Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 307/NQ-HĐND 2020 phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch tỉnh Bắc Ninh năm 2021

Số hiệu: 307/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 11/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 307/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2021 TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 03/12 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021; Xét Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý vốn đầu tư công năm 2020, xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách nhà nước 2020

Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn thành công tác phân bổ dự toán chi đầu tư kế hoạch năm 2020, trong đó ưu tiên trả nợ các công trình quyết toán và đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án chuyển tiếp, các công trình trọng điểm; đối ứng các dự án sử dụng ngân sách Trung ương; hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn. Các dự án được phân bổ vốn để khởi công mới trong năm đã cơ bản khởi công có khối lượng nghiệm thu. Tiến độ giải ngân vốn đầu tư công đạt tỷ lệ cao, đứng trong tốp đầu cả nước.

Chủ động chỉ đạo, hướng dẫn các sở, ngành, đơn vị chủ đầu tư thực hiện các quy định trong công tác quản lý, sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; công tác chuẩn bị đầu tư được quan tâm triển khai thực hiện.

Tuy nhiên, còn một số hạn chế như: Tiến độ thi công một số dự án còn chậm do thời tiết bất thường và dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp; một số dự án gặp khó khăn về mặt bằng trong quá trình thực hiện; một số đơn vị, chủ đầu tư, nhà thầu vẫn chưa thực hiện việc hoàn ứng dự án đã được ứng trước từ nhiều năm; các dự án khởi công mới trong năm phải phát sinh về thủ tục đầu tư về phê duyệt lại dự toán theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; nguồn vốn bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương chậm được phân bổ; dự án sử dụng vốn ODA chậm hoàn tất thủ tục vay lại; đối với các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng BT còn khó khăn, vướng mắc về các dự án đối ứng và cơ chế thanh toán cho nhà đầu tư...

Điều 2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021

I. Nguyên tắc bố trí vốn đầu tư công năm 2021

Năm 2021 là năm đầu triển khai thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh kinh tế - xã hội 5 năm, Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, do vậy việc triển khai xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải bám sát các mục tiêu, chủ trương, đường lối của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, các chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.

1. Xác định rõ mục tiêu, thứ tự ưu tiên trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 phù hợp với hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 quy định tại Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2021, trong đó:

1.1. Việc bố trí vốn kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước phải được thực hiện đúng thứ tự ưu tiên quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản hướng dẫn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

1.2. Ưu tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm của tỉnh, chương trình, dự án phát triển hạ tầng trọng điểm có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội, tạo đột phá thu hút nguồn vốn khu vực tư nhân trong và ngoài nước, bảo đảm phát triển hài hòa giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.

Mức vốn bố trí cho từng dự án phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng giải ngân trong năm 2021. Đối với vốn nước ngoài, việc bố trí kế hoạch phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ; bố trí đủ vốn cho các dự án kết thúc hiệp định vay nước ngoài trong năm 2021 và không có khả năng gia hạn.

2. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2021 phải thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước, các Nghị định hướng dẫn và Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán Ngân sách nhà nước năm 2021; Văn bản hướng dẫn số 5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3. Đối với kế hoạch đầu tư công năm 2021 từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập: Các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo đúng trình tự và quy định của Luật Đầu tư công, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao kế hoạch vốn năm 2021.

II. Phương án kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 là 5.999 tỷ đồng. Bao gồm:

- Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.140,3 tỷ đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020: 287,5 tỷ đồng.

- Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư: 39,2 tỷ đồng.

- Nguồn bội chi ngân sách nhà nước: 15 tỷ đồng.

- Nguồn dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất: 3.500 tỷ đồng.

Phương án phân bổ cụ thể như sau:

- Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố: 200 tỷ đồng.

- Chi đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh:

+ Trả nợ gốc vay các khoản vay đến hạn: 7,4 tỷ đồng.

+ Vốn chuẩn bị đầu tư và công tác quy hoạch: 20 tỷ đồng.

+ Bổ sung có mục tiêu về ngân sách cấp huyện: 190 tỷ đồng.

+ Kinh phí trả các dự án đã được phê duyệt quyết toán (nguồn vốn đầu tư công 100% ngân sách tỉnh): 300 tỷ đồng.

+ Đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu và dự án ODA: 151 tỷ đồng.

+ Nguồn vay bội chi ngân sách nhà nước: 15 tỷ đồng (phân bổ cho dự án ODA của Sở Tài nguyên và Môi trường).

+ Bố trí trực tiếp cho các dự án: 1.576,4 tỷ đồng, trong đó:

(i). Bố trí cho các dự án chuyển tiếp là 1.432,4 tỷ đồng (gồm có 17 tỷ đồng nguồn xổ số và 1.415,4 tỷ đồng nguồn xây dựng cơ bản tập trung).

(ii). Bố trí cho một số dự án khởi công mới là 144 tỷ đồng từ nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang.

- Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư là 39,2 tỷ đồng (sẽ được bố trí thanh toán cho các công trình bể bơi trường học).

- Đối với nguồn thu sử dụng đất: 3.500 tỷ đồng (thực hiện phân bổ theo tiến độ thu và tỷ lệ điều tiết theo quy định).

2. Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư: 130,4 tỷ đồng, gồm 03 dự án của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh và Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.

3. Các nguồn vốn bổ sung từ ngân sách Trung ương

Ưu tiên phân bổ để thực hiện thanh toán khối lượng hoàn thành và khởi công mới một số dự án, cụ thể: nhu cầu 2021 khoảng 307,526 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 287,526 tỷ đồng, gồm:

+ Hoàn ứng là 26,607 tỷ đồng.

+ Đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 10 tỷ đồng (vốn chuẩn bị đầu tư).

+ Phân bổ cho các dự án là: 250,9 tỷ đồng.

- Vốn ngoài nước: 20 tỷ đồng (dự án Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường).

(Phương án phân bổ chi tiết theo phụ lục số 01, 01a, 01b, 02 đính kèm)

Điều 3: Một số nội dung khác

1. Số vốn phân bổ cho các dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 sẽ được tổng hợp trong tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của từng dự án và được báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX tại kỳ họp thường lệ đầu tiên trong năm 2021.

2. Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động điều chuyển, bố trí vốn giữa các dự án, các chủ đầu tư và báo cáo kết quả thực hiện với Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các kỳ họp thường lệ năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo: Rà soát toàn bộ các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn ở cả 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) nhằm thực hiện việc đảm bảo cân đối kế hoạch đầu tư công ở cả 3 cấp theo đúng các quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh; nghiên cứu xây dựng chính sách mới cho việc hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đáp ứng những nhu cầu cấp thiết nhất của nhân dân; hoàn thiện các quy định về phân cấp quản lý đầu tư, phân cấp quản lý ngân sách nhằm đảm bảo quy định mới của pháp luật và hình hình thực tế địa phương...

4. Do một số dự án vướng mắc về công tác giải phóng mặt bằng, một số dự án đã hoàn thành chờ quyết toán. Vì vậy, cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 170 dự án đã hết thời gian theo quy định.

(Chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm)

5. Dừng triển khai thực hiện theo hình thức PPP đối với 40 dự án, tổ chức xem xét, đánh giá để chuyển hình thức đầu tư phù hợp trong giai đoạn 2021-2025. Đẩy nhanh tiến độ triển khai đối với 27 dự án theo hình thức hợp đồng BT giai đoạn 2021-2025 (gồm: 20 dự án đã ký hợp đồng, đang triển khai thi công; 04 dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư; 02 dự án đang trình phê duyệt; 01 dự án đang xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ).

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương quyết toán công trình đối với với 11 dự án dự án PPP (01 BOT, 10 BT) hoàn thành; đồng thời đẩy nhanh đầu tư và quyết toán hạ tầng kỹ thuật các dự án đối ứng làm cơ sở quyết toán hợp đồng dự án BT theo quy định.

(Chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm)

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

PHỤ LỤC 01

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN NĂM 2021

Ghi chú

Tổng số

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn Xổ số kiến thiết

Nguồn Cải cách tiền lương năm 2020

Nguồn sự nghiệp chuyển sang chi đầu tư

Dự kiến nguồn vay bội chi NSNN

Dự kiến nguồn tiền thu sử dụng đất

Nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

 

Tổng số Kế hoạch

6.129.430

2.140.329

17.000

287.500

39.184

15.000

3.500.000

130.417

 

A

Chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước

5.999.013

2.140.329

17.000

287.500

39.184

15.000

3.500.000

-

 

I

Cân đối về các huyện, thị xã, thành phố

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đầu tư công ngân sách tỉnh

2.299.013

1.940.329

17.000

287.500

39.184

15.000

-

-

 

1

Trả nợ gốc vay các khoản vay đến hạn

7.400

7.400

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuẩn bị đầu tư và công tác quy hoạch

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã

190.000

190.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí trả các dự án đã được phê duyệt quyết toán (nguồn vốn đầu tư công 100% ngân sách tỉnh)

300.000

156.500

 

143.500

 

 

 

 

 

5

Dự án ODA Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường

15.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

6

Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương

151.000

151.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Bố trí trực tiếp các dự án

1.615.613

1.415.429

17.000

144.000

39.184

-

-

 

 

7.1

Dự án chuyển tiếp

1.432.429

1.415.429

17.000

-

-

-

-

 

 

7.2

Dự án khởi công mới năm 2021

144.000

-

 

144.000

 

 

 

 

 

7.3

Bố trí nguồn vốn sự nghiệp

39.184

 

 

 

39.184

 

 

 

 

III

Nguồn tiền thu sử dụng đất

3.500.000

 

 

 

 

 

3.500.000

 

 

B

Chi đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư

130.417

 

 

 

 

 

 

130.417

 

 

PHỤ LỤC 01a:

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC-HT

Lũy kế vốn phân bổ đến hết năm 2020

Dự kiến Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số, ngày tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

Nguồn XDCB tập trung

Nguồn xổ số

 

TỔNG CỘNG

 

 

15.131.067

 

5.743.828

1.432.429

1.415.429

17.000

 

I

Dự án quy hoạch

 

 

51.750

-

231

18.000

18.000

-

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư)

51.750

-

231

18.000

18.000

-

 

II

Công trình trọng điểm, chào mừng Đại hội đảng

 

 

1.270.392

-

353.250

106.000

106.000

-

 

2

Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1910/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

148.483

2018-2021

51.200

25.000

25.000

-

 

3

Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1470/QĐ-UBND; ngày 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019

382.851

2015-2020

52.219

10.000

10.000

-

Nguồn ngân sách nhà nước là 172 tỷ đồng gồm 3 chủ đầu tư (Sở XD, UBND TP, Sở Văn hóa)

4

Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

179.079

2019-2021

51.008

22.000

22.000

-

 

5

Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280)

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

37.297

2019-2021

23.400

3.000

3.000

-

 

6

Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1975/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018

146.674

2018-2021

35.111

18.000

18.000

-

 

7

Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1266, 29/10/2015

254.330

2016-2021

77.646

8.000

8.000

-

 

8

Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND , ngày 15/6/2018

121.678

2018-2021

62.666

20.000

20.000

-

 

III

Dự án đã QT năm 2020, chưa bố trí vốn trả nợ QT

 

 

274.009

-

196.461

16.668

16.668

-

 

9

Dự án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

Chi cục thủy lợi

378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018

9.504

2019-2020

7.000

1.186

1.186

-

 

10

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ

Công an tỉnh

350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.841

2018-2019

5.401

695

695

-

 

11

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành

Công an tỉnh

356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

7.408

2018-2019

5.000

1.831

1.831

-

 

12

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du

Công an tỉnh

352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.818

2018-2019

4.500

1.474

1.474

-

 

13

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du

Công an tỉnh

351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.619

2018-2019

4.500

1.096

1.096

-

 

14

Dự án cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035

Sở Công thương

803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

25.986

2017-2020

17.000

2.123

2.123

-

 

15

Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

201.738

2012-201

148.560

6.294

6.294

-

Quyết toán Gói thầu số 2a: Xây dựng đê và dốc lên đê đoạn từ K0-K9+680

16

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

Ban tiếp công dân tỉnh

1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015

9.094

2014-201

4.500

1.969

1.969

-

 

IV

Dự án bố trí vốn quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.190.754

 

1.345.671

123.500

123.500

-

 

17

Công viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

193/QĐ-UBND 26/10/2018

53.407

2018-2020

35.009

10.000

10.000

-

 

18

Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016

251.903

 

208.207

5.000

5.000

-

 

19

Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1736/QĐ-UBND; 31/12/2015

90.221

 

65.500

5.000

5.000

 

 

20

Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

Chi cục kiểm lâm

213/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016

58.275

2015-2020

39.200

3.500

3.500

-

 

21

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

77.394

2016-2020

31.029

8.000

8.000

-

 

22

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

64.051

2017-2020

43.627

6.000

6.000

-

 

23

Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

2021/QĐ ngày 29/12/2017

244.447

2015-2018

143.888

5.000

5.000

-

 

24

Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

1576/QĐ ngày 13/9/2018

103.686

2012-2019

16.899

5.000

5.000

-

 

25

Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1134/QĐ ngày 12/7/2018

79.483

2016-2019

47.723

3.000

3.000

-

 

26

Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

Ban QLDA xây dựng giao thông

2100/QĐ ngày 23/12/2019

214.046

2016-2020

143.000

10.000

10.000

-

 

27

Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh ti êu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

79.806

2017-2020

56.000

4.000

4.000

-

 

28

Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1972/QĐ-UBND; 30/10/2018

91.032

2014-2020

47.891

12.000

12.000

-

 

29

Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

51/QĐ-UBND; 17/1/2014

168.680

2014-2021

86.823

15.000

15.000

 

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

78.878

-

41.959

4.000

4.000

 

 

31

Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1370/QĐ-UBND; 18/10/2012

93.721

 

59.704

5.000

5.000

-

 

32

Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Ql.38 đến An Động), huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

62.672

2016-2019

35.700

5.000

5.000

-

 

33

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

85.854

2016-2020

52.498

3.000

3.000

-

 

34

Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012

219.489

 

153.390

5.000

5.000

-

 

35

Đường vào khu vui chơi giải trí , nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

940 Ngày 19/8/2013

73.709

 

37.624

10.000

10.000

-

 

V

Dự án đến năm 2021 hết thời gian bố trí vốn theo quy định (5 năm đối với nhóm B và 3 năm đối với nhóm C)

 

 

1.323.936

 

596.163

154.761

154.761

-

 

36

Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018

26.390

2018-2020

8.400

3.000

3.000

-

 

37

Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1912/QĐ UBND, ngày 26/10/2018

36.041

2018-2020

12.500

10.000

10.000

-

 

38

Cải tạo Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

13.271

2019-2020

10.500

1.500

1.500

-

 

39

Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1522/QĐ-UBND 4/9/2018

20.130

2018-2020

11.500

5.000

5.000

-

 

40

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

279.952

2017-2021

138.528

25.000

25.000

-

 

41

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức trong đồng)

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

34.390

2019-2020

17.000

7.000

7.000

-

 

42

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân trong đồng)

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

31.451

2019-2020

15.000

6.000

6.000

-

 

43

Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

38.763

2019-2021

12.066

3.000

3.000

-

 

44

Cải tạo, sửa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh

Sở Lao động, thương binh và xã hội

379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

10.363

2017-2021

5.500

2.000

2.000

-

 

45

Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019

50.000

2019-2021

27.200

5.000

5.000

-

 

46

Sửa chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018

13.250

2018-2020

8.691

1.000

1.000

-

 

47

Tu bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

257/QĐ-UBND; 25/6/2020

36.223

2018-2021

14.000

8.000

8.000

-

 

48

Trường mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1945/QĐ UBND, ngày 29/10/2018

49.843

2019-2022

12.000

11.000

11.000

-

 

49

ĐTXD đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

95.139

2019-2021

41.204

8.000

8.000

-

 

50

Trường Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

55.394

2018-2020

35.400

5.261

5.261

 

 

51

Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

69.762

2018-2020

27.000

8.000

8.000

-

 

52

Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương)

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

59.935

2018-2020

22.504

5.000

5.000

-

 

53

Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1)

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

29.130

2019-2021

10.000

5.000

5.000

-

 

54

Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1)

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

58.697

2019-2021

30.122

5.000

5.000

-

 

55

Chỉnh trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1)

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

54.095

2019-2020

26.000

5.000

5.000

-

 

56

Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)

129.993

2018-2022

65.050

18.000

18.000

-

 

57

Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016

79.184

-

22.999

5.000

5.000

-

 

58

ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

52.539

2018-2021

23.000

3.000

3.000

-

 

VI

Dự án chuyển tiếp theo tiến độ triển khai

 

 

9.985.289

-

3.223.053

1.009.500

992.500

17.000

 

59

Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

32.781

2020-2022

8.000

4.000

4.000

-

 

60

Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

42.517

2020-2023

7.500

7.000

7.000

-

 

61

Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

60.986

2018-2022

12.300

10.000

10.000

-

 

62

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

84.401

2020-2023

20.000

15.000

15.000

-

 

63

ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

53.607

2020-2023

10.300

10.000

10.000

-

 

64

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

42.937

2019-2021

10.300

5.000

5.000

-

 

65

Dự án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

135.430

2017-2023

97.569

8.000

8.000

-

 

66

Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

105.326

2017-2019

31.056

15.000

15.000

-

 

67

Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015

254.908

2015-2020

30.715

25.000

25.000

-

 

68

Dự án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1559/QĐ-UBND 30/10/2017

316.505

2017-2021

105.299

20.000

20.000

-

Dự kiến QT gói thầu dịch chuyển đường điện

69

Trụ sở làm việc các ban đảng tỉnh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

848/QĐ-UBND 5/6/2019

87.408

2019-2021

50.000

5.000

5.000

-

 

70

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh

Báo Bắc Ninh

144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020

14.383

2020-2021

9.000

2.000

2.000

-

 

71

Dự án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh

Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA)

14.500

2019-2021

7.000

3.500

3.500

-

 

72

Dự án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

QĐ số 1487/QĐ-UBND , ngày 27/9/2019

34.917

2019-2021

15.446

5.000

5.000

-

 

73

Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng BN quản lý

Chi cục kiểm lâm

370/QD-KH.KTN ngày 29/10/2019

1.389

2019-2021

500

500

500

-

 

74

Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi

1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

179.966

2018-2020

45.215

20.000

20.000

-

 

75

Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

Chi cục thủy lợi

1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

20.000

2020-2022

5.000

3.000

3.000

-

 

76

Xử lý sạt lở kè đoạn từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong

Chi cục thủy lợi

1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

25.000

2020-2022

10.000

3.000

3.000

-

 

77

Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du

Chi cục thủy lợi

1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

45.000

2019-2021

10.000

6.000

6.000

-

 

78

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ

Công an tỉnh

350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.475

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

79

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du

Công an tỉnh

352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.343

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

80

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành

Công an tỉnh

360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.517

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

81

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

Công an tỉnh

359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.064

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

82

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình

Công an tỉnh

362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.813

2020-2022

2.500

1.300

1.300

-

 

83

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài

Công an tỉnh

354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.607

2020-2022

2.500

1.300

1.300

-

 

84

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An

Công an tỉnh

348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.903

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

85

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt

Công an tỉnh

353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.442

2020-2022

2.500

1.500

1.500

-

 

86

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình

Công an tỉnh

361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.985

2020-2022

2.500

1.200

1.200

-

 

87

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông

Công an tỉnh

358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.375

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

88

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao

Công an tỉnh

355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.881

2020-2022

2.500

1.000

1.000

-

 

89

Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo

Công an tỉnh

351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.195

2020-2022

2.500

1.200

1.200

-

 

90

Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019

6.462

2020-2021

2.000

2.000

2.000

-

-

91

Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019

14.959

2020-2022

5.000

4.000

4.000

-

 

92

ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

1768/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

29.985

2019-2021

7.000

4.000

4.000

-

 

93

Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019

13.688

2020-2022

4.000

4.000

4.000

-

 

94

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

Sở Giáo dục và đào tạo

55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

13.958

2020-2022

3.500

4.000

4.000

 

 

95

Dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

Sở Giáo dục và đào tạo

57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

10.874

2020-2022

3.000

2.000

 

2.000

 

96

Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2

Sở Giáo dục và đào tạo

77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

11.904

2020-2022

3.500

2.000

 

2.000

 

97

Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12 phòng

Sở Giáo dục và đào tạo

78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

13.863

2020-2022

3.500

5.000

 

5.000

 

98

Dự án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1

Sở Giáo dục và đào tạo

228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020

7.999

2020-2022

3.000

2.000

 

2.000

 

99

Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1

Sở Giáo dục và đào tạo

387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

7.724

2020-2022

3.500

1.500

 

1.500

 

100

Dự án cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long

Sở Giáo dục và đào tạo

389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

10.283

2020-2022

3.500

2.500

 

2.500

 

101

Dự án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2

Sở Giáo dục và đào tạo

393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

10.226

2020-2022

3.500

2.000

 

2.000

 

102

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1817/QĐ ngày 31/10/2019

461.435

2019-2024

20.000

15.000

15.000

-

 

103

Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1,2

Ban QLDA xây dựng giao thông

1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II)

428.354

2018-2020

71.078

20.000

20.000

-

 

104

Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

1930/QĐ ngày 26/10/2018

110.941

2018-2022

35.000

10.000

10.000

-

 

105

Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18

Ban QLDA xây dựng giao thông

1915/QĐ ngày 26/10/2018

377.651

2018-2022

85.860

20.000

20.000

-

 

106

Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km12+230) giai đoạn 1

Ban QLDA xây dựng giao thông

321/QĐ ngày 20/03/2018

258.354

2018-2022

61.000

15.000

15.000

-

 

107

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km10+350

Ban QLDA xây dựng giao thông

1840/QĐ ngày 22/10/2018

313.632

2018-2022

51.400

20.000

20.000

-

 

108

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ

Ban QLDA xây dựng giao thông

1929/QĐ ngày 26/10/2018

232.484

2018-2022

67.547

15.000

15.000

-

 

109

Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn

Ban QLDA xây dựng giao thông

1895/QĐ ngày 26/10/2018

119.787

2018-2022

20.000

10.000

10.000

-

 

110

ĐT 276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du

Ban QLDA xây dựng giao thông

1887/QĐ ngày 26/10/2018

151.277

2018-2020

44.000

10.000

10.000

-

 

111

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

1966/QĐ ngày 30/10/2018

127.824

2018-2020

80.000

5.000

5.000

-

 

112

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh

Sở Khoa học công nghệ

427/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ- KH.KTN ngày 1/7/2020

14.300

2020-2022

4.000

4.000

4.000

-

 

113

Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1735/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

19.601

2019-2020

5.000

3.000

3.000

-

 

114

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA)

59.558

2019-2021

14.300

10.000

10.000

-

 

115

Cứng hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

99.954

2021-2023

20.000

15.000

15.000

-

 

116

Nạo vét sông Thứa

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

14.752

2019-2021

5.000

3.000

3.000

-

 

117

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1736/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

59.581

2019-2021

24.300

5.000

5.000

-

 

118

Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017

659.999

2018-2021

372.406

25.000

25.000

-

DA sử dụng vốn TPCP do Bộ NNPTNT quản lý

119

Xây dựng trụ sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ

Sở Tài nguyên và môi trường

62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020

14.999

2020-2021

9.000

3.500

3.500

-

 

120

Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1741/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

29.980

2020-2022

7.500

7.000

7.000

-

 

121

Đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vũ, nội thất

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

731/QĐ-UBND; 30/10/2019

9.669

2020-2021

3.000

2.000

2.000

-

 

122

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019

14.248

2020-2022

4.400

4.500

4.500

-

 

123

Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

8.783

2020-2021

2.500

2.500

2.500

-

 

124

Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

7.577

2020-2021

2.500

2.500

2.500

-

 

125

Dự án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng

Trung tâm kiểm định chất lượng và KTXD

Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

70.956

2021-2024

43.097

8.000

8.000

-

 

126

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế

Sở Y tế

428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019

10.215

 

-

6.000

6.000

-

 

127

Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành

Trung tâm NS&VSMTNT

1720/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

39.445

2019-2021

4.000

8.000

8.000

-

 

128

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong

Trung tâm NS&VSMTNT

932/QĐ UBND, ngày 24/6/2019

19.248

2019-2021

5.000

3.000

3.000

-

 

129

Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1792/QĐ UBND, ngày 31/10/2019

42.589

-

16.500

14.000

14.000

-

 

130

Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1943/QĐ UBND, ngày 29/10/2018

159.997

2018-2022

63.704

18.000

18.000

-

 

131

Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018

153.308

2018-2022

103.524

14.000

14.000

-

 

132

Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1888/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

119.982

2018-2022

28.608

15.000

15.000

-

 

133

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1814/QĐ UBND, ngày 31/10/2019

19.168

2019-2021

4.000

4.000

4.000

-

 

134

Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

2445/QĐ UBND, ngày 28/12/2018

16.913

2019-2021

7.000

2.500

2.500

-

 

135

Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình)

1726/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

38.110

2019-2021

10.000

5.000

5.000

-

 

136

Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1273/QĐ UBND, ngày 27/8/2019

36.366

2019-2021

14.500

5.000

5.000

-

 

137

ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

24.783

2019-2021

3.500

7.000

7.000

-

 

138

Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

27.796

2019-2021

7.500

5.000

5.000

-

 

139

Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1615/QĐ UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)

38.872

2019-2021

10.000

10.000

10.000

-

 

140

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

126.808

-

89.382

10.000

10.000

-

 

141

Dự án: Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2).

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

69.925

-

50.000

3.000

3.000

-

 

142

Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1748/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

45.058

2019-2021

499

7.000

7.000

-

 

143

Đường TL284 đoạn Thứa Văn Thai

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1544/QĐ-UBND 27/10/2017

197.396

2018-2021

86.845

15.000

15.000

-

 

144

Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

147.308

2019-2021

94.000

15.000

15.000

-

 

145

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1727/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

114.334

2019-2021

40.201

20.000

20.000

-

 

146

Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1732/QĐ UBND, ngày 30/10/2019

58.067

2019-2021

16.800

10.000

10.000

-

 

147

Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)

52.279

2019-2021

29.655

5.500

5.500

-

 

148

Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến, xã Bình Định, huyện Lương Tài

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

884/QĐ-UBND, ngày 16/3/2019

19.533

2019-2021

5.000

3.000

3.000

-

 

149

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

75.416

2020-2023

15.000

15.000

15.000

-

 

150

Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1779/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

31.544

2020-2022

874

8.000

8.000

-

 

151

Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

143.167

 

44.800

10.000

10.000

-

 

152

Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020

11.855

2019-2021

2.000

3.500

3.500

-

 

153

ĐTXD đường trục chính đô thị đoạn từ QL.18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

144.495

2018-2020

41.798

9.000

9.000

-

 

154

ĐTXD Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

102.485

2018-2020

30.000

9.000

9.000

-

 

155

Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên);

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018

13.758

2018-2020

5.826

2.000

2.000

-

 

156

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong)

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

11.295

2019-2021

7.300

1.500

1.500

-

 

157

ĐTXD Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

72.644

2018-2020

30.000

9.000

9.000

-

 

158

ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

46.833

2020-2022

404

10.000

10.000

-

 

159

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

73.254

2020-2022

658

10.000

10.000

-

 

160

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

77.379

2020-2022

706

11.000

11.000

-

 

161

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA)

81.072

2020-2023

755

11.000

11.000

-

 

162

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1811/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

60.077

2020-2022

825

10.000

10.000

-

 

163

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

1790/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

121.847

2020-2022

4.409

12.000

12.000

-

 

164

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1806/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

86.624

2020-2022

30.400

5.000

5.000

-

 

165

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1504/QĐ UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)

81.928

2019-2022

33.732

11.000

11.000

-

 

166

Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1643/QĐ UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)

54.596

2020-2022

13.300

10.000

10.000

-

 

167

Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

148.926

2019-2021

87.423

5.000

5.000

-

 

168

Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

102.759

2018-2022

20.343

10.000

10.000

-

 

169

Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1744/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

85.542

2019-2022

15.400

10.000

10.000

-

 

170

Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

213.549

2018-2022

45.058

18.000

18.000

-

 

171

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)

74.959

2020-2022

17.400

10.000

10.000

-

 

172

Đường TL287 đi TP Bắc Ninh

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

87.661

2019-2022

34.000

25.000

25.000

-

 

173

Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

97.134

2019-2023

17.500

18.000

18.000

-

 

174

Hội trường trung tâm huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1540 QĐ-UBND, ngày 27/10/2017

119.393

2017-2020

91.069

10.000

10.000

-

 

175

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

70.902

2020-2022

400

18.000

18.000

-

 

176

Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mẫn, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

687/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA)

26.982

 

200

15.000

15.000

-

 

177

ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

29.377

2020-2022

8.000

5.000

5.000

-

 

178

Nút giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

412 4/4/2018

250.565

 

154.427

5.000

5.000

-

 

179

ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

49.278

2019-2021

12.100

15.000

15.000

-

 

180

Công viên thị xã Từ Sơn

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020

73.396

2019-2021

18.400

20.000

20.000

-

Tách ra từ DA sử dụng vốn NSTW

181

Đầu tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

149.639

2018-2021

97.240

5.000

5.000

-

 

182

ĐTXD Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn)

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

84.275

2018-2020

38.000

8.000

8.000

-

 

VII

Hỗ trợ dự án trụ sở cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh

 

 

34.938

 

29.000

4.000

4.000

 

 

183

Hỗ trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019

34.938

 

29.000

4.000

4.000

-

 

 

PHỤ LỤC 01b:

DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC-HT

Dự kiến năm 2021

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

Tổng cộng

Nguồn XDCB tập trung

Nguồn CCTL năm 2020

 

TỔNG CỘNG

 

 

1.143.502

 

144.000

-

144.000

 

I

Hỗ trợ các dự án cấp huyện quản lý

 

 

54.889

 

10.000

-

10.000

 

a

Lĩnh vực Giáo dục

 

 

54.889

 

10.000

-

10.000

 

1

ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

359/QĐ-UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA)

54.889

2020-2023

10.000

 

10.000

Ngân sách cấp huyện, xã và ngân sách tỉnh hỗ trợ

II

Khởi công mới các dự án khác

 

 

1.088.613

 

134.000

-

134.000

 

a

Lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

181.234

 

35.000

-

35.000

 

1

ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh

Công an tỉnh

1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020

181.234

2020-2024

35.000

 

35.000

 

b

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

 

 

491.026

 

40.000

-

40.000

 

1

Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN

1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

491.026

2017-2020

40.000

 

40.000

 

c

Lĩnh vực giao thông

 

 

326.380

 

35.000

-

35.000

 

1

Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du

Ban QLDA xây dựng giao thông

691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

326.380

2019-2023

35.000

 

35.000

 

d

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

75.000

 

20.000

-

20.000

 

1

Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT

1801/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

75.000

2021-2023

20.000

 

20.000

 

đ

Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước

 

 

14.972

-

4.000

-

4.000

 

1

Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh

Sở Tài nguyên và Môi trường

534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT)

14.972

2021-2023

4.000

 

4.000

Phân bổ vốn khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án (*)

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương hoặc phê duyệt đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết 2020

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021

Ghi chú

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định

TMĐT

Tổng cộng

Trong đó vốn chuẩn bị đầu tư

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (I+II)

 

 

 

 

5.921.324

2.473.458

1.439.311

1.450

307.526

151.000

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

5.851.577

2.416.118

1.439.311

1.450

287.526

146.000

 

1

VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

 

4.261.577

1.323.118

1.439.311

1.450

277.526

146.000

 

1.1

THU HỒI CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC

 

 

 

 

928.100

464.050

359.095

-

26.607

20.000

 

1

Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

2012

2016

565/QĐ-UBND, 23/5/2011

928.100

464.050

359.095

 

26.607

20.000

 

1.2

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

2.481.719

519.068

1.080.216

-

132.761

120.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA Giao thông

2016

31/6/ 2022

1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 1927/QĐ-UBND , 18/12/2017

296.362

219.466

125.053

 

27.000

10.000

Năm đầu phân bổ vốn là năm 2018 (bố trí 5 năm)

2

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

2016

2020

925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017

258.388

99.602

125.741

 

30.761

10.000

 

3

Đầu tư xây dựng Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA Giao thông

2017

2021

691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 659/QĐ-UBND , ngày 10/6/2020

1.926.969

200.000

829.422

 

75.000

100.000

 

1.3

Dự án khởi công mới 2021 (nhóm dự án theo tiêu chí chấm điểm)

 

 

 

 

851.758

340.000

-

1.450

118.158

6.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo

UBND thị xã Từ Sơn (Ban QLDA)

2020

2021

487/QĐ-UBND ngày 18/11/2020

22.100

10.000

 

 

10.000

6.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

2021

2025

278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

199.950

80.000

 

400

26.158

 

 

3

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

Sở VHTTDL

2021

2024

277/NQ-HĐND

190.000

80.000

 

400

26.000

 

 

4

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA)

2020

2024

Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định số 299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020

182.477

80.000

 

200

26.000

 

 

5

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

2021

2024

285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

257.231

90.000

 

450

30.000

 

 

2

DỰ ÁN KẾT NỐI, LIÊN KẾT VÙNG

 

 

 

 

1.590.000

1.093.000

 

 

10.000

-

 

1

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

Ban QLDA Giao thông

2021

2025

 

1.590.000

1.093.000

 

 

10.000

 

Chuẩn bị đầu tư

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

69.747

57.340

 

 

20.000

5.000

 

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

2017

2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

69.747

57.340

 

 

20.000

5.000

DA chuyển tiếp

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC DỰ ÁN QUÁ THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nhóm DA

Năm đầu phân bố vốn thực

Dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án

Thời gian KC - HT

Dự kiến Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số, ngày, tháng

TMĐT

TỔNG CỘNG

Nguồn XDCB tập trung

Nguồn xổ số

 

 

 

TỔNG CỘNG

170 dự án

 

13.091.350

 

148.982

148.982

-

 

 

 

 

Dự án nhóm C

124 dự án

 

4.103.985

 

73.982

73.982

-

 

 

 

 

Dự án nhóm B

46 dự án

 

8.987.365

 

75.000

75.000

-

 

I

 

 

Công trình trọng điểm, chào mừng Đại hội đảng

 

 

382.851

 

10.000

10.000

-

 

1

B

Trước 2016

Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN

Sở VHTTDL

1470/QĐ-UBND; 30/11/2015;

840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019

382.851

2015-2020

10.000

10.000

-

-

II

 

 

Dự án đã QT năm 2020, chưa bố trí vốn trả nợ QT

 

 

264.505

-

15.482

15.482

-

 

2

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ

Công an tỉnh

350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.841

2018-2019

695

695

-

-

3

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành

Công an tỉnh

356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

7.408

2018-2019

1.831

1.831

-

-

4

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du

Công an tỉnh

352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.818

2018-2019

1.474

1.474

-

-

5

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du

Công an tỉnh

351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.619

2018-2019

1.096

1.096

-

-

6

C

2018

Dự án Cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035

Sở Công thương

803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

25.986

2017-2020

2.123

2.123

-

-

7

C

Trước 2016

Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

201.738

2012-2019

6.294

6.294

-

-

8

C

Trước 2016

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

VP tiếp công dân

1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015

9.094

2014-2017

1.969

1.969

-

-

III

 

 

Công trình đã hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán

 

 

4.576.394

 

-

-

-

 

9

C

2018

Nhà hiệu bộ, cải tạo, sửa chữa nhà lớp học, đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Ngô Gia Tự

Ban Dân dụng và công nghiệp

1191/QĐ-UBND, ngày 01/9/2017

20.787

2017-2019

-

-

-

-

10

C

2018

Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Hoàng Quốc Việt

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

1337/QĐ-UBND ngày 29/09/2017

23.935

2017-2019

-

-

-

-

11

C

2018

Trường THPT Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

345/QĐ-KHĐT ngày 25/10/2017

10.451

2017-2019

-

-

-

-

12

B

Trước 2016

Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

Số 1068/QĐ-UBND Ngày 22/09/2015

206.918

2007-2017

-

-

-

-

13

B

2016

Cung Quy hoạch kiến trúc

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1283/QĐ-UBND 30/10/2015

179.303

2016-2019

-

-

-

-

14

B

2016

Nhà hát dân ca quan họ

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1412/QĐ-UBND 17/8/2018

241.582

2016-2020

-

-

-

-

15

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Đại Đồng - Hoàn Sơn, Tri Phương

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1685/QĐ-UBND 21/11/2017

1.613

 

-

-

-

-

16

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Đại Xuân, Nhân Hòa

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1684/QĐ-UBND 21/11/2017

2.727

 

-

-

-

-

17

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Phố mới mở rộng

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1686/QĐ-UBND 21/11/2017

3.953

 

-

-

-

-

18

C

2018

Lập điều chỉnh chương trình phát triển đô thị tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

708/QĐ-UBND 16/5/2018

1.012

 

-

-

-

-

19

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Quế Tân, Việt Hùng

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1688/QĐ-UBND 21/11/2017

3.656

 

-

-

-

-

20

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Tam Đa, Dũng Liệt

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1687/QĐ-UBND 21/11/2017

2.648

 

-

-

-

-

21

C

2018

QHPK tỷ lệ 1/5000 Khu vực Tam Sơn, Tương Giang

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1620/QĐ-UBND 07/11/2017

2.493

 

-

-

-

-

22

B

Trước 2016

Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

185/QĐ-UBND 2/4/2013

266.935

2009-2013

-

-

-

-

23

B

Trước 2016

Cầu vượt đường sắt Hà Lạng Kinh Dương Vương

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1418/QĐ-UBND 20/11/2015

118.478

2009-2015

-

-

-

-

24

C

Trước 2016

Đoạn đường theo QH giữa trụ sở BHXH Tỉnh & Tòa án Tỉnh

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

315/QĐ-SXD 30/10/2015

7.896

2015-2017

-

-

-

-

25

B

Trước 2016

Đường gom khu đào tạo nghiên cứu ứng dụng KHCN tỉnh (tuyến số 1)

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

1528/QĐ-UBND ngày 09/11/2010

207.213

2010-2014

-

-

-

-

26

C

2018

Dự án đầu tư xây dựng Xưởng in Báo Bắc Ninh

Báo Bắc Ninh

1554/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

21.820

2017-2020

-

-

-

-

27

B

2016

Dự án ĐTXD tăng cường năng lực hoạt động cho Chi cục TĐLCL tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2020

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

245/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 và QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

81.478

2016-2020

-

-

-

-

28

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Long Châu huyện Yên Phong

Công an tỉnh

355/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.560

-

-

-

-

-

29

C

2018

Trụ sở làm việc Công an phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh

Công an tỉnh

398/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 10/11/2017

8.578

-

-

-

-

-

30

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hòa Long, TP Bắc Ninh

Công an tỉnh

175/QĐ-SXD ngày 19/5/2016

6.878

-

-

-

-

-

31

C

2018

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đông Thọ huyện Yên Phong

Công an tỉnh

353/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.113

-

-

-

-

-

32

B

Trước 2016

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Bắc Ninh (Giai đoạn 2003-2010)

Công ty CP thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh

Số 1334/QĐ-CT ngày 13/11/2003 và Quyết định bổ xung 1228/QĐ-UBND ngày 01/09/2009

432.582

 

-

-

-

-

33

C

2017

Sửa chữa, cải tạo kênh Nam Trịnh Xá (đoạn từ Đê Đông Du đến trạm bơm Kiều Lương, huyện Quế Võ)

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

130/QĐ-KH.KTN ngày 28/10/2016

8.116

-

-

-

-

-

34

B

Trước 2016

Cải tạo nâng cấp sông ngũ huyện khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

1526/QĐ-UBND ngày 11/12/2015

249.880

-

-

-

-

-

35

C

Trước 2016

KCH kênh tưới N8 (giai đoạn 2)

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

764/KH-GĐ, 28/9/2007

815

-

-

-

-

-

36

C

Trước 2016

KCH kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 - K2+845

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

1666/QĐ-UBND, ngày 18/11/08

5.302

-

-

-

-

-

37

C

Trước 2016

KCH kênh tưới Bắc Chè (Giai đoạn 2)

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

0

365

-

-

-

-

-

38

C

Trước 2016

Cống đầu kênh tiêu Phú Lâm tại K5+271 bờ hữu kênh tiêu Trịnh Xá thuộc công trình chống úng năm 2014

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

336/QĐ-KH.KTN; 31/12/2014

826

-

-

-

-

-

39

C

Trước 2016

Cửa khẩu kênh dẫn Long Tửu thuộc các hạng mục công trình chống hạn phục vụ sản xuất vụ Xuân năm 2015

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

473/QĐ-SNN ngày 19/11/2015

1.018

-

-

-

-

-

40

B

2016

ĐT 276 (Chờ - thị trấn Lim)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1284/QĐ ngày 30/10/2015

391.472

2016-2020

-

-

-

-

41

C

2018

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động - TBXH tỉnh Bắc Ninh

Sở Lao động, thương binh và xã hội

679/QĐ-UBND, ngày 26/5/2017 của UBND

14.456

2017-2018

-

-

-

-

42

C

2017

Nạo vét sông Đoàn, huyện Gia Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

8.488

 

-

-

-

-

43

C

2018

Cải tạo, nâng cấp kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+550 đến K29+620

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

9.850

 

-

-

-

-

44

C

2017

Hệ thống xử lý nước và hồ chứa phục vụ sx nông nghiệp khu Phương Vĩ, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

162/QĐ-KH.KTN, ngày 31/10/2016

14.488

2016-2017

-

-

-

-

45

C

2017

Dự án xây dựng mở rộng kênh, lát mái kè bờ kênh phía bắc kênh V8 giáp 02 khu dân cư dịch vụ xã Yên Trung, huyện Yên Phong

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Số 125a/QĐ-KH.KTN ngày 27/10/2016

13.589

2016-2019

-

-

-

-

46

B

2016

Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Số 1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

86.800

 

-

-

-

-

47

C

2018

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, Kênh tiêu Cống Đá, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

29.988

2018-2020

-

-

-

-

48

C

2016

Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương Giai đoạn 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban QLDA)

Số 86/QĐ-SXD ngày 30/3/2016

14.988

2014-2017

-

-

-

-

49

C

2017

Cải tạo nâng cấp kênh tưới Kim Đôi 1 đoạn từ K7+854 đến K8+841, kênh Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+60 đến K26+550 và kênh liên thông nối kênh Kim Đôi 1 với kênh Nam Trịnh Xá

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

10.451

 

-

-

-

-

50

C

2016

Tuyến kênh tiêu trạm bơm Phù Lãng; Tuyến kênh tiêu Hiền Lương II (đoạn qua thôn Yên Đinh, xã Phù Lương, huyện Quế Võ)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

452/QĐ-SNN ngày 16/11/2015

9.059

 

-

-

-

-

51

C

2017

Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN - Phần vốn ngân sách tỉnh

Sở Xây dựng

 

 

 

-

-

-

-

52

B

Trước 2016

Dự án đầu tư xây dựng công trính ký túc xá sinh viên trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật và Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành (giai đoạn 1)

Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ huyện Thuận Thành

1151/QĐ-UBND ngày 31/08/2010

148.284

 

-

-

-

-

53

C

2018

Dự án đầu tư xây dựng công trình khu khuôn viên cây xanh, đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

644/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 (QT)

27.740

-

-

-

-

-

54

C

2017

Công trình: Đường vào Đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

900/SGTVT-QLCL ngày 05/6/2018; 131/QĐ-DA ngày 06/6/2018

8.483

-

-

-

-

-

55

C

2017

Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

1474/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

34.771

-

-

-

-

-

56

C

2018

Dự án: ĐTXD, cải tạo, nâng cấp đường vào đền Tam Phủ, xã Cao Đức huyện Gia Bình (mở rộng đê tả sông Đuống đoạn từ Km15+400 - Km16+200)

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

385/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 31/10/2017

4.017

-

-

-

-

-

57

B

Trước 2016

Dự án: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL281 - Đê Hữu Đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

403/QĐ-UBND ngày 07/04/2016

129.396

-

-

-

-

-

58

C

2017

Công trình: Đường vào Đền Tam Phủ, xã Cao Đức, huyện Gia Bình

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

59/QĐ-DA ngày 06/6/2018

3.512

2016-2018

-

-

-

-

59

C

2016

Dự án Cải tạo nâng cấp mở rộng đường ĐT.281 (đoạn từ nút giao Kim Đào đi Quảng Phú và Bình Định)

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

1725/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

51.633

2016-2018

-

-

-

-

60

B

2016

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

659/QĐ-UBND ngày 09/05/2018

158.506

2014-2020

-

-

-

-

61

C

2018

Cầu chợ Đò

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

540/QĐ-UBND 18/04/2018

15.646

2018-2019

-

-

-

-

62

C

2018

Trụ Sở UBND xã Bình Định

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

494/QĐ-UBND 12/04/2018

14.964

2018-2019

-

-

-

-

63

C

Trước 2016

Cải tạo nâng cấp TL 285 đoạn Táo Đôi An Mỹ

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

1240/QĐ-UBND ngày 11/09/2017

60.843

2010-2018

-

-

-

-

64

C

Trước 2016

Đường nối QL18 với TL291 vào khu công nghiệp Nhân hoà - Phương Liễu.

Ban QLDA huyện Quế Võ

Số 1841/QĐ-CT ngày 08/11/2004

19.261

2004-2006

-

-

-

-

65

C

2018

Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA huyện Quế Võ

944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016

46.384

2018-2019

-

-

-

-

66

C

2018

Cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

29.002

2018-2020

-

-

-

-

67

B

Trước 2016

Trường trọng điểm THCS Nguyễn Cao, huyện Quế Võ (GĐ1)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1302/QĐ-UBND ngày 15/11/2013

97.461

2013-2015

-

-

-

-

68

C

Trước 2016

Tuyến đường Quốc phòng đoạn từ khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê Sông Cầu xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyện Quế Võ

657/QĐ-UBND ngày 10/6/2013

28.001

2013-2014

-

-

-

-

69

C

2017

Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu CN Quế Võ 1

Ban QLDA huyện Quế Võ

1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

54.513

2017-2018

-

-

-

-

70

C

2017

Đường nội thị khu trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016

86.800

2016-2018

-

-

-

-

71

C

Trước 2016

ĐTXD HTKT mở rộng khu nhà ở lô số 8 Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

300/QĐ-UBND ngày 27/3/2013

18.616

 

-

-

-

-

72

C

2017

Trụ sở làm việc khối cơ quan dân vận, huyện ủy Thuận Thành

Ban QLD các dự án xây dựng huyện Thuận Thành

 

51.906

2017-2018

-

-

-

-

73

C

2018

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL.283 đi QL.17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

1469/QD-UBND ngày 31/10/2016

39.182

2017-2018

-

-

-

-

74

C

2017

Đường 276 kéo dài đi Cảnh Hưng

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

1473/QĐ ngày 31/10/2016

45.536

2016-2018

-

-

-

-

75

C

2017

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lạc Vệ

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1195/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

34.380

2016-2018

-

-

-

-

76

C

Trước 2016

Đường Đại Đồng - Cống Bựu đoạn đầu tuyến đến KCN Đại Đồng Hoàn Sơn

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

526/QĐ-UBND ngày 03/3/2014

39.822

2014

-

-

-

-

77

C

Trước 2016

Đường trục huyện Tiên Du tuyến Nội Duệ - Tri Phương

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

678/QĐ-UBND ngày 13/6/2013

71.099

2009-2018

-

-

-

-

78

C

Trước 2016

Đường Việt Đoàn - Nghĩa Chỉ

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1163/QĐ-UBND ngày 09/10/15

43.221

2015-2018

-

-

-

-

79

C

2018

Dự án xây dựng nạo vét tạo cảnh quan hồ điều hòa phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1520

27/10/2017

59.871

 

-

-

-

-

80

C

2017

Dự án xây dựng nạo vét tạo cảnh quan hồ điều hòa phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1336

29/9/2017

74.367

 

-

-

-

-

81

C

Trước 2016

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

211

04/11/2011

13.384

 

-

-

-

-

82

C

Trước 2016

Trường THCS phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1937

29/10/2018

54.091

-

-

-

-

-

83

B

Trước 2016

Trường Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1398

29/10/2018

66.011

-

-

-

-

-

84

B

Trước 2016

Trường THCS Vạn An

Ban QLDA xây dựng TP

1753

01/12/2017

86.326

2017-2019

-

-

-

-

85

C

Trước 2016

Dự án đầu tư nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn, phường Vũ Ninh, Thị Cầu

Ủy ban nhân dân thành phố

198a

25/10/2013

 

 

-

-

-

-

86

C

2018

Cải tạo, nâng cấp núi Điều Sơn

Ủy ban nhân dân thành phố

1937

31/8/2018

 

 

-

-

-

-

87

B

Trước 2016

Đường Hạp Lĩnh - Khắc Niệm thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

09

06/1/2010

123.805

 

-

-

-

-

IV

 

 

Các dự án vướng mắc không hoàn thiện hồ sơ để lập trình quyết toán

 

 

1.187.310

-

-

-

-

 

88

C

Trước 2016

Đường trục huyện Quế Võ (tuyến Việt Hùng - Bồng Lai)

Ban QLDA huyện Quế Võ

số 940/QĐ-UBND ngày 14/7/2006, số 1598/QĐ-UBND ngày 19/11/2010

12.329

 

-

-

-

-

89

C

Trước 2016

Cải tạo và nâng cấp trạm bơm Phù Lãng (gói 1+3)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1631/QĐ-CT ngày 10/8/2005, số 1001/QĐ-UBND ngày 21/7/2009

12.539

 

-

-

-

-

90

B

Trước 2016

Mở rộng KLN cố TBT Nguyễn Văn Cừ (HM đường GT từ TL 277 vào KLN NVC)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1727/QĐ ngày 3/12/2010

466.206

 

-

-

-

-

91

B

Trước 2016

ĐT 286 (Yên Phong - Bắc Ninh)

Ban QLDA xây dựng giao thông

747/QĐ ngày 16/6/2010

480.714

 

-

-

-

-

92

C

2018

ĐT 281 đoạn Km0 - Km4+699,9 và km6-km12

Ban QLDA xây dựng giao thông

1232/QĐ ngày 13/11/2002

36.726

 

-

-

-

-

93

C

Trước 2016

TL 281 Nghĩa Đạo - cầu Gáy

Ban QLDA xây dựng giao thông

chưa duyệt

-

 

-

-

-

-

94

C

Trước 2016

TL 281 Nghĩa Đạo - cổ Lãm

Ban QLDA xây dựng giao thông

chưa duyệt

-

 

-

-

-

-

95

B

Trước 2016

TL 271 đoạn Từ Sơn - Trang Liệt

Ban QLDA xây dựng giao thông

1433/QĐ ngày 25/8/2004

87.292

 

-

-

-

-

96

B

Trước 2016

Đường vào trung tâm phường Vân Dương

Ban QLDA xây dựng TP

607 17/5/2012

91.504

 

-

-

-

-

V

 

 

Dự án bố trí vốn quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

 

6.680.290

 

123.500

123.500

-

 

97

B

Trước 2016

Đường Kinh Dương Vương (đoạn qua tòa nhà Điện lực)

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1026/QĐ-UBND 30/9/2014

83.405

2014-2018

-

-

-

-

98

C

Trước 2016

Đường Nguyễn Quyền 1

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1419/QĐ-UBND 20/11/2015

66.677

2004-2016

-

-

-

-

99

B

Trước 2016

Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016

251.903

 

5.000

5.000

-

-

100

B

Trước 2016

Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc Ninh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1736/QĐ-UBND; 31/12/2015

102.719

 

5.000

5.000

-

-

101

C

Trước 2016

Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

Chi cục kiểm lâm

213/QĐ-UBND ngày 26/02/16

58.275

2015-2020

3.500

3.500

-

-

102

B

Trước 2016

Nâng cấp, mở rộng khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ; hạng mục: Công viên Nguyễn Văn Cừ tại thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh

1698/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

114.055

 

-

-

-

-

103

B

Trước 2016

Dự án đầu tư công trình xử lý, cải tạo bãi rác Đồng Ngo, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh

76/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 và 76/QĐ-UBND ngày 10/8/2016

259.483

 

-

-

-

-

104

B

2016

Xây dựng trạm bơm Yên Hậu

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

335/QĐ-UBND ngày 24/03/2016

92.903

-

-

-

-

-

105

C

2016

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

105/QĐ-UBND ngày 21/01/2016

67.232

-

-

-

-

-

106

C

Trước 2016

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

77.394

2016-2020

8.000

8.000

-

-

107

C

2016

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Và Trần

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

2958/QĐ-UBND; 26/10/2015

10.961

 

-

-

-

-

108

C

2016

Xử lý khẩn cấp công trì nh kênh tiêu từ bể hút trạm bơm Trịnh Xá đến điều tiết T12 và nạo vét kênh tiêu 6 xã

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

225/QĐ-SNN ngày 27/05/2016

11.956

-

-

-

-

-

109

C

Trước 2016

Đường Gom KCN Quế Võ (GĐ III)

Ban QLDA Giao thông

778/QĐ Ngày 8/6/2006

50.578

2006-2015

-

-

-

-

110

C

Trước 2016

ĐT 286 (km2-km4)

Ban QLDA xây dựng giao thông

839/QĐ ngày 4/8/2015

65.820

2015-2018

-

-

-

-

111

B

Trước 2016

ĐT 279 Nội Doi - Phố Mới

Ban QLDA xây dựng giao thông

806/QĐ ngày 29/7/2015

169.497

2015-2020

-

-

-

-

112

B

Trước 2016

Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

2021/QĐ ngày 29/12/2017

244.447

2015-2018

5.000

5.000

-

-

113

B

Trước 2016

ĐT 283 (Dâu - Ngũ Thái) - gđ2

Ban QLDA xây dựng giao thông

850/QĐ ngày 6/6/2018

123.282

2012- 2016

-

-

-

-

114

C

Trước 2016

Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng giao thông

1576/QĐ ngày 13/9/2018

103.686

2012-2019

5.000

5.000

-

-

115

B

Trước 2016

ĐT 279 Phố Mới - Chợ Chì

Ban QLDA xây dựng giao thông

1290/QĐ ngày 12/12/14

242.118

2009-2015

-

-

-

-

116

B

Trước 2016

ĐT 280 (An Quang - Đông Bình)

Ban QLDA xây dựng giao thông

838/QĐ ngày 4/8/2015

224.879

2015-2018

-

-

-

-

117

C

Trước 2016

Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)

Ban QLDA xây dựng giao thông

1134/QĐ ngày 12/7/2018

79.483

2016-2019

3.000

3.000

-

-

118

B

2016

Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

Ban QLDA xây dựng giao thông

2100/QĐ ngày 23/12/2019

214.046

2016-2020

10.000

10.000

-

-

119

B

2016

Đường dẫn phía Nam cầu ĐĐT

Ban QLDA xây dựng giao thông

945/QĐ ngày 08/8/2016

174.859

2016-2019

-

-

-

-

120

B

Trước 2016

ĐT 280 (Đông Bình - Thứa- cụm CN Lâm Bình) điện chiếu sáng gói 3

Ban QLDA xây dựng giao thông

1092/QĐ ngày 5/8/2009

180.720

2006-2015

-

-

-

-

121

C

Trước 2016

Dự án Trạm bơm xã Hoài Thượng

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1154/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

43.400

2015-2017

-

-

-

-

122

C

Trước 2016

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1149/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

53.636

 

-

-

-

-

123

C

Trước 2016

Đầu tư cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi I và Kim Đôi II

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1610/QĐ-UBND ngày 6/11/2017

64.864

2016-2020

-

-

-

-

124

B

Trước 2016

Xử lý cấp bách kè Tri Phương và kè Chi Đống đê tả Đuống

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

396.366

 

-

-

-

-

125

B

Trước 2016

Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1972/QĐ-UBND; 30/10/2018

91.032

2014-2020

12.000

12.000

-

-

126

B

Trước 2016

Dự án đầu tư xây dựng Trường Trung cấp nghề kinh tế kỹ thuật và Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành (Gđ2)

Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ huyện Thuận Thành

1250/QĐ-UBND ngày 21/9/2010

393.315

 

-

-

-

-

127

C

Trước 2016

Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

78.878

-

4.000

4.000

-

-

128

B

Trước 2016

Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

51/QĐ-UBND; 17/1/2014

168.680

2014-2021

15.000

15.000

-

-

129

B

2016

Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)

BQLDA Gia Bình

1370/QĐ-UBND; 18/10/2012

93.721

 

5.000

5.000

-

-

130

C

Trước 2016

Cải tạo nâng cấp đường huyện từ TL 280 - cầu Phú Lâu xã Phú Lương huyện LT

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

474/QĐ-UBND ngày 28/04/2016

73.444

2015-2017

-

-

-

-

131

C

Trước 2016

DAĐTXD Đài tưởng niệm, quảng trường, khu công viên cây xanh, hồ nước thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (gói thầu số 2: Khu công viên cây xanh hồ nước)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1266/QĐ-CT ngày 30/7/2004

13.620

 

-

-

-

-

132

B

Trước 2016

Đường HL4 huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1231/QĐ-UBND ngày 25/11/2014

131.730

2014-2016

-

-

-

-

133

C

Trước 2016

Đường Bách Môn - Lạc Vệ đoạn km0+00 đến km2+258

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

912/QĐ-UBND, ngày 21/08/2015

50.420

2015-2020

-

-

-

-

134

C

Trước 2016

Đường du lịch Phật Tích gđ II

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

1376/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

45.123

2016-2018

-

-

-

-

135

B

2016

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

85.854

2016-2020

3.000

3.000

-

-

136

C

Trước 2016

Trụ sở làm việc huyện ủy huyện Yên Phong

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

219/QĐ-UBND ngày 18/3/2014

66.204

 

-

-

-

-

137

B

Trước 2016

Trường THCS Suối Hoa, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

107 27/01/2014

147.866

2014-2019

-

-

-

-

138

C

Trước 2016

Đường Vạn An Hòa Long

Phòng quản lý đô thị TP

2635 27/10/2019

52.242

 

-

-

-

-

139

B

Trước 2016

Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh ( giai đoạn 1)

Ban QLDA xây dựng TP

Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012

219.489

 

5.000

5.000

-

-

140

C

2017

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017

43.406

-

-

-

-

-

141

C

2017

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

64.051

2017-2020

6.000

6.000

-

-

142

C

2017

Xây dựng cấp bách trạm bơm Tiêu Phúc Lộc (giai đoạn 2)

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

1354/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

48.142

2017-2020

-

-

-

-

143

C

2017

Cải tạo, nạo vét kênh và công trình trên kênh tiêu T2 Phong Khê

Công ty TNHH MTV khai thác CT Thủy lợi Bắc Đuống

131/QĐ-KH.KTN ngày 28/10/2016

12.284

-

-

-

-

-

144

C

2017

Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh Bắc khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

1371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

27.690

2016-2020

-

-

-

-

145

C

2017

Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến

Ban QL các dự án

558/QĐ-UBND

55.209

-

-

-

-

-

 

 

 

đường kênh Bắc, huyện Gia Bình

XD huyện Gia Bình

ngày 11/05/2017

 

 

 

 

 

 

146

C

2017

Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Ql.38 đến An Động), huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

62.672

2016-2019

5.000

5.000

-

-

147

C

2018

Công viên hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh

Ban QL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

193/QĐ-UBND 26/10/2018

53.407

2018-2020

10.000

10.000

-

-

148

C

2018

Trụ sở làm việc Công an phường Trang Hạ TX. Từ Sơn

Công an tỉnh

399/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 10/11/2017

7.274

-

-

-

-

-

149

C

2018

ĐT 287 từ QL18 đến đầu cầu Yên Dũng

Ban QLDA xây dựng giao thông

1579/QĐ ngày 30/10/2017

79.831

2017-2019

-

-

-

-

150

C

2018

Xây dựng cầu vượt dân sinh, khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình Km6+800 trên QL 18 thuộc địa phận Quế Võ

Ban QLDA xây dựng giao thông

1152/QĐ ngày 16/7/18

25.907

2018-2019

-

-

-

-

151

C

2018

Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT

1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

79.806

2017-2020

4.000

4.000

-

-

152

C

2018

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở liên cơ quan trạm Thú y, trạm Bảo vệ thực vật và trạm Kiểm lâm thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1563/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

25.870

2.018

-

-

-

-

153

C

2018

Dự án Xử lý sạt lở và cứng hóa bờ kênh N6 thuộc kênh nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn từ K0÷K3+300)

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

373/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2018

14.488

2019-2020

-

-

-

-

154

C

2018

Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

1566/QĐ-UBND; 30/10/2017

19.320

2018-2019

-

-

-

-

155

C

2018

DA chuyển đổi nguồn nước ngầm bằng nguồn nước mặt các trạm cấp nước xã Tân Chi huyện Tiên DU và trạm cấp nước xã Văn Môn Yên Phong

Trung tâm NS&VSMTNT

377/QĐ-KH.KTN ngày 31/10/2017

8.345

2017-2018

-

-

-

-

156

C

2018

Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đại Lai, huyện Gia Bình

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

1562/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

34.268

-

-

-

-

-

157

C

2018

Dự án: Đường vào khu xử lý chất thải rắn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Ban QL các dự án XD huyện Gia Bình

1466/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

20.837

-

-

-

-

-

158

C

2018

Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường TT5, đường nội thị khu trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

1005/QĐ-UBND ngày 22/08/2011

26.183

2010-2017

-

-

-

-

159

C

2018

Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội thị Thị Trấn Thứa, huyện Lương Tài

Ban QL các dự án XD huyện Lương Tài

1468/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

55.742

2016-2019

-

-

-

-

160

C

2018

Đầu tư xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Yên Giả huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA huyện Quế Võ

1538/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

64.993

 

-

-

-

-

161

C

2018

Quảng trường lễ hội đồi Lim (gđ 2)

UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA)

Số 410/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018

12.690

2018-2020

-

-

-

-

162

C

2018

C/t, NC đường QL38 đi thôn Chi Trung, Chi Hồ

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

QĐ số 391/QĐ-SKHĐT- ĐTG ngày 31/10/2018

8.529

2018-2020

-

-

-

-

163

C

2018

Đường giao thông liên xã Việt Đoàn - Tân Chi

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

Số 392/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 30/10/ 2018

9.631

2018-2020

-

-

-

-

164

C

2018

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 276 Km6+492,82 đến km 13+587,99 huyện Tiên Du

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

171.900

2014-2018

-

-

-

-

165

C

2018

Trùng tu, tôn tạo khu di tích Chùa Dâu, huyện Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA)

1221/QĐ-UBND 05/9/2017

79.756

2017-2020

-

-

-

-

166

C

2018

Các tuyến đường giao thông của xã Long Châu ra KCN Yên Phong 1

UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA)

1422, 20/11/2015

37.106

2015-2019

-

-

-

-

167

C

2018

Cải tạo, nâng cấp TL.278 cũ đoạn từ thôn Đa Cấu xã Nam Sơn đến khu dân cư đấu giá Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1522 27/10/2017

38.658

-

-

-

-

-

168

C

2018

Xây dựng đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm, TP. Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng TP

1523 27/10/2017

31.436

-

-

-

-

-

169

C

2018

Hoàn chỉnh nút giao QL1-QL18 (nút giao cầu vượt Đại Phúc, TPBN)

Ban QLDA xây dựng TP

1013 11/9/2015

46.890

 

-

-

-

-

170

C

2018

Đường vào khu vui chơi giải trí , nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2

Ban QLDA xây dựng TP

940 19/8/2013

73.709

 

10.000

10.000

-

-

 

PHỤ LỤC 04:

PHƯƠNG HƯỚNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Loại hợp đồng

Địa điểm thực hiện

CQNN được ủy quyền

Nhà đầu tư

TMĐT dự án BT (tỷ đồng)

Diện tích đất đối ứng (ha)

Ghi chú

I

Các dự án cơ bản hoàn thành, đẩy nhanh tiến độ quyết toán

 

11

 

 

3.996,21

227,19

 

1

Dự án ĐTXD công trình THCS trọng điểm Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty Huy Hùng (TNHH)

87,14

9,98

 

2

Dự án ĐTXD hoàn chỉnh nút giao QL.1A - QL.38

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Liên danh Công ty cổ phần tập đoàn CĐ và Công ty Cao Nguyên (TNHH)

73,59

0,27

 

3

Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 1)

BT

Từ Sơn

Sở Xây dựng

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền

916,28

50,08

 

4

Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua thị xã Từ Sơn từ Km3+680 đến cầu Đại Đình)

BT

Từ Sơn

Sở GTVT

Công ty Nam Hồng (TNHH)

541,22

42,54

 

5

Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ TL 295B đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

Công ty Mạnh Đức (TNHH)

373,38

13,37

 

6

Dự án ĐTXD mở rộng tuyến đường phía Bắc (tuyến số 1) khu tổ hợp SamSung, khu CN Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Tổng Công ty Viglacera - CTCP

63,05

8,95

 

7

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty TNHH xây dựng An Bình

50,94

2,56

 

8

Dự án ĐTXD trụ sở làm việc xã Văn Môn

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1

69,85

1,85

 

9

Dự án ĐTXD trung tâm Văn hóa Luy Lâu, Thuận Thành

BT

Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

Liên danh Tân Long- HDV - Thăng Long

213,91

18,05

 

10

Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp TL 295B (QL1A cũ)

BT

Từ Sơn, Tiên Du, TP. Bắc Ninh

Sở GTVT

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

1.566,03

79,54

 

11

Dự án đầu tư xây dựng công trình Ngầm hóa kênh cống Thôn đoạn từ Baza đến cống Thềm Long, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

BOT

Từ Sơn

Sở NN&PTNT

Công ty TNHH Thượng Hải

40,81

-

 

II

Dự án tiếp tục thực hiện theo hình thức hợp đồng PPP

 

27

 

 

12.595,59

1.036,48

 

1

Dự án ĐTXD đường vào trung tâm phường Vân Dương

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

79,91

2,50

 

2

Dự án ĐTXD tỉnh lộ 286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

192,31

6,50

 

3

Dự án ĐTXD công trình đường Bình Than kéo dài, đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ, thành phố Bắc Ninh

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH xây dựng Soi Sáng

74,25

1,0

 

4

Dự án ĐTXD HTKT Khu văn hoá Du lịch đền Đầm, thị xã Từ Sơn (Giai đoạn I)

BT

Từ Sơn

Sở Xây dựng

Công ty cổ phần đầu tư Solatech

809,29

29,1

 

5

Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua huyện Yên Phong từ Km 0+00 đến Km 3+680)

BT

Yên Phong

Sở GTVT

Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka

516,37

19,5

 

6

Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka

585,12

24,3

 

7

Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; Xây dựng trường mầm non số 02, xã Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty TNHH xây dựng An Bình

183,44

12,7

 

8

Dự án ĐTXD HTKT khu trung tâm hành chính và trụ sở UBND xã Đông Tiến huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1

188,49

29,6

 

9

Dự án ĐTXD đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty cổ phần thủy sản khu vực 1

56,18

 

10

Dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Liên danh Công ty TM&XD Đức Việt (TNHH) - Công ty cổ phần Đông Đô

100,71

8,6

 

11

Dự án ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, Yên Phong (Giai đoạn 2)

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty TNHH thương mại Huy Hùng

168,37

9,0

 

12

Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H2 tại Thành phố Bắc Ninh

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

633,12

45,2

 

13

Dự án ĐTXD Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo, thành phố Bắc Ninh

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Liên danh CT Thanh Tuấn & Vina Palace

119,73

6,5

 

14

Dự án ĐTXD trường Mầm non phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

BT

TP. Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Liên danh Công ty cổ phần Vạn Xuân và Công ty xây lắp 1

66,63

3,8

 

15

Dự án ĐTXD tôn tạo khu di tích Đền Đô và

BT

Từ Sơn

Sở Xây dựng

Liên danh CTCP Hải Phát Thủ Đô - CTCP bất động sản Hải Phát - CTCP đầu tư ADEL

667,33

35,0

 

16

Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

BT

Từ Sơn

Sở GTVT

Công ty Thông Hiệp (TNHH)

1.388,63

146,0

 

17

Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc cơ quan nhà nước xã Hương Mạc và xã Tam Sơn, TX Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

Liên danh Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Cao Đức và Công ty Cao Nguyên (TNHH)

699,18

39,6

 

18

Dự án ĐTXD trụ sở hành chính xã Yên Phụ, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

Công ty cổ phần đầu tư Tây Bắc

35,52

8,0

 

19

Dự án ĐTXD đường giao thông T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành

BT

Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

Công ty TNHH Phúc Sơn

56,28

4,6

 

20

Dự án ĐTXD Đài tưởng niệm huyện Thuận Thành

BT

Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

Công ty cổ phần đầu tư Hoàng Gia Bắc Ninh và Công ty cổ phần đầu tư Light land

44,83

4,4

 

21

Dự án ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt, Tam Đa, Đông Phong huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

 

429,20

32,43

Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

22

Dự án ĐTXD khu trung tâm thể dục thể thao thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

 

238,84

21,17

Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

23

Dự án ĐTXD cải tạo hồ Đại Đình và nâng cấp đường chợ Lã, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

 

68,10

3,5

Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

24

Dự án ĐTXD các công trình giáo dục, đường giao thông xã Yên Trung, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

 

90,29

6,07

Dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

25

Dự án ĐTXD tuyến đường dọc kênh B2

BT

Từ Sơn

Sở GTVT

 

4.656,04

475,0

Dự án đang xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ

26

Dự án ĐTXD các công trình trường THCS, đường giao thông trên địa bàn xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

BT

Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

 

250,18

39,82

Dự án dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư trước ngày 01/01/2021

27

Dự án ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

 

197,26

22,6

Dự án dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư trước ngày 01/01/2021

III

Dự án dừng triển khai thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

 

40

 

 

19.806,59

298,55

 

1

Dự án ĐTXD công trình đường từ Đền Đô đến đường Vành Đai III và Quốc lộ 1A cũ (TL295B) Thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

355,12

45,28

 

2

Dự án ĐTXD tuyến đường từ nút giao thông khác mức giữa QL1A mới với TL 277 (cầu Đại Đình) đến TL 295 B dọc theo kênh Nam

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

687,48

15

 

3

Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H1 tại Thành phố Bắc Ninh

BT

TP Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

305,00

-

 

4

Dự án ĐTXD trụ sở làm việc các cơ quan của huyện Thuận Thành

BT

Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

 

90,00

7,7

 

5

Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, văn hóa trên địa bàn xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn

BT

Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

 

296,42

30,71

 

6

Dự án ĐTXD trường THCS, trung tâm văn hóa, trạm y tế, đường giao thông phường Hạp Lĩnh

BT

TP Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

 

216,55

11,76

 

7

Dự án ĐTXD tuyến đường từ TL.286 đi Thủy tổ quan họ (thôn Viêm Xá, xã Hòa Long)

BT

TP Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

 

336,56

23,5

 

8

Dự án ĐTXD Hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 2)

BT

Từ Sơn

Sở Xây dựng

 

722,00

39,2

 

9

Dự án ĐTXD khu bảo tồn di tích lịch sử văn hóa Lăng mộ các triều Vua Nhà Lý

BT

Từ Sơn

Sở Xây dựng

 

953,00

-

 

10

Dự án ĐTXD trung tâm văn hóa, thể thao huyện Tiên Du

BT

Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

 

189,14

17,82

 

11

Dự án ĐTXD đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 4) vào đường ĐT.295 (cầu Đông Xuyên)

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

 

141,93

17,88

 

12

Dự án ĐTXD trung tâm hành chính xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

UBND huyện Yên Phong

 

185,00

21

 

13

Dự án ĐTXD công viên Văn Miếu thành phố Bắc Ninh

BT

TP Bắc Ninh

 

 

413,00

-

 

14

Dự án ĐTXD hồ điều hòa Vạn An, thành phố Bắc Ninh

BT

TP Bắc Ninh

 

 

200,00

-

 

15

Dự án ĐTXD nút giao khác mức từ đường Lê Thái Tổ qua đường sắt đến đường H

BT

TP Bắc Ninh

 

 

280,00

-

 

16

Dự án ĐTXD mở rộng đường giao thông phường Vân Dương, đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài đến khu Lãm Trại, phường Vân Dương

BT

TP Bắc Ninh

 

 

330,00

-

 

17

Dự án ĐTXD hồ điều hòa, cây xanh và đường giao thông xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh

BT

TP Bắc Ninh

 

 

412,00

-

 

18

Dự án ĐTXD tuyến đường gom QL.18 (đoạn từ Khu đô thị mới Khắc Niệm đến điểm giao với QL.38)

BT

TP Bắc Ninh

 

 

-

-

 

19

Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh 2

BT

TP Bắc Ninh

 

 

637,86

-

 

20

Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ đê sông Cầu đến hết cầu qua sông Ngũ huyện Khê (02 cầu)

BT

TP Bắc Ninh

 

 

-

-

 

21

Dự án ĐTXD Khu liên hiệp thể thao Quốc tế Nam Sơn

BT

TP Bắc Ninh

 

 

-

-

 

22

Dự án tổ chức và vận hành khai thác Trung tâm văn hóa Kinh Bắc

BT

TP Bắc Ninh

 

 

 

 

 

23

Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đến trung tâm phường Kim Chân

BT

TP Bắc Ninh

 

 

341,20

-

 

24

Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp ĐT.287 (Đoạn qua huyện Tiên Du)

BT

Tiên Du

 

 

313,74

-

 

25

Dự án ĐTXD tuyến đường nối từ TL.295B đến nút giao TL.276 mới với đường Nội Duệ - Tri Phương

BT

Tiên Du

 

 

-

-

 

26

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom, xử lý nước thải huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

 

 

517,00

-

 

27

Dự án ĐTXD đường 285B đoạn từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường vào KCN Yên Phong mở rộng

BT

Yên Phong

 

 

512,00

30

 

28

Dự án ĐTXD trung tâm xã Tam Đa, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

 

 

280,00

20

 

29

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp hạ tầng đô thị thị trấn Chờ

BT

Yên Phong

 

 

-

 

 

30

Dự án ĐTXD trường tiểu học, Trung tâm hành chính xã Long Châu, huyện Yên Phong

BT

Yên Phong

 

 

120,00

5,5

 

31

Dự án ĐTXD đường trục trung tâm hành chính thị trấn Chờ từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ và đường TL.277 từ nút giao đường TL.286 đến nút giao khác mức QL.18

BT

Yên Phong

 

 

141,00

13,2

 

32

Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Thuận Thành

BT

Thuận Thành

 

 

180,20

-

 

33

Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận thị trấn Phố Mới - Bằng An

BT

Quế Võ

 

 

500,00

-

 

34

Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận xã Phương Liễu

BT

Quế Võ

 

 

500,00

-

 

35

Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Quế Võ

BT

Quế Võ

 

 

193,92

-

 

36

Dự án ĐTXD nạo vét, cải tạo ngòi Con Tên

BT

Liên huyện

 

 

800,00

-

 

37

Dự án ĐTXD đường TL.277B

BT

Liên huyện

 

 

2.100,00

-

 

38

Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải Nam Sơn

BT

Liên huyện

 

 

556,49

-

 

39

Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ cầu sông Ngũ huyện Khê đến QL18 và tuyến ĐT285B từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường ĐT.295C

BT

Liên huyện

 

 

-

-

 

40

Dự án ĐTXD tuyến cao tốc Nội Bài - Bắc Ninh - Hạ Long (Quốc lộ 18 mới) qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

BT

Liên huyện

 

 

6.000,00

-

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 307/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về phân bổ vốn đầu tư công kế hoạch năm 2021 tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.755

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.198.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!