Ủy ban nhân dân tỉnh đã hoàn thành
công tác phân bổ dự toán chi đầu tư kế hoạch năm 2020, trong đó ưu tiên trả nợ
các công trình quyết toán và đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án chuyển tiếp,
các công trình trọng điểm; đối ứng các dự án sử dụng ngân sách Trung ương; hỗ
trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn. Các dự án được phân bổ vốn để khởi công
mới trong năm đã cơ bản khởi công có khối lượng nghiệm thu. Tiến độ giải ngân vốn
đầu tư công đạt tỷ lệ cao, đứng trong tốp đầu cả nước.
Chủ động chỉ đạo, hướng dẫn các
sở, ngành, đơn vị chủ đầu tư thực hiện các quy định trong công tác quản lý, sử
dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; công
tác chuẩn bị đầu tư được quan tâm triển khai thực hiện.
Tuy nhiên, còn một số hạn chế
như: Tiến độ thi công một số dự án còn chậm do thời tiết bất thường và dịch bệnh
Covid-19 diễn biến phức tạp; một số dự án gặp khó khăn về mặt bằng trong quá
trình thực hiện; một số đơn vị, chủ đầu tư, nhà thầu vẫn chưa thực hiện việc
hoàn ứng dự án đã được ứng trước từ nhiều năm; các dự án khởi công mới trong
năm phải phát sinh về thủ tục đầu tư về phê duyệt lại dự toán theo quy định tại
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; nguồn vốn bổ
sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương chậm được phân bổ; dự án sử dụng vốn ODA
chậm hoàn tất thủ tục vay lại; đối với các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng
BT còn khó khăn, vướng mắc về các dự án đối ứng và cơ chế thanh toán cho nhà đầu
tư...
Năm 2021 là năm đầu triển khai
thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh kinh tế - xã hội 5 năm, Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, do vậy việc triển khai xây dựng kế
hoạch đầu tư công năm 2021 phải bám sát các mục tiêu, chủ trương, đường lối của
Đảng, Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, các chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ,
Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm, Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
1. Xác định rõ mục tiêu, thứ tự
ưu tiên trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 phù hợp với hướng dẫn xây dựng kế
hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 quy định tại Chỉ thị số
20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ và khả năng cân đối
các nguồn vốn đầu tư năm 2021, trong đó:
1.1. Việc bố trí vốn kế hoạch đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước phải được thực hiện đúng thứ tự ưu tiên quy định tại
Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ; Văn bản hướng dẫn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm
2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.2. Ưu tiên bố trí vốn cho các
dự án trọng điểm của tỉnh, chương trình, dự án phát triển hạ tầng trọng điểm có
sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội, tạo đột phá thu hút nguồn
vốn khu vực tư nhân trong và ngoài nước, bảo đảm phát triển hài hòa giữa các
huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.
Mức vốn bố trí cho từng dự án
phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng giải ngân trong năm 2021. Đối với vốn
nước ngoài, việc bố trí kế hoạch phải phù hợp với nội dung của Hiệp định, cam kết
với nhà tài trợ; bố trí đủ vốn cho các dự án kết thúc hiệp định vay nước ngoài
trong năm 2021 và không có khả năng gia hạn.
2. Việc xây dựng kế hoạch đầu
tư công năm 2021 phải thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật
Ngân sách Nhà nước, các Nghị định hướng dẫn và Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29
tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán Ngân sách nhà nước năm 2021; Văn bản hướng dẫn số
5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Đối với kế hoạch đầu tư công
năm 2021 từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập: Các
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo đúng trình tự và quy định của Luật Đầu
tư công, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao kế hoạch vốn năm
2021.
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công
nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 là 5.999 tỷ đồng. Bao gồm:
- Nguồn chi xây dựng cơ bản tập
trung trong nước: 2.140,3 tỷ đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: 17 tỷ
đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương năm
2020: 287,5 tỷ đồng.
- Nguồn sự nghiệp chuyển sang
chi đầu tư: 39,2 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách nhà
nước: 15 tỷ đồng.
- Nguồn dự kiến nguồn tiền thu
sử dụng đất: 3.500 tỷ đồng.
- Cân đối về các huyện, thị xã,
thành phố: 200 tỷ đồng.
+ Trả nợ gốc vay các khoản vay
đến hạn: 7,4 tỷ đồng.
+ Vốn chuẩn bị đầu tư và công
tác quy hoạch: 20 tỷ đồng.
+ Bổ sung có mục tiêu về ngân
sách cấp huyện: 190 tỷ đồng.
+ Kinh phí trả các dự án đã được
phê duyệt quyết toán (nguồn vốn đầu tư công 100% ngân sách tỉnh): 300 tỷ đồng.
+ Đối ứng cho các dự án sử dụng
vốn ngân sách Trung ương bổ sung mục tiêu và dự án ODA: 151 tỷ đồng.
+ Nguồn vay bội chi ngân sách
nhà nước: 15 tỷ đồng (phân bổ cho dự án ODA của Sở Tài nguyên và Môi trường).
(i). Bố trí cho các dự án chuyển
tiếp là 1.432,4 tỷ đồng (gồm có 17 tỷ đồng nguồn xổ số và 1.415,4 tỷ đồng nguồn
xây dựng cơ bản tập trung).
(ii). Bố trí cho một số dự án
khởi công mới là 144 tỷ đồng từ nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang.
- Nguồn sự nghiệp chuyển sang
chi đầu tư là 39,2 tỷ đồng (sẽ được bố trí thanh toán cho các công trình bể bơi
trường học).
- Đối với nguồn thu sử dụng đất:
3.500 tỷ đồng (thực hiện phân bổ theo tiến độ thu và tỷ lệ điều tiết theo quy định).
Ưu tiên phân bổ để thực hiện
thanh toán khối lượng hoàn thành và khởi công mới một số dự án, cụ thể: nhu cầu
2021 khoảng 307,526 tỷ đồng, trong đó:
+ Hoàn ứng là 26,607 tỷ đồng.
+ Đầu tư dự án kết nối, có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững:
10 tỷ đồng (vốn chuẩn bị đầu tư).
+ Phân bổ cho các dự án là:
250,9 tỷ đồng.
- Vốn ngoài nước: 20 tỷ đồng (dự
án Tăng cường năng lực quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường).
1. Số vốn phân bổ cho các dự án
trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 sẽ được tổng hợp trong tổng mức vốn kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của từng dự án và được báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIX tại kỳ họp thường lệ đầu tiên trong năm 2021.
2. Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ động điều chuyển, bố trí vốn giữa các dự án, các chủ đầu tư và báo cáo kết
quả thực hiện với Ban Thường vụ Tỉnh ủy và các kỳ họp thường lệ năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo: Rà soát toàn bộ các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn ở cả 3 cấp
(tỉnh, huyện, xã) nhằm thực hiện việc đảm bảo cân đối kế hoạch đầu tư công ở cả
3 cấp theo đúng các quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tế của
tỉnh; nghiên cứu xây dựng chính sách mới cho việc hỗ trợ xây dựng hạ tầng nông
thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đáp ứng những nhu cầu cấp thiết nhất
của nhân dân; hoàn thiện các quy định về phân cấp quản lý đầu tư, phân cấp quản
lý ngân sách nhằm đảm bảo quy định mới của pháp luật và hình hình thực tế địa
phương...
4. Do một số dự án vướng mắc về
công tác giải phóng mặt bằng, một số dự án đã hoàn thành chờ quyết toán. Vì vậy,
cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 170 dự án đã hết thời gian theo
quy định.
5. Dừng triển khai thực hiện
theo hình thức PPP đối với 40 dự án, tổ chức xem xét, đánh giá để chuyển hình
thức đầu tư phù hợp trong giai đoạn 2021-2025. Đẩy nhanh tiến độ triển khai đối
với 27 dự án theo hình thức hợp đồng BT giai đoạn 2021-2025 (gồm: 20 dự án đã ký
hợp đồng, đang triển khai thi công; 04 dự án đang tổ chức lựa chọn nhà đầu tư;
02 dự án đang trình phê duyệt; 01 dự án đang xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ).
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn
trương quyết toán công trình đối với với 11 dự án dự án PPP (01 BOT, 10 BT)
hoàn thành; đồng thời đẩy nhanh đầu tư và quyết toán hạ tầng kỹ thuật các dự án
đối ứng làm cơ sở quyết toán hợp đồng dự án BT theo quy định.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu
lực từ ngày ký./.
STT
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Lũy kế vốn phân bổ đến hết năm 2020
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số, ngày tháng
|
TMĐT
|
TỔNG CỘNG
|
Nguồn XDCB tập trung
|
Nguồn xổ số
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
15.131.067
|
|
5.743.828
|
1.432.429
|
1.415.429
|
17.000
|
|
I
|
Dự án quy hoạch
|
|
|
51.750
|
-
|
231
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Lập
Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ
đầu tư)
|
51.750
|
-
|
231
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
II
|
Công trình trọng điểm, chào mừng Đại hội đảng
|
|
|
1.270.392
|
-
|
353.250
|
106.000
|
106.000
|
-
|
|
2
|
Trung
tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1910/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
148.483
|
2018-2021
|
51.200
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
3
|
Đầu
tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
1470/QĐ-UBND; ngày 30/11/2015;
840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019
|
382.851
|
2015-2020
|
52.219
|
10.000
|
10.000
|
-
|
Nguồn ngân sách nhà nước là 172 tỷ đồng gồm
3 chủ đầu tư (Sở XD, UBND TP, Sở Văn hóa)
|
4
|
Dự
án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
179.079
|
2019-2021
|
51.008
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
5
|
Cải
tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280)
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
37.297
|
2019-2021
|
23.400
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
6
|
Trường
THCS trọng điểm huyện Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1975/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018
|
146.674
|
2018-2021
|
35.111
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
7
|
Khu
đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
1266, 29/10/2015
|
254.330
|
2016-2021
|
77.646
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
8
|
Khu
nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND , ngày
15/6/2018
|
121.678
|
2018-2021
|
62.666
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
III
|
Dự án đã QT năm 2020, chưa bố trí vốn trả nợ QT
|
|
|
274.009
|
-
|
196.461
|
16.668
|
16.668
|
-
|
|
9
|
Dự
án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm
bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
Chi cục thủy lợi
|
378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018
|
9.504
|
2019-2020
|
7.000
|
1.186
|
1.186
|
-
|
|
10
|
Trụ
sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ
|
Công an tỉnh
|
350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.841
|
2018-2019
|
5.401
|
695
|
695
|
-
|
|
11
|
Trụ
sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành
|
Công an tỉnh
|
356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
7.408
|
2018-2019
|
5.000
|
1.831
|
1.831
|
-
|
|
12
|
Trụ
sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du
|
Công an tỉnh
|
352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.818
|
2018-2019
|
4.500
|
1.474
|
1.474
|
-
|
|
13
|
Trụ
sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du
|
Công an tỉnh
|
351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.619
|
2018-2019
|
4.500
|
1.096
|
1.096
|
-
|
|
14
|
Dự
án cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
|
Sở Công thương
|
803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
25.986
|
2017-2020
|
17.000
|
2.123
|
2.123
|
-
|
|
15
|
Nâng
cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
201.738
|
2012-201
|
148.560
|
6.294
|
6.294
|
-
|
Quyết toán Gói thầu số 2a: Xây dựng đê và
dốc lên đê đoạn từ K0-K9+680
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh
Bắc Ninh
|
Ban tiếp công dân tỉnh
|
1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
9.094
|
2014-201
|
4.500
|
1.969
|
1.969
|
-
|
|
IV
|
Dự án bố trí vốn quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.190.754
|
|
1.345.671
|
123.500
|
123.500
|
-
|
|
17
|
Công
viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
193/QĐ-UBND 26/10/2018
|
53.407
|
2018-2020
|
35.009
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
18
|
Dự
án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016
|
251.903
|
|
208.207
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
19
|
Công
trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1736/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
90.221
|
|
65.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
20
|
Chương
trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát
triển bền vững giai đoạn 2015-2020
|
Chi cục kiểm lâm
|
213/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016
|
58.275
|
2015-2020
|
39.200
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
21
|
Cải
tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
77.394
|
2016-2020
|
31.029
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
22
|
Cải
tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
64.051
|
2017-2020
|
43.627
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
23
|
Nút
giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
2021/QĐ ngày 29/12/2017
|
244.447
|
2015-2018
|
143.888
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
24
|
Đường
nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1576/QĐ ngày 13/9/2018
|
103.686
|
2012-2019
|
16.899
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
25
|
Đường
gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1134/QĐ ngày 12/7/2018
|
79.483
|
2016-2019
|
47.723
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
26
|
Đường
dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên
Du
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
2100/QĐ ngày 23/12/2019
|
214.046
|
2016-2020
|
143.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
27
|
Dự
án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh ti êu V4, huyện Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018
|
79.806
|
2017-2020
|
56.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
28
|
Trung
tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
1972/QĐ-UBND; 30/10/2018
|
91.032
|
2014-2020
|
47.891
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
29
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
51/QĐ-UBND; 17/1/2014
|
168.680
|
2014-2021
|
86.823
|
15.000
|
15.000
|
|
|
30
|
Hạ
tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi
Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
78.878
|
-
|
41.959
|
4.000
|
4.000
|
|
|
31
|
Hạ
tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1370/QĐ-UBND; 18/10/2012
|
93.721
|
|
59.704
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
32
|
Đường
Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Ql.38 đến An Động), huyện Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND
ngày 10/7/2020
|
62.672
|
2016-2019
|
35.700
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
33
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
239, 07/3/2016; 2117/QĐ-UBND ngày
14/11/2018
|
85.854
|
2016-2020
|
52.498
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
34
|
Hệ
thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh
(giai đoạn 1)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012
|
219.489
|
|
153.390
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
35
|
Đường
vào khu vui chơi giải trí , nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP
Bắc Ninh giai đoạn 2
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
940 Ngày 19/8/2013
|
73.709
|
|
37.624
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
V
|
Dự án đến năm 2021 hết thời gian bố trí vốn theo quy định (5 năm đối với
nhóm B và 3 năm đối với nhóm C)
|
|
|
1.323.936
|
|
596.163
|
154.761
|
154.761
|
-
|
|
36
|
Đường
vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến
đường Lê Văn Thịnh)
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018
|
26.390
|
2018-2020
|
8.400
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
37
|
Tuyến
đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1912/QĐ UBND, ngày 26/10/2018
|
36.041
|
2018-2020
|
12.500
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
38
|
Cải
tạo Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
13.271
|
2019-2020
|
10.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
39
|
Lưới
điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1522/QĐ-UBND 4/9/2018
|
20.130
|
2018-2020
|
11.500
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
40
|
Cải
tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
279.952
|
2017-2021
|
138.528
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
41
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức trong đồng)
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
34.390
|
2019-2020
|
17.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
42
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân trong đồng)
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
31.451
|
2019-2020
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
43
|
Đường
gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống
chiêu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
38.763
|
2019-2021
|
12.066
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
44
|
Cải
tạo, sửa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020
|
10.363
|
2017-2021
|
5.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
45
|
Xây
dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019
|
50.000
|
2019-2021
|
27.200
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
46
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018
|
13.250
|
2018-2020
|
8.691
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
47
|
Tu
bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
257/QĐ-UBND; 25/6/2020
|
36.223
|
2018-2021
|
14.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
48
|
Trường
mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1945/QĐ UBND, ngày 29/10/2018
|
49.843
|
2019-2022
|
12.000
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
49
|
ĐTXD
đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
95.139
|
2019-2021
|
41.204
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
50
|
Trường
Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
55.394
|
2018-2020
|
35.400
|
5.261
|
5.261
|
|
|
51
|
Hệ
thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
69.762
|
2018-2020
|
27.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
52
|
Đường
trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương)
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
59.935
|
2018-2020
|
22.504
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
53
|
Đường
du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
29.130
|
2019-2021
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
54
|
Đường
nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
58.697
|
2019-2021
|
30.122
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
55
|
Chỉnh
trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn
1)
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
54.095
|
2019-2020
|
26.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
56
|
Dự
án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao
QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
129.993
|
2018-2022
|
65.050
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
57
|
Trường
THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
79.184
|
-
|
22.999
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
58
|
ĐTXD
Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ
Sơn
|
1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
52.539
|
2018-2021
|
23.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
VI
|
Dự án chuyển tiếp theo tiến độ triển khai
|
|
|
9.985.289
|
-
|
3.223.053
|
1.009.500
|
992.500
|
17.000
|
|
59
|
Cải
tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
32.781
|
2020-2022
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
60
|
Dự
án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
42.517
|
2020-2023
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
61
|
Nhà
điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
60.986
|
2018-2022
|
12.300
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
62
|
Dự
án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
84.401
|
2020-2023
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
63
|
ĐTXD
Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
53.607
|
2020-2023
|
10.300
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
64
|
Dự
án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
42.937
|
2019-2021
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
65
|
Dự
án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công
nghiệp
|
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
135.430
|
2017-2023
|
97.569
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
66
|
Trung
tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
105.326
|
2017-2019
|
31.056
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
67
|
Tuyến
đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ
điều hòa)
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015
|
254.908
|
2015-2020
|
30.715
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
68
|
Dự
án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long
Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc
Ninh)
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
1559/QĐ-UBND 30/10/2017
|
316.505
|
2017-2021
|
105.299
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Dự kiến QT gói thầu dịch chuyển đường điện
|
69
|
Trụ
sở làm việc các ban đảng tỉnh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
848/QĐ-UBND 5/6/2019
|
87.408
|
2019-2021
|
50.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
70
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh
|
Báo Bắc Ninh
|
144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020
|
14.383
|
2020-2021
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
71
|
Dự
án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc
Ninh
|
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức
năng
|
429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
14.500
|
2019-2021
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
72
|
Dự
án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
QĐ số 1487/QĐ-UBND , ngày 27/9/2019
|
34.917
|
2019-2021
|
15.446
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
73
|
Cắm
mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng
BN quản lý
|
Chi cục kiểm lâm
|
370/QD-KH.KTN ngày 29/10/2019
|
1.389
|
2019-2021
|
500
|
500
|
500
|
-
|
|
74
|
Dự
án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Chi cục Thủy lợi
|
1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
179.966
|
2018-2020
|
45.215
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
75
|
Cải
tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế
Võ
|
Chi cục thủy lợi
|
1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
20.000
|
2020-2022
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
76
|
Xử
lý sạt lở kè đoạn từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong
|
Chi cục thủy lợi
|
1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
25.000
|
2020-2022
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
77
|
Mở
rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả
Đuống, huyện Tiên Du
|
Chi cục thủy lợi
|
1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
45.000
|
2019-2021
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
78
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ
|
Công an tỉnh
|
350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.475
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
79
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du
|
Công an tỉnh
|
352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.343
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
80
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành
|
Công an tỉnh
|
360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.517
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
81
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
Công an tỉnh
|
359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.064
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
82
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
Công an tỉnh
|
362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.813
|
2020-2022
|
2.500
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
83
|
Trụ
sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài
|
Công an tỉnh
|
354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.607
|
2020-2022
|
2.500
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
84
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An
|
Công an tỉnh
|
348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.903
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
85
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt
|
Công an tỉnh
|
353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.442
|
2020-2022
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
86
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình
|
Công an tỉnh
|
361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.985
|
2020-2022
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
87
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông
|
Công an tỉnh
|
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.375
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
88
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao
|
Công an tỉnh
|
355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.881
|
2020-2022
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
89
|
Trụ
sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo
|
Công an tỉnh
|
351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.195
|
2020-2022
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
90
|
Đầu
tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019
|
6.462
|
2020-2021
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
91
|
Cứng
hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019
|
14.959
|
2020-2022
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
92
|
ĐTXD
Trạm bơm tiêu Nghi An 1
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
1768/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
29.985
|
2019-2021
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
93
|
Cứng
hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019
|
13.688
|
2020-2022
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
94
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
13.958
|
2020-2022
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
95
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
10.874
|
2020-2022
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
96
|
Dự
án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT
Lương Tài số 2
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
11.904
|
2020-2022
|
3.500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
97
|
Dự
án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12
phòng
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
13.863
|
2020-2022
|
3.500
|
5.000
|
|
5.000
|
|
98
|
Dự
án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020
|
7.999
|
2020-2022
|
3.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
99
|
Dự
án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
7.724
|
2020-2022
|
3.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
100
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
10.283
|
2020-2022
|
3.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
101
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
10.226
|
2020-2022
|
3.500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
102
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn
Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí
Nguyễn Văn Cừ)
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1817/QĐ ngày 31/10/2019
|
461.435
|
2019-2024
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
103
|
Dự
án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 1,2
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn
I, II)
|
428.354
|
2018-2020
|
71.078
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
104
|
Dự
án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1930/QĐ ngày 26/10/2018
|
110.941
|
2018-2022
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
105
|
Đầu
tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1915/QĐ ngày 26/10/2018
|
377.651
|
2018-2022
|
85.860
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
106
|
Cải
tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km12+230) giai đoạn 1
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
321/QĐ ngày 20/03/2018
|
258.354
|
2018-2022
|
61.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
107
|
Dự
án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện
Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km10+350
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1840/QĐ ngày 22/10/2018
|
313.632
|
2018-2022
|
51.400
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
108
|
Dự
án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1929/QĐ ngày 26/10/2018
|
232.484
|
2018-2022
|
67.547
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
109
|
Đầu
tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1895/QĐ ngày 26/10/2018
|
119.787
|
2018-2022
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
110
|
ĐT
276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc
cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1887/QĐ ngày 26/10/2018
|
151.277
|
2018-2020
|
44.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
111
|
Cải
tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc
Ninh
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
1966/QĐ ngày 30/10/2018
|
127.824
|
2018-2020
|
80.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
112
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Khoa học công nghệ
|
427/QĐ KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-
KH.KTN ngày 1/7/2020
|
14.300
|
2020-2022
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
113
|
Xử
lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1735/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
19.601
|
2019-2020
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
114
|
Cải
tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận
Thành
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA)
|
59.558
|
2019-2021
|
14.300
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
115
|
Cứng
hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
99.954
|
2021-2023
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
116
|
Nạo
vét sông Thứa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
14.752
|
2019-2021
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
117
|
Kè
Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1736/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
59.581
|
2019-2021
|
24.300
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
118
|
Dự
án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017
|
659.999
|
2018-2021
|
372.406
|
25.000
|
25.000
|
-
|
DA sử dụng vốn TPCP do Bộ NNPTNT quản lý
|
119
|
Xây
dựng trụ sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020
|
14.999
|
2020-2021
|
9.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
120
|
Tu
bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
1741/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
29.980
|
2020-2022
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
121
|
Đền
thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vũ, nội
thất
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
731/QĐ-UBND; 30/10/2019
|
9.669
|
2020-2021
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
122
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019
|
14.248
|
2020-2022
|
4.400
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
123
|
Nhà
chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019
|
8.783
|
2020-2021
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
124
|
Nhà
chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019
|
7.577
|
2020-2021
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
125
|
Dự
án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định
xây dựng
|
Trung tâm kiểm định chất lượng và KTXD
|
Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
70.956
|
2021-2024
|
43.097
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
126
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019
|
10.215
|
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
127
|
Đầu
tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình
cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành
|
Trung tâm NS&VSMTNT
|
1720/QĐ UBND, ngày 30/10/2019
|
39.445
|
2019-2021
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
128
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy
Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong
|
Trung tâm NS&VSMTNT
|
932/QĐ UBND, ngày 24/6/2019
|
19.248
|
2019-2021
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
129
|
Dự
án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia
Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1792/QĐ UBND, ngày 31/10/2019
|
42.589
|
-
|
16.500
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
130
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị
trấn Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1943/QĐ UBND, ngày 29/10/2018
|
159.997
|
2018-2022
|
63.704
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
131
|
Đầu
tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018
|
153.308
|
2018-2022
|
103.524
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
132
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới
và tuyến nhánh
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1888/QĐ UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
119.982
|
2018-2022
|
28.608
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
133
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại
Hà)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1814/QĐ UBND, ngày 31/10/2019
|
19.168
|
2019-2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
134
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh
bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
2445/QĐ UBND, ngày 28/12/2018
|
16.913
|
2019-2021
|
7.000
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
135
|
Đường
giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia
Bình, huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia
Bình)
|
1726/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
38.110
|
2019-2021
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
136
|
Dự
án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai,
xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1273/QĐ UBND, ngày 27/8/2019
|
36.366
|
2019-2021
|
14.500
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
137
|
ĐTXD
công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
24.783
|
2019-2021
|
3.500
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
138
|
Dự
án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện
Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
27.796
|
2019-2021
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
139
|
Dự
án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện
Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1615/QĐ UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)
|
38.872
|
2019-2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
140
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân
Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
126.808
|
-
|
89.382
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
141
|
Dự
án: Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia
Bình (giai đoạn 2).
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
69.925
|
-
|
50.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
142
|
Dự
án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1748/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
45.058
|
2019-2021
|
499
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
143
|
Đường
TL284 đoạn Thứa Văn Thai
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1544/QĐ-UBND 27/10/2017
|
197.396
|
2018-2021
|
86.845
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
144
|
Dự
án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài
(Từ TL281,KM19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương
Tài
|
1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
147.308
|
2019-2021
|
94.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
145
|
Dự
án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38),
huyện Lương Tài
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1727/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
114.334
|
2019-2021
|
40.201
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
146
|
Cải
tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương
Tài
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1732/QĐ UBND, ngày 30/10/2019
|
58.067
|
2019-2021
|
16.800
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
147
|
Cụm
Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)
|
52.279
|
2019-2021
|
29.655
|
5.500
|
5.500
|
-
|
|
148
|
Dự
án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Bến, xã Bình Định, huyện Lương Tài
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện
Lương Tài
|
884/QĐ-UBND, ngày 16/3/2019
|
19.533
|
2019-2021
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
149
|
ĐTXD
cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện
Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
75.416
|
2020-2023
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
150
|
Cải
tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1779/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
31.544
|
2020-2022
|
874
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
151
|
Đền
Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
143.167
|
|
44.800
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
152
|
Hoàn
trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD
ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019;
216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020
|
11.855
|
2019-2021
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
153
|
ĐTXD
đường trục chính đô thị đoạn từ QL.18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế
Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số
605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
144.495
|
2018-2020
|
41.798
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
154
|
ĐTXD
Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế
Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
102.485
|
2018-2020
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
155
|
Cải
tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên);
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018
|
13.758
|
2018-2020
|
5.826
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
156
|
ĐTXD
cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu,
xã Châu Phong)
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
11.295
|
2019-2021
|
7.300
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
157
|
ĐTXD
Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
72.644
|
2018-2020
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
158
|
ĐTXD
đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận
Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
46.833
|
2020-2022
|
404
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
159
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể
thao huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
73.254
|
2020-2022
|
658
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
160
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện
Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
77.379
|
2020-2022
|
706
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
161
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã
An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA)
|
81.072
|
2020-2023
|
755
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
162
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh
QL.17, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1811/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
60.077
|
2020-2022
|
825
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
163
|
Dự
án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận Thành
|
1790/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
121.847
|
2020-2022
|
4.409
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
164
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận
xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1806/QĐ UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
86.624
|
2020-2022
|
30.400
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
165
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận
xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1504/QĐ UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)
|
81.928
|
2019-2022
|
33.732
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
166
|
Dự
án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1643/QĐ UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)
|
54.596
|
2020-2022
|
13.300
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
167
|
Đường
giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
148.926
|
2019-2021
|
87.423
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
168
|
Đường
HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
102.759
|
2018-2022
|
20.343
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
169
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1744/QĐ UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
85.542
|
2019-2022
|
15.400
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
170
|
Đường
ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
213.549
|
2018-2022
|
45.058
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
171
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện
Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)
|
74.959
|
2020-2022
|
17.400
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
172
|
Đường
TL287 đi TP Bắc Ninh
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
87.661
|
2019-2022
|
34.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
173
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên
Du
|
1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
97.134
|
2019-2023
|
17.500
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
174
|
Hội
trường trung tâm huyện Yên Phong
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
1540 QĐ-UBND, ngày 27/10/2017
|
119.393
|
2017-2020
|
91.069
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
175
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp
Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
70.902
|
2020-2022
|
400
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
176
|
Trường
mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mẫn, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
687/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA)
|
26.982
|
|
200
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
177
|
ĐTXD
cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông
Anh
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
29.377
|
2020-2022
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
178
|
Nút
giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
412 4/4/2018
|
250.565
|
|
154.427
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
179
|
ĐTXD
Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường
Trang Hạ, thị xã Từ Sơn
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ
Sơn
|
1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
49.278
|
2019-2021
|
12.100
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
180
|
Công
viên thị xã Từ Sơn
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ
Sơn
|
1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA);
904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020
|
73.396
|
2019-2021
|
18.400
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Tách ra từ DA sử dụng vốn NSTW
|
181
|
Đầu
tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ
Sơn
|
966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
149.639
|
2018-2021
|
97.240
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
182
|
ĐTXD
Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn)
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ
Sơn
|
1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
84.275
|
2018-2020
|
38.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
VII
|
Hỗ trợ dự án trụ sở cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
34.938
|
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
183
|
Hỗ
trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019
|
34.938
|
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|