|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2014/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày 16
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định
số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Trên cơ sở xem xét
Báo cáo số 273/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 và nhiệm vụ, kế hoạch đầu
tư phát triển năm 2015, Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc trình kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015, Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015, cụ thể
như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2015 là 2.279.100 triệu đồng. Bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân
sách địa phương 1.095.990 triệu đồng
b) Vốn xổ số kiến
thiết của tỉnh năm 2015 60.480 triệu đồng
c) Vốn đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất 120.000 triệu đồng
d) Các Chương trình
mục tiêu quốc gia 273.730 triệu đồng
đ) Vốn hỗ trợ có mục
tiêu ngân sách trung ương 609.000 triệu đồng
e) Vốn ODA nước ngoài
119.900 triệu đồng
2. Phân bổ vốn đầu tư
đầu tư phát triển năm 2015 là 2.279.100 triệu đồng. Bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân
sách địa phương 1.095.990 triệu đồng
- Phân cấp cho các
huyện, thành phố 214.740 triệu đồng
- Trả nợ ngân sách 381.250
triệu đồng
- Bố trí cho các công
việc bắt buộc 133.000 triệu đồng
- Bố trí lồng ghép
cho các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương 59.180 triệu đồng
- Bố trí các dự án
hoàn thành năm 2014 41.718 triệu đồng
- Bố trí các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2015 77.000 triệu đồng
- Các dự án hoàn
thành sau năm 2015 35.000 triệu đồng
- Bố trí các dự án
khởi công mới năm 2015 154.102 triệu đồng
b) Vốn xổ số kiến
thiết năm 2015 60.480 triệu đồng
- Bố trí các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2014 1.500 triệu đồng
- Bố trí dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2015 17.500 triệu đồng
- Bố trí dự án hoàn
thành sau năm 2015 41.480 triệu đồng
c) Vốn đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất 120.000 triệu đồng
d) Các Chương trình
mục tiêu quốc gia 273.730 triệu đồng
đ) Vốn hỗ trợ có mục
tiêu ngân sách trung ương 609.000 triệu đồng
e) Vốn nước ngoài
(ODA) 119.900 triệu đồng
(Chi tiết phân bổ
theo các Phụ lục từ số 01 đến số 10 kèm theo Nghị quyết)
3. Sử dụng khoản kinh
phí 162 tỷ đồng từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 để bổ
sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015. Khi kết thúc năm ngân sách 2014, trên
cơ sở nguồn thu vượt dự toán đã được xác định, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ cho các công trình, dự án, thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà
nước.
Điều 2. Các
công trình trọng điểm năm 2015
1. Hợp phần di dân,
tái định cư Dự án hồ chứa nước Nước Trong (chuyển tiếp);
2. Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn 1(chuyển tiếp);
3. Tiêu úng thoát lũ
Sông Thoa (chuyển tiếp).
4. Hạ tầng đô thị
thành phố Quảng Ngãi - hạ tầng giao thông và cấp thoát nước (chuyển tiếp).
5. Dự án Bệnh viện
sản nhi (chuyển tiếp).
6. Công tác bồi
thường, giải phóng mặt bằng và xây dựng Khu tái định cư phục vụ xây dựng Nhà
máy Nhiệt điện Dung Quất và dự án Nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất.
Điều 3. Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014, tại kỳ họp
thứ 14./.
PHỤ
LỤC 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
triệu đồng
TT
|
NGUỒN
VỐN
|
Kế
hoạch năm 2015
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG VỐN(*)
|
2,279,100
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1,095,990
|
|
*
|
Phân cấp các huyện
30%
|
214,740
|
Phụ
lục 2
|
**
|
Trả nợ ngân sách
|
381,250
|
|
|
- Trả nợ NHPT
|
81,250
|
Chương
trình NTM là 43,75 tỷ đồng, các dự án giao thông của tỉnh 37,5 tỷ đồng
|
|
- Trả nợ vay KBNN
|
300,000
|
Trả
nợ vay thực hiện dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
***
|
Phần kế hoạch vốn
còn lại tỉnh phân bổ
|
500,000
|
|
I
|
Các khoản bắt buộc
cân đối
|
133,000
|
|
1
|
Vốn đối ứng các dự
án ODA
|
41,000
|
Phụ
lục 4
|
2
|
Đối ứng hạ tầng
VSIP - gđ 1
|
30,000
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
3
|
Chương trình bảo vệ
và phát triển rừng
|
10,000
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
5
|
Bố trí chuẩn bị đầu
tư
|
5,000
|
UBND
tỉnh xây dựng và trình HĐND tỉnh thông qua danh mục để thực hiện
|
7
|
Thực hiện Chương
trình nông thôn mới (ngoài 43,75 tỷ đồng trả nợ vay NHPT)
|
20,000
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
8
|
Đề án Công an xã
giai đoạn 2
|
12,000
|
|
9
|
Đề án mầm non giai đoạn
2
|
10,000
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
10
|
Bố trí trả nợ KLHT
các dự án Chương trình NSVSMTNT
|
5,000
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
II
|
Các nhiệm vụ cần
phải cân đối
|
367,000
|
Phụ
lục 3
|
1
|
Bố trí các dự án
H.thành, chuyển tiếp
|
212,898
|
|
a
|
Bố trí lồng ghép
các dự án chuyển tiếp vốn NSTW
|
59,180
|
|
|
B
|
Bố trí các dự án
hoàn thành năm 2014
|
41,718
|
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
77,000
|
|
|
d
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2015
|
35,000
|
|
|
2
|
Bố trí các dự án
khởi công mới năm
2015
|
154,102
|
|
|
B
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
60,480
|
Phụ
lục 5
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2014
|
1,500
|
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2015
|
17,500
|
|
|
3
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2015
|
41,480
|
|
|
C
|
Vốn Chương trình
mục tiêu quốc gia
(phần vốn đầu tư phát triển)
|
273,730
|
-
Từ Phụ lục 7 đến Phụ lục 10 - Vốn Sự nghiệp phân khai sau
|
|
D
|
Vốn Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách
Trung ương
|
609,000
|
Thực
hiện phân bổ theo danh mục giao của Trung ương
|
|
E
|
Vốn ngoài nước
(ODA)
|
119,900
|
|
F
|
Vốn quỹ đất
|
120,000
|
Phụ
lục 6
|
|
|
|
|
|
(*): Chưa tính chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; chi hỗ trợ thực
hiện tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán và hỗ trợ huyện
Nghĩa Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh
phí Trung ương hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn; vốn hỗ trợ các doanh nghiệp công ích; bổ sung các quỹ
ngoài ngân sách
PHỤ
LỤC 2
PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2015
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa
phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Vốn
phân cấp năm 2015
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
20,148
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
11,132
|
Đã
điều chỉnh theo các thông tin mới
|
3
|
Thành phố Q Ngãi
|
40,745
|
Đã
điều chỉnh theo các thông tin mới, chưa tính vốn cân đối bổ sung từ ngân sách
thành phố là 36 tỷ đồng.
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
13,130
|
Đã
điều chỉnh theo các thông tin mới
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
11,648
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
15,435
|
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
21,332
|
|
8
|
Huyện Minh Long
|
8,146
|
|
9
|
Huyện Ba Tơ
|
17,011
|
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
15,456
|
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
10,321
|
Chưa
tính vốn cân đối bổ sung từ ngân sách huyện là 10 tỷ đồng.
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
12,379
|
|
13
|
Huyện Tây Trà
|
11,155
|
|
14
|
Huyện Lý Sơn
|
6,703
|
|
|
Tổng cộng
|
214,740
|
Trong
đó giáo dục đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
PHỤ
LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 DỰ ÁN
HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa
phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
triệu đồng
TT
|
TÊN
DỰ ÁN
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian thực hiện
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến năm 2014
|
Vốn
còn thiếu (phần ngân sách tỉnh)
|
Kế
hoạch năm
2015
|
Ghi
chú
|
Số Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trg
đó: Vốn
NS tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2,733,536
|
1,603,345
|
1,363,287
|
722,033
|
885,284
|
367,000
|
|
I
|
BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH,
CHUYỂN TIẾP THEO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CỦA DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
2,173,791
|
1,239,541
|
1,363,287
|
722,033
|
521,480
|
212,898
|
|
a
|
Bố trí lồng ghép
với
các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
1,027,068
|
423,861
|
571,068
|
203,059
|
224,774
|
59,180
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 623B
(Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1
|
Sở
Giao thông vận tải
|
TPQN,
Tư Nghĩa
|
8800m
|
2012-2015
|
1509/QĐ-UBND,
01/11/2010
|
181,310
|
72,524
|
149,496
|
76,496
|
|
15,000
|
|
2
|
Đường bờ Đông sông
Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Sơn
Tịnh
|
3504m
|
2012-2015
|
1621/QĐ-UBND,
16/11/2010
|
83,298
|
55,598
|
64,112
|
38,612
|
16,986
|
4,180
|
|
3
|
Tiêu úng, thoát lũ,
chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Sở
NN và PTNT
|
Mộ
Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-
2015
|
527/QĐ-UBND,
31/3/2009
|
338,000
|
67,600
|
213,000
|
33,000
|
34,600
|
15,000
|
|
4
|
Đê kè Hòa Hà
|
Sở
NN và PTNT
|
Tư
Nghĩa
|
4982m
đê
|
2010-2015
|
1691/QĐ-UBND,
30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011
|
168,407
|
84,204
|
69,802
|
10,000
|
74,204
|
10,000
|
|
5
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh
đoàn
|
Thành
phố QN
|
Nhà
1.889m2 và nhiều hạng mục khác
|
2013-2017
|
3617a-
QĐ/TWĐTN ngày 22/10/2012
|
89,201
|
39,193
|
12,500
|
12,500
|
26,693
|
|
|
6
|
Đường trục chính
Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Sơn
Tịnh
|
4,2
km
|
2013-2017
|
1604/QĐ-UBND
30/10/2011; 1721/QĐ-UBND, 8/11/2012
|
117,147
|
79,890
|
31,158
|
20,451
|
59,439
|
7,000
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ
Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa
Hành
|
995m
|
2012-2015
|
732/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
49,705
|
24,853
|
31,000
|
12,000
|
12,853
|
8,000
|
|
b
|
Bố trí các dự án
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
700,392
|
399,616
|
556,102
|
282,857
|
116,759
|
41,718
|
0
|
8
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích lịch sử Xà lim của ty công an thời Mỹ - ngụy giai đoạn 1955-1959 tại
ngôi nhà số 71 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND
thành phố
|
TPQN
|
|
2014
|
6326/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
1,912
|
1,912
|
|
1,800
|
112
|
|
|
9
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
Trường
ĐH Phạm Văn Đồng
|
TP
QN
|
|
|
2302/QĐ-UBND
19/10/2007
|
374,504
|
153,831
|
315,570
|
94,897
|
58,934
|
9,518
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành các hạng mục dở dang, không mở hạng mục mới
|
10
|
Hạ tầng KCN Quảng
Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)
|
Cty
TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Dịch vụ Q.Ngãi
|
TPQN
|
4330,79m
|
2013-2015
|
1676/QĐ-UBND,
31/10/2012
|
37,995
|
8,995
|
26,419
|
419
|
8,576
|
2,000
|
|
11
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn
|
UBND
huyện Đức Phổ
|
Đức
Phổ
|
|
2012-2014
|
1604/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
8,300
|
7,470
|
7,291
|
7,291
|
179
|
|
|
12
|
Trạm kiểm soát biên
phòng Mỹ Á
|
BCH
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Đức
Phổ
|
|
2012
|
136/QĐ-SKHĐT,
25/10/2011
|
5,224
|
5,224
|
4,850
|
4,850
|
374
|
|
|
13
|
Doanh trại Ban CHQS
H.Bình Sơn
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bình
Sơn
|
Sàn
2.256 m2
|
2012-2013
|
1804/QĐ-BTL
19/10/2010
|
21,200
|
10,600
|
10,400
|
10,400
|
200
|
|
|
14
|
Trường Quay Đài PTTH
|
Đài
PTTH tỉnh
|
TP
QN
|
|
2010-2013
|
2135/QĐ-UBND,
04/12/2008; 1421, 30/9/2013
|
69,563
|
69,563
|
52,097
|
52,097
|
17,466
|
10,000
|
|
15
|
Vành đai an toàn
kho K2, BCHQS tỉnh
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
H.Tư
Nghĩa
|
15,3
ha
|
2013-2015
|
1583/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
10,363
|
10,363
|
8,500
|
8,500
|
1,863
|
1,300
|
|
16
|
Hồ chứa nước Lỗ Lá
|
UBND
huyện Đức Phổ
|
Đức
Phổ
|
|
|
71/QĐ-UBND,
11/01/2012
|
40,188
|
9,058
|
33,172
|
4,800
|
4,258
|
3,000
|
|
17
|
Trụ sở làm việc Đội
quản lý thị trường số 6
|
Sở
Công thương
|
Bình
Sơn
|
|
2013-2014
|
1609/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
9,148
|
9,148
|
5,973
|
5,973
|
3,175
|
2,000
|
|
18
|
Nhà làm việc Liên
minh HTX tỉnh
|
Liên
minh HTX tỉnh
|
Thành
phố QN
|
654m2
|
2013-2014
|
1389/QĐ-UBND,
21/9/2012
|
7,875
|
7,875
|
5,873
|
5,873
|
2,002
|
1,500
|
|
19
|
Trụ sở làm việc
Huyện ủy Tư Nghĩa
|
Huyện
ủy Tư Nghĩa
|
Tư
Nghĩa
|
2457m2
|
2013-2015
|
1540/QĐ-UBND,
15/10/2012
|
14,983
|
14,983
|
11,733
|
11,733
|
3,250
|
1,500
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp Đồn
Biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất
|
BCH
Bộ đội BP tỉnh
|
Bình
Sơn
|
Cải
tạo, nâng cấp
|
2013-2014
|
98/QĐ-SKHĐT,
24/10/2012
|
6,944
|
6,944
|
5,724
|
5,724
|
1,220
|
1,000
|
|
21
|
Doanh trại BCH QS huyện
Minh Long
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
H.Minh
Long
|
824
m2 sàn
|
2013-2014
|
1596/QĐ-UBND,
31/10/2011
|
10,778
|
10,778
|
8,800
|
8,800
|
1,978
|
1,300
|
|
22
|
Cầu Mò O, xã Sơn Ba
|
UBND
huyện Sơn Hà
|
Sơn
Hà
|
318,6m
|
2013-2014
|
1220/QĐ-UBND,
3/9/2013
|
26,643
|
18,100
|
13,500
|
13,500
|
4,600
|
4,600
|
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ bệnh viện đa khoa tỉnh) để làm cơ sở
hoạt động cho Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Sở
Y tế
|
|
|
2013-2014
|
1461/QĐ-UBND,
8/10/2013
|
14,954
|
14,954
|
12,200
|
12,200
|
2,754
|
1,500
|
|
24
|
Kè chống sạt lở bờ biển
bảo vệ khu dân cư thôn An Cường, xã Bình Hải (giai đoạn 1)
|
UBND
huyện Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
200m
kè
|
2013
|
438/QĐ-UBND
21/3/2013
|
20,000
|
20,000
|
19,000
|
19,000
|
1,000
|
|
|
25
|
Trạm kiểm định an
toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ
|
Công
an tỉnh
|
Đức
Phổ
|
|
2013-2014
|
1700/QĐ-UBND
ngày 07/11/2012
|
14,360
|
14,360
|
11,500
|
11,500
|
2,860
|
1,500
|
|
26
|
Nhà lưu niệm đồng
chí Trần Kiên
|
Sở
VH TT và DL
|
Tư
Nghĩa
|
|
2013-2014
|
72/QĐ-SKHĐT,
11/9/2012
|
5,458
|
5,458
|
3,500
|
3,500
|
1,958
|
1,000
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
323,816
|
293,548
|
181,070
|
181,070
|
112,478
|
77,000
|
|
27
|
Rừng phòng hộ cảnh
quan môi trường Lý Sơn
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Lý
Sơn
|
|
2011-
2012
|
966/QĐ-UBND,
8/7/2011
|
20,110
|
20,110
|
10,200
|
10,200
|
9,910
|
2,500
|
Bố
trí vốn theo tiến độ trồng rừng
|
28
|
Nhà khách Cẩm Thành
|
VP
Tỉnh ủy
|
TP.Q
Ngãi
|
6200m2
sàn
|
2013-2016
|
1432/QĐ-UBND,
28/9/2012
|
99,400
|
99,400
|
68,200
|
68,200
|
31,200
|
20,000
|
|
29
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
UBND
thành phố
|
Thành
phố QN
|
0,776
km
|
2013-2015
|
1607/QĐ-UBND,
31/10/2011
|
42,406
|
33,925
|
24,550
|
24,550
|
9,375
|
5,000
|
|
30
|
Đường QL1A - Mỹ Á -
KCN phổ Phong (giai đoạn I)
|
UBND
huyện Đức Phổ
|
Đức
Phổ
|
1,433
km
|
2013-2015
|
1580/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
45,156
|
36,125
|
24,000
|
24,000
|
12,125
|
9,500
|
|
31
|
Nhà làm việc Công
an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Công
an tỉnh
|
|
36
xã
|
|
1579/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
29,836
|
29,836
|
19,400
|
19,400
|
10,436
|
10,000
|
|
32
|
Nhà làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã
trọng điểm
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
19
xã trọng điểm
|
|
1440/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
23,000
|
23,000
|
12,420
|
12,420
|
10,580
|
10,000
|
|
33
|
Mở rộng trụ sở làm việc
để xây dựng Nhà làm việc một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đề án
thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Thành
phố QN
|
|
2014-2016
|
58/QĐ-SKHĐT,
6/8/2014
|
3,991
|
3,991
|
1,900
|
1,900
|
2,091
|
1,800
|
|
34
|
Trạm bơm Hóc Hão và
Trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn
|
UBND
huyện Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
Tưới
35 ha
|
2014-2015
|
1555/QĐ-UBND,
28/10/2013
|
9,949
|
7,959
|
4,150
|
4,150
|
3,809
|
2,500
|
|
35
|
Sửa chữa Sân vận động
tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Thành
phố QN
|
|
2014-2015
|
1574/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
7,264
|
7,264
|
3,600
|
3,600
|
3,664
|
2,500
|
|
36
|
Cải tạo, mở rộng
nhà làm việc tỉnh đoàn
|
Tỉnh
đoàn
|
Thành
phố QN
|
415,8m2
|
2014-2015
|
97/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
6,980
|
6,980
|
4,150
|
4,150
|
2,830
|
2,000
|
|
37
|
Xây dựng 12 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
|
|
2014-2015
|
1705/QĐ-UBND,
7/11/2012
|
6,000
|
6,000
|
1,800
|
1,800
|
4,200
|
3,700
|
|
38
|
Cầu Hố Đá
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa
Hành
|
|
2014-2015
|
1578/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
12,360
|
9,888
|
4,650
|
4,650
|
5,238
|
4,000
|
|
39
|
Dự án Phát triển
giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015
|
Sở
NN và PTNT
|
Mộ
Đức
|
G1:1,74ha;
Siêu NC: 24,36ha
|
2013-2015
|
1614/QĐ-UBND,
29/10/2012
|
8,749
|
7,174
|
2,000
|
2,000
|
5,174
|
2,000
|
Phần
đầu tư phát triển là 4.503 triệu đồng
|
40
|
Dự án tổng thể Quản
lý tổng hợp đới bờ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm
2020
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
628/QĐ-UBND,
04/5/2013
|
8,615
|
1,897
|
50
|
50
|
1,847
|
1,500
|
|
d
|
Dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
122,516
|
122,516
|
55,047
|
55,047
|
67,469
|
35,000
|
|
41
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Nội vụ
|
TPQN
|
3000
m2
|
2012-2016
|
1505/UBND
30/10/2010
|
78,283
|
78,283
|
39,797
|
39,797
|
38,486
|
20,000
|
|
|
(giai đoạn I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Chỉnh trang mặt
tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom
KCN VSIP)
|
Cty
TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Dịch vụ Q.Ngãi
|
Sơn
Tịnh
|
1,547kn
|
2014-2016
|
1576/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
44,233
|
44,233
|
15,250
|
15,250
|
28,983
|
15,000
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
559,745
|
363,804
|
-
|
-
|
363,804
|
154,102
|
-
|
|
Các công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
61,433
|
61,433
|
-
|
-
|
61,433
|
28,702
|
-
|
1
|
Ký túc xá trường
chuyên Lê Khiết
|
Sở
GDĐT
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
DT.Sàn
2.231 m2
|
|
1530/QĐ-UBND,
21/10/2014
|
19,553
|
19,553
|
|
|
19,553
|
8,000
|
|
2
|
Trường THPT Quang
Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học
|
Sở
GDĐT
|
Sơn
Hà
|
DT.Sàn
768,14 m2
|
|
95/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
5,480
|
5,480
|
|
|
5,480
|
3,000
|
|
3
|
Thiết bị Phòng thí
nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ
|
Trường
ĐH Phạm Văn Đồng
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
03
phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh- hóa-môi trường
|
|
1555/QĐ-UBND,
23/10/2014
|
14,999
|
14,999
|
|
|
14,999
|
7,000
|
|
4
|
Trường THPT Sơn Mỹ -
Nhà hiệu bộ
|
Sở
GDĐT
|
huyện
Sơn Tịnh
|
DT.Sàn
711 m2
|
|
93/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
4,459
|
4,459
|
|
|
4,459
|
3,702
|
|
5
|
Trường THPT Trần Kỳ
Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
Sở
GDĐT
|
|
|
|
1561/QĐ-UBND,
24/10/2014
|
8,973
|
8,973
|
|
|
8,973
|
4,000
|
|
6
|
Trường THPT số 1 Nghĩa
Hành - Nhà thi đấu đa chức năng
|
Sở
GDĐT
|
huyện
Nghĩa Hành
|
DT.Sàn
1.390 m2
|
|
1597/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
7,969
|
7,969
|
|
|
7,969
|
3,000
|
|
|
Các công trình quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
|
|
23,631
|
23,631
|
0
|
0
|
23,631
|
16,000
|
|
7
|
Nhà tạm giữ hành
chính thuộc Công an huyện Sơn Tây
|
Công
an tỉnh
|
huyện
Sơn Tây
|
DT.Sàn
221 m2
|
|
203/QĐ-SKHĐT,
16/11/2010
|
2,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1,800
|
|
8
|
Trạm kiểm soát biên
phòng Sa Cần
|
BCH
bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
DT.Sàn
465 m2
|
|
94/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
5,196
|
5,196
|
|
|
5,196
|
4,000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đồn
biên phòng Sa Huỳnh
|
BCH
bộ đội biên phòng tỉnh
|
huyện
Đức Phổ
|
DT.Sàn
212,1 m2
|
|
96/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6,996
|
6,996
|
|
|
6,996
|
4,200
|
|
10
|
Nhà làm việc công
an phường Trương Quang Trọng
|
Công
an tỉnh
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
1601/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
9,439
|
9,439
|
|
|
9,439
|
6,000
|
|
|
Các công trình cấp
bách, quan trọng
|
|
|
|
|
|
399,762
|
203,821
|
0
|
0
|
203,821
|
78,500
|
|
11
|
Đường trục chính
trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)
|
UBND
huyện Sơn Tịnh
|
huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
1602/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
193,862
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
12
|
Đường Trung tâm
huyện Sơn Tây
|
UBND
huyện Sơn Tây
|
huyện
Sơn Tây
|
L
= 945,85m
|
|
1604/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
67,079
|
35,000
|
|
|
35,000
|
15,000
|
|
13
|
Đường Nguyễn Công
Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi
|
Sở
GTVT
|
TPQN
|
L
= 1.270,57
|
|
1579/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011
|
85,700
|
85,700
|
|
|
85,700
|
15,000
|
|
14
|
Kênh mương dẫn nước
từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
huyện
Nghĩa Hành
|
L
= 1.001m
|
|
1576/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
13,121
|
13,121
|
|
|
13,121
|
4,500
|
|
15
|
Đường Nghĩa Hòa-
Nghĩa Thương giai đoạn 1
|
UBND
huyện Tư Nghĩa
|
huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
1588/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
40,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
14,000
|
|
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
-
|
-
|
15,000
|
5,000
|
-
|
16
|
Tôn tạo, nâng cấp
nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm
|
UBND
huyện Đức Phổ
|
huyện
Đức Phổ
|
|
|
4788/QĐ-UBND
huyện Đức Phổ, 24/10/2014
|
15,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
5,000
|
|
|
Lĩnh vực khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
|
14,999
|
14,999
|
-
|
-
|
14,999
|
7,000
|
|
17
|
Nâng cao năng lực hoạt
động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
Sở
KHCN
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
1599/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
14,999
|
14,999
|
|
|
14,999
|
7,000
|
|
|
Lĩnh vực quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
44,920
|
44,920
|
-
|
-
|
44,920
|
18,900
|
-
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện
ủy Ba Tơ
|
huyện
Ba Tơ
|
DT.Sàn
1034 m2
|
|
1589/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
11,286
|
11,286
|
|
|
11,286
|
4,000
|
|
19
|
Nhà làm việc trạm
thú y Ba Tơ
|
Chi
cục Thú y
|
huyện
Ba Tơ
|
DT.Sàn
217,6 m2
|
|
98/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
2,186
|
2,186
|
|
|
2,186
|
1,800
|
|
20
|
Trạm bảo vệ thực
vật huyện Tây Trà
|
Sở
NN và PTNT
|
huyện
Tây Trà
|
|
|
91/QĐ-SKHĐT,
24/10/2012
|
2,029
|
2,029
|
|
|
2,029
|
1,900
|
|
21
|
Trạm bảo vệ thực
vật huyện Sơn Tây
|
Sở
NN và PTNT
|
huyện
Sơn Tây
|
|
|
92/QĐ-SKHĐT,
24/10/2012
|
1,982
|
1,982
|
|
|
1,982
|
1,700
|
|
22
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh
Quảng Ngãi
|
Hội
CCB tỉnh
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
104/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6,936
|
6,936
|
|
|
6,936
|
2,500
|
|
23
|
Sửa chữa trụ sở
UBND tỉnh
|
VP
UBND tỉnh
|
thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
1610/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
14,890
|
14,890
|
|
|
14,890
|
5,000
|
|
24
|
Trung tâm giáo dục
lao động xã hội (gđ3)
|
Sở
LĐ-TB và XH
|
|
|
|
134/QĐ-SKHĐT,
25/10/2011
|
5,611
|
5,611
|
|
|
5,611
|
2,000
|
|
PHỤ
LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 ĐỐI
ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, NGO
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Đầu
mối giao
Kế hoạch
|
Thời
gian
KC-HT
|
Kế
hoạch năm 2014
|
Ước
thực hiện 2014
|
Kế
hoạch vốn đối ứng năm 2015
|
Ghi
chú
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Vốn
đối ứng (NSTW - Ch. trình phát triển vùng)
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng (NSTW - Ch. trình phát triển vùng)
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
126,569
|
35,150
|
91,419
|
129,002
|
33,408
|
95,594
|
41,000
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP
|
|
|
90,915
|
22,715
|
68,200
|
80,939
|
18,564
|
62,375
|
27,210
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2014
|
|
|
3,103
|
1,903
|
1,200
|
3,605
|
1,730
|
1,875
|
1,260
|
|
(1)
|
Khôi phục và Quản
lý rừng bền vững KfW6
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2005-2014
|
1,700
|
1,500
|
200
|
2,460
|
1,500
|
960
|
1,000
|
|
(2)
|
Khí sinh học ngành
chăn nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2007-
2014
|
1,403
|
403
|
1,000
|
1,145
|
230
|
915
|
260
|
|
2
|
DM dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
87,812
|
20,812
|
67,000
|
77,334
|
16,834
|
60,500
|
25,950
|
|
(1)
|
Phát triển ngành
Lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2005-2015
|
12,500
|
5,500
|
7,000
|
24,000
|
3,000
|
21,000
|
2,200
|
|
(2)
|
Giảm nghèo bền vững
khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2014-2018
|
12,500
|
2,500
|
10,000
|
4,000
|
2,500
|
1,500
|
7,000
|
|
(3)
|
Phục hồi và Quản lý
bền vững rừng phòng hộ
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2012-2021
|
25,812
|
5,812
|
20,000
|
42,834
|
4,834
|
38,000
|
7,750
|
|
(4)
|
Dự án Quản lý Thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2012-2017
|
37,000
|
7,000
|
30,000
|
6,500
|
6,500
|
-
|
9,000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi
|
|
2013-2016
|
18,000
|
4,000
|
14,000
|
4,000
|
4,000
|
-
|
4,000
|
|
-
|
TDA Cảng neo trú
tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)
|
|
2013-2017
|
19,000
|
3,000
|
16,000
|
2,500
|
2,500
|
-
|
5,000
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
20,000
|
10,000
|
10,000
|
7,500
|
|
1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2014
|
|
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
2,000
|
|
(1)
|
Cầu Sông Liên - Ba Cung
|
UBND huyện Ba Tơ
|
2013-2014
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
2,000
|
|
2
|
Danh mục dự án khởi công mới năm
2014
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
5,000
|
-
|
5,500
|
|
(1)
|
Xây dựng cầu Trung
Mỹ, huyện Nghĩa Hành
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
2014-2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
|
(2)
|
Đường La Hà đi
Nghĩa Thuận
|
UBND
huyện Tư Nghĩa
|
2014-2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
|
(3)
|
Đường Tân Hòa
-Trũng Kè II-Trũng Kè I
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
2014-2016
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
5,000
|
-
|
3,500
|
|
III
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
(1)
|
DA xử lý chất thải BVĐK Đặng Thùy Trâm
|
Sở Y tế
|
2013-2014
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
20,654
|
2,435
|
18,219
|
25,840
|
2,621
|
23,219
|
790
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
20,654
|
2,435
|
18,219
|
25,840
|
2,621
|
23,219
|
790
|
|
(1)
|
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục
trường học (SEQAP)
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2010-2015
|
8,654
|
435
|
8,219
|
8,840
|
621
|
8,219
|
-
|
|
(2)
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
Sở
Lao động, TB&XH
|
2005-2014
|
12,000
|
2,000
|
10,000
|
17,000
|
2,000
|
15,000
|
790
|
|
V
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
1
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2014
|
|
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án HTKT thoát
nước và chống ngập úng tại Quảng Ngãi
|
Sở
Xây dựng
|
2014-2018
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
VI
|
Dự phòng trả nợ
công
trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác
|
|
|
4,670
|
4,670
|
-
|
1,973
|
1,973
|
-
|
5,000
|
|
PHỤ
LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
Triệu đồng
|
TÊN
DỰ ÁN
|
Nhóm DA
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Quy
mô
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến năm 2014
|
Vốn
còn thiếu so với
TMĐT
|
Nhu
cầu thực tế cần năm
2015
|
Kế
hoạch năm 2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
Tổng
số
|
Tr.đó:
Vốn
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
220,478
|
232,346
|
85,163
|
135,315
|
91,831
|
60,480
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm
2014
|
|
|
|
|
|
31,368
|
31,368
|
27,063
|
4,305
|
4,305
|
1,500
|
|
1
|
Trường năng khiếu
TDTT tỉnh
|
C
|
Sở
VH, TT và DL
|
3755m2
sàn
|
2012-2014
|
409/QĐ-UBND
18/3/2010
|
23,130
|
23,130
|
20,163
|
2,967
|
2,967
|
1,000
|
|
2
|
Trường THPT Trần
Quang Diệu (Nhà đa năng và các công trình phụ trợ)
|
C
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
1297,4m2
sàn
|
2013-2014
|
91/QĐ-UBND,
16/01/2012
|
8,238
|
8,238
|
6,900
|
1,338
|
1,338
|
500
|
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm
2015
|
|
|
|
|
|
46,360
|
34,492
|
14,500
|
19,992
|
19,992
|
17,500
|
|
1
|
Trường Trung học cơ
sở Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
B
|
UBND
H.Bình Sơn
|
|
|
1558/QĐ-UBND,
29/10/2013
|
24,703
|
17,292
|
6,000
|
11,292
|
11,292
|
10,000
|
NS
huyện 30%
|
2
|
Trường THPT số 2 Mộ
Đức (nhà đa năng)
|
C
|
Sở
GDĐT
|
|
|
01/QĐ-UBND,
3/01/2012
|
6,800
|
6,800
|
3,000
|
3,800
|
3,800
|
3,500
|
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề
- Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
C
|
UBND
huyện Lý Sơn
|
1.734m2
|
|
1557/QĐ-UBND,
29/10/2013
|
14,857
|
10,400
|
5,500
|
4,900
|
4,900
|
4,000
|
Vốn
XSKT 70%, CTMTQG 30%
|
III
|
Dự án hoàn thành
sau năm
2015
|
|
|
|
|
|
154,618
|
154,618
|
43,600
|
111,018
|
67,534
|
41,480
|
|
1
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh, Đức Phổ
|
B
|
UBND
huyện Đức Phổ
|
45
lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn
|
2013-2016
|
92/QĐ-UBND,
16/01/2012
|
44,577
|
44,577
|
18,000
|
26,577
|
20,000
|
10,000
|
|
2
|
Mở rộng các khoa:
Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa
khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
C
|
Sở
Y tế
|
1031m2
+ Thiết bị
|
|
1539/QĐ-UBND,
24/10/2013
|
14,826
|
14,826
|
4,200
|
10,626
|
10,626
|
7,000
|
|
3
|
Xây dựng các Trạm y
tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
21,400
|
48,600
|
24,300
|
12,000
|
Chi
tiết theo Phụ lục 5.1
|
4
|
Xây dựng phòng học
mầm non giai đoạn 2
|
|
Các
huyện
|
|
|
|
25,215
|
25,215
|
|
25,215
|
12,608
|
12,480
|
UBND
tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ
|
PHỤ
LỤC 5.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN THEO ĐỀ ÁN TRẠM Y TẾ XÃ
Vốn Xổ số kiến thiết
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Tên
dự án
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian thực hiện
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn đã bố trí đến 31/12/2014
|
Kế
hoạch năm
2015
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định ngày tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
47,317
|
7,900
|
12,000
|
|
|
Xây dựng các Trạm Y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
25,260
|
7,900
|
4,400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bình Hiệp
|
|
Bình
Sơn
|
1.000m2
|
2014-2015
|
52/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
2,983
|
400
|
500
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tịnh Sơn
|
|
Sơn
Tịnh
|
1.540m2
|
2014-2015
|
53/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4,461
|
400
|
500
|
|
3
|
Trạm y tế xã Nghĩa Dõng
|
|
Tư
Nghĩa
|
990m2
|
2014-2015
|
55/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4,784
|
2,300
|
800
|
|
4
|
Trạm y tế xã Hành Phước
|
|
Nghĩa
Hành
|
1.277,37m2
|
2014-2015
|
57/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4,419
|
1,600
|
800
|
|
5
|
Trạm y tế xã Đức Hòa
|
|
Mộ
Đức
|
1.000m2
|
2014-2015
|
54/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4,724
|
1,600
|
1,000
|
|
6
|
Trạm y tế
xã Phổ Quang
|
|
Đức
Phổ
|
1.307m2
|
2014-2015
|
56/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
3,889
|
1600
|
800
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
22,057
|
|
7,600
|
|
7
|
Trạm y tế xã Bình Hải
|
|
Bình
Sơn
|
2.432m2
|
2015-2016
|
102/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
3,825.652
|
|
1,400
|
|
8
|
Trạm y tế xã Hành Trung
|
|
Nghĩa
Hành
|
845m2
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
5,352.051
|
|
1,800
|
|
9
|
Trạm y tế xã Phổ Khánh
|
|
Đức
Phổ
|
2187,8m2
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
4,472.870
|
|
1,500
|
|
10
|
Trạm y tế phường Chánh
Lộ
|
|
TP.
Quảng Ngãi
|
700m2
|
2015-2016
|
99/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
4,003.447
|
|
1,400
|
|
11
|
Trạm y tế phường Nguyễn
Nghiêm
|
|
TP.
Quảng Ngãi
|
570,3m2
|
2015-2016
|
103/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
4,402.619
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
TÊN
DỰ ÁN
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Năng
lực thiết kế
|
Số,
ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2015
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
565,513
|
120,000
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường
Bàu Giang - Cầu Mới
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
2227m2
|
932/QĐ-UBND
ngày 20/6/2012
|
441,640
|
100,000
|
|
2
|
Khu dân cư Yên Phú,
phường nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
65.885m2
|
832/QĐ-UBND
ngày 10/6/2011
|
123,873
|
20,000
|
|
PHỤ
LỤC 7
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 THUỘC
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP
CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm
XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian
KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế
hoạch vốn năm
2015
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
751,833.98
|
462,986.34
|
164,629.92
|
|
|
Chương trình HT
huyện
nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/CP
|
|
|
|
|
751,833.98
|
462,986.34
|
164,629.92
|
|
A
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
106,501.89
|
54,356.00
|
29,366.00
|
|
I
|
Trả nợ công trình đã
quyết
toán
|
|
|
|
|
5,913.00
|
5,140.00
|
483.00
|
|
1
|
Đập Gọi Lế
|
Ba
Lế
|
5
ha
|
2013-2014
|
1218/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1,955.00
|
1,700.00
|
16.00
|
|
2
|
Đường QL24 (km14) -
xã cũ (Dốc Ổi)
|
Ba
Liên
|
1462
m
|
2013-2014
|
1212/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
3,958.00
|
3,440.00
|
467.00
|
|
II
|
Trả nợ công trình
hoàn
thành
|
|
|
|
|
24,649.00
|
21,664.00
|
855.00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba
Vì - Lớp học 8 phòng, Nhà hiệu bộ
|
Ba
Vì
|
1.017m2
|
2013-2014
|
1216/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5,973.00
|
4,890.00
|
252.00
|
|
2
|
Trường THCS Ba Động
- HM: Sân vườn, Nhà đa năng+ các CT phụ trợ
|
Ba
Động
|
3.017
m2
|
2013-2014
|
1214/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4,979.00
|
4,330.00
|
249.00
|
|
3
|
Kiên cố hóa Kênh Kà
La
|
Ba
Vinh
|
50
ha
|
2013-2014
|
1209/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5,890.00
|
5,349.00
|
180.00
|
|
4
|
Trường THCS Ba Vì -
HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba
Vì
|
400,4m2
|
2013-2014
|
1215/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2,955.00
|
2,680.00
|
97.00
|
|
5
|
Đường TTCX Ba Vì
|
Ba
Vì
|
610
m
|
2013-2014
|
1213/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4,852.00
|
4,415.00
|
77.00
|
|
III
|
Các dự án khởi công
mới
năm 2013 và DK hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
26,271.00
|
22,652.00
|
3,122.00
|
|
1
|
Đập Làng Diều
|
Ba
Bích
|
12
ha
|
2013-2014
|
1211/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4,314.00
|
3,920.00
|
249.00
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba
Vì
|
Ba
Vì
|
3917
m2
|
2013-2014
|
1217/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
6,962.00
|
5,943.00
|
667.00
|
|
3
|
Đường Làng
Giấy - Cà La
|
Ba
Cung- Ba Thành
|
4205
m
|
2013-2015
|
1675/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
14,995.00
|
12,789.00
|
2,206.00
|
|
V
|
Công trình KCM năm
2014
và dự kiến HT năm 2015
|
|
|
|
|
13,568.89
|
4,900.00
|
7,704.00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba Động
- HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba
Động
|
465
m2 sàn
|
2014-2015
|
989/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
3,250.00
|
1,250.00
|
1,813.00
|
|
2
|
Trường Mầm
non Ba Cung
|
Ba
Dinh
|
02
phòng học và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1027/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
1,710.77
|
600.00
|
1,030.00
|
|
3
|
Trạm Y tế
Ba Ngạc
|
Ba
Ngạc
|
342,4m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1029/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3,204.06
|
1,125.00
|
1,907.00
|
|
4
|
Trạm Y tế
Ba Bích
|
Ba
Bích
|
348,6m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1030/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3,204.06
|
1,125.00
|
1,604.00
|
|
5
|
Đập dâng Trường An
|
Ba
Động
|
Công
trình TL cấp IV, kênh chính L = 442,69m, kênh phụ L = 780,29m và các CT trên
kênh
|
2014-2015
|
990/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
2,200.00
|
800.00
|
1,350.00
|
|
V
|
Công trình thực
hiện đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
36,100.00
|
-
|
17,202.00
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
16,200.00
|
-
|
7,300.00
|
|
1
|
Cầu BTCT UBND xã -
Nước Lá
|
Ba
Vinh
|
Cầu
BTCT, L = 67m, rộng 3,5m
|
2015-2016
|
|
8,200.00
|
|
3,500.00
|
|
2
|
Đường QL24-Nước Ui
|
Ba
Vì
|
Đường BTXM, B= 3,5m, L = 170m; Cầu BTCT suối nước Ui, L = 20m
|
2015-2016
|
|
2,800.00
|
|
1,300.00
|
|
3
|
Cầu Nước Xi
|
Ba
Tô
|
Cầu
BTCT, L = 50m B= 4,5m; đường vào cầu
|
2015-2016
|
|
5,200.00
|
|
2,500.00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
1,200.00
|
-
|
502.00
|
|
4
|
Kiên cố hóa Kênh
Nước Đang
|
Ba
Bích
|
Tưới
20ha
|
2015-2016
|
|
1,200.00
|
|
502.00
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
18,700.00
|
-
|
9,400.00
|
|
5
|
Trường Mầm non Ba
Động. Hạng mục: Nhà hiệu
bộ + Khối phòng ăn
|
Ba
Động
|
Nhà
hiệu bộ
304,8m2 sàn; Khối phòng ăn 100m2 (2 phòng)
|
2015-2016
|
|
3,800.00
|
|
2,000.00
|
|
6
|
Trường Tiểu học và
THCS Ba
Chùa.
Hạng mục: Nhà hiệu bộ
+ Khối
phòng học bộ môn
|
Ba
Chùa
|
Nhà
hiệu bộ
410,4m2 sàn; Khối phòng học bộ môn 326m2
(4 phòng)
|
2015-2016
|
|
6,100.00
|
|
3,200.00
|
|
7
|
Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục:
Nhà hiệu bộ + Khối phòng phục vụ học tập
|
Ba Liên
|
Nhà hiệu bộ 410,4m2
sàn; Khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng)
|
2015-2016
|
|
5,900.00
|
|
2,800.00
|
|
8
|
Trường Tiểu học Ba Cung. Hạng mục: Nhà hiệu
bộ
|
Ba Cung
|
Nhà hiệu bộ 304,8m2
sàn
|
2015-2016
|
|
2,900.00
|
|
1,400.00
|
|
B
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
139,969.70
|
98,608.77
|
28,818.00
|
|
I
|
Trả nợ công trình
quyết toán
|
|
|
|
|
14,915.23
|
14,007.57
|
150.43
|
|
1
|
Đập nước Xuyên
2+mương
|
Long
Hiệp
|
9
ha
|
2012
|
Số
785 ngày 20/9/2011
|
3,250.0
|
3,060.5
|
12.989
|
-
|
2
|
Đập cà Len +mương
|
Long
Mai
|
5,5
ha
|
2012
|
Số
792 ngày 22/9/2011
|
2,150.0
|
2,031.8
|
14.697
|
|
3
|
Đường Long Hiệp-
Tập đoàn 11
|
Long
Hiệp
|
780,2m
|
2012
|
Số
593 ngày 11/8/2011
|
4,061.2
|
3,770.9
|
94.792
|
|
4
|
Kênh mương Làng
Diều
|
Long
Sơn
|
5
ha
|
2012
|
Số
372 ngày 21/06/2010
|
465.0
|
358.0
|
12.995
|
|
5
|
Đường Thanh An -
Thác Trắng
|
Thanh
An
|
1300m
|
2012
|
Số
374 ngày 22/06/2010
|
4,989.0
|
4,786.3
|
14.960
|
|
II
|
Trả nợ công trình
đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
67,915.47
|
60,937.20
|
4,586.54
|
|
1
|
Cải tạo môi trường
khu dân cư Đồng Nguyên
|
Long
Hiệp
|
L
= 1300m
|
2012-'2013
|
Số
832 ngày 08/10/2011
|
6,850.0
|
5,922.00
|
400.00
|
|
2
|
Đường TT xã Long
Hiệp huyện GĐ1
|
Long
Hiệp
|
L
= 1960,98m
|
2010-2012
|
242
- ngày 09/2/2010
|
29,012.00
|
27,215.20
|
1,600.00
|
Lồng
ghép CT GTN năm 2013 là 4,5 tỷ
|
3
|
Đường Suối tía -
TTGDTX
|
Long
Hiệp
|
L
= 876,68m
|
2010-2011
|
567-ngày
21/4/2011;
|
15,404.47
|
14,320.00
|
1,000.00
|
Lồng
ghép CT GTN năm 2010 là 7,4 tỷ
|
4
|
Đập Hóc Lê + mương
|
Long
Môn
|
5ha
|
2013-2014
|
1328
ngày 29/10/2012
|
2,715.00
|
2,550.00
|
36.536
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Thanh
An
|
Thanh
An
|
300m2
|
2013-2014
|
1329
ngày 29/10/2012
|
3,714.00
|
3,100.00
|
550.00
|
|
6
|
Cầu Thanh Mâu
|
Thanh
An
|
18
m + đường 2 đầu cầu
|
2013
|
1333
ngày 29/10/2012
|
6,721.00
|
4,730.00
|
800.00
|
|
7
|
Đường nhà ông Phu -
phòng Văn hóa thông tin
|
Long
Hiệp
|
800
m
|
2013-2014
|
1332
ngày 29/10/2012
|
3,499.00
|
3,100.00
|
200.00
|
|
III
|
Các dự án khởi công
mới
năm 2013 và DK hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
3,895.00
|
3,200.00
|
680.00
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Long Mai
|
Long
Mai
|
300m2
|
2013-2014
|
1330
ngày 29/10/2012
|
3,895.00
|
3,200.00
|
680.00
|
|
IV
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013 và DK hoàn thành 2015
|
|
|
|
|
44,344.00
|
20,464.00
|
20,700.00
|
|
1
|
Đường TT y tế-Ngã
ba Ông Tiến
|
Long
Hiệp
|
1,519
km
|
2013-2015
|
Số
1640/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14,973.00
|
6,850.00
|
7,600.00
|
|
2
|
Đường Suối tía Thôn
ba (giai đoạn 2)
|
Long
Hiệp
|
L
= 706,89m
|
2013-2015
|
Số
1641/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14,425.00
|
6,800.00
|
7,000.00
|
|
3
|
Cầu Tịnh Đố
|
Thanh
An
|
54m
+ đường 2 đầu cầu L = 79008m
|
2013-2015
|
Số
1639/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14,946.00
|
6,814.00
|
6,100.00
|
|
V
|
Công trình thực
hiện đầu tư
năm 2015
|
|
|
|
|
8,900.00
|
-
|
2,701.03
|
|
1
|
Cầu Gò Rộc (cầu và đường
2 đầu cầu)
|
Thanh
An
|
100m
|
2015-2016
|
|
8,900.00
|
-
|
2,701.03
|
|
2
|
Công trình nước
sinh hoạt thôn Phiến Chá- Gò Rộc - Thanh Mâu
|
Thanh
An
|
L
= 4.859m
|
2015
|
|
4,500.00
|
|
4,500.00
|
Kinh
phí còn lại 4,5 tỷ đồng công trình khẩn cấp năm 2014
|
C
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
45,466.38
|
6,868.20
|
28,959.00
|
|
I
|
Trả nợ các công
trình đã
quyết toán
|
|
|
|
|
4,067.93
|
3,800.00
|
233.30
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Sơn Nham
|
Sơn
Nham
|
San
nền 2.400m2, NLV: 370m2 và các CT phụ trợ
|
2012-2013
|
2241/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
4,067.93
|
3,800.00
|
233.30
|
|
II
|
Công trình KCM năm
2014
và dự kiến HT 2015
|
|
|
|
|
4,998.45
|
3,068.20
|
1,800.00
|
|
1
|
Trạm Y tế
Sơn Cao
|
xã
Sơn Cao
|
NLV
370m2, trang thiết bị, tường rào
|
2014-2015
|
2138/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
4,998.45
|
3,068.20
|
1,800.00
|
|
III
|
Công trình thực
hiện đầu tư
năm 2015
|
|
|
|
|
36,400.00
|
-
|
26,925.70
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
8,500.00
|
|
7,000.00
|
|
1
|
Đường Ka Lâm - Tà
Biều
|
Sơn
Thủy
|
L
= 1.000m
|
2015-2016
|
|
2,000.00
|
|
2,000.00
|
|
2
|
Đường Gò Đá - Gò
Deo
|
Sơn
Thành
|
L
= 850m; cầu L = 6m
|
2015-2016
|
|
3,000.00
|
|
2,000.00
|
|
3
|
Đường Làng Ghè - Đồng
Lang
|
Sơn
Linh
|
L
= 1.700m
|
2015-2016
|
|
3,500.00
|
|
3,000.00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
9,500.00
|
|
6,525.70
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp đập
dâng Làng Mon
|
Sơn
Cao
|
10ha
|
2015-2016
|
|
2,500.00
|
|
2,000.00
|
|
5
|
Đập dâng suối Bà
Lâu
|
Sơn
Nham
|
30ha
|
2015-2016
|
|
7,000.00
|
|
4,525.70
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
11,000.00
|
|
8,000.00
|
|
6
|
Trường Tiểu học Sơn
Hạ số 1
|
Sơn
Hạ
|
Nhà
2 tầng
và nhà
đa chức năng
|
2015-2016
|
|
3,000.00
|
|
2,000.00
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Hạ
|
Sơn
Hạ
|
Nhà
bếp ăn, nhà hiệu bộ 2 tầng
|
2015-2016
|
|
3,000.00
|
|
2,000.00
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Giang
|
Sơn
Giang
|
Nhà
hiệu bộ, phòng học, nhà bếp, đền bù san lấp mặt bằng
|
2015-2016
|
|
5,000.00
|
|
4,000.00
|
|
4
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
3,400.00
|
|
2,400.00
|
|
12
|
Trạm Y tế
xã Sơn Ba
|
Sơn
Ba
|
220
m2
|
2015-2016
|
|
1,700.00
|
|
1,200.00
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Sơn
Trung
|
Sơn
Trung
|
220
m2
|
2015-2016
|
|
1,700.00
|
|
1,200.00
|
|
5
|
Ngành văn hóa
|
|
|
|
|
4,000.00
|
|
3,000.00
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Nham
|
Sơn
Nham
|
san
nền, nhà chính và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2,000.00
|
|
1,500.00
|
|
16
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Thành
|
Sơn
Thành
|
san
nền, nhà chính và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2,000.00
|
|
1,500.00
|
lồng
ghép vốn CT MTQG Nông thôn mới
|
D
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
189,695.58
|
140,121.34
|
28,016.92
|
|
I
|
Trả nợ công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
56,025
|
54,030
|
1,995
|
|
1
|
Đường cầu Tà Dô -
Xóm ông Đò
|
Xã
Sơn Tân
|
L
= 4,1km
|
2009-2011
|
QĐ
số 1478/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
|
26,287.00
|
25,008
|
1,278.58
|
|
2
|
Đường ĐH 86B huyện
đội - Đăk Lang
|
Xã
Sơn Dung
|
4,5km
|
2011-
2012
|
QĐ
số 1467/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
29,738.00
|
29,022
|
716.34
|
|
II
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn
thành năm 2014
|
|
|
|
|
29,640.58
|
26,436.50
|
3,204.08
|
|
1
|
Đập Ra Lang 1
|
Sơn
Mùa
|
10
Ha
|
2013-2014
|
1186/QĐ-UBND
25/10/2012
|
3,734.87
|
3,300.00
|
434.87
|
|
2
|
Đường điện 0,4 Kv A
Ghẻ - A Panh
|
Sơn
Màu
|
L
= 4 Km
|
2013-2014
|
1185/QĐ-UBND
25/10/2012
|
4,895.72
|
4,300.00
|
595.72
|
|
3
|
Đường điện 0,4 Kv
xóm ông Nhông
|
Sơn
Liên
|
L
= 1,5 Km
|
2013-2014
|
1184/QĐ-UBND
25/10/2012
|
5,234.28
|
4,700.00
|
534.28
|
|
4
|
Trạm y tế
xã Sơn Lập
|
Sơn
Lập
|
2.000
m2
|
2013-2014
|
1191/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
4,960.72
|
4,450.00
|
510.72
|
|
5
|
Trường Mầm non Sơn
Long
|
Sơn
Long
|
1.500
m2
|
2013-2014
|
1192/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3,610.00
|
3,250.00
|
360.00
|
|
6
|
Trường Mầm non Sơn
Liên
|
Sơn
Liên
|
1.500
m2
|
2013-2014
|
1193/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3,361.00
|
2,956.50
|
404.50
|
|
7
|
Trường Mầm non Sơn
Màu
|
Sơn
Màu
|
1.500
m2
|
2013-2014
|
1194/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3,844.00
|
3,480.00
|
364.00
|
|
III
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
104,030.00
|
59,654.76
|
22,817.92
|
|
1
|
Đường TT y tế - Gò
lã
|
Sơn
Dung
|
L
= 4,432 Km
|
2012-2015
|
1245/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
55,126.00
|
41,190.00
|
10,000.00
|
LG
GTN KH 2013: 4,5 tỷ, Nhóm B
|
2
|
Đường TT xã Sơn Màu
- A Pao (giai đoạn 1)
|
Sơn
Màu
|
L
= 4 Km
|
2013-2015
|
Số
1674 ngày 30/10/2012
|
48,904.00
|
18,464.76
|
12,817.92
|
|
E
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
137,774.79
|
74,865.02
|
25,257.00
|
|
I
|
Các dự án đã hoàn
thành
trong năm 2014
|
|
|
|
|
9,209.00
|
8,833.00
|
320.84
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Trà
Xinh
|
Trà
Xinh
|
1
phòng
|
2013-2014
|
1120/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
800.00
|
785.00
|
0.871
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Trà
Phong
|
Trà
Phong
|
3
phòng
|
2013-2014
|
1124/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
2,529.00
|
2,486.00
|
1.965
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ
2, 3 thôn Gỗ xã Trà Thanh
|
Xã
Trà Thanh
|
Đường
dây 22KVA; L = 1.202 m
|
2011-
2014
|
Quyết
định số 1051/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
1,952.00
|
1,850.00
|
102.00
|
|
4
|
Điện sinh hoạt tổ 7
thôn Hà xã Trà Khê và tổ 5 thôn Trà Suông xã Trà Quân
|
Xã
Trà Khê, Trà Quân
|
Đường
dây 22KVA; L = 1.896 m
|
2011-
2014
|
Quyết
định số 1052/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
3,928.00
|
3,712.00
|
216.00
|
|
II
|
Các dự án dự kiến
hoàn
thành trong năm 2014
|
|
|
|
|
45,423.00
|
40,403.86
|
7,995.00
|
|
1
|
Đường Trà Bao - Trà
Khê
|
Trà
Quân, Trà Khê
|
5,112km
|
2012-2014
|
1518/QĐ-UBND
ngày 02/11/2010
|
32,961.00
|
30,468.86
|
7,000.00
|
KH
2012-NQ 39: 6 tỉ; KH 2013 vốn GTN: 01 tỉ
|
2
|
Trường tiểu học Trà
Trung
|
Trà
Trung
|
2
phòng
|
2013-2014
|
1130/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
1,533.00
|
1,445.00
|
71.00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 4
thôn Xanh
|
Trà
Trung
|
Đường
dây 22KV: 1600m
|
2013-2014
|
1147/QĐ
- UBND 12/10/2012
|
2,276.00
|
1,760.00
|
34.00
|
|
4
|
Trạm Y tế
xã Trà Khê
|
Trà
Khê
|
DT
350m2, 2 tầng 10 phòng
|
2013-2014
|
1123/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
5,515.00
|
5,200.00
|
165.00
|
|
5
|
Trường tiểu học Trà
Nham
|
Trà
Nham
|
4
phòng
|
2013-2014
|
1125/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
3,138.00
|
1,530.00
|
725.00
|
|
IV
|
Các dự án chuyển
tiếp DK
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
72,201.62
|
14,687.00
|
6,000.00
|
|
1
|
Đường Trà Phong -
Gò Rô - Trà Bung
|
Trà
Phong
|
6,518km
|
2011-
2014
|
1986/QĐ-UBND
ngày 16/11/2009
|
47,840.00
|
|
-
|
Không
bố trí vốn do CT không thi công
|
2
|
Trạm Y tế
xã Trà Trung
|
Trà
Trung
|
DTXD
207,9m2 và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
QĐ
số 1289/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
4,200.00
|
2,500.00
|
1,450.00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ
1, thôn Trà Long
|
Trà
Nham
|
01
TBA 10kVA, tuyến chính L = 210, tuyến nhánh L = 540m
|
2014-2015
|
QĐ
số 1288/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
1,451.18
|
587.00
|
735.00
|
|
4
|
Thủy lợi suối Thơ
|
Trà
Nham
|
Tưới
18,9 Ha
|
2014-2015
|
QĐ
số 1339/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
4,200.00
|
2,500.00
|
1,335.00
|
|
5
|
Thủy lợi đội 4 thôn
Trà Niêu
|
Trà
Phong
|
Tưới
04 Ha
|
2014-2015
|
QĐ
số 1338/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
2,000.00
|
1,100.00
|
780.00
|
|
6
|
Đường Trà Phong-Trà
Xinh
|
Trà
Xinh
|
L
= 1209,02m
|
2014-2015
|
QĐ
1903/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 (1289/QDD- UBND ngày 21/10/2013)
|
12,510.45
|
8,000.00
|
1,700.00
|
CT
khẩn cấp, UBND tỉnh phân bổ vốn năm 2013 tại QĐ số 1289/QĐ-UBND ngày
17/9/2013 là 02 tỷ. Lồng ghép NS tỉnh và vốn 30a
|
V
|
Công trình thực
hiện đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
10,941.16
|
10,941.16
|
10,941.16
|
|
1
|
Công trình Giáo dục
|
|
|
|
|
11,000.00
|
|
10,941.16
|
|
1
|
Trường THCS Trà Thọ
|
Xã
Trà Thọ
|
Phòng
chức năng, nhà tập đa năng
|
2015-2016
|
|
6,500.00
|
|
6,441.16
|
|
2
|
Trường THCS Trà
Phong 1
(Trường
Trương Ngọc
Khang);
hạng mục: San ủi mặt
bằng,
tường rào cổng ngõ.
|
Xã
Trà Phong
|
DT 10.000m2; tường rào 400m
|
2015-2016
|
|
4,500.00
|
|
4,500.00
|
|
F
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
132,425.64
|
88,167.00
|
24,213.00
|
|
I
|
Trả nợ công trình
đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
17,910.29
|
16,375.00
|
117.21
|
|
1
|
Đường tổ 1 Sơn
thành - Bà Linh và Sơn thành -thôn Đông
|
Trà
Sơn
|
4km
|
2010-2013
|
QĐ
phê duyệt
QT số 196/QĐ-UBND ngày
14/02/2014
|
17,910.29
|
16,375.00
|
117.21
|
|
II
|
Công trình chuyển
tiếp hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
51,930.36
|
47,738.00
|
3,775.72
|
|
1
|
NCMR Đường thôn Cưa
- thôn Cả - thôn Băng
|
Trà
Hiệp
|
L
= 6,056Km
|
2012-2014
|
1493/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
41,594.00
|
38,006.00
|
3,588.00
|
Lồng
ghép GTN năm 2012: 06 tỷ; 2013 là 6,345 tỷ
|
2
|
Tường rào cổng ngõ,
sân vườn Trường dân tộc
nội trú
huyện
Trà Bồng
|
Trà
Sơn
|
Chiều dài:500m, S= 1000m2
|
2013-2014
|
1860/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1,896.59
|
1,722.00
|
145.06
|
|
3
|
Phòng khám khu vực
Trà Tân- Trà Bùi
|
Trà
Tân
|
425m2
|
2013-2014
|
1862/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5,791.10
|
5,610.00
|
12.84
|
|
4
|
Thủy lợi Nước Dút,
thôn 4, xã Trà Thủy
|
Trà
Thủy
|
DT
tưới 4 ha lúa 2 vụ
|
2013-2014
|
1858/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2,648.67
|
2,400.00
|
29.82
|
|
IV
|
Dự án khởi công mới
năm 2013 dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
62,585.00
|
24,054.00
|
20,320.07
|
|
1
|
NCMR đường Thôn
Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng
|
Trà
Bùi
|
L
= 3,731
Km
|
2013-2015
|
Số
1643/QĐ-UBND ngày
29/10/2012
|
23,955.00
|
9,575.00
|
5,000.00
|
|
2
|
Đường Trà Lâm- Trà
Hiệp (giai đoạn II)
|
Trà
Lâm
|
Chiều
dài: 4,468 Km
|
2013-2015
|
Số
1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
38,630.00
|
14,479.00
|
15,320.07
|
|
V
|
Công trình thực
hiện đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
2,450.00
|
|
1
|
Kiên cố hóa đường
GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân
|
Trà
Tân
|
Chiều
dài: 2 Km
|
2013-2015
|
|
7,000.00
|
|
2,450.00
|
|
PHỤ
LỤC 8
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Huyện,
xã
|
Nội
dung (tên công trình)
|
Địa
điểm xây dựng (thôn, xã)
|
Số
người hưởng lợi
|
Mã
ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng
lực thiết kế (quy mô)
|
Thời
gian khởi công và hoàn thành
|
Vốn
đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2015
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
(huyện, xã)
|
Đóng
góp ND
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
26,848.00
|
21,000.00
|
4,525.00
|
1,323.0
|
I
|
Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
3,500.00
|
3,000.00
|
0.00
|
500.00
|
1
|
Xã An Vĩnh
|
Nhà sinh hoạt văn
hóa Thôn Tây-An Vĩnh
|
Thôn
tây, An Vĩnh
|
6,100
|
|
Đầu tư xây mới,
diện tích sàn xây dựng 125 m2
|
2015
|
|
1,500
|
1,000
|
|
500
|
2
|
Xã An Hải
|
Chợ xã An Hải
|
Thôn
tây, An Hải
|
5,000
|
|
Đầu tư xây mới kiốt
chợ; diện tích 3.107 m2
|
2015
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
3
|
Xã An Bình
|
Đường giao thông
nông thôn; hạng mục: Tuyến Bãi S Hang ép-đi Bãi
|
Thôn
bắc, An Bình
|
450
|
|
Đầu tư mới tổng
chiều dài khoảng 300m/1.000m
|
2015
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
7,440.00
|
6,000.00
|
1,440.00
|
|
4
|
Xã Bình Chánh
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh
|
|
|
|
Nền mặt đường, mương thoát nước
|
|
|
600.00
|
600.00
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Minh đi Mỹ Tân
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng
|
|
|
720.00
|
400.00
|
320.00
|
|
5
|
Xã Bình Châu
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu; hạng mục: 04 phòng học
|
|
|
|
4 phòng học
|
|
|
500.00
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân nền và đường đi nội
bộ
|
|
|
500.00
|
500
|
|
|
6
|
Xã Bình Hải
|
Trung tâm học tập
cộng đồng xã Bình Hải
|
|
|
|
414 m2
|
|
|
1,000.00
|
1000
|
|
|
7
|
Xã Bình Đông
|
Trường TH xã Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy)
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân bê tông và nhà vệ sinh
|
|
|
1,000.00
|
1000
|
|
|
8
|
Xã Bình Thạnh
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Thạnh
|
|
|
|
4 phòng học
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh
|
|
|
|
01 phòng học + hệ thống nước và nhà vệ sinh
|
|
|
500
|
500
|
|
|
9
|
Xã Bình Trị
|
Bê tông kênh đập
suối Khoai đi Ao Hỏa
|
|
|
|
646 m
|
|
|
680
|
350.00
|
330.00
|
|
Bê tông kênh ngõ Bưởi đi ngõ Trì
|
|
|
|
576 m
|
|
|
650
|
300.00
|
350.00
|
|
Nâng cấp kênh từ ngõ Nhàn đến trường Mẫu giáo An Long
|
|
|
|
615 m
|
|
|
790
|
350.000
|
440.00
|
|
III
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
6,581
|
5,000
|
1,381
|
200
|
10
|
Xã Phổ Vinh
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành đường GTNT bằng BTXM từ nhà ông Trực - nhà ông Trung thôn Trung Lý
|
|
|
|
Dài 801,5m
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành công trình chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh
|
|
|
|
Nhà lồng, dãy kiốt, nhà vệ sinh, nhà để xe, khu xử lý rác thải, mương thoát nước, bể xử lý nước thải, tường rào cổng ngõ
|
|
|
1,124
|
300
|
824
|
|
11
|
Xã Phổ Châu
|
Nâng cấp kênh N6 hồ cây Sanh về đồng thôn Châu Me (giai đoạn 2)
|
|
|
|
Dài 220m
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
12
|
Xã Phổ An
|
Tuyến đường xóm 6
thôn An Thổ
|
|
|
|
Dài 790m
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
13
|
Xã Phổ Quang
|
Đường bê tông xi
măng GTNT tuyến Bàn An-Hải Tân đoạn từ nhà ông Vương (Mến) đến nhà ông Đạm
|
|
|
|
Dài 840m;
Diện tích 5460 m2
|
|
|
1,407
|
1,000
|
207
|
200
|
14
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tuyến kênh từ Rẫy
Chùa đến Quốc lộ 1 (mới) thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh
|
|
|
|
Dài 824m; bề rộng
50x60 m; dày 10cm, BTXM mác 200, đá 1x2
|
|
|
850
|
700.00
|
150
|
|
Tuyến đường BTXM
ven biển Thạch By 1-Thạch By 2, xã Phổ Thạnh
|
|
|
|
Dài 300m, nền 10 m,
mặt 6m BTXM mác 200
|
|
|
500
|
300.00
|
200
|
|
IV
|
Tp.Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2609
|
2000
|
600
|
9
|
15
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Thanh toán vốn xây
dựng 06 phòng chức năng trường Tiểu học
|
|
|
|
xây mới 06 phòng 02
tầng
|
|
|
1609
|
1000
|
600
|
9
|
16
|
Xã Tịnh Hòa
|
Công trình BTXM
tuyến Quốc lộ 24B- nhà Huỳnh Văn Năm
|
|
1500
|
|
228,11 m
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Công trình kiên cố
kênh mương tuyến Lỗ Cá-Tam Bảo
|
|
1000
|
|
353,9 m
|
|
|
600
|
600
|
|
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
6718
|
5000
|
1104
|
614
|
17
|
Xã Đức Phong
|
Trả nợ công trình Bê tông đường Quốc lộ 1A đi Châu Nam
|
|
2,100
|
|
1.398,8 m
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Đường GTNT tuyến Lâm Hạ- Lâm Sơn
|
|
1,500
|
|
335,4 m
|
|
|
860
|
500
|
96
|
264
|
18
|
Xã Đức Minh
|
Trả nợ công trình chợ Đức Minh (giai đoạn 3)
|
|
|
|
|
|
|
1000
|
1000
|
|
|
19
|
Xã Đức Chánh
|
Trả nợ công trình Kiên cố kênh S18.8 (giai
đoạn 2)
|
|
|
|
1.045m
|
|
|
661
|
500
|
161
|
|
San nền, hỗ trợ, bồi thường GPMB trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3)
|
|
|
|
2400 m2
|
|
|
700
|
500
|
0
|
200
|
20
|
Xã Đức Thắng
|
Trả nợ Trường Mầm non Đức Thắng (điểm chính)
|
|
|
|
04 phòng học, tường rào, sân nền…
|
|
|
942.3
|
95.3
|
847
|
|
Công trình Kênh S 18-2-5 nối dài
|
|
|
|
1.500 m
|
|
|
904.7
|
904.7
|
|
|
21
|
Xã Đức Lợi
|
Trả nợ công trình Chợ xã Đức Lợi (giai đoạn 1)
|
|
|
|
Nhà lồng, khu mua bán
|
|
|
1150
|
1000
|
|
150
|
PHỤ
LỤC 9
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VĂN HÓA
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Công
trình
|
Địa
điểm xây dựng (thôn, xã)
|
Chủ
đầu tư
|
Năng
lực thiết kế (quy mô)
|
Thời
gian khởi công và hoàn thành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Vốn
đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2015
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng
góp ND
|
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
22,653
|
15,254
|
7,399
|
2,900
|
2,900
|
0
|
0
|
1
|
Chống xuống cấp, tu
bổ và tôn tạo di tích
|
|
Sở
VHTT-DL
|
|
|
|
20,653
|
13,254
|
7,399
|
1,500
|
1,500
|
0
|
0
|
|
1.1- Bảo tồn di tích
văn hóa Sa Huỳnh
|
Xã
Phổ Châu
|
|
12.000
m2
|
2008-2015
|
31,665
|
20,653
|
13,254
|
7,399
|
1,500
|
1,500
|
|
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
Sở
VHTT-DL
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1,400
|
1,400
|
0
|
0
|
|
2.1-Hỗ trợ bảo tồn
Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ
|
Xã
Ba Thành
|
|
Địa
bàn xã
|
2014-2020
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1,400
|
1,400
|
|
|
PHỤ
LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA: ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA,
BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO; ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU; CHƯƠNG TRÌNH 135 và Nước
sạch và VSMTNT
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên
dự án
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
KLTH
từ KC đến hết năm
2013
|
Đã
giải ngân từ KC đến
hết năm 2013
|
Kế
hoạch năm 2014 đã giao
|
Lũy
kế khối lượng thực hiện đến 31/12/2014
|
Ước
khối lượng thực hiện năm 2014 (từ 01/01/2014 đến 31/12/2014)
|
Ước
giải ngân kế hoạch năm 2014 (từ 01/01/2014 đến 31/12/2014)
|
Kế
hoạch năm
2015
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày, tháng, năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó:
|
Vốn
NST W/TP CP
|
NS tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,200
|
|
1
|
Chương trình MTQG ứng phó
với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
2,790
|
-
|
6,000
|
10,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
2,790
|
-
|
6,000
|
10,000
|
|
-
|
Dự án: Trồng mới và
phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở
TNMT
|
xã
Bình Thuận, Bình Sơn
|
|
|
1470/QĐ-UBND,
10/10/2013
|
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
2,790
|
|
6,000
|
10,000
|
|
2
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
482/QĐ-UBND,
11/4/2014
|
|
|
|
|
48,019
|
53,000
|
53,000
|
11,308
|
|
53,000
|
64,600
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,060
|
|
|
|
|
10,600
|
|
Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
5.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|