VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2017
Chấp thuận chủ trương thu
hồi đất 165 danh mục dự án với diện tích 742,97 ha; trong đó, có 45 danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích
khác trong năm 2017 với diện tích 126,37 ha.
1. Tiếp tục rà soát, xác
định lại số liệu về diện tích sử dụng đất thực tế của các dự án để cho thu hồi
đất từng phần theo tiến độ của dự án, tránh tình trạng thu hồi mà không sử dụng
dẫn đến quy hoạch treo. Đồng thời, tổ chức đánh giá lại hiệu quả các dự án đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác của các
năm trở về trước theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
2. Quá trình thực hiện, nếu
có phát sinh những công trình, dự án cấp bách được bố trí vốn đầu tư và cần nhu
cầu thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện trong năm 2017, UBND
tỉnh lập báo cáo bổ sung trình Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo với
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Ban thường trực Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của MTTQ Việt Nam tỉnh phối hợp giám
sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND
tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Số TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
I
|
TP Đông Hà
|
|
61.99
|
|
1
|
Nút giao thông Tôn Thất
Thuyết - Hùng Vương
|
UBND TP Đông Hà
|
0.02
|
Phường 5
|
2
|
Nút giao thông nhà ông
Tùng sau Khách sạn Mê Kông
|
UBND TP Đông Hà
|
0.03
|
Phường 1
|
3
|
Nút giao thông Nguyễn Trãi
- Phan Đình Phùng
|
UBND TP Đông Hà
|
0.03
|
Phường 1
|
4
|
Nút đường hồ Km7, Quốc lộ 9
|
UBND TP Đông Hà
|
0.07
|
Phường 4
|
5
|
Kè Sông Con
|
UBND TP Đông Hà
|
20.00
|
P. Đông Giang
|
6
|
Hệ thống tiêu úng Đông
Lương - Đông Lễ
|
UBND TP Đông Hà
|
2.00
|
P. Đông Lương, Đông Lễ
|
7
|
Đường nối đường từ đường
Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên
|
UBND TP Đông Hà
|
0.80
|
P. Đông Lễ, Phường 2
|
8
|
Đường nối từ đường Sắt đến
khu dân cư Bà Triệu
|
UBND TP Đông Hà
|
0.1
|
Phường 1
|
9
|
Đường Đặng Trần Côn (đoạn
từ đường Hùng Vương đến Hàm Nghi)
|
UBND TP Đông Hà
|
1.1
|
Phường 5
|
10
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài
(Quốc lộ 9 - Trần Bình Trọng)
|
UBND TP Đông Hà
|
1.03
|
Phường 3
|
11
|
Kiệt 178, đường Hàm Nghi
|
UBND TP Đông Hà
|
0.61
|
Phường 5
|
12
|
Đường Lê Văn Hưu
|
UBND TP Đông Hà
|
0.38
|
Đông Lễ
|
13
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân
(nối Lý Thường Kiệt - Trường Chinh)
|
UBND TP Đông Hà
|
1.06
|
Đông Lương, Đông Lễ
|
14
|
Đường Trần Đình Ân (đường
Yết Kiêu đến phù Đổng Thiên Vương)
|
UBND TP Đông Hà
|
1.22
|
Phường 3
|
15
|
Đường nối từ Trần Cao Vân
- Nguyễn Chí Thanh
|
UBND TP Đông Hà
|
0.52
|
Phường 5
|
16
|
Trường Chinh nối dài (Lê
Lợi - Trần Phú)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.65
|
Đông Lễ
|
17
|
Đường Kiệt 22 Nguyễn Trung
Trực
|
UBND TP Đông Hà
|
0.32
|
Phường 3
|
18
|
Đường Phạm Văn Đồng nối dài
|
UBND TP Đông Hà
|
1.0
|
Đông Lễ
|
19
|
Đường bà Huyện Thanh Quan
|
UBND TP Đông Hà
|
0.7
|
Phường 2
|
20
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến
Công an P. Đông Lương
|
UBND TP Đông Hà
|
0.65
|
Đông Lương
|
21
|
Trường Chinh (Đoạn nối từ
Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.45
|
Phường 5
|
22
|
Đường Hàn Mặc Tử (Chu Mạnh
Trinh đến Trần Quang Khải)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.8
|
Phường 5
|
23
|
Đường Lương Thế Vinh (Kiệt
150, Lý Thường Kiệt)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.42
|
Phường 5
|
24
|
Kiệt 82 Nguyễn Du
|
UBND TP Đông Hà
|
0.56
|
Phường 5
|
25
|
Đường bao quanh Nghĩa
trang Liệt sỹ đường 9
|
UBND TP Đông Hà
|
4.00
|
Phường 4
|
26
|
Trạm Y tế P. Đông Lương
|
UBND TP Đông Hà
|
0.2
|
Đông Lương
|
27
|
Đường Kiệt 120 Tôn Thất
Thuyết
|
UBND TP Đông Hà
|
0.6
|
Phường 5
|
28
|
Xây dựng CSHT KDC Khu phố
4, phường 1 (Khu sông Đà 6)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.03
|
Phường 1
|
29
|
Khu dân cư Bắc đường
Nguyễn Huệ
|
Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà và đô thị Việt Nam
|
0.25
|
Phường 1
|
30
|
Kè Sông Hiếu
|
UBND TP Đông Hà
|
3.0
|
Đông Thanh, Phường 3
|
31
|
Giải phóng mặt bằng tạo
quỹ đất sạch phục vụ cho các doanh nghiệp thuê đất
|
TTPTQD tỉnh
|
2.6
|
Đông Lễ
|
32
|
Xây dựng cột Ăngten thu
phát sóng di động
|
Doanh nghiệp
|
0.1
|
Phường 3, P Đông Lương
|
33
|
Xây dựng trụ sở làm việc
và các công trình phục vụ công tác sản xuất kinh doanh Công ty Nước sạch
Quảng Trị
|
Công ty cổ phần nước sạch Quảng Trị
|
1.3
|
Đông Lễ
|
34
|
Xây dựng nhà làm việc và
phòng phân tích thử nghiệm
|
Trung Tâm Quan trắc TN và MT
|
0.08
|
Đông Lương
|
35
|
Mạch 2 đường dây 220 KV
Đồng Hới - Đông Hà
|
Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
1.5
|
Phường 3, Đông Lễ
|
36
|
Đường nối khu dân cư hộ
nghèo đến Ql9D
|
UBND TP Đông Hà
|
0.6
|
Phường 4
|
37
|
Đường nối nguyễn Trung
Trực - Trần Bình Trọng (đường Nguyễn Hữu Thận)
|
UBND TP Đông Hà
|
0.7
|
Phường 3, Phường 5
|
38
|
Xây dựng CSHT KDC đông
Kênh N2 (đường Lê thế Tiết đến Đoàn Thị Điểm)
|
UBND TP Đông Hà
|
3.00
|
Phường 2,Đông Lễ
|
39
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh
|
UBND TP Đông Hà
|
0.10
|
Đông Lương
|
40
|
Xây dựng CSHT KDC Đồng Soi
|
UBND TP Đông Hà
|
1.50
|
Phường 3
|
41
|
Xây dựng CSHT KDC Thanh
Niên
|
UBND TP Đông Hà
|
4.00
|
P. Đông Giang
|
42
|
Xây dựng CSHT KDC Bắc sông
Hiếu
|
TTPTQD tỉnh
|
0.1
|
Đông Thanh
|
43
|
Đường nối từ hói Sòng đến
đường Xuyên Á
|
UBND TP Đông Hà
|
1.80
|
P. Đông Giang
|
44
|
Đường nối Hoàng Diệu đến
khu du lịch sinh thái Miền Trung
|
UBND TP Đông Hà
|
2.00
|
P. Đông Thanh
|
II
|
Huyện Triệu Phong
|
|
1.62
|
|
1
|
Mở rộng niệm phật đường Hà
My
|
Niệm phật đường
|
0.63
|
Xã Triệu Hòa
|
2
|
Mở rộng niệm phật đường
Phước Mỹ
|
Niệm phật đường
|
0.01
|
Xã Triệu Giang
|
3
|
Nhà thi đấu đa chức năng
huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
0.04
|
TT Ái Tử
|
4
|
Nhà văn hóa Tiểu khu 5
|
UBND TT Ái Tử
|
0.15
|
TT Ái Tử
|
5
|
Trung tâm Văn hóa TT Ái Tử
|
UBND huyện Triệu Phong
|
0.25
|
TT Ái Tử
|
6
|
Chi Hội tin lành Cửa Việt
|
Chi hội tin lành Cửa Việt
|
0.26
|
Xã Triệu Trạch
|
7
|
Đường dây 220 Kv Đông Hà -
Huế
|
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung
|
0.16
|
Xã Triệu Ái
|
8
|
Cấy Trạm Biến áp để giảm
bán kính cấp điện và TTĐN tỉnh Quảng Trị năm 2016
|
Công ty điện lực Quảng Trị
|
0.01
|
TT Ái Tử
|
9
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu
|
Công ty TNHH Thiên An
|
0.11
|
Xã Triệu Thượng
|
III
|
Huyện Gio Linh
|
|
57.73
|
|
1
|
Nâng cấp hồ chứa nước thị
trấn Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
18.00
|
TT Gio Linh
|
2
|
Phát triển điểm dân cư xã
Trung Giang
|
UBND xã Trung Giang
|
0.23
|
Xã Trung Giang
|
3
|
Phát triển điểm dân cư xã
Gio Mỹ
|
UBND xã Gio Mỹ
|
2.40
|
Xã Gio Mỹ
|
4
|
Sân tập Golf Quảng Trị
|
Công ty CP Golf Quảng Trị
|
1.70
|
TT Cửa Việt
|
5
|
Đường lâm nghiệp phục vụ
sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ
lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Quảng Trị
|
UBND huyện
|
20.00
|
Xã Linh Thượng, Linh Hải, Trung Sơn, Hải Thái
|
6
|
Công ty Cổ phần Thành An
|
Công ty Cổ phần Thành An
|
0.4
|
Xã Gio Châu
|
7
|
Bãi tắm cộng đồng xã Gio
Hải
|
Trung tâm thông tin XTDL Quảng Trị
|
15.00
|
Xã Gio Hải
|
IV
|
Huyện Hải Lăng
|
|
3.57
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hải lâm
|
UBND xã
|
0.74
|
Xã Hải Lâm
|
2
|
Mở rộng nhà máy chế biến
và sản xuất gỗ rừng trồng xuất khẩu (Cụm Công nghiệp Hải Thượng)
|
Doanh nghiệp TN Thu Hằng
|
0.59
|
Xã Hải Thượng
|
3
|
Nhà máy chế biến thực phẩm
từ gạo (Cụm Công nghiệp Diên Sanh)
|
Công ty TNHH Chăm Chăm
|
1.40
|
TT Hải Lăng, xã Hải Thọ
|
4
|
Mạch 2 đường dây 220 Kv
Đông Hà - Huế
|
BQLDALĐ Miền Trung
|
0.64
|
Các xã
|
5
|
Niệm phật đường Thượng Xá
|
Ban trị sự
|
0.20
|
Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng
|
V
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
102.40
|
|
1
|
Trường mầm non Vĩnh Tú
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
0.35
|
Xã Vĩnh Tú
|
2
|
Nhà Văn hóa thôn Duy Viên
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
1.00
|
Xã Vĩnh Lâm
|
3
|
Nhà máy sản xuất than củi
từ trấu phế thải (Khu Công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá)
|
Doanh nghiệp
|
0.45
|
Xã Vĩnh Chấp
|
4
|
Mạch 2 đường dây 220 Kv
Đồng Hới - Đông Hà
|
BQLDALĐ Miền Trung
|
2.00
|
Các xã
|
5
|
Cơ sở hạ tầng du lịch Cửa
Tùng
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
10.00
|
TT Cửa Tùng
|
6
|
Đường Lâm Nghiệp phục vụ
sản xuất vùng nguyên liệu tập trung
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
8.00
|
Xã: Vĩnh Tú, Vĩnh Sơn
|
7
|
Đường vào xã Vĩnh Long
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
15.00
|
Xã Vĩnh Long
|
8
|
Dự án kết hợp phát triển
du lịch sinh thái và chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
12.00
|
Vĩnh Thái
|
9
|
Khu du lịch sinh thái Rú
Lịnh
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch Sông Hiền
|
48.40
|
Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh
|
10
|
Dự án xử lý và đóng cửa và
nâng cấp bãi rác tập trung huyện Vĩnh Linh
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường
|
5.20
|
Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
VI
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
3130.00
|
|
1
|
Chăn nuôi bò giống, bò thịt
|
Công ty Cổ phần Bình Hà
|
3000.00
|
Huyện Hướng Hóa
|
2
|
Điện Gió Hướng Phùng
|
Công ty Cổ phần Việt Ren
|
130.00
|
Xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
VII
|
Huyện Đakrông
|
|
5.10
|
|
1
|
Dự án xử lý và đóng cửa và
nâng cấp bãi rác tập trung huyện Đakrông
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường
|
5.10
|
Thị trấn Krông Klang, Đakrông
|
VIII
|
Huyện Triệu Phong
|
|
0.84
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Chợ
Chùa thuộc xã Triệu Phương
|
UBND xã Triệu Phước
|
0.84
|
Xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong
|
|
CỘNG
|
|
3.363.25
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH BỔ SUNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
TP Đông Hà
|
|
130.24
|
|
|
1
|
Đường quanh hồ Trung Chỉ
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
1.10
|
Phường 5
|
QĐ số 1773/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
2
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến
đường Bà Triệu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
1.10
|
Phường 4
|
QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
3
|
Trường mầm non Đông Giang
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.40
|
P.Đông Giang
|
VB số 1328/UBND-GD&ĐT ngày 15/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
4
|
CSHT KDC đường Bà Triệu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.00
|
Phường 3,4
|
QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc
UBND phường 2
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.60
|
Phường 2
|
QĐ số 1770/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc
UBND P. Đông Thanh
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.80
|
P. Đông Thanh
|
QĐ số 1771/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
7
|
Trường mầm non Đông Lương
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.80
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 1774/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
8
|
CSHT Khu dân cư hai bên
đường Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.50
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 1782/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Đặng Dung (GDD2)
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.30
|
Phường 2
|
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
10
|
Đường bao quanh Nghĩa
trang Liệt sỹ Đường 9
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
11.50
|
Phường 4
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường Hàn
Thuyên
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
6.00
|
P.Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường Cồn
Cỏ
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
5.20
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường
Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.70
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường Lê Thế Tiết nối dài
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
6.20
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.50
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Biểu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
4.30
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
Xử lý các nút giao thông
nguy hiểm tạo cảnh quan TP Đông Hà
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.30
|
Các phường
|
QĐ số 984/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh
|
18
|
Xây dựng CSHT Cụm công
nghiệp Quốc lộ 9
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.40
|
Phường 4
|
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh
|
19
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư Thuận Châu
|
UBND TP Đông Hà
|
9.80
|
P.Đông Lương
|
Thông báo Số 100/TB-UBND ngày 10/8/2016của UBND TP Đông Hà
|
20
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Thanh Niên giai đoạn 2
|
UBND TP Đông Hà
|
4.00
|
P.Đông Giang
|
QĐ số 1780/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
21
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 7, Đông Thanh giai đoạn 2
|
UBND TP Đông Hà
|
9.00
|
P.Đông Thanh
|
QĐ số 1780/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
22
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 2, Đông Thanh
|
UBND TP Đông Hà
|
0.75
|
P.Đông Giang
|
TB số 115/TB-UBND ngày 06/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
23
|
San nền cắm mốc phân lô
các lô đất trên địa bàn TP Đông Hà
|
TT Phát triển quỹ đất TP Đông Hà
|
4.50
|
P.Đông Thanh, Phường 2
|
Văn bản số 604/UBND-VP ngày 06/5/2016 của UBND TP Đông Hà
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân TP Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
1.40
|
P.Đông Lương
|
Văn bản số 4604/UBND-VP ngày16/02/2016 của UBND TP Đông Hà
|
25
|
Mở rộng chợ phường 4
|
UBND P 4
|
0.05
|
Phường 4
|
QĐ số 1398/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh
|
26
|
Đấu giá các lô đất lẽ trên
địa bàn P. Đông Thanh
|
UBND P. Đông Thanh
|
1.10
|
Phường Thanh
|
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 9/9/2016
|
27
|
Kho dự trữ nhà nước
|
Cục dự trữ NN Khu vực BTT Thiên
|
2.54
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 233/QD-BTC ngày 02/02/2016 của BTC
|
28
|
Hạ tầng cơ sở khu nhà ở
công nhân -KCN Đông Hà
|
Ban quản lý Khu Kinh tế
|
15.00
|
P.Đông Lương, Đông Lễ
|
QĐ số 1252/QD-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh
|
29
|
Các trạm BTS
|
Viễn Thông Q Trị
|
0.20
|
Các phường
|
Vốn doanh nghiệp
|
30
|
Khu đô thị phía đông đường
Thành Cổ
|
TT Phát triển quỹ đất tỉnh
|
5.60
|
Phường 3
|
Văn bản số 3911/UBND-TN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
|
31
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.60
|
Phường 2
|
QĐ số 2206/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
32
|
Đường Trần Nguyên Hãn
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
20.00
|
P.Đông Giang
|
QĐ 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
6.24
|
|
|
1
|
Kho vật chứng
|
Chi cục thi hành án dân sự
|
0.24
|
Xã Hải Lệ
|
Thông báo số 2570/TCTHADS- KHTC ngày 12/8/2016 của Tổng cục THA DS
|
2
|
Cấp nước khu kinh tế Đông
Nam: Hệ thống thu và trạm bơm qua TX Quảng Trị
|
UBND tỉnh
|
6.00
|
Xã Hải Lệ
|
Vốn trung ương
|
III
|
Huyện Cam Lộ
|
|
12.36
|
|
|
1
|
Đường liên xã Cam Hiếu -
TT Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
12.00
|
Xã Cam Tuyền
|
Văn bản số 4817/UBND - CN ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Viện KSND huyện Cam
Lộ
|
Viện KSND tỉnh QT
|
0.24
|
Xã Cam Thành và TT Cam Lộ
|
QĐ số 963/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của VKS Tối cao
|
3
|
Các trạm BTS
|
Viễn Thông Quảng Trị
|
0.12
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
IV
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
244.62
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Vĩnh Hòa
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
3.50
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết HĐND xã
|
2
|
Khu dân cư phía Tây Quốc
lộ 1(khu vực cầu Nam Bộ)
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.00
|
TT Hồ Xá
|
QĐ số: 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2011của UBND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Kim
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
3.50
|
Xã Vĩnh Kim
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
4
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Giang
|
UBND xã Vĩnh Giang
|
2.00
|
Xã Vĩnh Giang
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
5
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Chấp
|
UBND xã Vĩnh Chấp
|
3.00
|
Xã Vĩnh Chấp
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
6
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Tú
|
UBND xã Vĩnh Tú
|
2.50
|
Xã Vĩnh Tú
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
7
|
Đường giao thông Thạch -
Kim - Hiền - Hòa (bs)
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
7.50
|
Các xã
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
8
|
Bưu điện Văn hóa xã Vĩnh
Trung
|
Bưu điện tỉnh
|
0.02
|
Xã Vĩnh Trung
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Dự án Nhà máy tuyển tinh
quặng Titan
|
Công ty CP Khách sạn Quảng Trị
|
4.50
|
KCN Tây Bắc Hồ Xá
|
Vốn doanh nghiệp
|
10
|
Trạm BTS
|
Viễn Thông Quảng Trị
|
0.04
|
Xã Vĩnh Ô, TT Bến Quan
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Nhà vận hành khu vực Ngã
tư đất
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.06
|
TT Bến Quan
|
Vốn doanh nghiệp
|
12
|
Dự án khẩn cấp tránh lũ và
chống sạt lở khu vực bờ sông Sa Lung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
190.00
|
Xã Vĩnh Long
|
QĐ số 637/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND tỉnh
|
13
|
Đê tả Bến Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.00
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh
|
14
|
Khai thác Ti tan
|
Công ty TNHH Thanh Tâm
|
21.00
|
Xã Vĩnh Thái
|
Cấp phép khai thác của BTNMT
|
V
|
Huyện Đakrông
|
|
1.02
|
|
|
1
|
Đường nội đồng thôn Xuân
Lâm, Na Nẫm
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
0.05
|
Xã Triệu Nguyên
|
Thông báo số 346/TB-SKH-KTN
|
2
|
Đường nội đồng thôn Nam Nẫm
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
0.06
|
Xã Triệu Nguyên
|
Thông báo số 346/TB-SKH-KTN
|
3
|
Các trạm BTS (8 trạm)
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.32
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Nhà vận hành khu vực A Ngo
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.10
|
Xã Tà Rụt
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Phú An
|
UBND huyện
|
0.06
|
Xã Hướng Hiệp
|
CV số 602/UBND-KT ngày 16/9/2016 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ
thực hiện công tác CBĐT năm 2017
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ra Lu
|
UBND huyện
|
0.06
|
Xã Hướng Hiệp
|
7
|
Trường Mần non Hướng Hiệp,
điểm thôn Hà Bạc
|
UBND huyện
|
0.28
|
Xã Hướng Hiệp
|
8
|
Trường Mần non Hướng Hiệp,
điểm thôn Khe Hiên
|
UBND huyện
|
0.09
|
Xã Hướng Hiệp
|
CV số 602/UBND-KT ngày 16/9/2016 của UBND huyện
|
VI
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
54.40
|
|
|
1
|
Mở rộng đường bản 1 cũ đi
bản 1 mới
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.00
|
Xã Thuận
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
2
|
Đường ra vùng sản xuất
thôn Úp Ly 2
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.50
|
Xã Thuận
|
3
|
Nâng cấp MR đường liên
thôn Km 34-thôn Vầng
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.52
|
Xã Ba Tầng
|
4
|
Nâng cấp MR đường liên
thôn Ba Lòng - Măng sông
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.50
|
Xã Ba Tầng
|
5
|
Mở rộng đường giao thông
đi thôn Của
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.60
|
Xã Hướng Lộc
|
6
|
Đường dân sinh thôn A Dơi
Cô
|
UBND H. Hướng Hóa
|
2.70
|
Xã A Dơi
|
7
|
Đường ra khu sản xuất bản
Cồn
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.06
|
Xã Tân Lập
|
8
|
Đường ra khu sản xuất Bản
Vây 1
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.37
|
Xã Tân Lập
|
9
|
Đường PTSX thôn Nại Cửu
(tuyến 2)
|
UBND xã Tân Thành
|
0.48
|
Xã Tân Thanh
|
Thông báo số 2039/TB-BTL ngày 25/6/2015 của Bộ Tư lệnh BĐBP
|
10
|
Đường liên thôn Xa ry -
Chênh Vênh
|
Đoàn KTQP 337
|
0.30
|
Xã Hướng Phùng
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
11
|
Đường liên thôn Cù Bai -
Tapang
|
Xã Hướng Lập
|
3.00
|
Xã Thuận, X. Húc, P Tầng
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
12
|
Đường lâm nghiệp phục vụ
sản xuất vùng nguyên liệu tập trung phát triển trồng rừng và thâm canh gỗ lớn
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
9.06
|
Xã Hướng Linh
|
QĐ số 2097/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Đập thủy lợi Khe Miếu và
hệ thống kênh mương
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.15
|
Xã Hướng Sơn
|
Thông báo số 2039/TB-BTL ngày 25/6/2015 của Bộ Tư lệnh BĐBP
|
14
|
Hệ thống thủy lợi bản vây
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.30
|
Xã Tân Lập
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
15
|
Đập thủy lợi thôn Cợp
|
Đoàn KTQP 337
|
0.01
|
Xã Hướng Lập
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
16
|
Công trình nước sạch thôn
Cuôi
|
Đoàn KTQP 337
|
0.02
|
Xã Hướng Lập
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
17
|
Thủy lợi thôn Cợp
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Hướng Lập
|
Báo cáo số 142/BC-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện
|
18
|
Thủy lợi thôn Tà Rùng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.02
|
Xã Hướng Việt
|
Báo cáo số 142/BC-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện
|
19
|
Đập thủy lợi thôn Tà Puồng
|
UBND huyện H Hóa
|
0.01
|
Xã Hướng Việt
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
20
|
Điểm trường MN thôn Pà lọ
vạc và Xung
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Thanh
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
21
|
Trường MN Hướng Sơn: Điểm
thôn Cát
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.03
|
Xã Hướng Sơn
|
22
|
Điểm trường mầm non thôn
Cu Tiêng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Ba Tầng
|
23
|
Trường mầm non xã Hướng
Lộc: Điểm thôn Cheng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.06
|
Xã Hướng Lộc
|
24
|
Trường mầm non A Dơi-điểm
trường PrinC
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã A Dơi
|
25
|
Trường MNTân lập - Điểm
trường Vây 1
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân Lập
|
26
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân lập
|
27
|
Điểm trường mầm non Húc
Thượng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Húc
|
28
|
Điểm trường mầm non Tà Rùng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Húc
|
29
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Ba
Tầng
|
UBND huyện H.Hóa
|
1.00
|
Xã Ba Tầng
|
30
|
Nhà SHCD thôn Duy Hòa
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân Liên
|
31
|
Nhà SHCD thôn C7
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.04
|
Xã Tân Liên
|
|
32
|
Nhà SHCD thôn Cu Ty
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.06
|
Xã Hướng Lộc
|
33
|
Nhà SHCD thôn Cuôi
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.03
|
Xã Hướng Lập
|
34
|
Vườn ươm cây giống và dược
liệu
|
Sở KH-CN
|
16.70
|
Xã Hướng Phùng
|
QĐ số 2236/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh
|
35
|
Điểm tái định cư thôn Xuân
Phước
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.38
|
TT Lao Bảo
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
36
|
Điểm tái định cư thôn Cao
Việt
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.4
|
TT Lao Bảo
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
37
|
Điểm tái định cư đường
Hùng Vương
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.66
|
TT Khe Sanh
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
38
|
Đường biên giới Tân Long
đi A Dơi (Đoạn Km 30 - Km 33+515)
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
5.29
|
Xã Ba Tầng
|
QĐ số 1893/QĐ-UBND ngày10/8/2016 của UBND tỉnh
|
39
|
Hạ tầng cơ sở các xã có tỷ
lệ hộ nghèo cao
|
Ban dân tộc
|
6.2
|
Các xã
|
QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh
|
40
|
Di tích cao điểm 689
|
TT Bảo tồn - Di tích và Danh thắng Quảng Trị
|
1
|
Xã Hướng Tân
|
QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày10/10/2016 của UBND tỉnh
|
41
|
Các trạm BTS
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.44
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
VII
|
Huyện Hải Lăng
|
|
77.24
|
|
|
1
|
Cầu Hội Yên I, II
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
2.61
|
Xã Hải Quế
|
QĐ số 2002/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng chợ Bến Đá
|
UBND xã Hải Trường
|
0.26
|
Xã Hải Trường
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng về việc hoàn
thành thủ tục QĐ đầu tư
|
3
|
Xây dựng nhà Văn hóa thôn 3
|
UBND xã Hải Thiện
|
0.18
|
Xã Hải Thiện
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Hệ thống xử lý nước thải
Cụm Công nghiệp Diên Sanh
|
TT. Phát triển Cụm CN huyện
|
1.00
|
Xã Hải Thọ
|
CV số 2125/UBND-NN ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm
công nghiệp Hải Thượng.
|
TT. Phát triển Cụm CN huyện
|
4.00
|
Xã Hải Thượng
|
QĐ số 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
XD Chợ Hải Dương
|
UBND xã Hải Dương
|
0.76
|
Xã Hải Dương
|
QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Di dân vùng cát thôn Đông
Dương, Xuân Viên
|
UBND xã Hải Dương
|
0.15
|
Xã Hải Dương
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Sân thể thao thôn Quy Thiện
|
UBND xã Hải Quy
|
1.18
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Đấu giá QSD đất ở
|
UBND xã Hải Quy
|
6.60
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Đường dây trung áp và TBA
khóm 2
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.03
|
TT Hải Lăng
|
Vốn Công ty
|
11
|
Đường dây trung áp và TBA
Phan Chu Trinh
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.09
|
TT Hải Lăng
|
Vốn Công ty
|
12
|
Đường dây trung áp và TBA
Trung Chánh
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.24
|
Xã Hải Chánh
|
Vốn Công ty
|
13
|
Nhà bia tưởng niệm LS Trần Thị Tâm
|
UBND xã Hải Khê
|
0.20
|
Xã Hải Khê
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đấu giá QSD đất
|
UBND xã Hải Lâm
|
2.03
|
Xã Hải Lâm
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng sân thể thao xã
Hải Hòa
|
UBND xã Hải Hòa
|
0.12
|
Xã Hải Hòa
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Xây dựng mới giao thông
thôn Lam Thủy
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
0.43
|
Xã Hải Vĩnh
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Xây dựng trạm điện vùng cát
|
UBND các xã Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
0.10
|
Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/1/2016 của UBND huyện
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường
liên xã
|
UBND xã Hải Quế
|
0.84
|
Xã Hải Quế
|
Vốn ODA
|
19
|
XD sân thể thao thôn Phú
Hải
|
UBND xã Hải Ba
|
1.00
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
20
|
XD Nhà Văn hóa thôn Phú Hải
|
UBND xã Hải Ba
|
0.13
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
21
|
XD Nhà Văn hóa thôn Đa
Nghi
|
UBND xã Hải Ba
|
0.26
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Khu đô thị phía Đông đường
Nguyễn Huệ
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
7.00
|
TT Hải Lăng
|
CV số 534/UBND-TH ngày 20/7/2016 huyện Hải Lăng
|
23
|
Khu đô thị phía Nam đường
3/2
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
0.35
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện.
|
24
|
Khu đô thị đường Lê Thị
Tuyết
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
4.02
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 730/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện.
|
25
|
Khu đô thị Đông hồ Đập
Thanh
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
6.42
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện.
|
26
|
Nhà Văn hóa thôn Duân Kinh
|
UBND xã Hải Xuân
|
0.44
|
Xã Hải Xuân
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Kè chống xói lở khẩn cấp
thượng lưu sông Thác Ma
|
UBND huyện Hải Lăng
|
18.60
|
Xã Hải Sơn, Hải Chánh
|
Tờ trình số 853/TTr-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh về đề xuất chủ
trương đầu tư dự án.
|
28
|
Hệ thống thủy lợi vùng SX
lúa tập trung chất lượng cao các xã phía Nam huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
7.80
|
Các xã
|
CV số 160/HĐND-KTNS ngày 21/3/2016 về việc chủ trương đầu tư dự án
|
29
|
Đường dân sinh Hải Quế -
Hải Dương
|
UBND huyện Hải Lăng
|
0.20
|
Hải Quế, Hải Dương
|
QĐ số 2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị Về chủ
trương đầu tư dự án
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Ngô Quyền
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.50
|
TT Hải Lăng
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/1/2016 của UBND huyện
|
31
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Hải
Xuân
|
UBND xã Hải Xuân
|
0.03
|
Xã Hải Xuân
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
32
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Dương
|
0.90
|
Xã Hải Dương
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
33
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Thành
|
0.46
|
Xã Hải Thành
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Xây dựng bãi
thu gom rác thải vùng cát: Phú Hải, Phương Lang, Ba Du, Cổ Luỹ, Đa Nghi
|
UBND xã Hải Ba
|
1.00
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
35
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
Hải Sơn
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.00
|
Xã Hải Sơn
|
CV số 326/UBND-TH của UBND huyện Hải Lăng về việc quy hoạch chi tiết
khu trung tâm xã Hải Sơn. Nguồn vốn từ đấu giá QSD đất
|
36
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Sơn
|
0.80
|
Xã Hải Sơn
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Quế
|
0.57
|
Xã Hải Quế
|
QĐ 1432/QĐ-UBND về điều chỉnh bổ sung QHXD NTM
|
38
|
Xây dựng sân thể thao thôn
Trâm Lý
|
UBND xã Hải Quy
|
0.10
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
39
|
Xây dựng sân thể thao
trung tâm xã
|
UBND xã Hải Thiện
|
0.80
|
Xã Hải Thiện
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Mở rộng trường THCS Hải
Thọ (xây dựng sân thể thao)
|
Trường THCS Hải Thọ
|
0.20
|
Xã Hải Thọ
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
2.73
|
Xã Hải Vĩnh
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2020
|
Sở Công Thương
|
0.11
|
Các xã
|
QĐ số 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
VIII
|
Huyện Triệu Phong
|
|
30.59
|
|
|
1
|
Đê cát Triệu Phong
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.50
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh
|
2
|
Hạ tầng thương mại dịch vụ
|
UBND huyện
|
4.20
|
Xã Triệu Trạch
|
Vốn khai thác quỹ đất
|
3
|
Xây dựng hạ tầng đấu giá
quyền sử dụng đất (07 xã)
|
UBND huyện
|
14.19
|
Các xã
|
Vốn khai thác quỹ đất
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND huyện
|
1.70
|
Các xã: Triệu Thành, Triệu Đông
|
QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND huyện
|
IX
|
Huyện Gio Linh
|
|
44.20
|
|
|
1
|
Phát triển điểm dân cư TT
Gio Linh (GD 3)
|
UBND huyện Gio Linh
|
2.10
|
TT Gio Linh
|
Vốn quỹ đất
|
2
|
Phát triển điểm dân cư xã
Linh Hải (GD 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
1.12
|
Linh Hải
|
Vốn quỹ đất
|
3
|
Phát triển điểm dân cư xã
Gio Mỹ (GD 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
8.89
|
Gio Mỹ
|
Vốn quỹ đất
|
4
|
Phát triển điểm dân cư Gio
Châu
|
UBND huyện Gio Linh
|
3.50
|
Gio Châu
|
Vốn quỹ đất
|
5
|
Phát triển điểm dân cư Gio
Bình
|
UBND huyện Gio Linh
|
2.50
|
Gio Bình
|
Vốn quỹ đất
|
6
|
Xây dựng sân bóng đá mini,
sân tenis
|
Doanh nghiệp
|
0.21
|
Gio Mai
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
MR chùa Linh Hải
|
Ban trị sự
|
0.05
|
Linh Hải
|
Vốn đóng góp
|
8
|
Xây dựng NPĐ Võ Xá
|
Ban trị sự
|
0.20
|
Trung Sơn
|
Vốn đóng góp
|
9
|
Xây dựng trụ sở Tòa án ND
huyện Gio Linh
|
Tòa án tỉnh
|
0.45
|
TT Gio Linh
|
Vốn Trung ương
|
10
|
Các trạm BTS
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.08
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Đê Cát Gio Linh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.50
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh Q. Trị
|
12
|
Đê hữu Bến Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.00
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh Q. Trị
|
13
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 1A
đến Nghĩa trang Liệt sỹ Trường Sơn
|
Bộ Giao thông vận tải
|
11.30
|
Xã: Trung Sơn, Vĩnh Trường
|
QĐ số 3161/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Cây xăng dầu và trạm dừng
nghĩ tại Khu Dịch vụ - Du lịch Trường Sơn
|
Doanh nghiệp
|
2.30
|
Xã Vĩnh Trường
|
QĐ số 2836/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Q. Trị
|
X
|
Các dự án liên huyện
(chưa tính riêng diện tích cho các đơn vị)
|
|
142.06
|
|
|
1
|
Trạm BTS (327 trạm, mỗi
trạm 300 m2)
|
Các nhà mạng (VNPT, Vietel, Mobifone)
|
9.81
|
Toàn tỉnh
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Đường ven biển: Mạch nước
- Cửa Việt
|
Sở Giao thông vận Tải
|
47.86
|
Huyện Vĩnh Linh, Gio Linh
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
3
|
Đường trung tâm dọc Khu
Kinh tế Đông Nam
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
67.35
|
Huyện Triệu Phong, Hải Lăng
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
4
|
Nâng cấp hồ chưa nước Khu
BT TN Đakrông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.04
|
Huyện Đakrông, Triệu Phong, Hải Lăng
|
QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Q. Trị
|
5
|
Đường từ cầu Khe Van xã
Hướng Hiệp vào xã Hướng Linh
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng huyện Đakrông
|
15.00
|
Các xã: H.Hiệp, H.Linh
|
Vốn ngân sách
|
|
CỘNG
|
|
742.97
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RƯNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DUNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Vị trí, địa điểm
|
I
|
Thành phố Đông Hà
|
|
45.50
|
45.50
|
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến
đường Bà Triệu
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Phường 4
|
2
|
Trường mầm non Đông Giang
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
0.40
|
0.40
|
|
|
P. Đông Giang
|
3
|
Xây dựng CSHT KDC đường Bà
Triệu
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
2.60
|
2.6
|
|
|
Phường 3,4
|
4
|
Trường mầm non Đông Lương
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
0.80
|
0.8
|
|
|
P. Đông Lương
|
5
|
Khu dân cư hai bên đường
Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
3.00
|
3
|
|
|
P. Đông Lương
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Đặng Dung (GDD2)
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
2.70
|
2.70
|
|
|
Phường 2
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường Hàn
Thuyên
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
4.00
|
4.00
|
|
|
P.Đông Lễ
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Cồn
Cỏ
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường
Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
1.80
|
1.80
|
|
|
P. Đông Lương
|
10
|
Đường Lê Thế Tiết nối dài
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
5.10
|
5.10
|
|
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
0.90
|
0.90
|
|
|
P. Đông Lương
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Biểu
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
2.20
|
2.20
|
|
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
13
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
6.80
|
6.80
|
|
|
P. Đông Lương
|
14
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Thanh Niên giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
3.00
|
3.00
|
|
|
P. Đông Giang
|
15
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 7, Đông Thanh giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
6.00
|
6.00
|
|
|
P. Đông Thanh
|
16
|
San nền cắm mốc phân lô
các lô đất trên địa bàn
|
TT Phát triển quỹ đất TP Đông Hà
|
0.10
|
0.1
|
|
|
Phường 2; Đông
|
|
TP Đông Hà
|
|
|
|
|
|
Thanh
|
17
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Phường 2
|
18
|
Đường Trần Nguyên Hãn
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐT&XD TP Đông Hà
|
2.00
|
2.00
|
|
|
P. Đông Giang
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
1.24
|
1.24
|
|
|
|
1
|
Kho vật chứng
|
Chi cục thi hành án dân sự
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
Cấp nước khu kinh tế Đông
Nam: Hệ thống thu và trạm bơm qua TX Quảng Trị
|
UBND tỉnh
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Hải Lệ
|
III
|
Huyện Hải Lăng
|
|
19.18
|
19.13
|
0.05
|
|
|
1
|
Cầu Hội Yên I, II
|
Sở Giao thông vận tải
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Hải Quế
|
2
|
XD Chợ Hải Dương
|
UBND xã Hải Dương
|
0.76
|
0.76
|
|
|
Xã Hải Dương
|
3
|
Di dân vùng cát thôn Đông
Dương, Xuân Viên
|
UBND xã Hải Dương
|
0.00
|
|
|
|
Xã Hải Dương
|
4
|
Sân thể thao thôn Quy Thiện
|
UBND xã Hải Quy
|
1.18
|
1.18
|
|
|
Xã Hải Quy
|
5
|
Đấu giá QSD đất ở
|
UBND xã Hải Quy
|
3.45
|
3.45
|
|
|
Xã Hải Quy
|
6
|
Xây dựng mới giao thông
thôn Lam Thủy
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Xã Hải Vĩnh
|
7
|
Xây dựng trạm điện vùng cát
|
UBND các xã Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
0.05
|
|
0.05
|
|
Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
8
|
Nhà Văn hóa thôn Duân Kinh
|
UBND xã Hải Xuân
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Hải Xuân
|
9
|
Hệ thống thủy lợi vùng SX
lúa tập trung chất lượng cao các xã phía Nam huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
7.80
|
7.80
|
|
|
|
10
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Dương
|
0.60
|
0.6
|
|
|
Xã Hải Dương
|
11
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Thành
|
0.46
|
0.46
|
|
|
Xã Hải Thành
|
12
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
Hải Sơn
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.00
|
1.0
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
13
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Sơn
|
0.80
|
0.8
|
|
|
Xã Hải Sơn
|
14
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Quế
|
0.17
|
0.17
|
|
|
Xã Hải Quế
|
15
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
2.00
|
2.0
|
|
|
Xã Hải Vĩnh
|
IV
|
Huyện Gio Linh
|
|
9.30
|
1.80
|
7.50
|
|
|
1
|
Xây dựng NPĐ Võ Xá
|
Ban trị sự
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Trung Sơn
|
2
|
Đê cát Gio Linh
|
Sở NN&PTNT
|
7.50
|
|
7.50
|
|
Các xã
|
3
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 1
đến Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn
|
Bộ Giao thông - Vận tải
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã: Trung Sơn, Vĩnh Trường
|
V
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
10.20
|
10.20
|
|
|
|
1
|
Dự án khẩn cấp tránh lũ và
chống sạt lở khu vực bờ sông Sa Lung
|
Sở NN&PTNT
|
5.20
|
5.20
|
|
|
Xã Vĩnh Long
|
2
|
Khu dân cư phía tây Quốc
lộ 1(khu vực cầu Nam Bộ)
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.00
|
5.00
|
|
|
TT Hồ Xá
|
VI
|
Huyện Triệu Phong
|
|
26.39
|
15.89
|
10.50
|
|
|
1
|
Đê cát Triệu Phong
|
Sở NN&PTNT
|
10.50
|
|
10.50
|
|
Các xã
|
2
|
Xây dựng hạ tầng CMĐ, đấu
giá quyền sử dụng đất (7 xã)
|
UBND huyện
|
14.19
|
14.19
|
|
|
Các xã
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND huyện
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
VII
|
Huyện Đakrông
|
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
1
|
Đường từ cầu Khe Van xã
Hướng Hiệp vào xã Hướng Linh
|
Ban QLDA ĐT&XD huyện Đakrông
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
VIII
|
Các dự án khác
|
|
12.06
|
9.56
|
2.50
|
|
|
1
|
Đường ven biển: Mạch nước
- Cửa Việt
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
12.06
|
9.56
|
2.50
|
|
Huyện Vĩnh Linh, Gio Linh
|
|
CỘNG
|
|
126.37
|
103.32
|
23.05
|
|
|