|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước Phú Thọ 2017 2016
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương
án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Xét Tờ trình số 5326/TTr-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về phân bổ vốn đầu tư từ
ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách
nhà nước năm 2017, như sau:
1. Về nguồn vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư là 2.279.660
triệu đồng:
- Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương là 888.820 triệu đồng, trong đó: Vốn cân đối theo nguyên tắc,
tiêu chí: 567.820 triệu đồng; Thu tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng (bao gồm
207.200 triệu đồng tiền thu sử dụng đất điều tiết cho ngân sách huyện, xã); Tiền
thu xổ số kiến thiết: 21.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu
ngân sách Trung ương (hỗ trợ có mục tiêu) là 549.600 triệu đồng.
- Vốn bố trí cho các Chương
trình mục tiêu Quốc gia là 278.796 triệu đồng.
- Vốn bố trí cho các dự án
ODA là 562.444 triệu đồng, bao gồm: Vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương: 56.313
triệu đồng; Vốn nước ngoài ODA: 506.131 triệu đồng.
2. Nguyên tắc, tiêu chí bố
trí kế hoạch
Kế hoạch đầu tư nguồn ngân
sách nhà nước năm 2017 theo các nguyên tắc, tiêu chí dưới đây:
(1) Phù hợp với quy định của
Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi năm 2015, Nghị quyết số
1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quyết
định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2016 - 2020.
(2) Phân bổ kế hoạch đầu tư
năm 2017 trên cơ sở khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư và tăng cường
phân cấp nguồn lực để tạo điều kiện lồng ghép hiệu quả các nguồn vốn đầu tư.
(3) Việc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho các dự án phải quán triệt các
nguyên tắc sau:
- Phương án phân bổ chi tiết
kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 cho từng dự án trên cơ sở
phù hợp với kế hoạch đầu tư và khả năng cân đối nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2016 - 2020.
- Trong từng ngành, lĩnh vực,
chương trình thực hiện việc phân bổ vốn theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thanh toán nợ đọng xây dựng
cơ bản cho các dự án hoàn thành (đã được duyệt quyết toán);
+ Vốn đối ứng cho dự án sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
+ Vốn đầu tư của Nhà nước
tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư PPP;
+ Dự án chuyển tiếp thực hiện
theo tiến độ được phê duyệt;
+ Dự án khởi công mới phải đảm
bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định của
Chính phủ.
(Đối với các dự án dở dang
và các dự án khởi công mới; mức vốn bố trí không vượt quá 90% tổng mức đầu tư
đã được duyệt).
3. Phương án phân bổ chi
tiết
a) Nguồn vốn đầu tư
trong cân đối ngân sách địa phương
Tổng số phân bổ dự kiến là
888.820 triệu đồng, trong đó:
Phần vốn ngân sách tỉnh phân
bổ là 681.620 triệu đồng, bố trí:
- Trả nợ vốn vay (Ngân hàng
phát triển): 341.890 triệu đồng.
- Chi chương trình, dự án khắc
phục, xử lý và các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường: 82.800
triệu đồng;
- Chi lập hồ sơ địa chính và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 triệu đồng;
- Trả Hợp đồng BT cầu Đồng
Quang: 30.000 triệu đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 3.000
triệu đồng;
- Hỗ trợ chống xuống cấp các
di tích lịch sử văn hóa: 2.000 triệu đồng;
- Bố trí cho các dự án PPP:
20.000 triệu đồng;
- Bố trí cho các công trình,
dự án: 191.930 triệu đồng, gồm:
+ Công trình, dự án đã hoàn
thành (76 công trình, dự án): 65.980 triệu đồng;
+ Công trình, dự án chuyển
tiếp và đã hoàn thành thủ tục đầu tư năm 2016 (54 công trình, dự án): 70.700
triệu đồng;
+ Hỗ trợ lồng ghép với nguồn
ngân sách địa phương để thực hiện các dự án, công trình trạm y tế, trường học đạt
chuẩn… và nông thôn mới: 48.450 triệu.
+ Công trình, dự án khởi
công mới (05 công trình, dự án): 6.800 triệu đồng.
Ngân sách huyện, xã từ
nguồn thu tiền sử dụng đất theo tỷ lệ điều tiết là 207.200 triệu đồng: Bố trí đảm
bảo theo tiêu chí, nguyên tắc chung, dành một phần kinh phí cho công tác xử lý,
bảo vệ môi trường và lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
b) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu ngân
sách Trung ương (hỗ trợ mục tiêu)
Tổng số đăng ký phân bổ là
549.600 triệu đồng, trong đó:
- Trả nợ XDCB mức tối thiểu
theo Văn bản 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 11.600
triệu đồng/ tổng số 41.600 triệu đồng (trong đó: vốn các Chương trình mục tiêu
quốc gia là 30.000 triệu đồng);
- Bố trí vốn cho các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh: 538.000 triệu đồng.
c) Vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số vốn đăng ký phân bổ
là 278.796 triệu đồng, trong đó:
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: 132.796 triệu đồng (trong đó: Thanh toán nợ XDCB tối
thiểu 15.000 triệu đồng), phân bổ theo nguyên tắc sau:
- Xã đặc biệt khó khăn bố
trí 1.000 triệu đồng.
- Thôn, bản đặc biệt khó
khăn bố trí 200 triệu đồng.
- Chương trình 30a: tổng số
20.769 triệu đồng, phân bổ chi tiết sau.
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 146.000 triệu đồng (trong đó: Thanh toán nợ XDCB tối
thiểu 15.000 triệu đồng), phân bổ theo nguyên tắc sau:
- Suất đầu tư trên 1 đơn vị
xã là 301,4 triệu đồng.
- Xã ưu tiên 1 (hệ số 4):
301,4 x 4 = 1.025,6 triệu đồng/xã.
- Xã ưu tiên 2 (hệ số 1,3):
301,4 x 1,3 = 391,82 triệu đồng/xã.
- Xã không ưu tiên (hệ số
1): 301,4 triệu đồng/xã.
d) Vốn bố trí cho các
dự án ODA
Tổng số vốn đăng ký phân bổ
là 562.444 triệu đồng, trong đó:
- Vốn nước ngoài ODA:
506.131 triệu đồng, bố trí cho 06 chương trình, dự án.
- Vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương: 56.313
triệu đồng, bố trí cho 03 dự án.
(Nội dung cụ thể theo các
biểu phân bổ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP (XDCB TẬP TRUNG) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên, danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã cấp đến 12/2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày tháng năm
|
KC-HT
|
TMĐT, QT*
|
A
|
NGUỒN VỐN
|
1
|
Tổng số: 888.820 triệu đồng.
|
|
Trong đó: - Cân đối ngân
sách địa phương: 567.820 triệu đồng;
|
|
- Thu tiền sử dụng đất:
300.000 triệu đồng (trong đó: Chi đảm bảo môi trường và lập hồ sơ địa chính là
92.800 triệu đồng; điều tiết cho ngân sách huyện, xã là 207.200 triệu đồng);
|
|
- Thu xổ số kiến thiết:
21.000 triệu đồng
|
2
|
Số vốn ngân sách tỉnh phân
bổ: 681.620 triệu đồng
|
3
|
Số vốn ngân sách huyện, xã
phân bổ: 207.200 triệu đồng.
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ (PHẦN VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH)
|
681 620
|
|
1
|
Trả nợ vốn vay (Ngân hàng
phát triển); Trong đó:
- Hoàn trả vốn vay NHPT
theo cam kết năm 2016 chưa bố trí nguồn: 95.520 triệu đồng.
- Trả vốn NHPT kế hoạch
cam kết năm 2017 (Chương trình kiên cố hóa kênh mương): 213.000 triệu đồng.
- Hoàn trả các khoản vay lại
vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 33.370 triệu đồng
|
341 890
|
|
2
|
Chi chương trình, dự án khắc
phục, xử lý và các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường
|
82 800
|
Quyết định phân bổ sau
|
3
|
Chi lập hồ sơ địa chính và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
10 000
|
|
4
|
Trả Hợp đồng BT Cầu Đồng
Quang
|
30 000
|
|
5
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
3 000
|
Quyết định phân bổ sau
|
6
|
Hỗ trợ chống xuống cấp các
di tích lịch sử văn hóa
|
2 000
|
Quyết định phân bổ sau
|
7
|
Bố trí các dự án PPP
|
20 000
|
Quyết định phân bổ sau
|
8
|
Bố trí các công trình, dự
án
|
|
|
5 832 416
|
3 031 186
|
191 930
|
|
8.1
|
Công trình, dự án đã hoàn
thành (tổng số 76 công trình, dự án)
|
|
|
3 335 205
|
2 287 294
|
65 980
|
Bố trí trả nợ các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
*
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
|
|
311 112
|
110 870
|
3 500
|
|
-
|
Đường cứu hộ, cứu nạn,
tránh lũ xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng
|
225/QĐ-UBND 02/02/12
|
12-14
|
75 891
|
39 000
|
1 000
|
|
-
|
Xây dựng kè hữu sông Lô đoạn
qua Sóc Đăng
|
3494/QĐ-UBND 04/11/11
|
11-14
|
81 907
|
19 580
|
1 000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng (hạng mục đường
giao thông)
|
3221 22/11/06; 601 28/2/2011
|
09-13
|
25 090
|
24 490
|
500
|
|
-
|
Đường giao thông kết hợp
di dời dân tránh lũ quét thuộc các xã phía Tây Nam, huyện Đoan Hùng
|
3317/QĐ-UBND - 21/10/11
|
12-16
|
128 224
|
27 800
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
|
|
232 898
|
195 743
|
1 850
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sạch thị
trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
1503 ngày 9/6/2005; 729 ngày 4/4/2007
|
2007-2009
|
18 303
|
17 373
|
350
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
đường giao thông Vùng đồi huyện Hạ Hòa
|
3169/QĐ-UBND, 15/10/04;
2246/QĐ-UBND, 18/8/05;
501/QĐ-UBND, 23/02/06;
2513/QĐ-UBND, 04/9/08;
1054/QĐ-UBND,30/3/11
|
2006 - 2014
|
112 139
|
101 534
|
500
|
|
-
|
Đường vào khu du lịch Ao
Châu, huyện Hạ Hòa
|
550/QĐ-UB, 14/3/07; 1298 ngày 14/5/2008; 1055/QĐ-UB, 30/3/11, 900 ngày 12/4/2013
|
2007 - 2014
|
55 574
|
33 906
|
500
|
|
-
|
Đường từ đền Mẫu Âu Cơ đi
Ao Giời - Giếng Tiên, huyện Hạ Hòa
|
2066/QĐ-UBND, 20/8/07;
806/QĐ-UBND, 28/3/08;
1674/QĐ-UBND, 13/5/11;
2338/QĐ-UBND, 4/9/12
|
2008 - 2014
|
46 882
|
42 930
|
500
|
|
*
|
UBND huyện Lâm Thao
|
|
|
112 000
|
71 300
|
3 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới
kết hợp đường giao thông trung tâm xã Sơn Dương
|
2181/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
2011-2015
|
112 000
|
71 300
|
3 000
|
|
*
|
UBND huyện Phù Ninh
|
|
|
156 504
|
94 591
|
2 500
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
323C, huyện Phù Ninh (đoạn quốc lộ 2 - đê hữu sông Lô)
|
1797 ngày 17/07/2013
|
2013-2015
|
69 232
|
36 272
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
tránh lũ P4, huyện Phù Ninh (đoạn Phú Lộc - Phú Nham - Tiên Du)
|
3883 ngày 12/12/2011
|
2012-2015
|
50 988
|
34 800
|
500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên
xã Bảo Thanh - Hạ Giáp, huyện Phù Ninh
|
3573 ngày 09/11/2010
|
2010-2012
|
36 284
|
23 519
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Tam Nông
|
|
|
194 624
|
172 208
|
4 300
|
|
-
|
Hệ thống mạng ống phân phối
nước sạch thị trấn Hưng Hóa và các vùng lân cận, huyện Tam Nông
|
3085/QĐ-UBND, 29/10/2008
|
2008-2013
|
63 464
|
57 448
|
300
|
|
-
|
Đường Quang Húc - Tề Lễ,
huyện Tam Nông
|
2751/QĐ-UBND, 10/11/2014
|
2009-2014
|
116 211
|
110 300
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông đến trung tâm xã Văn Lương, huyện Tam Nông (Lý trình
Km0+00-Km3+00m)
|
31/10/12
|
1764/QĐ-UBND
|
14 950
|
4 460
|
3 000
|
|
*
|
UBND huyện Thanh Ba
|
|
|
79 423
|
71 652
|
1 100
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường đến
trung tâm xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba
|
1263/QĐ-UBND; 11/5/2010
|
|
43 390
|
41 857
|
100
|
|
-
|
Đường từ kho muối (TL314)
xã Ninh Dân đi Lữ đoàn 168 xã Chí Tiên
|
Số: 2558/QĐ-UBND 08/8/2011
|
|
36 033
|
29 795
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
|
|
176 531
|
123 160
|
2 000
|
|
-
|
Đường giao thông liên xã
(đoạn từ xóm Mít đi xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn
|
2783 31/10/2013
|
|
36 567
|
25 000
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
huyện Thanh Sơn (TL 316-Tân Lập-Yên Lương-Yên Sơn) huyện
Thanh Sơn
|
2816, 03/10/2008
|
2008-2012
|
139 964
|
98 160
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
|
|
18 700
|
13 426
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc và nhà khách cơ quan Huyện ủy Thanh Thủy
|
Số 2859 ngày 19/9/2013
|
2013-2014
|
18 700
|
13 426
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Yên Lập
|
|
|
30 671
|
22 089
|
2 500
|
|
-
|
Dự án sân vận động huyện
Yên Lập
|
QĐ số: 3137 ngày 18/11/2005; QĐ ĐC số 432 ngày 19/2/2013
|
|
19 709
|
14 135
|
2 000
|
|
-
|
Cầu treo Ngòi Giành xã
Xuân An
|
QĐ số: 1415 ngày 31/05/2012
|
2 012
|
10 962
|
7 954
|
500
|
|
*
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
|
|
65 268
|
64 293
|
970
|
|
-
|
Đường 27/7 đi Viện Lao
|
2683, 21/10/2016
|
2008-2010
|
14 783
|
14 659
|
120
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường L6
huyện Lâm Thao đến đê Tả Thao thị xã Phú Thọ
|
2690/QĐ 31/8/2010
|
2009-2012
|
50 485
|
49 634
|
850
|
|
*
|
Ban QL các Khu công nghiệp
và Công ty PTHT Khu công nghiệp
|
|
|
110 271
|
100 152
|
5 100
|
|
-
|
Đường vào nhà máy xử lý nước
thải D6-D8 KCN Thụy Vân, giai đoạn 1
|
29, ngày 7/1/2014
|
|
3 215
|
2 805
|
200
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Đường GT nội bộ đoạn
11-12A; đường GT nội bộ, hệ thống thoát nước mưa đoạn 12A- 7-KCN Thụy Vân,
giai đoạn 2
|
3179, ngày 17/12/2015
|
|
11 593
|
10 949
|
500
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
San nền diện tích nhà máy
bia Đồng Xuân lô A-KCN Trung Hà
|
256, ngày 3/2/2015
|
|
8 839
|
8 535
|
200
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Đường giao thông T3-T4, hệ
thống thoát nước mưa T4-T5 tuyến N2 gói 2, tuyến thoát nước mưa từ nhà máy
bia ra mương trung tâm -KCN Trung Hà
|
1080, ngày 11/5/2016
|
|
15 810
|
15 255
|
400
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Mặt đường giao thông, hệ
thống thoát nước mưa, nước thải-Khu TĐC Bạch Hạc, giai đoạn 1
|
8, ngày 3/1/2014
|
|
7 739
|
7 068
|
500
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Hạng mục hè đường-CCN Bạch
Hạc, giai đoạn 1
|
2205, ngày 19/9/2014
|
|
2 301
|
1 163
|
500
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
San nền, đường GT nội bộ-CCN
Bạch Hạc, giai đoạn 2
|
3383, ngày 26/12/2014
|
|
19 283
|
18 063
|
500
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Một nửa mặt đường đoạn FLS3A,
rãnh thoát nước mưa phần còn lại đoạn FLS lô số 9+10 - KCN Thụy Vân, giai đoạn
2
|
|
|
1 003
|
377
|
400
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
San nền, nền đường giao
thông nội bộ phần còn lại lô số 9 - KCN Thụy Vân, giai đoạn 2
|
|
|
5 284
|
4 750
|
400
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Trụ sở làm việc BQL các
KCN Phú Thọ
|
|
|
20 044
|
18 427
|
400
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
|
-
|
Thi công hạng mục hè đường
giai đoạn I, II, Khu CN Thụy Vân
|
2205, 2206 ngày 19/9/2014
|
|
4 936
|
3 385
|
800
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
San nền lô 5,6 và xây dựng
đường giao thôn nội bộ các tuyến D3, D4; đoạn 15-16 thuộc tuyến N3;đoạn 24-25
thuộc tuyến N1 và các nút giao thông số 3,4,10,11,15,16,21,24,25 KCN Trung Hà
|
3383, ngày 26/12/2014
|
|
4 988
|
4 415
|
100
|
Công ty PTHT KCN
|
-
|
Hệ thống thoát nước CCN Bạch
Hạc
|
2418, ngày 10/10/2014
|
2007-2015
|
5 236
|
4 960
|
200
|
Công ty PTHT KCN
|
*
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
731 084
|
522 810
|
7 500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
QL2 đến Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng
|
1078/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
|
2014-2016
|
71 468
|
20 000
|
2 000
|
|
-
|
Dự án đường nối QL32C-QL70
và xây dựng cầu Hạ Hoà
|
QĐ số 523/QĐ-UBND ngày 08/3/2007; 3958/QĐ-UBND ngày 24/12/2008; 3587/QĐ-UBND
ngày 09/11/2010 và 2352/QĐ-UBND ngày 21/7/2011; 1268/QĐ-UBND ngày 24/5/2013
|
2007-2015
|
573 636
|
455 175
|
2 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối
QL2(ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai thuộc xã Hùng Lô, thành
phố Việt Trì
|
308, ngày 12/2/2014
|
2014-2015
|
52 537
|
20 000
|
2 000
|
|
-
|
Đường tỉnh 321C (Lương Sơn
- Phượng Vĩ)
|
QĐ số 4285/QĐ-UBND ngày 07/12/2009
|
2011-2014
|
27 419
|
22 135
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa tỉnh lộ 314
(đoạn từ km16+128 đến km39+220)
|
1482 30/6/2014
|
2015-2017
|
6 024
|
5 500
|
500
|
|
*
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
633 564
|
344 071
|
11 110
|
|
-
|
Đường sơ tán dân đoạn Ninh
Dân- Đông Thành - Thanh Vinh
|
1307/QĐ-UBND, 14/5/2010; 1019/QĐ-UBND, 19/4/2012
|
10-15
|
147 460
|
88 369
|
1 000
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường giao
thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua
Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân
|
247/QĐ-UBND ngày 21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
12-15
|
52 459
|
20 150
|
1 000
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường giao
thông từ Quốc lộ 32C đi Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát
Trù, Văn Khúc đi tỉnh lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân (Tuyến QL32C-Cát
trù-Yên Dưỡng)
|
1274, ngày 01/6/2016
|
12-15
|
6 599
|
|
1 000
|
|
-
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở
bờ, vở sông đoạn Km73,3-Km73,7 đê hữu sông Thao Thuộc thị trấn Hưng Hóa, huyện
Tam Nông.
|
657/QĐ-SNN ngày 24/10/2013
|
T9-10/2013
|
10 595
|
7 700
|
1 000
|
|
-
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở
bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã
Hữu Đô, huyện Đoan Hùng.
|
406/QĐ-SNN ngày 10/9/2012
|
T8-T9/2012
|
65 286
|
61 022
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố
tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ
|
20/7/2009; 2130/QĐ-UBND 8/8/2012
|
10-14
|
90 320
|
63 370
|
2 500
|
|
-
|
Tu bổ tuyến đê tả, đê hữu
ngòi Me huyện Cẩm Khê
|
2070/QĐ-UBND, 09/7/2010
|
09-12
|
198 998
|
70 634
|
1 000
|
|
-
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
các hồ chứa nước bị xuống cấp trên địa bàn huyện Cẩm Khê (hồ Đồng Nguyễn xã
Phượng Vỹ)
|
3552/QĐ-UBND ngày 08/11/2011
|
11-14
|
7 694
|
4 479
|
500
|
|
-
|
Mua sắm đường ống và vật tư
phụ kiện đi kèm phục vụ công tác chống hạn hán vụ Đông Xuân năm 2012 trên địa
bàn các huyện: Hạ Hoà, Thanh Ba, Đoan Hùng, Yên Lập
|
1581/QĐ-UBND ngày 19/6/12
|
2012
|
8 542
|
8 100
|
280
|
|
-
|
Mua sắm đường ống và vật tư
phụ kiện đi kèm phục vụ công tác phòng chống và khắc phục hậu quả hạn hán vụ
Đông Xuân năm 2010 - 2011
|
3593/QĐ-UBND ngày 11/11/11
|
11-12
|
6 345
|
5 250
|
830
|
|
-
|
Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp
Cacbon thấp
|
1619/QĐ-BNN-KH, 15/7/2013; 2282/QĐ-UBND, 12/9/2013
|
14-18
|
39 266
|
14 997
|
1 000
|
|
*
|
Ngành giáo dục và đào tạo
|
|
|
85 707
|
36 835
|
7 130
|
|
-
|
THPT Hương Cần
|
03, 30/10/2008; 1179,
04/5/2010; 3890, 19/12/2011
|
1/2009
11/2009
|
10 931
|
8 000
|
500
|
THPT Hương Cần
|
-
|
THPT Hạ Hòa
|
784, ngày 26/3/2012
|
|
5 823
|
5 300
|
500
|
THPT Hạ Hòa
|
-
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
1322, ngày 14/5/2010
|
|
37 572
|
|
1 200
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
-
|
THPT Vĩnh Chân
|
2500, ngày 21/9/2012
|
|
1 493
|
900
|
600
|
THPT Vĩnh Chân
|
-
|
THPT Yển Khê
|
3873/QĐ-UBND ngày 12/12/2011
|
11/2011
10/2013
|
3 190
|
3 029
|
100
|
THPT Yển Khê
|
-
|
Trường THPT Việt Trì
|
124, ngày 21/12/2012
|
|
2 073
|
1 900
|
150
|
Trường THPT Việt Trì
|
-
|
Trường dân tộc nội trú
Thanh Sơn
|
1594, ngày 17/7/2012
|
|
11 606
|
11 300
|
240
|
Trường dân tộc nội trú Thanh Sơn
|
|
Trường dân tộc nội trú Yên
Lập
|
5203, ngày 16/10/2015
|
|
1 969
|
1 400
|
550
|
Trường dân tộc nội trú Yên Lập
|
-
|
THPT Hùng Vương
|
1301/QĐ-UBND ngày 2/6/2016
|
09/2015
06/2016
|
4 551
|
3 006
|
500
|
THPT Hùng Vương
|
-
|
Trường Bồi dưỡng nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục
|
2651/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
01/2016
01/2017
|
3 699
|
1 000
|
1 220
|
Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
|
-
|
Trường Trung cấp Văn hóa -
Nghệ thuật tỉnh
|
|
|
|
|
1 070
|
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh
|
-
|
Cải tạo nhà lớp học - Trường
THPT Mỹ Văn
|
2551, 7/10/2016
|
2016
|
2 800
|
1 000
|
500
|
Trường THPT Mỹ Văn
|
*
|
Sở, ngành khác
|
|
|
396 848
|
344 094
|
12 420
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Chi cục quản
lý thị trường tỉnh Phú Thọ
|
2722/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
|
10 020
|
9 328
|
300
|
Chi cục quản lý thị trường
|
-
|
Nhà ký túc xá 06 tầng B cụm
chung cư sinh viên số 2 khu Trường cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Phú Thọ thuộc
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Chung cư sinh viên thành phố Việt Trì
|
2099/QĐ-UBND, 09/9/2014
|
|
19 664
|
18 705
|
900
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cẩm
Khê
|
2228 11/7/2011
|
|
22 894
|
19 139
|
1 500
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Khê
|
-
|
Nhà ký túc xá 09 tầng B, Cụm
chung cư sinh viên số 1 - Khu đô thị Minh Phương thuộc Dự án đầu tư xây dựng
công trình: Chung cư sinh viên thành phố Việt Trì
|
2101/QĐ-UBND ngày 09/9/2014
|
|
121 236
|
118 628
|
1 000
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Nhà lớp học và các công
trình phụ trợ - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh
|
3149, 15/12/2015
|
|
1 823
|
500
|
1 000
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù Ninh
|
-
|
Dự án trung tâm Phát thanh
- Truyền hình tỉnh Phú Thọ
|
2246/QĐ-UB ngày 15/7/2002
|
|
37 181
|
22 036
|
1 000
|
Đài PTTH tỉnh
|
-
|
Đường dây 22KV và trạm biến
áp 560KVA - Cụm chung cư sinh viên số 2 khu Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật
Phú Thọ thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Chung cư sinh viên thành phố
Việt Trì
|
311/QĐ-UBND, 10/02/2015
|
|
2 296
|
2 176
|
120
|
Sở Xây dựng
|
-
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở
Tài nguyên Môi trường
|
770 4/4/2016
|
|
5 580
|
3 500
|
1 100
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận
động Việt Trì
|
1808 26/7/2016
|
|
94 131
|
87 719
|
1 000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05)
(giai đoạn I)
|
3427/QĐ-UB 16/01/05;
1219/QĐ-UBND 07/6/11
|
|
51 076
|
37 125
|
500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp nhà
khách A, nhà ăn và hệ thống thoát nước thuộc Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
2526/QĐ-UBND, 22/10/2014
|
|
14 705
|
11 200
|
2 000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp nhà B và
các hội trường thuộc Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
2527/QĐ-UBND, 22/10/2014
|
|
16 242
|
14 038
|
2 000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8.2
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
và đã hoàn thành thủ tục đầu tư năm 2016 (tổng số 54 công trình, dự án)
|
|
|
2 462 460
|
739 392
|
70 700
|
Bố trí cho các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
*
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
|
|
106 709
|
6 346
|
4 500
|
|
-
|
Xây dựng khu tái định cư
phục vụ công tác giải phóng mặt bằng thuộc dự án: Đường nối từ QL.32C vào Khu
công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
2629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 253/QĐ-UBND ngày 29/1/2016
|
|
8 649
|
4 746
|
1 000
|
|
-
|
Công trình lưu niệm nhà
thơ Bút Tre thuộc vùng chiến khu cách mạng Vạn Thắng - Đồng Lương
|
|
|
8 400
|
100
|
500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp kéo dài
đường tránh lũ, sơ tán dân thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê
|
2392/QĐ-UBND ngày 25/9/2013
|
|
89 660
|
1 500
|
3 000
|
|
*
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
|
|
100 688
|
59 906
|
2 500
|
|
-
|
Kè bảo vệ bờ, vở sông khu
vực tượng đài Chiến thắng Sông Lô và cầu Đoan Hùng
|
518 -28.02.13
|
13-15
|
80 040
|
59 736
|
1 000
|
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo di tích địa
điểm Chiến thắng Sông Lô, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
2815, 28/10/2016
|
|
2 348
|
|
500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm
việc UBND huyện Đoan Hùng
|
|
2016-2018
|
18 300
|
170
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
|
|
98 834
|
70 169
|
3 000
|
|
-
|
Tuyến đường từ trung tâm
xã Xuân Áng qua khu vực hồ Hàm Kỳ đến khu dân cư số 11, xã Xuân Áng, huyện Hạ
Hòa
|
2601/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
2015 - 2017
|
21 909
|
8 650
|
2 000
|
|
-
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa
|
1237/QĐ-UBND ngày 20/5/2010; 1332/QĐ-UBND ngày 7/6/2011
|
2011 - 2016
|
76 925
|
61 519
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Lâm Thao
|
|
|
47 025
|
13 617
|
3 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
thoát nước, xử lý úng ngập cục bộ QL32C từ TT Hùng Sơn đến huyện Lâm Thao
|
297, 11/01/2013
|
|
20 025
|
6 450
|
1 000
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa
Thể thao huyện (HM: Nhà thi đấu và luyện tập đa năng)
|
Số 870/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
2014-2018
|
27 000
|
7 167
|
2 000
|
|
*
|
UBND huyện Phù Ninh
|
|
|
19 944
|
0
|
500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở
làm việc UBND huyện Phù Ninh
|
|
2016-2018
|
19 944
|
|
500
|
|
*
|
UBND huyện Tam Nông
|
|
|
88 928
|
14 840
|
4 000
|
|
-
|
Chợ Cổ Tiết, xã Cổ Tiết,
huyện Tam Nông
|
341, 14/2/2012
|
|
27 559
|
8 340
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp một số hạng
mục công trình nhà làm việc Huyện ủy Tam Nông
|
2079 19/8/2016
|
2016-2018
|
7 250
|
200
|
1 000
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường Hương
Nộn-Thọ Văn -QL32, huyện Tam Nông
|
1677 11/7/2016
|
2016-2018
|
32 613
|
300
|
1 000
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống vỉa hè,
cây xanh, điện chiếu sáng đoạn qua thị trấn Hưng Hóa và đoạn từ dốc chùa Hương
Nộn đến ngã tư Cổ Tiết
|
1426 16/6/2016
|
2016-2018
|
21 506
|
6 000
|
1 000
|
|
*
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
|
|
250 018
|
63 150
|
7 000
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc HĐND và UBND huyện Thanh Thủy
|
Số 3560, ngày 31/12/2014
|
2015-2017
|
26 937
|
8 150
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông kết nối QL32 và đường Hồ Chí Minh với QL70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh
Hòa Bình (giai đoạn 1)
|
2639/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2015-2016
|
200 624
|
55 000
|
2 000
|
|
-
|
Kè chống sạt lở, vở sông
đoạn Km29-Km30 đê tả Đà, thuộc xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy
|
2678, ngày 31/10/2014
|
2014-2018
|
22 457
|
|
4 000
|
|
*
|
UBND huyện Yên Lập
|
|
|
31 285
|
0
|
1 000
|
|
-
|
Tuyến đường từ trung tâm xã
đến tràn Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
1989, 15/8/2016
|
2016-2018
|
31 285
|
|
1 000
|
|
*
|
UBND thành phố Việt Trì
|
|
|
121 595
|
60 855
|
6 000
|
|
-
|
Dự án Đường Phù Đổng ( đoạn
từ giao với đường Trường Chinh đến giao với đường Rước Kiệu )
|
Số 571 ngày 11/3/2016
|
2016
|
51 819
|
24 455
|
3 000
|
|
-
|
Dự án Cải tạo đường và hè
phố hai bên đường Trần Phú đoạn từ nút giao Hùng Vương đến đường Hàn Thuyên
|
Số 735 ngày 30/6/2016
|
2016
|
69 776
|
36 400
|
3 000
|
|
*
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
|
|
49 410
|
10 300
|
2 000
|
|
-
|
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông
Thao đoạn Km58+550 đến Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
630/QĐ 19/03/14
|
2015-2016
|
26 140
|
5 000
|
1 000
|
|
-
|
Trường MN trung tâm xã Hà
Thạch
|
|
2014-2017
|
23 270
|
5 300
|
1 000
|
|
*
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
|
|
29 500
|
14 000
|
1 000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
S-2
|
2635 18/10/2016
|
|
29 500
|
14 000
|
1 000
|
|
*
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
757 982
|
199 750
|
7 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
316B đoạn Tân Phương - Hưng Hóa
|
2667 20/10/2016
|
2016-2018
|
59 947
|
30 000
|
1 000
|
|
-
|
Dự án tuyến đường GTNT
liên xã đoạn Đào Xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
QĐ số 1933/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
2013-2017
|
306 393
|
108 900
|
1 000
|
|
-
|
Dự án sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba-Hương Xạ
|
QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
2014-2017
|
289 897
|
60 850
|
1 000
|
|
-
|
Đường nối từ đường dẫn cầu
Đồng Quang vào Cụm công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
|
2016-2018
|
42 057
|
|
2 000
|
Thực hiện theo hình thức PPP
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
313C đoạn Hương Lung - Đồng Lương
|
|
2016-2018
|
59 688
|
|
2 000
|
Thực hiện theo hình thức PPP
|
*
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
247 951
|
86 009
|
2 500
|
|
-
|
Đê tả sông Thao đoạn Km0 -
Km17 huyện Hạ Hòa
|
3608/QĐ-UBND 04/12/2008
|
2015-2020
|
139 729
|
34 100
|
1 000
|
|
-
|
Nâng cấp hệ thống đê tả, hữu
ngòi Cỏ, huyện Cẩm Khê
|
Số 988/QĐ-UBND ngày 28/3/2011; Số 2039/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
11-16
|
106 548
|
51 200
|
1 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng
nhà công vụ, nhà kho tại Hạt Kiểm lâm Việt Trì
|
|
2016-2017
|
1 674
|
709
|
500
|
Hạt kiểm lâm Việt Trì
|
*
|
Ngành giáo dục và đào tạo
|
|
|
27 888
|
7 000
|
4 000
|
|
-
|
Trường THPT Phương Xá
|
|
|
|
|
700
|
THPT Phương Xá
|
-
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
600
|
THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng-6
phòng
|
741/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
8/2016
3/2017
|
6 681
|
1 900
|
700
|
THPT Minh Đài
|
-
|
Nhà lớp học bộ môn và nhà
chức năng 3 tầng
|
586/QĐ-UBND ngày 16/03/2016
|
07/2016
08/2017
|
7 177
|
1 800
|
650
|
THPT CN Việt Trì
|
-
|
Giải phóng mặt bằng và xây
dựng nhà lớp học
|
742/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
8/2016
3/2017
|
6 043
|
1 500
|
700
|
THPT Thạch Kiệt
|
-
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng
6 phòng
|
588/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
8/2016
3/2017
|
7 987
|
1 800
|
650
|
THPT Đoan Hùng
|
*
|
Sở, ngành khác
|
|
|
484 704
|
133 450
|
22 700
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm
việc Tỉnh ủy
|
157/QĐ-UBND, ngày 19/01/2016
|
2016-2018
|
16 175
|
4 000
|
5 000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp và xây mới
một số hạng mục công trình thuộc Trụ sở làm việc các cơ quan khu vực Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2525/QĐ-UBND, 22/10/2014; 327 05/02/2016
|
|
53 765
|
16 008
|
4 000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
-
|
Doanh trại Đại đội 20
Trinh sát, Đại đội 27 Thiết giáp
|
937/QĐ-UBND, 15/4/2013
|
|
27 124
|
10 369
|
1 000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở
làm việc Báo Phú Thọ
|
2683/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
|
11 161
|
3 000
|
1 000
|
Báo Phú Thọ
|
-
|
Đầu tư sản xuất, truyền dẫn,
phát sóng quảng bá kênh truyền hình Phú Thọ trên vệ tinh theo chuẩn HD
|
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
|
54 500
|
15 000
|
1 000
|
Đài PT-TH tỉnh
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp xây dựng
công trình phụ trợ thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Thọ
|
1056/QĐ-UBND, 25/4/2013
|
|
9 658
|
6 788
|
1 600
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (trại thực nghiệm)
|
3656/QĐ-UBND, 11/11/2010; 494/QĐ-UBND, 10/3/2016
|
|
30 775
|
5 155
|
1 000
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
Thư viện tỉnh Phú Thọ
|
2649/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
|
21 256
|
4 700
|
1 000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã
Kim Đức, thành phố Việt Trì (GĐ II)
|
437, 31/01/2011
|
|
14 545
|
6 000
|
1 000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
các công trình khu liên hợp thể thao Việt Trì
|
2650/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
2015-2018
|
30 943
|
7 200
|
600
|
Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp TDTT
|
-
|
Nhà ở cho vận động viên
thuộc Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp thể dục, thể thao
|
2583, 12/10/2016
|
2017-2019
|
6 690
|
|
1 000
|
Trung tâm quản lý, khai thác Khu liên hiệp TDTT
|
-
|
Đầu tư hệ thống ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác đăng ký và quản lý hộ tịch
|
714 29/3/2016
|
2016-2018
|
3 519
|
1 000
|
500
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Công
nghệ Vận tải
|
3691/QĐ-UBND
|
|
62 500
|
20 530
|
1 000
|
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Vận tải
|
-
|
Trụ sở làm việc khối cảnh
sát thuộc công an tỉnh Phú Thọ
|
1300/QĐ-BCA-H41 ngày 19/4/2011
|
|
109 000
|
27 800
|
1 000
|
Công an tỉnh
|
-
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
và văn phòng Đăng ký đất đai
|
724 30/3/2016
|
2016-2018
|
19 539
|
3 900
|
1 500
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo nhà bếp,
nhà ăn tập thể Trường Chính trị tỉnh Phú Thọ
|
|
|
2 270
|
|
500
|
Trường Chính trị tỉnh
|
8.3
|
Hỗ trợ lồng ghép với nguồn
ngân sách địa phương để thực hiện các dự án, công trình trạm y tế, trường học
đạt chuẩn và nông thôn mới
|
|
|
|
|
48 450
|
|
*
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
3 000
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trạm y tế và trường học đạt chuẩn
|
|
|
|
|
1 000
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
huyện tuyến Tiên Lương-Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
-
|
Trường THCS Tam Sơn, huyện
Cẩm Khê
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND huyện Cẩm Khê
|
*
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
|
4 500
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trạm y tế và trường học đạt chuẩn
|
|
|
|
|
1 500
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
từ cổng làng đi Đỗng màu, nghĩa trang xã Chí Đám
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND xã Chí Đám
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
GTNT từ ông Doanh đi ông Bắc thôn Đồng mầu xã Chí Đám
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
GTNT liên xã Khu 3 đi Khu 2 xã Bằng Luân
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND xã Bằng Luân
|
*
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
|
|
5 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm
non Sơn Vi 2, xã Sơn Vi
|
157/QĐ-UBND, ngày 27/01/2016
|
|
3 500
|
800
|
1 000
|
UBND xã Sơn Vi
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp trường
Tiểu học Sơn Vi, xã Sơn Vi
|
158/QĐ-UBND ngày 27/01/2016
|
|
2 500
|
500
|
1 000
|
UBND xã Sơn Vi
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
học trường Tiểu học Vĩnh Lại
|
|
|
4 684
|
1 400
|
1 000
|
UBND xã Vĩnh Lại
|
-
|
Đường Trung tâm xã Thạch
Sơn, huyện Lâm Thao
|
|
|
14 500
|
|
2 000
|
UBND xã Thạch Sơn
|
*
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
|
|
5 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phù Ninh (Đoạn từ cống chui đường cao tốc - Nhà văn hóa khu 1; Lý trình
km0+00-km0+995,3)
|
1408 24/6/2014
|
|
5 213
|
100
|
1 400
|
UBND xã Phù Ninh
|
-
|
Trường THCS Vĩnh Phú huyện
Phù Ninh
|
|
|
|
|
500
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
-
|
Cải tạo đường GTNT xã An Đạo
tuyến TL 323C đi ngã ba Cây Tràm khu văn hóa khu 9
|
|
|
5 259
|
1 900
|
700
|
UBND xã An Đạo
|
-
|
Đường GTNT xã Tử Đà: tuyến
01 từ nhà ông Lý Ngọc khu 4 - Nhà ông Điều Nụ khu 3; tuyến 02 từ nhà bà Vui Bẩy
khu 4 - Nhà máy gạch Phong Châu; tuyến số 03 từ đường Cầu Chẩu - Bình Bộ
|
|
|
5 661
|
367
|
1 400
|
UBND xã Tử Đà
|
-
|
Nâng cấp cải tạo đường
GTNT xã Phú Lộc, đoạn nhà ông Đào - nhà ông Lai khu 2
|
1648, 30/6/2014
|
|
1 890
|
|
1 000
|
UBND xã Phú Lộc
|
*
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
5 000
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trạm y tế và trường học đạt chuẩn
|
|
|
|
|
1 600
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
xã Hương Nha
|
1247, 10/3/2016
|
|
5 931
|
2 000
|
1 000
|
UBND huyện Tam Nông
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng 10
phòng học Trường tiểu học Hiền Quan Tam Nông
|
|
|
|
|
700
|
UBND huyện Tam Nông
|
-
|
Hỗ trợ Nhà lớp học 02 tầng
08 phòng học Trường tiểu học Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
1 700
|
UBND xã Hương Nộn
|
*
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
4 500
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Vườn cây
Bác Hồ xã Đào Xá
|
Số 3173 ngày 22/10/2013
|
2013-2014
|
8 783
|
4 600
|
1 000
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
-
|
Xây dựng 6 trạm y tế các
xã: Trung Nghĩa, Phượng Mao, Tân Phương, Bảo Yên, Đào Xá, Sơn Thủy
|
|
2016
|
20 000
|
600
|
3 500
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
*
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
|
4 200
|
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng trường
Mầm Non xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba
|
369, ngày 15/3/2016
|
|
3 516
|
|
1 200
|
UBND xã Mạn Lạn
|
-
|
Cải tạo nâng cấp hồ Đầm Bềnh,
xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
2950a, 11/10/2013
|
|
4 343
|
1 848
|
2 000
|
UBND huyện Thanh Ba
|
-
|
Đường GTNT liên xã Chí
Tiên đi Hoàng Cương (Tuyến Thanh Xá-Hoàng Cương)
|
743, 27/3/2013; 1700, ngày 21/6/2013
|
|
6 866
|
4 281
|
1 000
|
UBND huyện Thanh Ba
|
*
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
4 000
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trạm y tế và trường học đạt chuẩn
|
|
|
|
|
1 000
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
-
|
Cải tạo trụ sở làm việc
UBND huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
-
|
Đường GTNT xã Giáp Lai đoạn
từ tỉnh lộ 316 đi Đình Giáp Lai
|
|
|
5 270
|
4 100
|
1 000
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường
GTNT từ Đồng Sạng xã Hương Cần đi xóm Né xã Yên Lãng
|
|
|
8 578
|
3 000
|
1 000
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
*
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
|
|
5 000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường GT
trung tâm xã Hà Thạch đi TL325B đến TL320
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS Thanh Minh
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND xã Thanh Minh
|
-
|
Nâng cấp đường GTNT đoạn từ
cầu Róc (TL315) đến gò Đồng xã Văn Lung
|
1403/QĐ-UBND ngày 8/10/2013
|
2014-2017
|
14 368
|
7 000
|
1 000
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
-
|
Đường nối từ ĐT 315B đến đường
27/7 (cầu Môm Lối, khu 8 xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ)
|
2919 29/10/2015
|
2015-2018
|
8 125
|
|
1 000
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
-
|
Đường từ TL 315B (khu 9,
xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ)
|
2920 29/10/2015
|
2015-2018
|
8 490
|
|
1 000
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
*
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
4 150
|
|
-
|
Trường mầm non Minh Hạc,
huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND xã Minh Hạc
|
-
|
Trường tiểu học Vĩnh Chân,
huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
|
1 000
|
UBND xã Vĩnh Chân
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường
GTNT Động Lâm
|
5447 31/12/2015
|
2015-2017
|
10 062
|
500
|
2 150
|
UBND xã Động Lâm
|
*
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
|
|
2 100
|
|
-
|
Trường Mầm non Dữu Lâu
|
|
|
3 000
|
100
|
1 000
|
UBND phường Dữu Lâu
|
-
|
Hỗ trợ Nhà lớp học 1 tầng
4 phòng Trường Mầm non Trưng Vương
|
7037 19/9/2016
|
|
2 739
|
|
1 100
|
UBND phường Trưng Vương
|
*
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
|
2 000
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
Trạm y tế và trường học đạt chuẩn
|
|
|
|
|
1 000
|
Chủ tịch UBND huyện quyết định phân bổ chi tiết
|
-
|
Đường ống dẫn nước từ hệ
thống thủy lợi Dộc Giang-Phai Ngà cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp
cho xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
1259 ngày 08/9/2015
|
|
5 092
|
2 000
|
1 000
|
UBND huyện Yên Lập
|
8.4
|
Công trình, dự án khởi
công mới (tổng số 05 công trình, dự án)
|
|
|
34 751
|
4 500
|
6 800
|
Bố trí cho các công trình, dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
*
|
Ban Quản lý các Khu công
nghiệp
|
|
|
10 117
|
0
|
2 000
|
|
-
|
Tuyến đường ngang nối Khu
công nghiệp Thụy Vân với xã Thanh Đình
|
2727 26/10/2016
|
|
4 947
|
|
1 000
|
|
-
|
Xây dựng cống ngầm D2000
KCN Trung Hà
|
|
|
5 170
|
|
1 000
|
|
*
|
Sở, ngành khác
|
|
|
24 634
|
4 500
|
4 800
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
2738 26/10/2016
|
2017-2019
|
8 762
|
4 400
|
1 200
|
Sở Tư pháp
|
-
|
Cải tạo cổng, tường rào, sân
vườn, nhà công vụ và nhà xe Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Phú Thọ
|
|
|
3 299
|
100
|
1 600
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Cơ sở làm việc đội cảnh
sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn khu vực Đền Hùng
|
|
|
12 573
|
|
2 000
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (HỖ TRỢ MỤC TIÊU) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng vốn đầu tư và cơ cấu vốn trung hạn 2016 - 2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
Tổng vốn đầu tư
|
NSĐP và nguồn khác
|
Trung hạn 2016 - 2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Kế hoạch năm 2016
|
A
|
TỔNG NGUỒN VỐN
|
|
|
9,452,520
|
-
|
2,593,342
|
2,013,761
|
630,927
|
549,600
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trả nợ XDCB vốn ngân sách
Trung ương đến hết kế hoạch 2015
|
|
|
1,871,484
|
-
|
50,555
|
90,700
|
13,500
|
11,600
|
Chi trả nợ XDCB là 40.600 triệu
đồng (trong đó: nguồn hỗ trợ ngân sách Trung ương 11.600 triệu đồng, Chương
trình mục tiêu Quốc gia 30.000 triệu đồng). Theo yêu cầu của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư: cả giai đoạn 2016 - 2020 phải trả 177.896 triệu đồng; năm 2017 phải trả tối
thiểu 25.930 triệu đồng
|
1
|
Cầu, đường nối thị trấn
Thanh Sơn - xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
|
2010-2011
|
1908, 03/7/2009
|
127,412
|
|
20,955
|
90,700
|
|
10,000
|
|
2
|
Trường Đại học Hùng Vương
(thanh toán nợ XDCB)
|
|
|
1,744,072
|
|
29,600
|
|
13,500
|
1,600
|
|
II
|
Thu hồi vốn ứng trước tối
thiểu
|
|
|
|
|
331,398
|
|
67,713
|
-
|
- Kế hoạch 2017 chưa giao
phần bố trí phải thu hồi.
- UBND tỉnh sẽ rà soát,
báo cáo không thu hồi trong giai đoạn 2016 - 2020 hoặc thực hiện từ năm 2018
|
III
|
Phân bổ các dự án, công
trình cụ thể:
|
|
|
7,581,036
|
-
|
2,542,787
|
1,923,061
|
617,427
|
538,000
|
|
1
|
Trạm bơm tiêu cho các xã
Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê
|
16-20
|
358/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
323,024
|
|
73,212
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
Ban QL các KCN tỉnh
|
2
|
Đường nối từ QL32C vào Khu
công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19)
|
16-20
|
359/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
131,878
|
|
80,480
|
35,000
|
35,000
|
25,000
|
Ban QL các KCN tỉnh
|
3
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp
đường Âu Cơ (đoạn từ điểm đầu giao với đường Hùng Vương đến Km59 đê hữu sông
Lô)
|
16-20
|
1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND
30/10/2015
|
638,986
|
|
133,500
|
247,520
|
28,000
|
52,800
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Dự án tuyến đường từ cầu
Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
14-18
|
1197/QĐ-UBND ngày 8/5/2012; 2768/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 771/QDD-
UBND, 10/4/2014
|
348,065
|
|
96,500
|
127,000
|
7,000
|
25,000
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
5
|
Cầu qua sông Bần xã Võ Miếu,
huyện Thanh Sơn
|
14-18
|
1729/QĐ-UBND, 29/7/2014; 2608/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
277,231
|
|
30,000
|
95,000
|
18,000
|
10,000
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (GĐ1 + GĐ2)
|
14-18
|
2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND, 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
425,219
|
|
128,500
|
132,000
|
19,000
|
40,000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Đường nối từ QL.32C vào
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
15-19
|
2605/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
123,267
|
|
63,000
|
75,000
|
35,000
|
19,000
|
Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
318
|
15-19
|
2603/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
105,800
|
|
28,445
|
40,000
|
10,000
|
15,000
|
Sở Giao thông vận tải
|
9
|
Đường từ nút giao IC9 đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào Khu CN Phú
Hà)
|
16-20
|
596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 2643/QĐ-UBND 30/10/2015
|
116,000
|
|
80,000
|
45,000
|
45,000
|
31,000
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Xây dựng hệ thống kênh tưới,
tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu
Phong Châu
|
15-19
|
2794/QĐ-UBND 31/10/2013; 1961/QĐ-UBND 26/8/2014
|
240,000
|
|
40,750
|
41,500
|
|
10,000
|
Tổng số 22.000 triệu đồng
(trong đó: PPP ngân sách huyện 12.000 triệu đồng). CĐT: UBND huyện Lâm Thao
|
11
|
Đường từ QL.70B đi thị trấn
Hạ Hòa và ĐT.320D kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa
|
16-20
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP). CĐT: UBND huyện Hạ Hòa
|
-
|
Hạng mục: Đoạn từ QL.70B
đi thị trấn Hạ Hòa
|
|
|
82,429
|
|
35,000
|
10,000
|
|
25,000
|
Tổng số: 30.000 triệu đồng;
trong đó: ngân sách TW 25.000 triệu đồng; Ngân sách huyện 5.000 tr đồng
|
-
|
Hạng mục: Đoạn từ QL.70B
đi các xã phía Nam và TL.320D
|
|
|
95,000
|
|
35,000
|
|
|
15,000
|
|
12
|
Đường giao thông liên huyện
Thanh Thủy - Thanh Sơn
|
15-19
|
1806/QĐ-UBND ngày 06/8/2014
|
726,667
|
|
44,000
|
67,000
|
|
10,000
|
Chủ đầu tư: UBND huyện
Thanh Thủy
|
13
|
Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu
nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai
đoạn 2
|
16-20
|
|
81,581
|
|
33,000
|
|
|
10,000
|
Tổng số 25.000 triệu đồng
(trong đó: PPP ngân sách thị xã 15.000 triệu đồng). CĐT: UBND thị xã Phú Thọ
|
14
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp
tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu
(Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến nhánh đê tả ngòi Lò Lợn)
|
16-20
|
607/QĐ-UBND, 17/3/2016
|
499,603
|
|
340,000
|
50,500
|
50,500
|
48,000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Trạm bơm tiêu Sơn Tình,
huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối TB và kênh chính Km0 đến
Km9+400)
|
16-20
|
637/QĐ-UBND, 17/3/2016
|
400,097
|
|
223,000
|
30,000
|
30,000
|
20,000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
16
|
Dự án bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
|
16-20
|
739/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
60,288
|
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
3,000
|
Chi cục Lâm nghiệp Phú Thọ
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016-2020
|
16-20
|
638/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
129,990
|
|
76,000
|
20,000
|
20,000
|
5,000
|
Vườn Quốc gia Xuân Sơn
|
18
|
Dự án nâng cao năng lực phòng
cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2015-2020
|
16-20
|
499/QĐ-UBND, 10/3/2016
|
62,810
|
|
22,400
|
7,000
|
7,000
|
5,000
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú
Thọ
|
19
|
Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia tỉnh Phú Thọ
|
16-20
|
2434/QĐ-UBND 17/9/2012
|
258,435
|
|
35,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
Sở Công thương
|
20
|
Dự án nâng cấp, mở rộng
khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu
tâm trí thuộc trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm
thần tỉnh Phú Thọ
|
2016-2020
|
2923, 30/11/2015
|
65,111
|
|
33,600
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
Trung tâm trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ
|
21
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
và Phục hồi chức năng
|
12-18
|
2510/QĐ-UBND 1/9/2009
|
118,684
|
|
60,000
|
58,600
|
23,000
|
18,000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
và Phục hồi chức năng
|
22
|
Dự án Quảng trường Hùng Vương
và Trung tâm dịch vụ Tổng hợp thành phố Việt Trì
|
12-18
|
166/QĐ-UBND 19/01/2010; 2943/QĐ-UBND 31/10/2012 ; 2677/QĐ-UBND
31/10/2014
|
771,197
|
|
90,000
|
588,014
|
36,000
|
10,000
|
UBND thành phố Việt Trì
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích
lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016 - 2020
|
16-20
|
712/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
359,811
|
|
52,600
|
34,600
|
34,600
|
18,000
|
Khu di tích lịch sử Đền
Hùng
|
24
|
Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo
hạ tầng, cảnh quan Trung tâm lễ hội Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
16-20
|
710/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
503,710
|
|
316,200
|
60,000
|
60,000
|
18,000
|
Khu di tích lịch sử Đền
Hùng
|
25
|
Hồ Công viên Văn Lang giai
đoạn 2016- 2020
|
16-20
|
711/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
250,050
|
|
180,000
|
22,138
|
22,138
|
35,200
|
UBND thành phố Việt Trì
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối
các xã vùng 229 huyện Yên Lập gồm các xã (Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng
và Xuân Thủy)
|
16-20
|
04/QĐ-UBND, 04/3/2016
|
100,361
|
|
47,000
|
15,000
|
15,000
|
5,000
|
UBND huyện Yên Lập
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã Cự Thắng - Cự Đồng, huyện Thanh Sơn (thuộc CT 229)
|
16-20
|
01/QĐ-UBND, 19/02/2016
|
136,788
|
|
72,000
|
17,000
|
17,000
|
5,000
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
28
|
Đường đến trung tâm xã Thu
Ngạc, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2)
|
16-20
|
05/QĐ-UBND, 04/3/2016
|
81,975
|
|
50,000
|
40,189
|
40,189
|
5,000
|
UBND huyện Tân Sơn
|
29
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản
bền vững thuộc xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ
|
16-20
|
465/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
66 978
|
|
33 600
|
10,000
|
10 000
|
5 000
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
Biểu số 03
BIỂU TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN
NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NSTW CHO CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2017
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
KC-HT KTHĐ
|
TMĐT
|
Lũy kế vốn đã cấp đến 12/2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định, ngày tháng năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng (NSTW)
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2,986,791
|
773,095
|
2,211,368
|
1,092,425
|
296,637
|
888,238
|
562,444
|
56,313
|
506,131
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành trước 31/12/2016
|
|
|
1,101,760
|
415,360
|
686,400
|
683,371
|
255,900
|
427,471
|
283,000
|
25,000
|
258,000
|
|
1
|
Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng
Yên và Đồng Đăng - Hợp phần dự án tại Tp. Việt Trì
|
2012 - 2016
6/2017
|
3026/QĐ-UBND, 28/9/11
|
1,101,760
|
415,360
|
686,400
|
683,371
|
255,900
|
427,471
|
283,000
|
25,000
|
258,000
|
UBND thành phố Việt Trì
|
II
|
Dự chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
1,637,347
|
337,735
|
1,297,284
|
409,054
|
40,737
|
460,767
|
254,893
|
31,313
|
223,580
|
|
1
|
Dự án trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
2014 - 2017
2018
|
3007/QĐ-UBND, 25/11/2013
|
258,326
|
55,786
|
200,212
|
|
|
|
86,313
|
6,313
|
80,000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì
|
2009-2017
2018
|
309/QĐ-UBND, 2/2/2010;
2737/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
735,940
|
147,188
|
588,752
|
259,079
|
28,787
|
230,292
|
125,000
|
25,000
|
100,000
|
Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh
đồng bằng sông Hồng
|
|
|
643,081
|
134,761
|
508,320
|
149,975
|
11,950
|
230,475
|
43,580
|
-
|
43,580
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
2012- 2015
|
3006/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; 1891/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013; 1637/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
138,553
|
31,949
|
106,604
|
2,310
|
2,310
|
92,450
|
6,000
|
|
6,000
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xã, Hương Lung, Sơn Tình, huyện
Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
2012- 2016
|
2729/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 1892/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013 2601/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
86,302
|
20,779
|
65,524
|
57,825
|
3,600
|
54,225
|
4,000
|
|
4,000
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phú Khê và xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê
|
2013- 2016
|
2730/QĐ-UBND ngày 12/10/2012;
1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; 1636/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
36,468
|
11,466
|
25,001
|
23,380
|
1,330
|
22,050
|
1,500
|
|
1,500
|
|
-
|
Vệ sinh và nước sạch cho các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở
vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
2012- 2016
|
2580/QĐ-UBND ngày 09/8/2011
|
218,572
|
|
218,572
|
18,000
|
|
18,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt Trung nghĩa, huyện Thanh Thủy
|
2012- 2017
|
3005/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 2267/QĐ-UBND
ngày 16/9/2015
|
163,186
|
70,567
|
92,619
|
48,460
|
4,710
|
43,750
|
29,080
|
|
29,080
|
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
247,684
|
20,000
|
227,684
|
-
|
-
|
-
|
24,551
|
-
|
24,551
|
|
1
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả
|
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2016
|
247,684
|
20,000
|
227,684
|
-
|
-
|
-
|
24,551
|
-
|
24,551
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*
|
Các công trình cấp nước tập trung
|
|
|
200,000
|
20,000
|
180,000
|
-
|
-
|
-
|
16,500
|
-
|
16,500
|
|
-
|
Dự án: Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho các xã Chí Tiên, Hoàng Cương, Mạn
Lạn, Phương Lĩnh, Vũ Yển, huyện Thanh Ba
|
2018-2020
|
|
80,000
|
8,000
|
72,000
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
-
|
Mở rộng cấp nước sinh hoạt Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy
|
2017-2019
|
|
20,000
|
2,000
|
18,000
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
|
2017-2019
|
|
25,000
|
2,500
|
22,500
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt cho các xã: Lương Lỗ, Đỗ Sơn và Đỗ Xuyên - huyện
Thanh Ba
|
2017-2019
|
|
50,000
|
5,000
|
45,000
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt cho các xã: Thanh Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê
|
2018-2020
|
|
25,000
|
2,500
|
22,500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
*
|
Các công trình cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế
|
|
|
47,684
|
-
|
47,684
|
-
|
-
|
-
|
8,051
|
-
|
8,051
|
|
-
|
Xây mới/nâng cấp công trình cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế
|
|
|
8,100
|
-
|
8,100
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
-
|
Sửa chữa và xây mới nhà vệ sinh và nước sạch phục vụ giáo viên và học sinh
tại các trường học trên địa bàn các xã: Trung Giáp, Hạ Giáp - huyện Phù Ninh;
Phú Khê, Cát Trù, Sơn Nga - huyện Cẩm Khê; Minh Tiến, Phú Thứ, Minh Phú - huyện
Đoan Hùng; Đan Thượng, Y Sơn, Hiền Lương, Quân Khê - huyện Hạ Hòa; Ninh Dân,
Mạn Lạn, Đại An - huyện Thanh Ba; Tu Vũ, Yến Mao - huyện Thanh Thủy; Hy Cương
- thành phố Việt Trì; Xuân Huy, Hợp Hải - huyện Lâm Thao
|
2017-2018
|
|
39,584
|
-
|
39,584
|
|
|
|
7,051
|
|
7,051
|
|
Biểu số 04
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017 (Nguồn Đầu tư phát triển)
(Kèm theo Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Khóa XVIII)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục, chỉ tiêu
|
Số nợ đọng XDCB đến hết 2015
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
Giảm nghèo bền vững
|
Nông thôn mới
|
Tổng số
|
Giảm nghèo bền vững
|
Nông thôn mới
|
Tổng số
|
Tr. đó: thanh toán dứt điểm nợ XDCB đến 2015
|
Tổng số
|
Tr. đó: thanh toán dứt điểm nợ XDCB đến 2015
|
|
TỔNG SỐ
|
42,858.0
|
42,499.7
|
278,796.0
|
132,796.0
|
15,000.0
|
146,000.0
|
15,000.0
|
|
1
|
Huyện Yên Lập
|
27,945.3
|
1,537.1
|
36,090
|
16,800.0
|
5,087.3
|
19,289.6
|
1,537.1
|
|
2
|
Huyện Thanh Sơn
|
2,481.3
|
5,896.3
|
37,580
|
18,200.0
|
2,481.3
|
19,380.0
|
2,296.0
|
|
3
|
Huyện Tân Sơn
|
9,517.5
|
2,106.6
|
54,686
|
35,396.0
|
4,517.5
|
19,289.6
|
1,006.6
|
(1)
|
4
|
Huyện Đoan Hùng
|
368.0
|
|
24,711
|
11,600.0
|
368.0
|
13,110.9
|
|
|
5
|
Huyện Hạ Hòa
|
1,377.2
|
3,648.5
|
19,434
|
7,800.0
|
1,377.2
|
11,634.0
|
1,248.5
|
|
6
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
7,691.1
|
42,676
|
19,800.0
|
|
22,876.3
|
4,128.1
|
|
7
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
27,928
|
13,400.0
|
|
14,527.5
|
|
|
8
|
Huyện Thanh Thủy
|
742.7
|
7,134.8
|
8,504
|
3,800.0
|
742.7
|
4,703.7
|
1,534.7
|
(2)
|
9
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
9,217
|
3,400.0
|
|
5,817.0
|
|
|
10
|
Huyện Phù Ninh
|
426.0
|
14,458.3
|
8,749
|
2,600.0
|
426.0
|
6,148.6
|
3,222.0
|
|
11
|
Huyện Lâm Thao
|
|
27.0
|
3,798
|
|
|
3,797.6
|
27.0
|
|
12
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
3,647
|
|
|
3,646.9
|
|
|
13
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
1,778
|
|
|
1,778.3
|
|
|
Ghi chú:
Định mức phân bổ:
- Chương trình mục tiêu quốc
gia GNBV: 1.000 trđ/xã ĐBKK; 200 trđ/thôn, bản ĐBKK.
- Chương trình 30a: quyết định
chi tiết sau.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia Nông thôn mới: suất đầu tư trên 01 đơn vị là: 301,4 trđ; xã ưu tiên 1 là
301,4 x 4,0 = 1.025,6 trđ/xã; xã ưu tiên 2 là 301,4 x 1,3 = 391,82 trđ/xã; xã
không ưu tiên là 301,4 x 1,0 = 301,4 trđ/xã.
(1) CTMTQG giảm nghèo bền vững
năm 2017 huyện Tân Sơn 35.396 triệu đồng (trong đó: Chương trình 30a là 20.796
triệu đồng).
(2) Sau khi phân bổ vốn đầu tư
theo định mức, còn dư 31,98 triệu đồng bổ sung cho 01 xã thuộc huyện Thanh Thủy.
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|