
6.169
|
6.169
|
|
|
|
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
6.000,000
|
|
|
42
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1017-29/10/15
|
7.572
|
7000
|
6.814.800
|
6.800.000
|
|
|
6.814.800
|
6.800.000
|
|
|
|
|
|
43
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1016-29/10/15
|
6.880
|
6.880
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
|
|
|
44
|
Trụ sở xã Đăk Ngok,
Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1023-29/10/15
|
6.669
|
6.669
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
|
|
|
45
|
Trụ sở xã Đăk Long,
Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1084-29/10/15
|
6.830
|
6.830
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
|
|
|
46
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1027-29/10/15
|
9.311
|
7.000
|
8.379,900
|
7.000,000
|
|
|
8.379,900
|
6.969,318
|
|
|
|
30,682
|
|
47
|
Bãi xử lý rác thải
huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
854-30/8/17
|
19.955
|
8.854
|
17.960,000
|
17.960,000
|
|
|
17.960,000
|
17.960,000
|
|
|
|
|
|
48
|
Xây dựng điểm dân
cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
1295-31/10/16
|
31.875
|
24.813
|
28.580,000
|
22.330,000
|
|
|
28.580,000
|
22.330,000
|
|
|
|
|
|
49
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1147-31/10/17
|
60.800
|
60.800
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
|
|
|
50
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
Măng Cành, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1062-30/10/15
|
6.000
|
6.000
|
5.400,000
|
| | |