|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2014/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 17 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI, ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN, DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014; KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI, ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày
23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg
ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Sau khi xem xét báo cáo số 414/BC-UBND
ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015; báo
cáo số 415/BC-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2014, dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2015; báo cáo số 416/BC-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về tình
hình đầu tư phát triển năm 2014, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015; báo cáo
thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014:
Năm 2014 là năm tiếp tục phấn đấu thực
hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV; mục tiêu, nhiệm vụ
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề
án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế
trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức,
nhiều tiềm ẩn khó lường...Nhưng với việc chủ động dự báo trên các lĩnh vực ngay
từ đầu năm, đồng thời thực hiện nghiêm túc chỉ đạo điều hành của Chính phủ năm
2014; Cùng với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp
trong chỉ đạo, điều hành; Sự phấn đấu, quyết tâm của cán bộ, nhân dân; Sự nỗ lực
của các ngành, các thành phần kinh tế trong việc khắc phục khó khăn, đẩy mạnh sản
xuất kinh doanh...; Nhìn chung kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng năm 2014 của
tỉnh Lào Cai đạt được nhiều kết quả nổi bật và đáng khích lệ; tiềm năng, lợi thế
của tỉnh từng bước được khai thác hiệu quả, kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển
ổn định; đây sẽ là điều kiện quan trọng cho việc xây dựng và triển khai kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015: Năm 2014
GDP tăng 14,3%. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng ngành
công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản. Cân đối 63% vốn NSNN để thực hiện phát
triển nông nghiệp, nông thôn; chủ động phòng chống rét cho trâu bò ở vùng cao,
chủ động bố trí NSĐP để khắc phục hậu quả hạn hán và chuyển đổi cây trồng cho
phù hợp; giá trị sản xuất công nghiệp 5.233 tỷ đồng, tăng 11% KH. Hoạt động xuất
nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu 2 tỷ USD (bao gồm cả kim
ngạch tạm nhập tái xuất), tăng 37,9% KH, góp phần thúc đẩy các ngành sản xuất,
dịch vụ khác phát triển. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt 5.000 tỷ đồng,
tăng 4,2% so CK. Thu hút khách du lịch đạt 1,47 triệu khách, tăng 5% KH; doanh
thu du lịch đạt 3.276 tỷ đồng, tăng 5% KH... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có
nhiều chuyển biến tích cực: Chất lượng giáo dục được duy trì, công tác chăm
sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát khống chế tốt dịch
bệnh trên người và gia súc; đảm bảo an sinh xã hội được thực hiện tốt, giải quyết
việc làm cho người lao động được chú trọng. Quốc phòng được củng cố, biên giới,
mốc giới được giữ vững, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được đảm
bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Công tác xây dựng hệ thống
chính trị được quan tâm, hoạt động chính trị các cấp có đổi mới và nâng cao hiệu
lực, hiệu quả.
Nhiều sự việc lớn của tỉnh trong năm
2014 được Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương, các địa phương vùng lân cận đánh
giá cao: Trao tặng 100 tấn gạo hỗ trợ nhân dân vùng bị động đất tại huyện Lỗ Điện,
tỉnh Vân Nam, Trung Quốc (tháng 8/2014); tích cực, chủ động, kịp thời, khẩn
trương và có hiệu quả trong công tác cứu hộ, cứu nạn vụ tai nạn xảy ra ngày
01/9/2014 tại xã Tòng Xành huyện Bát Xát; đặc biệt là đã chuẩn bị tốt nhất các
điều kiện để đón tiếp Thủ tướng Chính phủ cùng đoàn công tác các Bộ, ngành
Trung ương lên thăm và làm việc với tỉnh Lào Cai trong dịp lễ thông xe đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai, khánh thành Nhà máy Gang thép Lào Cai...
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình
kinh tế - xã hội năm 2014 còn một số khó khăn, tồn tại: Thời tiết diễn biến phức
tạp đã ảnh hưởng đến cây trồng trên địa bàn, năng suất cây trồng giảm... (đặc
biệt là các huyện vùng cao); phong trào xây dựng nông thôn mới chưa đáp ứng được
yêu cầu tiến độ. Trồng thuốc lá đạt 55,3 ha, bằng 28% KH, giảm 144,7 ha, không
đạt kế hoạch giao. Tổng sản lượng lương thực có hạt năm 2014, giảm 7.169 tấn
(ngô)/273.000 tấn KH giao...Tại các khu, cụm công nghiệp tiến độ triển khai một
số dự án còn chậm. Quản lý và khai thác, hạ tầng khu Thương mại Công nghiệp Kim
Thành và khu cửa khẩu Kim Thành còn thiếu và yếu...cơ sở hạ tầng du lịch còn
nhiều khó khăn...Các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn của tỉnh khó tiếp cận
được vốn vay kinh doanh. Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn chưa
đồng đều. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp khó
khăn. Thiên tai gây thiệt hại lớn về người và tài sản; đời sống nhân dân nhiều
nơi vẫn còn khó khăn, thiếu việc làm, nguy cơ tái nghèo cao. Tình hình buôn lậu,
gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội
còn tiềm ẩn nhiều yếu tố khó lường; di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương,
khiếu kiện tập trung về GPMB, tái định cư còn xảy ra...Cải cách hành chính, quản
lý nhà nước, năng lực của các cơ quan chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiều bức xúc,
khó khăn của nhân dân chưa kịp thời được giải quyết, đơn thư khiếu nại còn phức
tạp....
HĐND tỉnh thống nhất thông qua kết quả
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân
sách địa phương năm 2014 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh
đã trình tại kỳ họp thứ 12.
2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2015:
Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2015 và giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình
tại kỳ họp; tập trung vào một số chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP)
14%;
b) Thu nhập bình quân đầu người 39,3
triệu đồng, tăng 17,3% so với TH năm 2014;
c) Tổng sản lượng lương thực có hạt
275 nghìn tấn, tăng 3,4% so với thực hiện năm 2014;
d) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá
CĐ 1994) 5.960 tỷ đồng, tăng 13,9% KH so TH năm 2014; (giá SS 2010) 14.600 tỷ đồng,
tăng 13,9% KH so với TH năm 2014;
đ) Tổng kim ngạch XNK trên địa bàn 2,2
tỷ USD (bao gồm cả kim ngạch tạm nhập tái xuất), tăng 10% so với TH
2014;
e) Thu NSNN trên địa bàn 5.000 tỷ đồng, bằng
so với TH 2014;
g) Tổng lượng khách du lịch 1,8 triệu
lượt người, tăng 22,4% so với TH năm
2014. Doanh thu dịch vụ du lịch 4.050 tỷ đồng, tăng 23,6% so với TH năm 2014;
h) Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển
toàn xã hội 20.000 tỷ đồng, tăng 6,2% so với TH năm 2014, trong đó: Vốn NSNN do
địa phương quản lý 2.972 tỷ đồng; vốn NS đầu tư qua các Bộ, ngành TW 2.800 đồng;
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2.772 tỷ đồng; vốn đầu tư, tín dụng của DN
9.039 tỷ đồng; vốn dân cư + vốn khác 2.417 tỷ đồng;
i) Giáo dục - Đào tạo:
- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ
sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;
- Chuẩn bị tổ chức kỳ thi trung học phổ
thông quốc gia 2015 nghiêm túc, an toàn và hiệu quả;
- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến
trường 99,5%, tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo 93,8%, tăng 2,4% so với
thực hiện 2014.
k) Y tế - KHH gia đình:
- Tỷ lệ giảm sinh 0,5‰
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi (cân nặng/tuổi) 19,9%.
- Số giường bệnh trên một vạn dân 33,2
giường, tăng 5,7% so với TH năm 2014.
l) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động;
tỷ lệ lao động qua đào tạo 55% (trong đó đào tạo nghề 42,9%);
m) Phấn đấu giảm 3,8% tỷ lệ số hộ
nghèo;
n) Văn hóa:
Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91%, tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng
nói Việt Nam 97,5%;
o) Tỷ lệ che phủ rừng 53,3%;
p) Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch
và hợp vệ sinh 93,5%;
q) Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị
85%;
r) Năm 2015 phấn đấu 16 xã hoàn thành
đạt tiêu chí nông thôn mới, đến hết năm 2015 trên địa bàn toàn tỉnh có 27 xã
hoàn thành xây dựng nông thôn mới (đạt 19% số xã toàn tỉnh), các xã còn lại
hoàn thành từ 02 tiêu chí trở lên.
(Chi tiết
theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:
Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và
cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2015, dự kiến kế hoạch vốn tỉnh giao năm 2015 là
2.972.781 triệu đồng, gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 574.000
triệu đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc gia: 395.353
triệu đồng;
c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW: 945.000
triệu đồng;
d) Vốn nước ngoài (ODA): 734.000 triệu
đồng;
đ) Vốn trái phiếu Chính phủ: 324.428
triệu đồng.
(Chi tiết
theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2.3. Dự toán ngân sách:
a) Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.000.000
triệu đồng, gồm:
- Thu từ nội địa: 2.900.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.900.000
triệu đồng;
- Thu quản lý qua ngân sách: 200.000
triệu đồng.
b) Thu ngân sách địa
phương:
Tổng thu ngân sách địa phương 8.100.000 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp:
2.814.330 triệu đồng;
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.985.670
triệu đồng;
- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư
kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông
thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy
sản: 100.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 200.000
triệu đồng.
c) Chi ngân sách địa
phương:
Tổng chi ngân sách địa phương 8.100.000 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 604.619 triệu
đồng;
- Chi thường xuyên: 5.383.491 triệu đồng;
- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 176.955
triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100
triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW: 1.553.835
triệu đồng;
- Chi quản lý qua ngân sách: 200.000
triệu đồng.
d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu
ngân sách tỉnh: 7.333.960 triệu đồng gồm:
- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.216.880
triệu đồng
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.985.670
triệu đồng
- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng
thủy sản 100.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách 31.410 triệu
đồng.
đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi
ngân sách tỉnh 7.333.960 triệu đồng, bao gồm:
- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh:
4.686.700 triệu đồng.
- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố 2.615.850 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách: 31.410
triệu đồng.
(Chi tiết
theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05, Phụ lục số 06 và Phụ lục số
07 ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện
Nghị quyết.
2. Đối với các nguồn vốn đầu tư phát
triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm 2015; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới
và những khoản kinh phí chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, giao
UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa
thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại
biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 12,
HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 17/12/2014 và có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày thông qua./.
PHỤ
LỤC SỐ 01
CHỈ
TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2014
VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
2014
|
TH năm 2014
|
KH năm 2015
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
TH2014/ KH
năm 2014
|
KH2015/ TH2014
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
14
|
14.3
|
14
|
102.1
|
97.9
|
|
2
|
GDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
33.5
|
33.5
|
39.3
|
100.0
|
117.3
|
|
3
|
Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
42.0
|
44.5
|
46.5
|
105.9
|
104.5
|
|
3.2
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
273
|
265.8
|
275
|
97.4
|
103.4
|
|
3.3
|
Diện tích cây chè trồng mới
|
Ha
|
302
|
430.7
|
500
|
142.6
|
116.1
|
|
3.4
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
7.600
|
7.600
|
8.205
|
100.0
|
108.0
|
|
3.5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
52.6
|
53.0
|
53.3
|
100.8
|
100.6
|
|
3.6
|
Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn
|
%
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
3.7
|
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch
và hợp vệ sinh
|
%
|
90.0
|
90.0
|
93.5
|
100.0
|
103.9
|
|
4
|
Sản xuất công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá
1994)
|
Tỷ đồng
|
4.717.0
|
5.233.0
|
5.960.0
|
110.9
|
113.9
|
|
|
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá
2010)
|
Tỷ đồng
|
11.500
|
12.820
|
14.600
|
111.5
|
113.9
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới
|
%
|
90.7
|
90.7
|
93.0
|
100.0
|
102.5
|
|
5
|
Thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
12.000
|
12.000
|
13.500
|
100.0
|
112.5
|
|
5.2
|
Kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa
bàn
|
Triệu USD
|
1.450
|
2.000
|
2.200
|
137.9
|
110.0
|
|
5.3
|
Lượng khách du lịch
|
Nghìn Lượt
người
|
1.400.0
|
1.470.0
|
1.800.0
|
105.0
|
122.4
|
|
5.4
|
Doanh thu từ du lịch
|
Tỷ đồng
|
3.120
|
3.276.0
|
4.050
|
105.0
|
123.6
|
|
6
|
Thu chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.600
|
9.900
|
8.100
|
103.1
|
81.8
|
|
6.2
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
9.600
|
9.900
|
8.100
|
103.1
|
81.8
|
|
6.3
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
4.800
|
5.000
|
5.000
|
104.2
|
100.0
|
|
7
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến
trường
|
%
|
99.5
|
99.5
|
99.5
|
100.0
|
100.0
|
|
7.2
|
Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hóa
|
Làng, bản,
thôn, tổ
|
1.385
|
1.385
|
1.470
|
100.0
|
106.1
|
|
7.3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0.5
|
0.6
|
0.5
|
120.0
|
100.0
|
|
7.4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ
|
%
|
90.0
|
90.0
|
90.0
|
100.0
|
100.0
|
|
7.5
|
Số lao động có việc làm mới
|
Người
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
100.0
|
100.0
|
|
7.6
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm
|
%
|
4.0
|
4.6
|
3.8
|
115.0
|
105.3
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
TỔNG
CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN NĂM 2015 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
KH vốn TW
giao năm 2015
|
Kế hoạch tỉnh
giao năm 2015
|
Trong đó
|
Tỷ lệ đầu
tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với
tổng vốn (%)
|
Tổng số
|
Trong đó: đầu
tư phát triển
|
Đầu tư cho
vùng cao, vùng nông thôn
|
Đầu tư cho
vùng thấp, khu vực đô thị
|
|
TỔNG SỐ
|
2.255.955
|
2.100.822
|
2.972.781
|
2.060.317
|
912.578
|
69,3%
|
A
|
Vốn ngân sách nhà
nước
|
1.931.527
|
1.776.394
|
2.648.353
|
1.750.886
|
897.578
|
66,1%
|
I
|
Vốn cân đối ngân
sách địa phương
|
424.000
|
424.000
|
574.000
|
337.455
|
236.545
|
58,8%
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
274.000
|
274.000
|
274.000
|
169.000
|
105.000
|
61,7%
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
150.000
|
150.000
|
300.000
|
168.455
|
131.545
|
56,2%
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
395.353
|
242.680
|
395.353
|
378.431
|
17.033
|
95,7%
|
1
|
Chương trình Việc làm và dạy nghề
|
19.040
|
0
|
19.040
|
19.040
|
0
|
100,0%
|
2
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
304.287
|
221.180
|
304.287
|
304.278
|
0
|
100,0%
|
3
|
Chương trình mục tiêu NS và VSMT
|
6.110
|
5.000
|
6.110
|
6.110
|
0
|
100,0%
|
4
|
Chương trình mục tiêu Y tế
|
8.605
|
5.000
|
8.605
|
4.065
|
4.000
|
47,2%
|
5
|
Chương trình mục tiêu Dân số và KHH
gia đình
|
4.982
|
0
|
4.982
|
2.420
|
2.562
|
48,6%
|
6
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
5.836
|
5.000
|
5.836
|
3.836
|
2.300
|
65,7%
|
7
|
Chương trình mục tiêu Văn hóa
|
1.760
|
0
|
1.760
|
1.760
|
0
|
100,0%
|
8
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục và
Đào tạo
|
23.570
|
0
|
23.570
|
20.000
|
3.570
|
84,9%
|
9
|
Chương trình phòng chống Ma túy
|
4.670
|
0
|
4.670
|
3.269
|
1.401
|
70,0%
|
10
|
Chương trình phòng chống Tội phạm
|
250
|
0
|
250
|
200
|
50
|
80,0%
|
11
|
Chương trình xây dựng Nông thôn mới
|
8.800
|
0
|
8.800
|
8.800
|
0
|
100,0%
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV, AIDS
|
5.743
|
5.000
|
5.743
|
2.953
|
3.150
|
51,4%
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và
hải đảo
|
1.700
|
1.500
|
1.700
|
1.700
|
0
|
100,0%
|
III
|
Vốn hỗ trợ có mục
tiêu từ ngân sách TW
|
945.000
|
945.000
|
945.000
|
551.000
|
394.000
|
58,3%
|
1
|
Vốn thực hiện nghị quyết 37/NQ-BTC
|
212.400
|
212.400
|
212.400
|
192.400
|
20.000
|
90,6%
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật
nuôi, giống thủy sản
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
100,0%
|
3
|
Chương trình bố trí dân cư nơi cần
thiết
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
0
|
100,0%
|
4
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản
xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo theo
Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Vốn hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
0
|
70.000
|
0,0%
|
6
|
Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa
khẩu
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
0
|
115.000
|
0,0%
|
7
|
Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120/QĐ-TTg
|
44.600
|
44.600
|
44.600
|
44.600
|
0
|
100,0%
|
8
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
100,0%
|
9
|
Chương trình khắc phục hậu quả bom
mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng CP
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
100,0%
|
10
|
Vốn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh,
huyện
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
0
|
19.000
|
0,0%
|
11
|
Vốn Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
0
|
100,0%
|
12
|
Chương trình phát triển và bảo vệ rừng
bền vững
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
95.000
|
0
|
100,0%
|
13
|
Đề án tăng cường
năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0,0%
|
14
|
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình văn
hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0,0%
|
15
|
Vốn hỗ trợ đầu tư các công trình cấp
bách khác của địa phương theo Quyết định của lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
25.000
|
145.000
|
14,7%
|
16
|
Vốn chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp. Nông thôn (Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
100,0%
|
17
|
Vốn thực hiện 3 huyện cận nghèo theo
Quyết định 293/QĐ-TTg của Chính phủ
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
0
|
100,0%
|
18
|
Chương trình cấp điện nông thôn miền
núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày
8/11/2013
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
100,0%
|
IV
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
167.174
|
164.714
|
734.000
|
484.000
|
250.000
|
65,9%
|
1
|
Dự án CSHT nông thôn và Du lịch tỉnh
Lào Cai (vốn AFD)
|
|
|
59.700
|
44.700
|
15.000
|
74,9%
|
2
|
Dự án Giảm nghèo các tỉnh MNPB giai
đoạn 2, tỉnh Lào Cai (vốn WB)
|
|
|
63.500
|
63.500
|
0
|
100,0%
|
3
|
Dự án Phát triển các đô thị loại vừa
- Tiểu dự án thành phố Lào Cai (vốn WB)
|
|
|
160.000
|
0
|
160.000
|
0,0%
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nước
sạch và vệ sinh môi trường
|
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Chương trình tín dụng
chuyên ngành JICA SPL VI (đường Dần Thành - Nậm Chày, đường Hoàng Thu Phố -
Quan Thần Sán)
|
|
|
13.500
|
13.500
|
0
|
100,0%
|
6
|
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông
thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh
Lào Cai (vốn ADB)
|
|
|
61.500
|
61.500
|
0
|
100,0%
|
7
|
Dự án Nâng cấp đường tỉnh lộ các tỉnh
MNPB tỉnh Lào Cai (vốn ADB)
|
|
|
207.000
|
207.000
|
0
|
100,0%
|
8
|
Chương trình phát triển giáo dục
trung học (Chương trình chính sách), vốn ADB, Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học (SEQUAP), vốn WB
|
|
|
6.147
|
6.147
|
0
|
100,0%
|
9
|
Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ
thông giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Lào Cai (Vốn ADB)
|
|
|
18.000
|
18.000
|
0
|
100,0%
|
10
|
Dự án bạn hữu trẻ em tỉnh Lào Cai (Vốn
UNICEF)
|
|
|
16.800
|
16.800
|
0
|
100,0%
|
11
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch
hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS) vốn ADB
|
|
|
22.000
|
22.000
|
0
|
100,0%
|
12
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
(SPRCC) xây dựng kè bờ tả sông Hồng khu
dân cư khu vực thị trấn Phố Lu
|
|
|
65.000
|
0
|
65.000
|
0,0%
|
13
|
Dự án phát triển ngành, lĩnh vực của
Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát
triển toàn diện - HengBok (Vốn KOICA - Hàn Quốc)
|
|
|
30.853
|
20.853
|
10.000
|
67,6%
|
B
|
Vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
324.428
|
324.428
|
324.428
|
309.431
|
15.000
|
95,4%
|
1
|
Giao thông, Thủy Lợi
|
103.525
|
103.525
|
103.525
|
103.528
|
0
|
100,0%
|
2
|
Y tế
|
30.903
|
30.903
|
30.903
|
30.903
|
0
|
100,0%
|
3
|
Chương trình nông thôn mới
|
116.000
|
116.000
|
116.000
|
116.000
|
0
|
100,0%
|
4
|
Vốn đối ứng ODA
|
74.000
|
74.000
|
74.000
|
59.000
|
15.000
|
79,7%
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm
2014
|
Thực hiện
năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Quyết định
đầu năm
|
Điều chỉnh
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
4.150.000
|
4.800.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
1
|
Thu nội địa
|
2.500.000
|
2.705.000
|
2.750.000
|
2.900.000
|
-
|
Thu từ thuế, phí và thu khác
|
2.180.000
|
2.310.000
|
2.353.000
|
2.600.000
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng,
bán trụ sở
|
320.000
|
395.000
|
397.000
|
300.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.350.000
|
1.600.000
|
1.755.000
|
1.900.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
300.000
|
495.000
|
495.000
|
200.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.660.000
|
9.600.000
|
9.900.000
|
8.100.000
|
1
|
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp
|
2.482.831
|
2.671.652
|
2.711.594
|
2.814.330
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.547.169
|
4.729.021
|
4.943.998
|
4.985.670
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.386.615
|
2.568.467
|
2.783.444
|
2.825.116
|
3
|
Vay KCH kênh mương, giao thông nông
thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
|
200.000
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
130.000
|
1.594.327
|
1.639.408
|
|
6
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
300.000
|
495.000
|
495.000
|
200.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.660.000
|
9.600.000
|
9.900.000
|
8.100.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
647.754
|
1.096.089
|
1.096.089
|
604.619
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.302.033
|
6.215.935
|
6.633.138
|
5.383.491
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay
|
156.746
|
156.746
|
156.746
|
176.955
|
4
|
Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
5
|
Dự phòng
|
150.000
|
179.133
|
|
180.000
|
6
|
Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ
khác
|
1.102.367
|
1.435.314
|
1.497.244
|
1.553.835
|
7
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
300.000
|
515.683
|
515.683
|
200.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm
2014
|
Thực hiện
năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Quyết định
đầu năm
|
Điều chỉnh
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Thu ngân sách tỉnh
|
6.994.534
|
8.626.390
|
8.881.310
|
7.333.960
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp
|
1.959.745
|
2.073.452
|
2.113.395
|
2.216.880
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.547.169
|
4.729.021
|
4.943.998
|
4.985.670
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.386.615
|
2.568.467
|
2.783.444
|
2.825.116
|
3
|
Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
|
200.000
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
130.000
|
1.361.297
|
1.361.297
|
|
6
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
157.620
|
352.620
|
352.620
|
31.410
|
II
|
Chi ngân sách tỉnh
|
6.994.534
|
8.626.390
|
8.881.310
|
7.333.960
|
1
|
Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh
|
4.042.211
|
5.363.900
|
5.618.820
|
4.686.700
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
|
2.794.703
|
2.895.792
|
2.895.792
|
2.615.850
|
|
- Bổ sung chi thường xuyên
|
1.263.249
|
1.348.866
|
1.348.866
|
1.264.582
|
|
- Bổ sung cải cách lương
|
1.531.454
|
1.546.926
|
1.546.926
|
1.351.268
|
|
- Bổ sung có tính chất XDCB
|
|
|
|
|
3
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
157.620
|
366.698
|
366.698
|
31.410
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu của ngân sách
huyện, thành phố
|
3.460.168
|
3.869.401
|
3.914.482
|
3.381.890
|
1
|
Thu ngân sách theo phân cấp
|
523.085
|
598.199
|
598.199
|
597.450
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.794.703
|
2.895.792
|
2.895.792
|
2.615.850
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.263.249
|
1.348.866
|
1.348.866
|
1.264.582
|
|
- Bổ sung cải cách lương
|
1.531.454
|
1.546.926
|
1.546.926
|
1.351.268
|
|
- Bổ sung có tính chất XDCB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
233.030
|
278.111
|
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
142.380
|
142.380
|
142.380
|
168.590
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
3.460.168
|
3.869.401
|
3.914.482
|
3.381.890
|
PHỤ
LỤC SỐ 05
THỰC
HIỆN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014 - DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị: triệu
đồng.
CHỈ TIÊU
|
Quyết toán
năm 2013
|
Dự toán năm
2014
|
Thực hiện
2014
|
Dự toán năm
2015
|
So sánh (%)
|
Giao đầu
năm
|
Điều chỉnh
|
Chính phủ
giao
|
Địa phương
giao
|
TH/ TH 2013
|
ƯH/ DT 2014
|
DT 2015/ TH
|
DTĐP/ DTTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=5/2
|
9=5/4
|
10=7/5
|
11=7/6
|
* TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
4.642.565
|
4.150.000
|
4.800.000
|
5.000.000
|
4.537.000
|
5.000.000
|
107.7
|
104.2
|
104.0
|
114.6
|
A> CÁC KHOẢN THU
CÂN ĐỐI NS NN
|
4.367.016
|
3.850.000
|
4.305.000
|
4.505.000
|
4.537.000
|
4.800.000
|
103.2
|
104.6
|
111.0
|
110.2
|
I. Thu từ sản xuất
KD trong nước
|
2.530.757
|
2.500.000
|
2.705.000
|
2.750.000
|
2.737.000
|
2.900.000
|
108.7
|
101.7
|
109.1
|
109.6
|
Trong đó: không kể thu tiền đất, san
tạo MB, bán trụ sở
|
2.158.550
|
2.180.000
|
2.310.000
|
2.353.000
|
2.587.000
|
2.600.000
|
109.0
|
101.9
|
114.7
|
104.4
|
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương
quản lý
|
547.010
|
630.000
|
670.000
|
670.000
|
700.000
|
670.000
|
122.5
|
100.0
|
104.5
|
100.0
|
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương
quản lý
|
81.823
|
110.000
|
110.000
|
75.000
|
85.000
|
85.000
|
91.7
|
68.2
|
113.3
|
100.0
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước
ngoài
|
459.660
|
495.000
|
495.000
|
470.000
|
550.000
|
500.000
|
102.2
|
94.9
|
117.0
|
100.0
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
501.367
|
475.000
|
500.000
|
525.000
|
550.000
|
580.000
|
104.7
|
105.0
|
114.3
|
109.1
|
5. Lệ phí trước bạ
|
98.545
|
102.000
|
122.000
|
127.400
|
135.000
|
150.000
|
129.3
|
104.4
|
117.7
|
111.1
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
50
|
|
0
|
50
|
|
|
100.0
|
|
0.0
|
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.897
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.800
|
75.5
|
100.0
|
120.0
|
180.0
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
56.532
|
42.000
|
44.000
|
65.000
|
75.000
|
75.000
|
115.0
|
147.7
|
115.4
|
100.0
|
9. Thu thuế bảo vệ môi trường
|
50.459
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
55.000
|
55.000
|
103.1
|
100.0
|
105.8
|
100.0
|
10. Thu phí và lệ phí
|
243.054
|
205.000
|
220.000
|
265.000
|
185.000
|
335.000
|
109.0
|
120.5
|
126.4
|
181.1
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở,
san tạo MB
|
372.207
|
320.000
|
395.000
|
397.000
|
150.000
|
300.000
|
106.7
|
100,5
|
75.6
|
200.0
|
- Tiền sử dụng đất
|
342.095
|
300.000
|
375.000
|
375.000
|
150.000
|
280.000
|
109.6
|
100.0
|
74.7
|
186.7
|
- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng
|
30.112
|
20.000
|
20.000
|
22.000
|
|
20.000
|
73.1
|
110.0
|
90.9
|
|
13. Tiền cho thuê nhà
|
17.703
|
12.000
|
31.000
|
29.000
|
|
4.000
|
163.8
|
93.5
|
13.8
|
|
14. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
14.714
|
11.000
|
11.500
|
13.000
|
12.000
|
15.000
|
88.4
|
113,0
|
115.4
|
125.0
|
15. Thu khác
|
82.776
|
42.800
|
50.400
|
52.400
|
80.000
|
56.330
|
63.3
|
104.0
|
107.5
|
70.4
|
16. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại
xã
|
2.959
|
2.000
|
2.600
|
2.650
|
2.000
|
2.870
|
89.6
|
101.9
|
108.3
|
143.5
|
17. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
5.000
|
157.000
|
70.000
|
|
|
|
|
II. Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
1.836.259
|
1.350.000
|
1.600.000
|
1.755.000
|
1.800.000
|
1.900.000
|
95.6
|
109.7
|
114.0
|
111.1
|
B> THU ĐỂ LẠI QL
QUA NSNN
|
275.549
|
300.000
|
495.000
|
495.000
|
|
200.000
|
179.6
|
100.0
|
40.4
|
|
* TỔNG THU NSĐP
|
10.338.790
|
7.660.000
|
9.600.000
|
9.900.000
|
7.602.245
|
8.100.000
|
95.6
|
103.1
|
82.8
|
107.9
|
A> Các khoản thu
cân đối NSĐP
|
7.944.227
|
6.257.633
|
7.985.533
|
8.223.603
|
6.048.410
|
6.346.165
|
103.3
|
103.0
|
78.4
|
106.6
|
1. Thu từ thuế, phí và thu khác
|
2.139.913
|
2.162.831
|
2.276.652
|
2.314.594
|
2.466.575
|
2.514.330
|
108.2
|
101.7
|
112.9
|
106.0
|
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB,
bán trụ sở
|
372.207
|
320.000
|
395.000
|
397.000
|
150.000
|
300.000
|
106.7
|
100.5
|
75.6
|
200.0
|
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
2.160.554
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung
|
266.000
|
266.000
|
266.000
|
266.000
|
266.000
|
273.000
|
100.0
|
100.0
|
102.6
|
102.6
|
- Bổ sung chi thường xuyên
|
1.894.554
|
1.894.554
|
1.894.554
|
1.894.554
|
1.894.554
|
1.887.554
|
100.0
|
100.0
|
99.6
|
99.6
|
4. Bổ sung thực hiện chế độ chính
sách, nhiệm vụ mới
|
468.288
|
284.095
|
347.060
|
500.107
|
368.504
|
368.504
|
106.8
|
144.1
|
73.7
|
100.0
|
5. Bổ sung cải cách tiền lương
|
849.862
|
1.000.153
|
1.101.940
|
1.101.940
|
902.777
|
902.777
|
129.7
|
100.0
|
81.9
|
100.0
|
6. Thu tiền huy động đầu tư
|
310.000
|
200.000
|
110.000
|
110.000
|
|
100.000
|
35.5
|
100.0
|
90.9
|
|
7. Thu kết dư
|
104.801
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
8. Thu chuyển nguồn
|
1.538.602
|
130.000
|
1.594.327
|
1.639.408
|
|
|
106.6
|
102.8
|
0.0
|
|
B> Thu bổ sung
có mục tiêu từ NSTW
|
2.119.014
|
1.102.367
|
1.119.467
|
1.181.397
|
1.553.835
|
1.553.835
|
55.8
|
105.5
|
131.5
|
100.0
|
C> Thu để lại quản
lý qua NSNN
|
275.549
|
300.000
|
495.000
|
495.000
|
|
200.000
|
179.6
|
100.0
|
40.4
|
|
CHI
TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Tổng số
|
Lào Cai
|
Bảo Thắng
|
Bảo Yên
|
Bát Xát
|
Bắc Hà
|
Si Ma Cai
|
Văn Bàn
|
Mường Khương
|
Sa Pa
|
Cục Thuế
|
Đơn vị khác
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
5.000.000
|
610.170
|
91.600
|
38.700
|
39.050
|
42.400
|
20.830
|
67.250
|
51.550
|
87.070
|
1.961.960
|
1.989.420
|
|
I. Thu nội địa không
kể tiền đất, bán trụ sở, STMB)
|
2.600.000
|
364.500
|
58.000
|
17.500
|
17.000
|
26.500
|
4.930
|
36.000
|
10.600
|
65.000
|
1.961.960
|
38.010
|
|
Tr.đó: Cơ quan cấp tỉnh quản lý thu
|
1.929.970
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.891.960
|
38.010
|
|
|
2.900.000
|
600.000
|
65.000
|
22.500
|
22.000
|
31.500
|
7.430
|
41.000
|
15.600
|
75.000
|
1.961.960
|
58.010
|
1
|
Doanh nghiệp Trung ương
quản lý
|
670.000
|
15.000
|
3.000
|
0
|
2.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
648.000
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
115.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
114.980
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
358.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358.000
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
195.500
|
15.000
|
3.000
|
0
|
2.000
|
1.000
|
|
|
|
972
|
173.528
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Thuế môn bài
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
237
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105
|
|
2
|
Doanh nghiệp địa
phương quản lý
|
85.000
|
100
|
0
|
0
|
300
|
60
|
50
|
0
|
80
|
600
|
83.810
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
10
|
|
|
100
|
30
|
25
|
|
6
|
200
|
18.629
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
48.700
|
88
|
|
|
200
|
30
|
24
|
|
70
|
390
|
47.898
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Thuế môn bài
|
200
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
10
|
183
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
DN có vốn đầu tư NN
|
500.000
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
497.500
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
53.000
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
78.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
246.200
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245.700
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý thu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
|
4
|
Khu vực CTN - NQD
|
580.000
|
180.000
|
32.000
|
10.500
|
9.500
|
17.000
|
2.000
|
28.500
|
5.700
|
36.100
|
258.700
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
6.000
|
750
|
250
|
50
|
500
|
20
|
900
|
50
|
550
|
60.930
|
0
|
|
Thuế tài nguyên
|
78.500
|
11.330
|
2.750
|
300
|
350
|
2.630
|
170
|
3.620
|
100
|
750
|
56.500
|
0
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tài nguyên nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tài nguyên khác
|
78.500
|
11.330
|
2.750
|
300
|
350
|
2.630
|
170
|
3.620
|
100
|
750
|
56.500
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
410.000
|
154.445
|
27.450
|
9.150
|
8.755
|
13.170
|
1.630
|
23.400
|
5.300
|
33.780
|
132.920
|
0
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
75
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
45
|
0
|
|
Thuế môn bài
|
7.000
|
3.050
|
780
|
295
|
210
|
280
|
116
|
335
|
237
|
500
|
1.197
|
0
|
|
Thu khác
|
14.000
|
5.100
|
270
|
505
|
55
|
420
|
64
|
245
|
13
|
220
|
7.108
|
0
|
|
a) Cá thể, hộ gia
đình
|
53.800
|
34.200
|
7.200
|
2.100
|
1.150
|
1.200
|
550
|
1.700
|
1.200
|
4.500
|
0
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.500
|
330
|
750
|
200
|
100
|
30
|
20
|
20
|
|
50
|
0
|
0
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác
|
1.500
|
330
|
750
|
200
|
100
|
30
|
20
|
20
|
0
|
50
|
0
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
46.420
|
30.645
|
5.660
|
1.650
|
805
|
970
|
380
|
1.400
|
1.010
|
3.900
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
305
|
75
|
|
|
80
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
4.060
|
1.950
|
650
|
240
|
130
|
190
|
100
|
260
|
190
|
350
|
|
|
|
Thu khác
|
1.515
|
1.200
|
140
|
10
|
35
|
10
|
50
|
20
|
0
|
50
|
|
|
|
b) Doanh nghiệp
|
526.200
|
145.800
|
24.800
|
8.400
|
8.350
|
15.800
|
1.450
|
26.800
|
4.500
|
31.600
|
258.700
|
0
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
6.000
|
750
|
250
|
50
|
500
|
20
|
900
|
50
|
550
|
60.930
|
0
|
|
Thuế tài nguyên
|
77.000
|
11.000
|
2.000
|
100
|
250
|
2.600
|
150
|
3.600
|
100
|
700
|
56.500
|
0
|
|
- Tài nguyên rừng, kim loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên khác
|
77.000
|
11.000
|
2.000
|
100
|
250
|
2.600
|
150
|
3.600
|
100
|
700
|
56.500
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
363.580
|
123.800
|
21.790
|
7.500
|
7.950
|
12.200
|
1.250
|
22.000
|
4.290
|
29.880
|
132.920
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
45
|
|
|
Thuế môn bài
|
2.940
|
1.100
|
130
|
55
|
80
|
90
|
16
|
75
|
47
|
150
|
1.197
|
|
|
Thu khác
|
12.485
|
3.900
|
130
|
495
|
20
|
410
|
14
|
225
|
13
|
170
|
7.108
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
75.000
|
11.500
|
3.200
|
450
|
600
|
400
|
200
|
350
|
500
|
2.500
|
55.300
|
0
|
6
|
Thuế SD đất NN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế chuyển QSD đất
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê đất
|
15.000
|
9.990
|
1.500
|
100
|
100
|
130
|
30
|
650
|
100
|
2.400
|
|
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
150.000
|
112.500
|
12.000
|
4.300
|
3.000
|
3.500
|
1.200
|
3.500
|
3.000
|
7.000
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ xe, máy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu phí - Lệ phí
|
335.000
|
20.800
|
3.000
|
1.200
|
800
|
2.800
|
750
|
900
|
600
|
10.500
|
293.650
|
0
|
|
- Phí, lệ phí Trung ương
|
7.670
|
500
|
180
|
80
|
50
|
40
|
90
|
30
|
100
|
100
|
6.500
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác
|
7.670
|
500
|
180
|
80
|
50
|
40
|
90
|
30
|
100
|
100
|
6.500
|
0
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
287.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287.150
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS
|
144.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.200
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác
|
142.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142.950
|
0
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
35.520
|
18.500
|
1.920
|
820
|
230
|
2.260
|
620
|
620
|
160
|
10.390
|
0
|
0
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác KS
|
10.480
|
7.500
|
1.400
|
100
|
100
|
1.200
|
70
|
100
|
10
|
|
|
|
|
+ Phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
9.420
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
9.300
|
|
|
|
+ Phí, lệ phí khác
|
15.620
|
11.000
|
520
|
720
|
130
|
940
|
550
|
520
|
150
|
1.090
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
4.660
|
1.800
|
900
|
300
|
520
|
500
|
40
|
250
|
340
|
10
|
0
|
0
|
13
|
Thu tiền thuê nhà
|
4.000
|
|
500
|
|
30
|
|
|
200
|
|
1.300
|
0
|
1.970
|
|
Tr.đó: Trung tâm TT Du lịch qlý
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
56.330
|
11.310
|
2.250
|
600
|
520
|
1.540
|
650
|
1.550
|
370
|
1.500
|
0
|
36.040
|
|
Thu phạt ATGT
|
18.500
|
5.500
|
1.550
|
550
|
360
|
1.100
|
120
|
800
|
100
|
700
|
|
7.720
|
|
Thu tiền phạt khác
|
11.000
|
1.500
|
|
50
|
100
|
200
|
70
|
|
100
|
100
|
|
8.880
|
|
Thu tịch thu
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
Thu khác
|
22.330
|
4.310
|
700
|
|
60
|
240
|
460
|
750
|
170
|
700
|
|
14.940
|
15
|
Thu tại xã
|
2.870
|
1.000
|
550
|
350
|
150
|
70
|
50
|
350
|
250
|
100
|
|
|
16
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
II. Tiền SDĐ, san tạo
MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất
|
300.000
|
235.500
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
20.000
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
280.000
|
235.500
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
0
|
90-10
|
- Thu từ các dự án thuộc Khu đô thị
mới Lào Cai - Cam Đường, Dự án kè Sông Hồng và các dự án khác tỉnh đầu tư
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
- Thu tiền sử dụng đất tái định cư của
các dự án: đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường sắt Yên Viên - Lào Cai
|
122.500
|
122.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10-90
|
- Thu từ quỹ đất khác của huyện, thành phố
|
69.500
|
25.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Bán trụ sở gắn với
quyền SD đất; tiền STMB
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
III. Thu từ hoạt động
XNK
|
1.900.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900.000
|
|
IV. Thu quản lý qua
NSNN
|
200.000
|
10.170
|
26.600
|
16.200
|
17.050
|
10.900
|
13.400
|
26.250
|
35.950
|
12.070
|
0
|
31.410
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
THỰC
HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 - DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: triệu
đồng.
CHỈ TIÊU
|
Quyết toán
2013
|
Dự toán năm
2014
|
Thực hiện
năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
So sánh (%)
|
Giao đầu
năm
|
Điều chỉnh
|
Chính phủ
giao
|
Địa phương
phân bổ
|
TH / TH
2013
|
TH /DT điều chỉnh
|
DTĐP 2015/
DT đầu năm 2014
|
DTĐP/ TW
|
* TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.276.098
|
7.660.000
|
9.600.000
|
9.900.000
|
7.602.245
|
8.100.000
|
96.3
|
103.1
|
105.7
|
106.5
|
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.781.265
|
6.257.633
|
7.649.003
|
7.887.073
|
5.679.906
|
6.346.165
|
101.4
|
103.1
|
101.4
|
111.7
|
I. Chi đầu tư phát
triển:
|
915.193
|
647.754
|
1.096.089
|
1.096.089
|
424.000
|
604.619
|
119.8
|
100.0
|
93.3
|
142.6
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
282.459
|
266.000
|
299.324
|
299.324
|
273.000
|
273.000
|
106.0
|
100.0
|
102.6
|
100.0
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng
|
164.908
|
76.754
|
219.242
|
219.242
|
105.000
|
78.545
|
132.9
|
100.0
|
102.3
|
74.8
|
- Ngân sách tỉnh
|
|
16.624
|
105.303
|
105.303
|
|
28.600
|
|
100.0
|
172.0
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
|
60.130
|
113.939
|
113.939
|
|
49.945
|
|
100.0
|
83.1
|
|
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ
trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
196.777
|
200.000
|
262.640
|
262.640
|
|
100.000
|
133.5
|
100.0
|
50.0
|
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và
bình ổn giá
|
20.500
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
1.000
|
15.000
|
73.2
|
100.0
|
100.0
|
1.500.0
|
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất
|
50.629
|
90.000
|
144.196
|
144.196
|
45.000
|
84.000
|
284.8
|
100.0
|
93.3
|
|
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn
khác
|
199.920
|
|
155.687
|
155.687
|
|
54.074
|
77.9
|
100.0
|
|
|
II. Chi thường
xuyên:
|
5.160.964
|
5.302.033
|
6.215.935
|
6.633.138
|
5.112.806
|
5.383.491
|
128.5
|
106.7
|
101.5
|
105.3
|
1. Chi quốc phòng địa phương
|
102.616
|
101.954
|
107.373
|
110.251
|
|
117.293
|
107.4
|
102.7
|
115.0
|
|
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an
toàn
XH
|
59.590
|
47.573
|
52.250
|
53.126
|
|
50.628
|
89.2
|
101.7
|
106.4
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và DN
|
2.226.697
|
2.335.008
|
2.560.864
|
2.761.205
|
2.461.206
|
2.461.206
|
124.0
|
107.8
|
105.4
|
100.0
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.121.278
|
2.209.091
|
2.374.218
|
2.574.218
|
|
2.281.323
|
121.4
|
108.4
|
103.3
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
105.419
|
125.917
|
186.646
|
186.987
|
|
179.883
|
177.4
|
100.2
|
142.9
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
662.956
|
599.827
|
663.848
|
699.923
|
|
627.866
|
105.6
|
105.4
|
104.7
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
22.476
|
16.000
|
17.671
|
17.671
|
17.225
|
17.225
|
78.6
|
100.0
|
107.7
|
100.0
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
42.424
|
35.357
|
38.215
|
38.715
|
|
43.680
|
91.3
|
101.3
|
123.5
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
35.298
|
30.204
|
32.132
|
32.732
|
|
33.950
|
92.7
|
101.9
|
112.4
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
13.327
|
9.315
|
10.315
|
10.915
|
|
14.558
|
81.9
|
105.8
|
156.3
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
143.416
|
107.866
|
126.623
|
132.879
|
|
116.588
|
92.7
|
104.9
|
108.1
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
510.385
|
698.599
|
1.019.859
|
1.143.966
|
|
510.538
|
224.1
|
112.2
|
73.1
|
|
- Chi SN nông - lâm - thủy lợi
|
120.211
|
63.670
|
113.518
|
133.518
|
|
116.016
|
111.1
|
117.6
|
182.2
|
|
- Chi SN giao thông
|
65.520
|
41.244
|
120.101
|
150.101
|
|
90.000
|
229.1
|
125.0
|
218.2
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính
|
152.977
|
70.000
|
345.261
|
365.261
|
|
130.000
|
238.8
|
105.8
|
185.7
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
171.677
|
523.685
|
440.979
|
495.086
|
|
174.523
|
288.4
|
112.3
|
33.3
|
|
11. Chi SN bảo vệ môi trường
|
91.868
|
144.160
|
227.705
|
231.281
|
|
154.680
|
251.8
|
101.6
|
107.3
|
|
12. Chi quản lý hành chính nhà nước
|
1.186.852
|
1.130.434
|
1.175.207
|
1.216.601
|
|
1.198.744
|
102.5
|
103.5
|
106.0
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
775.157
|
693.954
|
727.747
|
741.258
|
|
707.283
|
95.6
|
101.9
|
101.9
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng
|
279.283
|
227.976
|
234.002
|
249.856
|
|
281.809
|
89.5
|
106.8
|
123.6
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức
XHNN
|
132.412
|
208.504
|
213.458
|
225.487
|
|
209.652
|
170.3
|
105.6
|
100.6
|
|
13. Chi khác ngân sách
|
63.059
|
28.548
|
27.449
|
27.449
|
|
30.000
|
43.5
|
100.0
|
105.1
|
|
14. Nguồn thực hiện chế độ tiền
lương mới
|
|
17.188
|
156.424
|
156.424
|
|
6.535
|
|
100.0
|
38.0
|
|
III. Chi trả nợ gốc
và lãi vay đầu tư
|
64.600
|
156.746
|
156.746
|
156.746
|
|
176.955
|
242.6
|
100.0
|
112.9
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
V. Dự phòng
|
|
150.000
|
179.133
|
|
142.000
|
180.000
|
|
0.0
|
120.0
|
126.8
|
VI. Chi chuyển nguồn
|
1.639.408
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
B> CÁC CTMTQG,
DA VÀ NHIỆM VỤ
|
2.259.970
|
1.102.367
|
1.435.314
|
1.497.244
|
1.922.339
|
1.553.835
|
66.3
|
104.3
|
141.0
|
80.8
|
C> CHI QUẢN LÝ
QUA NGÂN SÁCH
|
234.538
|
300.000
|
515.683
|
515.683
|
|
200.000
|
219.9
|
100.0
|
66.7
|
|
D> CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
4.055
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|