Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 295/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: K’ Mák
Ngày ban hành: 12/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 295/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 5462/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo số 114/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2025

Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2025: 7.979,698 tỷ đồng, trong đó:

1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; gồm:

a) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 2.115,918 tỷ đồng;

b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 154,468 tỷ đồng;

c) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,61 tỷ đồng;

d) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 132,55 tỷ đồng;

đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 13 tỷ đồng.

2. Nguồn ngân sách địa phương: 5.561,152 tỷ đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 670 tỷ đồng;

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.880 tỷ đồng;

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.000 tỷ đồng;

d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 11,152 tỷ đồng.

Điều 2. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2025

1. Phân bổ chi tiết từng nguồn vốn trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; trong đó:

a) Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước): 2.115,918 tỷ đồng; gồm:

- Bố trí 08 dự án dự án dự kiến hoàn thành năm 2025: 745,918 tỷ đồng;

- Bố trí 03 dự án dự kiến khởi công mới năm 2025: 170 tỷ đồng;

- Bố trí ngân sách trung ương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.200 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn bố trí các chương trình mục tiêu quốc gia: 289,628 tỷ đồng; gồm:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 154,468 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2,61 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 132,55 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 13 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2025);

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

2. Phân bổ chi tiết từng nguồn vốn ngân sách địa phương: 5.561,152 tỷ đồng; trong đó:

a) Bố trí cho các chương trình, nội dung: 940,375 tỷ đồng; gồm:

- Phân cấp nguồn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 742,77 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 23,17 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 390 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 140,205 tỷ đồng;

- Bố trí dự án trồng rừng thuộc Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 16,1 tỷ đồng;

- Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 7,74 tỷ đồng;

- Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.

b) Bố trí cho 67 dự án: 4.609,625 tỷ đồng, gồm:

- Bố trí 35 dự án dự kiến hoàn thành năm 2025: 1.311,425 tỷ đồng;

- Bố trí đối ứng 01 dự án vốn ODA: 100 tỷ đồng;

- Bố trí đối ứng dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 550,1 tỷ đồng;

- Bố trí đối ứng dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.477,2 tỷ đồng;

- Bố trí 29 dự án dự kiến khởi công mới năm 2025: 1.170,9 tỷ đồng.

c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 11,152 tỷ đồng cho 01 dự án.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




K’ Mák


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 295/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

KH đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021- 2024

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Vốn năm 2024 theo vốn kế hoạch trung hạn 2021 - 2025

Bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài sang năm 2024

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TỔNG SỐ

19.299.000

4.626.242

5.510.980

3.316.329

2.405.546

1.482.023

633.895

A

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

496.000

496.000

495.000

315.274

179.726

179.726

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

496.000

496.000

495.000

-

-

-

315.274

-

-

-

179.726

179.726

1

Hồ Ka Zam

Đơn Dương

818ha

2022- 2025

597/QĐ-UBND ngày 06/4/2022, 2452/QĐ-UBND ngày 23/12/2022, 1021/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

496.000

496.000

495.000

315.274

179.726

179.726

Năm 2022 bố trí 200.000 triệu đồng từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH, đã giải ngân 102.649 triệu đồng, lũy kế số vốn đã bố trí không tính số vốn 97.351 triệu đồng chưa được cho phép kéo dài

B

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

18.803.000

4.130.242

3.927.297

2.202.000

1.936.192

1.302.297

633.895

(1)

Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

1.725.000

1.460.242

1.334.297

-

-

-

1.002.000

-

-

-

566.192

332.297

233.895

1

Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk.

Lạc Dương, Đam Rông

Giai đoạn 1 triển khai đoạn ĐT.722 dài 19km và 03 cầu BTCT

2021- 2025

2468/QĐ- UBND ngày 01/10/2021, 2560/QĐ- UBND ngày 15/10/2021; 1055/QĐ- UBND ngày 13/6/2022; 14/QĐ- UBND ngày 02/01/2024

600.000

500.000

500.000

500.000

191.983

-

191.983

Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ

2

Dự án đầu tư xây dựng thay thế 05 cầu yếu

Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng, Lâm Hà

Cầu Phước, Cát Cát Tiên 165m; Cầu Đạ Nha Đạ Tẻh 25,7m; Cầu Đạ Bộ Đạ Tẻh 18m; Cầu P'Ré KCN Phú Hội Đức Trọng 132m; Cầu Ba Cản Lâm Hà 25,7m

2021- 2025

1895/QĐ- UBND ngày 18/10/2022; 16/QĐ- UBND ngày 02/01/2024

300.000

300.000

249.055

181.000

109.967

68.055

41.912

Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ

3

Dự án đầu tư xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành

Đà Lạt, Lạc Dương

Đường đô thị, dài 10,5km

2021- 2024

1950/QĐ- UBND ngày 27/10/2022

400.000

400.000

325.000

221.000

104.000

104.000

4

Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn

Lâm Hà

3,8 km đường đô thị

2023- 2025

1568/QĐ- UBND ngày 09/8/2023

425.000

260.242

260.242

100.000

160.242

160.242

-

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

16.408.000

2.000.000

2.000.000

-

-

-

1.200.000

-

-

-

1.200.000

800.000

400.000

1

Tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)

Tân Phú (Đồng Nai); Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo Lộc (Lâm Đồng)

67km

2021- 2026

224/NQ- HĐND ngày 26/3/2021

16.408.000

2.000.000

2.000.000

1.200.000

1.200.000

800.000

400.000

Dự kiến đề xuất bố trí lại vốn năm 2023 không được phép kéo dài theo Điểm 4, Mục II Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05/4/2024 của Chính phủ

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2025

670.000

670.000

593.000

-

-

-

-

-

-

-

170.000

170.000

-

1

Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

16 km đường cấp IV

144/NQ- HĐND ngày 31/10/2019

160.000

160.000

159.000

50.000

50.000

-

2

Dự án xây dựng đường ĐanKia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722

Lạc Dương

6,8 km đường cấp IV

2020- 2024

2641/QĐ- UBND ngày 27/10/2021

110.000

110.000

109.000

40.000

40.000

-

3

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ

Đà Lạt

09 km đường cấp IV miền núi

17/NQ- HĐND ngày 04/8/2021

400.000

400.000

325.000

80.000

80.000

-

C

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1.088.683

799.055

289.628

289.628

1

Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

552.011

397.543

154.468

154.468

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10.742

8.132

2.610

2.610

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

525.930

393.380

132.550

132.550

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 295/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Số vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2024

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Trong đó: 90% NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG CỘNG

60.425.069

19.703.627

17.165.010

64.622

21.653.105

8.237.779

5.561.152

A

Nguồn vốn Ngân sách tập trung

1.131.142

1.103.142

1.075.302

38.362

2.322.242

1.214.430

670.000

I

Phân cấp cho các địa phương

1.234.852

842.509

220.000

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

204.669

133.616

28.817

UBND thành phố Đà Lạt

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

56.682

36.164

8.322

UBND huyện Lạc Dương

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

70.298

44.144

10.606

UBND huyện Đơn Dương

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

75.346

47.182

11.422

UBND huyện Lâm Hà

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

57.967

36.886

8.550

UBND huyện Đam Rông

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

103.395

67.912

14.392

UBND huyện Đức Trọng

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

82.052

51.971

12.197

UBND huyện Di Linh

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

335.148

265.757

89.016

UBND thành phố Bảo Lộc

Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo Lộc từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 70 tỷ đồng

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

80.793

52.674

11.406

UBND huyện Bảo Lâm

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

60.824

38.007

9.253

UBND huyện Đạ Huoai

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

57.083

36.108

8.508

UBND huyện Đạ Tẻh

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

50.595

32.088

7.511

UBND huyện Cát Tiên

II

Bố trí Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh

Các huyện

219.801

97.797

16.100

Sở Nông nghiệp và PTNT

III

Bố trí cho các dự án

1.103.142

1.075.302

38.362

867.589

274.124

433.900

III.1

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

791.142

763.142

735.302

38.362

668.830

274.124

356.900

1

Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội

Đức Trọng

2500m3/ngđ; 1078md; 4129m cống

2020- 2023

2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

124.106

124.106

111.695

38.362

81.150

44.178

11.900

Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội

2

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

- Xây dựng mới khối nhà làm việc 04 tầng (01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng 425m2, diện tích sàn 1.639m2.

- Xây dựng mới nhà bảo vệ

- Mua sắm trang thiết bị.

- Hạ tầng: Cải tạo sân đường nội bộ, sân vườn, cải tạo khối biệt thự 02 tầng

2023- 2025

485/QĐ- UBND ngày 13/3/2023

24.200

24.200

21.780

21.780

15.400

6.300

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

3

Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,8km đường đô thị

2023- 2025

1990/QĐ- UBND ngày 01/11/2022

58.000

30.000

27.000

27.000

22.000

5.000

UBND thành phố Bảo Lộc

NS TP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng

4

Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao

2023- 2025

1367/QĐ- UBND ngày 14/7/2023

117.180

117.180

107.170

107.100

56.000

51.100

UBND thành phố Đà Lạt

5

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

730m

2023- 2025

2150/QĐ- UBND ngày 03/11/2023

39.816

39.816

39.816

39.800

15.546

24.200

UBND thành phố Đà Lạt

6

Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)

Đà Lạt

2.450m

2024- 2025

78/QĐ- UBND ngày 11/01/2024

79.441

79.441

79.441

92.000

25.000

54.400

UBND thành phố Đà Lạt

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đồi An Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2km đường nội bộ, 550m kè, hệ thống chiếu sáng, cấp điện, nước, thoát nước

2024- 2026

116/QĐ- UBND ngày 17/01/2024

200.680

200.680

200.680

170.000

60.000

110.000

UBND thành phố Đà Lạt

8

Xây dựng hạ tầng khu tái định canh cho các hộ có đất bị thu hồi thuộc dự án hồ chứa nước Ta Hoét, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

1,2km đường GTNT cấp C, hệ thống thoát nước, hệ thống điện, nước, cải tạo phục hóa đất khoảng 16,3 ha

2023- 2024

1988/QĐ- UBND ngày 16/10/2023

30.000

30.000

30.000

30.000

6.000

24.000

UBND huyện Đức Trọng

9

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng

Đức Trọng

6,8km

2024- 2026

2385/QĐ- UBND ngày 01/12/2023

117.719

117.719

117.719

100.000

30.000

70.000

UBND huyện Đức Trọng

III.2

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025

340.000

340.000

340.000

0

198.759

0

77.000

Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông

Bảo Lâm

26,5km đường cấp IV miền núi

2023- 2025

340.000

340.000

340.000

198.759

0

77.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

B

Nguồn thu tiền sử dụng

38.975.409

11.358.409

10.212.608

16.458

11.282.127

4.834.115

2.880.000

I

Phân cấp cho các huyện, thành phố

2.828.350

2.134.420

522.770

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

719.800

433.100

144.700

UBND thành phố Đà Lạt

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

79.600

64.350

15.250

UBND huyện Lạc Dương

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

99.500

63.600

21.200

UBND huyện Đơn Dương

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

181.900

123.180

41.060

UBND huyện Lâm Hà

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

41.200

30.300

10.100

UBND huyện Đam Rông

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

667.700

535.950

131.750

UBND huyện Đức Trọng

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

230.850

230.850

50.000

UBND huyện Di Linh

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

407.200

382.460

24.740

UBND thành phố Bảo Lộc

9

Phân cấp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

312.500

203.520

67.840

UBND huyện Bảo Lâm

5

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai (SDĐ)

Đạ Huoai

38.300

32.820

5.480

UBND huyện Đạ Huoai

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

35.500

22.980

7.660

UBND huyện Đạ Tẻh

11

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

14.300

11.310

2.990

UBND huyện Cát Tiên

II

Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư

Các huyện

74 km

2023- 2027

19.521.000

4.000.000

4.000.000

1.500.000

949.900

550.100

III

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

16.408.000

4.500.000

4.500.000

4.500.000

841.053

768.500

IV

Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045

Đà Lạt

2023- 2024

31.455

31.455

31.455

31.450

23.710

7.740

Sở Xây dựng

V

Bố trí cho các dự án

3.014.954

2.826.954

1.681.153

16.458

2.422.327

885.032

1.030.890

V.I

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

2.213.214

2.188.214

1.681.153

16.458

1.933.227

885.032

621.790

1

Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2

2020- 2024

2058/QĐ- UBND 23/9/2020

109.245

109.245

109.245

15.000

124.645

112.000

12.600

UBND thành phố Bảo Lộc

2

Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị

2021- 2024

2747/QĐ- UBND 02/12/2020

138.000

138.000

124.200

1.000

123.200

110.000

13.200

UBND huyện Đơn Dương

3

Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Nâng cấp, cải tạo suối Mê Linh; mở rộng tuyến đường từ nút giao Sương Nguyệt Ánh - Trần Quốc Toản đến đường Lữ Gia dài 735m; nâng cấp, mở rộng đường Lữ Gia dài 1.062m; Xây kè chăn quanh hồ Lắng số 1

2021- 2025

435/QĐ- UBND 01/3/2021

261.180

236.180

236.180

458

234.742

193.700

41.000

UBND thành phố Đà Lạt

Vốn NS TP Đà Lạt: 25.000 trđ

4

Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

65,6ha

2022- 2025

896/QĐ-UBND ngày 24/5/2022

130.000

130.000

117.000

117.000

1.056

50.000

UBND huyện Lạc Dương

5

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ nút giao đường Trần Phú - Ba Tháng Hai - Trần Lê đến nút giao đường Hoàng Văn Thụ- Nguyễn Đình Quân), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1,2km đường đô thị

2023- 2025

2129/QĐ-UBND ngày 21/10/2023

139.431

139.431

139.431

139.000

40.000

99.000

UBND thành phố Đà Lạt

6

Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2km đường đô thị

2024-2026

62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024

86.000

86.000

86.000

66.000

15.000

51.000

UBND thành phố Bảo Lộc

7

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai đoạn 1)

Đà Lạt

1650m

2024- 2025

2355/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

109.097

109.097

109.097

110.000

30.000

80.000

UBND thành phố Đà Lạt

8

Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600

Các huyện

16,6km

2023- 2025

1985/QĐ- UBND ngày 16/10/2023

650.000

650.000

650.000

650.000

306.849

100.000

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

9

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M'rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

13,1km đường cấp IV miền núi

2023- 2025

2207/QĐ- UBND ngày 09/11/2023

110.000

110.000

110.000

80.000

46.427

33.500

UBND huyện Đam Rông

10

Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3,3km đường đô thị

2024- 2025

73/QĐ- UBND ngày 10/01/2024

19.500

19.500

19.500

15.000

4.500

UBND thành phố Đà Lạt

11

Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3,2km đường đô thị

2024- 2025

74/QĐ- UBND ngày 10/01/2024

29.991

29.991

29.990

15.000

14.990

UBND thành phố Đà Lạt

12

Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, phường 8, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1,4km đường đô thị

2024- 2025

383/QĐ- UBND ngày 06/3/2024

49.150

49.150

49.150

0

20.000

UBND thành phố Đà Lạt

13

Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

3,1km đường đô thị

2024- 2027

608/QĐ- UBND ngày 04/4/2024

160.000

160.000

80.000

0

35.000

UBND huyện Bảo Lâm

14

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)

Đạ Huoai

tổng diện tích 12,58ha

2024- 2025

852/QĐ- UBND ngày 14/5/2024

151.017

151.017

75.000

0

45.000

UBND huyện Đạ Huoai

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Gung Ré, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

Di Linh

tổng diện tích 5,34ha

2024- 2025

796/QĐ- UBND ngày 06/5/2024

70.603

70.603

35.000

0

22.000

UBND huyện Di Linh

V.2

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025

801.740

638.740

0

0

489.100

0

409.100

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

Đức Trọng

tổng diện tích 26.098m2

2024- 2025

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

45.800

45.800

22.000

0

22.000

UBND huyện Đức Trọng

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Phú Hội, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

Đức Trọng

tổng diện tích 12,05ha

2024- 2025

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

172.170

172.170

85.000

0

85.000

UBND huyện Đức Trọng

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

Đức Trọng

tổng diện tích 42.911m2

2024- 2025

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

55.770

55.770

27.000

0

27.000

UBND huyện Đức Trọng

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Hòa Ninh, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương

Di Linh

tổng diện tích 12,2ha

2024- 2025

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

165.000

165.000

82.000

0

82.000

UBND huyện Di Linh

5

Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 3)

Các huyện

Tổng diện tích: 4.278ha trên địa bàn các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng

2024- 2027

901/QĐ- UBND ngày 24/5/2024

200.000

200.000

150.000

0

70.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

6

Xây dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sỵ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2,2km đường cấp IV miền núi

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

28.800

19.000

0

19.000

UBND huyện Cát Tiên

7

Dự án đầu tư lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại các nút giao trên Quốc lộ 20 đoạn qua địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Di Linh và huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lộc, Di Linh và Đức Trọng

07 nút giao

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

27.000

27.000

0

27.000

Sở Giao thông vận tải

8

Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn qua huyện Đức Trọng

Đức Trọng

- Tuyến chiếu sáng dài khoảng 8,6 km.

- Được thiết kế đi ngầm 01 bên đường;

- Lắp mới khoảng 03 trạm biến áp cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng và dự kiến lắp đặt mới khoảng 06 tủ điều khiển hệ thống chiếu sáng.

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

14.600

14.600

0

14.600

UBND huyện Đức Trọng

9

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện Đam Rông

Đam Rông

Cải tạo các khối nhà thuộc trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

14.500

14.500

0

14.500

UBND huyện Đam Rông

10

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Cấp nước cho 86 hộ dân và dự phòng cho 14 hộ

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

8.000

8.000

0

8.000

UBND huyện Đức Trọng

11

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước thôn 1, xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

100ha

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

35.000

20.000

0

20.000

UBND huyện Bảo Lâm

12

Sửa chữa công trình đầu mối hồ Đắk Lông Thượng, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

Nâng cấp chống thấm cho đập, tràn, cống lấy nước, vai đập

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

35.100

20.000

0

20.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

C

Nguồn thu xổ số kiến thiết

20.318.518

7.242.076

5.877.101

9.802

7.620.374

2.152.734

2.000.000

I

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

788.895

648.690

140.205

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.611

1.221

390

III

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

82.801

59.631

23.170

IV

Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1

Các huyện

16.408.000

4.500.000

4.500.000

4.500.000

841.053

708.700

V

Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ

100.229

68.496

10.000

Khác

VI

Bố trí cho các dự án

3.910.518

2.742.076

1.377.101

9.802

2.146.838

533.643

1.117.535

VI.1

Đối ứng các dự án (ODA, PPP và đối ứng khác)

1.159.442

0

0

8.000

242.424

19.967

100.000

1

Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

2020- 2025

1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021

1.159.442

8.000

242.424

19.967

100.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

VI.2

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025

975.256

966.256

856.578

1.802

869.634

513.676

332.735

1

Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

3,9km

2021- 2024

2748/QĐ- UBND 02/12/2020

196.812

196.812

177.131

1.000

176.131

31.297

144.000

UBND huyện Đạ Huoai

2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

khối nhà 6.159,74m2; hạ tầng

2021- 2024

2433/QĐ- UBND ngày 28/9/2021

138.220

138.220

124.398

500

123.898

94.000

29.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3)

Đà Lạt

0,75ha

2021- 2024

2968/QĐ- UBND ngày 25/12/2020

169.187

169.187

152.268

302

151.966

116.901

35.000

UBND thành phố Đà Lạt

4

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

cải tạo 464m2, xây mới 1.086m2

2022- 2025

213/QĐ- UBND ngày 11/02/2022

56.546

56.546

54.139

54.139

47.000

7.100

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

5

Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

Đà Lạt

- Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm thiết bị

2023- 2025

1110/QĐ- UBND ngày 06/6/2023

199.911

199.911

179.920

174.900

104.840

52.700

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

6

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.140m², diện tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi

2023- 2025

1270/QĐ-UBND ngày 14/7/2022

35.000

35.000

31.500

31.500

20.000

11.500

UBND huyện Đạ Tẻh

7

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.574m², diện tích sàn khoảng 3.148m².

2022- 2024

817/QĐ- UBND ngày 11/5/2022

44.950

44.950

40.455

40.400

31.897

8.500

UBND huyện Lâm Hà

8

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương

Lạc Dương

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.287m², diện tích sàn khoảng 3.100m²

- Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và sân khởi động diện tích khoảng 400m².

- Hạ tầng kỹ thuật khác.

- Mua sắm thiết bị

2023- 2025

47.680

38.680

34.812

34.800

20.000

14.800

UBND huyện Lạc Dương

9

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²;

- Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị

2023- 2025

941/QĐ- UBND ngày 12/5/2023

49.950

49.950

44.955

44.900

30.541

10.335

UBND huyện Đạ Huoai

10

Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm N9, N13 thuộc hệ thống thủy lợi Ka La, huyện Di Linh

Di Linh

Đảm bảo nước tưới cho 206ha đất canh tác, sửa chữa, nâng cấp 2 máy bơm, xây dựng mới 3.800m kênh

2023- 2025

2175/QĐ- UBND ngày 07/11/2023

17.000

17.000

17.000

17.000

11.000

6.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Sửa chữa mở rộng khối 30 phòng Nhà khách Tỉnh ủy

Đà Lạt

sửa chữa khối 30 phòng, xây dựng 08 phòng, 01 khu phục vụ, thiết bị

2024- 2026

227/QĐ- UBND ngày 30/01/2024

20.000

20.000

20.000

6.200

13.800

Văn phòng Tỉnh ủy

VI.3

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2025

1.775.820

1.775.820

520.523

0

1.034.780

0

684.800

1

Xây dựng khoa Sản thuộc Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

Đà Lạt

Diện tích xây dựng công trình: khoảng 2.290 m2

2023- 2026

217.813

217.813

217.813

170.500

0

80.000

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

2

Cải tạo, nâng cấp tổng thể và mở rộng Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

Cải tạo, nâng cấp

2023- 2026

265.726

265.726

265.726

239.000

0

100.000

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3

Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng

Đức Trọng

- Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục xây dựng (xây dựng, mở rộng khoa Hồi sức tích cực, Khoa Ngoại - Liên Chuyên khoa - Phòng mổ, Khu vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ, Khoa Hồi sức tích cực và một số hạng mục khác) - Mua sắm các trang thiết bị y tế.

2023- 2025

36.984

36.984

36.984

36.980

0

20.000

Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng

4

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 7 và lớp 10

Các huyện

lớp 3: 242 trường, 801 lớp; lớp 7: 167 trường, 626 lớp; lớp 10: 56 trường, 410 lớp

2024- 2026

911/QĐ- UBND ngày 27/5/2024

183.750

183.750

120.000

0

33.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Xây dựng Trường trung học phổ thông Đức Trọng

Đức Trọng

xây dựng khối 45 phòng học, 20 phòng bộ môn, thư viện, khu hành chính, phục vụ học tập; khối nhà đa năng, bể bơi, sân bóng đá, hạng mục phụ trợ, thiết bị

2024- 2027

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

188.240

188.240

99.200

0

99.200

UBND huyện Đức Trọng

6

Cải tạo nghĩa trang liệt sĩ thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

Đà Lạt

Cải tạo nhà vệ sinh, sân, bậc cấp, bồn hoa, cây xanh

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

7.600

7.600

7.600

0

7.600

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7

Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa chữa một số hạng mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc

Bảo Lộc

xây dựng khối nhà nội trú, nhà ăn, bếp, hạng mục phụ trợ; cải tạo khối HCQT, khối 24 phòng học, khối 20 phòng học, khối 06 phòng học; thiết bị

2024- 2027

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

66.550

66.550

33.000

0

16.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương

Đơn Dương

xây dựng khối nhà văn hỏa 03 tầng, hồ bơi, nhà máy lọc nước, nhà bảo vệ, nhà chờ, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị

2024- 2027

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

45.000

45.000

23.000

0

23.000

UBND huyện Đơn Dương

9

Cải tạo, sửa chữa trụ sở chính Trường Cao đẳng Đà Lạt

Đà Lạt

sửa chữa hội trường, nhà đa năng, 2 khối KTX, thư viện, nhà thực hành nghề, khối phòng học, hạ tầng

2024- 2026

Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023

42.500

42.500

28.000

0

28.000

Trường Cao đẳng Đà Lạt

10

Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (14 xã giai đoạn 4)

Các huyện

14 xã

2024- 2025

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

71.457

71.457

71.000

0

71.000

Công an tỉnh

11

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng

Đức Trọng

- Quy mô: 250 giường bệnh

- Số tầng cao các khối nhà: 01 - 05 tầng nổi.

- Diện tích xây dựng: khoảng 8.892 m2, tổng diện tích sàn khoảng 28.224 m2.

- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

- Thiết bị công trình, thiết bị y tế

2024- 2027

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

483.000

483.000

100.000

0

100.000

UBND huyện Đức Trọng

12

Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trung tâm huyện Đam Rông

Đam Rông

Nhà thi đấu 1.500 chỗ, diện tích xây dựng 2.062m2, diện tích sàn 2.700m2

2024- 2027

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

50.000

50.000

25.000

0

25.000

UBND huyện Đam Rông

13

Xây dựng Trường mầm non Ka Đơn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

- Quy mô: 13 phòng học/480 trẻ

- Xây dựng mới khối 13 phòng học, các phòng hành chính quản trị, phục vụ học tập, nhà bếp: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.262m², tổng diện tích sàn khoảng 3.696 m².

- Các hạng mục phụ trợ: nhà xe, nhà bảo vệ

- Hạ tầng: cổng, hàng rào, sân, bồn hoa, cây xanh

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

39.000

39.000

26.000

0

26.000

UBND huyện Đơn Dương

14

Xây dựng trường mầm non Ánh Dương, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

Quy mô hoạt động: 20 phòng/600 trẻ

- Xây dựng khối công trình Trường mầm non gồm 20 phòng học, 04 phòng đa năng, khu hành chính quản trị, các phòng phục vụ học tập, khu tổ chức ăn: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.904m², diện tích sàn khoảng 4.236m².

- Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà để xe.

- Hạ tầng: Xây dựng cổng, hàng rào...

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024

37.700

37.700

25.000

0

25.000

UBND huyện Bảo Lâm

15

Xây dựng Trường Mầm non 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

Quy mô hoạt động: 15 phòng/475 trẻ

- Xây dựng khối HCQT, 04 phòng học, 04 phòng chức năng, các phòng phục vụ học tập: 03 tầng, diện tiện tích xây dựng khoảng 687m², diện tích sàn xây dựng khoảng 2.049m².

- Hạ tầng: sân, cổng, hàng rào

- Mua sắm thiết bị

- Sửa chữa khối 08 phòng

2024- 2026

Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024

28.000

28.000

18.000

0

18.000

UBND thành phố Đà Lạt

16

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025

Đà Lạt

mua sắm hệ thống máy chủ, thiết bị phần cứng, phần mềm

2024- 2025

HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023

12.500

12.500

12.500

0

12.500

Văn phòng Tỉnh ủy

D

Nguồn bội chi ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

428.362

36.500

11.152

1

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

2020- 2025

1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021

1.159.442

428.362

36.500

11.152

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 295/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


181

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.73.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!