|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND chuyển mục đích đất trồng lúa rừng phòng hộ rừng đặc dụng để đầu tư Sơn La 2016
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng số dự án: 117 dự án.
2. Tổng diện
tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 185,321 ha, gồm:
2.1. Đất trồng lúa: 98,081
ha
(gồm 54,018 ha đất chuyên trồng lúa nước, 44,063ha đất trồng lúa khác).
2.2. Đất rừng
phòng hộ: 86,990 ha.
2.3. Đất rừng
đặc dụng: 0,25 ha
(Có danh
mục các dự án kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo cập
nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định. Đối với các dự án
chưa đủ thủ tục hồ sơ, UBND tỉnh hoàn thiện, trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý
kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường
trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất nếu
có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết,
UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện,
báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết
này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ (ĐẦY ĐỦ HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH)
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn
La)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2)
|
Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích
|
Mã loại đất
|
Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên
quan)
|
Văn bản đề nghị tổng hợp
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
49
|
1.385.732,4
|
706.558,4
|
2.500,0
|
450.784,1
|
225.889,9
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
1
|
2.500,0
|
-
|
2.500,0
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Co Mạ
|
Bản Co Mạ, xã Co Mạ
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
-
|
-
|
|
|
QĐ số
1644/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/7/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư
|
TT số
424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu
|
II
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
9
|
396420
|
209.220,0
|
|
35.200,0
|
152.000,0
|
|
|
-
|
|
1
|
Tỉnh Lộ 107 -:-
Bản Cà
|
Xã Nậm Ét
|
21.000,0
|
18.000,0
|
|
-
|
3.000,0
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ số
2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số
330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
2
|
Mở
mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)
|
Xã Mường Giôn
|
95.000,0
|
25.000,0
|
|
25.000,0
|
45.000,0
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ số
2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số
330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
3
|
Đường
Trung tâm Xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán)
|
Xã Nậm Ét, xã Mường Sại
|
33.200,0
|
12.000,0
|
|
1.200,0
|
20.000,0
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ số
2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số
330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
4
|
Điện sinh hoạt bản
Pó Ún, Xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
99.900,0
|
20.000,0
|
|
1.000,0
|
78.900,0
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
QĐ số
1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số 330/TTr-UBND
ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
5
|
Điện sinh hoạt bản
Nà Phi, Xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
1.000,0
|
-
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
QĐ số
2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND của HĐND huyện ngày
09/8/2016
|
TT số 330/TTr-UBND
ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
6
|
Điện sinh hoạt
cho bản Co Sản
|
Xã Mường Sại
|
13.000,0
|
7.000,0
|
|
1.000,0
|
5.000,0
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
QĐ số
2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số 330/TTr-UBND
ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
7
|
Thủy lợi bản Bo,
Xã Mường Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
6.100,0
|
-
|
|
6.000,0
|
100,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ số
2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016
|
TT số
330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
8
|
Mỏ than Nà Sàng
|
Xã Cà Nàng
|
90.000,0
|
90.000,0
|
|
-
|
-
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
SKS
|
QĐ số
419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai
thác KS
|
Công văn số
06/DNPN ngày 06/11/2016
|
9
|
Mỏ than Nà Sùng
|
Xã Mường Chiên
|
34.220,0
|
34.220,0
|
|
-
|
-
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
SKS
|
QĐ số
419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai
thác KS
|
Công văn số
06/DNPN ngày 06/11/2016
|
III
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
5
|
75.011,0
|
19.904,0
|
|
55.107,0
|
-
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông
lô 1 và 2 khu đô thị dọc suối Nậm La
|
Phường Chiềng Cơi
|
38.507,0
|
|
|
38.507,0
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV số 2000/HĐND
ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2557/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
2
|
Dự án thoát lũ
Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc)
|
Phường Chiềng Cơi
|
2.400,0
|
-
|
|
2.400,0
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1302/QĐ-UBND - 02/6/2016
của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND -06/10/2016 của UBND thành phố
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
3
|
Khu dân cư 0,7
ha bản Mé ban (sau Cục thuế)
|
Phường Chiềng Cơi
|
14.200,0
|
-
|
|
14.200,0
|
-
|
Đất ở
|
OĐT
|
QĐ
2650/QĐ-UBND-30/9/2016 của UBND thành phố
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
4
|
Mỏ đá vôi bản Ca
Láp (Khai thác đá vôi làm VLXD)
|
B. Ca Láp, Xã C Ngần
|
18.584,0
|
18.584,0
|
|
-
|
-
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
SKS
|
QĐ số
1666/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/7/2016 bổ sung mỏ đá vôi bản Ca Láp
|
|
5
|
Đất ở đô thị
(Công ty cổ phần Giang Sơn)
|
Phường Quyết Tâm
|
1.320,0
|
1.320,0
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
OĐT
|
Quyết định số
611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
IV
|
HUYỆN MAI SƠN
|
2
|
70.820,4
|
55.435,2
|
|
1.698,0
|
13.687,2
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường Hát Lót -
Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong
|
Huyện Mai Sơn
|
70.670,4
|
55.435,2
|
|
1.548,0
|
13.687,2
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV số 2095/HĐND
ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh; QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tư
|
CV số
2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016
|
2
|
Hệ
thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện Mai Sơn
|
Xã Chiềng Mung, xã Mường Bằng, xã Mường Bon
|
150,0
|
-
|
|
150,0
|
-
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
QĐ số 2527/QĐ
UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
CV số
2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016
|
V
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
3
|
159.100,0
|
-
|
|
159.100,0
|
-
|
|
|
-
|
|
1
|
DA
Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)
|
Xã Yên Sơn
|
32.000,0
|
-
|
|
32.000,0
|
-
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
QĐ số
289/QĐ-UBND tỉnh 15/02/2011; QĐ số 713/QĐ-UBND tỉnh 29/3/2011
|
BQL DA các công
trình nông nghiệp
|
2
|
Mở rộng chợ
trung tâm huyện Yên Châu
|
Xã Viêng Lán
|
29.600,0
|
-
|
|
29.600,0
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
Đã được phê duyệt
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa)
|
TT số
323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu
|
3
|
Khu thể thao,
công viên thị trấn Yên Châu
|
Thị trấn Yên Châu, Xã Viêng Lán
|
97.500,0
|
-
|
|
97.500,0
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
Đã được phê duyệt
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa)
|
TT số
323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu
|
VI
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
6
|
49.587,5
|
22.500,0
|
|
14.652,0
|
12.435,5
|
|
|
-
|
|
1
|
DA Hệ thống thủy lợi cụm Xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù
|
Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù
|
8.000,0
|
-
|
|
8.000,0
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
CV 2099/HĐND tỉnh
ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư ; QĐ số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê
duyệt DA đầu tư
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (Bản Suối Tre) Xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do
|
2.979,9
|
-
|
|
544,4
|
2.435,5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV số 2097/HĐND
ngày 30/10/2015; QĐ số 2492/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
3
|
Đường GT từ QL
37 - Huy Thượng- Tân Lang
|
Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do
|
6.107,6
|
-
|
|
6.107,6
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV số 2096/HĐND
ngày 30/10/2015; Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt
đầu tư dự án
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
4
|
Tuyến đường Tân
Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ
|
Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ
|
22.500,0
|
22.500,0
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ số
3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điều chỉnh;
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
5
|
Trường mầm non Sập Xa
|
Xã Sập Xa
|
5.000,0
|
-
|
|
-
|
5.000,0
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
QĐ số
537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
6
|
Trường tiểu học Sập Xa
|
Xã Sập Xa
|
5.000,0
|
-
|
|
-
|
5.000,0
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
QĐ số
4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
|
TT số
298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
VII
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
9
|
271.693,5
|
260.556,1
|
|
5.708,1
|
5.429,4
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường GT Mường
Khoa - Tạ Khoa
|
Huyện Bắc Yên
|
146.943,5
|
136.556,1
|
|
5.708,1
|
4.679,4
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV số 1975/HĐND
ngày 30/10/2015' QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư
|
CV số
432/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQL DA các công trình giao thông
|
2
|
Thủy lợi bản Hý
|
Xã Phiêng Ban
|
100,0
|
-
|
|
-
|
100,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ số 2759/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
3
|
Thủy lợi bản
Háng C
|
Xã Làng Chếu
|
120,0
|
-
|
|
-
|
120,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ số 2759/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
4
|
Thủy lợi bản Chẹn
|
Xã Mường Khoa
|
100,0
|
-
|
|
-
|
100,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
5
|
Thủy lợi bản Suối
Ngang
|
Xã Chiềng Sại
|
130,0
|
-
|
|
-
|
130,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
6
|
Thủy lợi bản
Háng Đồng A
|
Xã Háng Đồng
|
90,0
|
-
|
|
-
|
90,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
7
|
Thủy Lợi bản Bẹ
|
Xã Tà Xùa
|
110,0
|
-
|
|
-
|
110,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
8
|
Thủy lợi bản Pá
Hốc
|
Xã Hang Chú
|
100,0
|
-
|
|
-
|
100,0
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
QĐ 2760/UBND
ngày 13/10/2016
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
9
|
Thủy điện Phiêng
Côn
|
Xã Phiêng Côn
|
124.000,0
|
124.000,0
|
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DNL
|
QĐ số
2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; QĐ 911/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
của UBND tỉnh.
|
TT số
1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên
|
VIII
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
4
|
169.376,6
|
49.263,1
|
|
112.819,0
|
7.294,5
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường Huổi Một -
Nậm Mằn
|
Huyện Sông Mã
|
60.529,6
|
49.263,1
|
|
3.972,0
|
7.294,5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV Số:1977/HĐND
ngày 30/10/2015; QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 206/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư
|
CV số
429/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQLDA các công trình giao thông
|
2
|
Hồ
chứa bản Púng, xã Chiềng Khoong
|
Bản Púng, xã Chiềng Khoong
|
15.000,0
|
-
|
|
15.000,0
|
-
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
Quyết định số
1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
TT số
403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
3
|
Hồ chứa hồ chứa
nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong
|
Bản Púng, xã Chiềng Khoong
|
10.000,0
|
-
|
|
10.000,0
|
-
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
Quyết định số
1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
TT số
403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
4
|
Thủy điện Mường Hung
|
Các xã: Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Mường Hung
|
83.847,0
|
-
|
|
83.847,0
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
Quyết định số
1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; Quyết định số 2381/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
TT số
403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
IX
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
1
|
11.023,3
|
6.480,0
|
|
-
|
4.543,3
|
|
|
-
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp
đường tỉnh 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo)
|
Huyện Sốp Cộp
|
11.023,3
|
6.480,0
|
|
-
|
4.543,3
|
Đất giao thông
|
DGT
|
CV Số:1976/HĐND
ngày 30/10/2015; QĐ 2558/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư
|
TT số
3959/TTr-UBND ngày 05/10/2016 của huyện Sốp Cộp
|
X
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
7
|
153.200,0
|
83.200,0
|
|
62.500,0
|
7.500,0
|
|
|
-
|
|
1
|
Đường bản Đông -
Nậm Khít
|
Xã Hua Trai
|
12.500,0
|
-
|
|
12.500,0
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ 2245/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn
CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
- TT xã Tạ Bú - Tà Lành Xã Chiềng Hoa
|
Xã Tạ Bú
|
27.500,0
|
-
|
|
27.500,0
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ 2245/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm
|
Xã Chiềng Hoa, Xã Mường Chùm
|
60.000,0
|
60.000,0
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ 2245/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
4
|
Tuyến đường từ bản
Huổi Pù - bản Huổi Má
|
Xã Chiềng Hoa
|
30.700,0
|
23.200,0
|
|
-
|
7.500,0
|
Đất giao thông
|
DGT
|
QĐ 2245/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
5
|
Khu dân cư vùng
thiên tai bản Pá Hợp
|
Xã Nậm Giôn
|
7.500,0
|
-
|
|
7.500,0
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
QĐ số
3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND Tỉnh
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
6
|
Khu dân cư vùng
thiên tai bản Huổi Tóng
|
Xã Chiềng Lao
|
6.500,0
|
-
|
|
6.500,0
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
QĐ số
2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
7
|
Khu dân cư bản Nậm
Khít Xã Hua Trai (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai )
|
Xã Hua Trai
|
8.500,0
|
-
|
|
8.500,0
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
QĐ số
2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
TT số
446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La
|
XI
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
1
|
5.000,0
|
-
|
|
4.000,0
|
1.000,0
|
|
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
khu du lịch Rừng thông bản Áng.
|
Thị trấn
|
5.000,0
|
|
|
4.000,0
|
1.000,0
|
|
|
Số 2298/HĐND
ngày 15/3/2016 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Số 712/UBND-KTTH
ngày 18/3/2016; QĐ 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư
|
CV số
427/BQLDA-KT ngày 26/9/2016
|
XII
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
1
|
22.000,0
|
-
|
|
-
|
22.000,0
|
|
|
-
|
|
1
|
DA Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Xã Vân Hồ
|
22.000,0
|
|
|
|
22.000,0
|
|
|
Nghị
quyết 15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã thông qua chủ trương thu hồi đất
|
TT số
2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự
án
|
Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất
(m2)
|
Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục
đích
|
Mã loại đất
|
Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có
liên quan)
|
Văn bản đề nghị tổng hợp
|
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
|
|
A
|
TỔNG CỘNG (tính
theo m2)
|
3
|
27.431,0
|
26.431,0
|
1.000,0
|
-
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
2
|
27.000,0
|
26.000,0
|
1.000,0
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát
lũ khu vực bệnh việc Đa Khoa huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng
|
Xã Mường Giàng
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
Công văn số
136/HĐND ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Dự án: Bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC bản Tốm
|
Xã Nậm Ét
|
26.000,0
|
26.000,0
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
Công văn
255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
|
II
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
1
|
431,0
|
431,0
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng cửa hàng xăng dầu Bách Tùng tại bản Pột, xã Hua La, thành phố Sơn La.
|
Xã Hua La
|
431,0
|
431,0
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
Công văn
255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn
La)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Diện tích, loại đất đã cho phép chuyển
MĐSĐ tại NQ số 111
|
Diện tích đã chuyển MĐSD đất sau điều chỉnh
|
Lý do
|
Văn bản đề nghị tổng hợp
|
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
Rừng phòng hộ
|
Ruộng 2 vụ
|
Lúa khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
A
|
TỔNG
CỘNG (tính theo m2)
|
4
|
216.400,0
|
108.000,0
|
100.400,0
|
8.000,0
|
440.050,1
|
136.914,0
|
88.400,0
|
214.736,1
|
|
|
|
I
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
3
|
41.000,0
|
41.000,0
|
-
|
-
|
346.600,0
|
86.000,0
|
47.200,0
|
213.400,0
|
|
0
|
|
1
|
Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa
) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)
|
Xã Chiềng Khay
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
-
|
127.800,0
|
20.000,0
|
20.000,0
|
87.800,0
|
Tăng
thêm chiều dài tuyến
|
TT số
330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
|
2
|
Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, bổ
sung NQ số 111 và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
-
|
96.800,0
|
36.000,0
|
7.200,0
|
53.600,0
|
Tăng
thêm chiều dài tuyến
|
|
3
|
Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, bổ sung NQ số 111
và 112)
|
Xã Mường Giôn
|
21.000,0
|
21.000,0
|
|
-
|
122.000,0
|
30.000,0
|
20.000,0
|
72.000,0
|
Tăng
thêm chiều dài tuyến
|
|
II
|
THÀNH
PHỐ SƠN LA
|
1
|
99.000,0
|
-
|
99.000,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Quảng trường Tây Bắc và các công trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số
111 ngày của HĐND tỉnh)
|
Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu
|
99.000,0
|
-
|
99.000,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
41.200,0
|
-
|
Do
đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất
|
Tờ
trình số 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
|
III
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi chôn rác Xã Chiềng Sàng
|
Xã Chiềng Sàng
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
Tăng
thêm diện tích
|
|
|
III
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
1
|
71.400,0
|
62.000,0
|
1.400,0
|
8.000,0
|
42.250,1
|
40.914,0
|
-
|
1.336,1
|
|
|
|
1
|
Thủy
điện Nậm Trai 4
|
Xã Hua Trai
|
71.400,0
|
62000
|
1.400,0
|
8.000,0
|
42.250,1
|
40.914,0
|
|
1.336,1
|
Theo
kiến nghị của Tổ đại biểu
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHO Ý KIẾN
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án
|
Văn bản đề nghị tổng hợp
|
Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan
|
|
|
|
Tổng
|
59
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Xây dựng Nhà trực hành điện Xã Nậm Lầu
|
Xã Nậm Lầu
|
TT số 22/TTr-ĐTC
ngày 25/8/2016 của Điện lực Thuận Châu
|
TT số 424/TTr-UBND ngày
14/10/2016 huyện Thuận Châu
|
|
2
|
2
|
Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B,
Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
|
|
Bổ sung theo đề nghị
của Tổ đại biểu
|
3
|
3
|
Kênh mương nội đồng
bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, Xã Tông Cọ
|
Xã Tông Cọ
|
CV số 1159/UBND-TCKH
ngày 01/9/2016 của UBND huyện
|
TT số 424/TTr-UBND
ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu
|
|
|
II
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
-
|
|
|
4
|
1
|
Điện sinh hoạt bản
Cha Có
|
Xã Mường Giôn
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
TT số 330/TTr-UBND
ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai
|
|
5
|
2
|
Cấp điện sinh hoạt bản
Huổi Tăm
|
Xã Mường Sại
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
|
6
|
3
|
Đường GTNN bản Huổi
Tăm - Nà Phi - Co Sản, Xã Mường Sại (7 km còn lại)
|
Xã Mường Sại
|
NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 09/8/2016 của HĐND huyện
|
|
7
|
4
|
Thủy
lợi bản Nang Cầu
|
Xã Chiềng Khoang
|
NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 09/8/2016 của HĐND huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
III
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
-
|
|
|
8
|
1
|
Trụ sở làm việc của
đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi,
TP Sơn La
|
CV số 3333/UBND-KT về
việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
|
9
|
2
|
Dự án Trụ sở HĐND -
UBND tỉnh và một số ban ngành
|
Phường Chiềng Cơi, TP
Sơn La
|
QĐ số 1901/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn
La
|
|
10
|
3
|
Đường nối đường
Hoàng Quốc Việt đến đường Nguyễn Văn Linh
|
Phường Chiềng Cơi
|
QĐ số 1901/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn
La
|
|
11
|
4
|
Dự án hạ tầng lô số
5 - suối Nậm La (đoạn cầu Nậm La - cầu bản Cọ)
|
Phường Chiềng Lề
|
QĐ số 3376/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
|
12
|
5
|
Khu dân cư lô số 3 dọc
suối Nậm La (Công viên 26/10 - Cầu dây văng)
|
Phường Tô Hiệu
|
QĐ số 2121/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch SDĐ 2016 cấp
huyện
|
|
13
|
6
|
Khu dân cư giáp tổ
7, phường Tô Hiệu
|
Phường Chiềng Cơi
|
QĐ số 2218/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2
|
|
14
|
7
|
Khu dân cư giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
Phường Chiềng Cơi
|
QĐ số 2218/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2
|
|
15
|
8
|
Mỏ đá Bản Phường
(khai thác đá làm VLXD)
|
Bản Phường, xã
Chiềng Ngần
|
QĐ số 181/QĐ-UBND
ngày 23/01/2014 bổ sung QĐ 2230/QĐ-UBND tỉnh 20/9/2010 về QH thăm dò, khai
thác, chế biến
|
Tờ trình
474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La
|
|
16
|
9
|
Khai thác đất để san
lập mặt bằng dự án kè suối Nậm La (Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Phát)
|
Phường Quyết Thắng,
thành phố Sơn La
|
Công văn số
04-CV/BCĐ ngày 23/9/2016 của Ban Chỉ đạo 66
|
|
17
|
10
|
Dự án Khu di tích lịch
sử văn hóa tâm linh Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông
|
Phường Chiềng Lề
|
QĐ số 929/QĐ-UBND tỉnh
ngày 21/4/2016; QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT
PTKT-XH TP Sơn La
|
|
18
|
11
|
Dự án xây dựng hạ tầng
khu tượng đài, khuôn viên cảnh quan ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ
|
P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu
|
CV số 1998/HĐND ngày
31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh
QHCT 1/500 Lô 1&2
|
19
|
12
|
DA tiêu thoát lũ, chống
ngập úng Suối Nậm La
|
Bản Sẳng, xã
Chiềng Xôm
|
QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh
ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày
22/4/2016
|
BQL DA các
công trình nông nghiệp
|
|
20
|
13
|
DA thoát lũ khu vực
phường Chiềng Sinh về TT thành phố Sơn La
|
P: Chiềng Sinh,
Q Tâm, Q Thắng
|
QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh
ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày
22/4/2016
|
BQL DA các
công trình nông nghiệp
|
|
|
IV
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
-
|
|
|
21
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, Xã
Phiêng Khoài
|
Xã Phiêng Khoài
|
Nguồn vốn hỗ trợ từ
ngân sách Trung ương theo QĐ/160
|
TT số 323/TTr-UBND
ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu
|
|
22
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm Xã đến bản Pa Kha III
Xã Chiềng Tương
|
Xã Chiềng Tương
|
Nguồn vốn của Chương
trình MTQG giảm nghèo
|
23
|
3
|
Hệ thống kênh mương bản Dảo, Xã Mường Lựm
|
Xã Mường Lựm
|
Nguồn vốn theo Chương
trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
24
|
4
|
Nhà văn hóa bản Mo (mới tách bản)
|
Xã Chiềng Sàng
|
Nguồn vốn theo
Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM
|
|
V
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
-
|
|
|
25
|
1
|
Đường trung tâm trục
chính khu du lịch sinh thái Mộc Châu
|
Tiểu khu 9 Thị trấn
Nông trường
|
Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016
|
TT số 1652/UBND-
ngày 13/10/2016 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
26
|
2
|
Điểm tái định cư Pa
Lay, xã Nà Mường (Trong đó, toàn bộ đất RPH và 4500 m2 đất ruộng
02 vụ thu hồi, giữ nguyên theo mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định
cư)
|
Xã Nà Mường
|
QĐ số 2182/QĐ-UBND tỉnh
ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
TT số 1652/UBND-
ngày 13/10/2016 của UBND huyện Mộc Châu
|
|
|
VI
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
-
|
|
|
27
|
1
|
Khu dân cư bản Co
Chàm, xã Lóng Luông để đấu giá
|
Xã Lóng Luông
|
-
|
TT số 2181/TTr-UBND
ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ
|
|
28
|
2
|
Dự
án khai thác than của Công ty CP khoáng sản Sơn La
|
Xã Suối Bàng
|
Vốn Doanh nghiệp
|
|
29
|
3
|
DA Hệ thống thủy lợi
xã Song Khủa
|
Xã Song Khủa
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
-
|
|
|
30
|
1
|
Xây dựng trụ sở xã Sập
Sa
|
Xã Sập Sa
|
Vốn tái định cư
|
TT số 298/TTr-UBND
ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
|
31
|
2
|
Xây dựng cầu cứng bản
Tọ
|
Xã Huy Bắc
|
-
|
|
32
|
3
|
Thủy lợi bản Trò
|
Xã Suối Tọ
|
-
|
|
33
|
4
|
Khu dân cư bản
Phiêng Lương
|
Xã Sập Xa
|
CV số 93/TT-HĐND
ngày 19/8/2016
|
|
34
|
5
|
Mở rộng trường mầm
non xã
|
Xã Mường Thải
|
Chương trình XD NTM
|
|
35
|
6
|
Nhà văn hóa các bản:
Nà Lò 3, Nà Lìu 1, Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường
|
Xã Huy Hạ
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
|
36
|
7
|
Nhà văn hóa các bản: Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng
Trung
|
Xã Quang Huy
|
Vốn Hỗ trợ XD NTM
|
|
37
|
8
|
Đất nghĩa trang (bản
Thải Hạ)
|
Xã Mường Thải
|
Chương trình XD NTM
|
|
38
|
9
|
Khu dân cư khu đô thị
Đống Đa
|
Xã Huy Bắc
|
Quy hoạch mở rộng thị
trấn
|
|
39
|
10
|
Đấu giá đất ở khu đô
thị 18/10
|
Xã Quang Huy
|
Quy hoạch mở rộng thị
trấn
|
|
40
|
11
|
Đấu
giá đất ở đô thị
|
Xã Huy Hạ
|
Quy hoạch mở rộng thị
trấn
|
|
41
|
12
|
Đấu giá đất ở nông
thôn xã Gia Phù
|
Xã Gia Phù
|
Quy hoạch dãn dân
|
|
42
|
13
|
Cây xăng bản Mo 2
|
Xã Quang Huy
|
-
|
|
43
|
14
|
Trụ sở nhà điều hành
nhà máy thủy điện của DN Xuân Thành, Xuân Thiện
|
Xã Huy Hạ
|
CV số 3277/UBND-KT của
UBND tỉnh ngày 07/10/2016
|
|
44
|
15
|
Nhà máy sản xuất may
mặc giai đoạn II của Công ty Cổ phần sản xuất và Thương mại Tâm Việt
|
Xã Gia Phù
|
TT số 298/TTr-UBND
ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
-
|
|
|
45
|
1
|
Thủy lợi phai Lìu bản
Nà Cầm xã Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
TT số 403/TTr-UBND
ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã
|
|
46
|
2
|
Thủy lợi bản Lẹ xã
Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
47
|
3
|
Công trình thủy lợi
phai Mỏ bản Co Muông xã Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
48
|
4
|
Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc
Cốc xã Đứa Mòn
|
Xã Đứa Mòn
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
49
|
5
|
Thủy lợi bản Tre xã
Chiềng Cang
|
Xã Chiềng Cang
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
50
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp thủy
lợi phai Bưn xã Mường Sai (khắc phục lũ bão)
|
Xã Mường Sai
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
51
|
7
|
Thủy lợi Nà Cần II
xã Chiềng Sơ
|
Xã Chiềng Sơ
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
52
|
8
|
Nước sinh hoạt bản Bằng
Púng xã Huổi Một
|
Xã Huổi Một
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
53
|
9
|
Thủy lợi bản Búa xã
Chiềng Khương (Khắc phục lũ bão)
|
Xã Chiềng Khương
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
54
|
10
|
Thủy lợi bản Ta Lát xã
Mường Cai
|
Xã Mường Cai
|
Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện
|
|
|
IX
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
-
|
|
|
55
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó
|
Xã Chiềng Công
|
Đang trình sở Giao
thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TT số 446/TTr-UBND
ngày 09/11/2016 của UBND huyện Mường La
|
|
56
|
2
|
CT xây dựng tuyến đường
giao thông từ Xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xã Chế Tạo, tỉnh
Yên Bái
|
Xã Hua Trai
|
CV số 47/VP-UB-KTN
ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
|
57
|
3
|
Khu TĐC 72 hộ dân bản
Đan Én (Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai do mưa lũ, sắp xếp
TĐC)
|
Xã Chiềng Lao
|
Đang trình phê duyệt
chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
58
|
4
|
Khu dân cư bản Giạng
Phổng (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai)
|
Xã Ngọc Chiến
|
Đang trình Sở Giao
thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
59
|
5
|
Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong
|
TT Ít Ong
|
Doanh nghiệp đang
hoàn thiện các thủ tục đầu tư
|
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
2.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|