Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 08/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-KTNS ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 33 dự án với tổng diện tích là 102,9 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 10 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 10,22 ha, gồm: Đất trồng lúa 9,59 ha và đất rừng phòng hộ là 0,63 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,726 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Thông qua danh sách 66 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 18.918,3 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 23 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Di tích Đình Ngòi Cát

Xã Cảm Ân

0,31

 

 

 

0,31

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

I

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

2

Xử lý nền, mặt đường, công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Púng Luông

1,03

 

0,62

 

0,41

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

3

Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt tại xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Báo Đáp

4,20

 

 

 

4,20

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

4

Đường liên xã Tân Nguyên - Bảo Ái

Xã Tân Nguyên, xã Bảo Ái

9,00

1,80

 

 

7,20

5

Đường bê tông thôn Khe Cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 3)

Xã Tân Nguyên

0,94

 

 

 

0,94

6

Đầu tư xây dựng công trình Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt

Xã Vĩnh Kiên

0,01

 

 

 

0,01

7

Xử lý nước thải sinh hoạt tập chung

Thị trấn Yên Bình

0,42

 

 

 

0,42

8

Đường Tổ 3, thị trấn Yên Bình đi xã Đại Đồng

Thị trấn Yên Bình

4,79

 

 

 

4,79

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

9

Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

Xã Đại Phác, xã Yên Phú

2,80

1,70

 

 

1,10

10

Xử lý sạt lở đường Yên Phú - Viễn Sơn (đoạn mỏ đất hiếm) huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Yên Phú

0,14

 

 

 

0,14

V

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

11

Dự án Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bên bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

11.1

Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè bờ trái sông Hồng khu vực xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

1,80

 

 

 

1,80

11.2

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực Cầu Mậu A) thuộc khu dân cư Hồng Phong và khu dân cư số 11, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

TT Mậu A

6,80

 

 

 

6,80

11.3

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực thôn Ngọc Châu), thuộc xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên - tỉnh Yên Bái (Quanh khu vực Đền Nhược Sơn)

Xã Châu Quế Hạ

9,70

1,30

 

 

8,40

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa tổ dân phố 11

Thị trấn Yên Thế

0,06

 

 

 

0,06

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

13

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm, xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

1,00

 

 

 

1,00

14

Khu tái định cư tập trung thôn Suối Bắc, xã Suối Quyền

Xã Suối Quyền

1,12

 

 

 

1,12

15

Khu tái định cư tập trung thôn Nà Nọi, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

2,09

 

 

 

2,09

16

Khu tái định cư tập trung thôn Khe Trang, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

1,36

 

 

 

1,36

17

Khu tái định cư tập trung thôn Ngã Hai, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,92

 

 

 

0,92

18

Khu tái định cư tập trung thôn Háo Pành, xã Nậm Mười

Xã Nậm Mười

1,16

 

 

 

1,16

19

Khu tái định cư tập trung Bản Tủ, xã Sơn Lương

Xã Sơn Lương

1,96

 

 

 

1,96

20

Khu tái định cư tập trung thôn Chiềng Pằn 1, xã Gia Hội

Xã Gia Hội

0,95

 

 

 

0,95

21

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1,23

 

 

 

1,23

22

Khu tái định cư tập trung thị Tổ DP Hồng Sơn, trấn Sơn Thịnh

Thị trấn Sơn Thịnh

1,30

 

 

 

1,30

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

23

Mở rộng nhà thờ giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,01

 

0,01

 

 

IV

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

24

Chợ thị trấn Thác Bà

Thị trấn Thác Bà

0,42

 

 

 

0,42

25

Chợ xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

1,08

 

 

 

1,08

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

26

Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

6,00

0,50

 

 

5,50

27

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Hạng mục bãi đổ đất)

Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh

13,00

1,40

 

 

11,60

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

28

Chỉnh trang đô thị tổ 7 (quỹ đất thu hồi trạm khuyến nông huyện Yên Bình cũ)

Thị trấn Yên Bình

0,10

 

 

 

0,10

III

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

29

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Mảm 1 (khu số 2)

Xã An Lương

2,14

1,90

 

 

0,24

30

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1)

Xã Bình Thuận

0,73

0,64

 

 

0,09

31

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2)

Xã Bình Thuận

0,50

0,50

 

 

 

Đ

Nhu cầu sử dụng đất để khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân, tán nhỏ lẻ và khai thác tận thu

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

32

Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá hoa trắng Mông Sơn VI, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

10,75

 

 

 

10,75

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

33

Dự án đầu tư mở rộng khai thác đá hoa tại thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

Xã An Phú

13,09

 

 

 

13,09

 

Tổng cộng

 

102,90

9,74

0,63

 

92,53

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý nền, mặt đường, công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Púng Luông

1,03

 

0,62

 

0,41

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái (Hạng mục xây dựng khu tái định cư)

Xã Minh Quân

3,90

0,35

 

 

3,55

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

3

Đường liên xã Tân Nguyên - Bảo Ái

Xã Tân Nguyên, xã Bảo Ái

9,00

1,80

 

 

7,20

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

4

Mở rộng nhà thờ giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,01

 

0,01

 

 

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

Xã Đại Phác, xã Yên Phú

2,800

1,700

 

 

1,100

VI

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

6

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Hạng mục bãi đổ đất)

Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh

13,0

1,40

 

 

11,60

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Mảm 1 (khu số 2)

Xã An Lương

2,14

1,90

 

 

0,24

8

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 1)

Xã Bình Thuận

0,73

0,64

 

 

0,09

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2)

Xã Bình Thuận

0,50

0,50

 

 

 

VIII

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

10

Dự án Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bên bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

10.1

Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Kè bờ trái sông Hồng khu vực xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

1,80

 

 

 

1,80

10.2

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực Cầu Mậu A) thuộc khu dân cư Hồng Phong và khu dân cư số 11, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

TT Mậu A

6,80

 

 

 

6,80

10.3

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng (khu vực thôn Ngọc Châu), thuộc xã Châu Quế Hạ - huyện Văn Yên - tỉnh Yên Bái (Quanh khu vực Đền Nhược Sơn)

Xã Châu Quế Hạ

9,70

1,30

 

 

8,40

 

Tổng cộng

 

38,41

9,59

0,63

 

41,19

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy gỗ ván ép công nghiệp xuất khẩu và các sản phẩm quế

Xã An Thịnh

1,351

0,726

 

 

0,625

Tổng cộng

1,351

0,726

 

 

0,625

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

Xã Mông Sơn

 

 

 

 

1

Lương Văn Dự

Thôn Làng Cạn

168,0

LUC

ONT

 

Xã Vĩnh Kiên

 

 

 

 

2

Trần Thị Thủy

Thôn Phúc Khánh

250,0

LUC

ONT

 

Thị trấn Thác Bà

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Quyên

Tổ 4

255,9

LUC

ODT

 

Thị trấn Yên Bình

 

 

 

 

4

Nguyễn Thị Ninh

Tổ 8

300,0

LUC

ODT

 

Xã Vũ Linh

 

 

 

 

5

Tạ Minh Chính

Xã Vũ Linh

98,5

LUC

ONT

 

Xã Hán Đà

 

 

 

 

6

Nguyễn Hòa Vượng

Thôn Tân Lập

391,5

LUC

ONT

II

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

Xã Hát Lừu

 

 

 

 

7

Đỗ Thị Mạnh

Thôn Lừu 1

342,7

LUC

ONT

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

Xã Âu Lâu

 

 

 

8

Đỗ Thị Thi

Thôn Nước Mát

255,0

LUC

ONT

9

Bùi Trung Kiên

Thôn Cống Đá

160,0

LUC

ONT

 

Phường Hợp Minh

 

 

 

10

Trần Thị Quỳnh

Tổ 1

264,0

LUC

ODT

11

Nguyễn Văn Thủ

Tổ 1

168,0

LUC

ODT

12

Nguyễn Thị Thuộc

Tổ 1

192,0

LUC

ODT

13

Nguyễn Văn Quyền

Tổ 1

300,0

LUC

ODT

14

Đỗ Văn Tuyển

Tổ 1

226,4

LUC

ODT

 

Xã Tân Thịnh

 

 

 

15

Hoàng Văn Dũng

Thôn Thanh Hùng

350,0

LUC

ONT

 

Xã Giới Phiên

 

 

 

16

Nguyễn Đức Huệ

Thôn Ngòi Châu

120,0

LUC

ONT

17

Nguyễn Văn Lịch

Thôn Ngòi Châu

300,0

LUC

ONT

 

Xã Văn Phú

 

 

 

18

Hà Văn Lộc

Thôn Bình Lục

350,0

LUC

ONT

 

Phường Yên Thịnh

 

 

 

19

Nguyễn Mạnh Thắng

Tổ 7

220,7

LUC

ODT

20

Phạm Đức Toàn

Tổ 6

292,7

LUC

ODT

21

Ngô Văn Thắng

Tổ 8

300,0

LUC

ODT

22

Nguyễn Văn Toàn (Lù Thị Tỉnh là người được ủy quyền)

Tổ 7

300,0

LUC

ODT

23

Hoàng Đình Thành

Tổ 7

300,0

LUC

ODT

24

Lê Thị Thúy Hằng

Tổ 5

300,0

LUC

ODT

IV

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

Xã Liễu Đô

 

 

 

 

25

Hoàng Thị Nguyên

Thôn Cây Thị

400,0

LUC

ONT

 

Xã Yên Thắng

 

 

 

 

26

Hoàng Dân

Thôn Đồng Cáy

400,0

LUC

ONT

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

27

Lê Văn Ngà

Thôn Đồng Cát

311,7

LUC

ONT

 

Xã Việt Cường

 

 

 

 

28

Nguyễn Yến Nhi

Thôn 3A

400,0

LUC

ONT

29

Hoàng Văn Nhân

Thôn 3A

300,0

LUC

ONT

 

Xã Vân Hội

 

 

 

 

30

Phùng Xuân Mạnh

Thôn 8 Minh Phú

100,0

LUK

ONT

 

Xã Y Can

 

 

 

 

31

Hoàng Văn Bút

Thôn Quang Minh

232,7

LUC

ONT

32

Nguyễn Thị Vượng

Thôn Hạnh Phúc

260,0

LUK

ONT

 

Xã Quy Mông

 

 

 

 

33

Hoàng Thị Huệ

Thôn Thịnh Vượng

330,0

LUC

ONT

34

Bùi Ngọc Thạch

Thôn 12 (Tân Việt)

400,0

LUC

ONT

 

Xã Hồng Ca

 

 

 

 

35

Đỗ Văn Đoan

Thôn Bản Cọ

400,0

LUC

ONT

 

Xã Việt Hồng

 

 

 

 

36

Hoàng Thị Thơm (Vượng)

Bản Bến

400,0

LUC

ONT

 

Xã Hưng Khánh

 

 

 

 

37

Ninh Thị Tươi

Thôn Tĩnh Hưng

248,0

LUC

ONT

38

Hà Thị Thanh Tâm

Thôn Khe Lếch

230,0

LUC

ONT

39

Trần Thị Nữ

Thôn Đức Thịnh

400,0

LUC

ONT

40

Phạm Văn Đồng

Thôn Lương An

400,0

LUC

ONT

41

Ninh Văn Dĩnh

Thôn Tĩnh Hưng

82,0

LUC

ONT

42

Lương Văn Nhân

Thôn Đức Thịnh

180,0

LUC

ONT

 

Xã Nga Quán

 

 

 

 

43

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Thôn Hồng Hà

283,0

LUC

ONT

44

Nguyễn Văn Tùy

Thôn Ninh Phúc

262,7

LUC

ONT

 

Thị trấn Cổ Phúc

 

 

 

 

45

Nguyễn Đức Bộ

TDP số 10

246,6

LUC

ODT

 

Xã Minh Quân

 

 

 

 

46

Hoàng Đình Thiện

Thôn Đức Quân

183,0

LUC

ONT

47

Nguyễn Thị Thủy

Thôn Đức Quân

207,0

LUC

ONT

48

Nguyễn Thị Chức

Thôn Đức Quân

322,0

LUC

ONT

49

Nguyễn Huy Mạnh

Thôn Linh Đức

238,0

LUC

ONT

50

Nguyễn Thị Triều

Thôn Đức Quân

400,0

LUC

ONT

 

Xã Báo Đáp

 

 

 

 

51

Lê Thanh Hải

Thôn Đình Xây

190,0

LUC

ONT

52

Ngô Văn Thường

Thôn Đồng Trạng

400,0

LUC

ONT

53

Hà Thị Nhung

Thôn Làng Qua

278,0

LUC

ONT

 

Xã Hưng Thịnh

 

 

 

 

54

Đoàn Xuân Phương

Thôn Yên Thành

400,0

LUC

ONT

 

Xã Tân Đồng

 

 

 

 

55

Nguyễn Tài Hải

Thôn Làng Đồng

257,0

LUC

ONT

56

Đỗ Hữu Long

Thôn Làng Đồng

303,8

LUC

ONT

VI

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

Xã Ngòi A

 

 

 

 

57

Hoàng Long Giang

Thôn Đoàn Kết

390,1

LUC

ONT

 

Xã Yên Hợp

 

 

 

 

58

Bùi Văn Tịnh

Thôn Yên Thành

400,0

LUC

ONT

59

Vũ Xuân Kiều

Thôn Yên Dũng

185,2

LUC

ONT

60

Trần Văn Duyên

Thôn Yên Dũng

378,9

LUC

ONT

61

Nguyễn Xuân Hán

Thôn Yên Dũng

392,7

LUC

ONT

 

TT Mậu A

 

 

 

 

62

Phạm Thị Nga

Tổ dân phố 7

400,0

LUC

ODT

63

Trần Thị Sự

Tổ dân phố 3

400,0

LUC

ODT

64

Nguyễn Quốc Hội

Tổ dân phố 10

133,8

LUC

ODT

65

Nguyễn Văn Chính

Tổ dân phố 10

285,2

LUC

ODT

66

Nguyễn Văn Đoàn

Tổ dân phố 10

400,0

LUC

ODT

 

Tổng cộng

 

18.918,30

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ĐÃ NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN SAU ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Số biểu

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 27- Phụ lục I

Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào Gia

Phường Đồng Tâm

1,20

 

 

 

1,20

Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào Gia

Phường Đồng Tâm

1,20

 

 

 

1,20

Điều chỉnh loại đất: từ đất ODT sang đất TMD

2

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 34- Phụ lục VI

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm

9,70

 

 

 

9,70

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm

9,70

0,20

 

 

9,50

 

3

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 79 - Phụ lục I

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 14, phường Yên Ninh và tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm (giáp khu TĐC phường Yên Ninh)

phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm

2,30

 

 

 

2,30

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 14, phường Yên Ninh và tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm (giáp khu TĐC phường Yên Ninh)

phường Yên Ninh, phường Đồng Tâm

2,30

0,50

 

 

1,80

 

4

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 9- Phụ lục VI

Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,77

 

 

 

2,77

Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,49

 

 

 

2,49

 

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 54- Phụ lục VI

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2)

xã Y Can

4,67

3,23

 

 

1,44

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2)

Xã Y Can

4,45

3,00

 

 

1,45

 

6

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19/10/2022

STT 2- Phụ lục II

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ huyện Trấn Yên

xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

28,50

5,00

 

 

23,50

Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân

29,20

5,70

 

 

23,50

 

7

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 48- Phụ lục I

Cụm công nghiệp Báo Đáp

xã Báo Đáp

2,10

1,60

 

 

0,50

Cụm công nghiệp Báo Đáp (giai đoạn 1)

Xã Báo Đáp

2,90

1,60

 

 

1,30

 

8

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

STT 2 - Phụ lục I

Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên)

xã Báo Đáp

3,00

 

 

 

3,00

Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng tỉnh Yên Bái (Hạng mục kè bờ trái khu vực thượng lưu cầu Móc Tôm, xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên)

Huyện Trấn Yên

2,10

-

 

 

2,10

 

9

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 37- Phụ lục V

Nút giao IC 13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

xã Y Can

30,00

9,34

 

 

20,66

Nút giao 1C 13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Y Can

30,60

9,34

 

 

21,26

 

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

STT 12 - Phụ lục I

Di dân khẩn cấp xã Bạch Hà, huyện Yên Bình

Thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà

14,17

7,60

 

 

6,57

Di dân khẩn cấp thôn Hàm Rồng và thôn Ngọn Ngòi xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà

14,17

7,60

 

 

6,57

 

11

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022

STT 9 - Phụ lục I; STT 2 - Phụ lục III

Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Phú Thịnh

33,94

1,66

 

 

32,28

Đường trục chính Cụm Công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng

33,94

1,66

 

 

32,28

 

12

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 11 - Phụ lục I; STT 29- Phụ lục III

Xây dựng chợ trung tâm xã

Xã Cảm Nhân

0,80

0,67

 

 

0,13

Xây dựng chợ xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

0,51

0,50

 

 

0,01

 

13

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT41 - Phụ lục III

Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 4)

thị trấn Yên Binh

3,12

 

 

 

3,12

Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 4)

thị trấn Yên Bình

2,82

 

 

 

2,82

 

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 15- Phụ lục V

Đầu tư xây dựng công trình chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Tổ dân phố số 8, TT Mậu A

2,54

1,70

 

 

0,84

Đầu tư xây dựng chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Tổ dân phố số 8, TT Mậu A

2,54

2,15

 

 

0,39

 

15

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

STT 10- Phụ lục V

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn quỹ Ả-rập Xê-Út (Đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã An Bình, xã Lâm Giang

47,92

4,62

 

 

43,30

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn quỹ Ả-rập Xê-Út (Đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã An Bình, xã Lâm Giang

48,41

4,62

 

 

43,79

 

16

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 8 - Phụ lục 01; STT 17 - Phụ lục 02

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Lâm Giang - Lăng Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lâm Giang; xã Lang Thíp

22,11

0,50

 

 

21,61

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lâm Giang; xã Lang Thíp

26,98

1,00

 

 

25,98

 

17

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

STT 6 - Phụ lục I

Bãi xử lý rác thải

xã Phong Dụ Hạ

0,20

 

 

 

0,20

Xây dựng khu xử lý, bãi rác thải các xã Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên

Xã Phong Dụ Hạ

0,50

0,10

 

 

0,40

 

18

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 29 - Phụ lục số III

Cầu Vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã Đông Cuông, xã An Bình

7,29

0,90

-

-

6,39

Cầu Vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

Xã Đông Cuông, xã An Bình

8,09

1,30

 

 

6,79

 

Hạng mục khu đất tái định cư

Xã Đông Cuông, xã An Bình

0,80

0,10

 

 

0,70

 

V

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

Phụ lục III STT 50

Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài Lào Cai)

Xã An Lương, Suối Quyền, Sơn Lương và TTNT Liên Sơn

62,00

2,00

 

 

60,00

Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài Lào Cai)

Xã An Lương, Suối Quyền, Sơn Lương và TTNT Liên Sơn

62,00

2,00

2,50

 

57,50

 

20

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 11 - Phụ lục I

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Tâm

17,98

 

 

 

17,98

Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Tâm

17,09

0,45

 

 

16,64

 

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

STT 14 - Phụ lục I

Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

xã Tô Mậu

3,59

3,59

 

 

 

Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tô Mậu

3,59

0,05

 

 

3,54

 

22

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 4 - Phụ lục VI

Giáo họ Tô Mậu

xã Tô Mậu

0,05

 

 

 

0,05

Giáo họ Tô Mậu

Xã Tô Mậu

0,04

 

 

 

0,04

 

VII

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 39 - Phụ lục I

Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn

0,05

 

 

 

0,05

Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn

1,74

0,08

 

 

1,66

 

Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên

0,04

0,01

 

 

0,03

Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên

0,04

0,01

 

 

0,03

 

 

Tổng cộng

 

 

 

300,84

42,52

-

-

258,32

-

-

307,40

41,87

2,50

-

263,03

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/07/2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


343

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.147.190
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!